|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5968/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2023
Số hiệu:
|
5968/QĐ-BNN-PC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hoàng Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5968/QĐ-BNN-PC
|
Hà Nội, ngày
28 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU
LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2023
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy
phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2023 (Danh mục
văn bản kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan, tổ
chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở NN&PTNT các tỉnh thành phố trực thuộc TW;
- Công báo (để đăng tải);
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Nông nghiệp và PTNT (để đăng tải);
- Bộ NNPTNT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng; các đơn vị thuộc Bộ;
- Lưu VT, PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Hoàng Hiệp
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-BNN-PC ngày
tháng năm của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn )
A. VĂN BẢN
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2023
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành
|
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
1. Lĩnh vực quản lý doanh nghiệp
|
1.
|
Nghị định
|
10/2014/NĐ-CP
13/02/2014
|
Về Điều lệ tổ chức và hoạt động
của Tổng công ty Lương thực miền Nam
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 92/2023/NĐ-CP ngày 19/12/2023 của Chính phủ
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ
|
19/12/2023
|
2. Lĩnh vực Quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai
|
2.
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ
|
172/2007/QĐ-TTg
ngày 16/11/2007
|
Phê duyệt chiến lược phòng,
chống và giảm nhẹ thiên tai đến năm 2020
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng
Chính phủ bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật của
Thủ tướng Chính phủ
|
21/12/2023
|
3. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
|
3.
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ
|
25/2017/QĐ-TTg
ngày 03/7/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy lợi
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng
Chính phủ bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật của
Thủ tướng Chính phủ
|
21/12/2023
|
4.
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ
|
26/2017/QĐ-TTg
ngày 03/7/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Phòng, chống thiên tai thuộc Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng
Chính phủ bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật của
Thủ tướng Chính phủ
|
21/12/2023
|
5.
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ
|
24/2019/QĐ-TTg
ngày 11/7/2019
|
Sửa đổi Điều 3 Quyết định số
25/2017/QĐ-TTg ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy lợi trực thuộc
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng
Chính phủ bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật của
Thủ tướng Chính phủ
|
21/12/2023
|
6.
|
Thông tư liên tịch
|
14/2015/TTLT-BNNPTNT-
BNV ngày 25/3/2015
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển
nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 hướng dẫn
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát
triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
31/3/2023
|
7.
|
Thông tư
|
32/2015/TT-BNNPTNT
ngày 06/10/2015
|
Quy định danh mục vị trí công
tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức
ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2023/TT-BNNPTNT ngày 25/05/2023 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định danh mục và thời hạn định kỳ
chuyển đổi vị trí công tác trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý theo
ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tại chính quyền địa phương
|
17/07/2023
|
8.
|
Thông tư
|
34/2016/TT-BNNPTNT
ngày 23/12/2016
|
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện,
nội dung, hình thức thi, xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức
chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2023/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2023 quy định
tiêu chuẩn, điều kiện thi hoặc xét thăng hạng; nội dung, hình thức và việc
xác định người trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối
với viên chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
20/7/2023
|
4. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT
|
9.
|
Thông tư liên tịch
|
66/2010/TTLT-BNNPTNT-
BLĐTBXH- BTC ngày 16/11/2010
|
Hướng dẫn phát hành, quản lý
và sử dụng thí điểm Thẻ học nghề nông nghiệp từ nguồn kinh phí Chương trình mục
tiêu quốc gia giáo dục đào tạo
|
Được bãi bỏ bởi Điều 1 Thông
tư 21/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban
hành
|
28/02/2023
|
10.
|
Thông tư
|
03/2014/TT-BNNPTNT
ngày 25/01/2014
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt “Chương trình bố trí dân cư các vùng: Thiên tai, đặc biệt
khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn
2013-2015 và định hướng đến năm 2020”
|
Được bãi bỏ bởi Điều 1 Thông
tư 21/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban
hành
|
28/02/2023
|
11.
|
Thông tư
|
19/2015/TT-
BNNPTNT ngày 27/4/2015
|
Quy định Quy trình bố trí, ổn
định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ
tướng Chính phủ
|
Được bãi bỏ bởi Điều 1 Thông
tư 21/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban
hành
|
28/02/2023
|
5. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
12.
|
Thông tư
|
02/2017/TT-BNNPTNT
ngày 13/02/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
tại Thông tư số 48/2013/TT- BNNPTNT ngày 12/11/2013
quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 Sửa đổi, bổ
sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/2/2023
|
13.
|
Thông tư
|
16/2018/TT-BNNPTNT
ngày 29/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 48/2013/TT- BNNPTNT ngày 12/11/2013
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về kiểm tra, chứng nhận
an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu, Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều tại
Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT.
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 32/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 Sửa đổi,
bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
15/2/2023
|
6. Lĩnh vực Thú y
|
14.
|
Thông tư
|
14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016
|
Quy định về vùng, cơ sở an
toàn dịch bệnh
|
Được thay thế bởi Thông tư số
24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 ban hành
quy định vùng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
15/02/2023
|
7. Lĩnh vực Trồng trọt
|
15.
|
Nghị định
|
88/2010/NĐ-CP
ngày 16/8/2010
|
Quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu
trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng và Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26 tháng 10 năm 2011 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về nông nghiệp
|
Hết hiệu lực bởi Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống
cây trồng
|
15/11/2023
|
16.
|
Thông tư
|
42/2009/TT-BNNPTNT
ngày 10/7/2009
|
Quy định về quản lý sản xuất,
kinh doanh và sử dụng hạt giống lúa siêu nguyên chủng, nguyên chủng, xác nhận,
giống lúa bố mẹ lúa lai và hạt lai F1.
|
Được bãi bỏ bởi Điều 1 Thông
tư 21/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban
hành
|
28/02/2023
|
17.
|
Thông tư
|
16/2013/TT-
BNNPTNT ngày 28/02/2013
|
Hướng dẫn về bảo hộ quyền đối
với giống cây trồng
|
Hết hiệu lực bởi Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống
cây trồng
|
15/11/2023
|
18.
|
Thông tư
|
03/2021/TT-BNNPTNT
ngày 22/6/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28
tháng 02 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bảo
hộ quyền đối với giống cây trồng
|
Hết hiệu lực bởi Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống
cây trồng
|
15/11/2023
|
8. Lĩnh vực chăn nuôi
|
19.
|
Thông tư
|
04/2010/TT-BNNPTNT
ngày 15/01/2010
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về điều kiện trại chăn nuôi lợn, trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh
học
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2023 bãi bỏ một
số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trong lĩnh vực chăn nuôi.
|
15/8/2023
|
20.
|
Thông tư
|
43/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/7/2011
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2023 bãi bỏ một
số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trong lĩnh vực chăn nuôi.
|
15/8/2023
|
21.
|
Thông tư
|
72/2011/TT-BNNPTNT
ngày 25/10/2011
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2023 bãi bỏ một
số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trong lĩnh vực chăn nuôi.
|
15/8/2023
|
22.
|
Thông tư
|
41/2012/TT-BNNPTNT
ngày 15/8/2012
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2023 bãi bỏ một
số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trong lĩnh vực chăn nuôi.
|
15/8/2023
|
23.
|
Thông tư
|
31/2013/TT-BNNPTNT
ngày 12/6/2013
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định lợn giống
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2023 bãi bỏ một
số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trong lĩnh vực chăn nuôi.
|
15/8/2023
|
24.
|
Thông tư
|
16/2017/TT-BNNPTNT
ngày 24/8/2017
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về yêu cầu vệ sinh đối với cơ sở sản xuất tinh lợn
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2023 bãi bỏ một
số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trong lĩnh vực chăn nuôi.
|
15/8/2023
|
9. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
25.
|
Thông tư
|
27/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018
|
Quy định về quản lý, truy xuất
nguồn gốc lâm sản
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 quy định về
quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
15/02/2023
|
26.
|
Thông tư
|
40/2018/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2018
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về keo dán gỗ
|
Được thay thế bởi Thông tư số
16/2022/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2022 ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về keo dán gỗ
|
25/4/2023
|
27.
|
Thông tư
|
13/2019/TT-BNNPTNT
ngày 25/10/2019
|
Quy định về trồng rừng thay
thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 Quy định về
trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
15/02/2023
|
10. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
28.
|
Nghị định
|
55/2018/NĐ-CP
ngày 16/4/2018
|
Quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực phân bón
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 31/2023/NĐ-CP ngày 09/6/2023 của Chính phủ quy
định xử phạt vi phạm hành chính về trồng trọt
|
28/7/2023
|
29.
|
Thông tư
|
35/2014/TT-BNNPTNT
ngày 31/10/2014
|
Ban hành Danh mục đối tượng
kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
|
Hết hiệu lực thi hành bởi Thông
tư số 04/2023/TT-BNNPTNT 15/8/2023 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục đối tượng kiểm
dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
29/9/2023
|
30.
|
Thông tư
|
19/2021/TT-BNNPTNT
ngày 28/12/2021
|
Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ
thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam, Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử
dụng tại Việt Nam
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư 19/2022/TT-BNNPTNT ngày 02/12/2022 ban hành
danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam và Danh mục thuốc
bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam
|
16/01/2023
|
31.
|
Thông tư
|
19/2022/TT-BNNPTNT ngày 02/12/2022
|
Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ
thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam, Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử
dụng tại Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư 09/2023/TT-BNNPTNT ngày 24/10/2023 ban hành
danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam và Danh mục thuốc
bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam
|
08/12/2023
|
11. Lĩnh vực Thủy sản
|
32.
|
Thông tư
|
82/2009/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2009
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất thủy sản
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư 05/2023/TT-BNNPTNT ngày 23/8/2023 bãi bỏ một số
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lĩnh vực thủy sản
|
01/11/2023
|
33.
|
Thông tư
|
22/2014/TT-BNNPTNT
ngày 29/7/2014
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về điều kiện nuôi thủy sản
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư 05/2023/TT-BNNPTNT ngày 23/8/2023 bãi bỏ một
số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lĩnh vực thủy sản
|
01/11/2023
|
34.
|
Thông tư
|
16/2015/TT-BNNPTNT
ngày 10/4/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về điều kiện nuôi thủy sản
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư 05/2023/TT-BNNPTNT ngày 23/8/2023 bãi bỏ một
số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lĩnh vực thủy sản
|
01/11/2023
|
35.
|
Thông tư
|
12/2017/TT-BNNPTNT
ngày 07/6/2017
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về yêu cầu kỹ thuật đối với cơ sở sản xuất giống và nuôi cá rô phi
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư 05/2023/TT-BNNPTNT ngày 23/8/2023 bãi bỏ một
số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lĩnh vực thủy sản
|
01/11/2023
|
12. Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình
|
36.
|
Thông tư
|
27/2012/TT-BNNPTNT
ngày 26/6/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
Quốc gia về công trình thủy lợi
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 29/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 Ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công trình thủy lợi, Phòng chống thiên tai -
Phần I. Công trình thủy lợi - Các quy định chủ yếu về thiết kế
|
01/7/2023
|
13. Lĩnh vực Nông thôn mới
|
37.
|
Thông tư
|
35/2016/TT-BNNPTNT
ngày 26/12/2016
|
Hướng dẫn thực hiện tiêu chí
huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
Được bãi bỏ bởi Điều 1 Thông
tư 21/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 bãi bỏ
một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
28/02/2023
|
14. Lĩnh vực Pháp chế
|
38.
|
Thông tư
|
49/2014/TT-BNNPTNT
ngày 23/12/2014
|
Quy định về giám định tư pháp
trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
Được thay thế bởi Thông tư số
20/2022/TT-BNNPTNT ngày 22/12/2022 quy định
về giám định tư pháp trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
20/02/2023
|
B. VĂN BẢN
HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2023
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/
trích yếu nội dung văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
1. Lĩnh vực Trồng trọt
|
39.
|
Nghị định
|
31/2016/NĐ-CP
ngày 06/5/2016 Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây
trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
- Các nội dung quy định về phạm
vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng, thời hiệu xử phạt, hành vi vi phạm, hình thức
xử phạt, mức xử phạt, biện pháp khắc phục hậu quả trong lĩnh vực giống cây trồng
quy định từ Điều 1 đến Điều 18.
- Các nội dung quy định về thẩm
quyền xử phạt, thẩm quyền lập biên bản vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống
cây trồng tại các Điều 32, 39 và 40.
|
Được thay thế bởi Nghị định 31/2023/NĐ-CP ngày 09/6/2023 của Chính phủ
quy định xử phạt vi phạm hành chính về trồng trọt
|
28/7/2023
|
40.
|
Nghị định
|
04/2020/NĐ-CP
ngày 03 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 31/2016/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm
2016 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống
cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Nghị định số 90/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của
Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y
|
Các nội dung quy định về thẩm
quyền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng tại khoản 7
Điều 1
|
Được thay thế bởi Nghị định 31/2023/NĐ-CP ngày 09/6/2023 của Chính phủ
quy định xử phạt vi phạm hành chính về trồng trọt
|
28/7/2023
|
2. Lĩnh vực Thủy lợi
|
41.
|
Nghị định
|
67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
Điều 4, Điều 8, Điều 9; Điều
11; Khoản 3 Điều 12; Điều 14; Điều 15; Điều 16; Điều 22; Điều 28; khoản 3 Điều
29; Điều 30
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều
1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy lợi (Nghị định số 40/2023/NĐ-CP)
|
15/8/2023
|
Cụm từ “cống dưới đê” tại khoản
1 Điều 10
|
Được thay thế bằng cụm từ “Cống
qua đê” tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
|
15/8/2023
|
Cụm từ “cống ngăn sông lớn” tại
khoản 1 Điều 10
|
Được thay thế bằng cụm từ “cống
lớn ngăn sông” tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
|
15/8/2023
|
|
|
|
Cụm từ “Tổng cục Thủy lợi” tại
khoản 1 Điều 17
|
Được thay thế bằng cụm từ “Cục
Thủy lợi” tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
|
15/8/2023
|
|
|
|
Cụm từ “và có chứng nhận bồi
dưỡng nghiệp vụ về quản lý, khai thác công trình thủy lợi” tại khoản 2 Điều
10.
|
Bị bãi bỏ tại khoản 2 Điều 2 Nghị
định số 40/2023/NĐ-CP
|
15/8/2023
|
|
|
|
Điều 24, Điều 25, Điều 26, Điều
27
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 2 Nghị
định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14
tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy lợi
|
15/8/2023
|
|
|
|
Mẫu số 03 Đơn đề nghị cấp lại
giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định
|
Được bổ sung vào sau Mẫu số
02 Phụ lục III Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
theo quy định tại khoản 4 Điều 2 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
|
15/8/2023
|
3. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
|
42.
|
Thông tư
|
15/2015/TT-BNNPTNT
ngày 26 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn nhiệm vụ các chi cục và các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điều
4, Điều 5, Điều 6, Điều 7
|
Được bãi bỏ bởi khoản 2 Điều
6 Thông tư số 30/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
31/3/2023
|
43.
|
Thông tư
|
15/2015/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 3 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được sửa đổi, bổ sung tại
Điều 1 Thông tư số 30/2016/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông tư số 15/2015/TT-
BNNPTNT ngày 26 tháng 3 năm 2015 hướng dẫn nhiệm vụ các chi cục và các tổ chức
sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Khoản 2 Điều 9
|
Được bãi bỏ bởi khoản 2 Điều
6 Thông tư số 30/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
31/3/2023
|
44.
|
Thông tư
|
30/2016/TT-BNNPTNT
ngày 25 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông tư số 15/2015/TT- BNNPTNT ngày 26 tháng 3 năm
2015 hướng dẫn nhiệm vụ các chi cục và các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Khoản 2 Điều 2
|
Được bãi bỏ bởi khoản 2 Điều
6 Thông tư số 30/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
31/3/2023
|
4. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
45.
|
Thông tư
|
21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015 Quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
- Bãi bỏ Khoản 2 Điều 31;
- Bãi bỏ nội dung “Trong thời
gian hoạt động, nếu cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá
cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản,
thì làm thủ tục đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 35 của Thông tư này. Chi cục Bảo
vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, không thành lập đoàn kiểm tra thực tế tại cơ sở
buôn bán.” tại khoản 1 Điều 36
|
Được bãi bỏ bởi Điều 2 Thông
tư 21/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban
hành
|
28/02/2023
|
5. Lĩnh vực Thú y
|
46.
|
Thông tư
|
71/2011/TT-BNNPTNT
ngày 25/10/2011 Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thú y
|
Khoản 2, khoản 3 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2023/TTBNNPTNT ngày 27/9/2023 về bãi bỏ một
phần thông tư số 71/2011/TT-BNNPTNT ngày
25/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia lĩnh vực thú y
|
11/11/2023
|
6. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
47.
|
Thông tư
|
38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
- Điểm b khoản 2 Điều 10
- Điều 11
- Khoản 3, khoản 4 và khoản 5
Điều 17
- Điều 18
- Khoản 5 Điều 24
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư số 32/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/2/2023
|
|
|
|
- Bãi bỏ khoản 7 Điều 17;
- Bãi bỏ Phụ lục V, Phụ lục
VI
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 Sửa đổi,
bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/2/2023
|
|
|
|
- Biên bản thẩm định điều kiện
bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở nuôi trồng thủy sản (BB 1.3 Phụ lục II của Thông
tư số 38/2018/TT- BNNPTNT);
- Biên bản thẩm định điều kiện
bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở chế biến muối, muối I ốt - Muối thực phẩm (BB
2.6 Phụ lục III của Thông tư số 38/2018/TT-
BNNPTNT);
- Biên bản thẩm định điều kiện
đảm bảo an toàn thực phẩm cơ sở kinh doanh muối, muối I ốt - Muối thực phẩm
(BB 2.7 Phụ lục III của Thông tư số 38/2018/TT-
BNNPTNT).
|
Được thay thế bởi Thông tư số
32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 Sửa đổi,
bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/2/2023
|
48.
|
Thông tư
|
48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm tra, chứng nhận
an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu
|
- Điều 1
- Điểm a khoản 1 Điều 2
- Điểm a khoản 3 Điều 2
- Điều 5
- Điều 6
- Điểm b khoản 1 Điều 6
- Điều 9
- Điều 10
- Điều 11
- Điều 12
- Điểm d khoản 1 Điều 14
- Điều 17
- Khoản 1 Điều 18
- Điểm c khoản 1 Điều 19
- Khoản 1 Điều 20
- Điểm a khoản 3 Điều 20
- Điều 21
- Khoản 2, khoản 3, khoản 4
Điều 22
- Khoản 1 Điều 25
- Điều 26
- Điểm c, điểm d khoản 1 Điều
27
- Điểm a, điểm b khoản 1 Điều
28
- Khoản 2 Điều 28
- Khoản 3 Điều 29
- Khoản 1 Điều 30
- Khoản 3 Điều 31
- Điều 32
- Điều 33
- Điều 35
- Điều 36
- Điểm a khoản 1 Điều 37
- Điều 39
- Điều 40
- Điểm b khoản 1 Điều 41
|
Được sửa đổi bởi Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 Sửa đổi,
bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/2/2023
|
|
|
|
- Cụm từ “kiểm tra” tại các
điểm, khoản, điều và Phụ lục sau: điểm b khoản 1, khoản 2, điểm c khoản 3 Điều
2; khoản 3 Điều 3; Điều 4; điểm b khoản 1, khoản 2 Điều 6; Điều 13; Điều 14;
Điều 15; tên Chương III; điểm b khoản 1, khoản 2 Điều 23; khoản 1 Điều 29; Điều
30; Điều 31; Điều 37; Điều 38; Điều 41; Điều 42; Điều 43; biểu mẫu 5b-1,
5b-2, 5b-3, 5b-4, 5b-5, 5b-6, 5b-7, 5b-8 ban hành kèm theo Phụ lục V của Thông
tư số 48/2013/TT- BNNPTNT;
- Cụm từ “cơ quan kiểm tra,
chứng nhận” tại các điểm, khoản, điều, phụ lục sau: khoản 1 Điều 13; điểm e
khoản 1 Điều 15; khoản 6 Điều 22; khoản 1, khoản 2 Điều 23; điểm c khoản 3 Điều
24; khoản 2, khoản 3 Điều 27; khoản 5 Điều 29; khoản 1, khoản 2 Điều 31; Điều
34; điểm đ khoản 1, điểm c khoản 2 Điều 37; Điều 38; điểm c khoản 2 Điều 41;
Điều 42; điểm c khoản 1 Điều 43; Phụ lục VIII, XV, XVI của Thông tư số 48/2013/TT- BNNPTNT;
- Cụm từ “hướng dẫn, kiểm
tra, thẩm định và đánh giá phân loại” tại Phụ lục V, biểu mẫu 5b-1, 5b-2,
5b-3, 5b-4, 5b-5, 5b-6, 5b-7, 5b-8 ban hành kèm theo Phụ lục V của Thông tư số
48/2013/TT- BNNPTNT.
|
Được thay thế bởi Thông tư số
32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 Sửa đổi,
bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/2/2023
|
|
|
|
- Phụ lục I ; Phụ lục II; Phụ
lục III; Phụ lục IV; Phụ lục VI; Phụ lục VII; Phụ lục IX; Phụ lục X; Phụ lục
XI; Phụ lục XII; Phụ lục XIII; Phụ lục XVII.
|
|
|
|
|
|
- Cụm từ “lệ phí” tại điểm g
khoản 1 Điều 37
- Cụm từ “kiểm tra sau khi cấp
Giấy chứng nhận ATTP” tại điểm a, điểm c khoản 1 Điều 41
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 Sửa đổi,
bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/2/2023
|
7. Lĩnh vực Thủy sản
|
49.
|
Thông tư
|
21/2019/TT-BNNPTNT
ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi
về thức ăn chăn nuôi
|
- Khoản 4 Điều 4
- Điều 5
- Phần ghi chú của Mục 1 Phụ
lục I
- Phần ghi chú của Mục 3 Phụ
lục I
- Phần ghi chú của Mục 4 Phụ
lục I
- Điểm e Mục 5 Phụ lục I
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư số 31/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2019/TT-
BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật
Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi
|
20/02/2023
|
|
|
|
- Chỉ tiêu côn trùng sống tại
số thứ tự 13 Mục 1 Phụ lục I.
- Cụm từ “Calcium carbonate
(limestone), Calcareous marine shells, (Gizzard) Redstone” tại số thứ tự 2.2
khoản 1 Mục II.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều
của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi
|
20/02/2023
|
|
|
|
- Cụm từ “Chỉ tiêu chất lượng
quyết định bản chất và công dụng sản phẩm” tại số thứ tự 3 Mục 3 Phụ lục I và
số thứ tự 3 Mục 4 Phụ lục I.
- Cụm từ “Thông tin kháng
sinh”; hoạt chất phòng, trị bệnh” trên mẫu nhãn tại Mục 1, Mục 2 Phụ lục II;
Mục 6 Phụ lục III.
- Cụm từ “- Đối với thức ăn
chăn nuôi nhập khẩu, việc ghi nhãn phụ phải thực hiện theo quy định tại Nghị
định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa và quy định tại Thông tư này” tại gạch đầu
dòng thứ 3 từ trên xuống ở phần ghi chú của Mục 1, Mục 2 và Mục 3 Phụ lục II.
- Phụ lục IV
|
Được thay thế bởi Thông tư số
31/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều
của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi
|
20/02/2023
|
C. VĂN BẢN
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2023
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành
|
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO QUỐC HỘI, CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ BAN HÀNH
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
50.
|
Nghị định
|
07/CP ngày 05 tháng 02 năm
1996 của Chính phủ
|
Về quản lý giống cây trồng
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 110/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 bãi bỏ một số
văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ
|
30/12/2022
|
D. VĂN BẢN
HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2023
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/
trích yếu nội dung văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
1. Lĩnh vực Trồng trọt
|
51.
|
Nghị định
|
66/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về bảo vệ kiểm dịch thực vật, giống cây
trồng, nuôi động vật rừng thông thường, chăn nuôi, thủy sản, thực phẩm
|
Khoản 2 Điều 1, Chương III Nghị
định số 66/2016/NĐ-CP
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 110/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 bãi bỏ một số
văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ
|
30/12/2022
|
2. Lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
52.
|
Nghị định
|
84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 về quản lý phân bón
|
Khoản 2 Điều 15
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-
CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị
định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác
|
31/12/2022
|
|
|
|
Khoản 4 Điều 14; điểm b khoản
3 Điều 16
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định
số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh
tác
|
31/12/2022
|
|
|
|
Mẫu số 07, mẫu số 08 Phụ lục
I
|
Được thay thế bởi Nghị định 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định
số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh
tác
|
31/12/2022
|
Đ. VĂN BẢN
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ, MỘT PHẦN NĂM 2023; NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ, MỘT PHẦN TRƯỚC
NGÀY 01/01/2023: Không có
Quyết định 5968/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5968/QĐ-BNN-PC ngày 28/12/2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2023
1.987
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|