Lĩnh vực viên chức: 04 thủ tục.
Tên thủ tục hành chính
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
|
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
|
|
A. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 10 ngày làm việc
|
|
1. Thủ tục thẩm định thành lập
tổ chức hành chính.
2. Thẩm định tổ chức lại tổ
chức hành chính.
3. Thẩm định giải thể tổ chức
hành chính.
|
a) Thẩm quyền giải quyết tại Sở Nội vụ: 7 ngày
|
|
Bước 1
|
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp
hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh
và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
- Đối với hồ sơ trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn
và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo phòng nhận hồ sơ
và chuyển cho Chuyên viên giải quyết;
- Chuyên viên xem xét, tổng hợp
và lấy ý kiến các ngành (nếu có)
|
Lãnh đạo phòng, Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định, xem
xét, xây dựng dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ để trình Lãnh đạo Phòng xem
xét;
|
Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
4,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự
thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Phòng TCCCVC
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư vào sổ, chuyển dự thảo
kết quả giải quyết hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
½ ngày làm việc
|
|
b) Thẩm quyền giải quyết
tại UBND tỉnh: 3 ngày
|
|
Bước 7
|
Văn phòng UBND tỉnh thực hiện
kiểm tra về trình tự, thủ tục hồ sơ do Sở Nội vụ chuyển đến và lập phiếu
trình, trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Các phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Kiểm tra và ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
Văn thư đóng dấu, vào số theo
dõi, chuyển kết quả về Sở Nội vụ và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử).
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 10
|
Sở Nội vụ hoàn tất hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
|
Bước 11
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
10 ngày làm việc
|
|
B. Thủ tục hành chính giải
quyết trong thời gian 40 ngày làm việc
|
|
4. Thủ tục thẩm định đề án vị
trí việc làm (đối với hồ sơ đề nghị phê duyệt lần đầu) trong các cơ quan, đơn
vị hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
a) Thẩm quyền giải quyết
tại Sở Nội vụ: 25 ngày
|
|
Bước 1
|
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp
hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh
và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
- Đối với hồ sơ trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn
và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo phòng nhận hồ sơ
và chuyển cho Chuyên viên giải quyết;
- Chuyên viên xem xét, tổng hợp
và lấy ý kiến các ngành (nếu có)
|
Lãnh đạo phòng, Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định, xem
xét, xây dựng dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ để trình Lãnh đạo Phòng xem
xét;
|
Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
19 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự
thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Phòng TCCCVC
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư vào sổ, chuyển dự thảo
kết quả và trình Văn phòng UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
½ ngày làm việc
|
|
b) Thẩm quyền giải quyết
tại UBND tỉnh: 15 ngày
|
|
Bước 7
|
Văn phòng UBND tỉnh thực hiện
kiểm tra về trình tự, thủ tục hồ sơ do Sở Nội vụ trình và lập phiếu trình,
trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Các phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
12 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Kiểm tra và ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
Văn thư đóng dấu, vào số theo
dõi, chuyển kết quả về Sở Nội vụ và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử).
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 10
|
Sở Nội vụ hoàn tất hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 11
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
40 ngày làm việc
|
|
C. Thủ tục hành chính giải
quyết trong thời gian 25 ngày làm việc
|
|
5. Thủ tục thẩm định điều chỉnh
đề án vị trí việc làm (đối với hồ sơ đề nghị điều chỉnh) trong các cơ quan,
đơn vị hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
a) Thẩm quyền giải quyết
tại Sở Nội vụ: 15 ngày
|
|
Bước 1
|
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp
hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh
và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
- Đối với hồ sơ trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn
và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo phòng nhận hồ sơ
và chuyển cho Chuyên viên giải quyết;
- Chuyên viên xem xét, tổng hợp
và lấy ý kiến các ngành (nếu có)
|
Lãnh đạo phòng, Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định, xem
xét, xây dựng dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ để trình Lãnh đạo Phòng xem
xét;
|
Lãnh đạo Phòng TCCCVC
|
10 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự
thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Phòng TCCCVC
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư vào sổ, chuyển dự thảo
kết quả và trình Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
½ ngày làm việc
|
|
b) Thẩm quyền giải quyết
tại UBND tỉnh: 10 ngày
|
|
Bước 7
|
Văn phòng UBND tỉnh thực hiện
kiểm tra về trình tự, thủ tục hồ sơ do Sở Nội vụ trình và lập phiếu trình,
trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Các phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Kiểm tra và ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
Văn thư đóng dấu, vào số theo
dõi, chuyển kết quả về Sở Nội vụ và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử).
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 10
|
Sở Nội vụ hoàn tất hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 11
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
25 ngày làm việc
|
|
II. LĨNH VỰC
SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
|
|
A. Thủ tục hành chính giải
quyết trong thời gian 40 ngày làm việc
|
|
1. Thủ tục thẩm định đề án vị
trí việc làm (đối với hồ sơ đề nghị phê duyệt lần đầu) của các đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
a) Thẩm quyền giải quyết
tại Sở Nội vụ: 25 ngày
|
|
Bước 1
|
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp
hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh
và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
- Đối với hồ sơ trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn
và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo phòng nhận hồ sơ
và chuyển cho Chuyên viên giải quyết;
- Chuyên viên xem xét, tổng hợp
và lấy ý kiến các ngành (nếu có)
|
Lãnh đạo phòng, Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định, xem
xét, xây dựng dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ để trình Lãnh đạo Phòng xem
xét;
|
Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
19 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự
thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Phòng TCCCVC
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư vào sổ, chuyển dự thảo
kết quả và trình Văn phòng UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
½ ngày làm việc
|
|
b) Thẩm quyền giải quyết
tại UBND tỉnh: 15 ngày
|
|
Bước 7
|
Văn phòng UBND tỉnh thực hiện
kiểm tra về trình tự, thủ tục hồ sơ do Sở Nội vụ trình và lập phiếu trình,
trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Các phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
12 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Kiểm tra và ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
Văn thư đóng dấu, vào số theo
dõi, chuyển kết quả về Sở Nội vụ và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử).
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 10
|
Sở Nội vụ hoàn tất hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 11
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
40 ngày làm việc
|
|
B. Thủ tục hành chính giải
quyết trong thời gian 25 ngày làm việc
|
|
2. Thủ tục thẩm định đề án vị
trí việc làm (đối với hồ sơ đề nghị điều chỉnh) của các đơn vị sự nghiệp công
lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
a) Thẩm quyền giải quyết
tại Sở Nội vụ: 15 ngày
|
|
Bước 1
|
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp
hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh
và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
- Đối với hồ sơ trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn
và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo phòng nhận hồ sơ
và chuyển cho Chuyên viên giải quyết;
- Chuyên viên xem xét, tổng hợp
và lấy ý kiến các ngành (nếu có)
|
Lãnh đạo phòng, Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định, xem
xét, xây dựng dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ để trình Lãnh đạo Phòng xem
xét;
|
Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
10 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự
thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Phòng TCCCVC
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư vào sổ, chuyển dự thảo
kết quả và trình Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
½ ngày làm việc
|
|
b) Thẩm quyền giải quyết
tại UBND tỉnh: 10 ngày
|
|
Bước 7
|
Văn phòng UBND tỉnh thực hiện
kiểm tra về trình tự, thủ tục hồ sơ do Sở Nội vụ trình và lập phiếu trình,
trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Các phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Kiểm tra và ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
Văn thư đóng dấu, vào số theo
dõi, chuyển kết quả về Sở Nội vụ và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử).
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 10
|
Sở Nội vụ hoàn tất hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 11
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
25 ngày làm việc
|
|
III. LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG TÁC THANH NIÊN
|
|
A. Thủ tục hành chính giải
quyết trong thời gian 15 ngày làm việc
|
|
1. Thủ tục thành lập tổ chức
thanh niên xung phong cấp tỉnh
2. Thủ tục giải thể tổ chức
thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
a) Thẩm quyền giải quyết
tại Sở Nội vụ: 10 ngày
|
|
Bước 1
|
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp
hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh
và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
- Đối với hồ sơ trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn
và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng nhận hồ sơ và
chuyển cho Chuyên viên giải quyết.
|
Lãnh đạo Phòng XDCQ&CTNT
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định, xem
xét, tổng hợp và lấy ý kiến các ngành (nếu có), xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết hồ sơ để trình Lãnh đạo Phòng xem xét;
|
Chuyên viên phòng XDCQ&CTTN
|
05 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự
thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Phòng XDCQ&CTNT
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư vào sổ, chuyển dự thảo
kết quả và trình Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
½ ngày làm việc
|
|
b) Thẩm quyền giải quyết
tại UBND tỉnh: 5 ngày
|
|
Bước 7
|
Văn phòng UBND tỉnh thực hiện
kiểm tra về trình tự, thủ tục hồ sơ do Sở Nội vụ trình và lập phiếu trình,
trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Các phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Kiểm tra và ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
Văn thư đóng dấu, vào số theo
dõi, chuyển kết quả về Sở Nội vụ và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử).
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
|
|
|
Bước 10
|
Sở Nội vụ hoàn tất hồ sơ.
|
Công chức Phòng XDCQ&CTTN
|
|
Bước 11
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
15 ngày làm việc
|
|
B. Thủ tục hành chính giải
quyết trong thời gian 45 ngày làm việc
|
|
3. Thủ tục xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
a) Thẩm quyền giải quyết
tại Sở Nội vụ: 40 ngày
|
|
Bước 1
|
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp
hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh
và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
- Đối với hồ sơ trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn
và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng nhận hồ sơ và
chuyển cho Chuyên viên giải quyết.
|
Lãnh đạo Phòng XDCQ&CTNT
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định, xem
xét, tổng hợp và lấy ý kiến các ngành (nếu có), xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết hồ sơ để trình Lãnh đạo Phòng xem xét;
|
Công chức phòng XDCQ&CTNT
|
35 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự
thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Phòng XDCQ&CTNT
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư vào sổ, chuyển dự thảo
kết quả và trình văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
½ ngày làm việc
|
|
b) Thẩm quyền giải quyết
tại UBND tỉnh: 5 ngày
|
|
Bước 7
|
Văn phòng UBND tỉnh thực hiện
kiểm tra về trình tự, thủ tục hồ sơ do Sở Nội vụ trình và lập phiếu trình,
trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Các phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Kiểm tra và ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
Văn thư đóng dấu, vào số theo
dõi, chuyển kết quả về Sở Nội vụ và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử).
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 10
|
Sở Nội vụ hoàn tất hồ sơ.
|
Công chức Phòng XDCQ&CTTN
|
|
Bước 11
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
45 ngày làm việc
|
|
IV. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
1. Thủ tục thành lập thôn mới,
khu phố mới
|
a) Thẩm quyền giải quyết
tại Sở Nội vụ: 10 ngày
|
|
Bước 1
|
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp
hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh
và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
- Đối với hồ sơ trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn
và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng nhận hồ sơ và
chuyển cho Chuyên viên giải quyết.
|
Lãnh đạo Phòng XDCQ&CTNT
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định, xem
xét, tổng hợp và lấy ý kiến các ngành (nếu có), xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết hồ sơ để trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Chuyên viên phòng XDCQ&CTNT
|
05 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự
thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Phòng XDCQ&CTNT
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Đóng dấu văn bản, phát hành;
lập và quản lý, lưu trữ hồ sơ theo quy định; gửi văn bản kèm theo hồ sơ giấy
và hồ sơ điện tử đến UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
½ ngày làm việc
|
|
b) Thẩm quyền giải quyết
tại UBND tỉnh: 5 ngày
|
|
Bước 7
|
Văn phòng UBND tỉnh thực hiện
kiểm tra về trình tự, thủ tục hồ sơ do Sở Nội vụ trình và lập phiếu trình,
trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Các phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
02ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Kiểm tra và ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
Văn thư đóng dấu, vào số theo
dõi, chuyển Tờ trình và dự thảo Nghị quyết HĐND tỉnh vầ phòng chuyên môn Văn
phòng UBND tỉnh và HĐND tỉnh.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 10
|
Trình Tờ trình và dự thảo Nghị
quyết HĐND tỉnh (trong kỳ họp gần nhất).
|
Phòng Nội chính
|
Không tính thời gian
|
|
Bước 11
|
Căn cứ dự thảo Tờ trình thành
lập thôn mới, khu phố mới của UBND tỉnh, HĐND tỉnh xem xét ban hành Nghị quyết
theo quy định; chuyển kết quả Nghị quyết về UBND tỉnh.
|
HĐND tỉnh
|
Không tính thời gian
|
|
Bước 12
|
Văn thư đóng dấu, vào số theo
dõi, chuyển kết quả Nghị quyết về Sở Nội vụ và Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử).
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
|
|
Bước 13
|
Sở Nội vụ hoàn tất hồ sơ.
|
Công chức Phòng XDCQ&CTTN
|
|
Bước 14
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
15 ngày làm việc (không tính thời gian Nghị quyết được thông qua
kỳ họp HĐND tỉnh)
|
|
V. LĨNH VỰC
VĂN THƯ - LƯU TRỮ
|
|
|
|
1. Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
Bước 1
|
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp
hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh
và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
- Đối với hồ sơ trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn
và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Chuyên viên thẩm định, xem
xét, xây dựng dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ để trình Lãnh đạo Phòng xem
xét;
|
Công chức Phòng QLVTLT
|
10 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự
thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Phòng QLVTLT
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Văn thư vào số, theo dõi,
chuyển kết quả về cho phòng chuyên môn và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử).
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn hoàn tất hồ
sơ.
|
Công chức Phòng QLVTLT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
15 ngày làm việc
|
|
2. Thủ tục phục vụ việc sử dụng
tài liệu của độc giả tại Phòng đọc
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ
|
Viên chức phòng Nghiệp vụ -
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Hướng dẫn độc giả ghi các
thông tin vào Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu
|
Viên chức phòng Nghiệp vụ -
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
|
Bước 3
|
- Đăng ký, hướng dẫn độc giả
tra tìm tài liệu
- Trình hồ sơ đề nghị sử dụng
tài liệu của độc giả
|
Viên chức phòng Nghiệp vụ -
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ.
|
Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Giao hồ sơ cho độc giả sử dụng
|
Viên chức phòng Nghiệp vụ - Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
01 ngày làm việc
|
|
3. Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
Bước 1
|
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp
hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh
và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
- Đối với hồ sơ trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn
và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Thẩm định, xem xét, xây dựng
dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ để trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
- Trình lãnh đạo Trung Tâm
Lưu trữ lịch sử tỉnh kết quả giải quyết hồ sơ xem xét.
|
Viên chức phòng Nghiệp vụ - Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
3
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết hồ
sơ.
|
Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
0,5
|
|
Bước 4
|
Văn thư vào số, theo dõi,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử) và hoàn tất hồ sơ.
|
Văn thư - Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
Thủ tục hành chính
|
|
4 ngày làm việc
|
|
VI. LĨNH VỰC
TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
|
|
1. Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
2. Thủ tục thẩm định tổ chức
lại đơn vị sự nghiệp công lập
3. Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập
|
a) Thẩm quyền giải quyết
tại Sở Nội vụ: 7 ngày
|
|
Bước 1
|
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp
hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh
và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
- Đối với hồ sơ trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn
và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo phòng nhận hồ sơ
và chuyển cho Chuyên viên giải quyết;
- Chuyên viên xem xét, tổng hợp
và lấy ý kiến các ngành (nếu có)
|
Lãnh đạo phòng, Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định, xem
xét, xây dựng dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ để trình Lãnh đạo Phòng xem
xét.
|
Công chức Phòng TCCCVC
|
4,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự
thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Phòng TCCCVC
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư vào sổ, chuyển kết quả
đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
½ ngày làm việc
|
|
b) Thẩm quyền giải quyết
tại UBND tỉnh: 3 ngày
|
|
Bước 7
|
Văn phòng UBND tỉnh thực hiện
kiểm tra về trình tự, thủ tục hồ sơ do Sở Nội vụ trình và lập phiếu trình,
trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Các phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Kiểm tra và ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
Văn thư đóng dấu, vào số theo
dõi, chuyển kết quả về Sở Nội vụ và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử).
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 10
|
Sở Nội vụ hoàn tất hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
|
Bước 11
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
Thủ tục hành chính
|
|
10 ngày làm việc
|
|
VII. LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI
|
|
A. Thủ tục hành chính giải
quyết trong thời gian 15 ngày làm việc
|
|
1. Thủ tục cho phép hội đặt
văn phòng đại diện.
|
a) Thẩm định giải quyết
tại Sở Nội vụ: 7 ngày
|
|
Bước 1
|
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp
hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh
và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
- Đối với hồ sơ trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn
và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo phòng nhận hồ sơ
và chuyển cho Chuyên viên giải quyết;
- Chuyên viên xem xét, tổng hợp
và lấy ý kiến các ngành (nếu có)
|
Lãnh đạo phòng, Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định, xem
xét, xây dựng dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ để trình Lãnh đạo Phòng xem
xét;
|
Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
04 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự
thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Phòng TCCCVC
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư vào sổ, chuyển dự thảo
kết quả và trình Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
b) Thẩm quyền giải quyết
tại UBND tỉnh: 8 ngày
|
|
Bước 7
|
Văn phòng UBND tỉnh thực hiện
kiểm tra về trình tự, thủ tục hồ sơ do Sở Nội vụ trình và lập phiếu trình,
trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Các phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Kiểm tra và ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
Văn thư đóng dấu, vào số theo
dõi, chuyển kết quả về Sở Nội vụ và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử).
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 10
|
Sở Nội vụ hoàn tất hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 11
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
15 ngày làm việc
|
|
B. Thủ tục hành chính giải
quyết trong thời gian 25 ngày làm việc
|
|
2. Thủ tục cho phép tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường.
|
a) Thẩm quyền giải quyết
tại Sở Nội vụ: 17 ngày
|
|
Bước 1
|
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp
hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh
và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
- Đối với hồ sơ trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn
và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng nhận hồ sơ và chuyển
cho Chuyên viên giải quyết; Chuyên viên thẩm định, xem xét, tổng hợp và xây dựng
dự thảo kết quả trình Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh và lấy ý kiến các ngành (nếu
có).
|
Lãnh đạo phòng, Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thống
nhất các văn bản lấy ý kiến, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng TCCCVC
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký trình Ban Cán
sự Đảng UBND tỉnh và lấy ý kiến các ngành (nếu có).
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp kết quả lấy ý kiến
các ngành (nếu có), tổng hợp kết luận của Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh, xây dựng
dự thảo kết quả trình UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
12,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự
thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Phòng TCCCVC
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Văn thư vào sổ, chuyển dự thảo
kết quả và trình Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
b) Thẩm quyền giải quyết
tại UBND tỉnh: 8 ngày
|
|
Bước 9
|
Văn phòng UBND tỉnh thực hiện
kiểm tra về trình tự, thủ tục hồ sơ do Sở Nội vụ trình và lập phiếu trình,
trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
và Các phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
|
Bước 10
|
Kiểm tra và ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 11
|
Văn thư đóng dấu, vào số theo
dõi, chuyển kết quả về Sở Nội vụ và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử).
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 12
|
Sở Nội vụ hoàn tất hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 13
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
25 ngày làm việc
|
|
C. Thủ tục hành chính giải
quyết trong thời gian 30 ngày làm việc
|
|
3. Thủ tục cho phép đổi tên hội.
4. Thủ tục cho phép đổi chia,
tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
5. Thủ tục cho phép thành lập
hội.
6. Thủ tục cho phép hội tự giải
thể.
|
a) Thẩm quyền giải quyết
tại Sở Nội vụ: 22 ngày làm việc
|
|
Bước 1
|
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp
hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh
và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
- Đối với hồ sơ trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn
và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng nhận hồ sơ và
chuyển cho Chuyên viên giải quyết; Chuyên viên thẩm định, xem xét, tổng hợp
và xây dựng dự thảo kết quả trình Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh và lấy ý kiến các
ngành (nếu có).
|
Lãnh đạo phòng, Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thống
nhất các văn bản trình xin ý kiến, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng TCCCVC
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký trình Ban Cán
sự Đảng UBND tỉnh và lấy ý kiến các ngành (nếu có).
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp kết quả lấy ý kiến
các ngành (nếu có), tổng hợp kết luận của Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh, dự thảo
kết quả trình lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
17,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự
thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Phòng TCCCVC
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Văn thư vào sổ, chuyển dự thảo
kết quả và trình
Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
b) Thẩm quyền giải quyết
tại UBND tỉnh: 8 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
Văn phòng UBND tỉnh thực hiện
kiểm tra về trình tự, thủ tục hồ sơ do Sở Nội vụ trình và lập phiếu trình,
trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Các phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
|
Bước 10
|
Kiểm tra và ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 11
|
Văn thư đóng dấu, vào số theo
dõi, chuyển kết quả về Sở Nội vụ và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử).
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 12
|
Sở Nội vụ hoàn tất hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 13
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
30 ngày làm việc
|
|
7. Thủ tục phê duyệt điều lệ
hội.
|
a) Thẩm quyền giải quyết
tại Sở Nội vụ: 20 ngày
|
|
Bước 1
|
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp
hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh
và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
- Đối với hồ sơ trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn
và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo phòng nhận hồ sơ và
chuyển cho Chuyên viên giải quyết;
- Chuyên viên xem xét, tổng hợp
và lấy ý kiến các ngành (nếu có)
|
Lãnh đạo phòng, Chuyên viên
Phòng TCCCVC
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Phòng;
|
Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
16 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự
thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Phòng TCCCVC
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Ký trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư vào sổ, chuyển dự thảo
kết quả và trình Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
b) Thẩm quyền giải quyết
tại UBND tỉnh: 10 ngày
|
|
Bước 7
|
Văn phòng UBND tỉnh thực hiện
kiểm tra về trình tự, thủ tục hồ sơ do Sở Nội vụ trình và lập phiếu trình,
trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Các phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Kiểm tra và ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
Văn thư đóng dấu, vào số theo
dõi, chuyển kết quả về Sở Nội vụ và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử).
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 10
|
Sở Nội vụ hoàn tất hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 11
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
30 ngày làm việc
|
|
8. Thủ tục công nhận Ban vận
động động thành lập hội.
|
Bước 1
|
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp
hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh
và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
- Đối với hồ sơ trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn
và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng nhận hồ sơ và chuyển
cho Chuyên viên giải quyết; Chuyên viên thẩm định, xem xét, tổng hợp và xây dựng
dự thảo kết quả trình Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh và lấy ý kiến các ngành (nếu
có).
|
Lãnh đạo phòng, Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thống
nhất dự thảo các văn bản trình xin ý kiến, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng TCCCVC
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký trình Ban Cán
sự Đảng UBND tỉnh và lấy ý kiến các ngành (nếu có).
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp kết quả lấy ý kiến
các ngành (nếu có), tổng hợp kết luận của Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh, xây dựng
dự thảo kết quả trình UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
24 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự
thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Phòng TCCCVC
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Văn thư vào số theo dõi, chuyển
kết quả về cho phòng chuyên môn và Bộ phận Một cửa của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử).
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
Phòng chuyên môn hoàn tất hồ
sơ.
|
Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 10
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
30 ngày làm việc
|
|
VIII. LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ
|
|
A. Thủ tục hành chính giải
quyết trong thời gian 15 ngày làm việc
|
|
1. Thủ tục công nhận quỹ tự
giải thể.
2. Thủ tục cho phép đổi tên
quỹ.
3. Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động.
4. Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ.
5. Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ.
|
a) Thẩm quyền giải quyết
tại Sở Nội vụ: 8 ngày
|
|
Bước 1
|
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp
hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh
và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
- Đối với hồ sơ trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn
và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng nhận hồ sơ và
chuyển cho Chuyên viên giải quyết; Chuyên viên thẩm định, xem xét, tổng hợp
và xây dựng dự thảo kết quả trình Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh và lấy ý kiến các
ngành (nếu có).
|
Lãnh đạo phòng, Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thống
nhất dự thảo các văn bản trình xin ý kiến, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng TCCCVC
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký trình Ban Cán
sự Đảng UBND tỉnh và lấy ý kiến các ngành (nếu có).
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp kết quả lấy ý kiến
các ngành (nếu có), tổng hợp kết luận của Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh, dự thảo
kết quả trình UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
04 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự
thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Phòng TCCCVC
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Văn thư vào sổ, chuyển dự thảo
kết quả và trình Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
b) Thẩm quyền giải quyết
tại UBND tỉnh: 7 ngày
|
|
Bước 9
|
Văn phòng UBND tỉnh thực hiện
kiểm tra về trình tự, thủ tục hồ sơ do Sở Nội vụ trình và lập phiếu trình,
trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Các phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
|
Bước 10
|
Kiểm tra và ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 11
|
Văn thư đóng dấu, vào số theo
dõi, chuyển kết quả về Sở Nội vụ và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử).
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 12
|
Sở Nội vụ hoàn tất hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 13
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
15 ngày làm việc
|
|
B. Thủ tục hành chính giải
quyết trong thời gian 30 ngày làm việc
|
|
6. Thủ tục công nhận quỹ đủ
điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ.
7. Thủ tục cho phép hợp nhất,
sáp nhập, chia, tách quỹ.
|
a) Thẩm quyền giải quyết
tại Sở Nội vụ: 22 ngày
|
|
Bước 1
|
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp
hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh
và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
- Đối với hồ sơ trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn
và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng nhận hồ sơ và
chuyển cho Chuyên viên giải quyết; Chuyên viên thẩm định, xem xét, tổng hợp
và xây dựng dự thảo kết quả trình Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh và lấy ý kiến các
ngành (nếu có).
|
Lãnh đạo phòng, Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thống
nhất dự thảo các văn bản trình xin ý kiến, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng TCCCVC
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký trình Ban Cán
sự Đảng UBND tỉnh và lấy ý kiến các ngành (nếu có).
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp kết quả lấy ý kiến
các ngành (nếu có), tổng hợp kết luận của Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh, xây dựng
dự thảo kết quả trình UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
18 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự
thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Phòng TCCCVC
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Văn thư vào sổ, chuyển dự thảo
kết quả và trình Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
b) Thẩm quyền giải quyết
tại UBND tỉnh: 8 ngày
|
|
Bước 9
|
Văn phòng UBND tỉnh thực hiện
kiểm tra về trình tự, thủ tục hồ sơ do Sở Nội vụ trình và lập phiếu trình,
trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Các phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
|
Bước 10
|
Kiểm tra và ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
|
|
Bước 11
|
Văn thư đóng dấu, vào số theo
dõi, chuyển kết quả về Sở Nội vụ và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử).
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 12
|
Sở Nội vụ hoàn tất hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 13
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
30 ngày làm việc
|
|
8. Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ.
|
a) Thẩm quyền giải quyết
tại Sở Nội vụ: 20 ngày
|
|
Bước 1
|
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp
hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh
và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
- Đối với hồ sơ trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn
và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo phòng nhận hồ sơ và
chuyển cho Chuyên viên giải quyết; - Chuyên viên xem xét, tổng hợp và lấy ý
kiến các ngành (nếu có)
|
Lãnh đạo phòng, Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định, xem
xét, xây dựng dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng;
|
Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
15 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự
thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng TCCCVC
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình
UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư vào sổ, chuyển dự thảo
kết quả và trình Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
b) Thẩm quyền giải quyết
tại UBND tỉnh: 10 ngày
|
|
Bước 7
|
Văn phòng UBND tỉnh thực hiện
kiểm tra về trình tự, thủ tục hồ sơ do Sở Nội vụ trình và lập phiếu trình,
trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Các phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Kiểm tra và ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
Văn thư đóng dấu, vào số theo
dõi, chuyển kết quả về Sở Nội vụ và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử).
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 10
|
Sở Nội vụ hoàn tất hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 11
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
30 ngày làm việc
|
|
C. Thủ tục hành chính giải
quyết trong thời gian 40 ngày làm việc
|
|
9. Thủ tục cấp giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
a) Thẩm quyền giải quyết
tại Sở Nội vụ: 30 ngày làm việc
|
|
Bước 1
|
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp
hoặc qua bưu chính công ích: kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công của tỉnh
và chuyển hồ sơ giấy cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
- Đối với hồ sơ trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công tỉnh (điện tử): kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn
và chuyển hồ sơ trực tuyến về Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng nhận hồ sơ và
chuyển cho Chuyên viên giải quyết; Chuyên viên thẩm định, xem xét, tổng hợp
và xây dựng văn bản xin ý kiến Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh và lấy ý kiến các
ngành (nếu có).
|
Lãnh đạo phòng, Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thống
nhất dự thảo các văn bản xin ý kiến, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng TCCCVC
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký trình Ban Cán
sự Đảng UBND tỉnh và lấy ý kiến các ngành (nếu có).
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp kết quả lấy ý kiến
các ngành (nếu có), tổng hợp kết luận của Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh, xây dựng
dự thảo kết quả trình UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
24 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng thống nhất dự
thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Phòng TCCCVC
|
01ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Văn thư vào sổ, chuyển dự thảo
kết quả và trình Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
b) Thẩm quyền giải quyết
tại UBND tỉnh: 10 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
Văn phòng UBND tỉnh thực hiện
kiểm tra về trình tự, thủ tục hồ sơ do Sở Nội vụ trình và lập phiếu trình,
trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
và Các phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
|
Bước 10
|
Kiểm tra và ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 11
|
Văn thư đóng dấu, vào số theo
dõi, chuyển kết quả về Sở Nội vụ và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (điện tử).
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 12
|
Sở Nội vụ hoàn tất hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng TCCCVC
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 13
|
Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến: trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
40 ngày làm việc
|
|