Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 382/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất tỉnh Đồng Tháp năm 2021
Số hiệu:
382/2020/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Tháp
Người ký:
Phan Văn Thắng
Ngày ban hành:
08/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
Số:
382/2020/NQ-HĐND
Đồng Tháp,
ngày 08 tháng 12 năm 2020
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Thực hiện Nghị quyết số 122/NQ-CP ngày 01
tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Tháp;
Xét Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 27 tháng 10
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục thu hồi đất năm
2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 367/BC-HĐND ngày 02 tháng
12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2021
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Tổng số dự án có thu hồi đất: 133 dự án.
2. Tổng diện tích thu hồi là 390,26ha.
a) Danh mục dự án do Trung ương đầu tư: Tổng số
dự án có thu hồi đất là 03, với diện tích đất thu hồi là 0,87ha (kèm theo biểu
01).
b) Danh mục dự án do Tỉnh đầu tư: Tổng số dự án
có thu hồi đất là 07, với diện tích đất thu hồi là 30,27ha (kèm theo biểu 02).
c) Danh mục dự án do cấp
huyện đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 105, với diện tích đất thu hồi là
295,66ha (kèm theo biểu 03).
d) Danh mục dự án do Nhà nước và nhân dân cùng
làm: Tổng số dự án có thu hồi đất là 16, với diện tích đất thu hồi là 12,95ha
(kèm theo biểu 04).
đ) Danh mục dự án theo hình thức đối tác công tư
PPP: Tổng số dự án có thu hồi đất là 01, với diện tích đất thu hồi là 6,16ha
(kèm theo biểu 05).
e) Danh mục dự án kêu gọi đầu tư: Tổng số dự án
có thu hồi đất là 01, với diện tích đất thu hồi là 44,35ha (kèm theo biểu 06).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân,
các Tổ Đại biểu và các Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết
này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Tháp khóa IX, kỳ họp thứ mười bảy thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 12 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBTVQH, CP, Ban CTĐBQH;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL thuộc Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT/TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- UBKT Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH Tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành Tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu: VT, KT-NS.
CHỦ TỊCH
Phan Văn Thắng
Biểu 01
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 VỐN DO
TRUNG ƯƠNG ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị
quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT
Hạng mục
Diện tích quy hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm (đến cấp xã)
Ghi chú
Diện tích (ha)
Sử dụng từ các loại đất
Đất lúa
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng sản xuất
Đất nông nghiệp khác
Đất ở tại đô thị
Đất ở tại nông thôn
Đất trụ sở cơ quan
Đất sản xuất kinh doanh
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
Đất cơ sở TDTT
Đất giáo dục
Đất y tế
Đất phi nông nghiệp khác
(1)
(2)
(3)=(4)+(5)
(4)
(5)=(6)+ (7)+… (19)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
I
Huyện Tân Hồng
0,5200
0,2000
0,3200
0,0200
0,2000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,1000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
1
Cầu Tứ Tân
0,5200
0,2000
0,3200
0,0200
0,2000
0,1000
Tân Thành A, Tân Thành B
II
Huyện Hồng Ngự
0,9600
0,4100
0,5500
0,5500
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
1
Đường nội đồng
mương Cây Gáo (đoạn 2)
0,6000
0,4100
0,1900
0,1900
Thường Lạc
2
Đường nội đồng
Khu 3
0,3600
0,3600
0,3600
Thường Phước 1
Tổng
1,4800
0,6100
0,8700
0,5700
0,2000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,1000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
Biểu 02
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 VỐN DO TỈNH
ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị
quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT
Hạng mục
Diện tích quy hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm (đến cấp xã)
Ghi chú
Diện tích (ha)
Sử dụng từ các loại đất
Đất lúa
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng sản xuất
Đất nông nghiệp khác
Đất ở tại đô thị
Đất ở tại nông thôn
Đất trụ sở cơ quan
Đất sản xuất kinh doanh
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
Đất cơ sở TDTT
Đất giáo dục
Đất y tế
Đất phi nông nghiệp khác
(1)
(2)
(3)=(4)+(5)
(4)
(5)=(6)+ (7)+… (19)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
I
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp
4,3900
2,6400
1,7500
0,2400
0,2400
0,0000
0,0000
0,4400
0,0700
0,3300
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,4300
1
Xây cầu Tân
Thành B trên tuyến ĐT.843
2,1800
1,0900
1,0900
0,1500
0,1100
0,2200
0,3300
0,2800
Tân Thành B, Thông Bình, huyện Tân Hồng Tân Hồng
2
Mở rộng và nâng
cấp tải trọng cầu Tràm Chim trên đường ĐT.843, huyện Tam Nông
2,2100
1,5500
0,6600
0,0900
0,1300
0,2200
0,0700
0,1500
thị trấn Tràm Chim
II
Huyện Châu
Thành
28,5200
0,0000
28,5200
3,7000
19,0500
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
3,5900
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
2,1800
1
Dự án Làng khởi
nghiệp, xã Tân Nhuận Đông
5,8000
5,8000
5,2100
0,5900
Tân Nhuận Đông
2
Đường vào bến xe
- Xóm Cưởi
1,3600
1,3600
1,3600
Thị trấn Cái Tàu Hạ
3
Tuyến dân cư
Hang Mai (đoạn từ Trạm biến áp 110kV đến Cụm dân cư Hang Mai)
11,4400
11,4400
0,9500
5,3100
3,0000
2,1800
An NHơn
4
Khu dân cư Nha
Mân
7,1700
7,1700
7,1700
Tân Nhuận Đông
5
Khu dân cư Xẻo
Mát (mở rộng)
2,7500
2,7500
2,7500
Hòa Tân
Tổng
32,9100
2,6400
30,2700
3,9400
19,2900
0,0000
0,0000
0,4400
0,0700
3,9200
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
2,6100
Biểu 03
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 VỐN DO HUYỆN
ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị
quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT
Hạng mục
Diện tích quy hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm (đến cấp xã)
Ghi chú
Diện tích (ha)
Sử dụng từ các loại đất
Đất lúa
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng sản xuất
Đất nông nghiệp khác
Đất ở tại đô thị
Đất ở tại nông thôn
Đất trụ sở cơ quan
Đất sản xuất kinh doanh
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
Đất cơ sở TDTT
Đất giáo dục
Đất y tế
Đất phi nông nghiệp khác
(1)
(2)
(3)=(4)+ (5)
(4)
(5)=(6)+(7) +… (19)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
I
Huyện Thanh
Bình
10,2700
0,0000
10,2700
10,2700
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
1
Cụm dân cư Bình Thành
(Đấu nối vào Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Thành), đang kêu gọi đầu tư
9,6000
9,6000
9,6000
Bình Thành
2
Xây dựng Trung
tâm học tập cộng đồng
0,6000
0,6000
0,6000
Tân Thạnh
3
Xây dựng Nhà văn
hóa ấp 2
0,0700
0,0700
0,0700
Tân Mỹ
II
Huyện Tam
Nông
35,3750
0,0000
35,3750
34,7750
0,3000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,3000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
1
Quảng trường kết
hợp Văn hóa thể thao – Dịch vụ
6,6000
6,6000
6,6000
Thị trấn Tràm Chim
2
Hồ Điều hòa chống
biến đổi khí hậu gắn liền với xây dựng cảnh quan đô thị.(khóm 3)
9,8000
9,8000
9,8000
Thị trấn Tràm Chim
3
Khu hành chính
xã Phú Thành A.
0,7500
0,7500
0,4500
0,3000
Phú Thành A
4
Trụ sở Ban nhân
dân ấp 1, xã Phú Ninh.
0,0800
0,0800
0,0800
Phú Ninh
5
Cứng hóa Đường bờ
Nam kênh An Bình (đoạn từ Đường ĐT 845 (dự kiến) đến Đường cặp kênh Phước
Xuyên).
0,0750
0,0750
0,0250
0,0500
Hòa Bình
6
Xây dựng mới sân
bóng đá 11 người, xã Phú Thọ
1,6000
1,6000
1,5000
0,1000
Phú Thọ
7
Xây dựng mới sân
bóng đá 11 người, xã An Long
2,6000
2,6000
2,6000
An Long
8
Xây dựng mới Trạm
cung cấp nước sinh hoạt ấp An Phú
0,0400
0,0400
0,0400
Phú Thành A
9
Xây dựng mới Trạm
cung cấp nước sinh hoạt ấp Tân Dinh
0,0300
0,0300
0,0300
Phú Thành A
10
Đường Tràm Chim
nối dài (từ đường Trần Hưng Đạo đến Đê bao Dự án ứng phó biến đổi khí hậu).
2,0000
2,0000
2,0000
Thị trấn Tràm Chim
11
Đường Nguyễn Huệ
nối dài (từ đường Võ Văn Kiệt đến Đê bao Dự án ứng phó biến đổi khí hậu).
2,2000
2,2000
2,2000
Thị trấn Tràm Chim
12
Dự án khai thác
khoáng sản mỏ sét thuộc ấp K12
9,6000
9,6000
9,6000
Phú Hiệp
III
Thành phố Sa
Đéc
20,2500
0,4700
19,7800
5,6600
9,4600
0,0000
0,0000
0,0000
2,3100
1,0100
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
1,3400
1
Trường Tiểu học
Phú Long
1,0200
1,0200
0,9800
0,0300
0,0100
Tân Phú Đông
2
Mở rộng hẻm 405
đường Nguyễn Tất Thành ( Hẻm Tư Mão)
0,4000
0,4000
0,1400
0,2600
Phường 1
3
Cầu Năm Nghi. Hạng
mục: Cầu và đường vào cầu
0,0900
0,0300
0,0600
0,0300
0,0200
0,0100
Tân Phú Đông
4
Đường N7 (đoạn từ
đường Hoa Sa Đéc đến đường ĐT 848);hạng mục: Nền, mặt đường, cầu Sa Nhiên, cầu
Ông Thung, cống ngang đường, hệ thống thoát nước, chiếu sáng, cây xanh, vỉa
hè, bãi đỗ xe
3,3000
3,3000
1,3000
0,7500
0,3700
0,5800
0,3000
Phường Tân Quy Đông và Tân Khánh Đông
5
Đường T3. Hạ tầng
thủy sản
1,0700
1,0700
0,1000
0,7000
0,2700
xã Tân Khánh Đông
6
Đường Đào Duy Từ
(từ đường ĐT.848 đến đường cặp Rạch Ông Hộ); Hạng mục: Nền, mặt đường, hệ thống
thoát nước, cống ngang đường, vỉa hè, cây xanh và chiếu sáng công cộng
3,2000
0,2500
2,9500
1,8000
0,5500
0,2700
0,3300
Phường An Hòa
7
Kè Phạm Ngọc Thạch
(đoạn từ kè Bình Tiên (giai đoạn 1) đến đường tắt bến xe), hạng mục: Kè, Nền,
mặt đường, vỉa hè, hệ thống thoát nước, chiếu sáng và cây xanh
0,0800
0,0400
0,0400
0,0400
Phường 2
8
Đường Trường Sa;
Hạng mục: Nền, mặt đường, hệ thống thoát nước, cống ngang đường, vỉa hè, cây
xanh và chiếu sáng công cộng
2,7600
0,1500
2,6100
1,7600
0,8500
Phường 4
9
Khu nhà ở Thương
mại phường An Hòa (kêu gọi đầu tư)
6,9500
6,9500
0,7000
5,3100
0,6400
0,3000
Phường An Hòa
10
Trường THCS Tân
Phú Đông (kêu gọi đầu tư)
1,3800
1,3800
0,7800
0,3300
0,1300
0,1400
Tân Phú Đông
IV
Huyện Cao
Lãnh
5,0000
0,0000
5,0000
1,1000
3,8000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,1000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
1
Khu dân cư đường
Thống Linh nối dài
5,0000
5,0000
1,1000
3,8000
0,1000
Mỹ Thọ
V
Huyện Lấp Vò
26,2700
2,0000
24,2700
12,4600
8,8000
0,0000
0,0000
0,0000
1,6000
1,4100
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
1
Đường số 3; hạng
mục: Xây dựng mới (đoạn từ UBND xã đến Cua Me Nước)
0,9700
0,9700
0,5600
0,4000
0,0100
Tân Khánh Trung
2
Quảng trường Huyện
hạng mục: Bồi thường, mở rộng
5,6000
5,6000
2,00
2,00
1,6000
thị trấn Lấp Vò
3
Đường số 1: Đường
nối từ dự án chỉnh trang đến Đường số 7 (Đường Huỳnh Thúc Kháng)
5,6000
5,6000
3,60
2,00
thị trấn Lấp Vò
4
Trung tâm hành
chính xã Bình Thạnh Trung
7,0000
2,0000
5,0000
3,00
1,60
0,4000
Bình Thạnh Trung
5
Mở rộng chợ
Mương Kinh
5,3000
5,3000
2,30
2,00
1,0000
Hội An Đông
6
Đường 13 (từ QL
54 - Đ 12) dài 530m; Hạng mục: Bồi thường + rãi đá tạm
1,8000
1,8000
1,00
0,80
Định Yên
VI
Huyện Tháp Mười
14,7732
2,9032
11,8700
7,0700
2,8271
1,4500
0,0000
0,0000
0,4600
0,0629
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
1
Công trình Đường
bờ Đông kênh Cái Bèo
3,1032
2,9032
0,2000
0,1371
0,0629
xã Mỹ Quí
2
Khu đô thị Bắc Mỹ
An (giai đoạn 3)
11,6700
11,6700
7,0700
2,6900
1,4500
0,4600
thị trấn Mỹ An
VII
Huyện Hồng Ngự
6,3078
0,0000
6,3078
4,9808
0,3000
0,0000
0,0000
1,0000
0,0000
0,0270
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
1
Nghĩa trang Long
Khánh B
1,8600
1,8600
1,8600
Long Khánh B
2
Trường Tiểu học
Phú Thuận B4 (điểm ấp Phú Trung)
0,5000
0,5000
0,5000
Phú Thuận B
3
Trường Mẫu giáo
Phú Thuận B (điểm ấp Phú Trung)
0,3000
0,3000
0,3000
Phú Thuận B
4
Trạm Y tế (ấp
Phú Trung)
0,2000
0,2000
0,2000
Phú Thuận B
5
Mở rộng Trường Mầm
non xã Thường Lạc
0,2000
0,2000
0,2000
Thường Lạc
6
Kiên cố hóa đường
nước Long La kết hợp hóa đường bê tông nội đồng
0,9900
0,9900
0,9900
Thường Phước 1
7
Đường nội đồng
Năm Lăng
0,1562
0,1562
0,1562
Thường Phước 2
8
Nâng cấp mở rộng
đường nội đồng út Gốc-Đìa Sậy
1,9746
1,9746
1,9746
Thường Phước 2
9
Đường bờ kè kết
nối Thường Phước 2
0,0270
0,0270
0,0270
Thường Phước 2
10
Trạm nước sạch
xã Phú Thuận B
0,1000
0,1000
0,1000
Phú Thuận B
VIII
Thành phố Cao
Lãnh
146,0300
19,0000
127,0300
80,1000
32,2000
0,2000
0,0000
0,6000
9,3300
3,8000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,8000
1
Trường Mầm non
Hòa An 4
0,4500
0,2000
0,2500
0,1000
0,1000
0,0500
Hòa An
2
Mở rộng đường Lê
Văn Cử (đoạn từ Nguyễn Thị Lựu - Hòa Tây)
1,6000
0,8000
0,8000
0,5000
0,3000
Hòa Thuận
3
Trường Mầm non Mỹ
Tân (điểm phụ ấp 3)
1,4000
1,1000
0,3000
0,1500
0,1000
0,0500
Mỹ Tân
4
Đường Trục giữa
Mỹ Tân (cầu Kênh Cụt - đường ĐT 846)
11,5000
11,5000
6,0000
5,0000
0,2000
0,3000
Mỹ Tân - Phường 11
5
Mở rộng đường Quảng
Khánh (từ cầu Quảng Khánh - Nghĩa địa nhân dân)
2,1000
0,5000
1,6000
1,0000
0,5000
0,1000
Mỹ Trà
6
Đường Duy Tân nối
dài (đoạn từ Rạch Chanh - Nguyễn Văn Tre nối dài); cầu Duy Tân
3,8000
3,8000
2,0000
1,4000
0,2000
0,2000
Mỹ Trà - Mỹ Phú
7
Đường Nguyễn
Thái Học nối dài
0,8000
0,3000
0,5000
0,3000
0,2000
phường 4
8
Đường số 10 thuộc
hạ tầng kỹ thuật mở rộng Khu di tích Lăng cụ Nguyễn Sinh Sắc (đoạn còn lại)
0,1800
0,1800
0,1000
0,0800
phường 4
9
Đường Nguyễn Thị
Lựu (KDC Phường 4 - bến đò Hòa An)
4,0000
0,1000
3,9000
1,0000
2,0000
0,3000
0,6000
Phường 4 - Hòa An
10
Đường cống Hồ
Chúa Cang qua bến đò Mỹ An Hưng B
5,5500
0,0500
5,5000
1,0000
4,0000
0,5000
Tân Thuận Đông
11
Mở rộng, nâng cấp
tuyến đường Nguyễn Hữu Kiến (đoạn từ ngã ba chợ Tân Thuận cũ - bến đò Mỹ Hiệp)
2,3000
1,1000
1,2000
0,5000
0,7000
Tân Thuận Tây
12
Mở rộng đường
Song Hành (đoạn từ nút giao Tân Việt Hòa - đường Ven sông Tiền)
7,0000
7,0000
3,0000
3,0000
1,0000
Tịnh Thới
13
Hoa viên cặp
UBND phường Hòa Thuận
0,3500
0,3500
0,2500
0,1000
Hòa Thuận
14
Chợ xã Tân Thuận
Đông
0,4000
0,2000
0,2000
0,2000
xã Tân Thuận Đông
15
Chỉnh trang Khu
dân cư Phường 6 (sau Đại học Đồng Tháp)
1,5600
1,1600
0,4000
0,2500
0,1500
Phường 6
16
Cụm công nghiệp
Trần Quốc Toản
50,0000
2,5000
47,5000
43,5000
2,0000
2,0000
Phường 11, Mỹ Ngãi
17
Đường Khóm 3,
Khóm 4 (đoạn từ Quốc lộ 30 đến cầu ngã Ba)
0,8800
0,3800
0,5000
0,4000
0,1000
Phường 11
18
Sân bóng đá Tân
Thuận Tây
1,2000
0,7000
0,5000
0,4500
0,0500
Tân Thuận Tây
19
Khu dân cư Sở Tư
pháp (cũ)
12,4000
2,5000
9,9000
2,5000
2,0000
0,1000
4,5000
0,8000
phường Mỹ Phú
20
Khu dân cư Phường
4 - Hòa An (giai đoạn 2)
16,0000
5,5000
10,5000
6,5000
3,0000
1,0000
Phường 4
21
Dự án khắc phục
ô nhiễm môi trường nước thải và chỉnh trang đô thị đoạn Kênh Cũ, Phường 11
4,5600
1,9100
2,6500
2,5000
0,1500
Phường 11
22
Dự án khu dân cư
Tân Việt Hòa
18,0000
18,0000
13,3500
3,6500
0,1000
0,6000
0,3000
Tịnh Thới
IX
Huyện Lai
Vung
12,3880
0,0000
12,3880
10,0517
1,3812
0,0000
0,0000
0,0000
0,7027
0,2524
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
1
Đường Đ-02
4,3422
4,3422
4,2560
0,0862
TT Lai Vung
2
Đường huyện lộ
Phan Văn Bảy (đoạn tiếp giáp QH mở rộng KDC và chợ TT Lai Vung - Tỉnh lộ
852), hạng mục: Đường và Cầu
2,0548
2,0548
1,4383
0,6165
TT Lai Vung
3
Đường D5
1,4444
1,4444
1,3540
0,0904
Tân Thành
4
Trường Mầm non
Long Thắng 2
0,4557
0,4557
0,3190
0,1367
Long Thắng
5
Trường Tiểu học
Long Thắng 2 (điểm chính)
0,7299
0,7299
0,5109
0,2190
Long Thắng
6
Trường Tiểu học
Phong Hòa 2
0,3000
0,3000
0,3000
Phong Hòa
7
Trường Tiểu học
Long Hậu 2
0,4543
0,4543
0,3180
0,1363
Long Hậu
8
Trường Trung học
cơ sở Định Hòa
0,7561
0,7561
0,5293
0,2268
Định Hòa
9
Trường Tiểu học
Tân Hòa 1 (điểm chính)
0,1654
0,1654
0,1654
Tân Hòa
10
Trường Tiểu học
Vĩnh Thới 3 (điểm chính)
0,3000
0,3000
0,1000
0,1000
0,1000
Vĩnh Thới
11
Trường Trung học
cơ sở Tân Phước
0,7428
0,7428
0,5200
0,2228
Tân Phước
12
Trường Tiểu học
Tân Phước 1
0,5804
0,5804
0,4062
0,1742
Tân Phước
13
Văn phòng kết hợp
nhà văn hóa ấp Long Thành
0,0120
0,0120
0,0120
Hòa Long
14
Văn phòng kết hợp
nhà văn hóa ấp Tân Hưng
0,0500
0,0500
0,0500
Phong Hòa
X
Thành phố Hồng
Ngự
33,4143
0,0000
33,4143
17,0043
2,1400
6,9400
0,0000
0,0000
2,5000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
4,8300
1
Mở rộng tuyến
dân cư Bờ Nam kênh Tứ Thường
0,9000
0,9000
0,1000
0,8000
An Lạc
2
Chỉnh trang đô
thị khu 2, khóm An Thạnh A
2,5000
2,5000
2,5000
An Lộc
3
Mở rộng khu dân
cư mật độ thấp ở khu vực trung tâm về hướng Bắc (tiếp giáp Cụm dân cư An
Thành)
2,2500
2,2500
2,0500
0,2000
An Thạnh
4
Trung tâm thương
mại thành phố Hồng Ngự (khu đô thị bờ Đông)
1,1000
1,1000
1,1000
An Thạnh
5
Đất di tích Đình
An Bình
0,2500
0,2500
0,2500
An Thạnh
6
Mở rộng khu
thương mại dịch vụ, Bờ Đông 1+2
3,0800
3,0800
3,0800
An Thạnh
7
Mở rộng Bờ bắc
kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng
0,2143
0,2143
0,2143
An Thạnh
8
Đường bờ Đông
kênh 2/9 (đường ĐT842 - kênh ranh)
1,2000
1,2000
1,2000
An Bình A, An Bình B
9
Đường bờ Tây
kênh Kháng Chiến (ĐT842 - kênh ranh)
10,6400
10,6400
10,6400
An Bình A
10
Bờ kè Trường Mẫu
Giáo Tân Hội
0,3000
0,3000
0,3000
Tân Hội
11
Cầu Vàm Xếp
0,1000
0,1000
0,1000
Tân Hội
12
Đường Nguyễn Tất
Thành
9,7000
9,7000
2,7600
1,9400
5,0000
An Thạnh
13
Trường Mẫu Giáo
An Lạc
1,1400
1,1400
1,1400
An Lạc
14
Trung tâm văn
hóa học tập cộng đồng
0,0400
0,0400
0,0400
Bình Thạnh
XI
Huyện Châu
Thành
9,9544
0,0000
9,9544
0,0000
8,1144
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,3100
1,5000
0,0100
0,0000
0,0000
0,0200
0,0000
0,0000
1
Khu hành chính
xã An Khánh
0,2400
0,2400
0,2400
An Khánh
2
Trường Trung học
cơ sở Tân Bình (mở rộng)
0,4700
0,4700
0,4700
Tân Bình
3
Trường Trung học
cơ sở Tân Phú
0,1000
0,1000
0,1000
Tân Phú
4
Trường Tiểu học
Phú Long (Điểm Chính)
0,5700
0,5700
0,5700
Phú Long
5
Trường Tiểu học
Hòa Tân 1
0,8000
0,8000
0,8000
Hòa Tân
6
Đường từ cầu
Nguyễn Văn Voi đến cầu Bà Quới,
0,3500
0,3500
0,3400
0,0100
thị trấn Cái Tàu Hạ,
7
Nâng cấp đường
Huyện đoạn từ Cái Tàu Hạ đến Xẻo Mát (nhánh tuyến ĐT 854 cũ)
7,2000
7,2000
5,3700
0,3000
1,5000
0,0100
0,0200
thị trấn Cái Tàu Hạ, Phú Hựu, An Khánh, Hòa Tân.
8
Trụ sở UBND xã
An Hiệp
0,0600
0,0600
0,0600
An Hiệp
9
Ban nhân dân
khóm Phú Mỹ Thành, thị trấn Cái Tàu Hạ
0,0120
0,0120
0,0120
thị trấn Cái Tàu Hạ.
10
Xử lý nước thải
tại bãi rác Phú Hựu.
0,1400
0,1400
0,1400
Phú Hựu
11
Nâng cấp hệ thống
thủy lợi phục vụ nuôi cá tra tập trung tại các huyện Cao Lãnh, Châu Thành, tỉnh
Đồng Tháp (Đường dẫn vào cầu Bần Kiến)
0,0124
0,0124
0,0124
Tân Nhuận Đông
Tổng
320,0327
24,3732
295,6595
183,4718
69,3227
8,5900
0,0000
1,6000
16,9027
7,2723
1,5000
0,0100
0,0000
0,0000
0,0200
0,0000
6,9700
Biểu 04
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 VỐN DO NHÀ
NƯƠC VÀ NHÂN DÂN CÙNG LÀM
(Kèm theo Nghị
quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT
Hạng mục
Diện tích quy hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm (đến cấp xã)
Ghi chú
Diện tích (ha)
Sử dụng từ các loại đất
Đất lúa
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng sản xuất
Đất nông nghiệp khác
Đất ở tại đô thị
Đất ở tại nông thôn
Đất trụ sở cơ quan
Đất sản xuất kinh doanh
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
Đất cơ sở TDTT
Đất giáo dục
Đất y tế
Đất phi nông nghiệp khác
(1)
(2)
(3)=(4)+ (5)
(4)
(5)=(6)+ (7)+… (19)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
I
Huyện Tam
Nông
1,4000
0,0000
1,4000
1,4000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
1
Đường nước nội đồng
ô bao số 8 (cặp Quốc lộ 30)
1,4000
1,4000
1,4000
Phú Ninh
II
Thành phố Sa
Đéc
12,7300
1,5800
11,1500
5,6000
2,3400
0,0000
0,0000
0,6600
1,1000
0,8200
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,6300
1
Đường Xẻo tre bờ
trái. Hạng mục: Nền, mặt đường, cống ngang đường
1,0800
0,3000
0,7800
0,1500
0,2300
0,4000
Tân Phú Đông
2
Đường Năm Nghi -
Ba Làng (đoạn từ cầu Năm Nghi đến cầu Trường Quang)
2,1300
2,1300
1,6000
0,2300
0,3000
Tân Phú Đông
3
Đường kênh Mương
Chùa. Hạng mục: Nền, mặt đường, cống ngang đường
0,5900
0,5900
0,2000
0,1000
0,1900
0,1000
phường Tân Quy Đông
4
Đường kênh Hai
Liêu bờ phải. Hạng mục: Nền, mặt đường
0,5400
0,5400
0,0900
0,0200
0,4300
Tân Quy Tây
5
Đường rạch Hai
Đường bờ trái (Đoạn từ cầu Hai Đường đến Kênh KC1); Hạng mục: Nền, mặt đường
0,6800
0,6800
0,1500
0,3300
0,2000
phường An Hòa
6
Đường rạch Cao
Mên dưới (Đoạn từ cầu Cao Mên dưới đến KDC Tân Hòa); Hạng mục: Nền, mặt đường
0,6400
0,6400
0,2200
0,1500
0,2700
phường An Hòa
7
Đường hẻm 196; Hạng
mục: Nói dài hẻm 196 đến đường Hoàng Sa
0,2200
0,2200
0,2200
Phường 3
8
Nâng cấp mở rộng
đường Rạch Chùa bờ trái (đoạn từ cầu Ba Nhạn đến giáp Tân Phú Đông); Hạng mục:
Nền, mặt đường
0,7500
0,2000
0,5500
0,1500
0,3000
0,1000
phường An Hòa
9
Mở rộng đường
Nguyễn An Ninh; hạng mục: Nền, mặt đường
1,1200
0,5200
0,6000
0,1000
0,1400
0,2000
0,1600
phường Tân Quy Đông
10
Nâng cấp mở rộng
đường rạch chùa bờ phải (đoạn từ cầu Hai Đường – cầu Tám Tá); hạng mục: Nền,
mặt đường và cầu giao thông
0,4100
0,1600
0,2500
0,2000
0,0500
phường An Hòa
11
Nâng cấp đường
Bùi Thị Xuân; hạng mục: Nền, mặt đường
0,8100
0,4000
0,4100
0,0400
0,2700
0,1000
phường Tân Quy Đông
12
Đường Phan Văn
Trầm
1,2400
1,2400
0,9300
0,3100
Tân Khánh Đông
13
Đường Kênh 19
tháng 5
2,5200
2,5200
2,1000
0,2200
0,2000
Phường Tân Quy Đông và xã Tân Khánh Đông
III
Huyện Hồng Ngự
0,2000
0,0000
0,2000
0,2000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
1
Đường nội đồng
ông Thúc
0,2000
0,2000
0,2000
Thường Phước 1
IV
Huyện Lai
Vung
0,2000
0,0000
0,2000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,2000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
1
Đường đấu nối (từ
Trường tiểu học Tân Hòa 1 - đường Cái Dứa dưới)
0,2000
0,2000
0,2000
Tân Hòa
Tổng
14,5300
1,5800
12,9500
7,2000
2,3400
0,0000
0,0000
0,8600
1,1000
0,8200
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,6300
Biểu 05
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 HÌNH THỨC
ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP)
(Kèm theo Nghị
quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT
Hạng mục
Diện tích quy hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm (đến cấp xã)
Ghi chú
Diện tích (ha)
Sử dụng từ các loại đất
Đất lúa
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng sản xuất
Đất nông nghiệp khác
Đất ở tại đô thị
Đất ở tại nông thôn
Đất trụ sở cơ quan
Đất sản xuất kinh doanh
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
Đất cơ sở TDTT
Đất giáo dục
Đất y tế
Đất phi nông nghiệp khác
(1)
(2)
(3)=(4)+ (5)
(4)
(5)=(6)+ (7)+… (19)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
I
Huyện Hồng Ngự
6,1622
0,0000
6,1622
1,3975
0,4314
1,0717
0,0000
0,2968
2,8747
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0901
1
Khu đô thị thông
minh Rồng Xanh (Blue Dragon), giai đoạn 1
6,1622
6,1622
1,3975
0,4314
1,0717
0,2968
2,8747
0,0901
Thị trấn Thường Thới Tiền
Biểu 06
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 KÊU GỌI ĐẦU
TƯ
(Kèm theo Nghị
quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT
Hạng mục
Diện tích quy hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm (đến cấp xã)
Ghi chú
Diện tích (ha)
Sử dụng từ các loại đất
Đất lúa
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng sản xuất
Đất nông nghiệp khác
Đất ở tại đô thị
Đất ở tại nông thôn
Đất trụ sở cơ quan
Đất sản xuất kinh doanh
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
Đất cơ sở TDTT
Đất giáo dục
Đất y tế
Đất phi nông nghiệp khác
(1)
(2)
(3)=(4)+(5)
(4)
(5)= (6) + (7)+…(19)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
I
Thành phố Hồng
Ngự
44,3500
0,0000
44,3500
31,4100
0,0000
10,1400
0,0000
2,6300
0,1500
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0200
0,0000
1
Khu đô thị Đông
An Thạnh
44,3500
44,3500
31,4100
10,1400
2,6300
0,1500
0,0200
Phường An Thạnh
Nghị quyết 382/2020/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 382/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 về thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
1.854
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng