STT
|
DỊCH VỤ CÔNG
|
THỜI
GIAN HOÀN THÀNH
|
GHI
CHÚ
|
I
|
NHÓM DVC DO
BAN QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM THỰC HIỆN
|
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm
|
QUÝ
III/2021
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(Trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng
bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
|
QUÝ
III/2021
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ
ăn uống
|
QUÝ
III/2021
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
QUÝ
III/2021
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (trường hợp cơ
sở thay đổi địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy
chứng nhận hết hiệu lực)
|
QUÝ
III/2021
|
|
II
|
NHÓM DVC DO
BAN QUẢN LÝ KHU CHẾ XUẤT - KHU CÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN
|
|
|
6
|
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
7
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép Văn
phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
9
|
Thủ tục gia hạn giấy phép Văn phòng
đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
10
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động Giấy
phép Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
11
|
Thủ tục Cấp Giấy phép xây dựng cho
dự án.
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
13
|
Thủ tục Cấp Giấy phép xây dựng đối
với trường hợp sửa chữa, cải tạo.
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
14
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
15
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép xây dựng
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
16
|
Thủ tục Đăng ký, Đăng ký lại nội
quy lao động của doanh nghiệp
|
QUÝ
III/2021
|
|
17
|
Thủ tục giải trình nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài của người sử dụng lao động
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
18
|
Thủ tục giải trình thay đổi nhu cầu
sử dụng người lao động nước ngoài của người sử dụng lao động
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
19
|
Thủ tục xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
QUÝ
III/2021
|
|
20
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài
|
QUÝ
III/2021
|
|
21
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài đối với một số trường hợp đặc biệt
|
QUÝ
III/2021
|
|
22
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
III
|
NHÓM DVC DO
CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÍ THỰC HIỆN
|
|
|
23
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
24
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng
nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
25
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận
quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
26
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong
trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
27
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã Đăng ký
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
28
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã Đăng ký do lỗi của
cơ quan Đăng ký
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
29
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
30
|
Chuyển tiếp Đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
31
|
Xóa Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngay 24/3/2020
|
IV
|
NHÓM DVC DO
SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN
|
|
|
32
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
Thương mại tại Việt Nam
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
33
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ
chức hội chợ, triển lãm Thương mại tại Việt Nam
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
34
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo,
đào tạo
|
QUÝ
III/2021
|
|
35
|
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
36
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
37
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép Văn phòng
đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
38
|
Thủ tục gia hạn giấy phép Văn phòng
đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
39
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động giấy
phép Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
V
|
NHÓM DVC DO
SỞ DU LỊCH THỰC
HIỆN
|
|
|
40
|
Thủ tục Công nhận hạng cơ sở lưu trú
du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch(khách sạn, biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật
quy trình cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
VI
|
NHÓM DVC DO
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN
|
|
|
42
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
43
|
Đăng ký xét tuyển đại học hệ chính
quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ
chính quy
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
VII
|
NHÓM DVC DO
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THỰC HIỆN
|
|
|
44
|
Cấp mới giấy phép lái xe
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
45
|
Thủ tục đổi giấy phép lái xe do
ngành giao thông vận tải cấp
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
46
|
Thủ tục Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
47
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
48
|
Thủ tục đổi giấy phép lái xe do
ngành giao thông vận tải cấp
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
49
|
Thực hiện liên thông, đồng thời chấp
thuận xây dựng công trình và cấp phép thi công xây dựng công trình điện lực
có điện áp từ 35KV trở xuống trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
50
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hành khách theo
tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt đối với phương
tiện mang biển kiểm soát của Thành phố Hồ Chí Minh
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
51
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hành khách theo
tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt đối với phương
tiện mang biển kiểm soát địa phương khác
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
52
|
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hành khách theo
tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
53
|
Thủ tục cấp/cấp lại Giấy phép liên
vận Việt - Lào đối với phương tiện phi Thương mại và phương tiện Thương mại
phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp
tác xã trên lãnh thổ Lào.
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
54
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép liên vận
Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào tại
Thành phố Hồ Chí Minh, hết hạn giấy phép hoặc quá thời gian lưu hành tại Việt
Nam nếu có lý do chính đáng (thiên tai, tai nạn, hỏng không sửa chữa kịp)
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
55
|
Thủ tục Cấp Giấy phép liên vận Việt
Nam - Lào - Campuchia đối với xe vận tải hành khách tuyến cố định
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
56
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép liên vận
Việt Nam - Lào - Campuchia đối với xe vận tải hành khách tuyến cố định
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
57
|
Thủ tục Cấp Giấy phép liên vận Việt
Nam - Lào - Campuchia đối với xe phi Thương mại
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
58
|
Thủ tục Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
59
|
Thu tiền nộp phạt xử lý vi phạm
hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
60
|
Liên thông các thủ tục cấp điện qua
lưới hạ áp, trung áp (gồm: tiếp nhận yêu cầu; thỏa thuận vị trí cột/trạm điện,
hành lang lưới điện và cấp phép thi công xây dựng công trình điện trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ,...)
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
VIII
|
NHÓM DVC DO
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN
|
|
|
61
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
62
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu
con dấu đối với doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
63
|
Liên thông Đăng ký thành lập doanh nghiệp
và cấp mã số vị đơn vị bảo hiểm xã hội
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
64
|
Thủ tục góp vốn, mua cổ phần, phần
vốn góp và tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
65
|
Thủ tục Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
66
|
Thủ tục Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
67
|
Thủ tục Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
QUÝ
I/2021
|
CV 6146/VPCP-KSTT
ngày 28/7/2020
|
68
|
Thủ tục Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
69
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
70
|
Thủ tục Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
71
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
72
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
73
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
74
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
75
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công
ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
QUÝ
I/2021
|
CV 6146/VPCP-KSTT
ngày 28/7/2020
|
76
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm
quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
77
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
78
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc
nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty Đăng ký
chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
79
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
80
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần
vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp
từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
81
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
82
|
Thủ tục Đăng ký doanh nghiệp thay
thế nội dung Đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
83
|
Thủ tục Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
84
|
Thủ tục Thông báo thay đổi vốn đầu
tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
85
|
Thủ tục Thông báo thay đổi thông
tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
86
|
Thủ tục Thông báo thay đổi cổ đông
là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
87
|
Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung
Đăng ký thuế
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
88
|
Thủ tục Thông báo thay đổi thông
tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
89
|
Thủ tục Công bố nội dung Đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
90
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
91
|
Thủ tục Thông báo lập chi nhánh,
văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
92
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
93
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận Đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung Đăng ký hoạt động
trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan Đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung Đăng ký hoạt động
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
94
|
Thủ tục Thông báo lập địa điểm
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
95
|
Thủ tục Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
96
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
97
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương)
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
98
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
Đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
99
|
Thủ tục Thông báo chào bán cổ phần riêng
lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
100
|
Thủ tục Thông báo cập nhật thông
tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông
là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
101
|
Thủ tục Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
102
|
Thủ tục Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
103
|
Thủ tục Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc chia doanh nghiệp
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
104
|
Thủ tục Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
105
|
Thủ tục Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
QUÝ I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
106
|
Thủ tục Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc tách doanh nghiệp
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
107
|
Thủ tục Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
QUÝ I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
108
|
Thủ tục Sáp nhập doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
109
|
Thủ tục Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
110
|
Thủ tục Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
111
|
Thủ tục Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
112
|
Thủ tục Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
113
|
Thủ tục Thông báo tạm ngừng kinh
doanh
|
QUÝ
I/2021
|
CV 6146/VPCP-KSTT
ngày 28/7/2020
|
114
|
Thủ tục Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
115
|
Thủ tục Giải thể doanh nghiệp
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
116
|
Thủ tục Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định
của Tòa án
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
117
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
QUÝ
I/2021
|
CV 6146/VPCP-KSTT
ngày 28/7/2020
|
118
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
Đăng ký doanh nghiệp
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
119
|
Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận
Đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh và Đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung Đăng ký
kinh doanh và Đăng ký thuế
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
120
|
Thủ tục Hiệu đính thông tin Đăng ký
doanh nghiệp
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
121
|
Thủ tục Cập nhật bổ sung thông tin
Đăng ký doanh nghiệp
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
IX
|
NHÓM DVC DO
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC HIỆN
|
|
|
122
|
Thủ tục Cấp Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
123
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
124
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ nhân viên bức
xạ
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
125
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận Đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
126
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
127
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
Đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
128
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
129
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
130
|
Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
131
|
Thủ tục Cấp mới Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
132
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
133
|
Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy dựa
trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã Đăng ký hoặc tổ chức chứng
nhận được chỉ định (bên thứ ba)
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
134
|
Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ,
quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ
Khoa học và Công nghệ ban hành
|
QUÝ
III/2021
|
|
135
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
QUÝ
III/2021
|
|
136
|
Thủ tục Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
137
|
Thủ tục Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
QUÝ
III/2021
|
|
138
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản
phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
QUÝ
III/2021
|
|
X
|
NHÓM DVC
DO SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN
|
|
|
139
|
Liên thông thủ tục báo tăng, giảm
lao động (của ngành bảo hiểm xã hội) và khai trình lao động, báo cáo 6 tháng,
01 năm tình hình thay đổi về lao động (của ngành lao động, Thương binh và xã
hội)
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
140
|
Thủ tục Cấp Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
141
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
142
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
143
|
Thủ tục tuyển người lao động Việt
Vam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
QUÝ
III/2021
|
|
144
|
Thủ tục xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
QUÝ
III/2021
|
|
XI
|
NHÓM DVC
DO SỞ NGOẠI VỤ THỰC HIỆN
|
|
|
145
|
Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa
lãnh sự giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan trong nước
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
146
|
Thủ tục chứng nhận xuất trình giấy
tờ, tài liệu tại Bộ Ngoại giao
|
QUÝ
III/2021
|
|
147
|
Thủ tục Cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ
chiếu công vụ tại các cơ quan trong nước
|
QUÝ
III/2021
|
|
148
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung hộ chiếu
ngoại giao, hộ chiếu công vụ tại các cơ quan ở trong nước
|
QUÝ
III/2021
|
|
149
|
Thủ tục gia hạn hộ chiếu ngoại giao,
hộ chiếu công vụ tại các cơ quan ở trong nước
|
QUÝ
III/2021
|
|
150
|
Thủ tục Cấp công hàm tại các cơ
quan trong nước
|
QUÝ
III/2021
|
|
151
|
Gia hạn tạm trú, cấp thị thực cho
người nước ngoài tại Việt Nam
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
XII
|
NHÓM DVC
DO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN
|
|
|
152
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y.
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
153
|
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
154
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
155
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
156
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
157
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
QUÝ
III/2021
|
|
158
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
QUÝ
III/2021
|
|
159
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
QUÝ
III/2021
|
|
XIII
|
NHÓM DVC
DO SỞ QUY HOẠCH KIẾN TRÚC THỰC HIỆN
|
|
|
160
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
XIV
|
NHÓM DVC
DO SỞ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN
|
|
|
161
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách
|
QUÝ
III/2021
|
|
XV
|
NHÓM DVC
DO SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN
|
|
|
162
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm
đo đạc và bản đồ
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
163
|
Thủ tục Đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
164
|
Thủ tục cấp lại số Đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
165
|
Thủ tục Cấp Giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
QUÝ
III/2021
|
|
166
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày
đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
QUÝ
III/2021
|
|
167
|
Thủ tục Cấp Giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày
đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
QUÝ
III/2021
|
|
168
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
QUÝ III/2021
|
|
169
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với công trình cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát
điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
QUÝ
III/2021
|
|
170
|
Thủ tục Cấp Giấy phép khai thác, sử
dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000 m3/ngày đêm
|
QUÝ
III/2021
|
|
171
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm.
|
QUÝ
III/2021
|
|
172
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 20 m3/ngày
đêm đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy
sản; với lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
QUÝ
III/2021
|
|
173
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép tài
nguyên nước (Giấy phép thăm dò nước dưới đất, Giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất, Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, Giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển, Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước).
|
QUÝ
III/2021
|
|
174
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
QUÝ
III/2021
|
|
175
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
QUÝ
III/2021
|
|
176
|
Cấp Giấy phép hoat động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
177
|
Cấp lại Giấy phép hoat động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
178
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
QUÝ
III/2021
|
|
179
|
Cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản
đồ
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
180
|
Thủ tục Cấp Giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt đối với công trình cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm
|
QUÝ
III/2021
|
|
181
|
Thủ tục Cấp Giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới
3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
QUÝ
III/2021
|
|
182
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai
thác tài nguyên nước
|
QUÝ
III/2021
|
|
XVI
|
NHÓM DVC
DO SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THỰC HIỆN
|
|
|
183
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
184
|
Thủ tục Cấp phép họp báo (nước
ngoài)
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
185
|
Thủ tục Cấp phép họp báo (trong nước)
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
186
|
Thủ tục Cấp phép xuất bản bản tin
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
187
|
Thủ tục Cấp phép Hội nghị, Hội thảo
quốc tế
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
188
|
Thủ tục Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
189
|
Thủ tục Cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
190
|
Thủ tục Đăng ký sử dụng máy
photocopy màu, máy in màu có chức năng photocopy màu
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
191
|
Thủ tục Cấp Giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
QUÝ
III/2021
|
|
192
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
193
|
Thủ tục Cấp Giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
194
|
Thủ tục Cấp phép hoạt động triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
XVII
|
NHÓM DVC
DO SỞ TƯ PHÁP THỰC HIỆN
|
|
|
195
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
196
|
Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
197
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
XVIII
|
NHÓM DVC
DO SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THỰC HIỆN
|
|
|
198
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với doanh nghiệp
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
199
|
Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
200
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bản quảng cáo, băng-rôn
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
201
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao
|
QUÝ
III/2021
|
|
202
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
bị mất hoặc hư hỏng
|
QUÝ
III/2021
|
|
203
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với trường hợp thay đổi một trong các nội
dung của Giấy chứng nhận (tên và địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp; địa
điểm kinh doanh hoạt động thể thao; danh mục hoạt động thể thao kinh doanh)
|
QUÝ
III/2021
|
|
204
|
Thông báo nội dung chương trình biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
205
|
Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản
ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
QUÝ
III/2021
|
|
206
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
QUÝ
III/2021
|
|
207
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
QUÝ
III/2021
|
|
XIX
|
NHÓM DVC
DO SỞ XÂY DỰNG THỰC HIỆN
|
|
|
208
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
209
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c,
d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
210
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
211
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
212
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ công bố hợp
quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
213
|
Thủ tục điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy
ban nhân dân Thành phố đã tiếp nhận Đăng ký, công bố thông tin
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
XX
|
NHÓM DVC
DO SỞ Y TẾ THỰC HIỆN
|
|
|
214
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên,
ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
215
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
216
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
217
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định
tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
218
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
219
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
220
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng trang
thiết bị y tế thuộc loại A
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
221
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế loại B, c, D
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
222
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công
bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
QUÝ
III/2021
|
|
223
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
QUÝ
III/2021
|
|
224
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
|
QUÝ
III/2021
|
|
225
|
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch
vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm.
|
QUÝ
III/2021
|
|
226
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc
gia truyền
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
227
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
QUÝ
III/2021
|
|
228
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận là
lương y
|
QUÝ
III/2021
|
|
229
|
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
được theo hình thức xét hồ sơ
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
XXI
|
NHÓM DVC
DO VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI THÀNH PHỐ THỰC HIỆN
|
|
|
230
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
231
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng
nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
232
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận
quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
233
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong
trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
234
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã Đăng ký
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
235
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã Đăng ký do lỗi của
cơ quan Đăng ký
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
236
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
237
|
Chuyển tiếp Đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
238
|
Xóa Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
XXII
|
NHÓM DVC
DO ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN THỰC HIỆN
|
|
|
239
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc.
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
240
|
Thủ tục Cấp bản sao từ số gốc
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ- UBND ngày 02/11/2018
|
241
|
Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực.
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
242
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài.
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
243
|
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài.
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
244
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài.
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
245
|
Thủ tục Ghi vào số hộ tịch việc kết
hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
246
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
247
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài.
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
248
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi tên, địa
chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện
theo pháp luật của hợp tác xã
|
QUÝ
III/2021
|
|
249
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
QUÝ
III/2021
|
|
250
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
251
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
252
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
253
|
Thủ tục Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
QUÝ II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
254
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
QUÝ
III/2021
|
|
255
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
QUÝ
III/2021
|
|
256
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
QUÝ
III/2021
|
|
257
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
QUÝ
III/2021
|
|
258
|
Thủ tục Đăng ký bán rượu tiêu dùng
tại chỗ
|
QUÝ
III/2021
|
|
259
|
Thủ tục Đăng ký kinh doanh rượu có
độ cồn dưới 5,5 độ
|
QUÝ
III/2021
|
|
260
|
Đăng ký thay đổi nội dung Đăng ký hộ
kinh doanh
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
261
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
262
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký Giấy
chứng nhận Đăng ký hộ kinh doanh
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
263
|
Chấm dứt hoạt động kinh doanh
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
264
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
QUÝ
III/2021
|
|
265
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
QUÝ
III/2021
|
|
266
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
QUÝ
III/2021
|
|
267
|
Thủ tục Cấp Giấy phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
268
|
Thủ tục Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
269
|
Thủ tục cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
QUÝ
III/2021
|
|
270
|
Thủ tục thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
271
|
Thành lập trường trung học cơ sở
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
QUÝ
III/2021
|
|
272
|
Thủ tục thành lập trường tiểu học công
lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học tư thục.
|
QUÝ
III/2021
|
|
273
|
Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
|
QUÝ
III/2021
|
|
274
|
Thủ tục Xác nhận Đăng ký hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với nhà
trẻ, nhóm trẻ; trường, lớp mẫu giáo, trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở,
trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở, phổ
thông trung học bán trú và trung tâm học tập cộng đồng).
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
275
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ.
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
276
|
Thủ tục cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại.
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
277
|
Thủ tục giải thể trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ.
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
278
|
Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm
non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập.
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
279
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học.
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
280
|
Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
281
|
Thủ tục giải thể trường tiểu học
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
282
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường
trung học cơ sở.
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
283
|
Thủ tục cho phép trường trung học
cơ sở hoạt động giáo dục
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
284
|
Thủ tục cho phép trường trung học
cơ sở hoạt động giáo dục trở lại
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
285
|
Thủ tục giải thể trường trung học
cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
286
|
Thủ tục đề nghị phê duyệt việc dạy
và học bằng tiếng nước ngoài
|
QUÝ
III/2021
|
|
287
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng
đồng học tập” cấp xã
|
QUÝ
III/2021
|
|
288
|
Thủ tục thành lập trung tâm học tập
cộng đồng
|
QUÝ
III/2021
|
|
289
|
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non
bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập
|
QUÝ
III/2021
|
|
290
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
291
|
Thủ tục gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
QUÝ
I/2021
|
CV 6146/VPCP-KSTT
ngày 28/7/2020
|
292
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài.
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
293
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu
tố nước ngoài.
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
294
|
Thủ tục Ghi vào số hộ tịch việc
khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi;
khai tử; thay đổi hộ tịch (sau đây gọi là các việc hộ tịch khác) của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
295
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
296
|
Thủ tục Công nhận báo cáo viên pháp
luật quận, huyện
|
QUÝ
III/2021
|
|
297
|
Thủ tục Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
QUÝ
III/2021
|
|
298
|
Thủ tục Đăng ký hợp tác xã
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
299
|
Thủ tục Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
300
|
Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
301
|
Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
302
|
Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
303
|
Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
304
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
Đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
305
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
Đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
306
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
Đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
307
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
Đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
308
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận
Đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
309
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
Đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
310
|
Thủ tục thay đổi cơ quan Đăng ký hợp
tác xã
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
311
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động thư viện tư
nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
QUÝ
III/2021
|
|
312
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
QUÝ
III/2021
|
|
313
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
QUÝ
III/2021
|
|
314
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp
|
QUÝ
III/2021
|
|
315
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
QUÝ
III/2021
|
|
316
|
Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
QUÝ
II/2021
|
Quyết
định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
317
|
Thủ tục Cấp Giấy phép xây dựng có thời
hạn đối với nhà ở riêng lẻ
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
318
|
Thủ tục Cấp Giấy phép xây dựng đối
với trường hợp sửa chữa, cải tạo
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
319
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
XXIII
|
NHÓM DVC
DO ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN THỰC HIỆN
|
|
|
320
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ
|
QUÝ
III/2021
|
|
321
|
Thủ tục Đăng ký khai tử
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|
322
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
QUÝ
IV/2020
|
Quyết
định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
323
|
Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
QUÝ
III/2021
|
|
324
|
Thủ tục liên thông Đăng ký khai
sinh, Đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
QUÝ
I/2021
|
CV 6146/VPCP-KSTT
ngày 28/7/2020
|
325
|
Thủ tục liên thông Đăng ký khai tử,
xóa Đăng ký thường trú
|
QUÝ
I/2021
|
CV
6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020
|