ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 36/2019/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Long, ngày 20 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MỘT SỐ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG
THƯỜNG XUYÊN HỆ THỐNG CẦU, ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH
LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP
ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công
lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Thông tư số 145/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp
công lập theo Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định
cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và
sự nghiệp khác;
Thực hiện Quyết định số
134/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành danh mục dịch vụ sự
nghiệp công trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác sử dụng ngân
sách nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này “Một số định mức kinh tế - kỹ thuật công tác quản lý, bảo dưỡng thường
xuyên hệ thống cầu, đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long”.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 31/12/2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, UBND các huyện, thị xã
Bình Minh, thành phố Vĩnh Long và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- LĐ VPUBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Các phòng nghiên cứu;
- Lưu: VT, 5.09.05.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hoàng Tựu
|
MỘT SỐ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN HỆ
THỐNG CẦU, ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Thuyết
minh xây dựng định mức
Định mức kinh tế kỹ thuật phục vụ việc
xây dựng đơn giá dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo dưỡng thường
xuyên hệ thống cầu, đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Được biên tập từ Định mức kinh tế kỹ thuật đã được Bộ Giao thông vận tải ban
hành còn hiệu lực và đang được áp dụng:
- Quyết định số 3409/QĐ-BGTVT ngày
08/9/2014 của Bộ Giao thông vận tải về việc Ban hành định mức bảo dưỡng thường
xuyên đường bộ;
- Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày
10/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải về việc Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
quản lý, bảo trì đường thủy nội địa; Thông tư số 25/2016/TT-BGTVT ngày
03/10/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung Định mức kinh tế
- kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm
theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Tiêu chuẩn kỹ
thuật bảo dưỡng thường xuyên đường bộ TCCS 07:2013/TCĐBVN ban hành kèm theo Quyết
định số 1682/QĐ-TCĐBVN ngày 07/10/2013 của Tổng Cục đường bộ Việt Nam.
Mã hiệu Định mức được vận dụng xây dựng
Định mức kinh tế kỹ thuật công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống cầu,
đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
- Mã hiệu: QLD.10100 ; QLD.10200; QLD.10300;
QLD.10400; QLD.10600; DD.203000; BDD.20400; BDD.20500; BDD.20700; BDD.21300;
BDD.22300; BDD.22400; DD.22500; BDD.22900; QLC.10100; QLC.10300; QLC.10400; BDC.20600; BDC.20900; BDC.21000; BDC.21700 theo Quyết định số
3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Mã hiệu: 2.02.3; 2.02.5; 2.03.3;
2.03.5; 3.12.68; 3.12.69; 3.12.71 theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày
10/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải và Thông tư số 25/2016/TT-BGTVT ngày
03/10/2016 của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Phạm vi
và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác
quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống cầu, đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long bao gồm:
a. Công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống cầu, đường bộ:
- Công tác quản lý bao gồm các hạng mục
công việc như: Tuần đường; Đếm xe bằng thủ công; Kiểm tra
định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ; Quản lý hành
lang an toàn đường bộ và đấu nối; Kiểm tra cầu...
- Công tác bảo dưỡng gồm các hạng mục
công việc như: Vệ sinh mặt đường bằng thủ công; Bạt lề đường; Phát quang cây cỏ;
Vệ sinh mặt biển phản quang; Nắn chỉnh, tu sửa biển báo; Nắn sửa cọc tiêu, cọc
MLG,…; Nắn sửa cột Km; Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước; Vệ
sinh khe co dãn cầu; Vệ sinh mố cầu….
b. Công tác quản lý, bảo trì đường
thủy nội địa:
Công tác quản lý, bảo trì đường thủy
nội địa bao gồm các hạng mục công việc như: Trực phòng chống thiên tai; Trông
coi tàu công tác; Điều chỉnh phao; Chống bồi rùa; Phát quang cây cối che khuất
báo hiệu; ……
c. Quy định này không áp dụng đối
với:
- Các công trình đường bộ có quy
trình bảo trì riêng, hệ thống đường chuyên dùng;
- Các đường địa phương được phân cấp cho UBND các xã, phường, thị trấn trở xuống trực tiếp
quản lý.
2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với các tổ
chức, cá nhân có liên quan đến công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống
cầu, đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Điều 3. Nội
dung định mức
1. Định mức quản lý, bảo dưỡng thường
xuyên đường bộ bao gồm
a. Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu
phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ cho việc thực hiện và hoàn thành khối
lượng công tác bảo dưỡng. Mức hao phí vật liệu phụ được tính bằng tỉ lệ % trên
chi phí vật liệu chính. Mức hao phí vật liệu trong Định mức này đã bao gồm hao
hụt vật liệu ở khâu thực hiện bảo dưỡng
b. Mức hao phí lao động:
Là số ngày công lao động của công
nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác bảo dưỡng (bao gồm cả công nhân phụ).
Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ kể cả công
tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường, cấp bậc công nhân trong định mức
là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác bảo
dưỡng;
c. Mức hao phí máy thi công:
Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi
công trực tiếp phục vụ để hoàn thành công tác bảo dưỡng.
2. Định mức quản lý, bảo trì đường
thủy nội địa
a. Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu (bao gồm vật liệu
chính và vật liệu phụ) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng
công tác bảo trì đường thủy nội địa. Mức hao phí vật liệu quy định trong định mức
này đã bao gồm hao hụt vật liệu khi thi công. Vật liệu phụ được tính bằng 2%
giá trị vật liệu chính;
b. Mức hao phí lao động:
Là số ngày công lao động của công
nhân trực tiếp và công nhân phục vụ để thực hiện khối lượng công tác quản lý bảo
trì đường thủy nội địa; số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, lao động
phụ để thực hiện và hoàn thành đơn vị khối lượng công tác quản lý bảo trì đường
thủy nội địa từ khâu chuẩn bị tới khâu kết thúc, thu dọn hiện trường; cấp bậc
công nhân quy định trong tập định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân
tham gia thực hiện một đơn vị công tác quản lý bảo trì đường thủy nội địa;
c. Mức hao phí máy thi công:
Là số ca sử dụng phương tiện, máy và
thiết bị chính trực tiếp thực hiện (kể cả phương tiện, máy và thiết bị phụ phục
vụ) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác quản lý bảo trì đường thủy nội
địa.
Chương II
MỘT SỐ ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN HỆ THỐNG ĐƯỜNG BỘ
Điều 4. Khối lượng
công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ
1. Khối lượng công tác quản lý đường
bộ
Stt
|
Mã hiệu
|
Hạng mục
|
Định ngạch
|
1
|
QLD.10100
|
Tuần đường
|
Xác định theo tần
suất kiểm tra 365 ngày/năm
|
2
|
QLD.10200
|
Đếm xe
|
Xác định theo tần
suất đếm 1 lần / tháng / trạm đếm hoặc theo yêu cầu thực tế
|
3
|
QLD.10300
|
Kiểm tra định kỳ,
khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ
|
Xác định theo tần
suất kiểm tra 14 lần/năm hoặc theo yêu cầu thực tế
|
4
|
QLD.10400
|
Trực bão lũ
|
Xác định theo
40 km/năm (số km Hạt quản lý trung bình)
|
5
|
QLD.10600
|
Quản lý hành lang
an toàn đường bộ và đấu nối
|
Xác định theo 1
km/năm
|
2. Khối lượng công tác bảo dưỡng
thường xuyên đường bộ
Stt
|
Mã hiệu
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
Mặt đường bê tông nhựa
|
Mặt đường đá dăm nhựa
|
Đồng bằng
|
Đồng bằng
|
1
|
BDD.203000
|
Bạt lề đường
|
lần/năm
|
1
|
1
|
2
|
BDD.20400
|
Cắt cỏ
|
lần/năm
|
6
|
6
|
3
|
BDD.20500
|
Phát quang cây
cỏ
|
lần/năm
|
2
|
2
|
4
|
BDD.20700
|
Vét rãnh kín
|
lần/năm
|
1
|
1
|
5
|
BDD.21300
|
Vệ sinh mặt đường
|
lần/tháng
|
Theo Tiêu chuẩn kỹ thuật BDTX đường bộ TCCS
07:2013/TCĐBVN
|
Theo Tiêu chuẩn kỹ thuật BDTX đường bộ TCCS
07:2013/TCĐBVN
|
6
|
BDD.22300
|
Nắn sửa cọc
tiêu, cọc MLG...
|
% tổng số cọc
|
5
|
5
|
7
|
BDD.22400
|
Nắn sửa cột Km
|
% tổng số cột Km
|
2
|
2
|
8
|
BDD.22500
|
Nắn chỉnh, tu sửa
biển báo
|
% tổng số biển báo
|
2
|
2
|
9
|
BDD.22900
|
Vệ sinh mặt biển
phản quang
|
lần/năm
|
2
|
2
|
Điều 5. Định mức
quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ
1. QLD.10100 Tuần đường
Thành phần công việc:
- Theo dõi tổ chức giao thông, tai nạn
giao thông, tình trạng công trình đường bộ; phát hiện kịp thời hư hỏng hoặc các
hành vi xâm phạm công trình đường bộ, các hành vi lấn chiếm, sử dụng trái phép
đất của đường bộ, hành lang an toàn đường bộ; xử lý các trường hợp hư hỏng nhỏ
không cần vật tư thiết bị (cọc tiêu, biển báo bị xiêu vẹo; bu lông bị lỏng, tuột;
đá lăn, cây đổ, vật liệu rơi vãi trên đường, nước tràn qua đường khi mưa hoặc
các hư hỏng tương tự khác) hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền xử lý
- Cập nhật dữ liệu trên máy vi tính,
xác định điểm đen TNGT.
Đơn vị
tính: 1 km/năm
Mã
hiệu
|
Công tác bảo dưỡng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường cấp III
|
Đường cấp IV, V, VI
|
Trong đô thị
|
Ngoài đô thị
|
Đồng bằng
|
QLD.101
|
Tuần đường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Xăng
|
lít
|
10,038
|
9,581
|
9,125
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Bậc thợ 5/7
|
công
|
13,273
|
11,231
|
8,588
|
|
20
|
30
|
50
|
2. QLD.10200 Đếm xe bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị;
- Đếm xe 2 chiều trên 1 mặt cắt ngang
của đường.
Đơn vị
tính: 1 lần/trạm đếm
Mã
hiệu
|
Công tác bảo dưỡng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trạm chính
|
Đường cấp III-IV
|
Đường cấp V-VI
|
QLD.102
|
Đếm xe bằng thủ công
|
Vật liệu
|
|
|
|
Giấy A4
|
tờ
|
56
|
42
|
Bút
|
cái
|
5
|
3
|
Nhân công
|
|
|
|
Bậc thợ 3/7
|
công
|
28
|
14
|
|
20
|
30
|
Ghi chú: Khi thực hiện đếm xe bằng máy thì không áp dụng định
mức trên.
3. QLD.10300 Kiểm tra định kỳ, khẩn
cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ
Thành phần công việc:
- Kiểm tra hiện trường: nền, mặt,
thoát nước (cống, rãnh), báo hiệu, tình trạng cầu, công trình (kè, ngầm, tường
chắn,...); cập nhật vào hồ sơ quản lý, báo cáo.
Đơn vị
tính: 1 km/1 lần
Mã
hiệu
|
Công tác bảo dưỡng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường cấp III
|
Đường cấp IV, V, VI
|
Đồng bằng
|
QLD.103
|
Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và
tình hình bão lũ
|
Vật
liệu
|
|
|
|
Xăng
|
lít
|
0,028
|
0,025
|
Nhân công
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
công
|
0,05
|
0,037
|
|
20
|
40
|
4. QLD10400 Trực bão lũ
Thành phần công việc:
- Trực đảm bảo xử lý các tình huống đột
xuất trong mưa bão, lũ lụt.
Đơn vị
tính: 40 km/năm
Mã
hiệu
|
Công tác bảo dưỡng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
QLD.104
|
Trực bão lũ
|
Nhân công
|
|
|
Bậc thợ 3,7/7
|
công
|
160
|
|
10
|
5. QLD.10600
Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối
Thành phần công việc:
- Lập, cập nhật hồ sơ quản lý hành
lang đường bộ.
Đơn vị
tính: 1 km/năm
Mã
hiệu
|
Công tác bảo dưỡng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đồng bằng
|
QLD.106
|
Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối
|
Nhân công
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
công
|
2
|
|
10
|
Ghi chú: Sở Giao thông vận tải, chính quyền địa phương thực hiện những biện pháp ngăn chặn những hành vi
vi phạm hành lang an toàn đường bộ cần thiết phải
cung cấp nhân lực, xe máy phục vụ chính quyền địa phương tổ chức cưỡng chế hành vi vi phạm thực hiện lập dự toán theo
từng vụ việc cụ thể.
6. BDD.203200 Bạt lề đường bằng
máy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị thiết bị;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Máy san bạt lề đường đảm bảo yêu cầu
kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 100 m dài
Mã
hiệu
|
Công tác bảo dưỡng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDD.2032
|
Bạt lề đường bằng máy
|
Máy
thi công
|
|
|
Máy san 110 CV
|
ca
|
0,003
|
|
10
|
Ghi chú: Định mức trên chưa bao gồm công tác vận chuyển đi đổ. Định mức áp dụng
cho đoạn có chiều dài bạt liên tục trên 100m; các
đoạn có chiều dài bạt liên tục nhỏ hơn (hoặc bằng) 100 m thì áp dụng hệ số điều
chỉnh 1,05 - 1,1.
7. BDD.20400 Cắt cỏ bằng máy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Cắt cỏ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Thu gom, xúc lên phương tiện vận
chuyển.
Đơn vị
tính: 1 km/1 lần
Mã
hiệu
|
Công tác bảo dưỡng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Đồng bằng
|
BDD.204
|
Cắt cỏ bằng máy
|
Vật
liệu
|
|
|
Lưỡi cắt
|
lưỡi
|
0,2
|
Máy thi
công
|
|
|
Máy cắt cỏ 300
W
|
ca
|
0,9
|
|
10
|
8. BDD.20500
Phát quang cây cỏ bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Phát cây ven đường bằng thủ công đảm
bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Thu gom, xúc lên phương tiện vận
chuyển.
Đơn vị:
1 km/1 lần
Mã
hiệu
|
Công tác bảo dưỡng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Đồng bằng
|
BDD.205
|
Phát quang cây cỏ bằng thủ công
|
Nhân công
|
|
|
Bậc thợ 3/7
|
công
|
3,52 - 5,28
|
|
10
|
Ghi chú: Định mức trên áp dụng đối với đường đi qua khu vực đồng bằng áp dụng hệ
số nhân công từ 3,52 - 5,28; đường qua đô thị (có vỉa hè, hai bên là nhà dân
đông đúc) không có công tác này.
9. BDD.20710 Vét rãnh kín bằng thủ
công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Tháo nắp rãnh, vét bùn đất trong
lòng rãnh, xúc lên phương tiện vận chuyển, phạm vi 100 m;
- Đậy nắp rãnh, hoàn thiện, dọn dẹp
công trường.
Đơn vị
tính: 10m
Mã
hiệu
|
Công tác bảo dưỡng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Lòng rãnh 60cm
|
BDD.2071
|
Vét rãnh kín bằng thủ công
|
Nhân công
Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,361
|
|
2
|
10. BDD.21310 Vệ sinh mặt đường bằng
thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Quét dọn mặt đường, xúc lên phương
tiện vận chuyển
Đơn vị
tính: lần/km
Mã
hiệu
|
Công tác bảo dưỡng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Đường cấp III-VI
|
BDD.2131
|
Vệ sinh mặt đường bằng thủ công
|
Vật liệu
|
|
|
Chổi quét
|
chiếc
|
0,1
|
Nhân
công
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
3,75
|
|
2
|
11. BDD.22300
Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG,...
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Dựng lại cột, trụ bị nghiêng, đổ, đảm
bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 1 cọc
Mã
hiệu
|
Công tác bảo dưỡng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDD.223
|
Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, ...
|
Nhân công
Bậc thợ 3/7
|
công
|
0,06
|
|
10
|
12. BDD.22400
Nắn sửa cột Km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Dựng lại cột bị nghiêng, đổ, đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 1 cột
Mã
hiệu
|
Công tác bảo dưỡng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDD.224
|
Nắn sửa cột Km
|
Nhân công
Bậc thợ 3/7
|
công
|
0,12
|
|
10
|
13. BDD.22500
Nắn chỉnh, tu sửa biển báo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Dựng lại cột bị nghiêng, đổ đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật;
- Vệ sinh bề mặt biển báo sáng sủa,
rõ ràng;
- Phát cây, thu dọn các chướng ngại vật
che lấp biển báo.
Đơn vị
tính: 1 cột
Mã
hiệu
|
Công tác bảo dưỡng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDD.225
|
Nắn chỉnh, tu sửa biển báo
|
Nhân công
Bậc thợ 3/7
|
Công
|
0,225
|
|
10
|
14. BDD.22900
Vệ sinh mặt biển phản quang
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Vệ sinh bề mặt biển báo sáng sủa,
rõ ràng;
- Phát cây, thu dọn các chướng ngại vật
che lấp biển báo.
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công tác bảo dưỡng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDD.229
|
Vệ sinh mặt biển phản quang
|
Nhân công
Bậc thợ 3,7/7
|
công
|
0,05
|
|
10
|
Điều 6. Khối lượng công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên cầu
1. Khối lượng công tác quản lý cầu
có chiều dài ≤ 300 m
Stt
|
Mã hiệu
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
Định ngạch
|
1
|
QLC.10100
|
Kiểm tra cầu
|
lần/cầu/tháng
|
1
|
2
|
QLC.10300
|
Kiểm tra trước
và sau mùa mưa bão
|
lần/cầu/năm
|
2
|
3
|
QLC.10400
|
Cập nhật tình
trạng cầu và quản lý hồ sơ
|
cầu/năm
|
Xác định theo cầu
|
2. Khối lượng công tác bảo dưỡng thường xuyên cầu có
chiều dài ≤ 300 m
Stt
|
Mã hiệu
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
Định ngạch
|
1
|
BDC.20600
|
Vệ sinh mặt cầu,
ống thoát nước
|
lần/năm
|
6
|
2
|
BDC.20900
|
Vệ sinh khe co
dãn cầu
|
lần/năm
|
4
|
3
|
BDC.21000
|
Vệ sinh mố cầu
|
lần/năm
|
4
|
4
|
BDC.21700
|
Phát quang cây
cỏ
|
lần/năm
|
4
|
Điều 7. Định mức
quản lý, bảo dưỡng thường xuyên cầu
1. Quản lý cầu có chiều dài nhỏ
hơn và bằng 300 m
a. QLC.10100 Kiểm tra cầu
Thành phần công việc:
- Kiểm tra tình trạng kỹ thuật kết cấu
phần trên: mặt, thoát nước, lan can, khe co dãn...;
- Kiểm tra tình trạng kỹ thuật kết cấu
phần dưới: dầm, mố, trụ, gối cầu..
- Kiểm tra tình trạng kỹ thuật công
trình phòng hộ, điều tiết dòng chảy.
Đơn vị
tính: cầu / năm
Mã
hiệu
|
Công tác quản lý
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dài cầu (m)
|
100 - 200
|
50 - 100
|
<50
|
QLC.101
|
Kiểm tra cầu
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Sổ theo dõi ghi chép (A4)
36 trang
|
quyển
|
5,00
|
3,00
|
1,00
|
Bút viết
|
cái
|
12,00
|
12,00
|
12,00
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
công
|
36
|
12
|
4
|
|
20
|
30
|
40
|
Ghi chú: Trường hợp cần sử dụng ca nô, thuyền,
xe cẩu chuyên dụng hoặc các thiết bị khác để kiểm tra cầu thì xác định số ca cần
thiết trong 1 năm để bổ sung vào dự toán.
b. QLC. 10300 Kiểm tra trước và
sau mùa mưa bão
Thành phần công việc:
- Kiểm tra mố trụ, chân khay, 1/4 nón
mố, nền đường sau mố, các công trình điều tiết dòng chảy lòng sông, suối, sự
thay đổi dòng chảy sông, suối, các công trình phòng hộ.
Đơn
vị tính: cầu / năm
Mã
hiệu
|
Công tác quản lý
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dài cầu (m)
|
100 - ≤ 200
|
50- ≤ 100
|
≤ 50
|
QLC.103
|
Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
Sổ theo dõi ghi
chép (A4), 36 trang
|
quyển
|
0,833
|
0,50
|
0,167
|
Bút viết
|
cái
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
công
|
4
|
2
|
1
|
Máy thi
công
|
|
|
|
|
Ca nô 135 cv
|
ca
|
2
|
1
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
20
|
30
|
40
|
c. QLC.10400 Cập nhật tình trạng kỹ thuật của cầu, quản lý hồ sơ trên vi tính
Thành phần công việc:
- Quản lý hồ sơ: hồ sơ hoàn công, hồ
sơ đăng ký và kiểm định cầu, biên bản kiểm tra, nghiệm
thu, ảnh chụp, đĩa CD..
- Bổ sung kịp thời những thay đổi vào
hồ sơ.
Đơn
vị tính: cầu/năm
Mã
hiệu
|
Công tác quản lý
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dài cầu (m)
|
100- ≤ 200
|
50- ≤ 100
|
≤ 50
|
QLC.104
|
Quản lý hồ sơ trên vi tính
|
Nhân công
Kĩ sư bậc 2
|
công
|
2
|
1
|
1
|
|
20
|
30
|
40
|
2. Bảo dưỡng cầu có chiều dài nhỏ hơn và bằng 300 m
a. BDC.20600 Vệ sinh mặt cầu, ống
thoát nước
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Vệ sinh quét dọn mặt cầu, rác ở các
ống thoát nước, vận chuyển trong phạm vi 100 m.
Đơn vị
tính: 10m2
Mã
hiệu
|
Công tác bảo dưỡng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDC.206
|
Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước
|
Vật
liệu
|
|
|
Chổi quét
|
chiếc
|
0,0001
|
Nhân công
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,048
|
|
10
|
b. BDC.20900 Vệ
sinh khe co dãn cầu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Dọn sạch vật cứng, vệ sinh sạch sẽ
khe co giãn;
- Bắt siết bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị
tính: 1 md
Mã
hiệu
|
Công tác bảo dưỡng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDC.209
|
Vệ sinh khe co dãn cao su
|
Nhân công
Bậc thợ 3/7
|
công
|
0,068
|
|
10
|
c. BDC.21000 Vệ
sinh mố cầu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Phát quang cây cỏ xung quanh mố cầu;
- Vệ sinh sạch sẽ mố cầu đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: m2
Mã
hiệu
|
Công tác bảo dưỡng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDC.210
|
Vệ sinh mố cầu
|
Nhân công
Bậc thợ 3,7/7
|
công
|
0,45
|
|
10
|
d. BDC.21700
Phát quang cây dại (2 đầu mố cầu)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Phát quang cây dại đảm bảo yêu cầu
kỹ thuật;
- Thu gom, xúc lên phương tiện vận
chuyển.
Đơn vị:
100m2
Mã
hiệu
|
Công tác bảo dưỡng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDC.217
|
Phát quang cây dại
|
Nhân công
Bậc thợ 3/7
|
công
|
4,286
|
|
10
|
Chương III
MỘT SỐ ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
Điều 8. Khối lượng
công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa
Stt
|
Hạng mục công việc
|
Đvt
|
Định ngạch
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
1
|
Khối lượng
công tác bảo trì đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
1.1
|
Bảo trì
báo hiệu
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Điều chỉnh phao
|
lần/năm/quả
|
9
|
9
|
9
|
1.1.2
|
Chống bồi rùa
|
lần/năm/quả
|
6
|
6
|
6
|
2
|
Các công tác
đặc thù trong quản lý, bảo trì đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
2.1
|
Trực phòng chống
thiên tai
|
ngày/năm
|
18
|
18
|
18
|
2.2
|
Trực tàu công
tác
|
công/tàu/trạm/năm
|
365
|
365
|
365
|
2.3
|
Phát quang
quanh báo hiệu
|
lần/năm/cột
|
2
|
2
|
2
|
Điều 9. Định mức
công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa
1. Công tác bảo dưỡng đường thủy nội
địa
a. Điều chỉnh phao
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
- Tàu từ tim luồng đến vị trí thả phao.
- Quăng dây, bắt phao, giảm xích.
- Điều chỉnh phao theo yêu cầu kỹ thuật,
kết thúc công việc.
- Đưa tàu ra tim luồng.
Đơn vị
tính: 01 quả
Mã
hiệu
|
Hạng mục công việc
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tàu công tác
|
Tàu từ 23cv đến dưới 50cv
|
2.02.3
|
Điều chỉnh phao trụ ϕ1000
|
Vật liệu
|
-
|
-
|
Nhân công bậc
4,5/7
|
công
|
1,0430
|
Máy thi công
|
ca
|
0,2980
|
2.02.5
|
Điều chỉnh phao trụ ϕ1300
|
Vật liệu
|
-
|
-
|
Nhân công bậc
4,5/7
|
công
|
1,4927
|
Máy thi công
|
ca
|
0,4266
|
|
2
|
b. Chống bồi rùa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
- Tàu từ tim luồng đến vị trí phao.
- Quăng dây, bắt phao, giảm xích.
- Thực hiện chống bồi theo yêu cầu kỹ
thuật, kết thúc công việc.
- Đưa tàu ra tim luồng, thu dọn dụng
cụ kết thúc công việc.
Đơn vị
tính: 01 quả
Mã
hiệu
|
Hạng mục công việc
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tàu công tác
|
Tàu từ 23cv đến dưới 50cv
|
2.03.3
|
Chống bồi rùa phao trụ ϕ 1000
|
Vật liệu
|
-
|
-
|
Nhân công bậc
4,5/7
|
công
|
0,5092
|
Máy thi công
|
ca
|
0,1455
|
2.03.5
|
Chống bồi rùa phao trụ ϕ 1300
|
Vật liệu
|
-
|
-
|
Nhân công bậc
4,5/7
|
công
|
0,693
|
Máy thi công
|
ca
|
0,198
|
|
|
2
|
2. Một số công tác đặc thù trong lĩnh vực đường thủy nội địa
Mã
hiệu
|
Hạng mục công việc
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
3.12.68
|
Trực phòng chống
thiên tai
|
Vật liệu
|
-
|
-
|
Nhân công bậc
4,5/7
|
công/ngày
|
5
|
Máy thi công
|
-
|
-
|
3.12.69
|
Trông coi tàu
công tác
|
Vật liệu
|
-
|
-
|
Nhân công bậc
4,5/7
|
công/tàu/vị trí/năm
|
365
|
Máy thi công
|
-
|
-
|
3.12.71
|
Phát quang cây
cối che khuất báo hiệu
|
Vật liệu
|
-
|
-
|
Nhân công bậc
4,5/7
|
công/cột/lần
|
0,2
|
Máy thi công
|
-
|
-
|