|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND kế hoạch trung hạn phân bổ chương trình mục tiêu quốc gia Huế
Số hiệu:
|
19/2019/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Lê Trường Lưu
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
19/2019/NQ-HĐND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 10 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI
ĐOẠN 2016 - 2020, PHÂN BỔ KẾ HOẠCH NĂM 2020 CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
VÀ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU “HỖ TRỢ ĐỒNG BÀO DÂN TỘC MIỀN NÚI THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
2085/QĐ-TTG NGÀY 31 THÁNG 10 NĂM 2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ”
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số
100/2015/QH13 của Quốc hội về phê duyệt chủ trương đầu tư các Chương
trình mục tiêu Quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị định
77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công
trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số
161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong
quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc
gia giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị định số
120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định
77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định
136/2015/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư công và Nghị định
161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án
thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số
1669/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung kế
hoạch vốn nguồn ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;
Xét Tờ trình số
9335/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
về việc đề nghị ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung kế hoạch trung hạn giai
đoạn 2016 - 2020, phân bổ kế hoạch 2020 các chương trình mục tiêu quốc gia; điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020, phân bổ kế hoạch 2020
chương trình mục tiêu “Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo Quyết định số
2085/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ”; Báo cáo thẩm
tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 các chương trình
mục tiêu quốc gia tỉnh Thừa Thiên Huế với những nội dung chủ yếu sau:
1. Điều
chỉnh vốn kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 các chương trình mục tiêu quốc
gia - nguồn vốn đầu tư phát triển:
a)
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: từ 574.900 triệu
đồng xuống còn 561.900 triệu đồng (giảm 13.000 triệu đồng).
b) Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: từ 214.850 triệu đồng thành
244.062 triệu đồng (tăng 29.212 triệu đồng).
2. Điều
chỉnh vốn kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 các chương trình mục tiêu quốc
gia - nguồn vốn sự nghiệp: từ 266.674 triệu đồng thành 301.074
triệu đồng (tăng 34.400 triệu đồng).
a)
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: từ 168.390 triệu
đồng thành 189.200 triệu đồng (tăng thêm 20.810 triệu đồng).
b)
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: từ 98.284 triệu đồng
thành 111.874 triệu đồng (tăng thêm 13.590 triệu đồng)
3. Bổ sung danh mục đầu tư 10% nguồn vốn sổ xố kiến thiết của
tỉnh để lại đầu tư xây dựng nông thôn mới theo quy định của trung ương là 7.500
triệu đồng.
(Chi tiết tại phụ lục 1, 2 kèm theo)
Điều 2. Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 chương trình mục tiêu “Hỗ trợ
đồng bào dân tộc miền núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm
2016 của Thủ tướng Chính phủ” (Chi tiết tại phụ lục 3 kèm theo).
Điều 3. Thông
qua kế hoạch phân bổ vốn kế hoạch 2020 các chương trình mục tiêu quốc gia,
chương trình mục tiêu “Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo Quyết định số
2085/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ” (Chi tiết tại
phụ lục 4, 5 kèm theo).
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy
ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền
hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết
này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, Kỳ họp thứ 9 thông
qua ngày 09 tháng12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2019./.
PHỤ
LỤC 1
ĐIỀU CHỈNH, BỔ
SUNG KẾ HOẠCH TRUNG HẠN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 (VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN)
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Kế hoạch
trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 HĐND tỉnh đã thông qua
|
Kế hoạch
trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 điều chỉnh
|
Tăng (+)/giảm
(-)
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
789,750
|
805,962
|
|
|
1
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
574,900
|
561,900
|
-13,000
|
|
2
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
214,850
|
244,062
|
29,212
|
|
|
+ Dự án 1: Chương trình 30a
|
133,158
|
150,302
|
17,144
|
|
|
+ Dự án 2: Chương trình 135
|
81,692
|
93,760
|
12,068
|
|
2. Vốn sự nghiệp
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục
|
Kế hoạch
trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 HĐND tỉnh đã thông qua
|
Kế hoạch
trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 điều chỉnh
|
Tăng (+)/giảm
(-)
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
266,674
|
301,074
|
34,400
|
|
1
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
168,390
|
189,200
|
20,810
|
|
2
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
98,284
|
111,874
|
13,590
|
|
|
+ Dự án 1: Chương trình 30a
|
55,087
|
63,177
|
8,090
|
|
|
+ Dự án 2: Chương trình 135
|
31,171
|
34,634
|
3,463
|
|
|
+ Các Dự án 3, Dự án 4, Dự án 5
|
12,026
|
14,063
|
2,037
|
|
PHỤ
LỤC 2
ĐIỀU CHỈNH, BỔ
SUNG KẾ HOẠCH TRUNG HẠN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
GIAI ĐOẠN 2016 -2020
(vốn đầu tư phát triển)
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian thực hiện
|
Quy mô đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 HĐND tỉnh
đã thông qua
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSTW hỗ trợ
|
Vốn đối ứng của tỉnh, huyện, xã và các nguồn huy động
hợp pháp khác
|
NSTW hỗ trợ
|
Vốn đối ứng của tỉnh, huyện, xã và các nguồn huy động
hợp pháp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
789,750
|
789,750
|
0
|
818,781
|
813,462
|
5,319
|
|
|
TỔNG SỐ CÁC
CTMTQG
|
|
|
|
789,750
|
789,750
|
0
|
807,493
|
805,962
|
1,531
|
|
A
|
Chương trình
MTQG Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
574,900
|
574,900
|
0
|
561,900
|
561,900
|
0
|
|
1
|
Nhà văn hóa xã
Vinh Hải
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
250 chỗ
|
2,500
|
2,500
|
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Đường bê tông từ
nhà bà Lê Thị Hương đến nhà ông Hồ Văn Nghinh, thôn Tu Vay
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
419m đường cấp phối; công trình trên tuyến
|
800
|
800
|
|
0
|
0
|
|
|
3
|
Hệ thống thủy lợi
xã Hồng Trung
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
1.006m kênh
|
800
|
800
|
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Vốn phân bổ cho
các dự án còn lại theo trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 HĐND tỉnh đã thông qua
|
tỉnh
|
2016-2020
|
1.006m kênh
|
570,800
|
570,800
|
|
561,900
|
561,900
|
|
|
B
|
Chương trình
MTQG Giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
214,850
|
214,850
|
0
|
245,593
|
244,062
|
1,531
|
|
B1
|
Dự án 1: Chương trình 30a
|
|
|
|
133,158
|
133,158
|
0
|
150,302
|
150,302
|
0
|
|
|
Tiểu dự án
2: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng
các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo
|
|
|
|
133,158
|
133,158
|
0
|
149,352
|
149,352
|
0
|
|
I
|
Vốn phân bổ cho
các dự án còn lại theo trung hạn giai đoạn 2016-2020HĐND tỉnh đã thông qua
|
tỉnh
|
2016-2020
|
|
133,158
|
133,158
|
|
129,146
|
129,146
|
0
|
|
II
|
Các công
trình khởi công mới năm 2020 phần bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
21,156
|
21,156
|
0
|
|
|
Huyện Phong
Điền
|
P.Điền
|
|
|
|
|
|
4,800
|
4,800
|
0
|
|
1
|
Đường giao thông
liên thôn Rú Hóp - Đông Trung Tây Hồ, xã Phong Bình
|
P.Điền
|
2019-2020
|
600m đường BT (nền đường 5m, mặt 3m); công trình trên
tuyến.
|
|
|
|
950
|
950
|
|
|
2
|
Đường từ Tỉnh lộ
4 ra khu dân cư thôn Chính An, xã Phong Chương
|
P.Điền
|
2019-2020
|
665m đường BT (nền đường 5m, mặt 3m); công trình trên
tuyến.
|
|
|
|
950
|
950
|
|
|
3
|
Đường giao thông
nội đồng phục vụ sản xuất, xã Điền Hương
|
P.Điền
|
2019-2020
|
Xây dựng 02 tuyến đường cấp phối có tổng chiều dài 1.800m
(nền, mặt đường rộng 3m); công trình trên tuyến.
|
|
|
|
950
|
950
|
|
|
4
|
Hệ thống điện hạ
thế phục vụ sản xuất trang trại ở xã Điền Môn
|
P.Điền
|
2019-2020
|
Đường dây trung thế và hạ thế khoảng 2.000 m và 01 trạm
biến áp
|
|
|
|
950
|
950
|
|
|
5
|
Đường dân sinh kết
hợp sản xuất thôn 10 xã Điền Hòa
|
P.Điền
|
2019-2020
|
800m đường BT (nền đường 5m, mặt 3m); công trình trên
tuyến.
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
Huyện Quảng
Điền
|
Q.Điền
|
|
|
|
|
|
4,800
|
4,800
|
0
|
|
1
|
Đường bê tông liên
thôn Hà Lạc - Sơn Công, xã Quảng Lợi
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
550m (nền đường 4m, mặt đường 3m); công trình trên
tuyến
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
2
|
Đường bê tông
thôn Tây Thành, thôn Thành Trung, xã Quảng Thành
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
720m (nền đường 4m, mặt đường 3m); công trình trên
tuyến
|
|
|
|
1,050
|
1,050
|
|
|
3
|
Đường bê tông từ
cầu Đông Hồ đến đường ông Rỷ, thôn Đông Xuyên, xã Quảng An
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
419m (nền đường 4m, mặt đường 3m); công trình trên
tuyến
|
|
|
|
900
|
900
|
|
|
4
|
Đường bê tông từ
Tỉnh lộ 4 đến vùng trang trại Tây Hoàng, xã Quảng Thái
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
614m (nền đường 4m, mặt đường 3m); công trình trên
tuyến
|
|
|
|
900
|
900
|
|
|
5
|
Đường giao thông
thôn 1, xã Quảng Ngạn
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
600m đường cấp phối đá dăm (nền đường 4m, mặt đường
2,5-3m); công trình trên tuyến
|
|
|
|
950
|
950
|
|
|
|
Huyện Phú
Vang
|
P.Vang
|
|
|
|
|
|
6,756
|
6,756
|
0
|
|
1
|
Đường bê tông
thôn Phường 2 và thôn Phường 5, xã Vinh Hà
|
P.Vang
|
2019-2020
|
800m (nền đường 4m, mặt đường 3m); công trình trên
tuyến
|
|
|
|
1,098
|
1,098
|
|
|
2
|
Đường bê tông
thôn Mộc Trụ, xã Vinh Phú
|
P.Vang
|
2019-2020
|
400m (nền đường 4m, mặt đường 3m); công trình trên
tuyến
|
|
|
|
732
|
732
|
|
|
3
|
Đường bê tông từ
nhà ông Trương Đãi đến nhà ông Nguyễn Ngọc Trung thôn Trung Định Hải, xã Vinh
An
|
P.Vang
|
2019-2020
|
420m (nền đường 4m, mặt đường 3m); công trình trên
tuyến
|
|
|
|
1,154
|
1,154
|
|
|
4
|
Đường bê tông
thôn Mong C - Mong A, xã Vinh Thái
|
P.Vang
|
2019-2020
|
440m (nền đường 4m, mặt đường 3m); công trình trên
tuyến
|
|
|
|
823
|
823
|
|
|
5
|
Đường bê tông
thôn Mai Vĩnh, xã Vinh Xuân
|
P.Vang
|
2019-2020
|
580m (nền đường 3,5m, mặt đường 2,5m); công trình
trên tuyến
|
|
|
|
874
|
874
|
|
|
6
|
Đường bê tông Đội
7, Đội 10, thôn Ba Lăng, xã Phú Xuân
|
P.Vang
|
2019-2020
|
610m (nền đường 3,5m, mặt đường 2,5m); công trình
trên tuyến
|
|
|
|
914
|
914
|
|
|
7
|
Sửa chữa cổng,
hàng rào trường THCS Phú Diên, xã Phú Diên
|
P.Vang
|
2019-2020
|
Sửa chữa cổng; tháo dỡ hàng rào hiện có, xây mới 480m
|
|
|
|
1,161
|
1,161
|
|
|
|
Huyện Phú Lộc
|
P.Lộc
|
|
|
|
|
|
4,800
|
4,800
|
0
|
|
1
|
Đường Nam Trường
1, xã Vinh Giang (giai đoạn 2)
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
650m đường BT (nền đường 5m, mặt 3m); công trình trên
tuyến.
|
|
|
|
960
|
960
|
|
|
2
|
Đường giao thông
liên thôn 1, 2 (từ nhà ông Hoàng đến nghĩa trang vùng khu III), xã Vinh Hải
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
660m đường BT (nền đường 5m, mặt 3,5m); công trình
trên tuyến.
|
|
|
|
1,100
|
1,100
|
|
|
3
|
Cổng, tường rào
trạm Y tế và trường Mầm non, xã Vinh Mỹ
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
Trạm Y tế: Xây mới cổng, hàng rào chiều dài 151m; hệ
thống điện chiếu sáng; xây dựng nhà để xe diện tích 40m2. Trường: Xây dựng
nhà bảo vệ diện tích 9m2; Nhà cầu nối diện tích 95m2; Cải tạo sân chơi cho trẻ,
diện tích 410m2
|
|
|
|
830
|
830
|
|
|
4
|
Cổng, hàng rào
trạm Y tế, xã Lộc Bình
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
Xây dựng mới cổng hàng rào dài 184m; sân, đường nội bộ
với diện tích 1.040 m2
|
|
|
|
750
|
750
|
|
|
5
|
Đường giao thông
từ QL49 đến nhà ông Tuân, xã Lộc Bình
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
90m đường BT (nền đường 4m, mặt 3m); công trình trên
tuyến.
|
|
|
|
210
|
210
|
|
|
6
|
Đường giao thông
thôn Bình An 1, xã Lộc Vĩnh (từ ngã 4 - Trường THCS Lộc Vĩnh)
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
455m đường BT nhựa (nền đường, mặt 5m); công trình
trên tuyến.
|
|
|
|
950
|
950
|
|
|
B2
|
Dự án 2:
Chương trình 135
|
|
|
|
81,692
|
81,692
|
0
|
95,291
|
93,760
|
1,531
|
|
|
Tiểu dự án
1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng
cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu; các thôn bản đặc
biệt khó khăn
|
|
|
|
81,692
|
81,692
|
0
|
95,291
|
93,760
|
1,531
|
|
I
|
Vốn phân bổ
cho các dự án còn lại theo trung hạn giai đoạn 2016-2020HĐND tỉnh đã thông
qua
|
tỉnh
|
2016-2020
|
|
81,692
|
81,692
|
|
81,573
|
81,573
|
|
|
II
|
Công trình khởi
công mới 2020 chuyển từ CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
1,900
|
1,600
|
300
|
|
|
Các xã đặc biệt
khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
1,900
|
1,600
|
300
|
|
|
Huyện A Lưới
|
A.Lưới
|
|
|
|
|
|
1,900
|
1,600
|
300
|
|
1
|
Đường bê tông từ
nhà bà Lê Thị Hương đến nhà ông Hồ Văn Nghinh, thôn Tu Vay
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
419m đường cấp phối; công trình trên tuyến
|
|
|
|
900
|
800
|
100
|
|
2
|
Hệ thống thủy lợi
xã Hồng Trung
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
1.006m kênh
|
|
|
|
1,000
|
800
|
200
|
|
III
|
Công trình khởi
công mới 2020 phần bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
11,818
|
10,587
|
1,231
|
|
a
|
Các xã đặc biệt
khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
8,910
|
8,067
|
843
|
|
|
Huyện A Lưới
|
A.Lưới
|
2020
|
|
|
|
|
7,250
|
6,580
|
670
|
|
1
|
Đường giao thông
từ thôn A Hưa nối đường đi đồi A Biah
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
500m đường BT (nền đường 4,5-5m, mặt đường 3m); công
trình trên tuyến
|
|
|
|
950
|
860
|
90
|
|
2
|
Đường vào khu sản
xuất A Té (nối tiếp)
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
500m đường BT (nền đường 4,5-5m, mặt đường 3m)
|
|
|
|
550
|
500
|
50
|
|
3
|
Đường giao thôn
Ka rông - A Ho (nối tiếp)
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
400m đường BT (nền đường 4,5-5m, mặt đường 3m)
|
|
|
|
390
|
350
|
40
|
|
4
|
Đường vào khu sản
xuất thôn Ta ay, Hồng Trung
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
800m đường cấp phối (nền đường 4m, mặt đường 3m);
công trình trên tuyến
|
|
|
|
530
|
480
|
50
|
|
5
|
Đường nội đồng
thôn A Đeeng - Parleeng 1 và 2
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
500m đường BT (nền đường 4,5-5m, mặt đường 3m)
|
|
|
|
600
|
550
|
50
|
|
6
|
Đường nội đồng
vào khu sản xuất Tru - Chaih (nối tiếp)
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
500m đường BT (nền đường 4,5-5m, mặt đường 3m)
|
|
|
|
440
|
400
|
40
|
|
7
|
Đường vào khu sản
xuất Par ay Hồng Thủy
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
1,5km đường cấp phối (nền đường 4m, mặt đường 3m); công
trình trên tuyến
|
|
|
|
1,540
|
1,400
|
140
|
|
8
|
Mở rộng trường mầm
non xã Hồng Thái
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
1 tầng/3 PH
|
|
|
|
950
|
860
|
90
|
|
9
|
Mở rộng trường mầm
non Hồng Vân
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
1 tầng/2 PH và các CT phụ trợ
|
|
|
|
1,300
|
1,180
|
120
|
|
|
Huyện Nam
Đông
|
N.Đông
|
|
|
|
|
|
1,100
|
1,000
|
100
|
|
10
|
Đường bê tông
thôn 4, thôn 7, xã Hương Hữu
|
N.Đông
|
2019-2020
|
320m (nền đường 4m, mặt đường 3m); công trình trên
tuyến
|
|
|
|
550
|
500
|
50
|
|
11
|
Đường bê tông
thôn 6, xã Thượng Long
|
N.Đông
|
2019-2020
|
250m (nền đường 3,5m, mặt đường 2,5m); công trình
trên tuyến
|
|
|
|
550
|
500
|
50
|
|
|
Thị xã Hương
Trà
|
H.Trà
|
|
|
|
|
|
560
|
487
|
73
|
|
12
|
Sửa chữa trường
Tiểu học Hồng Tiến (cơ sở 2)
|
H.Trà
|
2019-2020
|
Sửa chữa khối nhà 1 PH diện tích khoảng 61m2, khối nhà
2 PH diện tích khoảng 103m2; Lát gạch sân, xây tường rào khoảng 66m
|
|
|
|
560
|
487
|
73
|
|
b
|
Các thôn đặc
biệt khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
2,908
|
2,520
|
388
|
|
|
Huyện A Lưới
|
A.Lưới
|
|
|
|
|
|
1,180
|
1,080
|
100
|
|
1
|
Đường nội đồng
thôn Ba Lạch, xã Hương Lâm
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
250m đường BT (nền đường 4,5-5m, mặt 3m)
|
|
|
|
220
|
200
|
20
|
|
2
|
Đường nội đồng
thôn A So 2, xã Hương Lâm
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
200m đường BT (nền đường 4,5-5m, mặt 3m)
|
|
|
|
220
|
200
|
20
|
|
3
|
Đường vào khu sản
xuất La Tinh, thôn Liên Hiệp, xã Hương Lâm
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
500m đường BT (nền đường 4,5-5m, mặt 3m)
|
|
|
|
300
|
280
|
20
|
|
4
|
Đường sản xuất
thôn Pa Hy, xã Hồng Hạ
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
200m đường BT (nền đường 4,5-5m, mặt 3m)
|
|
|
|
220
|
200
|
20
|
|
5
|
Đường nội đồng
thôn Cân Tôm, xã Hồng Hạ
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
250m đường BT (nền đường 4,5-5m, mặt 3m)
|
|
|
|
220
|
200
|
20
|
|
|
Huyện Nam
Đông
|
N.Đông
|
|
|
|
|
|
200
|
180
|
20
|
|
6
|
Đường sản xuất
Pa Xây, thôn Dỗi, xã Thượng Lộ
|
N.Đông
|
2019-2020
|
180m đường cấp phối (nền đường 4m, mặt đường 3m) có gia
cố BTXM; công trình trên tuyến
|
|
|
|
200
|
180
|
20
|
|
|
Thị xã Hương
Trà
|
H.Trà
|
|
|
|
|
|
400
|
360
|
40
|
|
7
|
Nâng cấp, sửa chữa
đường trục chính thôn Sơn Thọ, xã Hương Thọ
|
H.Trà
|
2019-2020
|
Nâng cấp 110m đường BT mặt 3,5m
|
|
|
|
200
|
180
|
20
|
|
8
|
Nâng cấp các tuyến
đường thôn Bồ Hòn, xã Bình Thành
|
H.Trà
|
2019-2020
|
Nâng cấp 300m đường BT: Bù lề, mương rãnh thoát nước
|
|
|
|
200
|
180
|
20
|
|
|
Huyện Phong
Điền
|
P.Điền
|
|
|
|
|
|
420
|
360
|
60
|
|
9
|
Bê tông hóa tuyến
đường thôn Phong Thu, bản Hạ Long, xã Phong Mỹ
|
P.Điền
|
2019-2020
|
250m đường BT (nền đường 5m, mặt 3m); công trình trên
tuyến.
|
|
|
|
420
|
360
|
60
|
|
|
Huyện Phú Lộc
|
P.Lộc
|
|
|
|
|
|
708
|
540
|
168
|
|
10
|
Đường giao thông
bản Phúc Lộc, xã Xuân Lộc
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
295m đường BT (nền đường 5m, mặt 3,5m); công trình
trên tuyến.
|
|
|
|
708
|
540
|
168
|
|
C
|
Các dự án đầu
tư từ nguồn vốn SXKT năm 2020 tỉnh Thừa Thiên Huế (10% để lại đầu tư xây dựng
nông thôn mới theo quy định)
|
Tỉnh
|
2020
|
|
|
|
|
11,288
|
7,500
|
3,788
|
|
1
|
Chỉnh trang khu
Văn hóa - Thể thao trung tâm xã Quảng Phú
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
San nền; chỉnh trang khuôn viên; xây mới bảng hiệu, cột
cờ, kháng đài; trồng cây, san ủi mặt bằng sân bóng…
|
|
|
|
600
|
400
|
200
|
|
2
|
Công trình tường
rào 8 thôn, xây dựng các bồn hoa, xã Quảng Thọ
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
Xây mới, sửa chữa 560m tường rào bằng BT kết hợp trồng
cây; xây mới, sửa chữa các bồn hoa NVH 8 thôn,…
|
|
|
|
600
|
400
|
200
|
|
3
|
Nâng cấp đường
trục thôn 10, thôn 11, xã Hương Hòa
|
N.Đông
|
2019-2020
|
582m đường BT (nền đường 4m, mặt đường 3m); công
trình trên tuyến
|
|
|
|
1,000
|
800
|
200
|
|
4
|
Đường mẫu thôn
Hương Thịnh
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
870m đường BT: kè thoát nước, bồn hoa dọc tuyến
|
|
|
|
480
|
400
|
80
|
|
5
|
Xây dựng tuyến đường
sáng, xanh, sạch đẹp 04 tuyến tại thôn Quảng Hợp, 03 tuyến tại thôn Quảng Lộc
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
đường hoa, điện chiếu sáng
|
|
|
|
360
|
300
|
60
|
|
6
|
Nâng cấp, sữa chữa
chợ Đại Lộc, xã Điền Lộc
|
P.Điền
|
2019-2020
|
Thay mới mái tôn khối đình chợ, xà gồ, vì kèo; Xử lý
chống thấm sê nô mái; thay mới hệ thống ống thoát nước mái; Quét vôi toàn bộ
công trình.
|
|
|
|
500
|
400
|
100
|
|
7
|
Chỉnh trang khu
trung tâm xã (làm vỉa hè, trồng cây bóng mát và cây cảnh đoạn từ Trụ sở xã đến
thôn Gia Viên), xã Phong Hiền
|
P.Điền
|
2019-2020
|
Xây mới vỉa hè, điện chiếu sáng, bê tông mặt đường,
trồng cây bóng mát, cây cảnh, thoát nước... đoạn từ Trụ sở xã đến thôn Gia
Viên dài khoảng 1.000m
|
|
|
|
1,600
|
600
|
1,000
|
|
8
|
Xây dựng tuyến
đường kiểu mẫu thôn Tây Thượng, xã Phú Thượng
|
P.Vang
|
2019-2020
|
khoảng 500m: đổ bù BT mặt đường, sơ tường, làm mới bồn
hoa, trồng cây cảnh
|
|
|
|
520
|
350
|
170
|
|
9
|
Sửa chữa tuyến
đường ông Thịnh - cô Hồng; Sửa chữa tuyến đường trước đình làng Hòa Vang, xã
Lộc Bổn
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
Nâng cấp, sửa chữa 420m đường BT (nền đường 4m, mặt
đường 3m)
|
|
|
|
675
|
450
|
225
|
|
10
|
Sửa chữa tuyến
đường ông Ngọc – Đỗ Anh, xã Vinh Hưng
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
Nâng cấp, sửa chữa 210m đường BT (nền đường 4m, mặt
đường 3m); tường chắn đất bằng đá hộc
|
|
|
|
450
|
300
|
150
|
|
11
|
Xây dựng kênh
mương thôn Nương Trung, xã Vinh Hưng
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
Xây mới 65m kênh mương; đậ đan tuyến kênh
|
|
|
|
150
|
100
|
50
|
|
12
|
Đường giao thông
nội đồng từ bụi tre 1 đến đường Nhái Lang Xá Bàu 1,2km
|
H.Thủy
|
2019-2020
|
750m đường BT (nền đường 3,5m, mặt đường 3m); công
trình trên tuyến
|
|
|
|
1,200
|
800
|
400
|
|
13
|
Xây dựng cống
quay phường Nam
|
H.Thủy
|
2019-2020
|
Cống quay 2,5x2,3m; đê dẫn 2 đầu cống rộng 3m
|
|
|
|
300
|
200
|
100
|
|
14
|
Xây dựng tường
rào và chống xuống cấp 8 phòng học trường tiểu học số 3 Hương Vinh, xã Hương
Vinh
|
H.Trà
|
2019-2020
|
Lát gạch nền; thay cửa, sơn tường;
Xây mới khoảng 217m tường rào
|
|
|
|
650
|
500
|
150
|
|
15
|
Đường Hương
thôn, xã Điền Hòa
|
P.Điền
|
2019-2020
|
704m
|
|
|
|
2,203
|
1,500
|
703
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 3
BỔ SUNG KẾ HOẠCH
TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU “HỖ TRỢ ĐỒNG BÀO DÂN TỘC MIỀN
NÚI THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2085/QĐ-TTG NGÀY 31/10/2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ”
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
TT
|
Danh mục đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian thực hiện
|
Quy mô đầu tư
|
Kế hoạch năm 2020
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư phát triển
|
Sự nghiệp
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
7,961
|
7,961
|
0
|
|
I
|
Thanh toán khối
lượng hoàn thành
|
|
|
|
780
|
780
|
0
|
|
1
|
Cấp điện định
canh định cư tập trung tại Khe Bùn xã A Ngo
|
A.Lưới
|
2008
|
1 HT
|
46
|
46
|
|
|
2
|
Đường vào khu tái
định cư Khe Bùn xã A Ngo
|
A.Lưới
|
2009
|
975m đường BT; nền 6m, mặt 3,5m
|
249
|
249
|
|
|
3
|
Đường giao thông
định canh định cư Cu Mực - Kăn Hoa, xã Hồng Hạ
|
A.Lưới
|
2011
|
2.452m đường BT; nền 5m, mặt 3,5m
|
11
|
11
|
|
|
4
|
Đường giao thông
vào điểm định canh định cư Tà Ay (Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình trên
tuyến)
|
A.Lưới
|
2011-2012
|
790m đường BT; nền 5,5m, mặt 3,5m
|
119
|
119
|
|
|
5
|
Định canh định
cư tập trung vùng Cu Mực - Kăn Hoa, xã Hồng Hạ, huyện A Lưới
|
A.Lưới
|
2014-2017
|
Đường giao thông, nước sinh hoạt, trường TH + nhà ở
giáo viên + CT phụ, trường MG+CT phụ, san gạt nền nhà
|
167
|
167
|
|
|
6
|
Định canh định
cư tập trung La Tưng, xã A Đớt, huyện A Lưới
|
A.Lưới
|
2013-2014
|
Đường giao thông, nước sinh hoạt, san gạt nền nhà và
khai hoang
|
23
|
23
|
|
|
7
|
Định canh, định
cư tập trung thôn 5, 6 xã Hồng Thủy (Hạng mục: Đường giao thông)
|
A.Lưới
|
2015-2016
|
1.733m đường BT và cấp phối; nền 4m, mặt 3m
|
165
|
165
|
|
|
II
|
Khởi công mới
năm 2020
|
|
|
|
7,181
|
7,181
|
0
|
|
1
|
Dự án định canh định
cư Cu Mực - Kăn Hoa, xã Hồng Hạ, huyện A Lưới (Hạng mục: Nhà sinh hoạt cộng đồng)
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
165m2
|
1,200
|
1,200
|
|
|
2
|
Dự án định canh
định cư Ta Ay, xã Hồng Trung, huyện A Lưới (Hạng mục: Cấp nước sinh hoạt)
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
1 HT cấp nước sinh hoạt cho 46 hộ
|
2,300
|
2,300
|
|
|
3
|
Dự án định canh
định cư thôn Ta Rị, xã Hương Hữu, huyện Nam Đông (Hạng mục: Nhà họp thôn)
|
N.Đông
|
2019-2020
|
|
1,681
|
1,681
|
|
|
4
|
Dự án định canh
định cư thôn Ta Rị, xã Hương Hữu, huyện Nam Đông (Hạng mục: Mở rộng cấp nước
sinh hoạt)
|
N.Đông
|
2019-2020
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
5
|
Dự án định canh
định cư bản Hạ Long, xã Phong Mỹ, huyện Phong Điền (Hạng mục: Đường nội bản
tuyến 5km)
|
P.Điền
|
2019-2020
|
|
300
|
300
|
|
|
6
|
Dự án định canh định
cư bản Hạ Long, xã Phong Mỹ, huyện Phong Điền (Hạng mục: Đường ngầm qua suối
A Đon 200m)
|
P.Điền
|
2019-2020
|
|
700
|
700
|
|
|
PHỤ
LỤC 4
KẾ HOẠCH 2020 CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian thực hiện
|
Quy mô đầu tư
|
Kế hoạch năm 2020
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
ĐTPT
|
SN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
601,822
|
515,647
|
86,175
|
|
|
TỔNG SỐ CÁC
CTMTQG
|
|
|
|
692,439
|
303,132
|
86,175
|
|
A
|
Chương trình
MTQG Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
307,600
|
247,700
|
59,900
|
|
A.I
|
Vốn sự nghiệp
|
|
|
|
59,900
|
0
|
59,900
|
Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết vốn sự nghiệp
|
A.II
|
Công trình hạ
tầng
|
|
|
|
247,700
|
247,700
|
0
|
|
I
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
99,815
|
99,815
|
0
|
|
I.a
|
Công trình khởi
công năm 2017
|
|
|
|
1,826
|
1,826
|
0
|
|
1
|
Nhà văn hóa xã
Quảng Ngạn
|
Q.Điền
|
2017-2018
|
198 chỗ
|
98
|
98
|
|
|
2
|
Trường Mầm non
xã Phú Hồ
|
P.Vang
|
2017-2018
|
2 tầng/4 PH
|
88
|
88
|
|
|
3
|
Trường THCS Vinh
Hiền
|
P.Lộc
|
2017-2018
|
2 tầng/4 PH
|
45
|
45
|
|
|
4
|
Trường mầm non
Vành Khuyên
|
H.Thủy
|
2017-2018
|
4PH+2PCN
|
210
|
210
|
|
|
5
|
Đường vào vùng sản
xuất Cha Lai xã Thượng Nhật (giai đoạn 2)
|
N.Đông
|
2017-2018
|
1,3km
|
1,385
|
1,385
|
|
|
I.b
|
Công trình khởi
công năm 2018
|
|
|
|
3,868
|
3,868
|
0
|
|
1
|
Trường TH Phong
Thu
|
P.Điền
|
2018-2019
|
312m2, 4 PH/2 tầng
|
330
|
330
|
|
|
2
|
Trường MN Phong
Hòa 1
|
P.Điền
|
2018-2019
|
585m2, 4 PH/2 tầng
|
253
|
253
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Phú Lương 1
|
P.Vang
|
2018-2020
|
373m2, 2 tầng/8 PH
|
257
|
257
|
|
|
4
|
Xây dựng mới tuyến
từ nhà Võ Thị Đoái, cụm 5, tuyến Hà Úc đi Vinh Thanh, xã Vinh An
|
P.Vang
|
2018-2019
|
1.077m
|
118
|
118
|
|
|
5
|
Đường liên thôn
Nam Khe Dài và Làng Đông, Lộc Hòa
|
P.Lộc
|
2018-2019
|
1.522m
|
242
|
242
|
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng
đường giao thông Đơn Chế - Nghi Giang, xã Vinh Giang
|
P.Lộc
|
2018-2019
|
1.339m
|
22
|
22
|
|
|
7
|
Trục chính GTNĐ
Hương Quang - Hải Tân, xã Hương Bình
|
H.Trà
|
2018-2019
|
606m
|
8
|
8
|
|
|
8
|
Trường MN Hải
Dương cơ sở chính (Tái định cư 3), xã Hải Dương
|
H.Trà
|
2018-2019
|
750m2, 2 tầng/6 PH
|
831
|
831
|
|
|
9
|
Nhà văn hóa xã Hải
Dương
|
H.Trà
|
2018-2019
|
200 chỗ/493m2
|
186
|
186
|
|
|
10
|
Nhà văn hóa xã
Thủy Bằng
|
H.Thủy
|
2018-2019
|
490m2/250 chỗ ngồi
|
173
|
173
|
|
|
11
|
Trường Mầm non
Hoa Sữa, Thủy Bằng
|
H.Thủy
|
2018-2019
|
953m2, 1 tầng/6PH, 1PCN, 1PYT, 1PB
|
230
|
230
|
|
|
12
|
Trường mầm non
Phú Sơn
|
H.Thủy
|
2018-2019
|
363m2, 2 tầng/4 PH và 1 PCN
|
223
|
223
|
|
|
14
|
Trường THCS Thủy
Vân
|
H.Thủy
|
2018-2019
|
390m2, 2 tầng/8PH; cải tạo khối nhà 1 tầng; nhà xe;
sân
|
296
|
296
|
|
|
15
|
Đường vào vùng sản
xuất Mai Rai (GĐ 2), Thượng Nhật
|
N.Đông
|
2018-2019
|
xây mới 1,78km, nâng cấp 0,7km
|
232
|
232
|
|
|
16
|
Đường dân sinh
Ria Hố, Thượng Lộ
|
N.Đông
|
2018-2019
|
0,78km
|
28
|
28
|
|
|
17
|
Đường sản xuất
phía sau xã Thượng Lộ
|
N.Đông
|
2018-2019
|
1,83km
|
85
|
85
|
|
|
18
|
Trường MN A Ngo
|
A.Lưới
|
2018-2019
|
2 khối nhà 488m2/5 PH
|
192
|
192
|
|
|
19
|
Trường tiểu học
A Ngo
|
A.Lưới
|
2018-2019
|
2 tầng/4 PH+2 PCN
|
162
|
162
|
|
|
I.c
|
Công trình khởi
công mới năm 2019
|
|
|
|
94,121
|
94,121
|
0
|
|
1
|
Các tuyến đường
trục thôn xã Phong Thu
|
P.Điền
|
2019-2020
|
3,2km, nền đường 5m, mặt đường 3m
|
1,020
|
1,020
|
|
|
2
|
Trường THCS Lê
Văn Miến
|
P.Điền
|
2019-2020
|
379m2, 2 tầng PCN và PLV
|
820
|
820
|
|
|
3
|
Đường liên thôn Cổ
Xuân - Quảng Lộc - Quảng Lợi, xã Phong Xuân
|
P.Điền
|
2019-2020
|
1,5km, nền đường 5m, mặt đường 3,5m
|
650
|
650
|
|
|
4
|
Trường MN Phong
Xuân 2 (cơ sở Xuân Lộc)
|
P.Điền
|
2019-2020
|
796m2; 2 tầng/6 PH
|
3,000
|
3,000
|
|
|
5
|
Các tuyến đường
trục thôn xã Phong Xuân
|
P.Điền
|
2019-2020
|
1,75km, nền đường 5m, mặt đường 3m
|
480
|
480
|
|
|
6
|
Hội trường đa
năng kết hợp nhà văn hóa xã Điền Môn
|
P.Điền
|
2019-2020
|
305m2/150 chỗ
|
1,500
|
1,500
|
|
|
7
|
Hệ thống đê nội
đồng xã Phong Bình
|
P.Điền
|
2019-2020
|
2km
|
2,124
|
2,124
|
|
|
8
|
Đường Hương thôn,
xã Điền Hòa
|
P.Điền
|
2019-2020
|
4km
|
3,313
|
3,313
|
|
|
9
|
Đường giao thông
nội đồng giữa hai bàu HTX An Xuân, xã Quảng An
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
0,87km; nền 4m, mặt 2,5m
|
271
|
271
|
|
|
10
|
Trường mầm non Kim
Thành, Phú Thanh (hạng mục: các phòng chức năng, phòng GDNT, khu giáo dục thể
chất…)
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
1 tầng/PCN, PGDNT, KGDTC
|
440
|
440
|
|
|
11
|
Đường Ruộng
Cung-Cầu Giữa, xã Quảng Thành
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
0,5km; nền 3,75m, mặt 2,75m
|
140
|
140
|
|
|
12
|
Đường Ngoại Lộ -
Tây Quảng Thành, xã Quảng Thành
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
504m; nền 4-5m, mặt 3,5m
|
312
|
312
|
|
|
13
|
Đường giao thông
Thanh Hà, Phú Ngạn, Thủy Điền, xã Quảng Thành
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
1,178km; nền 4m, mặt 3m
|
1,043
|
1,043
|
|
|
14
|
Đường nhà thờ họ
Phạm, xã Quảng Lợi
|
Q.Điền
|
2019
|
1,014km; nền 4,5m, mặt 3m
|
212
|
212
|
|
|
15
|
Đường Côn Sơn -
Hà Lạc, xã Quảng Lợi
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
1,3km; nền 4m, mặt 3m
|
847
|
847
|
|
|
16
|
Đường nội đồng
Miệu Ông đến đường Phạm Quang Ái, xã Quảng Lợi
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
919m; nền 4m, mặt 3m
|
605
|
605
|
|
|
17
|
Đường khu tái định
cư thôn Tân Thành (giai đoạn 1), xã Quảng Công
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
645,4m; nền 5m, mặt 3,5m
|
387
|
387
|
|
|
18
|
Hệ thống các trường
mầm non Xuân Dương, Đông Phú (hạng mục: các phòng chức năng, khu giáo dục thể
chất, phòng giáo dục nghệ thuật, bếp ăn…)
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
1 tầng/PCN, PGDNT, KGDTC, bếp
|
1,348
|
1,348
|
|
|
19
|
Đường từ nhà ông
Tân đến Tây Hải (giai đoạn 2), xã Quảng Ngạn
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
1,659km; nền 5m, mặt 3,5m
|
1,135
|
1,135
|
|
|
20
|
Mở rộng, nâng cấp
tuyến đường từ Phước Thanh-Phú Lương B, xã Quảng An
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
1,965km; nền 4,5m, mặt 3m
|
1,458
|
1,458
|
|
|
21
|
Đường nội đồng
Chùa thôn Cổ Tháp, xã Quảng Lợi
|
Q.Điền
|
2019
|
0,5km; nền 4m, mặt 3m
|
300
|
300
|
|
|
22
|
Đường Đình Thủy
Lập, xã Quảng Lợi
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
963m; nền 5m, mặt 3,0m
|
590
|
590
|
|
|
23
|
Đường trục thôn
Lai Hà, xã Quảng Thái
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
0,4km; nền 5m, mặt 3,5m
|
216
|
216
|
|
|
24
|
Trường mầm non
Quảng Thái: hạng mục phòng chức năng
|
Q.Điền
|
2019
|
157m2;1 tầng/1PCN
|
425
|
425
|
|
|
25
|
Trường Tiểu học
Quảng Thái: hạng mục nhà vệ sinh, khu giáo dục thể chất,…
|
Q.Điền
|
2019
|
267m2; NVS, khu GDTC
|
403
|
403
|
|
|
26
|
Trường mầm non
Quảng Lợi (hạng mục: các phòng chức năng, phòng GDNT, khu giáo dục thể chất)
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
1 tầng/PCN, PGDNT, KGDTC
|
1,058
|
1,058
|
|
|
27
|
Trường Mầm non
Sao Mai 2 (giai đoạn 2)
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
1 tầng/3PH + nhà bếp+khu hiệu bộ
|
2,082
|
2,082
|
|
|
28
|
Trường mầm non
Phú Dương
|
P.Vang
|
2019-2020
|
815m2, 2 tầng/6 PH, cổng, tường rào
|
3,000
|
3,000
|
|
|
29
|
Kênh dẫn Phú
Dương - Phú Mỹ
|
P.Vang
|
2019-2020
|
0,5km kênh, hệ thống xi phông và 3 cống; tưới 40ha
Phú Dương và 60ha Phú Mỹ
|
527
|
527
|
|
|
30
|
Đường Bà Nghè
còn lại, đường từ ngã ba Tây Sáo đến Đạt Ngắn, xã Phú Thanh
|
P.Vang
|
2019-2020
|
1,72km; nền 3,5m, mặt 2,5m
|
1,007
|
1,007
|
|
|
31
|
Kênh Cây Gai nối
tiếp, kênh Thái Phú, Vinh Thái
|
P.Vang
|
2019-2020
|
1,9km và các cống; tưới 62ha lúa
|
1,230
|
1,230
|
|
|
32
|
Nhà văn hóa và
khu thể thao trung tâm xã Vinh Thái
|
P.Vang
|
2019-2020
|
739m2/200 chỗ
|
1,500
|
1,500
|
|
|
33
|
Đường giao thông
nội đồng T8 (đoạn từ cầu mụ Vàng đến đê đập sông thôn 2 và đoạn từ cống số 2
đến cống Lầu), xã Vinh Hà
|
P.Vang
|
2019-2020
|
2,07km; nền 4m, mặt 3m
|
1,886
|
1,886
|
|
|
34
|
Tuyến nội đồng nối
đường Lụng thôn Diên Đại, xã Phú Xuân
|
P.Vang
|
2019-2020
|
0,96km; nền 3,5m, mặt 2,5m
|
446
|
446
|
|
|
35
|
Trường tiểu học
Phú Diên 2, xã Phú Diên
|
P.Vang
|
2019-2020
|
620m2, 2 tầng/8 PH
|
2,425
|
2,425
|
|
|
36
|
Đường Phú Môn -
Châu Thành, Lộc An
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
0,6km
|
700
|
700
|
|
|
37
|
Đường giao thông
nội đồng thôn Hòa Mậu
|
P.Lộc
|
2019
|
0,58km
|
200
|
200
|
|
|
38
|
Đường trục chính
nội đồng ông Bông - ông Đông, Lộc Hòa
|
P.Lộc
|
2019
|
0,36km
|
100
|
100
|
|
|
39
|
Nhà văn hóa và
khu thể thao trung tâm xã Lộc Hòa
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
250 chỗ, sân bóng
|
1,500
|
1,500
|
|
|
40
|
Nâng cấp, mở rộng
đường vào trường Tiểu học Vinh Giang đến đội 8
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
1,7 km
|
1,600
|
1,600
|
|
|
41
|
Đập thủy lợi A.
Chuân, xã Vinh Hải
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
1,02km
|
220
|
220
|
|
|
42
|
Đường giao thông
Bắc Khe dài, Lộc Hòa
|
P.Lộc
|
2019
|
0,15km, tràn, cống
|
160
|
160
|
|
|
43
|
Đường nội đồng kết
hợp thủy lợi thôn 2, thôn 3 xã Vinh Hải (Bến Dừa và ông Lễ)
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
0,78km
|
260
|
260
|
|
|
44
|
Đường liên thôn
3-4 (nhà ông Cảnh - ông Liệu nhà Văn hóa thôn 4), Vinh Hải
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
1,88km
|
1,800
|
1,800
|
|
|
45
|
Đường liên thôn
1-2-3 (giai đoạn 3), Vinh Hải
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
0,72km
|
400
|
400
|
|
|
46
|
Đường bê tông
thôn An Bàng - Nam Phước
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
0,86km
|
408
|
408
|
|
|
47
|
Đường bê tông
xóm trạng thôn Cảnh Dương, Lộc Vĩnh
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
0,8km
|
244
|
244
|
|
|
48
|
Đường giao thông
từ trường cấp 3 đến cổng chào thôn Phước An, Lộc Tiến
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
1,39km
|
916
|
916
|
|
|
49
|
Đường thôn 8 xã
Thượng Long đi xã Thượng Nhật
|
N.Đông
|
2019-2020
|
2 km cấp phối (nền 4m, mặt 3m); công trình trên tuyến
|
1,535
|
1,535
|
|
|
50
|
Đường sản xuất A
Kỳ xã Thượng Long (giai đoạn 3)
|
N.Đông
|
2019-2020
|
2 km cấp phối (nền 4m, mặt 3m); công trình trên tuyến
|
1,754
|
1,754
|
|
|
51
|
Nhà văn hóa xã
Thượng Long
|
N.Đông
|
2019-2020
|
200 chỗ
|
1,300
|
1,300
|
|
|
52
|
Đường dân sinh
thôn 2, Hương Hữu
|
N.Đông
|
2019-2020
|
1,5 km cấp phối (nền 4,5m, mặt 3m); công trình trên
tuyến
|
879
|
879
|
|
|
53
|
Đường sản xuất
thôn 4 đến đầu thôn 8 xã Thượng Long
|
N.Đông
|
2019-2020
|
2 km cấp phối (nền 4m, mặt 3m); công trình trên tuyến
|
638
|
638
|
|
|
54
|
Đường từ khu tái
định cư đến vùng sản xuất xã Hương Sơn (giai đoạn 2)
|
N.Đông
|
2019-2020
|
1 km cấp phối (nền 4m, mặt 3m); công trình trên tuyến
|
505
|
505
|
|
|
55
|
Đường sản xuất
đi khe Biên thôn 6-7 xã Thượng Long
|
N.Đông
|
2019-2020
|
1,4 km cấp phối (nền 4m, mặt 3m); công trình trên tuyến
|
1,352
|
1,352
|
|
|
56
|
Đường giao thông
cụm 5 thôn 11 xã Hương Hòa
|
N.Đông
|
2019-2020
|
1,78km; nền 4m, mặt 3m
|
2,140
|
2,140
|
|
|
57
|
Đường sản xuất
thôn A Bả, xã Nhâm
|
A.Lưới
|
2019
|
997m (nền 4m, mặt 3m)
|
258
|
258
|
|
|
58
|
Đường sản xuất
thôn A Hưa, xã Nhâm
|
A.Lưới
|
2019
|
544m (nền 4m, mặt 3m)
|
265
|
265
|
|
|
59
|
Đường sản xuất
thôn Tà Kêu, xã Nhâm
|
A.Lưới
|
2019
|
687m (nền 5m, mặt 3,5m)
|
300
|
300
|
|
|
60
|
Kênh mương xã
Hương Lâm
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
1,065km
|
600
|
600
|
|
|
61
|
Đường vào vùng sản
xuất Ca Xing, thôn A So2, xã Hương Lâm
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
751m (nền 4m, mặt 3m)
|
600
|
600
|
|
|
62
|
Đường bê tông từ
ông A Tunh đến nhà ông Lê Văn Anh, xã Hồng Bắc
|
A.Lưới
|
2019
|
460m (nền 4m, mặt 3m)
|
207
|
207
|
|
|
63
|
Đường vào khu sản
xuất Lê Lộc 2 - Tân Hối
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
2,27km
|
2,370
|
2,370
|
|
|
64
|
Nhà văn hóa
trung tâm xã Hương Lâm
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
478m2/200 chỗ
|
1,500
|
1,500
|
|
|
65
|
Đường bê tông
liên thôn Việt Tiến - A Nor, xã Hồng Kim
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
580m (nền 5,5m, mặt 3,5m)
|
1,440
|
1,440
|
|
|
66
|
Hệ thống nước sạch
xã Hồng Thủy
|
A.Lưới
|
2019
|
4.570m ống cấp nước
|
260
|
260
|
|
|
67
|
Trường TH-THCS Hồng
Thủy
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
470m2, 2 tầng/6 PH
|
1,330
|
1,330
|
|
|
68
|
Đường nội đồng Phổ
Tư - họ Dương (Thuận Hòa), xã Hương Phong
|
H.Trà
|
2019-2020
|
1,034km; nền 4,5m, mặt 2,5m
|
1,510
|
1,510
|
|
|
69
|
Trường mầm non
Hương Phong, xã Hương Phong (hạng mục: nhà 2 tầng/4 phòng học)
|
H.Trà
|
2019-2020
|
375m2; 2 tầng/4 PH
|
2,640
|
2,640
|
|
|
70
|
Trung tâm văn
hóa xã Hương Phong
|
H.Trà
|
2019-2020
|
321m2/200 chỗ
|
1,700
|
1,700
|
|
|
71
|
Trung tâm văn
hóa xã Hương Thọ
|
H.Trà
|
2019-2020
|
490m2/200 chỗ
|
1,700
|
1,700
|
|
|
72
|
Trường tiểu học
Hương Thọ, xã Hương Thọ
|
H.Trà
|
2019-2020
|
300m2; 2 tầng/6 PH
|
2,100
|
2,100
|
|
|
73
|
Trường mầm non
Hương Thọ (cơ ở chính), xã Hương Thọ
|
H.Trà
|
2019-2020
|
410m2; 2 tầng/6 PH
|
2,970
|
2,970
|
|
|
74
|
Trường mầm non
Bình Điền, xã Bình Điền
|
H.Trà
|
2019-2020
|
410m2; 2 tầng/6 PH
|
3,000
|
3,000
|
|
|
75
|
Trạm bơm điện 15
(Vân Quật Đông), xã Hương Phong
|
H.Trà
|
2019-2020
|
TB điện 27m2 và kênh dẫn
|
690
|
690
|
|
|
76
|
Trung tâm văn
hóa xã Bình Điền
|
H.Trà
|
2019-2020
|
500m2/254 chỗ
|
1,700
|
1,700
|
|
|
77
|
Trường tiểu học
Bình Điền
|
H.Trà
|
2019-2020
|
542m2; 2 tầng/6 PH
|
2,150
|
2,150
|
|
|
78
|
Đường bê tông
liên thôn xã Phú Sơn
|
H.Thủy
|
2019-2020
|
1,5km; nền 4m, mặt 3m
|
170
|
170
|
|
|
79
|
Nhà văn hóa xã
Thủy Vân
|
H.Thủy
|
2019-2020
|
568m2/312 chỗ
|
1,000
|
1,000
|
|
|
80
|
Trường THCS Thủy
Thanh
|
H.Thủy
|
2019-2020
|
694m2, 2 tầng/6 PH
|
2,100
|
2,100
|
|
|
I.d
|
Các chương
trình theo Quyết định của TTCP
|
|
|
|
4,750
|
4,750
|
0
|
|
I.d2
|
Thực hiện Đề
án hỗ trợ phát triển hợp tác xã nông nghiệp theo các Quyết định số 461/QĐ-TTg
ngày 27/4/2018 và Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 của TTCP
|
|
|
|
1,250
|
1,250
|
0
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước
phục vụ sản xuất tập trung xã Điền Hòa (hạng mục: Hệ thống kênh tưới tiêu đồng
ruộng)
|
P.Điền
|
2019-2020
|
Xây mới 4 tuyến kênh mương dài 2.621 m; 12 cửa lấy nước
phục vụ tưới 89 ha lúa 2 vụ
|
1,250
|
1,250
|
|
|
I.d3
|
Thực hiện Dự
án mô hình thí điểm về bảo vệ môi trường theo Quyết định số 712/QĐ-TTg ngày
26/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
3,500
|
3,500
|
0
|
|
1
|
Dự án thu gom, xử
lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
Xây dựng mới 775 điểm đặt và 775 thùng chứa bằng
composite và cải tạo 320 bể chứa bằng BTCT hiện có
|
3,500
|
3,500
|
|
|
II
|
Khởi công mới
năm 2020
|
|
|
|
147,885
|
147,885
|
0
|
|
1
|
Trường Mầm non
Phong Sơn 1
|
P.Điền
|
2019-2020
|
505m2; 1 tầng/2 PH+2 PCN và khu hiệu bộ
|
2,880
|
2,880
|
|
|
2
|
Các tuyến đường
trục thôn xã Phong Sơn (giai đoạn 2)
|
P.Điền
|
2019-2020
|
2.912m đường BT, công trình trên tuyến
|
2,070
|
2,070
|
|
|
3
|
Đường giao thông
kết hợp trồng màu thôn 3 xã Điền Hòa
|
P.Điền
|
2019-2020
|
1.151m đường BT, công trình trên tuyến
|
1,200
|
1,200
|
|
|
4
|
Hệ thống đê nội
đồng xã Điền Môn
|
P.Điền
|
2019-2020
|
3.041m đê bao kết hợp giao thông nội đồng
|
3,150
|
3,150
|
|
|
5
|
Hệ thống đê nội
đồng xã Phong Chương
|
P.Điền
|
2019-2020
|
5.266m đê bao kết hợp giao thông nội đồng
|
3,200
|
3,200
|
|
|
6
|
Hệ thống đê nội
đồng xã Điền Hương
|
P.Điền
|
2019-2020
|
1.183m đê bao, 1 trạm bơm + 354m kênh
|
3,200
|
3,200
|
|
|
7
|
Hệ thống thoát
nước thải khu dân cư trung tâm xã Phong Hải
|
P.Điền
|
2019-2020
|
217m kênh + cống qua đường
|
650
|
650
|
|
|
8
|
Trường mầm non
Quảng Ngạn (hạng mục: các phòng chức năng, khu giáo dục thể chất, phòng giáo
dục nghệ thuật, bếp ăn…)
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
392m2/1 tầng/PHB, PGDNT, Bếp
|
2,350
|
2,350
|
|
|
9
|
Điện ra khu sản xuất
vùng nuôi trồng thủy sản (gđ2), xã Quảng Công
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
1 TBA 160KVA và đường dây
|
550
|
550
|
|
|
10
|
Đường GT nội đồng
từ An Xuân đến Mai Dương (Thạch Bàn-Thủ Môi), xã Quảng An, huyện Quảng Điền
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
493m đường BT, công trình trên tuyến
|
750
|
750
|
|
|
11
|
Trường THCS Lê
Xuân (hạng mục: các phòng chức năng, san nền kết hợp sân chơi bãi tập, nhà vệ
sinh…)
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
256m2/1 tầng/PCN, khu GDTC, NVS
|
2,150
|
2,150
|
|
|
12
|
Đường nhà ông Cẩn
đến nhà ông Tuân (Trằm Ngang), xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
763m đường BT, công trình trên tuyến
|
1,150
|
1,150
|
|
|
13
|
Đường Bến Miệu-Trung
Làng, xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
372m đường BT, công trình trên tuyến
|
570
|
570
|
|
|
14
|
Đường Kênh Cộ (bờ
hữu), xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
843m đường BT, công trình trên tuyến
|
1,120
|
1,120
|
|
|
15
|
Hệ thống đường
giao thông nội đồng tuyến ông Dương Tâm, ông Long, ông Tai, ông Cử, ông Hứa,
ông Bàng, xã Quảng Ngạn, huyện Quảng Điền
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
1.549m đường BT, công trình trên tuyến
|
2,750
|
2,750
|
|
|
16
|
Đường Tây
Hoàng-Trang Trại, xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
1.505m đường BT, công trình trên tuyến
|
1,990
|
1,990
|
|
|
17
|
Đê bao nội đồng
Bạch Đằng, xã Quảng Phước (giai đoạn 1)
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
1.448m đường BT, công trình trên tuyến
|
2,300
|
2,300
|
|
|
18
|
Nâng cấp trạm
bơm Bàu Bang và đê bao nội đồng La Vực (Quảng Thành) - Bàu Bang (Quảng An)
(giai đoạn 1)
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
Nâng cấp 1 TB và gia cố các tuyến đê bao, sửa chữa,
xây mới các cống tiêu trên đê
|
2,570
|
2,570
|
|
|
19
|
Đê bao nội đồng
Cồn Rò (Quảng Thọ) - Vũng Điếc (Quảng Vinh) (giai đoạn 1)
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
474m đê + cống
|
2,160
|
2,160
|
|
|
20
|
Đê bao nội đồng
Kên, Đạt Nhất, Mẫu Ngân, xã Quảng An
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
Gia cố các tuyến đê bao, sửa chữa, xây mới các
cống tiêu trên đê
|
1,970
|
1,970
|
|
|
21
|
Trạm bơm tiêu +
TBA phục vụ sản xuất nông nghiệp và NTTS ven phá Tam Giang
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
2 TB tiêu, kênh tiêu và công trình trên kênh; 01 TBA
và hệ thống cấp điện
|
1,290
|
1,290
|
|
|
22
|
Đường nội đồng Đội
1, xã Quảng Công, huyện Quảng Điền
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
429m đường BT, công trình trên tuyến
|
750
|
750
|
|
|
23
|
Đường Cồn Hoang
Trạm bơm Đông Phước 2, xã Quảng Phước, huyện Quảng Điền
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
1.126m đường BT, công trình trên tuyến
|
1,580
|
1,580
|
|
|
24
|
Trường Mầm non
Sao Mai 2 (giai đoạn 2)
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
1 tầng/3 PH, bếp, khu HB
|
3,080
|
3,080
|
|
|
25
|
Xây dựng mới đường
trục dọc nội đồng Khánh Mỹ, Vinh Xuân
|
P.Vang
|
2019-2020
|
1.093m đường BT, công trình trên tuyến
|
1,480
|
1,480
|
|
|
26
|
Xây dựng mới đường
thôn Mỹ Khánh, Phú Diên
|
P.Vang
|
2019-2020
|
1.512m đường BT, công trình trên tuyến
|
1,570
|
1,570
|
|
|
27
|
Đường giao thông
liên xã đoạn từ thôn Đông Đỗ, xã Phú Hồ đến thôn Đông A, xã Phú Lương
|
P.Vang
|
2019-2020
|
Xây mới, mở rộng 2.815m đường BT, công trình trên tuyến
|
4,000
|
4,000
|
|
|
28
|
Đường từ Quốc lộ
49 đến khu dân cư sông đầm thôn 3, xã Vinh Thanh
|
P.Vang
|
2019-2020
|
895m đường BT, công trình trên tuyến
|
1,730
|
1,730
|
|
|
29
|
Hệ thống tưới tự
chảy Phú Lương 2, xã Phú Lương
|
P.Vang
|
2019-2020
|
3.505m kênh; công trình trên tuyến
|
1,700
|
1,700
|
|
|
30
|
Hệ thống tưới tự
chảy vùng Triều Thủy, Phú An
|
P.Vang
|
2019-2020
|
2.838m kênh; công trình trên tuyến
|
1,700
|
1,700
|
|
|
31
|
Trường MN Phú Mậu
1
|
P.Vang
|
2019-2020
|
776m2, 2 tầng/6 PH
|
2,800
|
2,800
|
|
|
32
|
Đường giao thông
liên thôn từ nhà ông Phước - ông Vũ
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
543m đường BT, công trình trên tuyến
|
670
|
670
|
|
|
33
|
Nhà văn hóa xã Lộc
Bình
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
480m2/250 chỗ
|
2,500
|
2,500
|
|
|
34
|
Nhà văn hóa xã
Xuân Lộc
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
450m2/250 chỗ
|
2,500
|
2,500
|
|
|
35
|
Nhà văn hóa xã
Vinh Giang
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
456m2/250 chỗ
|
2,500
|
2,500
|
|
|
36
|
Đường Xóm trên (từ
QL49B cạnh nhà ô. Châu đến nghĩa địa), xã Vinh Giang
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
591m đường BT, công trình trên tuyến
|
800
|
800
|
|
|
37
|
Đường bê tông
thôn Thủy Yên Thôn, xã Lộc Thủy
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
1.114m đường BT, công trình trên tuyến
|
1,370
|
1,370
|
|
|
38
|
Đường giao thông
thôn 3, xã Vinh Mỹ (từ nhà ông Sâm đến nhà ông Mai Giới)
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
310m đường BT, công trình trên tuyến
|
560
|
560
|
|
|
39
|
Đường giao thông
nội đồng Trung Tiến, xã Lộc Tiến
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
639m đường BT, công trình trên tuyến
|
1,000
|
1,000
|
|
|
40
|
Đường sản xuất
Thượng Nhật đi Hương Hòa
|
N.Đông
|
2019-2020
|
1.390m đường BT và cấp phối; công trình trên tuyến
|
2,705
|
2,705
|
|
|
41
|
Đường bê tông
thôn Ta Rung, xã Hương Sơn
|
N.Đông
|
2019-2020
|
1.083m đường BT; công trình trên tuyến
|
2,300
|
2,300
|
|
|
42
|
Đường sản xuất
A2 đến T7, xã Hương Sơn
|
N.Đông
|
2019-2020
|
1.598m đường cấp phối; công trình trên tuyến
|
3,850
|
3,850
|
|
|
43
|
Đường từ cầu Khe
Môn đến vùng sản xuất thôn 3, xã Hương Lộc
|
N.Đông
|
2019-2020
|
767m đường cấp phối; công trình trên tuyến
|
1,490
|
1,490
|
|
|
44
|
Nhà văn hóa xã
Hương Hữu
|
N.Đông
|
2019-2020
|
434,5m2/200 chỗ
|
2,500
|
2,500
|
|
|
45
|
Đường liên thôn
Ka Tư, xã Hương Phú
|
N.Đông
|
2019-2020
|
1.869m đường BT; công trình trên tuyến
|
2,700
|
2,700
|
|
|
46
|
Hệ thống thủy lợi
Khe Môn, xã Hương Lộc
|
N.Đông
|
2019-2020
|
Đập đầu mối và 2,45km đường ống dẫn nước
|
2,650
|
2,650
|
|
|
47
|
Đường sản xuất
thôn 6, xã Thượng Quảng
|
N.Đông
|
2019-2020
|
873m đường cấp phối; công trình trên tuyến
|
1,900
|
1,900
|
|
|
48
|
Đường vào rừng sản
xuất xã Sơn Thủy
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
1.031m đường cấp phối; công trình trên tuyến
|
2,250
|
2,250
|
|
|
49
|
Đường vào khu sản
xuất Ta Ve, xã Hương Nguyên
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
420m đường cấp phối; công trình trên tuyến
|
1,040
|
1,040
|
|
|
50
|
Trường MN A
Roàng
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
1 tầng/4 PH
|
3,280
|
3,280
|
|
|
51
|
Nhà văn hóa xã Hồng
Thượng
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
432m2/250 chỗ
|
2,500
|
2,500
|
|
|
52
|
Nhà văn hóa xã Bắc
Sơn
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
478m2/200 chỗ
|
2,500
|
2,500
|
|
|
53
|
Đường giao thông
thôn Pa Ring - Cân Sâm, xã Hồng Hạ
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
995m đường BT; công trình trên tuyến
|
1,680
|
1,680
|
|
|
54
|
Nâng cấp sửa cữa
tuyến đê bao nội đồng Bàu Lăng và Cồn Ràng, xã Hương Phong
|
H.Trà
|
2019-2020
|
1,18km đê và hệ thống cống
|
1,400
|
1,400
|
|
|
55
|
Nâng cấp sửa cữa
tuyến đê bao nội đồng kết hợp giao thông đê Bàu Đông - Bàu Sen và đê Vân Cù -
cầu ông Đá, xã Hương Toàn
|
H.Trà
|
2019-2020
|
2,52km đê
|
1,600
|
1,600
|
|
|
56
|
Đường trục xã từ
QL49B cũ - đường ven phá Tam Giang, xã Hải Dương
|
H.Trà
|
2019-2020
|
142m đường BTXM
|
820
|
820
|
|
|
57
|
Nâng cấp đê bao
nội đồng ngăn lũ chống úng, xã Hương Vinh
|
H.Trà
|
2019-2020
|
1,3km
|
1,400
|
1,400
|
|
|
58
|
Trường THCS Thủy
Bằng
|
H.Thủy
|
2019-2020
|
600m2, 2 tầng/6 PH
|
3,600
|
3,600
|
|
|
59
|
Trường MN Hoa Hướng
Dương
|
H.Thủy
|
2019-2020
|
1.070m2, 1 tầng/8 PH
|
5,200
|
5,200
|
|
|
II.2
|
Các chương
trình theo Quyết định của TTCP
|
|
|
|
22,710
|
28,210
|
0
|
|
II.2.1
|
Thực hiện Đề
án hỗ trợ thôn, bản, ấp thuộc các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới,
vùng núi, vùng bãi ngang ven biển và hải đảo được phê duyệt tại Quyết định số
1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
10,370
|
10,370
|
0
|
|
1
|
Công trình nước
sinh hoạt xã Hồng Vân (từ A Lung đến UBND xã Hồng Vân, thôn Ka Cú 1)
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
xây dựng mới bể lắng và đường ống cấp nước HDPE, ống
thép
|
990
|
990
|
|
|
2
|
Hàng rào trường
Mầm non CS 2 đúc trụ kéo thép Thôn Mu nú - Ta Rá xã Hương Nguyên
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
xây dựng mới hàng rào dài 97m, đúc trụ kéo thép B40
|
230
|
230
|
|
|
3
|
Kênh mương hóa thủy
lợi thôn A Roàng 1, xã A Roàng (từ đường quốc phòng đến nhà A Viết Thơ)
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
xây dựng mới 359m kênh mương
|
230
|
230
|
|
|
4
|
Đập và kênh
mương thủy lợi thôn Parit-KaVin, xã A Đớt (từ ruộng ông Giang đến ruộng ông
Tri)
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
xây dựng mới đập và 528m kênh mương
|
475
|
475
|
|
|
5
|
Kênh mương thuỷ
lợi thôn Chi Đu-Nghĩa, xã Hương Nguyên (từ khe Kim Quy đến ruộng Phạm Văn
Bía)
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
xây dựng mới đập, bể lắng và 311m kênh
|
295
|
295
|
|
|
6
|
Đường trục thôn Lê
Triêng-A Niêng 1, xã Hồng Trung (từ Quỳnh Nghi đến Hồ Văn Hồng)
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
422m đường BT và công trình trên tuyến
|
1,140
|
1,140
|
|
|
7
|
Đường trục thôn
Mu Nú-Ta Rá, xã Hương Nguyên (từ nhà ông Lê Văn Hình đến Lê Thị Mơ)
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
178m đường BT và công trình trên tuyến
|
235
|
235
|
|
|
8
|
Công trình nước
sinh hoạt xã Hồng Vân (từ A Lung đến UBND xã Hồng Vân, thôn Kê)
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
xây dựng mới đường ống HDPE và ống thép dài khoảng
1km
|
980
|
980
|
|
|
9
|
Đường nội đồng thôn
Ka Rôn-A Ho, xã A Roàng (từ Kăn Đê đến đồi cu Thông)
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
233m đường cấp phối và công trình trên tuyến
|
465
|
465
|
|
|
10
|
Đường vào khu sản
xuất (thôn Ka Va) xã Đông Sơn (chung cả 3 thôn)
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
652m đường cấp phối và công trình trên tuyến
|
710
|
710
|
|
|
11
|
Đường dân sinh
thôn Ka Lô, xã A Roàng (từ Hồ Văn Nhan đến Hồ Vưn Nét)
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
328m đường BT và công trình trên tuyến
|
370
|
370
|
|
|
12
|
Đường trục thôn,
xã A Roàng (từ nhà Thộ đến Kăn Táp)
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
244m đường BT và công trình trên tuyến
|
345
|
345
|
|
|
13
|
Đường dân sinh
thôn Chi Hòa, xã A Đớt (từ nhà ông Tiếp đến nhà ông Bên)
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
297m đường BT và công trình trên tuyến
|
495
|
495
|
|
|
14
|
Đường trục thôn La
Tưng, xã A Đớt (từ nhà ông Ai đến nhà ông Bắc)
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
317m đường BT và công trình trên tuyến
|
495
|
495
|
|
|
15
|
Đường trục thôn
Đụt-Lê Triêng 2, xã Hồng Trung (từ Phạm Thái Viết đến Hồ Văn Biên)
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
337m đường BT và công trình trên tuyến
|
500
|
500
|
|
|
16
|
Đường dân sinh
thôn Mu Nú-Ta Rá, xã Hương Nguyên (Từ nhà Nguyên Đình Chung đến Nguyên Đinh
Biên)
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
151m đường BT và công trình trên tuyến
|
290
|
290
|
|
|
17
|
Đường sản xuất
thôn Kê 2-Là Ngà, xã Hồng Thủy (từ nhà ông Hưu đến suối Li Leng)
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
891m đường cấp phối và công trình trên tuyến
|
1,130
|
1,130
|
|
|
18
|
Nâng cấp thủy lợi
A Tâu, thôn A min C9, xã A Roàng
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
cải tạo đập, bể lắng và 450m ống
|
500
|
500
|
|
|
19
|
Đường trục thôn
A Rí, xã Hương Nguyên (từ nhà ông Trần Văn Thai đến Nguyễn Văn Túc)
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
368m đường BT và công trình trên tuyến
|
495
|
495
|
|
|
II.2.2
|
Thực hiện Đề
án hỗ trợ phát triển hợp tác xã nông nghiệp theo các Quyết định số 461/QĐ-TTg
ngày 27/4/2018 và Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 của TTCP
|
|
|
|
17,840
|
17,840
|
0
|
|
1
|
Hệ thống đê nội
đồng Hói Nậy, Hói Tôm, xã Phong Chương (cống kết hợp giao thông đê hói Nậy,
hói Tôm)
|
P.Điền
|
2019-2020
|
0,2 km đê, cống ngăn lũ cho 75ha lúa
|
400
|
400
|
|
|
2
|
Trạm bơm tưới
tiêu xã Phong Hòa
|
P.Điền
|
2019-2020
|
sửa chữa 1,5 km kênh + 1 TB tiêu 50 ha lúa
|
900
|
900
|
|
|
3
|
Trạm bơm Cầu Còm
và kênh Hiền Lương, xã Phong Hiền
|
P.Điền
|
2019-2020
|
sửa chữa 0,5 km kênh + 1 nhà TB tưới 50 ha lúa
|
400
|
400
|
|
|
4
|
Trạm bơm Xóm Bồ,
xã Phong An
|
P.Điền
|
2019-2020
|
sửa chữa 0,5 km kênh + 1 TB tưới 55 ha lúa
|
500
|
500
|
|
|
5
|
Hệ thống thủy lợi
xã Phong Sơn (Trạm bơm Bù Mạ)
|
P.Điền
|
2019-2020
|
1 TB tưới 50 ha lúa và lạc
|
500
|
500
|
|
|
6
|
Kiên cố hoá kênh
mương Trạm bơm Đông Phước 1, xã Quảng Phước
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
2 km
|
1,400
|
1,400
|
|
|
7
|
Kiên cố hoá kênh
mương Trạm bơm Trường Mười, Bợt Đen, Mỹ Xá 2, xã Quảng An
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
1,3 km
|
1,050
|
1,050
|
|
|
8
|
Kiên cố hoá kênh
mương các tuyến: Đạt Nhất, Đạt Ba Trên, Năm Mẫu, Quai Vạt, Lỗ Chẹp-Trường 5,
xã Quảng Thành
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
2,2 km
|
1,750
|
1,750
|
|
|
9
|
Nâng cấp, sửa chữa
tuyên đê Kênh Mới (bờ tả) kết hợp giao thông nội đồng, xã Quảng Thái
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
0,4 km
|
1,440
|
1,440
|
|
|
10
|
Hỗ trợ đầu tư hệ
thống đê bao đồng ruộng: Nâng cấp đê Đập Sông, xã Vinh Hà
|
P.Vang
|
2019-2020
|
nâng cấp 0,8 km đê ngăn lũ tiểu mãn cho 120 ha
lúa
|
1,700
|
1,700
|
|
|
11
|
Hỗ trợ đầu tư
kiên cố hóa kênh mương nội đồng: Kiên cố hóa kênh mương nội đồng phục vụ vùng
trồng lúa
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
sửa chữa 923m kênh, xây mới 406m kênh; công
trình trên tuyến
|
1,100
|
1,100
|
|
|
12
|
Dự án trạm bơm
Thống Nhất, kênh mương đầu mối, HTX Đông Toàn.
|
H.Trà
|
2019-2020
|
Xây dựng mới TB tưới và 245m kênh, 378 m dây điện hạ thế
|
800
|
800
|
|
|
13
|
Dự án kiên cố
hóa kênh mương tuyến Bình Nguyên - Nê, tuyến ruộng Thưởng, HTX Tây Toàn
|
H.Trà
|
2019-2020
|
Xây dựng mới, nâng cấp 653m kênh
|
400
|
400
|
|
|
14
|
Dự án kiên cố
hóa kênh mương tuyến Mộc Bài - Thượng Lộ Đồng Giữa, HTX Thuận Hòa, xã Hương
Phong
|
H.Trà
|
2019-2020
|
Xây dựng mới, nâng cấp 814m kênh và công trình trên
tuyến
|
800
|
800
|
|
|
15
|
Dự án hỗ trợ đầu
tư nâng cấp tuyến đê bao nội đồng HTX Thanh Phước, xã Hương Phong
|
H.Trà
|
2019-2020
|
Nâng cấp 2,77km đê và công trình trên tuyến
|
1,200
|
1,200
|
|
|
16
|
Dự án hỗ trợ đầu
tư nâng cấp tuyến đê bao Ruộng Đóng
|
H.Thủy
|
2019-2020
|
Nâng cấp 487m đê và công trình trên tuyến
|
320
|
320
|
|
|
17
|
Dự án hỗ trợ đầu
tư nâng cấp tuyến đê cống Bàu Chủ Nhỏ
|
H.Thủy
|
2019-2020
|
Nâng cấp 21m đê và công trình trên tuyến
|
105
|
105
|
|
|
18
|
Dự án hỗ trợ đầu
tư nâng cấp tuyến đê bao nội đồng Thầy Thuốc
|
H.Thủy
|
2019-2020
|
Nâng cấp 666m đê và công trình trên tuyến
|
165
|
165
|
|
|
19
|
Dự án hỗ trợ đầu
tư nâng cấp tuyến đê bao Nhái Lan Xả Bầu
|
H.Thủy
|
2019-2020
|
Nâng cấp 1km đê, trồng cỏ gia cố mái đê
|
820
|
820
|
|
|
20
|
Dự án hỗ trợ đầu
tư nâng cấp tuyến Đê Công Giữa ra trạm bơm Mếu
|
H.Thủy
|
2019-2020
|
Nâng cấp 338m đê, lát mái tấm đan BTCT và công trình
trên tuyến
|
670
|
670
|
|
|
21
|
Dự án hỗ trợ đầu
tư nâng cấp tuyến đê vùng Ô Bàu Dưới
|
H.Thủy
|
2019-2020
|
Nâng cấp 1,3km đê và công trình trên tuyến
|
1,420
|
1,420
|
|
|
B
|
Chương trình
MTQG Giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
81,707
|
55,432
|
26,275
|
|
B1
|
Vốn sự nghiệp
|
|
|
|
26,275
|
|
26,275
|
Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết vốn sự nghiệp
|
B2
|
Công trình hạ
tầng
|
|
|
|
55,432
|
55,432
|
|
|
I
|
Tiểu dự án
2: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng
các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo
|
|
|
|
31,590
|
31,590
|
0
|
|
I.1
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
823
|
823
|
0
|
|
a
|
Công trình khởi
công năm 2017
|
|
|
|
248
|
248
|
0
|
|
1
|
Đường TL4 đi các
thôn Lương Mai, Nhất Phong, Mỹ Phú, Trung Thạnh, Phong Chương
|
P.Điền
|
2017-2018
|
3.078m
|
187
|
187
|
|
|
2
|
Hệ thống giao
thông khu dân cư chợ Điền Hương
|
P.Điền
|
2017-2018
|
864m
|
16
|
16
|
|
|
3
|
Đường nội đồng nối
chợ Cồn Gai đến thôn 14, xã Quảng Công
|
Q.Điền
|
2017-2018
|
594m
|
8
|
8
|
|
|
4
|
Đường Sơn Công
(giai đoạn 2), xã Quảng Lợi
|
Q.Điền
|
2017-2018
|
981m
|
12
|
12
|
|
|
5
|
Đường từ tỉnh lộ
4B - thôn Trung Làng, xã Quảng Thái
|
Q.Điền
|
2017-2018
|
1.133m
|
25
|
25
|
|
|
b
|
Công trình khởi
công năm 2018
|
|
|
|
75
|
75
|
0
|
|
1
|
Trạm bơm Mạc Nậy+Vìn,
xã Phong Bình
|
P.Điền
|
2018-2019
|
1 TB tiêu 15ha và tưới 15ha lúa 02 vụ; tuyến đê dài
1.095m
|
25
|
25
|
|
|
2
|
Đường giao thông
nông thôn vào vùng kinh tế trang trại Xóm Bàu
|
P.Điền
|
2018-2019
|
793m
|
6
|
6
|
|
|
3
|
Đường Hậu Phường
- Đạt sét (Giai đoạn 2)
|
Q.Điền
|
2018-2019
|
621m
|
25
|
25
|
|
|
4
|
Đường thôn Mai
Dương, xã Quảng Phước
|
Q.Điền
|
2018-2019
|
476m
|
14
|
14
|
|
|
5
|
Đường thôn An
Xuân - Phú Lương B; thôn Phước Thanh
|
Q.Điền
|
2018-2019
|
890m
|
5
|
5
|
|
|
c
|
Công trình khởi
công mới năm 2019
|
|
|
|
500
|
500
|
0
|
|
1
|
Cổng, tường rào
trạm y tế xã Điền Hương
|
P.Điền
|
2019-2020
|
165m, mái tôn, đường nội bộ, sân bê tông
|
50
|
50
|
|
|
2
|
Đường giao thông
khu dân cư thôn 4, xã Điền Hòa
|
P.Điền
|
2019-2020
|
511m; nền 5m, mặt 3m
|
20
|
20
|
|
|
3
|
Đường vào Hồ Đồng
Bào, xã Quảng Lợi
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
673m; nền 5m, mặt 3,5m
|
100
|
100
|
|
|
4
|
Đường thôn Hà
Công, xã Quảng Lợi
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
859m; nền 4m, mặt 3m
|
50
|
50
|
|
|
5
|
Đường Cảng Họ
Lê, xã Quảng Thái
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
440m; nền 5m, mặt 3,5m
|
50
|
50
|
|
|
6
|
Đường bê tông ra
khu sản xuất thôn 1, thôn 2 (giai đoạn 4), xã Quảng Ngạn
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
408m; nền 4-5m, mặt 3,5m
|
100
|
100
|
|
|
7
|
Đường thôn
Khuông Phò, Thủ Lễ 2, xã Quảng Phước
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
543m; nền 3-4,5m, mặt 2.5-3m
|
40
|
40
|
|
|
8
|
Đường Ruộng Chùa,
thôn Mỹ Xá, xã Quảng An
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
493m; nền 4m, mặt 3,5m
|
90
|
90
|
|
|
I.2
|
Công trình khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
14,411
|
14,411
|
0
|
|
1
|
Cầu Trung Thạnh,
xã Phong Bình
|
P.Điền
|
2019-2020
|
dài 4,8m, rộng 4m; tải trọng 0,65xHL93
|
800
|
800
|
|
|
2
|
Kênh thoát lũ kết
hợp tiêu úng khe Nhì Tây, xã Điền Hương (giai đoạn 1)
|
P.Điền
|
2019-2020
|
365m kênh; công trình trên tuyến
|
640
|
640
|
|
|
3
|
Hạ tầng cánh đồng
liền vùng xã Điền Môn
|
P.Điền
|
2019-2020
|
514m kênh; công trình trên tuyến
|
500
|
500
|
|
|
4
|
Đường giao thông
nội đồng Mụ Ả (HTX Đông Phú), xã Quảng An, huyện Quảng Điền
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
630m đường BT, công trình trên tuyến
|
700
|
700
|
|
|
5
|
Đường Đất Cát -
Khu Hào, xã Quảng Thành
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
907m đường cấp phối, công trình trên tuyến
|
850
|
850
|
|
|
6
|
Đường ra nhà ông
Bê, thôn Thủy Lập, xã Quảng Lợi, huyện Quảng Điền
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
226m đường BT, công trình trên tuyến
|
300
|
300
|
|
|
7
|
Đường Tây
Hoàng-Lai Hà (Đường xóm 8), xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
488m đường BT
|
551
|
551
|
|
|
8
|
Đường bê tông ra
khu sản xuất thôn 3, thôn Vĩnh Tu và thôn 13, xã Quảng Ngạn, huyện Quảng Điền
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
475m đường BT, công trình trên tuyến
|
900
|
900
|
|
|
9
|
Đường bê tông
thôn 3 từ TL10D ông La Dương đến phá
|
P.Vang
|
2019-2020
|
463m đường BT, công trình trên tuyến
|
800
|
800
|
|
|
10
|
Đường bê tông từ
nhà ông Tín đến nhà ông Thanh thôn Nghĩa Lập
|
P.Vang
|
2019-2020
|
520m đường BT, công trình trên tuyến
|
1,000
|
1,000
|
|
|
11
|
Xây dựng mới tuyến
nối đường cụm 3 đi Vinh Thanh
|
P.Vang
|
2019-2020
|
466m đường BT, công trình trên tuyến
|
900
|
900
|
|
|
12
|
Đường bê
tông thôn Mong C - Mong A
|
P.Vang
|
2019-2020
|
388m đường BT, công trình trên tuyến
|
800
|
800
|
|
|
13
|
Đường bê tông từ
trường mầm non xuống khu nuôi trồng thủy sản thôn Xuân Thiên Thượng
|
P.Vang
|
2019-2020
|
484m đường BT, công trình trên tuyến
|
700
|
700
|
|
|
14
|
Đường giao thông
nọi đồng Bàu tròn - Kế Sung
|
P.Vang
|
2019-2020
|
628m đường BT, công trình trên tuyến
|
980
|
980
|
|
|
15
|
Đường bê tông nội
đồng tuyến sân bóng Ngọ Đa Lộc Sơn
|
P.Vang
|
2019-2020
|
434m đường BT, công trình trên tuyến
|
700
|
700
|
|
|
16
|
Đường nhà mẹ, xã
Vinh Giang
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
363m đường BT, công trình trên tuyến
|
650
|
650
|
|
|
17
|
Đường nội đồng kết
hợp thủy lợi thôn 2, thôn 3 (Bến Dừa và ông Lễ), Vinh Hải
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
272m đường BT, 123m đường cấp phối; công trình trên
tuyến
|
650
|
650
|
|
|
18
|
Cải tạo nâng cấp
chợ Mỹ Lợi, xã Vinh Mỹ
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
Khoảng 200m2
|
690
|
690
|
|
|
19
|
Tuyến giao thông
nội đồng từ khe Vụng Lồng đến chợ Lộc Bình
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
315m đường BT, công trình trên tuyến
|
650
|
650
|
|
|
20
|
Đường giao thông
từ gò Lăng - nhà ông Khuyến, xã Lộc Vĩnh
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
558m đường cấp phối, công trình trên tuyến
|
650
|
650
|
|
|
I.3
|
Các công
trình khởi công mới năm 2020: Phần bổ sung
|
|
|
|
21,156
|
21,156
|
0
|
|
|
Huyện Phong
Điền
|
P.Điền
|
|
|
4,800
|
4,800
|
0
|
|
1
|
Đường giao thông
liên thôn Rú Hóp - Đông Trung Tây Hồ, xã Phong Bình
|
P.Điền
|
2019-2020
|
600m đường BT (nền đường 5m, mặt 3m); công trình trên
tuyến.
|
950
|
950
|
|
|
2
|
Đường từ Tỉnh lộ
4 ra khu dân cư thôn Chính An, xã Phong Chương
|
P.Điền
|
2019-2020
|
665m đường BT (nền đường 5m, mặt 3m); công trình trên
tuyến.
|
950
|
950
|
|
|
3
|
Đường giao thông
nội đồng phục vụ sản xuất, xã Điền Hương
|
P.Điền
|
2019-2020
|
Xây dựng 02 tuyến đường cấp phối có tổng chiều dài
1.800m (nền, mặt đường rộng 3m); công trình trên tuyến.
|
950
|
950
|
|
|
4
|
Hệ thống điện hạ
thế phục vụ sản xuất trang trại ở xã Điền Môn
|
P.Điền
|
2019-2020
|
Đường dây trung thế và hạ thế khoảng 2.000 m và 01 trạm
biến áp
|
950
|
950
|
|
|
5
|
Đường dân sinh kết
hợp sản xuất thôn 10 xã Điền Hòa
|
P.Điền
|
2019-2020
|
800m đường BT (nền đường 5m, mặt 3m); công trình trên
tuyến.
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
Huyện Quảng
Điền
|
Q.Điền
|
|
|
4,800
|
4,800
|
0
|
|
1
|
Đường bê tông
liên thôn Hà Lạc - Sơn Công, xã Quảng Lợi
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
550m (nền đường 4m, mặt đường 3m); công trình trên
tuyến
|
1,000
|
1,000
|
|
|
2
|
Đường bê tông
thôn Tây Thành, thôn Thành Trung, xã Quảng Thành
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
720m (nền đường 4m, mặt đường 3m); công trình trên
tuyến
|
1,050
|
1,050
|
|
|
3
|
Đường bê tông từ
cầu Đông Hồ đến đường ông Rỷ, thôn Đông Xuyên, xã Quảng An
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
419m (nền đường 4m, mặt đường 3m); công trình trên
tuyến
|
900
|
900
|
|
|
4
|
Đường bê tông từ
Tỉnh lộ 4 đến vùng trang trại Tây Hoàng, xã Quảng Thái
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
614m (nền đường 4m, mặt đường 3m); công trình trên
tuyến
|
900
|
900
|
|
|
5
|
Đường giao thông
thôn 1, xã Quảng Ngạn
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
600m đường cấp phối đá dăm (nền đường 4m, mặt đường
2,5-3m); công trình trên tuyến
|
950
|
950
|
|
|
|
Huyện Phú
Vang
|
P.Vang
|
|
|
6,756
|
6,756
|
0
|
|
1
|
Đường bê tông
thôn Phường 2 và thôn Phường 5, xã Vinh Hà
|
P.Vang
|
2019-2020
|
800m (nền đường 4m, mặt đường 3m); công trình trên
tuyến
|
1,098
|
1,098
|
|
|
2
|
Đường bê tông
thôn Mộc Trụ, xã Vinh Phú
|
P.Vang
|
2019-2020
|
400m (nền đường 4m, mặt đường 3m); công trình trên
tuyến
|
732
|
732
|
|
|
3
|
Đường bê tông từ
nhà ông Trương Đãi đến nhà ông Nguyễn Ngọc Trung thôn Trung Định Hải, xã Vinh
An
|
P.Vang
|
2019-2020
|
420m (nền đường 4m, mặt đường 3m); công trình trên
tuyến
|
1,154
|
1,154
|
|
|
4
|
Đường bê tông
thôn Mong C - Mong A, xã Vinh Thái
|
P.Vang
|
2019-2020
|
440m (nền đường 4m, mặt đường 3m); công trình trên
tuyến
|
823
|
823
|
|
|
5
|
Đường bê tông
thôn Mai Vĩnh, xã Vinh Xuân
|
P.Vang
|
2019-2020
|
580m (nền đường 3,5m, mặt đường 2,5m); công trình trên
tuyến
|
874
|
874
|
|
|
6
|
Đường bê tông Đội
7, Đội 10, thôn Ba Lăng, xã Phú Xuân
|
P.Vang
|
2019-2020
|
610m (nền đường 3,5m, mặt đường 2,5m); công trình
trên tuyến
|
914
|
914
|
|
|
7
|
Sửa chữa cổng,
hàng rào trường THCS Phú Diên, xã Phú Diên
|
P.Vang
|
2019-2020
|
Sửa chữa cổng; tháo dỡ hàng rào hiện có, xây mới 480m
|
1,161
|
1,161
|
|
|
|
Huyện Phú Lộc
|
P.Lộc
|
|
|
4,800
|
4,800
|
0
|
|
1
|
Đường Nam Trường
1, xã Vinh Giang (giai đoạn 2)
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
650m đường BT (nền đường 5m, mặt 3m); công trình trên
tuyến.
|
960
|
960
|
|
|
2
|
Đường giao thông
liên thôn 1, 2 (từ nhà ông Hoàng đến nghĩa trang vùng khu III), xã Vinh Hải
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
660m đường BT (nền đường 5m, mặt 3,5m); công trình
trên tuyến.
|
1,100
|
1,100
|
|
|
3
|
Cổng, tường rào
trạm Y tế và trường Mầm non, xã Vinh Mỹ
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
Trạm Y tế: Xây mới cổng, hàng rào chiều dài 151m; hệ
thống điện chiếu sáng; xây dựng nhà để xe diện tích 40m2. Trường: Xây dựng
nhà bảo vệ diện tích 9m2; Nhà cầu nối diện tích 95m2; Cải tạo sân chơi cho trẻ,
diện tích 410m2
|
830
|
830
|
|
|
4
|
Cổng, hàng rào
trạm Y tế, xã Lộc Bình
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
Xây dựng mới cổng hàng rào dài 184m; sân, đường nội bộ
với diện tích 1.040 m2
|
750
|
750
|
|
|
5
|
Đường giao thông
từ QL49 đến nhà ông Tuân, xã Lộc Bình
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
90m đường BT (nền đường 4m, mặt 3m); công trình trên
tuyến.
|
210
|
210
|
|
|
6
|
Đường giao thông
thôn Bình An 1, xã Lộc Vĩnh (từ ngã 4 - Trường THCS Lộc Vĩnh)
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
455m đường BT nhựa (nền đường, mặt 5m); công trình
trên tuyến.
|
950
|
950
|
|
|
B2
|
Dự án 2:
Chương trình 135
|
|
|
|
19,042
|
19,042
|
0
|
|
I
|
Tiểu dự án
1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng
cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu; các thôn bản đặc
biệt khó khăn
|
|
|
|
19,042
|
19,042
|
|
|
I.1
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
1,659
|
1,659
|
|
|
a
|
Công trình khởi
công năm 2018
|
|
|
|
210
|
210
|
|
|
|
Các xã đặc biệt
khó khăn
|
|
|
|
210
|
210
|
|
|
1
|
Trường tiểu học
Hồng Thái (giai đoạn 2)
|
A.Lưới
|
2018-2019
|
1 tầng/4PH
|
20
|
20
|
|
|
2
|
Đường vào khu sản
xuất A Pró (giai đoạn 2)
|
A.Lưới
|
2018-2019
|
723 cấp phối
|
20
|
20
|
|
|
3
|
Trường MN Hoa
Phong Lan
|
A.Lưới
|
2018-2019
|
1 tầng/3PH + nhà bếp
|
50
|
50
|
|
|
4
|
Trường MN A Đớt
|
A.Lưới
|
2018-2019
|
1 tầng/3PH + nhà bếp
|
20
|
20
|
|
|
5
|
Nhà hiệu bộ Trường
Tiểu học Hồng Tiến, xã Hồng Tiến
|
H.Trà
|
2018-2019
|
336m2/2 tầng
|
100
|
100
|
|
|
b
|
Công trình khởi
công mới 2019
|
|
|
|
1,449
|
1,449
|
|
|
b1
|
Các xã đặc biệt
khó khăn
|
|
|
|
1,049
|
1,049
|
|
|
1
|
Nhà sinh hoạt
công đồng thôn Ka Lô, xã A Roàng
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
1CT/2 tầng
|
50
|
50
|
|
|
2
|
Kênh mương thủy
lợi A Rom, thôn A Tia 1
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
614m
|
40
|
40
|
|
|
3
|
Đường sản xuất từ
thôn A Hưa đến Nhâm 2, xã Nhâm
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
880m; nền 4m, mặt 3m
|
100
|
100
|
|
|
4
|
Đường sản xuất
thôn Cân Tôm, Cân Sâm
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
1.364m cấp phối; nền 4m, mặt 3m
|
160
|
160
|
|
|
5
|
Đường nối thôn
Lê Ninh đến nhà ông Thanh, xã Hồng Bắc
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
480m; nền 5-5,5m, mặt 3,5-4,5m
|
100
|
100
|
|
|
6
|
Đường sản xuất từ
bể nước sinh hoạt đến nhà ông Quỳnh Non
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
661m cấp phối; nền 5m, mặt 3,5m
|
50
|
50
|
|
|
7
|
Đường vào khu sản
xuất A Pan, xã Hương Nguyên (giai đoạn 1)
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
363m cấp phối; nền 5m, mặt 3,5m
|
150
|
150
|
|
|
8
|
Đường bê tông
thôn 4, 5, xã Hồng Thủy (giai đoạn 1)
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
351m; nền 5m, mặt 3,5m
|
200
|
200
|
|
|
9
|
Đường bê tông
thôn 7, xã Hương Hữu
|
N.Đông
|
2019-2020
|
830m; nền 4m, mặt 3m
|
49
|
49
|
|
|
10
|
Đường sản xuất A
Kỳ, xã Thượng Long (giai đoạn 2)
|
N.Đông
|
2019-2020
|
1.004m; nền 4m, mặt 3m
|
50
|
50
|
|
|
11
|
Đường sản xuất
thôn 5, xã Hương Hữu
|
N.Đông
|
2019-2020
|
296m; nền 4m, mặt 3m
|
50
|
50
|
|
|
12
|
Đường bê thông
thôn 2, 5 xã Thượng Long
|
N.Đông
|
2019-2020
|
353m; nền 4m, mặt 3m
|
50
|
50
|
|
|
b2
|
Các thôn đặc
biệt khó khăn
|
|
|
|
400
|
400
|
0
|
|
1
|
Hệ thống kênh
muơng nội đồng thôn A Ngo, xã A Ngo
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
659m
|
50
|
50
|
|
|
2
|
Đường giao thông
thôn A So 2, xã Hương Lâm
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
277m; nền 4m, mặt 3m
|
50
|
50
|
|
|
3
|
Đường giao thông
thôn Ba Lạch, xã Hương Lâm
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
100m; nền 4m, mặt 3m
|
50
|
50
|
|
|
4
|
Đường giao thông
thôn Liên Hiệp, xã Hương Lâm
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
277m; nền 4m, mặt 3m
|
50
|
50
|
|
|
5
|
Đường sản xuất từ
đèo mẹ ơ đến khe Plell thôn Cân Tôm, xã Hồng Hạ
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
309m; nền 4m, mặt 3m
|
50
|
50
|
|
|
6
|
Nâng cấp, sửa chữa
trường tiểu học Hồng Hạ, thôn Pa Hy, xã Hồng Hạ
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
135m2, 2 PH
|
50
|
50
|
|
|
7
|
Đường GTNT miếu
Xóm, thôn Tân An Hải
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
0,32km
|
50
|
50
|
|
|
8
|
Cổng, tường rào
trường mẫu giáo (cơ sở Phúc Lộc)
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
0,5km
|
50
|
50
|
|
|
c
|
Công trình khởi
công mới 2020
|
|
|
|
6,796
|
6,796
|
0
|
|
c1
|
Các xã đặc biệt
khó khăn
|
|
|
|
5,126
|
5,126
|
0
|
|
1
|
Trường mầm non Hồng
Thái
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
CT phụ trợ
|
600
|
600
|
|
|
2
|
Đường vào khu sản
xuất Ấr Té (giai đoạn 2)
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
348m đường cấp phối, công trình trên tuyến
|
400
|
400
|
|
|
3
|
Đường nội đồng
thôn Đút 1
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
0,4km
|
400
|
400
|
|
|
4
|
Đường sản xuất
thôn A Bả, xã Nhâm
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
508m đường cấp phối, công trình trên tuyến
|
476
|
476
|
|
|
5
|
Đường sản xuất từ
nhà ông Quỳnh Bảy đến khu sản xuất Ta Hùng
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
390m đường cấp phối, công trình trên tuyến
|
1,000
|
1,000
|
|
|
6
|
Đường vào khu sản
xuất thôn Tru - Chaih
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
449m đường cấp phối, công trình trên tuyến
|
650
|
650
|
|
|
7
|
Đường bê tông từ
nhà bà Lê Thị Hương đến nhà ông Hồ Văn Nghinh, thôn Tu Vay
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
419m đường cấp phối; công trình trên tuyến
|
800
|
800
|
|
|
8
|
Hệ thống thủy lợi
xã Hồng Trung
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
1.006m kênh
|
800
|
800
|
|
|
c2
|
Các thôn đặc
biệt khó khăn
|
|
|
|
1,670
|
1,670
|
0
|
|
1
|
Đường dây điện
xương cá khu dân cư Kazan, thôn Dỗi, xã Thượng Lộ
|
N.Đông
|
2019-2020
|
Đường dây điện hạ thế dài 513m
|
280
|
280
|
|
|
2
|
Đường giao thông
nông thôn từ nhà ông Thành đến phá, thôn Tân An, xã Lộc Bình
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
141m
|
290
|
290
|
|
|
3
|
Nâng cấp các tuyến
đường thôn Bồ Hòn, xã Bình Thành (giai đoạn tiếp theo)
|
H.Trà
|
2019-2020
|
52m đường BT; 612m mương thoát nước và cống
|
300
|
300
|
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
các đường trục chính thôn Sơn Thọ, xã Hương Thọ
|
H.Trà
|
2019-2020
|
179m đường BT
|
300
|
300
|
|
|
5
|
Bê tông hóa các
tuyến đường thôn Phong Thu, bản Hạ Long, xã Phong Mỹ
|
P.Điền
|
2019-2020
|
500m
|
500
|
500
|
|
|
d
|
Công trình khởi
công mới 2020: Phần bổ sung
|
|
|
|
10,587
|
10,587
|
0
|
|
d1
|
Các xã đặc biệt
khó khăn
|
|
|
|
8,067
|
8,067
|
0
|
|
|
Huyện A Lưới
|
A.Lưới
|
2020
|
|
6,580
|
6,580
|
0
|
|
1
|
Đường giao thông
từ thôn A Hưa nối đường đi đồi A Biah
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
500m đường BT (nền đường 4,5-5m, mặt đường 3m); công
trình trên tuyến
|
860
|
860
|
|
|
2
|
Đường vào khu sản
xuất A Té (nối tiếp)
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
500m đường BT (nền đường 4,5-5m, mặt đường 3m)
|
500
|
500
|
|
|
3
|
Đường giao thôn
Ka rông - A Ho (nối tiếp)
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
400m đường BT (nền đường 4,5-5m, mặt đường 3m)
|
350
|
350
|
|
|
4
|
Đường vào khu sản
xuất thôn Ta ay, Hồng Trung
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
800m đường cấp phối (nền đường 4m, mặt đường 3m);
công trình trên tuyến
|
480
|
480
|
|
|
5
|
Đường nội đồng
thôn A Đeeng - Parleeng 1 và 2
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
500m đường BT (nền đường 4,5-5m, mặt đường 3m)
|
550
|
550
|
|
|
6
|
Đường nội đồng
vào khu sản xuất Tru - Chaih (nối tiếp)
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
500m đường BT (nền đường 4,5-5m, mặt đường 3m)
|
400
|
400
|
|
|
7
|
Đường vào khu sản
xuất Par ay Hồng Thủy
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
1,5km đường cấp phối (nền đường 4m, mặt đường 3m);
công trình trên tuyến
|
1,400
|
1,400
|
|
|
8
|
Mở rộng trường mầm
non xã Hồng Thái
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
1 tầng/2 PH
|
860
|
860
|
|
|
9
|
Mở rộng trường mầm
non Hồng Vân
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
1 tầng/2 PH và các CT phụ trợ
|
1,180
|
1,180
|
|
|
|
Huyện Nam
Đông
|
N.Đông
|
|
|
1,000
|
1,000
|
0
|
|
10
|
Đường bê tông
thôn 4, thôn 7, xã Hương Hữu
|
N.Đông
|
2019-2020
|
320m (nền đường 4m, mặt đường 3m); công trình trên
tuyến
|
500
|
500
|
|
|
11
|
Đường bê tông thôn
6, xã Thượng Long
|
N.Đông
|
2019-2020
|
250m (nền đường 3,5m, mặt đường 2,5m); công trình
trên tuyến
|
500
|
500
|
|
|
|
Thị xã Hương
Trà
|
H.Trà
|
|
|
487
|
487
|
0
|
|
12
|
Sửa chữa trường
Tiểu học Hồng Tiến (cơ sở 2)
|
H.Trà
|
2019-2020
|
Sửa chữa khối nhà 1 PH diện tích khoảng 61m2, khối
nhà 2 PH diện tíchkhoảng 103m2; Lát gạch sân, xây tường rào khoảng 66m
|
487
|
487
|
|
|
d2
|
Các thôn đặc
biệt khó khăn
|
|
|
|
2,520
|
2,520
|
0
|
|
|
Huyện A Lưới
|
A.Lưới
|
|
|
1,080
|
1,080
|
0
|
|
1
|
Đường nội đồng thôn
Ba Lạch, xã Hương Lâm
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
250m đường BT (nền đường 4,5-5m, mặt 3m)
|
200
|
200
|
|
|
2
|
Đường nội đồng
thôn A So 2, xã Hương Lâm
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
200m đường BT (nền đường 4,5-5m, mặt 3m)
|
200
|
200
|
|
|
3
|
Đường vào khu sản
xuất La Tinh, thôn Liên Hiệp, xã Hương Lâm
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
500m đường BT (nền đường 4,5-5m, mặt 3m)
|
280
|
280
|
|
|
4
|
Đường sản xuất
thôn Pa Hy, xã Hồng Hạ
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
200m đường BT (nền đường 4,5-5m, mặt 3m)
|
200
|
200
|
|
|
5
|
Đường nội đồng thôn
Cân Tôm, xã Hồng Hạ
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
250m đường BT (nền đường 4,5-5m, mặt 3m)
|
200
|
200
|
|
|
|
Huyện Nam
Đông
|
N.Đông
|
|
|
180
|
180
|
0
|
|
6
|
Đường sản xuất
Pa Xây, thôn Dỗi, xã Thượng Lộ
|
N.Đông
|
2019-2020
|
180m đường cấp phối (nền đường 4m, mặt đường 3m) có gia
cố BTXM; công trình trên tuyến
|
180
|
180
|
|
|
|
Thị xã Hương
Trà
|
H.Trà
|
|
|
360
|
360
|
0
|
|
7
|
Nâng cấp, sửa chữa
đường trục chính thôn Sơn Thọ, xã Hương Thọ
|
H.Trà
|
2019-2020
|
Nâng cấp 110m đường BT mặt 3,5m
|
180
|
180
|
|
|
8
|
Nâng cấp các tuyến
đường thôn Bồ Hòn, xã Bình Thành
|
H.Trà
|
2019-2020
|
Nâng cấp 300m đường BT: Bù lề, mương rãnh thoát nước
|
180
|
180
|
|
|
|
Huyện Phong
Điền
|
P.Điền
|
|
|
360
|
360
|
0
|
|
9
|
Bê tông hóa tuyến
đường thôn Phong Thu, bản Hạ Long, xã Phong Mỹ
|
P.Điền
|
2019-2020
|
250m đường BT (nền đường 5m, mặt 3m); công trình trên
tuyến.
|
360
|
360
|
|
|
|
Huyện Phú Lộc
|
P.Lộc
|
|
|
540
|
540
|
0
|
|
10
|
Đường giao thông
bản Phúc Lộc, xã Xuân Lộc
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
295m đường BT (nền đường 5m, mặt 3,5m); công trình
trên tuyến.
|
540
|
540
|
|
|
C
|
Các dự án đầu
tư từ nguồn vốn SXKT năm 2020 tỉnh Thừa Thiên Huế (10% để lại đầu tư xây dựng
nông thôn mới theo quy định)
|
Tỉnh
|
2020
|
|
7,500
|
7,500
|
0
|
|
1
|
Chỉnh trang khu
Văn hóa - Thể thao trung tâm xã Quảng Phú
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
San nền; chỉnh trang khuôn viên; xây mới bảng hiệu, cột
cờ, kháng đài; trồng cây, san ủi mặt bằng sân bóng…
|
400
|
400
|
|
|
2
|
Công trình tường
rào 8 thôn, xây dựng các bồn hoa, xã Quảng Thọ
|
Q.Điền
|
2019-2020
|
Xây mới, sửa chữa 560m tường rào bằng BT kết hợp trồng
cây; xây mới, sửa chữa các bồn hoa NVH 8 thôn,…
|
400
|
400
|
|
|
3
|
Nâng cấp đường
trục thôn 10, thôn 11, xã Hương Hòa
|
N.Đông
|
2019-2020
|
582m đường BT (nền đường 4m, mặt đường 3m); công
trình trên tuyến
|
800
|
800
|
|
|
4
|
Đường mẫu thôn
Hương Thịnh
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
870m đường BT: kè thoát nước, bồn hoa dọc tuyến
|
400
|
400
|
|
|
5
|
Xây dựng tuyến
đường sáng, xanh, sạch đẹp 04 tuyến tại thôn Quảng Hợp, 03 tuyến tại thôn Quảng
Lộc
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
đường hoa, điện chiếu sáng
|
300
|
300
|
|
|
6
|
Nâng cấp, sữa chữa
chợ Đại Lộc, xã Điền Lộc
|
P.Điền
|
2019-2020
|
Thay mới mái tôn khối đình chợ, xà gồ, vì kèo; Xử lý
chống thấm sê nô mái; thay mới hệ thống ống thoát nước mái; Quét vôi toàn bộ
công trình.
|
400
|
400
|
|
|
7
|
Chỉnh trang khu
trung tâm xã (làm vỉa hè, trồng cây bóng mát và cây cảnh đoạn từ Trụ sở xã đến
thôn Gia Viên), xã Phong Hiền
|
P.Điền
|
2019-2020
|
Xây mới vỉa hè, điện chiếu sáng, bê tông mặt đường,
trồng cây bóng mát, cây cảnh, thoát nước... đoạn từ Trụ sở xã đến thôn Gia
Viên dài khoảng 1.000m
|
600
|
600
|
|
|
8
|
Xây dựng tuyến
đường kiểu mẫu thôn Tây Thượng, xã Phú Thượng
|
P.Vang
|
2019-2020
|
khoảng 500m: đổ bù BT mặt đường, sơ tường, làm mới bồn
hoa, trồng cây cảnh
|
350
|
350
|
|
|
9
|
Sửa chữa tuyến
đường ông Thịnh - cô Hồng; Sửa chữa tuyến đường trước đình làng Hòa Vang, xã
Lộc Bổn
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
Nâng cấp, sửa chữa 420m đường BT (nền đường 4m, mặt
đường 3m)
|
450
|
450
|
|
|
10
|
Sửa chữa tuyến
đường ông Ngọc – Đỗ Anh, xã Vinh Hưng
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
Nâng cấp, sửa chữa 210m đường BT (nền đường 4m, mặt đường
3m); tường chắn đất bằng đá hộc
|
300
|
300
|
|
|
11
|
Xây dựng kênh
mương thôn Nương Trung, xã Vinh Hưng
|
P.Lộc
|
2019-2020
|
Xây mới 65m kênh mương; đậ đan tuyến kênh
|
100
|
100
|
|
|
12
|
Đường giao thông
nội đồng từ bụi tre 1 đến đường Nhái Lang Xá Bàu 1,2km
|
H.Thủy
|
2019-2020
|
750m đường BT (nền đường 3,5m, mặt đường 3m); công
trình trên tuyến
|
800
|
800
|
|
|
13
|
Xây dựng cống
quay phường Nam
|
H.Thủy
|
2019-2020
|
Cống quay 2,5x2,3m; đê dẫn 2 đầu cống rộng 3m
|
200
|
200
|
|
|
14
|
Xây dựng tường rào
và chống xuống cấp 8 phòng học trường tiểu học số 3 Hương Vinh, xã Hương Vinh
|
H.Trà
|
2019-2020
|
Lát gạch nền; thay cửa, sơn tường;
Xây mới khoảng 217m tường rào
|
500
|
500
|
|
|
15
|
Đường Hương
thôn, xã Điền Hòa
|
P.Điền
|
2019-2020
|
704m
|
1,500
|
1,500
|
|
|
D
|
Ngân sách tỉnh
đối ứng (dự kiến)
|
Tỉnh
|
2020
|
|
205,015
|
205,015
|
0
|
Danh mục công trình theo KH2020 phần ngân sách tỉnh
quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 5
KẾ HOẠCH 2020 CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU “HỖ TRỢ ĐỒNG BÀO DÂN TỘC MIỀN NÚI THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2085/QĐ-TTG
NGÀY 31/10/2016 CỦA TTCP PHÊ DUYỆT CHÍNH SÁCH ĐẶC THÙ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
- XÃ HỘI VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2017-2020”
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
TT
|
Danh mục đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian thực hiện
|
Quy mô đầu tư
|
Kế hoạch năm 2020
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư phát triển
|
Sự nghiệp
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
7,961
|
7,961
|
0
|
|
I
|
Thanh toán khối
lượng hoàn thành
|
|
|
|
780
|
780
|
0
|
|
1
|
Cấp điện định
canh định cư tập trung tại Khe Bùn xã A Ngo
|
A.Lưới
|
2008
|
1 HT
|
46
|
46
|
|
|
2
|
Đường vào khu
tái định cư Khe Bùn xã A Ngo
|
A.Lưới
|
2009
|
975m đường BT; nền 6m, mặt 3,5m
|
249
|
249
|
|
|
3
|
Đường giao thông
định canh định cư Cu Mực - Kăn Hoa, xã Hồng Hạ
|
A.Lưới
|
2011
|
2.452m đường BT; nền 5m, mặt 3,5m
|
11
|
11
|
|
|
4
|
Đường giao thông
vào điểm định canh định cư Tà Ay (Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình trên
tuyến)
|
A.Lưới
|
2011-2012
|
790m đường BT; nền 5,5m, mặt 3,5m
|
119
|
119
|
|
|
5
|
Định canh định
cư tập trung vùng Cu Mực - Kăn Hoa, xã Hồng Hạ, huyện A Lưới
|
A.Lưới
|
2014-2017
|
Đường giao thông, nước sinh hoạt, trường TH + nhà ở
giáo viên + CT phụ, trường MG + CT phụ, san gạt nền nhà
|
167
|
167
|
|
|
6
|
Định canh định
cư tập trung La Tưng, xã A Đớt, huyện A Lưới
|
A.Lưới
|
2013-2014
|
Đường giao thông, nước sinh hoạt, san gạt nền nhà và
khai hoang
|
23
|
23
|
|
|
7
|
Định canh, định
cư tập trung thôn 5, 6 xã Hồng Thủy (Hạng mục: Đường giao thông)
|
A.Lưới
|
2015-2016
|
1.733m đường BT và cấp phối; nền 4m, mặt 3m
|
165
|
165
|
|
|
II
|
Khởi công mới
năm 2020
|
|
|
|
7,181
|
7,181
|
0
|
|
1
|
Dự án định canh định
cư Cu Mực - Kăn Hoa, xã Hồng Hạ, huyện A Lưới (Hạng mục: Nhà sinh hoạt cộng đồng)
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
165m2
|
1,200
|
1,200
|
|
|
2
|
Dự án định canh
định cư Ta Ay, xã Hồng Trung, huyện A Lưới (Hạng mục: Cấp nước sinh hoạt)
|
A.Lưới
|
2019-2020
|
1 HT cấp nước sinh hoạt cho 46 hộ
|
2,300
|
2,300
|
|
|
3
|
Dự án định canh
định cư thôn Ta Rị, xã Hương Hữu, huyện Nam Đông (Hạng mục: Nhà họp thôn)
|
N.Đông
|
2019-2020
|
|
1,681
|
1,681
|
|
|
4
|
Dự án định canh định
cư thôn Ta Rị, xã Hương Hữu, huyện Nam Đông (Hạng mục: Mở rộng cấp nước sinh
hoạt)
|
N.Đông
|
2019-2020
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
5
|
Dự án định canh
định cư bản Hạ Long, xã Phong Mỹ, huyện Phong Điền (Hạng mục: Đường nội bản
tuyến 5km)
|
P.Điền
|
2019-2020
|
|
300
|
300
|
|
|
6
|
Dự án định canh
định cư bản Hạ Long, xã Phong Mỹ, huyện Phong Điền (Hạng mục: Đường ngầm qua
suối A Đon 200m)
|
P.Điền
|
2019-2020
|
|
700
|
700
|
|
|
Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020, phân bổ kế hoạch năm 2020 các chương trình mục tiêu quốc gia và chương trình mục tiêu “Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo Quyết định 2085/QĐ-TTg" do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 về điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020, phân bổ kế hoạch năm 2020 các chương trình mục tiêu quốc gia và chương trình mục tiêu “Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo Quyết định 2085/QĐ-TTg" do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
1.151
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|