|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
517/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thực Hiện
|
Ngày ban hành:
|
28/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 517/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 28
tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN BÌNH THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
51/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về
việc điều chỉnh bổ sung danh mục công trình, dự án vào quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số
72/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về
việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân quận Bình Thủy tại Tờ trình số 372/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021; Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 129/TTr-STNMT ngày 13 tháng 01 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Bình Thủy
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường An Thới
|
Phường Bình Thủy
|
Phường Bùi Hữu Nghĩa
|
Phường Long Hòa
|
Phường Long Tuyền
|
Phường Thới An Đông
|
Phường Trà An
|
Phường Trà Nóc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Loại đất (1+2+3)
|
|
7.086,95
|
381,57
|
602,30
|
716,37
|
1.429,50
|
1.453,27
|
1.209,51
|
648,39
|
646,04
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.290,58
|
54,34
|
65,89
|
117,01
|
960,24
|
1.068,63
|
801,45
|
56,05
|
166,97
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
732,03
|
|
|
|
284,55
|
107,41
|
288,14
|
3,55
|
48,38
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
732,03
|
|
|
|
284,55
|
107,41
|
288,14
|
3,55
|
48,38
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
246,22
|
1,25
|
0,92
|
1,04
|
47,39
|
152,27
|
39,23
|
2,06
|
2,06
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.255,01
|
53,10
|
64,76
|
71,67
|
621,66
|
808,94
|
470,05
|
49,69
|
115,15
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
56,62
|
|
0,21
|
44,30
|
6,07
|
|
3,92
|
0,75
|
1,37
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,69
|
|
|
|
0,57
|
|
0,12
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.796,38
|
327,23
|
536,41
|
599,36
|
469,26
|
384,64
|
408,05
|
592,34
|
479,07
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
576,41
|
124,95
|
95,65
|
10,47
|
6,63
|
|
1,12
|
337,59
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
15,11
|
0,64
|
1,11
|
4,45
|
0,07
|
8,24
|
0,06
|
0,53
|
0,01
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
118,20
|
|
|
|
|
|
|
|
118,20
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
42,85
|
|
|
|
|
|
42,85
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
34,35
|
0,78
|
1,61
|
9,06
|
1,86
|
0,16
|
14,83
|
1,59
|
4,47
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
55,30
|
2,93
|
10,18
|
12,05
|
8,12
|
2,35
|
10,34
|
7,97
|
1,35
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
1,70
|
|
|
|
|
|
1,70
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
722,56
|
62,02
|
114,75
|
59,62
|
129,07
|
122,13
|
147,05
|
28,54
|
59,38
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
600,66
|
45,98
|
98,59
|
40,60
|
122,15
|
91,55
|
138,76
|
25,64
|
37,40
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
12,23
|
1,79
|
1,79
|
1,40
|
0,47
|
5,31
|
0,56
|
0,91
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6,92
|
|
4,80
|
2,09
|
|
|
|
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
2,50
|
1,05
|
0,06
|
0,54
|
0,17
|
0,16
|
0,11
|
0,36
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
45,65
|
11,16
|
4,56
|
0,83
|
2,30
|
19,34
|
3,98
|
1,24
|
2,24
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
17,37
|
|
|
|
0,46
|
|
|
|
16,91
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
1,12
|
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
0,06
|
|
1,03
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
0,75
|
|
0,12
|
|
|
0,63
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,03
|
|
|
0,40
|
0,40
|
0,23
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
18,58
|
0,22
|
2,17
|
11,67
|
1,70
|
0,14
|
2,03
|
|
0,65
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
10,18
|
0,22
|
0,81
|
1,42
|
1,27
|
4,35
|
1,43
|
0,14
|
0,55
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,78
|
|
1,84
|
0,67
|
0,14
|
0,41
|
0,12
|
0,26
|
0,34
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,11
|
0,05
|
1,74
|
0,05
|
0,03
|
0,01
|
0,05
|
0,09
|
0,09
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
7,91
|
|
5,38
|
2,38
|
0,08
|
0,07
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
948,24
|
122,30
|
190,51
|
70,75
|
206,77
|
154,13
|
82,07
|
54,53
|
67,17
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,18
|
0,28
|
26,14
|
0,68
|
0,20
|
0,27
|
0,19
|
0,33
|
0,09
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
3,62
|
0,41
|
0,06
|
1,90
|
0,09
|
|
|
|
1,16
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,82
|
|
0,78
|
0,04
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.236,30
|
12,86
|
88,51
|
425,18
|
116,34
|
97,29
|
107,79
|
161,18
|
227,15
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,73
|
|
|
2,73
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường An Thới
|
Phường Bình Thủy
|
Phường Bùi Hữu Nghĩa
|
Phường Long Hòa
|
Phường Long Tuyền
|
Phường Thới An Đông
|
Phường Trà An
|
Phường Trà Nóc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Loại đất
|
NNP
|
168,61
|
7,43
|
5,06
|
17,09
|
34,71
|
38,72
|
64,55
|
0,34
|
0,72
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
159,89
|
7,43
|
5,06
|
17,09
|
32,37
|
37,33
|
59,61
|
0,29
|
0,72
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
40,06
|
0,80
|
|
2,72
|
8,81
|
3,27
|
24,40
|
|
0,06
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
40,06
|
0,80
|
|
2,72
|
8,81
|
3,27
|
24,40
|
|
0,06
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
7,72
|
|
|
|
|
7,21
|
0,51
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
112,11
|
6,63
|
5,06
|
14,37
|
23,56
|
26,85
|
34,70
|
0,29
|
0,66
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,72
|
|
|
|
2,34
|
1,39
|
4,94
|
0,05
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,07
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,95
|
|
|
|
0,91
|
|
2,04
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,95
|
|
|
|
0,91
|
|
2,04
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
5,63
|
|
|
|
1,43
|
1,39
|
2,81
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
An Thới
|
Bình Thủy
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
Long Hòa
|
Long Tuyền
|
Thới An Đông
|
Trà An
|
Trà Nóc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
199,43
|
10,55
|
8,50
|
18,17
|
37,20
|
43,55
|
73,58
|
2,44
|
5,43
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
49,18
|
0,96
|
0,04
|
2,72
|
9,77
|
4,38
|
30,58
|
0,05
|
0,68
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
49,18
|
0,96
|
0,04
|
2,72
|
9,77
|
4,38
|
30,58
|
0,05
|
0,68
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
9,23
|
|
|
|
|
7,25
|
1,98
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
141,02
|
9,59
|
8,46
|
15,45
|
27,43
|
31,93
|
41,01
|
2,40
|
4,75
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
53,18
|
0,07
|
0,04
|
|
14,64
|
18,01
|
15,43
|
0,38
|
4,62
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây hàng năm khác
|
LUA/HNK
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
52,71
|
0,07
|
0,04
|
|
14,47
|
17,88
|
15,43
|
0,25
|
4,57
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
0,34
|
|
|
|
0,16
|
0,13
|
|
|
0,05
|
2.4
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,13
|
0,04
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
quận Bình Thủy có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Xác định cụ thể diện tích,
ranh giới đất trồng lúa ngoài thực địa.
4. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
5. Đối với các khu dân cư tự
phát đã được tổ công tác theo Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm
2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện kiểm tra, đề nghị Ủy ban
nhân dân quận Bình Thủy giữ nguyên hiện trạng, không để phát sinh thêm khu mới,
không cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất để cho chuyển mục đích sử dụng đất đến
khi có ý kiến chỉ đạo xử lý của Ủy ban nhân dân thành phố. Đồng thời, không cập
nhật vào kế hoạch sử dụng đất để chuyển mục đích các vị trí làm ảnh hưởng đến
các công trình, dự án thu hồi đất thuộc vốn ngân sách nhà nước theo đúng quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy,
Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường quận Bình Thủy, Thủ trưởng cơ quan có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thực Hiện
|
Quyết định 517/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 517/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 28/01/2022 quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
4.437
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|