|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 371/QĐ-UBND 2018 kinh phí hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ Thanh Hóa
Số hiệu:
|
371/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
26/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
371/QĐ-UBND
|
Thanh
Hoá, ngày 26 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH KHỐI LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH
SÁCH HỖ TRỢ NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHĂN NUÔI NÔNG HỘ NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng
cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020; Thông tư số
09/2015/TT-BNNPTNT ngày 03/03/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn thực hiện điểm a, khoản 1, điều 6, Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày
04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn
nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020; Thông tư số 205/2015/TT-BTC ngày 23/12/2015
của Bộ Tài chính về việc quy định về cơ chế tài chính thực hiện Quyết định số
50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng
cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020;
Căn cứ Quyết định số
1671/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
quy định chi tiết thực hiện một số điều tại Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày
04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn
nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số
4821/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc giao dự
toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp
tỉnh năm 2018 của tỉnh Thanh Hóa;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Tờ trình số 06/TTr- NN&PTNT ngày 17/01/2018 về việc giao kế hoạch
khối lượng và kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi
nông hộ năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Giao kế hoạch khối lượng và kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu
quả chăn nuôi nông hộ năm 2018, với những nội dung sau:
1. Kế hoạch khối lượng: Chi
tiết theo số liệu tại các biểu số 01, 02, 03, 04.
2. Cơ chế nguồn kinh phí
thực hiện:
- Từ nguồn Trung ương hỗ trợ
50% theo chính sách tại Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng
Chính phủ.
- Từ nguồn ngân sách địa
phương 50%: Từ nguồn kinh phí thực hiện chính sách tái cơ cấu ngành nông nghiệp
đã được phê duyệt tại Quyết định số 4821/QĐ- UBND ngày 13/12/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hóa.
3. Tổng kinh phí hỗ trợ
năm 2018: 30.000 triệu đồng (ba mươi tỷ đồng chẵn), cụ thể như sau:
3.1. Chính sách hỗ trợ mua
tinh lợn, tinh trâu bò và vật tư phối giống nhân tạo cho trâu bò: 9.140,5 triệu
đồng.
3.2. Chính sách hỗ trợ mua
con giống, bình ni tơ và đào tạo tập huấn: 5.236 triệu đồng.
3.3. Chính sách hỗ trợ xây dựng
công trình xử lý chất thải: 15.623,5 triệu đồng.
(Chi tiết có phụ biểu số: 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện.
1. Uỷ ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan:
- Căn cứ vào dự toán được
giao, lập và phê duyệt dự toán chi tiết theo nguyên tắc không được vượt số kinh
phí được giao, đồng thời gửi Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT để theo dõi
giám sát.
- Tổ chức triển khai thực hiện,
sử dụng kinh phí đúng mục đích, đúng đối tượng và thanh quyết toán theo đúng
quy định hiện hành.
- Chịu trách nhiệm về tính
chính xác của số liệu và tính pháp lý của hồ sơ có liên quan.
- Trong khi chờ Trung ương bổ
sung kinh phí theo cơ chế chính sách, UBND các huyện, thị xã, thành phố sử dụng
nguồn ngân sách địa phương để kịp thời triển khai thực hiện.
2. Sở Nông nghiệp và PTNT chủ
trì, phối hợp với Sở Tài chính thực hiện đôn đốc hướng dẫn và kiểm tra, giám
sát trong quá trình thực hiện các chính sách.
3. Sở Tài chính chủ trì, phối
hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT phân bổ kinh phí sau khi Trung ương bổ sung theo
cơ chế chính sách; đồng thời thực hiện thẩm tra quyết toán và trình Chủ tịch
UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh
Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành và
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
PHỤ BIỂU SỐ 1:
TỔNG HỢP KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHĂN NUÔI NÔNG HỘ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 371 /QĐ-UBND ngày 26 /01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hoá)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Tên huyện
|
Hỗ trợ mua tinh lợn, trâu bò và vật tư phối giống nhân tạo cho trâu
bò
|
Mua con giống
|
Đào tạo tập huấn
|
Mua bình ni tơ lỏng
|
Công trình xử lý chất thải
|
Tổng nhu cầu kinh phí
|
Kinh phí đã giao tại QĐ 4821 ngày 13/12/2017
|
|
Tổng số
|
9,140.5
|
4,776.0
|
240
|
220.0
|
15,623.5
|
30,000.0
|
15,000
|
1
|
Thọ Xuân
|
947.0
|
8
|
-
|
10
|
900.0
|
1,865
|
930
|
2
|
Đông Sơn
|
511.1
|
60
|
-
|
10
|
887.5
|
1,469
|
730
|
3
|
Triệu Sơn
|
1,035.6
|
-
|
-
|
-
|
950.0
|
1,986
|
990
|
4
|
Nga Sơn
|
390.5
|
60
|
-
|
15
|
897.5
|
1,363
|
680
|
5
|
Yên Định
|
822.4
|
134
|
-
|
20
|
950.0
|
1,926
|
960
|
6
|
Nông Cống
|
569.8
|
-
|
-
|
20
|
820.0
|
1,410
|
700
|
7
|
Hoằng Hóa
|
815.3
|
60
|
-
|
15
|
885.0
|
1,775
|
880
|
8
|
Thiệu Hoá
|
524.3
|
40
|
-
|
5
|
952.5
|
1,522
|
760
|
9
|
Hậu Lộc
|
456.1
|
60
|
-
|
20
|
905.0
|
1,441
|
720
|
10
|
Tĩnh Gia
|
306.5
|
105
|
-
|
5
|
667.5
|
1,084
|
540
|
11
|
Quảng Xương
|
443.2
|
60
|
-
|
10
|
885.0
|
1,398
|
690
|
12
|
TP.Thanh Hóa
|
331.2
|
90
|
-
|
10
|
405.0
|
836
|
410
|
13
|
Hà Trung
|
362.5
|
157
|
-
|
-
|
737.0
|
1,256
|
620
|
14
|
Vĩnh Lộc
|
375.0
|
79
|
-
|
10
|
623.0
|
1,087
|
540
|
15
|
TX Sầm Sơn
|
151.1
|
-
|
-
|
10
|
175.0
|
336
|
160
|
16
|
TX Bỉm Sơn
|
167.5
|
-
|
-
|
-
|
502.5
|
670
|
330
|
17
|
Thạch Thành
|
300.0
|
370
|
-
|
10
|
285.0
|
965
|
480
|
18
|
Cẩm Thủy
|
75.7
|
315
|
-
|
5
|
485.0
|
881
|
440
|
19
|
Ngọc Lặc
|
139.3
|
365
|
-
|
5
|
434.0
|
943
|
470
|
20
|
Lang Chánh
|
0.0
|
390
|
-
|
10
|
300.0
|
700
|
340
|
21
|
Như Xuân
|
0.0
|
427
|
-
|
-
|
450.0
|
877
|
430
|
22
|
Như Thanh
|
200.3
|
357
|
-
|
10
|
560.0
|
1,127
|
560
|
23
|
Thường Xuân
|
159.7
|
387
|
-
|
10
|
289.5
|
846
|
420
|
24
|
Bá Thước
|
31.4
|
311
|
-
|
-
|
470.0
|
812
|
400
|
25
|
Quan Hóa
|
0.0
|
277
|
-
|
5
|
62.5
|
345
|
170
|
26
|
Quan Sơn
|
25.5
|
367
|
-
|
5
|
145.0
|
543
|
270
|
27
|
Mường Lát
|
0.0
|
297
|
-
|
-
|
-
|
297
|
140
|
28
|
Trung tâm nghiên cứu ứng dụng
KHKT Chăn nuôi Thanh Hoá
|
|
-
|
240
|
|
-
|
240
|
240
|
PHỤ BIỂU SỐ 2:
KẾ HOẠCH KHỐI LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ
TRỢ MUA TINH LỢN, TINH TRÂU BÒ VÀ VẬT TƯ PHỐI GIỐNG NHÂN TẠO CHO TRÂU BÒ NĂM
2018
(Kèm theo Quyết định số 371 /QĐ-UBND ngày 26 /01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hoá)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Tên huyện
|
Phối giống nhân tạo
|
Vật tư phối giống nhân tạo cho trâu, bò
|
Tổng kinh phí
|
Đàn lợn (con)
|
Đàn bò (con)
|
Đàn trâu (con)
|
Kinh phí
|
Nitơ lỏng (lít)
|
Gang tay (cái)
|
Dẫn tinh quản (cái)
|
Kinh phí
|
|
Tổng số
|
18,109
|
30,160
|
1,100
|
6,891
|
48,540
|
64,720
|
64,720
|
2,249
|
9,140.5
|
1
|
Thọ Xuân
|
1,900
|
3,100
|
100
|
718
|
4,950
|
6,600
|
6,600
|
229
|
947.0
|
2
|
Đông Sơn
|
1,000
|
1,800
|
20
|
383
|
2,760
|
3,680
|
3,680
|
128
|
511.1
|
3
|
Triệu Sơn
|
2,309
|
3,100
|
|
820
|
4,650
|
6,200
|
6,200
|
215
|
1,035.6
|
4
|
Nga Sơn
|
900
|
1,000
|
50
|
314
|
1,650
|
2,200
|
2,200
|
76
|
390.5
|
5
|
Yên Định
|
1,500
|
3,000
|
100
|
600
|
4,800
|
6,400
|
6,400
|
222
|
822.4
|
6
|
Nông Cống
|
1,200
|
1,760
|
50
|
441
|
2,790
|
3,720
|
3,720
|
129
|
569.8
|
7
|
Hoằng Hóa
|
1,700
|
2,600
|
50
|
628
|
4,050
|
5,400
|
5,400
|
188
|
815.3
|
8
|
Thiệu Hoá
|
1,200
|
1,500
|
0
|
420
|
2,250
|
3,000
|
3,000
|
104
|
524.3
|
9
|
Hậu Lộc
|
1,000
|
1,300
|
50
|
359
|
2,100
|
2,800
|
2,800
|
97
|
456.1
|
10
|
Tĩnh Gia
|
600
|
1,000
|
50
|
230
|
1,650
|
2,200
|
2,200
|
76
|
306.5
|
11
|
Quảng Xương
|
1,000
|
1,300
|
|
353
|
1,950
|
2,600
|
2,600
|
90
|
443.2
|
12
|
TP.Thanh Hóa
|
600
|
1,300
|
|
241
|
1,950
|
2,600
|
2,600
|
90
|
331.2
|
13
|
Hà Trung
|
800
|
1,000
|
50
|
286
|
1,650
|
2,200
|
2,200
|
76
|
362.5
|
14
|
Vĩnh Lộc
|
800
|
1,100
|
50
|
292
|
1,800
|
2,400
|
2,400
|
83
|
375.0
|
15
|
TX Sầm Sơn
|
400
|
250
|
30
|
130
|
465
|
620
|
620
|
22
|
151.1
|
16
|
TX Bỉm Sơn
|
300
|
500
|
80
|
122
|
990
|
1,320
|
1,320
|
46
|
167.5
|
17
|
Thạch Thành
|
200
|
1,800
|
70
|
165
|
2,910
|
3,880
|
3,880
|
135
|
300.0
|
18
|
Cẩm Thủy
|
|
500
|
50
|
34
|
900
|
1,200
|
1,200
|
42
|
75.7
|
19
|
Ngọc Lặc
|
|
800
|
150
|
63
|
1,650
|
2,200
|
2,200
|
76
|
139.3
|
20
|
Lang Chánh
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.0
|
21
|
Như Xuân
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.0
|
22
|
Như Thanh
|
400
|
600
|
50
|
152
|
1,050
|
1,400
|
1,400
|
49
|
200.3
|
23
|
Thường Xuân
|
300
|
500
|
50
|
118
|
900
|
1,200
|
1,200
|
42
|
159.7
|
24
|
Bá Thước
|
|
250
|
|
14
|
375
|
500
|
500
|
17
|
31.4
|
25
|
Quan Hóa
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.0
|
26
|
Quan Sơn
|
|
100
|
50
|
12
|
300
|
400
|
400
|
14
|
25.5
|
27
|
Mường Lát
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 3:
KẾ HOẠCH KHỐI LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ
TRỢ MUA CON GIỐNG, BÌNH NI TƠ LỎNG VÀ ĐÀO TẠO TẬP HUẤN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 371 /QĐ-UBND ngày 26 /01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hoá)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên huyện
|
Mua con giống
|
Đào tạo tập huấn
|
Mua bình ni tơ lỏng
|
Tổng kinh phí
|
Lợn đực giống (con)
|
Bò đực giống (con)
|
Trâu đực giống (con)
|
Gà giống bố mẹ hậu bị (con)
|
Vịt giống bố mẹ hậu bị (con)
|
Kinh phí
|
Số người
|
Kinh phí
|
Số lượng (bình)
|
Kinh phí
|
|
Tổng số
|
79
|
112
|
99
|
8,800
|
7,200
|
4,776
|
40
|
240
|
44
|
220
|
5,236
|
1
|
Thọ Xuân
|
2
|
|
|
|
|
8
|
|
|
2
|
10
|
18
|
2
|
Đông Sơn
|
|
|
|
600
|
600
|
60
|
|
|
2
|
10
|
70
|
3
|
Triệu Sơn
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
-
|
4
|
Nga Sơn
|
|
|
|
600
|
600
|
60
|
|
|
3
|
15
|
75
|
5
|
Yên Định
|
1
|
2
|
2
|
600
|
600
|
134
|
|
|
4
|
20
|
154
|
6
|
Nông Cống
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4
|
20
|
20
|
7
|
Hoằng Hóa
|
|
|
|
600
|
600
|
60
|
|
|
3
|
15
|
75
|
8
|
Thiệu Hoá
|
|
|
|
400
|
400
|
40
|
|
|
1
|
5
|
45
|
9
|
Hậu Lộc
|
|
|
|
600
|
600
|
60
|
|
|
4
|
20
|
80
|
10
|
Tĩnh Gia
|
|
3
|
3
|
|
|
105
|
|
|
1
|
5
|
110
|
11
|
Quảng Xương
|
|
|
|
600
|
600
|
60
|
|
|
2
|
10
|
70
|
12
|
TP.Thanh Hóa
|
|
|
|
1,000
|
800
|
90
|
|
|
2
|
10
|
100
|
13
|
Hà Trung
|
3
|
3
|
3
|
400
|
400
|
157
|
|
|
|
0
|
157
|
14
|
Vĩnh Lộc
|
1
|
1
|
1
|
400
|
400
|
79
|
|
|
2
|
10
|
89
|
15
|
TX Sầm Sơn
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
10
|
10
|
16
|
TX Bỉm Sơn
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
-
|
17
|
Thạch Thành
|
5
|
10
|
8
|
800
|
|
370
|
|
|
2
|
10
|
380
|
18
|
Cẩm Thủy
|
5
|
9
|
8
|
|
|
315
|
|
|
1
|
5
|
320
|
19
|
Ngọc Lặc
|
5
|
9
|
9
|
400
|
200
|
365
|
|
|
1
|
5
|
370
|
20
|
Lang Chánh
|
10
|
10
|
10
|
|
|
390
|
|
|
2
|
10
|
400
|
21
|
Như Xuân
|
8
|
9
|
10
|
600
|
600
|
427
|
|
|
|
0
|
427
|
22
|
Như Thanh
|
8
|
9
|
8
|
400
|
200
|
357
|
|
|
2
|
10
|
367
|
23
|
Thường Xuân
|
8
|
9
|
8
|
600
|
600
|
387
|
|
|
2
|
10
|
397
|
24
|
Bá Thước
|
4
|
9
|
8
|
|
|
311
|
|
|
|
0
|
311
|
25
|
Quan Hóa
|
3
|
11
|
5
|
|
|
277
|
|
|
1
|
5
|
282
|
26
|
Quan Sơn
|
8
|
9
|
10
|
|
|
367
|
|
|
1
|
5
|
372
|
27
|
Mường Lát
|
8
|
9
|
6
|
200
|
|
297
|
|
|
|
0
|
297
|
28
|
Trung tâm nghiên cứu ứng dụng
KHKT Chăn nuôi Thanh Hoá
|
|
|
|
|
|
|
40
|
240
|
|
|
240
|
PHỤ BIỂU SỐ 4:
KẾ HOẠCH KHỐI LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ
TRỢ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 371 /QĐ-UBND ngày 26 /01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hoá)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên huyện
|
Công trình khí sinh học
|
Đệm lót sinh học
|
Kinh phí
|
Bể xây gạch
|
Hầm composite
|
Đối với gia súc
|
Đối với gia cầm
|
Tổng số
|
CT từ 6m3 đến dưới 9m3
|
CT từ 9m3 trở lên
|
Tổng số
|
CT từ 5m3 đến dưới 7m3
|
CT từ 7m3 trở lên
|
Tổng số
|
Đệm lót từ 15m2 đến dưới 30m2
|
Đệm lót từ 30m2 đến dưới 50m2
|
Đệm lót từ 50m2 trở lên
|
Tổng số
|
Đệm lót từ 15m2 đến dưới 30m2
|
Đệm lót từ 30m2 đến dưới 50m2
|
Đệm lót từ 50m2 trở lên
|
|
Tổng số
|
818
|
86
|
732
|
1,869
|
132
|
1,737
|
256
|
91
|
96
|
69
|
769
|
275
|
266
|
229
|
15,623.5
|
1
|
Thọ Xuân
|
50
|
|
50
|
130
|
|
130
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
900.0
|
2
|
Đông Sơn
|
80
|
|
80
|
60
|
|
60
|
15
|
5
|
5
|
5
|
60
|
20
|
20
|
20
|
887.5
|
3
|
Triệu Sơn
|
40
|
|
40
|
150
|
|
150
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
950.0
|
4
|
Nga Sơn
|
60
|
10
|
50
|
95
|
5
|
90
|
15
|
5
|
5
|
5
|
50
|
20
|
20
|
10
|
897.5
|
5
|
Yên Định
|
60
|
10
|
50
|
105
|
5
|
100
|
0
|
|
|
|
70
|
30
|
20
|
20
|
950.0
|
6
|
Nông Cống
|
30
|
10
|
20
|
99
|
5
|
94
|
30
|
10
|
10
|
10
|
45
|
15
|
15
|
15
|
820.0
|
7
|
Hoằng Hóa
|
60
|
10
|
50
|
100
|
10
|
90
|
20
|
10
|
5
|
5
|
35
|
20
|
10
|
5
|
885.0
|
8
|
Thiệu Hoá
|
70
|
|
70
|
100
|
|
100
|
12
|
5
|
5
|
2
|
30
|
10
|
10
|
10
|
952.5
|
9
|
Hậu Lộc
|
60
|
|
60
|
100
|
|
100
|
7
|
|
|
7
|
30
|
10
|
10
|
10
|
905.0
|
10
|
Tĩnh Gia
|
40
|
|
40
|
60
|
|
60
|
15
|
5
|
5
|
5
|
55
|
20
|
20
|
15
|
667.5
|
11
|
Quảng Xương
|
50
|
10
|
40
|
100
|
10
|
90
|
30
|
10
|
10
|
10
|
30
|
10
|
10
|
10
|
885.0
|
12
|
TP.Thanh Hóa
|
0
|
|
|
45
|
|
45
|
0
|
|
|
|
90
|
40
|
30
|
20
|
405.0
|
13
|
Hà Trung
|
35
|
10
|
25
|
85
|
10
|
75
|
14
|
2
|
9
|
3
|
42
|
2
|
20
|
20
|
737.0
|
14
|
Vĩnh Lộc
|
40
|
1
|
39
|
80
|
10
|
70
|
0
|
|
|
|
15
|
5
|
5
|
5
|
623.0
|
15
|
TX Sầm Sơn
|
0
|
|
|
15
|
5
|
10
|
0
|
|
|
|
45
|
15
|
15
|
15
|
175.0
|
16
|
TX Bỉm Sơn
|
30
|
10
|
20
|
30
|
10
|
20
|
30
|
5
|
20
|
5
|
60
|
20
|
20
|
20
|
502.5
|
17
|
Thạch Thành
|
0
|
|
|
65
|
40
|
25
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
285.0
|
18
|
Cẩm Thủy
|
5
|
|
5
|
60
|
|
60
|
25
|
10
|
10
|
5
|
35
|
10
|
10
|
15
|
485.0
|
19
|
Ngọc Lặc
|
0
|
|
|
79
|
7
|
72
|
6
|
4
|
2
|
|
13
|
|
9
|
4
|
434.0
|
20
|
Lang Chánh
|
0
|
|
|
60
|
|
60
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
300.0
|
21
|
Như Xuân
|
40
|
|
40
|
50
|
|
50
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
450.0
|
22
|
Như Thanh
|
40
|
|
40
|
50
|
|
50
|
20
|
10
|
5
|
5
|
30
|
15
|
10
|
5
|
560.0
|
23
|
Thường Xuân
|
13
|
5
|
8
|
40
|
5
|
35
|
12
|
5
|
5
|
2
|
4
|
3
|
2
|
|
289.5
|
24
|
Bá Thước
|
0
|
|
|
80
|
|
80
|
0
|
|
|
|
30
|
10
|
10
|
10
|
470.0
|
25
|
Quan Hóa
|
0
|
|
|
11
|
|
11
|
5
|
5
|
|
|
0
|
|
|
|
62.5
|
26
|
Quan Sơn
|
15
|
10
|
5
|
20
|
10
|
10
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
145.0
|
27
|
Mường Lát
|
0
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Quyết định 371/QĐ-UBND về giao kế hoạch khối lượng và kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ năm 2018 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 371/QĐ-UBND về giao kế hoạch khối lượng và kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ ngày 26/01/2018 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
1.448
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|