|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1022/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch đào tạo nghề cho lao động nông thôn Quảng Trị
Số hiệu:
|
1022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Mai Thức
|
Ngày ban hành:
|
18/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1022/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 18 tháng 5
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH DẠY NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015:
Căn cứ Quyết định số
1956/2009/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định 971/QĐ-TTg ngày 01/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của
Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Liên Bộ: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng
dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo
nghề cho lao động
nông thôn đến năm
2020”;
Căn cứ Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 16/4/2016 của UBND tỉnh về danh mục, mức chi đào tạo nghề
trình độ sơ cấp nghề,
dạy nghề dưới 3
tháng tại các cơ sở nghề
trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị;
Căn cứ Quyết định
số 648/QĐ-UBND ngày
03/4/2017 của UBND tỉnh
về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2017 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
(Nguồn vốn: Ngân sách địa phương và Ngân sách Trung ương);
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ
trình số 1035/TTr-LĐTBXH
ngày 11/5/2017; Sở Tài
chính tại Công văn số 1181/STC-HCSN ngày 11/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch dạy nghề
cho lao động nông năm 2017 cho các địa phương, đơn vị như biểu đính kèm.
Điều 2. Giao Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn chi tiết thực hiện
Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội,
Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, XNK, VX.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Thức
|
KẾ HOẠCH
DẠY NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 1022/QĐ-UBND, ngày 18 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh
Quảng Trị)
TT
|
Đơn
vị/nghề đào tạo
|
Địa
điểm đào tạo
|
Thời gian đào tạo (tháng)
|
Số
lớp
|
Số
học viên (người)
|
Kinh phí Dự án đào tạo nghề cho lao động
nông thôn (đồng)
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Chi
phí đào tạo
|
Hỗ
trợ người học
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
119
|
3.257
|
5.000.000.000
|
4.483.600.000
|
516.400.000
|
|
I
|
SỞ LAO ĐỘNG-TB VÀ XÃ HỘI
|
|
|
35
|
1.036
|
2.000.000.000
|
1.859.500.000
|
140.500.000
|
|
1
|
Trường Trung cấp nghề Quảng Trị
|
|
|
4
|
120
|
245.400.000
|
213.000.000
|
32.400.000
|
|
1.1
|
Sửa chữa, vận hành máy Nông nghiệp - Ngư nghiệp
|
Triệu Phong, Hải Lăng
|
3
|
2
|
60
|
120.000.000
|
102.000.000
|
18.000.00
|
10 học viên được hỗ trợ
|
1.2
|
Kỹ thuật xây dựng (Nề)
|
Vĩnh Linh
|
3
|
1
|
30
|
58.200.000
|
51.000.000
|
7.200.000
|
04 học viên được hỗ trợ
|
1.3
|
May Công nghiệp
|
Vĩnh Linh
|
4
|
1
|
30
|
67.200.000
|
60.000.000
|
7.200.000
|
04 học viên được hỗ trợ
|
2
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Trị
|
|
|
9
|
267
|
523.800.000
|
458.000.000
|
65.800.000
|
|
2.1
|
May Công nghiệp
|
Đông Hà, Gio Linh, Hải Lăng
|
4
|
6
|
175
|
397.800.000
|
350.000.000
|
47.800.000
|
26 học viên được hỗ trợ
|
2.2
|
Kỹ thuật chế
biến món ăn
|
Đông Hà, Thị
xã Quảng Trị
|
1
|
2
|
60
|
63.000.000
|
54.000.000
|
9.000.000
|
15 học viên được hỗ trợ
|
2.3
|
Mộc Dân dụng
|
Triệu Phong
|
3
|
1
|
30
|
63.000.000
|
54.000.000
|
9.000.000
|
05 học viên được hỗ trợ
|
3
|
Trường
Trung cấp Mai Lĩnh
|
|
|
4
|
92
|
194.800.000
|
152.500.000
|
42.300.000
|
|
3.1
|
Nghiệp vụ hướng dẫn viên du lịch
|
Đakrông
|
3
|
1
|
15
|
57.600.000
|
36.000.000
|
21.600.000
|
15 học viên được hỗ trợ
|
3.2
|
Dệt Thổ cẩm
|
Đakrông
|
2
|
1
|
15
|
40.500.000
|
25.500.000
|
11.700.000
|
15 học viên được hỗ trợ
|
3.3
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
Triệu Phong
|
1
|
1
|
30
|
31.500.000
|
27.000.000
|
3.000.000
|
05 học viên được hỗ trợ
|
3.4
|
May Công nghiệp
|
Triệu Phong
|
4
|
1
|
32
|
70.000.000
|
64.000.000
|
6.000.000
|
04 học viên được hỗ trợ
|
4
|
Trung tâm Dạy nghề và Hỗ
trợ nông dân
|
|
|
2
|
70
|
119.000.000
|
119.000.000
|
|
|
4.1
|
Kỹ thuật xây dựng
(Nề)
|
Vĩnh Linh
|
3
|
2
|
70
|
119.000.000
|
119.000.000
|
|
|
5
|
Trung tâm Phát triển và Tư vấn
doanh nghiệp
|
|
|
2
|
70
|
140.000.000
|
140.000.000
|
|
|
5.1
|
May công nghiệp
|
Đông Hà
|
4
|
2
|
70
|
140.000.000
|
140.000.000
|
|
|
6
|
Công ty Cổ phần May và Thương mại
Gio Linh
|
|
|
4
|
120
|
240.000.000
|
240.000.000
|
|
|
6.1
|
May Công nghiệp
|
Gio Linh
|
4
|
4
|
120
|
240.000.000
|
240.000.000
|
|
|
7
|
Công ty Cổ phần May Quảng Trị
|
|
|
4
|
120
|
240.000.000
|
240.000.000
|
|
|
7.1
|
May Công nghiệp
|
Thị xã Quảng Trị
|
4
|
4
|
120
|
240.000.000
|
240.000.000
|
|
|
8
|
Trung tâm GDNN- GDTX Đông Hà
|
|
|
4
|
130
|
203.000.000
|
203.000.000
|
|
|
8.1
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
Đông Hà
|
1
|
2
|
60
|
63.000.000
|
63.000.000
|
|
|
8.2
|
May Công nghiệp
|
Đông Hà
|
4
|
2
|
70
|
140.000.000
|
140.000.000
|
|
|
9
|
Trung tâm GDNN-GDTX Hải Lăng
|
|
|
1
|
30
|
60.000.000
|
60.000.000
|
|
|
9.1
|
May Công nghiệp
|
Hải Lăng
|
4
|
1
|
30
|
60.000.000
|
60.000.000
|
|
|
10
|
Trường Trung cấp nghề GTVT Quảng Trị
|
|
|
1
|
17
|
34.000.000
|
34.000.000
|
|
|
10.1
|
Vận hành máy xúc
|
Đông Hà
|
3
|
1
|
17
|
34.000.000
|
34.000.000
|
|
|
II
|
CHI CỤC
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
15
|
422
|
500.000.000
|
500.000.000
|
|
|
1
|
Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ
nông dân
|
|
|
4
|
109
|
130.000.000
|
130.000.000
|
|
|
1.1
|
Kỹ thuật sử
dụng thuốc thú y trong chăn nuôi trang trại
|
Vĩnh Lâm
|
2
|
1
|
25
|
35.000.000
|
35.000.000
|
|
|
1.2
|
Kỹ thuật nuôi gà thả vườn theo hướng an toàn sinh học
|
Gio Thành
|
2
|
1
|
25
|
42.500.000
|
42.500.000
|
|
|
1.3
|
Kỹ thuật trồng
và chăm sóc cây ném
|
Triệu An
|
2
|
1
|
29
|
34.500.000
|
34.500.000
|
|
|
1.4
|
Kỹ thuật trồng,
chăm sóc cây hồ
tiêu
|
Vĩnh Giang
|
1
|
1
|
30
|
18.000.000
|
18.000.000
|
|
|
2
|
Trường
Trung học Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
6
|
174
|
190.000.000
|
190.000.000
|
|
|
2.1
|
Kỹ thuật sử
dụng thuốc thú y trong chăn nuôi trang trại
|
Hải Thọ
|
2
|
1
|
30
|
42.000.000
|
42.000.000
|
|
|
2.2
|
Kỹ thuật nuôi
và trừ bệnh cho lợn
|
Vĩnh Hòa
|
1
|
1
|
30
|
24.000.000
|
24.000.000
|
|
|
2.3
|
Kỹ thuật nuôi gà thả vườn theo hướng an toàn sinh học
|
Hải Xuân
|
2
|
1
|
30
|
51.000.000
|
51.000.000
|
|
|
2.4
|
Trồng rau an
toàn
|
Hải Thượng
|
2
|
1
|
25
|
35.000.000
|
35.000.000
|
|
|
2.5
|
Kỹ thuật
nuôi, phòng trị bệnh cho trâu, bò, dê
|
Triệu Trung
|
1
|
1
|
30
|
18.000.000
|
18.000.000
|
|
|
2.6
|
Kỹ thuật trồng
nấm sò/rơm/linh chi
|
Triệu Trung
|
1
|
1
|
29
|
20.000.000
|
20.000.000
|
|
|
3
|
Trung tâm Khuyến nông-Khuyến ngư
|
|
|
5
|
139
|
180.000.000
|
180.000.000
|
|
|
3.1
|
Kỹ thuật trồng
chăm sóc/thu hoạch cà phê
|
Hướng Tân
|
1
|
1
|
20
|
21.200.000
|
21.200.000
|
|
|
3.2
|
Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt
|
Gio Phong
|
1
|
1
|
30
|
18.000.000
|
18.000.000
|
|
|
3.3
|
Kỹ thuật nuôi gà thả vườn theo hướng an toàn sinh học
|
Triệu Thuận
|
2
|
1
|
30
|
51.000.000
|
51.000.000
|
|
|
3.4
|
Kỹ thuật nuôi giun quế kết hợp chăn nuôi gà/vịt/cá
|
Vĩnh Lâm
|
2
|
1
|
30
|
52.560.000
|
52.560.000
|
|
|
3.5
|
Kỹ thuật trồng
và chăm sóc cây ném
|
Cam Thành
|
|
1
|
29
|
37.240.000
|
37.240.000
|
|
|
III
|
HUYỆN HẢI
LĂNG
|
|
|
13
|
324
|
370.000.000
|
370.000.000
|
|
|
|
Trung tâm GDNN-GDTX Hải Lăng
|
|
|
13
|
324
|
370.000.000
|
370.000.000
|
|
|
1
|
Nghề Nông nghiệp
|
|
|
7
|
168
|
190.000.000
|
190.000.000
|
|
|
1.1
|
Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ném
|
Hải Lâm, Hải
Dương
|
1
|
2
|
48
|
58.000.000
|
58.000.000
|
|
|
1.2
|
Kỹ thuật nuôi và trừ bệnh cho lợn
|
Hải Quy
|
1
|
1
|
25
|
20.100.000
|
20.100.000
|
|
|
1.3
|
Kỹ thuật trồng nấm sò/rơm/linh chi
|
Hải Quế
|
1
|
1
|
25
|
17.700.000
|
17.700.000
|
|
|
1.4
|
Kỹ thuật nuôi
cá nước ngọt
|
Hải Tân
|
1
|
1
|
24
|
14.700.000
|
14.700.000
|
|
|
1.5
|
Kỹ thuật nuôi
gà thả vườn theo hướng an toàn sinh học
|
Hải Xuân, Hải
Vĩnh
|
2
|
2
|
46
|
79.500.000
|
79.500.000
|
|
|
2
|
Nghề Phi nông nghiệp
|
|
|
6
|
156
|
180.000.000
|
180.000.000
|
|
|
2.1
|
Sửa chữa, vận
hành máy Nông nghiệp- Ngư nghiệp
|
Hải Thiện,
Hải Hòa
|
2
|
2
|
49
|
83.700.000
|
83.700.000
|
|
|
2.2
|
Kỹ thuật chế biến
món ăn
|
Hải Dương, Hải
Thọ, Hải Hòa, Hải Quế
|
1
|
4
|
107
|
96.300.000
|
96.300.000
|
|
|
IV
|
THỊ XÃ QUẢNG
TRỊ
|
|
|
4
|
115
|
160.000.000
|
136.200.000
|
23.800.000
|
|
|
Trung tâm GDNN-GDTX Thị xã Quảng Trị
|
|
|
4
|
115
|
160.000.000
|
136.200.000
|
23.800.000
|
|
1
|
Nghề Nông nghiệp
|
|
|
2
|
67
|
80.000.000
|
68.200.000
|
11.800.000
|
|
1.1
|
Kỹ thuật nuôi Hươu lấy nhung
|
Xã Hải Lệ
|
2
|
1
|
35
|
53.400.000
|
49.000.000
|
4.400.000
|
05 học viên được hỗ trợ
|
1.2
|
Kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch hồ tiêu
|
Xã Hải Lệ
|
1
|
1
|
32
|
26.600.000
|
19.200.000
|
7.400.000
|
11 học viên được hỗ trợ
|
2
|
Nghề Phi nông nghiệp
|
|
|
2
|
48
|
80.000.000
|
68.000.000
|
12.000.000
|
|
2.1
|
Kỹ thuật làm tăm tre
|
Hội người mù thị xã
|
1
|
1
|
20
|
30.000.000
|
18.000.000
|
12.000.000
|
20 học viên được hỗ trợ
|
2.2
|
Đan lát bàn ghế và các vật dụng bằng
sợi nhựa tổng hợp
|
Xã Hải Lệ
|
1
|
1
|
28
|
50.000.000
|
50.000.000
|
|
|
V
|
HUYỆN TRIỆU PHONG
|
|
|
8
|
213
|
320.000.000
|
292.100.000
|
27.900.000
|
|
|
Trung tâm GDNN-GDTX Triệu Phong
|
|
|
8
|
213
|
320.000.000
|
292.100.000
|
27.900.000
|
|
1
|
Nghề Nông nghiệp
|
|
|
5
|
133
|
160.000.000
|
145.000.000
|
15.000.000
|
|
1.1
|
Trồng rau an
toàn
|
Triệu trạch
|
2
|
1
|
25
|
38.480.000
|
35.000.000
|
3.480.000
|
03 học viên được hỗ trợ
|
1.2
|
Kỹ thuật trồng hoa
|
Triệu Đông
|
1
|
1
|
31
|
20.400.000
|
18.600.000
|
1.800.000
|
03 học viên được hỗ trợ
|
1.3
|
Kỹ thuật trồng
và chăm sóc cây ném
|
Triệu Giang
|
1
|
1
|
25
|
33.960.000
|
30.000.000
|
3.960.000
|
04 học viên được hỗ trợ
|
1.4
|
Kỹ thuật trồng nấm sò/rơm/linh chi
|
Triệu Trung
|
1
|
1
|
27
|
20.700.000
|
18.900.000
|
1.800.000
|
03 học viên được hỗ trợ
|
1.5
|
Kỹ thuật nuôi gà thả vườn theo hướng an
toàn sinh học
|
Triệu Thượng
|
2
|
1
|
25
|
46.460.000
|
42.500.000
|
3.960.000
|
04 học viên được hỗ trợ
|
2
|
Nghề Phi nông nghiệp
|
|
|
3
|
80
|
160.000.000
|
147.100.000
|
12.900.000
|
|
2.1
|
May Công nghiệp
|
Triệu Sơn
|
4
|
1
|
28
|
62.480.000
|
56.000.000
|
6.480.000
|
04 học viên được hỗ trợ
|
2.2
|
Đan lát bàn ghế và các vật dụng bằng sợi
nhựa tổng hợp
|
Triệu Tài
|
2
|
1
|
27
|
52.260.000
|
48.600.000
|
3.660.000
|
04 học viên được hỗ trợ
|
2.3
|
Sửa chữa, vận hành máy Nông- ngư
nghiệp
|
Triệu Ái
|
3
|
1
|
25
|
45.260.000
|
42.500.000
|
2.760.000
|
02 học viên được hỗ trợ
|
VII
|
HUYỆN GIO
LINH
|
|
|
10
|
257
|
300.000.000
|
270.500.000
|
29.500.000
|
|
|
Trung tâm GDNN-GDTX Gio Linh
|
|
|
6
|
144
|
220.600.000
|
191.100.000
|
29.500.000
|
|
1
|
Nghề Nông nghiệp
|
|
|
2
|
55
|
70.600.000
|
70.600.000
|
|
|
1.1
|
Trồng rau an
toàn
|
Gio Thành
|
2
|
1
|
23
|
32.200.000
|
32.200.000
|
|
|
1.2
|
Kỹ thuật trồng cây dược liệu
|
Gio Thành
|
2
|
1
|
32
|
38.400.000
|
38.400.000
|
|
|
2
|
Nghề Phi nông nghiệp
|
|
|
4
|
89
|
150.000.000
|
120.500.000
|
29.500.000
|
|
2.1
|
Kỹ thuật làm hương
|
Gio Châu
|
1
|
1
|
27
|
18.900.000
|
18.900.000
|
|
|
2.2
|
Kỹ thuật làm hương
|
Vĩnh Trường
|
1
|
1
|
16
|
24.000.000
|
14.400.000
|
9.600.000
|
16 học viên được hỗ trợ
|
2.3
|
Dệt thổ cẩm
|
Linh Thượng
|
2
|
1
|
16
|
47.100.000
|
27.200.000
|
19.900.000
|
16 học viên được hỗ trợ
|
2.4
|
May công nghiệp
|
Các xã trên địa bàn huyện
|
4
|
1
|
30
|
60.000.000
|
60.000.000
|
|
|
|
Trường Trung học Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
|
4
|
113
|
79.400.000
|
79.400.000
|
|
|
1
|
Nghề nông nghiệp
|
|
|
4
|
113
|
79.400.000
|
79.400.000
|
|
|
1.2
|
Kỹ thuật nuôi
và trừ bệnh cho lợn
|
Gio Hòa, Gio Thành
|
1
|
2
|
58
|
46.400.000
|
46.400.000
|
|
|
1.3
|
Kỹ thuật trồng chăm sóc, khai thác
mủ cao su
|
Trung Sơn
|
1
|
2
|
55
|
33.000.000
|
33.000.000
|
|
|
VIII
|
HUYỆN VĨNH LINH
|
|
|
9
|
290
|
320.000.000
|
320.000.000
|
|
|
|
Trung tâm GDNN-GDTX Vĩnh
Linh
|
|
|
9
|
290
|
320.000.000
|
320.000.000
|
|
|
1
|
Nghề Nông nghiệp
|
|
|
5
|
170
|
160.000.000
|
160.000.000
|
|
|
1.1
|
Trồng rau an toàn
|
Vĩnh Lâm
|
2
|
1
|
35
|
49.000.000
|
49.000.000
|
|
|
1.2
|
Kỹ thuật nuôi ong lấy mật
|
Vĩnh Tú
|
1
|
1
|
35
|
24.000.000
|
24.000.000
|
|
|
1.3
|
Kỹ thuật trồng
cây dược liệu
|
Vĩnh Kim
|
2
|
1
|
35
|
42.000.000
|
42.000.000
|
|
|
1.4
|
Kỹ thuật trồng hoa
|
Vĩnh Long
|
1
|
1
|
35
|
21.000.000
|
21.000.000
|
|
|
1.5
|
Kỹ thuật nuôi, phòng trị bệnh cho
trâu, bò, dê
|
Vĩnh Trung
|
1
|
1
|
30
|
24.000.000
|
24.000.000
|
|
|
2
|
Nghề Phi nông nghiệp
|
|
|
4
|
120
|
160.000.000
|
160.000.000
|
|
|
2.1
|
Kỹ thuật xây dựng (Nề)
|
Vĩnh Sơn, Vĩnh Tân
|
3
|
2
|
65
|
110.500.000
|
110.500.000
|
|
|
2.2
|
Kỹ thuật chế
biến món ăn
|
Vĩnh Kim, Vĩnh Tân
|
1
|
2
|
55
|
49.500.000
|
49.500.000
|
|
|
IX
|
UBND HUYỆN
CAM LỘ
|
|
|
9
|
235
|
340.000.000
|
312.700.000
|
27.300.000
|
|
|
Trung tâm GDNN-GDTX Cam Lộ
|
|
|
9
|
235
|
340.000.000
|
312.700.000
|
27.300.000
|
|
1
|
Nghề Nông nghiệp
|
|
|
5
|
133
|
180.000.000
|
159.300.000
|
20.700.000
|
|
1.1
|
Kỹ thuật nuôi gà thả vườn theo hướng an toàn sinh học
|
Cam Thanh
|
2
|
1
|
25
|
42.500.000
|
42.500.000
|
|
|
1.2
|
Kỹ thuật nuôi gà thả vườn theo hướng an toàn sinh học
|
Cam Tuyền
|
2
|
1
|
20
|
60.000.000
|
42.000.000
|
18.000.000
|
20 học viên được hỗ trợ
|
1.3
|
Kỹ thuật nuôi, phòng trị bệnh cho
trâu, bò, dê
|
Cam An, Cam Thủy
|
1
|
2
|
50
|
41.350.000
|
40.000.000
|
1.350.000
|
03 học viên được hỗ trợ
|
1.4
|
Kỹ thuật trồng chăm sóc, khai thác mủ cao su
|
Cam Tuyền, Cam Hiếu
|
1
|
2
|
58
|
36.150.000
|
34.800.000
|
1.350.000
|
03 học viên được hỗ trợ
|
2
|
Nghề Phi nông nghiệp
|
|
|
4
|
102
|
160.000.000
|
153.400.000
|
6.600.000
|
|
2.1
|
Kỹ thuật xây dựng (Nề)
|
Cam Chính, Cam Nghĩa
|
3
|
3
|
77
|
136.600.000
|
130.900.000
|
5.700.000
|
03 học viên được hỗ trợ
|
2.2
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
Cam Thành
|
1
|
1
|
25
|
23.400.000
|
22.500.000
|
900.000
|
02 học viên được hỗ trợ
|
X
|
HUYỆN ĐAKRÔNG
|
|
|
8
|
149
|
320.000.000
|
199.400.000
|
120.600.000
|
|
|
Trung tâm GDNN-GDTX Đakrông
|
|
|
8
|
149
|
320.000.000
|
199.400.000
|
120.600.000
|
|
1
|
Nghề Nông nghiệp
|
|
|
5
|
99
|
174.700.000
|
115.300.000
|
59.400.000
|
|
1.1
|
Kỹ thuật trồng cây dưa hấu
|
Mò Ó
|
1
|
1
|
21
|
25.780.000
|
17.500.000
|
8.280.000
|
18 học viên được hỗ trợ
|
1.2
|
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho
bò
|
Ba Nang
|
1
|
1
|
20
|
30.200.000
|
20.000.000
|
10.200.000
|
20 học viên được hỗ trợ
|
1.3
|
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho dê
|
Húc Nghì
|
1
|
1
|
20
|
30.200.000
|
20.000.000
|
10.200.000
|
20 học viên được hỗ trợ
|
1.4
|
Kỹ thuật nuôi giun kết hợp với chăn nuôi gà, vịt, cá
|
Triệu Nguyên
|
2
|
1
|
18
|
58.320.000
|
37.800.000
|
20.520.000
|
18 học viên được hỗ trợ
|
1.5
|
Kỹ thuật nuôi
và phòng trị bệnh cho lợn
|
Hướng Hiệp
|
1
|
1
|
20
|
30.200.000
|
20.000.000
|
10.200.000
|
20 học viên được hỗ trợ
|
2
|
Nghề Phi nông nghiệp
|
|
|
3
|
50
|
145.300.000
|
84.100.000
|
61.200.000
|
|
2.1
|
Kỹ thuật xây dựng (Nề)
|
A Ngo
|
3
|
1
|
17
|
64.260.000
|
35.700.000
|
28.560.000
|
17 học viên được hỗ trợ
|
2.2
|
Kỹ thuật làm hương
|
Hội người Mù huyện
|
1
|
1
|
16
|
22.560.000
|
14.400.000
|
8.160.000
|
16 học viên được hỗ trợ
|
2.3
|
Điện dân dụng
|
Đakrông
|
3
|
1
|
17
|
58.480.000
|
34.000.000
|
24.480.000
|
17 học viên được hỗ trợ
|
XI
|
UBND HUYỆN HƯỚNG HÓA
|
|
|
8
|
216
|
370.000.000
|
223.200.000
|
146.800.000
|
|
|
Trung tâm GDNN-GDTX Hướng Hóa
|
|
|
8
|
216
|
370.000.000
|
223.200.000
|
146.800.000
|
|
1
|
Nghề Nông nghiệp
|
|
|
7
|
196
|
337.000.000
|
205.200.000
|
131.800.000
|
|
1.1
|
Kỹ thuật trồng hoa
|
Tân Hợp
|
1
|
2
|
60
|
63.000.000
|
36.000.000
|
27.000.000
|
60 học viên được hỗ trợ
|
1.2
|
Kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch hồ tiêu
|
Tân Lập
|
1
|
1
|
34
|
35.700.000
|
20.400.000
|
15.500.000
|
34 học viên được hỗ trợ
|
1.3
|
Trồng rau an
toàn
|
Tân Liên
|
2
|
1
|
32
|
75.800.000
|
44.800.000
|
311.000.000
|
32 học viên được hỗ trợ
|
1.4
|
Kỹ thuật sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi trang trại
|
Tân Long
|
2
|
1
|
30
|
71.700.000
|
42.000.000
|
29.700.000
|
30 học viên được hỗ trợ
|
1.5
|
Kỹ thuật nuôi, phòng trị bệnh cho trâu, bò, dê
|
Xã Thuận
|
1
|
1
|
20
|
20.000.000
|
20.000.000
|
9.000.000
|
20 học viên được hỗ trợ
|
1.6
|
Kỹ thuật nuôi lợn bản/Vân Pa
|
Hướng Lộc
|
2
|
1
|
20
|
61.800.00
|
42.000.000
|
19.800.000
|
20 học viên được hỗ trợ
|
2
|
Nghề Phi nông nghiệp
|
|
|
1
|
20
|
33.000.000
|
18.000.000
|
15.000.000
|
|
2.1
|
Kỹ thuật sản xuất chổi đót
|
Hội người mù huyện
|
1
|
1
|
20
|
33.000.000
|
18.000.000
|
15.000.000
|
20 học viên được hỗ trợ
|
Ghi chú:
- Quy định chế độ hỗ trợ người
học: Đối tượng được hỗ trợ và mức hỗ trợ thực hiện theo Quyết định số
46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ; Người thuộc diện được hưởng
chính sách ưu đãi người có có công với cách mạng, người khuyết tật, người dân tộc
thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi
đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm; Mức hỗ trợ tiền
ăn 30.000đ/ngày thực học; Mức hỗ trợ tiền đi lại 200.000 đồng/người/khóa học nếu
địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 15km trở lên (Riêng đối với người khuyết tật
và người học cư trú ở xã, thôn, bản thuộc vùng khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn
theo quy định của Thủ tướng Chính phủ; Mức hỗ trợ tiền đi lại 300.000 đồng/người/khóa
học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 5km trở lên)
- Quá trình tổ chức mở lớp, nếu
có sự thay đổi so với Danh mục nghề được duyệt, trên cơ sở đề xuất của các đơn
vị, ủy quyền Sở Lao động-Thương binh và Xã hội xem xét, điều chỉnh./.
Quyết định 1022/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2017 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1022/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch đào tạo nghề cho lao động nông thôn ngày 18/05/2017 do tỉnh Quảng Trị ban hành
1.407
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|