ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3138/QĐ-UBND
|
Nghệ
An, ngày 12 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa và Thể thao Nghệ An.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội
bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực điện ảnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh
Nghệ An.
Điều 2. Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm chủ trì,
phối hợp với Cổng Thông tin điện tử để thiết lập quy trình điện tử giải quyết đối
với các thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và bãi bỏ thủ tục hành chính có số thứ tự 1 mục VI- Hoạt động mua bán hàng
hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa tại Quyết định số 2579/QĐ-UBND ngày 24/7/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt các quy trình nội bộ, quy
trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của
Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Bình).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Đình Long
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ
THỂ THAO TỈNH NGHỆ AN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3138/QĐ-UBND ngày 12/10/2022
của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
Quy trình Cấp
phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
1. Trường hợp đối với văn hóa
phẩm là phim
Thứ
tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử
và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến).
|
02
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
10
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký
nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
Sở.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản
giấy)
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục
vụ hành chính công của tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
24
giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|
2. Các trường hợp khác
Thứ
tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử
và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến).
|
02
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
06
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký
nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản
giấy)
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục
vụ hành chính công của tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
16
giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 02 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ)
|