|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2750/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục hành chính đất đai Sở Tài nguyên tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu:
|
2750/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Cảnh
|
Ngày ban hành:
|
03/10/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2750/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk,
ngày 03 tháng 10 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ,
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP , ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ,
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng
dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực
hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ,
ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công bố, công khai thủ
tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 435/TTr-STNMT ngày 24 tháng 8 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính trong
lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, cụ thể như sau:
- Công bố 45 (bốn mươi lăm) thủ
tục hành chính về lĩnh vực đất đai.
- Bãi bỏ 41 (bốn mươi mốt) thủ tục
hành chính về lĩnh vực đất đai đã được công bố tại các Quyết định: số 810/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 4 năm 2015, số 1939/QĐ-UBND , ngày 27 tháng 7 năm 2015 và số
3930/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh (có danh mục bãi bỏ đính
kèm).
- Công bố bãi bỏ Quyết định số
1939/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 2. Các thủ tục hành chính, hoặc các bộ phận tạo thành thủ tục
hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm
pháp luật có quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành
chính có hiệu lực thi hành.
Trong trường hợp nội dung của
các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có cách hiểu khác, hoặc
không thống nhất với nội dung của thủ tục hành chính được quy định tại các văn
bản quy phạm pháp luật có liên quan thì áp dụng nội dung được quy định tại các
văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp
với các Sở, ban, ngành và các cơ quan, tổ chức có liên quan theo dõi, triển
khai thực hiện Quyết định này; tổng hợp các khó khăn, vướng mắc báo cáo và đề
xuất UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung theo quy định.
Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Buôn
Hồ, thành phố Buôn Ma Thuột chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn
niêm yết đầy đủ các thủ tục hành chính về lĩnh vực tài nguyên và môi trường và
tiếp nhận, xử lý hồ sơ theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy,
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Đăng tải lên Cổng Thông tin điện tử);
- UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT, NC (N_32)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ
Văn Cảnh
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 2750/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
PHẦN
I:
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Đơn vị thực
hiện
|
1
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất
đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh
|
Thanh tra Sở
|
2
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử
dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất,
điều
kiện cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao (thời hạn giải quyết giảm 05 ngày so với quy định)
|
Chi cục Quản
lý đất đai
|
3
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
Chi cục Quản
lý đất đai
|
4
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự
án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải
cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng
công trình
mà
người xin giao đất, thuê
|
Chi cục Quản
lý đất đai
|
5
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
Chi cục Quản
lý đất đai
|
6
|
Thủ tục thẩm định phương án bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư và chi phí thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Nhà
nước thu hồi đất của tổ chức
|
Chi cục Quản
lý đất đai
|
7
|
Thủ tục đăng ký đất đai mà chưa có
nhu cầu cấp giấy chứng nhận
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
8
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Thời hạn
giải quyết giảm 04 ngày so với quy định).
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
9
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
10
|
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài
sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
11
|
Thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thực hiện đồng thời với thủ tục
cấp đổi giấy chứng nhận (do đo vẽ lại bản đồ); thực hiện đồng thời với việc
đăng ký biến động do thay đổi về hình dạng, kích thước, diện tích, số hiệu thửa
đất, địa chỉ thửa đất hoặc thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất hoặc thay đổi
về tài sản gắn liền với đất.
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
12
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đối với trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng
nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
14
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
thoả thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
15
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; đăng ký biến động khi được Nhà nước
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
16
|
Thủ tục đăng ký xác
lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần
đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
17
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài
khu công nghệ cao,
khu kinh tế
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
18
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất;
tách thửa hoặc hợp thửa đất theo thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; tách thửa hoặc hợp thửa đất thực hiện đồng thời với
việc chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho,
đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
19
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất
sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
20
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp
có nhu cầu
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
21
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
22
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận, trang bổ sung giấy chứng nhận do bị mất
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
23
|
Thủ tục đính chính
Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở
hữu công trình xây dựng đã cấp
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
24
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư.
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
25
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
26
|
Thủ tục đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công
trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
27
|
Thủ tục Sửa chữa sai sót nội
dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
28
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn
liền với đất
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
29
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp
tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
30
|
Thủ tục Đăng thế chấp tài sản
gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ
sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
31
|
Thủ tục Đăng thế chấp tài sản
gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên
Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử
dụng đất
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
32
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp
tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu
trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời
là người sử dụng đất
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
33
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
34
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai mà người sử dụng đất đồng
thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
35
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai mà chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
36
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp dự
án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai của chủ đầu tư xây
dựng dự án nhà ở
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
37
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp
nhà ở hình thành trong tương lai của tổ chức, cá nhân mua nhà ở hình thành
trong tương lai trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
38
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp
nhà ở hình thành trong tương lai của tổ chức, cá nhân xây dựng trên thửa đất
thuộc quyền sử dụng của mình
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
39
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội
dung thế chấp đã đăng ký
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
40
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội
dung thế chấp đã đăng ký dối với trường hợp bên nhận thế chấp trong nhiều hợp
đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký có sự
thay đổi loại hình doanh nghiệp
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
41
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội
dung thế chấp đã đăng ký dối với trường hợp bên nhận thế chấp thay đổi tên mà
không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 3 Điều 24 của Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 hoặc thay đổi bên nhận thế chấp
trong nhiều hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã
đăng ký
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
42
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội
dung thế chấp đã đăng ký dối với trường hợp đăng ký thay đổi mà người sử dụng
đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là bên thế chấp được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền cho phép đổi tên khác với tên ghi trên Giấy chứng nhận đã cấp
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
43
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội
dung thế chấp đã đăng ký đối với trường hợp người sử dụng đất thế chấp nhiều
thửa đất trong một hợp đồng thế chấp và đã đăng ký thế chấp, nếu các bên có
yêu cầu đăng ký thay đổi với nội dung rút bớt tài sản thế chấp (ví dụ: rút bớt
2 thửa đất đã thế chấp) đồng thời bổ sung tài sản thế chấp (ví dụ: bổ sung 02
thửa đất khác)
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
44
|
Thủ tục Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
45
|
Thủ tục Xóa đăng ký thế chấp
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ/BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên TTHC bị
hủy bỏ, bãi bỏ; số thứ tự của TTHC và Quyết định công bố TTHC trước đó
|
Tên VB QPPL
quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
1.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục thế chấp quyền sử dụng đất đồng
thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai; Thủ tục số 22, Mục
I, phần I, Quyết
định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai; Thông tư số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của
Bộ Tư Pháp – Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời
là người sử dụng đất; Thủ tục số 23, Mục I, phần I, Quyết định
số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai; Thông tư số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của
Bộ Tư Pháp – Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký thế
chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất không đồng thời là người sử dụng đất; Thủ tục số 24, Mục
I, phần I, Quyết
định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
đất đai; Thông tư số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ Tư Pháp –
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
4.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế
chấp đã đăng ký; Thủ tục số 25, Mục I, phần I, Quyết định số
1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai; Thông tư số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của
Bộ Tư Pháp – Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
5.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp; Thủ tục
số 26, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của
UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai; Thông tư số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của
Bộ Tư Pháp – Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
6.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục xoá đăng ký thế chấp; Thủ tục
số 27, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của
UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai; Thông tư số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của
Bộ Tư Pháp – Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
7.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục yêu cầu sửa chữa sai sót nội
dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký; Thủ tục
số 28, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của
UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai; Thông tư số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của
Bộ Tư Pháp – Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
8.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi
là Giấy chứng nhận) lần đầu; Thủ tục số 5, Mục II, phần I, Quyết định
số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
9.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất; đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng
đất đã được cấp Giấy chứng nhận; Thủ tục số 6, Mục II, phần I, Quyết định
số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
10.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký đất đai mà chưa có
nhu cầu cấp giấy chứng nhận; Thủ tục số 7, Mục II, phần I, Quyết định
số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
11.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; Thủ tục số 8, Mục II, phần I, Quyết định
số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
12.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
Thủ
tục số 9, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
của UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
13.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đối với trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng
nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền; Thủ tục số 10, Mục
II, phần I, Quyết
định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
14.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
thoả thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất; Thủ tục
số 11, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
của UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
15.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung
đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; Thủ tục số 12, Mục II, phần I, Quyết định
số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh; Thủ tục số 1, Mục
II, phần I, Quyết
định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
16.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký xác
lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần
đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề; Thủ tục
số 13, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
của UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
17.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài
khu công nghệ cao,
khu kinh tế, khu cụm công nghiệp khi hết thời hạn sử dụng đất; Thủ tục
số 14, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
của UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
18.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất;
Thủ
tục số 16, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
của UBND tỉnh; Thủ tục số 15, Mục II, phần I, Quyết định số
3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
19.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất
sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất;
Thủ
tục số 16, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
của UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
20.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp
có nhu cầu; Thủ
tục số 19, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
của UBND tỉnh; Thủ tục số 17, Mục II, phần I, Quyết định số
3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
21.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân; Thủ tục số 18, Mục
II, phần I, Quyết
định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
22.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận, giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận sở hữu công trình xây dựng; Thủ tục
số 19, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
của UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
23.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công
trình xây dựng
do
bị mất; Thủ
tục số 20, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
của UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
24.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục đính chính
Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở
hữu công trình xây dựng đã cấp; Thủ tục số 21, Mục
II, phần I, Quyết
định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
25.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công
trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở; Thủ tục số 22, Mục II, phần I, Quyết định
số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
26.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất đối với trường hợp chuyển đất trồng cây hàng năm sang xây dựng chuồng trại
chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép;
sang đất trồng cây lâu năm và trường hợp chuyển đất ở sang đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở; Thủ tục số 23, Mục II, phần I, Quyết định
số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
27.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao; Thủ tục số 1, Mục I, phần I, Quyết định số
810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
28.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao; Thủ tục số 2, Mục I, phần I, Quyết định
số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
29.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao; Thủ tục số 3, Mục I, phần I, Quyết định số
810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
30.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức; Thủ tục
số 4, Mục I, phần I, Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
31.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi
là Giấy chứng nhận) lần đầu; Thủ tục số 5, Mục I, phần I, Quyết định
số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
32.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký biến động đất đai,
tài sản gắn liền với đất; Thủ tục số 6, Mục I, phần I, Quyết định
số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
33.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục cấp đổi, cấp lại, đính
chính, thu hồi Giấy chứng nhận; Thủ tục số 7, Mục I, phần I, Quyết định
số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
34.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc
thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành
trong tương lai; Thủ tục số 1, Mục II, phần I, Quyết định số
810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
35.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời
là người sử dụng đất; Thủ tục số 2, Mục II, phần I, Quyết định
số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
36.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng
thời là người sử dụng đất; Thủ tục số 3, Mục II, phần I, Quyết định
số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
37.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất hình thành trong tương lai; Thủ tục số 4, Mục
II, phần I, Quyết
định số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
đất đai;
|
38.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế
chấp đã đăng ký; Thủ tục số 5, Mục II, phần I, Quyết định số
810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
39.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp; Thủ tục
số 6, Mục II, phần I, Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của
UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
40.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục xoá đăng ký thế chấp; Thủ tục
số 7, Mục II, phần I, Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của
UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
41.
|
Chưa đăng
nhập trên cơ sở dữ liệu
|
Thủ tục yêu cầu sửa chữa sai sót nội
dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký; Thủ tục
số 8, Mục II, phần I, Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của
UBND tỉnh
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
Quyết định 2750/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2750/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
1.520
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|