*
|
TOÀN TỈNH
|
27.196
|
26.322
|
21.035
|
3.825
|
62
|
427
|
973
|
-874
|
|
|
A
|
CẤP TỈNH
|
8.720
|
8.376
|
3.895
|
3.825
|
62
|
195
|
399
|
-344
|
|
|
1
|
VP Đoàn ĐBQH,
HĐND&UBND tỉnh
|
33
|
32
|
|
|
|
|
32
|
-1
|
|
|
|
- Trung tâm
Công báo - Tin học
|
13
|
12
|
|
|
|
|
12
|
-1
|
|
|
|
- Ban quản lý
Trung tâm hành chính
|
20
|
20
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
2
|
Sở Nội vụ
|
8
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Lưu trữ
|
8
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
3
|
Sở
NN&PTNT
|
96
|
93
|
|
|
28
|
|
65
|
-3
|
|
|
|
- Chi cục
Chăn nuôi, Thú Y và Thủy sản
|
19
|
19
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
- Chi cục Trồng
trọt và bảo vệ thực vật
|
13
|
13
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
- Chi cục
QLCL Nông lâm sản và Thủy sản
|
6
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Khuyến nông
|
25
|
24
|
|
|
|
|
24
|
-1
|
|
|
|
- Trung tâm
Giống và Vật tư nông nghiệp
|
30
|
28
|
|
|
28
|
|
|
-2
|
|
|
|
- Văn phòng
Điều phối CTMTQG XD nông thôn
|
3
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
Sở Công
thương
|
8
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
8
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
5
|
Sở Lao động
TB&XH
|
158
|
156
|
144
|
|
|
|
12
|
-2
|
|
|
|
- Trung tâm
Điều dưỡng người có công
|
10
|
9
|
|
|
|
|
9
|
-1
|
|
|
|
- BQL Nghĩa
trang liệt sỹ Đà Lạt
|
3
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
- Trung tâm Dịch
vụ việc làm
|
11
|
10
|
10
|
|
|
|
|
-1
|
|
|
|
- Cơ
sở Cai nghiện ma túy
|
17
|
18
|
18
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
- Trung tâm Bảo
trợ xã hội
|
15
|
17
|
17
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
- Cao Đẳng
Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng
|
102
|
99
|
99
|
|
|
|
|
-3
|
|
|
6
|
Sở Tư pháp
|
39
|
39
|
|
|
|
|
39
|
|
|
|
|
- Phòng Công
chứng số 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Công
chứng số 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Công
chứng số 4
|
6
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
- Phòng Công
chứng số 5
|
6
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
- Trung tâm
trợ giúp pháp lý nhà nước
|
19
|
19
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
- Trung tâm
DV bán đấu giá tài sản
|
8
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
7
|
Sở Khoa học&Công
nghệ
|
24
|
23
|
|
|
17
|
|
6
|
-1
|
|
|
|
- Trung tâm Ứng
dụng Khoa học và công nghệ
|
14
|
13
|
|
|
13
|
|
|
-1
|
|
|
|
- Trung tâm Kỹ
thuật tiêu chuẩn Đo lường chất lượng
|
6
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
- Ban quản lý
khu công nghệ sinh học
|
4
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Tài
nguyên&Môi trường
|
107
|
102
|
|
|
|
|
102
|
-5
|
|
|
|
- Văn phòng
Đăng ký đất đai tỉnh Lâm Đồng
|
84
|
80
|
|
|
|
|
80
|
-4
|
|
|
|
- Trung tâm kỹ
thuật tài nguyên môi trường và PTQĐ
|
13
|
12
|
|
|
|
|
12
|
-1
|
Được thành lập
trên cơ sở sáp nhập TT kỹ thuật TN & MT với TT PT quỹ đất theo QĐ số
1242/QĐ-UBND
|
|
|
- Trung tâm
Quan trắc Tài nguyên và môi trường
|
10
|
10
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
9
|
Sở Văn Hoá,
Thể thao và Du lịch
|
159
|
154
|
20
|
|
|
119
|
15
|
-5
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hoá Nghệ thuật Lâm Đồng
|
53
|
51
|
|
|
|
51
|
|
-2
|
|
|
|
- Bảo tàng tỉnh
|
32
|
32
|
|
|
|
32
|
|
|
|
|
|
- Thư viện tỉnh
|
21
|
21
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Phát hành Phim và chiếu bóng
|
16
|
15
|
|
|
|
15
|
|
-1
|
|
|
|
- Trung tâm
Huấn luyện & Thi đấu Thể dục Thể thao
|
37
|
35
|
20
|
|
|
|
15
|
-2
|
|
|
10
|
Sở Giáo dục-ĐT
|
3.791
|
3.615
|
3.615
|
|
|
|
|
-176
|
|
|
|
- Khối THCS,
THPT, DTNT
|
3.566
|
3.408
|
3.408
|
|
|
|
|
-158
|
Tiếp nhập 60
người làm việc từ UBND huyện Lạc Dương và UBND huyện Đam Rông theo Quyết định
số 1682/QĐ-UBND
|
|
|
- Cao đẳng Sư
phạm
|
115
|
102
|
102
|
|
|
|
|
-13
|
|
|
|
- Trung tâm
GDTX tại Đà Lạt
|
42
|
37
|
37
|
|
|
|
|
-5
|
|
|
|
- Trường Khiếm
thính, Hoa Phong Lan
|
68
|
68
|
68
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Y tế
|
3.971
|
3.825
|
|
3.825
|
|
|
|
-146
|
|
|
|
- Tuyến tỉnh
|
1.629
|
1.483
|
|
1.483
|
|
|
|
-146
|
|
|
|
- Tuyến huyện
|
1.229
|
1.229
|
|
1.229
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyến xã
|
1.113
|
1.113
|
|
1.113
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Thông tin
và Truyền thông
|
18
|
17
|
|
|
17
|
|
|
-1
|
|
|
|
- Trung tâm
Công nghệ Thông tin & Truyền thông
|
12
|
11
|
|
|
11
|
|
|
-1
|
|
|
|
- Trung tâm
Quản lý Cổng Thông tin điện tử
|
6
|
6
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
13
|
Vườn QG Bi
Doup- Núi bà
|
41
|
41
|
|
|
|
|
41
|
|
|
|
|
-Văn phòng
|
33
|
33
|
|
|
|
|
33
|
|
|
|
|
-Trung tâm
nghiên cứu rừng nhiệt đới
|
4
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
-Trung tâm Du
lịch sinh thái và giáo dục môi trường
|
4
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
14
|
Ban Quản lý rừng
PH Tà Nung
|
14
|
14
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
15
|
Đài Phát
thanh- Truyền hình tỉnh Lâm Đồng
|
79
|
76
|
|
|
|
76
|
|
-3
|
|
|
16
|
Trường CĐ Nghề
Đà Lạt
|
72
|
72
|
72
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Trường Cao Đẳng
Y tế
|
44
|
44
|
44
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Ban QL khu DL
Hồ Tuyền Lâm
|
18
|
18
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
19
|
Trung tâm Xúc
tiến ĐTTM&DL
|
28
|
28
|
|
|
|
|
28
|
|
|
|
20
|
BQLDA ĐTXD
Khu văn hóa thể thao
|
12
|
11
|
|
|
|
|
11
|
-1
|
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
18.476
|
17.946
|
17.140
|
|
|
232
|
574
|
-530
|
|
|
1
|
TP Đà Lạt
|
1.963
|
1.908
|
1.837
|
|
|
19
|
52
|
-55
|
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp
khác
|
52
|
52
|
|
|
|
|
52
|
|
|
|
|
- Trung
tâm Nông nghiệp
|
12
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
- Ban
QLR Lâm Viên
|
34
|
34
|
|
|
|
|
34
|
|
|
|
|
- Công
tác lưu trữ
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- BQL
Khai thác CT Thủy lợi
|
5
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn
hóa TT- Thể thao
|
19
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
19
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
1.892
|
1.837
|
1.837
|
|
|
|
|
-55
|
|
|
|
- Mầm
non
|
500
|
459
|
459
|
|
|
|
|
-41
|
|
|
|
- Tiểu
học
|
950
|
945
|
945
|
|
|
|
|
-5
|
|
|
|
- THCS
|
442
|
433
|
433
|
|
|
|
|
-9
|
|
|
2
|
TP Bảo Lộc
|
1.846
|
1.788
|
1.753
|
|
|
20
|
15
|
-58
|
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp
khác
|
18
|
15
|
|
|
|
|
15
|
-3
|
|
|
|
- Trung
tâm Nông nghiệp
|
12
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
- Nghĩa
Trang Liệt sỹ
|
2
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
- Ban QLDA đầu
tư xây dựng
|
3
|
|
|
|
|
|
|
-3
|
Được thành lập
trên cơ sở tổ chức lại TT Tư vấn, đầu tư xây dựng và PTQĐ theo QĐ số
400/QĐ-UBND
|
|
|
- Công
tác lưu trữ
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn
hóa TT- Thể thao
|
20
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
20
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
1.808
|
1.753
|
1.753
|
|
|
|
|
-55
|
|
|
|
- Mầm
non
|
306
|
303
|
303
|
|
|
|
|
-3
|
|
|
|
- Tiểu
học
|
848
|
828
|
828
|
|
|
|
|
-20
|
|
|
|
- THCS
|
616
|
587
|
587
|
|
|
|
|
-29
|
|
|
|
- Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
38
|
35
|
35
|
|
|
|
|
-3
|
|
|
3
|
Huyện Lạc
Dương
|
604
|
591
|
509
|
|
|
15
|
67
|
-13
|
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp
khác
|
71
|
67
|
|
|
|
|
67
|
-4
|
|
|
|
- Trung
tâm Nông nghiệp
|
14
|
13
|
|
|
|
|
13
|
-1
|
|
|
|
- Ban QLRPHĐN
Đa Nhim
|
52
|
52
|
|
|
|
|
52
|
|
|
|
|
- Lưu
trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Ban
QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng
|
4
|
1
|
|
|
|
|
1
|
-3
|
Được thành lập
trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2749/QĐ-UBND
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn
hóa TT- Thể thao
|
15
|
15
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
15
|
15
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
518
|
509
|
509
|
|
|
|
|
-9
|
|
|
|
- Mầm
non
|
178
|
178
|
178
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu
học
|
209
|
200
|
200
|
|
|
|
|
-9
|
|
|
|
- THCS,
DTNT
|
120
|
120
|
120
|
|
|
|
|
|
Điều chuyển
29 người làm việc sang Sở GD & ĐT theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND
|
|
|
- Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
11
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Đơn
Dương
|
1.482
|
1.442
|
1.393
|
|
|
17
|
32
|
-40
|
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp
khác
|
37
|
32
|
|
|
|
|
32
|
-5
|
|
|
|
- Trung
tâm Nông nghiệp
|
11
|
11
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
- Ban
Quản lý rừng PH Đ'ran
|
21
|
20
|
|
|
|
|
20
|
-1
|
|
|
|
- Lưu
trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Ban
QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng
|
4
|
|
|
|
|
|
|
-4
|
Được thành lập
trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2751/QĐ-UBND
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn
hóa TT- Thể thao
|
17
|
17
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
17
|
17
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
1.428
|
1.393
|
1.393
|
|
|
|
|
-35
|
|
|
|
- Mầm
non
|
344
|
344
|
344
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu
học
|
588
|
565
|
565
|
|
|
|
|
-23
|
|
|
|
- THCS,
DTNT
|
477
|
465
|
465
|
|
|
|
|
-12
|
|
|
|
- Trung tâm Giáo
dục nghề nghiệp - GDTX
|
19
|
19
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
2.265
|
2.214
|
2.114
|
|
|
19
|
81
|
-51
|
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp
khác
|
83
|
81
|
|
|
|
|
81
|
-2
|
|
|
|
- Trung
tâm Nông nghiệp
|
12
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
- Ban
QLR PH Đại Ninh
|
39
|
38
|
|
|
|
|
38
|
-1
|
|
|
|
- Ban
QLR PH Tà Năng
|
26
|
25
|
|
|
|
|
25
|
-1
|
|
|
|
- Lưu
trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Ban
QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng
|
5
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
Được thành lập
trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2758/QĐ-UBND
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn
hóa TT- Thể thao
|
19
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
19
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
2.163
|
2.114
|
2.114
|
|
|
|
|
-49
|
|
|
|
- Mầm
non
|
433
|
420
|
420
|
|
|
|
|
-13
|
|
|
|
- Tiểu
học
|
937
|
915
|
915
|
|
|
|
|
-22
|
|
|
|
- THCS,
DTNT
|
768
|
756
|
756
|
|
|
|
|
-12
|
|
|
|
- Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
25
|
23
|
23
|
|
|
|
|
-2
|
|
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
2.360
|
2.295
|
2.208
|
|
|
20
|
67
|
-65
|
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp
khác
|
69
|
67
|
|
|
|
|
67
|
-2
|
|
|
|
- Trung
tâm Nông nghiệp
|
12
|
11
|
|
|
|
|
11
|
-1
|
|
|
|
- Ban
QLR PH Lâm Hà
|
51
|
50
|
|
|
|
|
50
|
-1
|
|
|
|
- Lưu
trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Ban
QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng
|
5
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
Được thành lập
trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2752/QĐ-UBND
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn
hóa TT- Thể thao
|
20
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
20
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
2.271
|
2.208
|
2.208
|
|
|
|
|
-63
|
|
|
|
- Mầm
non
|
560
|
539
|
539
|
|
|
|
|
-21
|
|
|
|
- Tiểu
học
|
933
|
861
|
861
|
|
|
|
|
-72
|
|
|
|
- THCS,
DTNT
|
749
|
780
|
780
|
|
|
|
|
31
|
|
|
|
- Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
29
|
28
|
28
|
|
|
|
|
-1
|
|
|
7
|
Huyện Di Linh
|
2.468
|
2.362
|
2.290
|
|
|
21
|
51
|
-106
|
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp
khác
|
56
|
51
|
|
|
|
|
51
|
-5
|
|
|
|
- Trung
tâm Nông nghiệp
|
13
|
13
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
- Ban
QLR Tân Thượng
|
17
|
17
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
- Ban
QLR Hòa Bắc- Hòa Nam
|
20
|
20
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
- Lưu
trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Ban
QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng
|
5
|
|
|
|
|
|
|
-5
|
Được thành lập
trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2753/QĐ-UBND
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn
hóa TT- Thể thao
|
21
|
21
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
21
|
21
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
2.391
|
2.290
|
2.290
|
|
|
|
|
-101
|
|
|
|
- Mầm
non
|
501
|
472
|
472
|
|
|
|
|
-29
|
|
|
|
- Tiểu
học
|
1.049
|
1.004
|
1.004
|
|
|
|
|
-45
|
|
|
|
- THCS,
DTNT
|
816
|
789
|
789
|
|
|
|
|
-27
|
|
|
|
- Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
25
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
1.931
|
1.887
|
1.820
|
|
|
19
|
48
|
-44
|
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp
khác
|
53
|
48
|
|
|
|
|
48
|
-5
|
|
|
|
- Trung
tâm Nông nghiệp
|
14
|
14
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
- Ban
QLR PH Đạm Bri
|
33
|
33
|
|
|
|
|
33
|
|
|
|
|
- Lưu
trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Ban
QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng
|
5
|
|
|
|
|
|
|
-5
|
Được thành lập
trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2757/QĐ-UBND
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn
hóa TT- Thể thao
|
19
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
19
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
1.859
|
1.820
|
1.820
|
|
|
|
|
-39
|
|
|
|
- Mầm
non
|
437
|
437
|
437
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu
học
|
777
|
750
|
750
|
|
|
|
|
-27
|
|
|
|
- THCS,
DTNT
|
624
|
612
|
612
|
|
|
|
|
-12
|
|
|
|
- Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
21
|
21
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Đạ
Huoai
|
704
|
681
|
629
|
|
|
17
|
35
|
-23
|
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp
khác
|
40
|
35
|
|
|
|
|
35
|
-5
|
|
|
|
- Trung
tâm Nông nghiệp
|
11
|
11
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
- Ban
QLR PH Nam Huoai
|
23
|
23
|
|
|
|
|
23
|
|
|
|
|
- Lưu
trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Ban
QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng
|
5
|
|
|
|
|
|
|
-5
|
Được thành lập
trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 630/QĐ-UBND
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn
hóa TT- Thể thao
|
17
|
17
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
17
|
17
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
647
|
629
|
629
|
|
|
|
|
-18
|
|
|
|
- Mầm
non
|
168
|
159
|
159
|
|
|
|
|
-9
|
|
|
|
- Tiểu
học
|
251
|
245
|
245
|
|
|
|
|
-6
|
|
|
|
- THCS
|
212
|
209
|
209
|
|
|
|
|
-3
|
|
|
|
- Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
16
|
16
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
903
|
880
|
841
|
|
|
21
|
18
|
-23
|
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp
khác
|
18
|
18
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
- Trung
tâm Nông nghiệp
|
12
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
- Lưu
trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Ban
QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng
|
5
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
Được thành lập
trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2754/QĐ-UBND
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn
hóa TT- Thể thao
|
22
|
21
|
|
|
|
21
|
|
-1
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
22
|
21
|
|
|
|
21
|
|
-1
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
863
|
841
|
841
|
|
|
|
|
-22
|
|
|
|
- Mầm
non
|
259
|
255
|
255
|
|
|
|
|
-4
|
|
|
|
- Tiểu
học
|
350
|
341
|
341
|
|
|
|
|
-9
|
|
|
|
- THCS
|
236
|
228
|
228
|
|
|
|
|
-8
|
|
|
|
- Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
18
|
17
|
17
|
|
|
|
|
-1
|
|
|
11
|
Huyện Cát
Tiên
|
844
|
818
|
781
|
|
|
25
|
12
|
-26
|
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp
khác
|
17
|
12
|
|
|
|
|
12
|
-5
|
|
|
|
- Trung
tâm Nông nghiệp
|
11
|
11
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
- Lưu
trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Ban
QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng
|
5
|
|
|
|
|
|
|
-5
|
Được thành lập
trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2755/QĐ-UBND
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn
hóa TT- Thể thao
|
26
|
25
|
|
|
|
25
|
|
-1
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
26
|
25
|
|
|
|
25
|
|
-1
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
801
|
781
|
781
|
|
|
|
|
-20
|
|
|
|
- Mầm
non
|
224
|
214
|
214
|
|
|
|
|
-10
|
|
|
|
- Tiểu
học
|
301
|
293
|
293
|
|
|
|
|
-8
|
|
|
|
- THCS
|
265
|
263
|
263
|
|
|
|
|
-2
|
|
|
|
- Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
11
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Huyện Đam
Rông
|
1.106
|
1.080
|
965
|
|
|
19
|
96
|
-26
|
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp
khác
|
97
|
96
|
|
|
|
|
96
|
-1
|
|
|
|
- Trung
tâm Nông nghiệp
|
13
|
13
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
- Ban
QLR PH Sêrêpôk
|
51
|
51
|
|
|
|
|
51
|
|
|
|
|
- Ban
QLR PH Phi Liêng
|
21
|
21
|
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
- Lưu
trữ huyện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
- Ban
QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng
|
11
|
10
|
|
|
|
|
10
|
-1
|
Được thành lập
trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2750/QĐ-UBND
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn
hóa TT- Thể thao
|
19
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
19
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
990
|
965
|
965
|
|
|
|
|
-25
|
|
|
|
- Mầm
non
|
262
|
255
|
255
|
|
|
|
|
-7
|
|
|
|
- Tiểu
học
|
415
|
408
|
408
|
|
|
|
|
-7
|
|
|
|
- THCS,
DTNT
|
300
|
291
|
291
|
|
|
|
|
-9
|
Điều chuyển
31 người làm việc sang Sở GD & ĐT theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND
|
|
|
- Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - GDTX
|
13
|
11
|
11
|
|
|
|
|
-2
|
|
|