TT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Biên
chế sự nghiệp năm 2020
|
1
|
2
|
3
|
|
Tổng
số (I+II)
|
60.226
|
I
|
CẤP
HUYỆN
|
47.182
|
1
|
Mường Lát
|
876
|
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch
|
16
|
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
8
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
852
|
|
+ Mầm non
|
248
|
|
+ Tiểu học
|
386
|
|
+ TH cơ sở
|
207
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
11
|
2
|
Quan Sơn
|
993
|
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch
|
17
|
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
8
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
968
|
|
+ Mầm non
|
399
|
|
+ Tiểu học
|
341
|
|
+ TH cơ sở
|
222
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
6
|
3
|
Quan Hoá
|
1.043
|
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch
|
21
|
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
9
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.013
|
|
+ Mầm non
|
379
|
|
+ Tiểu học
|
385
|
|
+ TH cơ sở
|
238
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
11
|
4
|
Bá Thước
|
1.771
|
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch
|
21
|
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
8
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.742
|
|
+ Mầm non
|
675
|
|
+ Tiểu học
|
649
|
|
+ TH cơ sở
|
404
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
14
|
5
|
Lang Chánh
|
959
|
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch
|
16
|
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
8
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
935
|
|
+ Mầm non
|
363
|
|
+ Tiểu học
|
329
|
|
+ TH cơ sở
|
230
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo
dục thường xuyên
|
13
|
6
|
Thường Xuân
|
1.801
|
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch
|
18
|
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
9
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.774
|
|
+ Mầm non
|
736
|
|
+ Tiểu học
|
629
|
|
+ TH cơ sở
|
387
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
22
|
7
|
Như Xuân
|
1.330
|
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch
|
20
|
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
9
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.301
|
|
+ Mầm non
|
532
|
|
+ Tiểu học
|
454
|
|
+ TH cơ sở
|
300
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
15
|
8
|
Như Thanh
|
1.525
|
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch
|
16
|
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
10
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.499
|
|
+ Mầm non
|
615
|
|
+ Tiểu học
|
534
|
|
+ TH cơ sở
|
328
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
22
|
9
|
Ngọc Lặc
|
1.956
|
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch
|
19
|
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
9
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.928
|
|
+ Mầm non
|
684
|
|
+ Tiểu học
|
726
|
|
+ TH cơ sở
|
482
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
36
|
10
|
Cẩm Thủy
|
1.536
|
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch
|
19
|
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
10
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.507
|
|
+ Mầm non
|
595
|
|
+ Tiểu học
|
532
|
|
+ TH cơ sở
|
355
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
25
|
11
|
Thạch Thành
|
2.191
|
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch
|
19
|
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
11
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
2.161
|
|
+ Mầm non
|
847
|
|
+ Tiểu học
|
775
|
|
+ TH cơ sở
|
523
|
|
+ Trung cấp nghề
|
16
|
12
|
Vĩnh Lộc
|
1.137
|
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch
|
16
|
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
10
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.111
|
|
+ Mầm non
|
459
|
|
+ Tiểu học
|
373
|
|
+ TH cơ sở
|
261
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
18
|
13
|
Thọ Xuân
|
2.654
|
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch
|
21
|
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
11
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
2.622
|
|
+ Mầm non
|
945
|
|
+ Tiểu học
|
962
|
|
+ TH cơ sở
|
680
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
35
|
14
|
Triệu Sơn
|
2.457
|
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch
|
15
|
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
12
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
2.430
|
|
+ Mầm non
|
769
|
|
+ Tiểu học
|
915
|
|
+ TH cơ sở
|
717
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
29
|
15
|
Nông Cống
|
2.104
|
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch
|
15
|
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
10
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
2.079
|
|
+ Mầm non
|
677
|
|
+ Tiểu học
|
762
|
|
+ TH cơ sở
|
615
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
25
|
16
|
Yên Định
|
1.990
|
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch
|
15
|
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
11
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.964
|
|
+ Mầm non
|
718
|
|
+ Tiểu học
|
722
|
|
+ TH cơ sở
|
495
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
29
|
17
|
Thiệu Hoá
|
1.718
|
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch
|
11
|
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
11
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.696
|
|
+ Mầm non
|
554
|
|
+ Tiểu học
|
654
|
|
+ TH cơ sở
|
465
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
23
|
18
|
Đông Sơn
|
950
|
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch
|
14
|
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
9
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
927
|
|
+ Mầm non
|
315
|
|
+ Tiểu học
|
336
|
|
+ TH cơ sở
|
247
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
29
|
19
|
Hà Trung
|
1.442
|
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch
|
14
|
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
11
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.417
|
|
+ Mầm non
|
472
|
|
+ Tiểu học
|
553
|
|
+ TH cơ sở
|
367
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
25
|
20
|
Bỉm Sơn
|
623
|
|
- Trung tâm
VHTT-TT và Du lịch
|
14
|
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
6
|
|
- Đội quy tắc đô thị
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
598
|
|
+ Mầm non
|
215
|
|
+ Tiểu học
|
203
|
|
+ TH cơ sở
|
162
|
|
+ Trung cấp
nghề
|
18
|
21
|
Nga Sơn
|
1.792
|
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch
|
16
|
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
10
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.766
|
|
+ Mầm non
|
626
|
|
+ Tiểu học
|
626
|
|
+ TH cơ sở
|
485
|
|
+ Trung cấp
nghề
|
29
|
22
|
Hậu Lộc
|
2.038
|
|
- Trung tâm
VHTT-TT và Du lịch
|
13
|
|
- Trung tâm dịch
vụ nông nghiệp
|
12
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
2.013
|
|
+ Mầm non
|
675
|
|
+ Tiểu học
|
751
|
|
+ TH cơ sở
|
562
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
25
|
23
|
Hoằng
Hoá
|
2.650
|
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch
|
22
|
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
13
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
2.615
|
|
+ Mầm non
|
929
|
|
+ Tiểu học
|
923
|
|
+ TH cơ sở
|
729
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
34
|
24
|
Quảng Xương
|
2.128
|
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch
|
15
|
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
13
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
2.100
|
|
+ Mầm non
|
676
|
|
+ Tiểu học
|
750
|
|
+ TH cơ sở
|
651
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
23
|
25
|
Tĩnh Gia
|
2.814
|
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch
|
19
|
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
12
|
|
+ Đội quy tắc
|
15
|
|
- Ban giải phóng mặt bằng Hỗ trợ và
tái định cư
|
50
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
2.718
|
|
+ Mầm non
|
821
|
|
+ Tiểu học
|
1.063
|
|
+ TH cơ sở
|
806
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
28
|
26
|
Sầm Sơn
|
1.232
|
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch
|
17
|
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
9
|
|
- Đội quy tắc thị xã
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.201
|
|
+ Mầm non
|
411
|
|
+ Tiểu học
|
420
|
|
+ TH cơ sở
|
359
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
11
|
27
|
Thành phố Thanh Hoá
|
3.472
|
|
- Trung tâm VHTT-TT và Du lịch
|
33
|
|
- Ban Quản lý di tích hàm Rồng
|
8
|
|
- Đội quy tắc thành phố
|
16
|
|
- Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
12
|
|
- Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
2
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
3.401
|
|
+ Mầm non
|
1.088
|
|
+ Tiểu học
|
1.312
|
|
+ TH cơ sở
|
978
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
23
|
II
|
CẤP
TỈNH
|
13.044
|
28
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
56
|
-
|
Văn phòng đăng
ký đất đai
|
7
|
-
|
Đoàn mỏ địa chất
|
18
|
-
|
Trung tâm công nghệ thông tin
|
8
|
-
|
Quỹ bảo vệ môi trường
|
2
|
-
|
Đoàn đo đạc bản đồ và quy hoạch
|
4
|
-
|
Trung tâm phát triển quỹ đất Thanh
Hoá
|
17
|
29
|
Sở Lao động Thương binh và XH
|
386
|
-
|
Văn phòng Sở
|
1
|
-
|
TT điều dưỡng người có công
|
64
|
-
|
TT chăm sóc sức khỏe người có công
|
20
|
-
|
TT Bảo trợ xã hội
|
101
|
-
|
Cơ sở cai nghiện ma túy số 1
|
62
|
-
|
Cơ sở cai nghiện ma túy số 2
|
16
|
-
|
TT Bảo trợ xã hội số 2
|
29
|
-
|
TT cung cấp dịch vụ công tác xã hội
|
29
|
-
|
TT Dịch vụ việc làm
|
14
|
-
|
Trường trung cấp nghề miền núi
|
15
|
-
|
Trường trung cấp nghề TTN khuyết tật
ĐBKK
|
7
|
-
|
Trung tâm chăm sóc, phục hồi chức
năng cho NTT, NRNTTKVMN
|
26
|
-
|
Quỹ bảo trợ trẻ em
|
2
|
30
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
535
|
-
|
Chi cục Thủy lợi
|
79
|
-
|
Chi cục chăn nuôi và Thú y
|
25
|
|
Trạm Kiểm dịch động vật Dốc Xây
|
6
|
|
Trạm Kiểm dịch động vật và thủy
sản Tĩnh Gia
|
6
|
|
Trạm Chẩn đoán xét nghiệm và điều
trị bệnh động vật
|
6
|
|
Trạm Kiểm dịch động vật Thạch
Lâm, Thạch Thành
|
6
|
|
Thực hiện nhiệm vụ kiểm dịch động
vật tại cửa khẩu Tén Tằn
|
1
|
-
|
Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
11
|
-
|
Trung tâm Kiểm nghiệm và chứng nhận
chất lượng nông lâm thủy sản thuộc Chi cục quản lý chất lượng NLS và TS
|
7
|
-
|
Chi cục Kiểm lâm
|
87
|
-
|
Vườn quốc gia bến en
|
46
|
-
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên
|
22
|
-
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
20
|
-
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông
|
16
|
-
|
TT khuyến nông
|
36
|
-
|
TT nước sinh hoạt và vệ sinh MT
|
6
|
-
|
8 Ban QL rừng phòng hộ
|
164
|
-
|
Đoàn quy hoạch thiết kế thủy
lợi
|
4
|
-
|
Ban QL Cảng cá Lạch Hới
|
4
|
-
|
Ban QL Cảng cá Lạch Bạng
|
4
|
-
|
Ban QL Cảng cá Hòa Lộc
|
4
|
31
|
Viện Nông nghiệp
|
64
|
32
|
Sở Tư pháp
|
50
|
-
|
TT bán đấu giá tài sản
|
6
|
-
|
TT trợ giúp pháp lý
|
34
|
-
|
3 Phòng công chứng
|
10
|
33
|
Sở Công thương
|
37
|
-
|
Trường trung cấp
nghề thương mại du lịch
|
23
|
-
|
TT khuyến công và tiết kiệm năng lượng
|
14
|
34
|
Sở Xây dựng
|
25
|
-
|
Trường trung cấp nghề XD
|
25
|
35
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6.118
|
-
|
Các trường trung học phổ thông (bao
gồm cả THPT của 8 trường liên cấp)
|
5.920
|
-
|
THCS (bao gồm THCS của 08 trường 2 cấp học)
|
131
|
-
|
TT giáo dục thường xuyên
|
40
|
-
|
TT Giáo dục tổng hợp
|
27
|
36
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5
|
-
|
Trung tâm công báo
|
5
|
37
|
Sở Nội vụ
|
18
|
-
|
Chi cục Văn thư lưu trữ
|
18
|
38
|
Sở Y tế
|
4.139
|
-
|
Chi cục Dân số KHH GĐ
|
11
|
-
|
Chi cục vệ sinh ATTP
|
16
|
-
|
Trung tâm kiểm nghiệm
|
35
|
-
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
205
|
-
|
Trung tâm Giám định y khoa
|
14
|
-
|
Trung tâm Pháp y
|
10
|
-
|
Khối Trung tâm y tế tuyến huyện
|
1.180
|
|
Khối bệnh viện tuyến tỉnh
|
1.269
|
|
Khối bệnh viện tuyến huyện
|
1.399
|
39
|
Sở Giao thông vận tải
|
50
|
|
Thanh tra Giao thông
|
50
|
40
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
16
|
-
|
Trung tâm TT ứng dụng Chuyển giao
KHCN
|
10
|
-
|
TT dịch vụ KT tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
6
|
41
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
12
|
-
|
TT công nghệ thông tin
|
12
|
42
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
396
|
-
|
Thư viện tỉnh
|
24
|
-
|
Ban nghiên cứu lịch sử
|
8
|
-
|
TT Văn hóa tỉnh
|
31
|
-
|
Bảo tàng tỉnh
|
17
|
-
|
Trung tâm bảo tồn di sản văn hóa
Thanh Hóa
|
17
|
-
|
Nhà hát ca múa kịch Lam Sơn
|
63
|
-
|
Nhà hát nghệ thuật truyền thống
|
86
|
-
|
TT bảo tồn di sản thành Nhà Hồ
|
11
|
-
|
TT phát hành phim và chiếu bóng
|
30
|
-
|
Báo văn hóa và đời sống
|
15
|
-
|
TT huấn luyện và thi đấu thể thao
|
74
|
-
|
Ban QL Di tích lam kinh
|
6
|
-
|
Câu lạc bộ bóng đá Thanh Hoá
|
14
|
43
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế Nghi Sơn
và các Khu Công nghiệp
|
16
|
|
Trung tâm quản lý hạ tầng môi trường
và Hỗ trợ đầu tư
|
16
|
44
|
Quỹ Bảo trì đường bộ
|
5
|
45
|
Đài phát thanh truyền hình tỉnh
|
121
|
-
|
Văn phòng đài
|
85
|
-
|
Trường trung cấp nghề PTTH
|
21
|
-
|
TT triển lãm, hội chợ và quảng cáo
|
15
|
46
|
Trường Đại học Hồng Đức
|
512
|
-
|
Trường Đại học Hồng Đức
|
505
|
-
|
Trung tâm giáo dục Quốc tế
|
7
|
47
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
113
|
48
|
Trường ĐH Văn hóa, Thể thao và
DL
|
133
|
49
|
Trường Cao đẳng nghề CN
|
77
|
50
|
Trường Cao đẳng nghề NN&PTNT
|
45
|
51
|
Trường Cao đẳng Nông lâm Thanh
Hoá
|
58
|
52
|
Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn
|
25
|
53
|
Liên minh các HTX
|
15
|
-
|
Trường TC nghề Tiểu thủ CN
|
15
|
54
|
Trung tâm xúc tiến Đầu tư, TM,
DL
|
17
|