VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THANH
HÓA
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung
tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3946 /QĐ-UBND ngày 11 /10 /2018 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
GHI CHÚ
|
1. SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
|
1.1. Lĩnh vực Bưu chính
|
1.
|
Cấp Giấy phép bưu chính
|
Sở Thông tin & TT
|
|
2.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bưu chính
|
Sở Thông tin & TT
|
|
3.
|
Cấp lại Giấy phép bưu
chính khi hết hạn
|
Sở Thông tin & TT
|
|
4.
|
Cấp lại Giấy phép bưu
chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Sở Thông tin & TT
|
|
5.
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
Sở Thông tin & TT
|
|
6.
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Sở Thông tin & TT
|
|
1.2. Lĩnh vực Viễn
thông và Internet
|
7.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Sở Thông tin & TT
|
|
8.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng
|
Sở Thông tin & TT
|
|
9.
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Sở Thông tin & TT
|
|
10.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Sở Thông tin & TT
|
|
1.3. Lĩnh vực Phát
thanh truyền hình và thông tin điện tử
|
11.
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Sở Thông tin & TT
|
|
12.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Sở Thông tin & TT
|
|
13.
|
Cấp Giấy phép thiết lập
Trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở Thông tin & TT
|
|
14.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở Thông tin & TT
|
|
15.
|
Gia hạn Giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở Thông tin & TT
|
|
16.
|
Cấp lại Giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở Thông tin & TT
|
|
17.
|
Thông báo thay đổi chủ sở
hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở Thông tin & TT
|
|
18.
|
Thông báo thay đổi địa chỉ
trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Sở Thông tin & TT
|
|
19.
|
Thông báo thay đổi cơ cấu
tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
Sở Thông tin & TT
|
|
20.
|
Thông báo thay đổi phương
thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
Sở Thông tin & TT
|
|
21.
|
Thông báo thay đổi tên
miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động) ; thể loại trò
chơi (G2, G3, G4) ; thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Sở Thông tin & TT
|
|
22.
|
Thông báo thay đổi cơ cấu
tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên
mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của
pháp luật về doanh nghiệp ; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên
góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
Sở Thông tin & TT
|
|
1.4. Lĩnh vực Báo chí
|
23.
|
Trưng bày tranh, ảnh và
các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài. Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin
|
Sở Thông tin & TT
|
|
24.
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
Sở Thông tin & TT
|
|
25.
|
Thay đổi nội dung ghi
trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Sở Thông tin & TT
|
|
26.
|
Cho phép họp báo (trong
nước)
|
Sở Thông tin & TT
|
|
27.
|
Cho phép họp báo (nước
ngoài)
|
Sở Thông tin & TT
|
|
1.5. Lĩnh vực Xuất bản,
In, phát hành
|
28.
|
Cấp Giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
Sở Thông tin & TT
|
|
29.
|
Cấp Giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
Sở Thông tin & TT
|
|
30.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
|
Sở Thông tin & TT
|
|
31.
|
Cấp đổi Giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
|
Sở Thông tin & TT
|
|
32.
|
Cấp Giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
Sở Thông tin & TT
|
|
33.
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh
|
Sở Thông tin & TT
|
|
34.
|
Cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
Sở Thông tin & TT
|
|
35.
|
Đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
Sở Thông tin & TT
|
|
36.
|
Cấp Giấy phép hoạt động in
|
Sở Thông tin & TT
|
|
37.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động in
|
Sở Thông tin & TT
|
|
38.
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Sở Thông tin & TT
|
|
39.
|
Cấp Giấy phép chế bản in,
gia công sau in cho nước ngoài
|
Sở Thông tin & TT
|
|
40.
|
Đăng ký sử dụng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Sở Thông tin & TT
|
|
41.
|
Chuyển nhượng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Sở Thông tin & TT
|
|
2. SỞ XÂY DỰNG
|
2.1. Lĩnh vực quản lý
chất lượng công trình xây dựng
|
42.
|
Kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng
|
Sở Xây dựng
|
|
2.2. Lĩnh vực nhà ở và
thị trường bất động sản
|
43.
|
Thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
Sở Xây dựng
|
|
44.
|
Chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản
5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Sở Xây dựng
|
|
45.
|
Chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6
Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP
|
Sở Xây dựng
|
|
46.
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc
thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
|
47.
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
Sở Xây dựng
|
|
48.
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở
xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
Sở Xây dựng
|
|
49.
|
Thẩm định giá bán, thuê
mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài
ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
|
50.
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
Sở Xây dựng
|
|
51.
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
Sở Xây dựng
|
|
52.
|
Cho thuê nhà ở sinh viên
thuộc sở hữu nhà nước
|
Sở Xây dựng
|
|
53.
|
Cấp mới Chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản
|
Sở Xây dựng
|
|
54.
|
Cấp lại (cấp đổi) Chứng
chỉ hành nghề môi giới bất động sản:
- Do bị mất, bị rách, bị
cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng;
- Do hết hạn (hoặc gần hết
hạn)
|
Sở Xây dựng
|
|
55.
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết
định việc đầu tư
|
Sở Xây dựng
|
|
2.3. Lĩnh vực Quy hoạch
- Kiến trúc
|
56.
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
|
57.
|
Thẩm định đồ án, đồ án
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
|
58.
|
Cấp Giấy phép quy hoạch dự
án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
|
2.4. Lĩnh vực quản lý
hoạt động xây dựng
|
59.
|
Cấp chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Sở Xây dựng
|
|
60.
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Sở Xây dựng
|
|
61.
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (về lĩnh vực hoạt động và
hạng)
|
Sở Xây dựng
|
|
62.
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân nước ngoài
|
Sở Xây dựng
|
|
63.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Sở Xây dựng
|
|
64.
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Sở Xây dựng
|
|
65.
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Sở Xây dựng
|
|
66.
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (đối với trường hợp bị thu hồi quy
định tại điểm b, c, d, khoản 2, Điều 44a, Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
|
Sở Xây dựng
|
|
67.
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng,
hết hạn)
|
Sở Xây dựng
|
|
68.
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III do lỗi của cơ quan cấp
|
Sở Xây dựng
|
|
2.5. Lĩnh vực tư pháp
xây dựng
|
69.
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
|
70.
|
Đăng ký công bố thông tin
người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây
dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải
quyết của Bộ xây dựng văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được
UBND tỉnh cho phép hoạt động
|
Sở Xây dựng
|
|
71.
|
Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do
UBND tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
Sở Xây dựng
|
|
3. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
3.1. Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
72.
|
Cấp quyết định về cơ chế,
chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
3.2. Lĩnh vực đầu tư
tại Việt Nam
|
73.
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
74.
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
75.
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
76.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
77.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
78.
|
Điều chỉnh tên dự án đầu
tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
79.
|
Điều chỉnh nội dung dự án
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
80.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
81.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
82.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
83.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
84.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
85.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
86.
|
Hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
87.
|
Nộp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
88.
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
89.
|
Tạm ngừng hoạt động của dự
án đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
90.
|
Chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
91.
|
Thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
92.
|
Chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
93.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc Giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
94.
|
Cung cấp thông tin về dự
án đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
95.
|
Bảo đảm đầu tư trong
trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
96.
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần
vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
97.
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
3.3. Lĩnh vực thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
98.
|
Thông báo tiếp nhận viện
trợ, tài trợ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
99.
|
Thông báo thay đổi nội
dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
100.
|
Công khai hoạt động của
doanh nghiệp xã hội
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
101.
|
Cung cấp thông tin, bản
sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
102.
|
Thông báo Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
103.
|
Thông báo thay đổi nội
dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
104.
|
Thông báo chấm dứt Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
105.
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã
hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
3.4. Lĩnh vực Đấu thầu
|
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu
tư
|
106.
|
Giải quyết kiến nghị trong
quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
107.
|
Giải quyết kiến nghị về
kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Mục 2. Lĩnh vực đấu
thầu, lựa chọn nhà thầu
|
108.
|
Giải quyết kiến nghị về
các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
109.
|
Giải quyết kiến nghị về
kết quả lựa chọn nhà thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
3.5. Lĩnh vực thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp
|
Mục 1. Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
110.
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
111.
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
112.
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
113.
|
Đăng ký thành lập công ty
cổ phần
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
114.
|
Đăng ký thành lập công ty
hợp danh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
115.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
116.
|
Đăng ký đổi tên doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
117.
|
Đăng ký thay đổi thành
viên hợp danh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
118.
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
119.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều
lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
120.
|
Đăng ký thay đổi thành
viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
121.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu
công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
122.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có
thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
123.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
124.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân
hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng
ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
125.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn
góp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
126.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một
phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn
góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
127.
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
128.
|
Đăng ký doanh nghiệp thay
thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
129.
|
Thông báo bổ sung, thay
đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
130.
|
Thông báo thay đổi vốn đầu
tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
131.
|
Thông báo thay đổi thông
tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
132.
|
Thông báo thay đổi cổ đông
là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
133.
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký thuế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
134.
|
Thông báo thay đổi thông
tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
135.
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
136.
|
Thông báo sử dụng, thay
đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
137.
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
138.
|
Thông báo lập chi nhánh,
văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
139.
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
140.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt
động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
141.
|
Thông báo lập địa điểm
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
142.
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
143.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
144.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
145.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
146.
|
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
147.
|
Thông báo cập nhật thông
tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông
là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
148.
|
Thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
149.
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
150.
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
151.
|
Đăng ký thành lập công ty
cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
152.
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
153.
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
154.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc tách doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
155.
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
156.
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
157.
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
158.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
159.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
160.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
161.
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
162.
|
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
163.
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
164.
|
Giải thể doanh nghiệp
trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo
quyết định của Tòa án
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
165.
|
Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
166.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
167.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
168.
|
Hiệu đính thông tin đăng
ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
169.
|
Cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Mục 2. Thành lập và
hoạt động của công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
170.
|
Thành lập công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
171.
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty
TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao
quản lý
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
172.
|
Chia, tách công ty TNHH
một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
173.
|
Giải thể công ty TNHH một
thành viên
|
Hội đồng giải thể
|
|
174.
|
Tạm ngừng kinh doanh công
ty TNHH một thành viên
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
3.6. Lĩnh vực thành lập
và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
175.
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác
xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
176.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã chia
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
177.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã tách
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
178.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã hợp nhất
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
179.
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
180.
|
Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
181.
|
Đăng ký thay đổi tên, địa
chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại
diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại
diện của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
182.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã sáp nhập
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
183.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
184.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
185.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
186.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
187.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải
thể tự nguyện)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
188.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
189.
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
190.
|
Tạm ngừng hoạt động của
liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
191.
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
192.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
sang Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
193.
|
Thay đổi cơ quan đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
3.7. Lĩnh vực đầu tư
bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài
trợ
|
194.
|
Xác nhận chuyên gia
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
195.
|
Đề xuất và lựa chọn Đề
xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
196.
|
Quyết định chủ trương đầu
tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc
thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
197.
|
Quyết định chủ trương đầu
tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại
thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
198.
|
Lập, thẩm định, quyết định
đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan
chủ quản
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
199.
|
Lập, thẩm định, quyết định
đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
200.
|
Lập, thẩm định, quyết định
đầu tư phi dự án
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
201.
|
Lập, phê duyệt kế hoạch
tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn
đối ứng
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
202.
|
Lập, phê duyệt kế hoạch
thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
hàng năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
3.8. Lĩnh vực ký quỹ
bảo đảm
|
203.
|
Hoãn thực hiện nghĩa vụ ký
quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
204.
|
Hoàn trả tiền ký quỹ bảo
đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
4. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
4.1. Lĩnh vực Đường bộ
|
205.
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
206.
|
Cấp lại Giấy phép xe tập
lái
|
Sở GTVT
|
|
207.
|
Cấp mới Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Sở GTVT
|
|
208.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Sở GTVT
|
|
209.
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô
|
Sở GTVT
|
|
210.
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
Sở GTVT
|
|
211.
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến
nội dung khác
|
Sở GTVT
|
|
212.
|
Cấp mới Giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Sở GTVT
|
|
213.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Sở GTVT
|
|
214.
|
Gia hạn chấp thuận xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác
|
Sở GTVT
|
|
215.
|
Gia hạn chấp thuận thiết
kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Sở GTVT
|
|
216.
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối
với quốc lộ đang khai thác
|
Sở GTVT
|
|
217.
|
Cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
đang khai thác
|
Sở GTVT
|
|
218.
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
Sở GTVT
|
|
219.
|
Chấp thuận xây dựng cùng
thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
Sở GTVT
|
|
220.
|
Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Sở GTVT
|
|
221.
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ
|
Sở GTVT
|
|
222.
|
Cấp phép thi công công
trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
Sở GTVT
|
|
223.
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe
quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu
trường, siêu trọng trên đường bộ
|
Sở GTVT
|
|
224.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô
|
Sở GTVT
|
|
225.
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự
thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
Sở GTVT
|
|
226.
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe
hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công –ten- nơ, xe kinh doanh vận tải hàng
hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận
tải hành khách bằng xe buýt
|
Sở GTVT
|
|
227.
|
Cấp lại phù hiệu xe taxi,
xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công –ten- nơ, xe kinh doanh vận tải
hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh
vận tải hành khách bằng xe buýt
|
Sở GTVT
|
|
228.
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
Sở GTVT
|
|
229.
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
Sở GTVT
|
|
230.
|
Cấp phù hiệu xe trung
chuyển
|
Sở GTVT
|
|
231.
|
Cấp lại phù hiệu xe trung
chuyển
|
Sở GTVT
|
|
232.
|
Công bố đưa bến xe khách
vào khai thác
|
Sở GTVT
|
|
233.
|
Công bố đưa bến xe hàng
vào khai thác
|
Sở GTVT
|
|
234.
|
Cấp Giấy phép liên vận
Việt -Lào cho phương tiện
|
Sở GTVT
|
|
235.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
Sở GTVT
|
|
236.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Sở GTVT
|
|
237.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
Sở GTVT
|
|
238.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
Sở GTVT
|
|
239.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Sở GTVT
|
|
240.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
Sở GTVT
|
|
241.
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng
|
Sở GTVT
|
|
242.
|
Sang tên đăng ký xe máy
chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
Sở GTVT
|
|
243.
|
Xóa sổ đăng ký xe máy
chuyên dùng
|
Sở GTVT
|
|
244.
|
Gia hạn Giấy phép vận tải
qua biên giới Campuchia- Lào-Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào và Campuchia
|
Sở GTVT
|
|
245.
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận
tải khách du lịch
|
Sở GTVT
|
|
246.
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô
vận tải khách du lịch
|
Sở GTVT
|
|
247.
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô
vận tải khách du lịch
|
Sở GTVT
|
|
248.
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Sở GTVT
|
|
249.
|
Gia hạn Giấy phép vận tải
đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
Sở GTVT
|
|
250.
|
Gia hạn Giấy phép vận tải
và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
Sở GTVT
|
|
251.
|
Đăng ký khai thác tuyến
vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
Sở GTVT
|
|
252.
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
Sở GTVT
|
|
253.
|
Công bố lại đưa trạm dừng
nghỉ vào khai thác
|
Sở GTVT
|
|
254.
|
Cấp Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
Sở GTVT
|
|
255.
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
Sở GTVT
|
|
256.
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
Việt - Lào cho phương tiện
|
Sở GTVT
|
|
257.
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
Sở GTVT
|
|
258.
|
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
|
Sở GTVT
|
|
259.
|
Cấp Giấy phép liên vận
Việt Nam - Campuchia
|
Sở GTVT
|
|
260.
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
Sở GTVT
|
|
261.
|
Phê duyệt phương án tổ
chức giao thông trên đường cao tốc
|
Sở GTVT
|
|
262.
|
Công bố đưa công trình
đường cao tốc vào khai thác
|
Sở GTVT
|
|
4.2. Lĩnh vực Đường
thủy nội địa
|
263.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
|
264.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động bến thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
|
265.
|
Đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
|
266.
|
Đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
|
267.
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
|
268.
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Sở GTVT
|
|
269.
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
Sở GTVT
|
|
270.
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
Sở GTVT
|
|
271.
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
trường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Sở GTVT
|
|
272.
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
Sở GTVT
|
|
273.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
|
274.
|
Cấp biển hiệu phương tiện
thủy vận chuyển khách du lịch
|
Sở GTVT
|
|
275.
|
Cấp lại biển hiệu phương
tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực
|
Sở GTVT
|
|
276.
|
Cấp lại biển hiệu phương
tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc
hỏng không sử dụng được
|
Sở GTVT
|
|
277.
|
Cấp Giấy phép vận tải thủy
qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
Sở GTVT
|
|
278.
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường
thủy nội địa địa phương
|
Sở GTVT
|
|
279.
|
Công bố đóng luồng, tuyến
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Sở GTVT
|
|
280.
|
Thông báo lần đầu, định kỳ
luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Sở GTVT
|
|
281.
|
Thông báo thường xuyên,
đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
Sở GTVT
|
|
282.
|
Công bố mở luồng, tuyến
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Sở GTVT
|
|
283.
|
Cho ý kiến trong giai đoạn
lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường
thủy nội địa địa phương
|
Sở GTVT
|
|
284.
|
Cho ý kiến trong giai đoạn
lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Sở GTVT
|
|
285.
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội
địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa
phương
|
Sở GTVT
|
|
286.
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn
tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối
đường thủy nội địa địa phương
|
Sở GTVT
|
|
287.
|
Chấp thuận vận tải hành
khách ngang sông
|
Sở GTVT
|
|
288.
|
Chấp thuận vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
Sở GTVT
|
|
289.
|
Chấp thuận chủ trương xây
dựng bến thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
|
290.
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
|
291.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái
phương tiện thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
|
292.
|
Dự thi, kiểm tra lấy Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng
hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy
nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông Vận tải
|
Sở GTVT
|
|
293.
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi
Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy
trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy
nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông
Vận tải
|
Sở GTVT
|
|
294.
|
Chấp thuận tiếp tục sử
dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
Sở GTVT
|
|
295.
|
Chấp thuận chủ trương xây
dựng cảng thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
|
296.
|
Công bố lại cảng thủy nội
địa
|
Sở GTVT
|
|
297.
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
Sở GTVT
|
|
298.
|
Công bố hoạt động cảng
thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
|
299.
|
Phê duyệt phương án vận
tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
|
300.
|
Đề xuất thực hiện Dự án
nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà
nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã
công bố)
|
Sở GTVT
|
|
301.
|
Chấp thuận chủ trương nhà
đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không
sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án
trong danh mục dự án đã công bố)
|
Sở GTVT
|
|
302.
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự
án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử
dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
|
303.
|
Chấp thuận phương án bảo
đảm an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường
thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy
nội địa địa phương
|
Sở GTVT
|
|
304.
|
Xác nhận việc trình báo
đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
Sở GTVT
|
|
305.
|
Chấp thuận đơn vị tư vấn
giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản
phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyển đường thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
|
4.3. Lĩnh vực Đăng kiểm
|
306.
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm
định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
Sở GTVT
|
|
4.4. Lĩnh vực quản lý
chất lượng công trình xây dựng
|
307.
|
Kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng
|
Sở GTVT
|
|
4.5. Lĩnh vực hoạt động
xây dựng
|
308.
|
Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại
Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP) (1)
|
Sở GTVT
|
|
309.
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế
- kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công,
dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
(trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định
59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) (2)
|
Sở GTVT
|
|
310.
|
Thẩm định thiết kế, dự
toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b
Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP)(3)
|
Sở GTVT
|
|
4.6. Lĩnh vực quản lý
công sản
|
311.
|
Thủ tục xác lập sở hữu nhà
nước đối với tài sản hạ tầng giao thông đường bộ
|
Sở GTVT
|
|
312.
|
Thủ tục bán quyền thu phí
sử dụng tài sản hạ tầng đường bộ
|
Sở GTVT
|
|
313.
|
Thủ tục cho thuê quyền
khai thác tài sản hạ tầng đường bộ
|
Sở GTVT
|
|
314.
|
Thủ tục chuyển nhượng có
thời hạn tài sản hạ tầng đường bộ
|
Sở GTVT
|
|
315.
|
Thủ tục thực hiện giao
việc bảo trì tài sản hạ tầng đường bộ cho nhà thầu thi công xây dựng
|
Sở GTVT
|
|
316.
|
Thủ tục thanh toán, quyết
toán kinh phí bảo trì tài sản hạ tầng đường bộ
|
Sở GTVT
|
|
317.
|
Thủ tục báo cáo kê khai
tài sản hạ tầng giao thông đường bộ
|
Sở GTVT
|
|
318.
|
Thủ tục báo cáo tình hình
quản lý, sử dụng tài sản hạ tầng đường bộ
|
Sở GTVT
|
|
319.
|
Thủ tục điều chuyển tài
sản hạ tầng giao thông đường bộ
|
Sở GTVT
|
|
320.
|
Thủ tục thanh lý tài sản
hạ tầng đường bộ
|
Sở GTVT
|
|
321.
|
Thủ tục cho thuê quyền
khai thác tài sản hạ tầng đường bộ
|
Sở GTVT
|
|
4.7. Lĩnh vực phí, lệ
phí
|
322.
|
Thủ tục xác định xe thuộc
diện không chịu phí được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp
|
Sở GTVT
|
|
4.8. Lĩnh vực quản lý
giá
|
323.
|
Quyết định giá thuộc thẩm
quyền của cấp tỉnh
|
Sở GTVT
|
|
5. SỞ TƯ PHÁP
|
5.1. Lĩnh vực quản tài
viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
324.
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Sở Tư pháp
|
|
325.
|
Chấm dứt hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Sở Tư pháp
|
|
326.
|
Thông báo việc thành lập
chi nhánh, Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư pháp
|
|
327.
|
Thay đổi thành viên hợp
danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư pháp
|
|
328.
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư pháp
|
|
329.
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
Sở Tư pháp
|
|
330.
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư pháp
|
|
5.2. Lĩnh vực công chứng
|
331.
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
|
332.
|
Bổ nhiệm lại công chứng
viên
|
Sở Tư pháp
|
|
333.
|
Miễn nhiệm công chứng viên
(trường hợp được miễn nhiệm)
|
Sở Tư pháp
|
|
334.
|
Đăng ký tập sự hành nghề
công chứng
|
Sở Tư pháp
|
|
335.
|
Thay đổi nơi tập sự hành
nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề
công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở Tư pháp
|
|
336.
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
|
337.
|
Đăng ký tập sự hành nghề
công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
|
338.
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
Sở Tư pháp
|
|
339.
|
Đăng ký tập sự lại hành
nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Sở Tư pháp
|
|
340.
|
Từ chối hướng dẫn tập sự
(trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ
điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
Sở Tư pháp
|
|
341.
|
Thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
Sở Tư pháp
|
|
342.
|
Thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
tạm ngừng hoạt động chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
Sở Tư pháp
|
|
343.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra
kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
Sở Tư pháp
|
|
344.
|
Đăng ký hành nghề và cấp
Thẻ công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
|
345.
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
|
346.
|
Thành lập Văn phòng công
chứng
|
Sở Tư pháp
|
|
347.
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Sở Tư pháp
|
|
348.
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Sở Tư pháp
|
|
349.
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng
|
Sở Tư pháp
|
|
350.
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Sở Tư pháp
|
|
351.
|
Chấm dứt hoạt động Văn
phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
Sở Tư pháp
|
|
352.
|
Hợp nhất Văn phòng công
chứng
|
Sở Tư pháp
|
|
353.
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng hợp nhất
|
Sở Tư pháp
|
|
354.
|
Sáp nhập Văn phòng công
chứng
|
Sở Tư pháp
|
|
355.
|
Chuyển nhượng Văn phòng
công chứng
|
Sở Tư pháp
|
|
356.
|
Thành lập Hội công chứng
viên
|
Sở Tư pháp
|
|
5.3. Lĩnh vực bồi
thường nhà nước
|
357.
|
Xác định cơ quan có trách
nhiệm bồi thường
|
Sở Tư pháp
|
|
358.
|
Giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
Sở Tư pháp
|
|
359.
|
Phục hồi danh dự
|
Sở Tư pháp
|
|
5.4. Lĩnh vực lý lịch
tư pháp
|
360.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Sở Tư pháp
|
|
361.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
|
362.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối
tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Sở Tư pháp
|
|
5.5. Lĩnh vực Luật sư
|
363.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề
luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
|
364.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề
luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
|
365.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư
|
Sở Tư pháp
|
|
366.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư
|
Sở Tư pháp
|
|
367.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
quy định tại các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư
|
Sở Tư pháp
|
|
368.
|
Đăng ký hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
|
369.
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
|
370.
|
Thay đổi người đại diện
theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
Sở Tư pháp
|
|
371.
|
Thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên,
công ty luật hợp danh
|
Sở Tư pháp
|
|
372.
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
|
373.
|
Chấm dứt hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư (trường hợp tự chấm dứt)
|
Sở Tư pháp
|
|
374.
|
Đăng ký hành nghề luật sư
với tư cách cá nhân
|
Sở Tư pháp
|
|
375.
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
|
376.
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
|
377.
|
Hợp nhất công ty luật
|
Sở Tư pháp
|
|
378.
|
Sáp nhập công ty luật
|
Sở Tư pháp
|
|
379.
|
Chuyển đổi công ty luật
trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
Sở Tư pháp
|
|
380.
|
Chuyển đổi văn phòng luật
sư thành công ty luật
|
Sở Tư pháp
|
|
381.
|
Đăng ký hoạt động của công
ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
|
382.
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
|
383.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
|
5.6. Lĩnh vực nuôi con
nuôi
|
384.
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
|
385.
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Sở Tư pháp
|
|
386.
|
Cấp Giấy xác nhận công dân
Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước
láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
Sở Tư pháp
|
|
5.7. Lĩnh vực quốc tịch
|
387.
|
Cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
|
388.
|
Thủ tục thông báo có quốc
tịch nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
|
389.
|
Thủ tục nhập quốc tịch
Việt Nam cho người Lào tại các huyện của Việt Nam tiếp giáp với Lào
|
Sở Tư pháp
|
|
390.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
có Quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Sở Tư pháp
|
|
391.
|
Thủ tục thôi quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
Sở Tư pháp
|
|
392.
|
Thủ tục trở lại quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
Sở Tư pháp
|
|
393.
|
Thủ tục nhập Quốc tịch
Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
|
5.8. Lĩnh vực trọng tài
thương mại
|
394.
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm Trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
|
395.
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm Trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
|
396.
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
|
397.
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
|
398.
|
Chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
|
399.
|
Đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
|
400.
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
|
401.
|
Thông báo về việc thành lập
Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
|
402.
|
Thông báo thay đổi Trưởng
Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
Sở Tư pháp
|
|
403.
|
Thông báo thay đổi địa
điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
|
404.
|
Thông báo thay đổi địa
điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
|
405.
|
Thông báo thay đổi địa
điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
|
406.
|
Thông báo về việc thành
lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
|
407.
|
Thông báo về việc thành
lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
|
408.
|
Thông báo về việc thay đổi
địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
|
409.
|
Thông báo thay đổi danh
sách trọng tài viên
|
Sở Tư pháp
|
|
410.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
|
5.9. Lĩnh vực Trợ giúp
pháp lý
|
411.
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp
đồng với Luật sư
|
Sở Tư pháp
|
|
412.
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp
đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
|
413.
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
|
414.
|
Thủ tục chấm dứt đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
|
415.
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp
pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
|
416.
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
|
417.
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
|
418.
|
Thủ tục đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
|
419.
|
Thủ tục thay đổi nội dung
Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
|
420.
|
Thủ tục giải quyết khiếu
nại về trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
|
5.10. Lĩnh vực giám
định tư pháp
|
421.
|
Cấp phép thành lập văn
phòng giám định tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
422.
|
Đăng ký hoạt động văn
phòng giám định tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
423.
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
424.
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
425.
|
Chấm dứt hoạt động Văn
phòng giám định tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
426.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa
chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của
Văn phòng
|
Sở Tư pháp
|
|
427.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động
bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Sở Tư pháp
|
|
428.
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
5.11. Lĩnh vực tư vấn
pháp luật
|
429.
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
|
430.
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
|
431.
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Sở Tư pháp
|
|
432.
|
Chấm dứt hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ
quản
|
Sở Tư pháp
|
|
433.
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
|
434.
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
Sở Tư pháp
|
|
435.
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
|
436.
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
|
5.12. Lĩnh vực Chứng
thực
|
437.
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Sở Tư pháp
|
|
5.13. Lĩnh vực Phổ
biến, giáo dục pháp luật; Hòa giải ở cơ sở
|
438.
|
Công nhận báo cáo viên
pháp luật (cấp tỉnh)
|
Sở Tư pháp
|
|
439.
|
Miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật (cấp tỉnh)
|
Sở Tư pháp
|
|
5.14. Lĩnh vực đấu giá
tài sản
|
440.
|
Cấp thẻ đấu giá viên
|
Sở Tư pháp
|
|
441.
|
Cấp lại thẻ đấu giá viên
|
Sở Tư pháp
|
|
442.
|
Đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Sở Tư pháp
|
|
443.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Sở Tư pháp
|
|
444.
|
Đăng ký hoạt động đối với
doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có
hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
Sở Tư pháp
|
|
445.
|
Đăng ký hoạt động đối với
doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có
hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành
nghề khác
|
Sở Tư pháp
|
|
446.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Sở Tư pháp
|
|
447.
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Sở Tư pháp
|
|
448.
|
Phê duyệt tổ chức đấu giá
tài sản đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
Sở Tư pháp
|
|
449.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra
kết quả tập sự hành nghề đấu giá
|
Sở Tư pháp
|
|
5.15. Lĩnh vực Hòa giải
thương mại
|
450.
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
|
Sở Tư pháp
|
|
451.
|
Thôi làm hòa giải viên
thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư
pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
452.
|
Đăng ký hoạt động Trung
tâm hòa giải thương mại
|
Sở Tư pháp
|
|
453.
|
Thay đổi tên gọi trong
Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
|
Sở Tư pháp
|
|
454.
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở
của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
|
455.
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
Sở Tư pháp
|
|
456.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
Sở Tư pháp
|
|
457.
|
Tự chấm dứt hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại
|
Sở Tư pháp
|
|
458.
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
|
459.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
|
460.
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng
chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, của tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
|
461.
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở
của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
Sở Tư pháp
|
|
462.
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
|
6. SỞ CÔNG THƯƠNG
|
6.1. Lĩnh vực xuất nhập
khẩu
|
463.
|
Xác nhận Bản cam kết của
thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
Sở Công Thương
|
|
6.2. Lĩnh vực lưu thông
hàng hóa trong nước
|
464.
|
Cấp Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Sở Công Thương
|
|
465.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Sở Công Thương
|
|
466.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Sở Công Thương
|
|
6.3. Lĩnh vực vật liệu
nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
467.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
|
468.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
|
469.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
Sở Công Thương
|
|
470.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
Sở Công Thương
|
|
471.
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
|
472.
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
|
473.
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
|
474.
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép
sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
|
6.4. Lĩnh vực Hóa chất
|
475.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
Sở Công Thương
|
|
476.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
Sở Công Thương
|
|
477.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
Sở Công Thương
|
|
478.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
Sở Công Thương
|
|
479.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
Sở Công Thương
|
|
480.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
Sở Công Thương
|
|
481.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng hóa công nghiệp nguy hiểm
|
Sở Công Thương
|
|
6.5. Lĩnh vực Điện
|
482.
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ
an toàn điện
|
Sở Công Thương
|
|
483.
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
Sở Công Thương
|
|
484.
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi,
bổ sung thẻ an toàn điện
|
Sở Công Thương
|
|
485.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
Sở Công Thương
|
|
486.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại
địa phương
|
Sở Công Thương
|
|
487.
|
Cấp Giấy phép hoạt động tư
vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Sở Công Thương
|
|
488.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Sở Công Thương
|
|
489.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
Sở Công Thương
|
|
490.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
Sở Công Thương
|
|
491.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
Sở Công Thương
|
|
492.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
Sở Công Thương
|
|
493.
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
|
494.
|
Cấp lại thẻ kiểm tra viên
điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (trường
hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ)
|
Sở Công Thương
|
|
6.6. Lĩnh vực thương
mại quốc tế
|
495.
|
Cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Công Thương
|
|
496.
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Công Thương
|
|
497.
|
Chấm dứt hoạt động văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Công Thương
|
|
498.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Công Thương
|
|
499.
|
Gia hạn Giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Công Thương
|
|
500.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán
lẻ hàng hóa
|
Sở Công Thương
|
|
501.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu,
quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
Sở Công Thương
|
|
502.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán
lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
Sở Công Thương
|
|
503.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác
quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
Sở Công Thương
|
|
504.
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Sở Công Thương
|
|
505.
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Sở Công Thương
|
|
506.
|
Cấp giấy phép kinh doanh
đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20, Nghị định
số 09/2018/NĐ-CP
|
Sở Công Thương
|
|
507.
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp
không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
Sở Công Thương
|
|
508.
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục
kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
Sở Công Thương
|
|
509.
|
Điều chỉnh tên, mã số
doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình
của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép
lập cơ sở bán lẻ
|
Sở Công Thương
|
|
510.
|
Điều chỉnh tăng diện tích
cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không
thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
Sở Công Thương
|
|
511.
|
Điều chỉnh tăng diện tích
cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
Sở Công Thương
|
|
512.
|
Điều chỉnh tăng diện tích
cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi
loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
Sở Công Thương
|
|
513.
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ
sở bán lẻ
|
Sở Công Thương
|
|
514.
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ
sở bán lẻ
|
Sở Công Thương
|
|
6.7. Lĩnh vực Dầu khí
|
515.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng
dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
Sở Công Thương
|
|
516.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG
có dung tích kho dưới 5.000m3
|
Sở Công Thương
|
|
517.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG
có dung tích kho dưới 5.000m3
|
Sở Công Thương
|
|
6.8. Lĩnh vực lưu thông
hàng hóa trong nước
|
6.8.1. Về kinh doanh
xăng dầu
|
518.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
Sở Công Thương
|
|
519.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
|
520.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
Sở Công Thương
|
|
521.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công Thương
|
|
522.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công Thương
|
|
523.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công Thương
|
|
524.
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công Thương
|
|
525.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công Thương
|
|
526.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công Thương
|
|
6.8.2. Về kinh doanh thuốc
lá
|
527.
|
Cấp Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
Sở Công Thương
|
|
528.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Sở Công Thương
|
|
529.
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
Sở Công Thương
|
|
530.
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
Sở Công Thương
|
|
531.
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
Sở Công Thương
|
|
532.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Sở Công Thương
|
|
533.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Sở Công Thương
|
|
6.8.3. Về kinh doanh
rượu
|
534.
|
Cấp Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh
|
Sở Công Thương
|
|
535.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh
|
Sở Công Thương
|
|
536.
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh
|
Sở Công Thương
|
|
6.9. Lĩnh vực kinh
doanh khí
|
537.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Sở Công Thương
|
|
538.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Sở Công Thương
|
|
539.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Sở Công Thương
|
|
540.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Sở Công Thương
|
|
541.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Sở Công Thương
|
|
542.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Sở Công Thương
|
|
543.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Sở Công Thương
|
|
544.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Sở Công Thương
|
|
545.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Sở Công Thương
|
|
546.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Sở Công Thương
|
|
547.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Sở Công Thương
|
|
548.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Sở Công Thương
|
|
549.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Sở Công Thương
|
|
550.
|
Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Sở Công Thương
|
|
551.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Sở Công Thương
|
|
552.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Sở Công Thương
|
|
553.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Sở Công Thương
|
|
554.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Sở Công Thương
|
|
555.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Sở Công Thương
|
|
556.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Sở Công Thương
|
|
557.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Sở Công Thương
|
|
558.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Sở Công Thương
|
|
559.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Sở Công Thương
|
|
560.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Sở Công Thương
|
|
561.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Sở Công Thương
|
|
562.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Sở Công Thương
|
|
563.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Sở Công Thương
|
|
564.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Sở Công Thương
|
|
565.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Sở Công Thương
|
|
566.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Sở Công Thương
|
|
567.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh
|
Sở Công Thương
|
|
|
doanh LPG
|
|
|
568.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Sở Công Thương
|
|
569.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Sở Công Thương
|
|
570.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
Sở Công Thương
|
|
571.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
Sở Công Thương
|
|
572.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
Sở Công Thương
|
|
573.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
Sở Công Thương
|
|
6.10. Lĩnh vực an toàn
thực phẩm
|
574.
|
Cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công thương
|
Sở Công Thương
|
|
575.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công
thương thực hiện
|
Sở Công Thương
|
|
576.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công
thương thực hiện
|
Sở Công Thương
|
|
577.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công
thương thực hiện
|
Sở Công Thương
|
|
578.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công
thương thực hiện
|
Sở Công Thương
|
|
6.11. Lĩnh vực khoa học
công nghệ
|
579.
|
Cấp Bản xác nhận nhu cầu
nhập khẩu thép
|
Sở Công Thương
|
|
580.
|
Cấp thông báo xác nhận
công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
Sở Công Thương
|
|
6.12. Lĩnh vực xuất
nhập khẩu
|
581.
|
Thủ tục lựa chọn thương
nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa
tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
Sở Công Thương
|
|
6.13. Lĩnh vực quản lý
chất lượng công trình xây dựng
|
582.
|
Kiểm tra ông tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng
|
Sở Công thương
|
|
6.14. Lĩnh vực hoạt
động xây dựng
|
583.
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế
- kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công,
dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
(trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định
59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
|
Sở Công thương
|
|
584.
|
Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại
Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP) (1)
|
Sở Công thương
|
|
585.
|
Thẩm định thiết kế, dự
toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b
Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP)(3)
|
Sở Công thương
|
|
6.15. Lĩnh vực quản lý
cạnh tranh
|
586.
|
Đăng ký hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương (BCT-THA-275303)
|
Sở Công thương
|
|
587.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung
nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (BCT-THA-275304)
|
Sở Công thương
|
|
588.
|
Chấm dứt hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương (BCT-THA-275305)
|
Sở Công thương
|
|
589.
|
Thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo (BCT- THA-275306)
|
Sở Công thương
|
|
590.
|
Đăng ký hợp đồng theo
mẫu/điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Sở Công thương
|
|
6.16. Lĩnh vực xúc tiến
thương mại
|
591.
|
Đăng ký hoạt động khuyến
mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn
01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở Công thương
|
|
592.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính
may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở Công thương
|
|
593.
|
Thông báo hoạt động khuyến
mại
|
Sở Công thương
|
|
594.
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
|
Sở Công thương
|
|
595.
|
Đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Sở Công thương
|
|
596.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung
nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Sở Công thương
|
|
6. 17. Lĩnh vực dịch vụ
thương mại
|
597.
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ của
thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
Sở Công thương
|
|
598.
|
Đăng ký thay đổi dấu
nghiệp vụ giám định thương mại
|
Sở Công thương
|
|
6. 18. Lĩnh vực công
nghiệp nặng
|
599.
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi
dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công
nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Sở Công thương
|
|
6.19. Lĩnh vực quản lý
giá
|
600.
|
Tiếp nhận, rà soát biểu
mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Sở Công thương
|
|
601.
|
Tiếp nhận, rà soát biểu
mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Sở Công thương
|
|
6.20. Lĩnh vực thi đua,
khen thưởng
|
602.
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ
nhân Nhân dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
|
Sở Công thương
|
|
7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
|
7.1. Lĩnh vực Giáo dục
và Đào tạo
|
603.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Sở GD&ĐT
|
|
604.
|
Điều chỉnh, bổ sung Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Sở GD&ĐT
|
|
605.
|
Đề nghị được kinh doanh
dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
Sở GD&ĐT
|
|
606.
|
Thành lập trường trung cấp
sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Sở GD&ĐT
|
|
607.
|
Sáp nhập, chia, tách
trường trung cấp sư phạm
|
Sở GD&ĐT
|
|
608.
|
Giải thể trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp
sư phạm)
|
Sở GD&ĐT
|
|
609.
|
Cho phép hoạt động giáo
dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
|
Sở GD&ĐT
|
|
610.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình
độ trung cấp
|
Sở GD&ĐT
|
|
611.
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Sở GD&ĐT
|
|
612.
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
Sở GD&ĐT
|
|
613.
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu)
|
Sở GD&ĐT
|
|
614.
|
Sáp nhập, chia, tách
trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Sở GD&ĐT
|
|
615.
|
Giải thể trường phổ thông
dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
Sở GD&ĐT
|
|
616.
|
Cho phép trường trung học
phổ thông hoạt động trở lại
|
Sở GD&ĐT
|
|
617.
|
Cho phép trung tâm ngoại
ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
Sở GD&ĐT
|
|
618.
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
Sở GD&ĐT
|
|
619.
|
Giải thể trường trung học
phổ thông chuyên
|
Sở GD&ĐT
|
|
620.
|
Cho phép trường trung học
phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
Sở GD&ĐT
|
|
621.
|
Cho phép trường phổ thông
dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Sở GD&ĐT
|
|
622.
|
Thành lập trường trung học
phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Sở GD&ĐT
|
|
623.
|
Cho phép trường trung học
phổ thông hoạt động giáo dục
|
Sở GD&ĐT
|
|
624.
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
Sở GD&ĐT
|
|
625.
|
Giải thể trường trung học
phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ
thông)
|
Sở GD&ĐT
|
|
626.
|
Thành lập, cho phép thành
lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Sở GD&ĐT
|
|
627.
|
Cho phép trung tâm ngoại
ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
Sở GD&ĐT
|
|
628.
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
Sở GD&ĐT
|
|
629.
|
Giải thể trung tâm ngoại
ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ,
tin hoc)
|
Sở GD&ĐT
|
|
630.
|
Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên
tư thục
|
Sở GD&ĐT
|
|
631.
|
Cho phép trường trung học
phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
Sở GD&ĐT
|
|
632.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
Sở GD&ĐT
|
|
633.
|
Xếp hạng Trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
Sở GD&ĐT
|
|
634.
|
Công nhận trường mầm non
đạt chuẩn Quốc gia
|
Sở GD&ĐT
|
|
635.
|
Công nhận trường Tiểu học
đạt chuẩn Quốc gia
|
Sở GD&ĐT
|
|
636.
|
Công nhận trường trung học
cơ sở đạt chuẩn Quốc gia
|
Sở GD&ĐT
|
|
637.
|
Công nhận trường trung học
phổ thông đạt chuẩn quốc gia
|
Sở GD&ĐT
|
|
638.
|
Công nhận trường phổ thông
có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
Sở GD&ĐT
|
|
639.
|
Cấp phép hoạt động giáo
dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Sở GD&ĐT
|
|
640.
|
Công nhận huyện đạt chuẩn
phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Sở GD&ĐT
|
|
641.
|
Cấp Giấy phép, gia hạn
Giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông
|
Sở GD&ĐT
|
|
642.
|
Thành lập và công nhận hội
đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Sở GD&ĐT
|
|
643.
|
Thành lập và công nhận hội
đồng quản trị trường đại học tư thục
|
Sở GD&ĐT
|
|
644.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
Sở GD&ĐT
|
|
645.
|
Xác nhận hoạt động giáo
dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (Đối với các
trường hợp trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông, trung học phổ thông
có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông, phổ thông dân
tộc nội trú, trường dự bị đại học, trường chuyên, trường năng khiếu, các
trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm ngoại ngữ, tin học và các đơn vị
thuộc trường đại học, cao đẳng đặt ngoài khuôn viên nhà trường)
|
Sở GD&ĐT
|
|
646.
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông (Đối với trường hợp chuyển trường đến từ tỉnh, thành
phố khác)
|
Sở GD&ĐT
|
|
647.
|
Xin học lại tại trường
khác đối với học sinh trung học (Trường hợp xin học lại tại trường khác đến
từ tỉnh, thành phố khác và trường hợp xin học lại vào lớp đầu cấp trung học
phổ thông)
|
Sở GD&ĐT
|
|
648.
|
Cấp học bổng và hỗ trợ
kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học
tại các cơ sở giáo dục (Đối với người khuyết tật học tại cơ sở giáo dục ngoài
công lập trực thuộc cấp tỉnh quản lý)
|
Sở GD&ĐT
|
|
649.
|
Hỗ trợ học tập đối với học
sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người (Đối với học sinh
trung học phổ thông học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập)
|
Sở GD&ĐT
|
|
650.
|
Đề nghị miễn giảm học phí
và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên (Đối với người học tại các
trường trung học phổ thông và các cơ sở giáo dục trực thuộc sở giáo dục và
đào tạo ngoài công lập)
|
Sở GD&ĐT
|
|
7.2. Lĩnh vực hệ thống
văn bằng, chứng chỉ
|
651.
|
Công nhận văn bằng tốt
nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
Sở GD&ĐT
|
|
652.
|
Chỉnh sửa nội dung văn
bằng, chứng chỉ
|
Sở GD&ĐT
|
|
8. SỞ TÀI CHÍNH
|
8.1. Lĩnh vực quản lý
công sản
|
653.
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không
phải lập thành dự án đầu tư (cấp tỉnh)
|
Sở Tài chính
|
|
654.
|
Quyết định thuê tài sản
phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (cấp tỉnh)
|
Sở Tài chính
|
|
655.
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công (cấp tỉnh)
|
Sở Tài chính
|
|
656.
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (cấp tỉnh)
|
Sở Tài chính
|
|
657.
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm
a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (cấp
tỉnh)
|
Sở Tài chính
|
|
658.
|
Quyết định điều chuyển tài
sản công (cấp tỉnh)
|
Sở Tài chính
|
|
659.
|
Quyết định bán tài sản
công (cấp tỉnh)
|
Sở Tài chính
|
|
660.
|
Quyết định bán tài sản
công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ (cấp tỉnh)
|
Sở Tài chính
|
|
661.
|
Quyết định hủy bỏ quyết
định bán đấu giá tài sản công (cấp tỉnh)
|
Sở Tài chính
|
|
662.
|
Quyết định thanh lý tài
sản công (cấp tỉnh)
|
Sở Tài chính
|
|
663.
|
Quyết định tiêu huỷ tài
sản công (cấp tỉnh)
|
Sở Tài chính
|
|
664.
|
Quyết định xử lý tài sản
công trường hợp bị mất, bị huỷ hoại (cấp tỉnh)
|
Sở Tài chính
|
|
665.
|
Quyết định xử lý tài sản
phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc (cấp tỉnh)
|
Sở Tài chính
|
|
666.
|
Quyết định xử lý tài sản
bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình
thực hiện dự án (cấp tỉnh)
|
Sở Tài chính
|
|
667.
|
Quyết định sử dụng tài sản
công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
Sở Tài chính
|
|
668.
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công
|
Sở Tài chính
|
|
669.
|
Phê duyệt đề án sử dụng
tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê.
|
Sở Tài chính
|
|
670.
|
Phê duyệt đề án sử dụng
tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết.
|
Sở Tài chính
|
|
671.
|
Mua quyển hóa đơn (cấp
tỉnh)
|
Sở Tài chính
|
|
672.
|
Mua hóa đơn lẻ (cấp tỉnh)
|
Sở Tài chính
|
|
673.
|
Đăng ký tham gia và thay
đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản
công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
|
Sở Tài chính
|
|
674.
|
Đăng ký tham gia và thay
đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản
công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng,
thuê quyền khai thác tài sản công
|
Sở Tài chính
|
|
675.
|
Trình tự thực hiện sắp xếp
lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính,
đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100%
vốn quản lý, sử dụng
|
Sở Tài chính
|
|
676.
|
Thủ tục hành chính về chi
trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá
nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán
tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
Sở Tài chính
|
|
677.
|
Thủ tục chi trả số tiền
thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước
|
Sở Tài chính
|
|
678.
|
Thủ tục quyết định số tiền
được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực
hiện dự án đầu tư
|
Sở Tài chính
|
|
679.
|
Thủ tục thanh toán số tiền
hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên
cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ
chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương.
|
Sở Tài chính
|
|
680.
|
Xác lập quyền sở hữu của
Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao
|
Sở Tài chính
|
|
681.
|
Thủ tục báo cáo kê khai,
kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của
đơn vị phải thực hiện di dời
|
Sở Tài chính
|
|
682.
|
Thủ tục xác định giá bán
tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ
của đơn vị phải thực hiện di dời.
|
Sở Tài chính
|
|
683.
|
Thủ tục xác định giá đất
tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị
trí cũ.
|
Sở Tài chính
|
|
684.
|
Thủ tục hỗ trợ ngừng việc,
nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời.
|
Sở Tài chính
|
|
685.
|
Thủ tục hỗ trợ ngừng sản
xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời.
|
Sở Tài chính
|
|
686.
|
Thủ tục hỗ trợ đào tạo
nghề cho doanh nghiệp phải di dời.
|
Sở Tài chính
|
|
687.
|
Thủ tục hỗ trợ lãi suất
cho doanh nghiệp phải di dời.
|
Sở Tài chính
|
|
688.
|
Thủ tục hỗ trợ để thực
hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời.
|
Sở Tài chính
|
|
689.
|
Thủ tục ứng trước vốn cho
đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý.
|
Sở Tài chính
|
|
690.
|
Thủ tục hoàn trả vốn ứng
trước cho đơn vị phải di dời đã thực hiện ứng trước vốn.
|
Sở Tài chính
|
|
691.
|
Thủ tục xác lập sở hữu nhà
nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
Sở Tài chính
|
|
692.
|
Thủ tục xem xét việc sử
dụng quỹ đất của cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan
hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý,
để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới
|
Sở Tài chính
|
|
693.
|
Thủ tục báo cáo kê khai
tài sản nhà nước
|
Sở Tài chính
|
|
694.
|
Thủ tục giao tài sản nhà
nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh, UBND cấp huyện.
|
Sở Tài chính
|
|
695.
|
Trình tự xác định giá trị quyền
sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao
đất không thu tiền sử dụng đất.
|
Sở Tài chính
|
|
8.2. Lĩnh vực quản lý
giá
|
696.
|
Đăng ký giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
697.
|
Quyết định giá thuộc thẩm
quyền của cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
8.3. Lĩnh vực quản lý
tài chính doanh nghiệp
|
1.
|
Thủ tục Quyết định và công
bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
2.
|
Thủ tục phê duyệt phương
án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
698.
|
Thủ tục bổ sung vốn điều
lệ cho các Công ty mẹ Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ
trong nhóm công ty mẹ - công ty con từ Quỹ Hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp tại
các Công ty mẹ Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm
công ty mẹ - công ty con
|
Sở Tài chính
|
|
699.
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí
sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Sở Tài chính
|
|
700.
|
Thủ tục thanh toán kinh
phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Sở Tài chính
|
|
701.
|
Thủ tục quyết toán kinh
phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Sở Tài chính
|
|
702.
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ
tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
Sở Tài chính
|
|
703.
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí
đào tạo nguồn nhân lực
|
Sở Tài chính
|
|
704.
|
Thủ tục thanh toán kinh
phí đào tạo nguồn nhân lực
|
Sở Tài chính
|
|
705.
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí
hỗ trợ phát triển thị trường
|
Sở Tài chính
|
|
706.
|
Thủ tục thanh toán kinh
phí hỗ trợ phát triển thị trường
|
Sở Tài chính
|
|
707.
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí
hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ
|
Sở Tài chính
|
|
708.
|
Thủ tục thanh toán kinh
phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ
|
Sở Tài chính
|
|
709.
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí
hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản
|
Sở Tài chính
|
|
710.
|
Thủ tục thanh toán kinh
phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản
|
Sở Tài chính
|
|
711.
|
Thủ tục thanh toán hỗ trợ
chi phí vận chuyển
|
Sở Tài chính
|
|
712.
|
Thủ tục cấp phát kinh phí
đối với các tổ chức, đơn vị thuộc địa phương
|
Sở Tài chính
|
|
713.
|
Thủ tục miễn, giảm tiền
thuê đất
|
Sở Tài chính
|
|
9. SỞ Y TẾ
|
9.1. Lĩnh vực An toàn
vệ sinh thực phẩm và dinh dưỡng
|
714.
|
Đăng ký nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh
|
|
715.
|
Đăng ký bản công bố sản
phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng
cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh
|
|
716.
|
Đăng ký bản công bố sản
phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ
ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh
|
|
717.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho
các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày
11 tháng 12 năm 2014
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh
|
|
718.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT
ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh
|
|
719.
|
Cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh
|
|
720.
|
Cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh
|
|
721.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh
|
|
722.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh
|
|
9.2. Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
723.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
|
724.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Sở Y tế
|
|
725.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
|
726.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Sở Y tế
|
|
727.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
|
728.
|
Cấp lại chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
|
729.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
|
9.3. Lĩnh vực Dược phẩm
|
730.
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
Sở Y tế
|
|
731.
|
Điều chỉnh nội dung thông
tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
732.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
733.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Sở Y tế
|
|
734.
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh
|
Sở Y tế
|
|
735.
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc
phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh
gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh
để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu
làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
Sở Y tế
|
|
736.
|
Cho phép bán lẻ thuốc
thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Sở Y tế
|
|
737.
|
Cho phép bán lẻ thuốc
thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Sở Y tế
|
|
738.
|
Cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
739.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,
thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc,
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm
sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
Sở Y tế
|
|
740.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ
|
Sở Y tế
|
|
741.
|
Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, trừ cơ sở sản xuất, xuất
khẩu, nhập khẩu)
|
Sở Y tế
|
|
742.
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
Sở Y tế
|
|
743.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc, bao gồm: Nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
Sở Y tế
|
|
744.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc, bao gồm: Nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Sở Y tế
|
|
745.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc
thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay
đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc, bao gồm: Nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
Sở Y tế
|
|
746.
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc, bao gồm: Nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Sở Y tế
|
|
747.
|
Điều chỉnh nội dung Chứng
chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
Sở Y tế
|
|
748.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
Sở Y tế
|
|
749.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị
ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Sở Y tế
|
|
750.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề
dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành
nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1,2,4,5,6,7,8,9,10,11 Điều
28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
Sở Y tế
|
|
751.
|
Điều chỉnh công bố cơ sở
tổ chức đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
Sở Y tế
|
|
752.
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
Sở Y tế
|
|
753.
|
Công bố cơ sở kinh doanh
có tổ chức kệ thuốc
|
Sở Y tế
|
|
754.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
“Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
Sở Y tế
|
|
755.
|
Cấp Giấy chứng nhận “Thực
hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
Sở Y tế
|
|
756.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
“Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung
phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản
|
Sở Y tế
|
|
757.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
“Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP)
|
Sở Y tế
|
|
758.
|
Cấp Giấy chứng nhận “Thực
hành tốt phân phối thuốc” (GDP)
|
Sở Y tế
|
|
759.
|
Cấp Giấy chứng nhận “Thực
hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc
thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược
|
Sở Y tế
|
|
760.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
“Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản
thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược)
|
Sở Y tế
|
|
9.4. Lĩnh vực Giám định
Y khoa
|
761.
|
Công nhận cơ sở đủ điều
kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế
ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý
|
Sở Y tế
|
|
9.5. Lĩnh vực khám
bệnh, chữa bệnh
|
762.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Sở Y tế
|
|
763.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
764.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Sở Y tế
|
|
765.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
Sở Y tế
|
|
766.
|
Cho phép áp dụng thí điểm
kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật
mới, phương pháp mới theo quy định tại Khoản 3, Điều 2, Thông tư số
07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
767.
|
Cho phép áp dụng chính
thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
768.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
Sở Y tế
|
|
769.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên
môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
770.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ
cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
771.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
772.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
773.
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
774.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Sở Y tế
|
|
775.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Sở Y tế
|
|
776.
|
Công bố đủ điều kiện hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)
|
Sở Y tế
|
|
777.
|
Công bố đủ điều kiện hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
Sở Y tế
|
|
778.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
Sở Y tế
|
|
779.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Sở Y tế
|
|
780.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Sở Y tế
|
|
781.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
Sở Y tế
|
|
782.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo
huyết áp
|
Sở Y tế
|
|
783.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
784.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
785.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
786.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
787.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
788.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với Phòng chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
789.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với Phòng đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
790.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi
hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Sở Y tế
|
|
791.
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
792.
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
793.
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên,
ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
794.
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
795.
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề
|
Sở Y tế
|
|
796.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
797.
|
Cho phép cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ
hoạt động chuyên môn kỹ thuật thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
798.
|
Cho phép người hành nghề
được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
799.
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
800.
|
Đề nghị phê duyệt lần đầu
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
801.
|
Điều chỉnh Giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn
|
Sở Y tế
|
|
802.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc Giấy phép bị thu hồi do
cấp không đúng thẩm quyền
|
Sở Y tế
|
|
803.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
|
804.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Sở Y tế
|
|
805.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Sở Y tế
|
|
806.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận
chuyển người bệnh
|
Sở Y tế
|
|
807.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
Sở Y tế
|
|
808.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Sở Y tế
|
|
809.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Sở Y tế
|
|
810.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng,
đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Sở Y tế
|
|
811.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
812.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
813.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
Sở Y tế
|
|
814.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc
thẩm quyền của Sở y tế
|
Sở Y tế
|
|
815.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế.
|
Sở Y tế
|
|
816.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
|
Sở Y tế
|
|
817.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y
tế, (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Sở Y tế
|
|
818.
|
Cho phép Đội khám bệnh,
chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
819.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh,
chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
820.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh,
chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
821.
|
Cho phép cá nhân trong
nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
822.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
Sở Y tế
|
|
823.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
Sở Y tế
|
|
824.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Sở Y tế
|
|
825.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Sở Y tế
|
|
826.
|
Cấp Giấy chứng nhận bài
thuốc gia truyền
|
Sở Y tế
|
|
827.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là
lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
828.
|
Cấp Giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng theo quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT (Đối tượng có đủ các chứng chỉ học phần quy định tại Khoản 1,
Điều 2 Thông tư này và đã đạt kết quả qua kỳ kiểm tra sát hạch cuối khóa
chuẩn hóa lương y do Bộ Y tế tổ chức theo quy định tại Thông tư số
13/1999/TT-BYT nhưng chưa được cấp Giấy chứng nhận là lương y)
|
Sở Y tế
|
|
829.
|
Cấp Giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-
BYT (Đối tượng đặc cách đã tham gia khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền
từ đủ 30 năm trở lên)
|
Sở Y tế
|
|
830.
|
Cấp Giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT (Đối tượng đã được Sở Y tế cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề y, y học cổ truyền, trang thiết bị y tế tư nhận có phạm
vi hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền theo quy định tại
Thông tư số 07/2017/TT-BYT ngày 25/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế nhưng không
phải là bác sy, y sỹ y học cổ truyền và chưa được cấp Giấy chứng nhận là
lương y)
|
Sở Y tế
|
|
831.
|
Cấp Giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT- BYT (Đối tượng đã được chuẩn hóa lương y có đủ các chứng chỉ học
phần nhưng chưa được kiểm tra sát hạch theo Thông tư số 13/1999/TT-BYT ngày
06/7/1999 của Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện Pháp lệnh hành nghề y dược tư nhân
thuộc lĩnh vực hành nghề y, dược cổ truyền trước ngày 30 tháng 6 năm 2004)
|
Sở Y tế
|
|
9.6. Lĩnh vực tổ chức
cán bộ
|
832.
|
Miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
833.
|
Bổ nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
9.7. Lĩnh vực y tế dự
phòng
|
834.
|
Thông báo hoạt động đối
với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
Sở Y tế
|
|
835.
|
Cấp Giấy chứng nhận bị
nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Sở Y tế
|
|
836.
|
Cấp Giấy chứng nhận bị
phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Sở Y tế
|
|
837.
|
Công bố lại đối với cơ sở
điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
Sở Y tế
|
|
838.
|
Công bố lại đối với cơ sở
đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên,
địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
Sở Y tế
|
|
839.
|
Công bố đủ điều kiện điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Sở Y tế
|
|
840.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế
bằng chế phẩm
|
Sở Y tế
|
|
841.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và
y tế
|
Sở Y tế
|
|
842.
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
843.
|
Công bố đủ điều kiện huấn
luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm
quyền Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
844.
|
Xác định trường hợp được
bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
Sở Y tế
|
|
845.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
Sở Y tế
|
|
846.
|
Công bố cơ sở xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Sở Y tế
|
|
9.8. Lĩnh vực đào tạo
|
847.
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là
cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám,
chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh,
thành phố
|
Sở Y tế
|
|
10. SỞ VĂN HÓA THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
|
10.1. Lĩnh vực xuất
nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
848.
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
849.
|
Giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
10.2. Lĩnh vực di sản
văn hóa
|
850.
|
Cấp Giấy phép khai quật
khẩn cấp
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
851.
|
Công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
852.
|
Công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
853.
|
Đăng ký di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
854.
|
Cấp phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
855.
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp
Giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
856.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
bảo tàng ngoài công lập
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
857.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
858.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
859.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
860.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu
bổ di tích
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
861.
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
862.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
863.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
10.3. Lĩnh vực điện ảnh
|
864.
|
Cấp Giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim
khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc
nhập khẩu;
- Cấp Giấy phép phổ biến
phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp
ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim
truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40
phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
865.
|
Cấp giấy phép phổ biến
phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở
điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
10.4. Mỹ thuật, Nhiếp
ảnh và Triển lãm
|
866.
|
Tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch)
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
867.
|
Cấp Giấy phép triển lãm mỹ
thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
868.
|
Cấp Giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
869.
|
Cấp Giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
870.
|
Cấp Giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
871.
|
Cấp Giấy phép triển lãm
tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
872.
|
Cấp Giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh)
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
10.5. Lĩnh vực Nghệ
thuật biểu diễn
|
873.
|
Cấp Giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
874.
|
Cấp Giấy phép cho phép tổ
chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
875.
|
Cấp Giấy phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
876.
|
Cấp Giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
877.
|
Cấp Giấy phép phê duyệt
nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
878.
|
Thông báo tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
879.
|
Chấp thuận địa điểm đăng
cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
10.6. Lĩnh vực Văn hóa
cơ sở
|
880.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
karaoke (do Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp)
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
881.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
vũ trường
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
882.
|
Cấp Giấy phép tổ chức lễ
hội
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
883.
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
10.7. Lĩnh vực nhập
khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh
|
884.
|
Phê duyệt nội dung tác
phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
885.
|
Phê duyệt nội dung tác
phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
886.
|
Xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
10.8. Lĩnh vực Thư viện
|
887.
|
Đăng ký hoạt động thư viện
tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
10.9. Lĩnh vực Gia đình
|
888.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
889.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
890.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
891.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
892.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
893.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
894.
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp
vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
895.
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp
vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
896.
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
897.
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
898.
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
899.
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
10.10. Lĩnh vực Quản lý
sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
900.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với
Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
10.11. Lĩnh vực thể dục
thể thao
|
901.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với
câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
902.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
903.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong Giấy chứng nhận
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
904.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
905.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động bắn súng thể thao
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
906.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Yoga
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
907.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Gold
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
908.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động billards & snooker
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
909.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Dù lượn và Diều bay
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
910.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động thể dục thể hình và Fitness
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
911.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động mô tô nước trên biển
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
912.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động vũ đạo thể thao giải trí
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
913.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động bơi, lặn
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
914.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động khiêu vũ thể thao
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
915.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
916.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động quần vợt
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
917.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động thể dục thẩm mỹ
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
918.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động quyền anh
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
919.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Taekwondo
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
920.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Karatedo
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
921.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Lân Sư Rồng
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
922.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Judo
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
923.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Bóng đá
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
924.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Bóng bàn
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
925.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Cầu lông
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
926.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Patin
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
927.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động lặn biển thể thao giải trí
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
928.
|
Đăng cai tổ chức Giải thi
đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
10.12. Lĩnh vực Du lịch
|
929.
|
Công nhận điểm du lịch
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
930.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
931.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
932.
|
Cấp đổi Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
933.
|
Thu hồi Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt
động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
934.
|
Thu hồi Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
935.
|
Thu hồi Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
936.
|
Cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
937.
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại
diện
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
938.
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
939.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
940.
|
Gia hạn Giấy phép thành
lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
941.
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
942.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
943.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
944.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch tại điểm
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
945.
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
946.
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
947.
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa
cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
948.
|
Công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
949.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
950.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
951.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
952.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
953.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
10.13. Lĩnh vực Quảng
cáo
|
954.
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo
sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng – rôn
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
955.
|
Tiếp nhận thông báo tổ
chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
956.
|
Cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
957.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
958.
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
|
11. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
11.1. Lĩnh vực Đất đai
|
959.
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để
thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
960.
|
Giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
961.
|
Giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp Giấy
chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
962.
|
Chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
963.
|
Thu hồi đất vì mục đích
quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
964.
|
Thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
965.
|
Thu hồi đất ở trong khu
vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa
tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ
chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
966.
|
Đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu (đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam địch cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao)
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
967.
|
Đăng ký đất đai lần đầu
đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (đối với UBND tỉnh Thanh
Hóa; UBND xã, phường, thị trấn; tổ chức được giao quản lý công trình công
cộng; tổ chức kinh tế được giao quản lý diện tích đất để thực hiện dự án đầu
tư theo hình thức xây dựng – chuyển giao và các hình thức khác theo quy định
của pháp luật đầu tư; tổ chức được giao quản lý đất có mặt nước của các sông
và đất có mặt nước chuyên dùng; tổ chức được giao quản lý quỹ đất đã thu hồi
theo quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thu hồi)
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
968.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định (đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án
đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao)
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
969.
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo; người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao)
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
970.
|
Xóa đăng ký thế chấp, cho
thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất (đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện
dự án đầu tư, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
971.
|
Đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc Giấy tờ pháp nhân, Giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (đối với tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư)
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
972.
|
Đăng ký xác lập quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (đối với tổ
chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao)
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
973.
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài
khu công nghệ cao, khu kinh tế (Đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, hộ gia đình, cá nhân sử
dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế)
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
974.
|
Tách thửa hoặc hợp thửa
đất (đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư)
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
975.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối
với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư)
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
976.
|
Đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp (đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư)
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
977.
|
Đăng ký bổ sung đối với
tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
(đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao)
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
978.
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
979.
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
980.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
981.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây
dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
982.
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
983.
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng
đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
984.
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
985.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
986.
|
Thẩm định phương án sử
dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
987.
|
Quyết định giá thuộc thẩm
quyền của cấp tỉnh
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
11.2. Lĩnh vực môi
trường
|
988.
|
Thẩm định, phê duyệt đề án
bảo vệ môi trường chi tiết
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
989.
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
990.
|
Thẩm định, phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
991.
|
Cấp Giấy xác nhận hoàn
thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án.
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
992.
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
993.
|
Chấp thuận việc điều
chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến
phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo
vệ môi trường của dự án
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
994.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu
sản xuất
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
995.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản
xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
996.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản
xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên
liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
997.
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng
cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
998.
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi
trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
999.
|
Xác nhận hoàn thành từng
phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường
bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1000.
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1001.
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ
nguồn thải chất thải nguy hại
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1002.
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ
quan thẩm quyền phê duyệt)
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1003.
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi
trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1004.
|
Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
11.3. Lĩnh vực khoáng
sản
|
1005.
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1006.
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1007.
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1008.
|
Chuyển nhượng quyền thăm
dò khoáng sản
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1009.
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1010.
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng
sản
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1011.
|
Gia hạn Giấy phép khai
thác khoáng sản
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1012.
|
Trả lại Giấy phép khai
thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1013.
|
Gia hạn Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1014.
|
Cấp Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1015.
|
Cấp Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1016.
|
Trả lại Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1017.
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1018.
|
Chuyển nhượng quyền khai
thác khoáng sản
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1019.
|
Tính tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được
cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1020.
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án
đầu tư xây dựng công trình
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1021.
|
Đăng ký khai thác khoáng
sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình
(đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản
phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó), bao gồm cả đăng
ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1022.
|
Chấp thuận tiến hành khảo
sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm
dò khoáng sản
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
11.4. Lĩnh vực tài
nguyên nước
|
1023.
|
Cấp lại Giấy phép tài
nguyên nước
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1024.
|
Cấp lại Giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1025.
|
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối
với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây
dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1026.
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
và hồ chứa thủy lợi
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1027.
|
Cấp Giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 ngày đêm
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1028.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3 ngày đêm
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1029.
|
Cấp Giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1030.
|
Gia hạn, điều chỉnh Giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1031.
|
Cấp Giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày/đêm; cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000m3/ngày đêm
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1032.
|
Gia hạn hoặc điều chỉnh
Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày/đêm; gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1033.
|
Cấp Giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi
trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1034.
|
Gia hạn hoặc điều chỉnh
nội dung Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1035.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1036.
|
Cấp Giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1037.
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1038.
|
Tính tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy
phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
11.5. Lĩnh vực khí
tượng - thủy văn
|
1039.
|
Cấp Giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1040.
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn
Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1041.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
11.6. Lĩnh vực biển và
hải đảo
|
1042.
|
Giao khu vực biển
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1043.
|
Gia hạn quyết định giao
khu vực biển
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1044.
|
Sửa đổi, bổ sung quyết
định giao khu vực biển
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1045.
|
Trả lại khu vực biển
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1046.
|
Thu hồi khu vực biển
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1047.
|
Thẩm định, phê duyệt Kế
hoạch ứng phó sự cố tràn dầu đối với các cơ sở hoạt động về khai thác, kinh
doanh, vận chuyển, chuyển tải, sử dụng xăng dầu và các sản phẩm dầu gây ra
hoặc có nguy cơ gây ra sự cố tràn dầu trên đất liền và vùng biển trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa, trừ các cơ sở kinh doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy ra sự cố
tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 tấn).
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1048.
|
Cấp Giấy phép nhận chìm ở
biển
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1049.
|
Gia hạn Giấy phép nhận
chìm ở biển
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1050.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
nhận chìm ở biển
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1051.
|
Trả lại Giấy phép nhận
chìm ở biển
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1052.
|
Cấp lại Giấy phép nhận
chìm ở biển
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1053.
|
Khai thác và sử dụng cơ sở
dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử.
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1054.
|
Khai thác và sử dụng cơ sở
dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu và văn
bản yêu cầu
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
11.7. Lĩnh vực đo đạc
và bản đồ
|
1055.
|
Cung cấp thông tin, dữ
liệu đo đạc và bản đồ
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1056.
|
Cấp Giấy phép hoạt động đo
đạc và bản đồ (đối với tổ chức không thuộc: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ; cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị - xã
hội và các tổ chức xã hội - nghề nghiệp; các Tổng công ty do Thủ tướng Chính
phủ quyết định thành lập)
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
1057.
|
Cấp bổ sung nội dung Giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ (đối với tổ chức không thuộc: Các Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị,
chính trị - xã hội và các tổ chức xã hội - nghề nghiệp; các Tổng công ty do
Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập)
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
11.8. Lĩnh vực Viễn thám
|
1058.
|
Cung cấp, khai thác và sử
dụng dữ liệu viễn thám
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
11.9. Lĩnh vực quản lý
giá
|
1059.
|
Quyết định giá thuộc thẩm
quyền của cấp tỉnh
|
Sở Tài nguyên&MT
|
|
12. SỞ NỘI VỤ
|
12.1. Lĩnh vực “Tổ chức
phi chính phủ”
|
1060.
|
Công nhận Ban vận động
thành lập hội cấp tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
|
1061.
|
Thủ tục cấp Giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Sở Nội vụ
|
|
1062.
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ
điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Sở Nội vụ
|
|
1063.
|
Thủ tục Công nhận thay
đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Sở Nội vụ
|
|
1064.
|
Thủ tục thay đổi Giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
Sở Nội vụ
|
|
1065.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Sở Nội vụ
|
|
1066.
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
Sở Nội vụ
|
|
1067.
|
Thủ tục hợp nhất, sáp
nhập, chia, tách quỹ
|
Sở Nội vụ
|
|
1068.
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
Sở Nội vụ
|
|
1069.
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
Sở Nội vụ
|
|
12.2. Lĩnh vực Quản lý
nhà nước về hội
|
1070.
|
Thủ tục thành lập hội
|
Sở Nội vụ
|
|
1071.
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ
hội
|
Sở Nội vụ
|
|
1072.
|
Thủ tục chia, tách; sáp
nhập; hợp nhất hội
|
Sở Nội vụ
|
|
1073.
|
Thủ tục đổi tên hội
|
Sở Nội vụ
|
|
1074.
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
Sở Nội vụ
|
|
1075.
|
Thủ tục báo cáo tổ chức
đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
Sở Nội vụ
|
|
1076.
|
Thủ tục cho phép hội đặt
văn phòng đại diện
|
Sở Nội vụ
|
|
12.3. Lĩnh vực Tổ chức
hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
|
1077.
|
Thủ tục thẩm định việc
thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
Sở Nội vụ
|
|
1078.
|
Thủ tục thẩm định việc tổ
chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
Sở Nội vụ
|
|
1079.
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Sở Nội vụ
|
|
12.4. Lĩnh vực bảo trợ
xã hội
|
1080.
|
Thành lập cơ sở trợ giúp
xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
|
1081.
|
Tổ chức lại, giải thể cơ
sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
|
12.5. Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo
|
1082.
|
Cho phép Trung tâm kỹ
thuật tổng hợp – hướng nghiệp
|
Sở Nội vụ
|
|
|
hoạt động trở lại
|
|
|
1083.
|
Cho phép Trung tâm giáo
dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
Sở Nội vụ
|
|
1084.
|
Tổ chức lại, cho phép tổ
chức lại Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
Sở Nội vụ
|
|
1085.
|
Giải thể Trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập
|
Sở Nội vụ
|
|
1086.
|
Thành lập Trung tâm kỹ
thuật tổng hợp - hướng nghiệp
|
Sở Nội vụ
|
|
1087.
|
Sáp nhập, chia tách Trung tâm
kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp
|
Sở Nội vụ
|
|
1088.
|
Giải thể Trung tâm kỹ
thuật tổng hợp - hướng nghiệp
|
Sở Nội vụ
|
|
1089.
|
Thành lập Trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
Sở Nội vụ
|
|
1090.
|
Sáp nhập, chia tách Trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
Sở Nội vụ
|
|
1091.
|
Giải thể Trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
Sở Nội vụ
|
|
1092.
|
Thành lập Trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập Trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
Sở Nội vụ
|
|
12.6. Lĩnh vực quản lý
nhà nước về công tác thanh niên
|
1093.
|
Thủ tục thành lập tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
|
1094.
|
Thủ tục giải thể tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
|
1095.
|
Thủ tục xác nhận phiên
hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
|
12.7. Lĩnh vực chính
quyền địa phương
|
1096.
|
Giải quyết chính sách, chế
độ đãi ngộ cho cán bộ xã theo Quyết định số 130/CP ngày 20/6/1975 của Hội
đồng Chính phủ; Quyết định số 111/HĐBT ngày 13/10/1981 của Hội đồng Bộ trưởng
|
Sở Nội vụ
|
|
1097.
|
Thành lập thôn mới, tổ dân
phố mới
|
Sở Nội vụ
|
|
12.8. Lĩnh vực quản lý
nhà nước về văn thư, lưu trữ
|
1098.
|
Cấp bản sao và chứng thực
lưu trữ
|
Chi Cục văn thư - lưu trữ, Sở Nội vụ
|
|
1099.
|
Cấp, cấp lại Chứng chỉ
hành nghề lưu trữ
|
Chi Cục văn thư - lưu trữ, Sở Nội vụ
|
|
12.9. Lĩnh vực tín
ngưỡng, tôn giáo
|
1100.
|
Thủ tục đề nghị công nhận
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ
|
|
1101.
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi
hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ
|
|
1102.
|
Thủ tục đăng ký thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người
chưa được xóa án tích
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ
|
|
1103.
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt
tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ
|
|
1104.
|
Thủ tục đề nghị mời tổ
chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ
|
|
1105.
|
Thủ tục đề nghị mời chức
sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ
|
|
1106.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi
tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ
|
|
1107.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ
|
|
1108.
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng
ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ
|
|
1109.
|
Thủ tục đề nghị tự giải
thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ
|
|
1110.
|
Thủ tục đề nghị giải thể
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ
|
|
1111.
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ
|
|
1112.
|
Thủ tục thông báo thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ
|
|
1113.
|
Thủ tục thông báo về việc
đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo
quy định của hiến chương của tổ chức.
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ
|
|
1114.
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ
|
|
1115.
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ
|
|
1116.
|
Thủ tục thông báo người
được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ
|
|
1117.
|
Thủ tục thông báo hủy kết
quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ
|
|
1118.
|
Thủ tục đăng ký người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ
|
|
1119.
|
Thủ tục đăng ký người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ
|
|
1120.
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tai khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ
|
|
1121.
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ
|
|
1122.
|
Thủ tục thông báo kết quả
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo
quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ
|
|
1123.
|
Thủ tục thông báo kết quả
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ
|
|
1124.
|
Thủ tục thông báo kết quả
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ
|
|
1125.
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ
|
|
1126.
|
Thủ tục thông báo cách
chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ
|
|
1127.
|
Thủ tục thông báo cách
chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ
|
|
1128.
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ
|
|
1129.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh.
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ
|
|
1130.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ
|
|
1131.
|
Thủ tục thông báo tổ chức
hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ
|
|
1132.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức
đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ
|
|
1133.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức
cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ
|
|
1134.
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ
|
|
12.10. Lĩnh vực quản lý
nhà nước về thi đua khen thưởng
|
1135.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen của Chủ tịch UBND
tỉnh về khen toàn diện
|
Sở Nội vụ
|
|
1136.
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua
của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
Sở Nội vụ
|
|
1137.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động xuất sắc
|
Sở Nội vụ
|
|
1138.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
Sở Nội vụ
|
|
1139.
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua
của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
Sở Nội vụ
|
|
1140.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất
|
Sở Nội vụ
|
|
1141.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
|
Sở Nội vụ
|
|
1142.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình
|
Sở Nội vụ
|
|
1143.
|
Xét tặng danh hiệu “Vì sự
phát triển Thanh Hóa”
|
Sở Nội vụ
|
|
1144.
|
Công nhận danh hiệu xã,
phường, thị trấn, cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, huyện, thị xã, thành phố
kiểu mẫu học và làm theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
|
Sở Nội vụ
|
|
1145.
|
Công nhận danh hiệu “Công
dân gương mẫu” học và làm theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với cán
bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của Hiệu trưởng các trường đại học, cao
đẳng; Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Sở Nội vụ
|
|
1146.
|
Công nhận danh hiệu “Công
dân kiểu mẫu” học và làm theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với cán
bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của các sở, ban, ngành cấp tỉnh, tỉnh
Thanh Hóa.
|
Sở Nội vụ
|
|
12.11. Lĩnh vực việc làm
|
1147
|
Thành lập Trung tâm dịch
vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lập
|
Sở Nội vụ
|
|
1148
|
Tổ chức lại, giải thể
Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định
|
Sở Nội vụ
|
|
13. SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
13.1. Lĩnh vực An toàn
lao động
|
1149.
|
Khai báo các máy, thiết bị
có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (chuẩn hóa)
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1150.
|
Thông báo việc tổ chức làm
thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm (chuẩn hóa)
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1151.
|
Đăng ký công bố hợp quy
sản phẩm, hàng hóa (chuẩn hóa)
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1152.
|
Thông báo về việc tuyển
dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc (chuẩn hóa)
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1153.
|
Khai báo với Sở Lao động –
Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị,
vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
13.2. Lĩnh vực Bảo trợ
xã hội
|
1154.
|
Đăng ký thành lập cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1155.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1156.
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1157.
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1158.
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội cấp
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1159.
|
Tiếp nhận đối tượng cần
bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1160.
|
Tiếp nhận đối tượng tự
nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1161.
|
Dừng trợ giúp xã hội tại
cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1162.
|
Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1163.
|
Gia hạn quyết định công
nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
13.3. Lĩnh vực người có
công
|
1164.
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1165.
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp:
+ Bị tạm đình chỉ chế độ
do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
+ Bị tạm đình chỉ do xuất
cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
+ Đã đi khỏi địa phương
nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng
chế độ;
+ Bị tạm đình chỉ chế độ
chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1166.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp
đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1167.
|
Giám định vết thương còn
sót
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1168.
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1169.
|
Sửa đổi thông tin cá nhân
trong hồ sơ người có công
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1170.
|
Di chuyển hồ sơ người có
công với cách mạng
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1171.
|
Giám định lại thương tật
do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1172.
|
Đính chính thông tin trên
bia mộ liệt sĩ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
13.4. Lĩnh vực phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
1173.
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1174.
|
Gia hạn Giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1175.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1176.
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1177.
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1178.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
cho cơ sở cai nghiện thực hiện điều trị cắt cơn, giải độc và phục hồi sức khỏe
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1179.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
cho cơ sở cai nghiện thực hiện giáo dục, phục hồi hành vi, nhân cách; lao
động trị liệu, hướng nghiệp, dạy nghề, chuẩn bị tái hòa nhập cộng đồng; phòng
chống tái nghiện
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1180.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
cho cơ sở cai nghiện thực hiện toàn bộ quy trình cai nghiện, phục hồi
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1181.
|
Gia hạn Giấy phép hoạt
động cai nghiện ma túy (đối với cơ sở cai nghiện thực hiện điều trị cắt cơn,
giải độc và phục hồi sức khỏe; cơ sở cai nghiện thực hiện giáo dục, phục hồi
hành vi, nhân cách; lao động trị liệu, hướng nghiệp, dạy nghề, chuẩn bị tái
hòa nhập cộng dồng; phòng chống tái nghiện; cơ sở cai nghiện thực hiện toàn
bộ quy trình cai nghiện, phục hồi)
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1182.
|
Thay đổi Giấy phép hoạt
động cho cơ sở cai nghiện thực hiện điều trị cắt cơn, giải độc và phục hồi
sức khỏe
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1183.
|
Thay đổi Giấy phép hoạt
động cho cơ sở cai nghiện thực hiện giáo dục, phục hồi hành vi, nhân cách;
lao động trị liệu, hướng nghiệp, dạy nghề, chuẩn bị tái hòa nhập cộng đồng;
phòng chống tái nghiện
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1184.
|
Thay đổi Giấy phép hoạt
động cho cơ sở cai nghiện thực hiện toàn bộ quy trình cai nghiện, phục hồi
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
13.5. Lĩnh vực quản lý
lao động ngoài nước
|
1185.
|
Đăng ký hợp động nhận lao
động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
Sở Lao động TB&XH
|
|
1186.
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
Sở Lao động TB&XH
|
|
13.6. Lĩnh vực việc làm
|
1187.
|
Xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1188.
|
Báo cáo giải trình nhu
cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1189.
|
Thu hồi Giấy phép lao động
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1190.
|
Đề nghị tuyển người lao
động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1191.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1192.
|
Cấp lại Giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1193.
|
Gia hạn Giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1194.
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1195.
|
Cấp Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1196.
|
Cấp lại Giấy phép lao động
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
13.7. Lĩnh vực lao
động, tiền lương - quan hệ lao động
|
1197.
|
Đăng ký nội quy lao động
của doanh nghiệp
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1198.
|
Gửi thỏa ước lao động tập
thể cấp doanh nghiệp
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1199.
|
Phê duyệt Quỹ tiền lương,
thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù
lao kế hoạch đối với người quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh,
thành phố là chủ sở hữu
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1200.
|
Xếp hạng công ty TNHH một
thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty tương
đương hạng I, hạng II, hạng III)
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
13.8. Lĩnh vực cho thuê
lại lao động
|
1201.
|
Thông báo về việc chuyển
địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động
cho thuê lại lao động
|
Sở Lao động TB&XH
|
|
1202.
|
Báo cáo về tình hình cho
thuê lại lao động
|
Sở Lao động TB&XH
|
|
1203.
|
Báo cáo về việc thay đổi
người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao
động
|
Sở Lao động TB&XH
|
|
13.9. Lĩnh vực giáo dục
nghề nghiệp
|
1204.
|
Thành lập hội đồng trường,
bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1205.
|
Miễn nhiệm chủ tịch và các
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1206.
|
Cách chức chủ tịch và các
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1207.
|
Bổ nhiệm hiệu trưởng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1208.
|
Miễn nhiệm, cách chức hiệu
trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1209.
|
Thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1210.
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, Sở
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1211.
|
Cách chức chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, Sở
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1212.
|
Thành lập hội đồng quản
trị trường trung cấp tư thục
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1213.
|
Bổ nhiệm hiệu trưởng
trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1214.
|
Công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1215.
|
Miễn nhiệm, cách chức hiệu
trưởng trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1216.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1217.
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1218.
|
Cho phép mở phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với
tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1219.
|
Cho phép mở phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với
trụ sở chính của trường trung cấp)
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1220.
|
Sáp nhập, chia, tách
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1221.
|
Xác nhận mẫu phôi chứng
chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1222.
|
Thành lập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1223.
|
Thành lập phân hiệu của
trường trung cấp công lập thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1224.
|
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1225.
|
Giải thể trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, và trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1226.
|
Chấm dứt hoạt động phân
hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1227.
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1228.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1229.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
13.10. Lĩnh vực huấn
luyện, an toàn vệ sinh lao động
|
1230.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ
chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1231.
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ
chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1232.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ
chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1233.
|
Thông báo doanh nghiệp đủ
điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức,
doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
13.11. Lĩnh vực an
toàn, vệ sinh lao động
|
1234.
|
Báo cáo tai nạn lao động
của người sử dụng lao động
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1235.
|
Báo cáo công tác an toàn,
vệ sinh lao động của người lao động
|
Sở Lao động - TB&XH
|
1236.
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo,
chuyển đổi nghề nghiệp, khám bệnh nghề nghiệp, chữa bệnh nghề nghiệp, phục
hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1237.
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1238.
|
Hỗ trợ chi phí huấn luyện
thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng
lao động
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
13.12. Lĩnh vực trẻ em
|
1239.
|
Chấm dứt việc chăm sóc
thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội quản lý
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
1240.
|
Áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây
tổn hại cho trẻ em
|
Sở Lao động - TB&XH
|
|
14. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
14.1. Lĩnh vực Trồng
trọt
|
1241.
|
Tiếp nhận bản công bố hợp
quy giống cây trồng
|
Sở NN & PTNT
|
|
14.2. Lĩnh vực chăn nuôi
|
1242.
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu
hành tự do (Certificate of Free Sale CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm
phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn
chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất
chuyên dùng trong chăn nuôi
|
Sở NN & PTNT
|
|
1243.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
lưu hành tự do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm
phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn
chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất
chuyên dùng trong chăn nuôi
|
Sở NN & PTNT
|
|
14.3. Lĩnh vực Quản lý
chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
1244.
|
Cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
|
1245.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
|
1246.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn)
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
|
1247.
|
Cấp lại Giấy chúng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
|
14.4. Lĩnh vực Bảo vệ
thực vật
|
1248.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
|
1249.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
|
1250.
|
Cấp Giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
|
1251.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật đối với quảng cáo trên báo chí, trang thông
tin điện tử, thiết bị điện tử, thiết bị đầu cuối và các thiết bị viễn thông
khác, các sản phẩm in, bản ghi âm, ghi hình và các thiết bị công nghệ khác
của địa phương
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
|
1252.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm
dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm
dịch thực vật
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
|
1253.
|
Tiếp nhận bản công bố hợp
quy phân bón hữu cơ và phân bón khác
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
|
14.5. Lĩnh vực Thủy sản
|
1254.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
|
1255.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
|
1256.
|
Xác nhận nguyên liệu thủy
sản khai thác
|
Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
|
1257.
|
Chứng nhận thủy sản khai
thác
|
Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
|
1258.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá tạm thời
|
Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
|
1259.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá
|
Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
|
1260.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu
|
Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
|
1261.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký bè cá
|
Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
|
1262.
|
Cấp lại Giấy phép khai
thác thủy sản
|
Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
|
1263.
|
Cấp đổi Giấy phép khai
thác thủy sản
|
Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
|
1264.
|
Chứng nhận lại thủy sản
khai thác
|
Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
|
1265.
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh
sách tàu cá khai thác bất hợp pháp
|
Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
|
1266.
|
Cấp phép nhập khẩu tàu cá
đã qua sử dụng
|
Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
|
1267.
|
Cấp phép nhập khẩu tàu cá
đóng mới
|
Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
|
14.6. Lĩnh vực Lâm
nghiệp
|
1268.
|
Cấp phép khai thác chính
gỗ rừng tự nhiên
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
|
1269.
|
Cấp phép khai thác chính,
tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
|
1270.
|
Cấp phép khai thác, tận
dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và
loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
|
1271.
|
Cấp phép khai thác, tận
dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm,
loài được Lâm nghiệp ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng
phòng hộ của tổ chức
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
|
1272.
|
Cấp phép khai thác, tận
dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm,
loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
|
1273.
|
Chuyển mục đích sử dụng
rừng sản xuất thành rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
|
1274.
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
|
1275.
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng
đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc
địa phương quản lý
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
|
1276.
|
Thẩm định, phê duyệt dự án
đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
|
1277.
|
Thẩm định, phê duyệt cho
Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để
kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu
rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
|
1278.
|
Thẩm định, phê duyệt cho
Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân
khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí
lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
|
1279.
|
Thẩm định, phê duyệt cho
Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các
đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối
với khu rừng thuộc địa phương quản lý
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
|
1280.
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
|
1281.
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng
dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
|
1282.
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc rụng do Thủ tướng quyết định thành
lập thuộc địa phương quản lý
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
|
1283.
|
Thẩm định, phê duyệt Quy
hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
|
1284.
|
Thẩm định, phê duyệt Quy
hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
|
14.7. Lĩnh vực Kiểm lâm
|
1285.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân tạo hoang dã thông thường
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
1286.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân tạo hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại
Phụ lục II, III Công ước CITES và nhóm II theo quy định của pháp luật Việt Nam
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
1287.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân tạo hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại
nhóm I, II theo quy định của pháp luật Việt Nam không quy định tại các phụ
lục của Công ước CITES (đối với thực vật không phải là cây gỗ)
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
1288.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký cơ sở trồng cấy nhân tạo thực vật hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại
Phụ lục I Công ước CETES và nhóm I theo quy định Pháp luật Việt Nam
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
1289.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản động vật hoang dã quý hiếm theo quy
định tại Phụ lục I Công ước CITES và nhóm I theo quy định Pháp luật Việt Nam
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
1290.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân tạo hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại
nhóm I, II theo quy định của pháp luật Việt Nam không quy định tại các phụ
lục của Công ước CITES (đối với thực vật là cây gỗ)
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
1291.
|
Cấp Giấy chứng nhận trại
nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản động vật hoang dã quý hiếm theo quy định tại
Phụ lục II,III Công ước CITES và nhóm II theo quy định Pháp luật Việt Nam
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
1292.
|
Giấy chứng nhận trại nuôi
sinh trưởng, nuôi sinh sản động vật hoang dã quý hiếm nhóm I,II theo quy định
Pháp luật Việt Nam
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
1293.
|
Cấp Giấy chứng nhận trại
nuôi gấu
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
14.8. Lĩnh vực diêm
nghiệp, kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn
|
1294.
|
Thẩm định, phê duyệt đề án
sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp thuộc UBND cấp tỉnh
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
|
1295.
|
Kiểm tra chất lượng, an
toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
|
1296.
|
Công nhận làng nghề
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
|
1297.
|
Công nhận nghề truyền thống
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
|
1298.
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
|
14.9. Lĩnh vực Thú y
|
1299.
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ
hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
(gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên
quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật;
buôn bán thuốc thú y)
|
Chi cục Thú y
|
|
1300.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin
liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
Chi cục Thú y
|
|
1301.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
Chi cục Thú y
|
|
1302.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
Chi cục Thú y
|
|
1303.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở
sản xuất thủy sản giống)
|
Chi cục Thú y
|
|
1304.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá
lại
|
Chi cục Thú y
|
|
1305.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
Chi cục Thú y
|
|
1306.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
Chi cục Thú y
|
|
1307.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
Chi cục Thú y
|
|
1308.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
Chi cục Thú y
|
|
1309.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
Chi cục Thú y
|
|
1310.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy
chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã
được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
Chi cục Thú y
|
|
1311.
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng
nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
Chi cục Thú y
|
|
1312.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Chi cục Thú y
|
|
1313.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng;
thay đổi thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
Chi cục Thú y
|
|
14.10. Lĩnh vực Thủy lợi
|
1314.
|
Điều chỉnh nội dung Giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với công
trình do UBND tỉnh quản lý)
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
1315.
|
Điều chỉnh nội dung Giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (đối với các công trình do
UBND tỉnh quản lý)
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
1316.
|
Gia hạn sử dụng Giấy phép
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với các công
trình do UBND tỉnh quản lý)
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
1317.
|
Gia hạn sử dụng Giấy phép
xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (đối với các công trình do UBND
tỉnh Thanh Hóa quản lý)
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
1318.
|
Cấp Giấy phép các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với các công trình do UBND
tỉnh Thanh Hóa quản lý)
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
1319.
|
Cấp Giấy phép xả nước thải
vào hệ thống công trình thủy lợi (đối với công trình do UBND tỉnh Thanh Hóa
quản lý)
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
1320.
|
Cấp Giấy phép cắt xẻ đê để
xây dựng công trình; xây dựng cống qua đê, khoan đào trong phạm vi bảo vệ đê
điều và xây dựng công trình đặc biệt (công trình Quốc phòng-An ninh, Giao
thông, thông tin liên lạc, công trình ngầm phục vụ phát triển KT-XH, hệ thống
giếng khai thác nước ngầm, cửa khẩu qua đê, trạm bơm, âu thuyền, di tích lịch
sử, văn hoá, khu phố cổ, làng cổ, cụm tuyến dân cư sống chung với lũ và trên
các cù lao) trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa
|
Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão
|
|
1321.
|
Cấp Giấy phép sử dụng đê,
kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa
|
Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão
|
|
1322.
|
Cấp Giấy phép nạo vét
luồng, lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão
|
|
1323.
|
Cấp Giấy phép để vật liệu,
đào ao, giếng ở bãi sông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão
|
|
1324.
|
Cấp Giấy phép xây dựng
công trình ngầm, khoan đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi một kilomet
(1km) tính từ biên ngoài phạm vi bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão
|
|
14.11. Lĩnh vực quản lý
chất lượng công trình xây dựng
|
1325.
|
Kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng
|
Sở NN&PTNT
|
|
14.12. Lĩnh vực hoạt
động xây dựng
|
1326.
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế
- kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công,
dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
(trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định
59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
|
Sở NN&PTNT
|
|
1327.
|
Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại
Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP)
|
Sở NN&PTNT
|
|
1328.
|
Thẩm định thiết kế, dự
toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b
Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP)
|
Sở NN&PTNT
|
|
14.13. Lĩnh vực Đầu tư
vào Nông nghiệp, nông thôn
|
1329.
|
Nghiệm thu hoàn thành các
hạng mục đầu tư, gói thầu của đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định
số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
Sở NN&PTNT
|
|
1330.
|
Nghiệm thu dự án hoàn
thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày
19/12/2013 của Chính phủ
|
Sở NN&PTNT
|
14.14. Lĩnh vực quản lý
công sản
|
1331.
|
Báo cáo kê khai công trình
cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
Sở NN&PTNT
|
|
14.15. Lĩnh vực Tài
chính doanh nghiệp và quản lý vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp
|
1332.
|
Lập phương án giá tiêu
thụ, mức trợ giá
|
Sở NN&PTNT
|
|
1333.
|
Lập, phân bổ dự toán kinh
phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Sở NN&PTNT
|
15. BAN QUẢN LÝ KHU
KINH TẾ NGHI SƠN VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
|
15.1. Lĩnh vực đầu tư
tại Việt Nam
|
1334.
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1335.
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1336.
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1337.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1338.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1339.
|
Điều chỉnh tên dự án đầu
tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1340.
|
Điều chỉnh nội dung dự án
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1341.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1342.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1343.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1344.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1345.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1346.
|
Hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1347.
|
Nộp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1348.
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1349.
|
Tạm ngừng hoạt động của dự
án đầu tư
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1350.
|
Chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1351.
|
Thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1352.
|
Chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1353.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc Giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1354.
|
Cung cấp thông tin về dự
án đầu tư
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1355.
|
Bảo đảm đầu tư trong
trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1356.
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Ban quản lý
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1357.
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ban quản lý
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1358.
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
15.2. Lĩnh vực Lao động
- việc làm
|
1359.
|
Cấp Giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (tại Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu
công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa)
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1360.
|
Cấp lại Giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (tại Khu kinh tế Nghi Sơn và các
khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa)
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1361.
|
Thu hồi Giấy phép lao động
đối với người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (tại Khu kinh tế Nghi Sơn và
các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa)
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1362.
|
Đăng ký thỏa ước lao động
trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1363.
|
Đăng ký nội quy lao động
trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
15.3. Lĩnh vực Hoạt
động xây dựng
|
1364.
|
Cấp Giấy phép xây dựng
(Giấy phép xây dựng mới, Giấy phép sửa chữa, cải tạo, Giấy phép di dời công
trình) đối với công trình (trừ công trình cấp đặc biệt và nhà ở riêng lẻ)
thuộc ranh giới quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công
nghiệp
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1365.
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp
lại Giấy phép xây dựng đối với công trình (trừ công trình cấp đặc biệt và nhà
ở riêng lẻ) thuộc ranh giới quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và
các khu công nghiệp
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1366.
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế
- kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công,
dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
(trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định
59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1367.
|
Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại
Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP) (1)
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1368.
|
Thẩm định thiết kế, dự
toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b
Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP)(3)
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
15.4. Lĩnh vực quản lý
hoạt động xây dựng
|
1369.
|
Kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
15.5. Lĩnh vực tài
nguyên môi trường
|
1370.
|
Thẩm định và phê duyệt Báo
cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư vào Khu kinh tế Nghi
Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1371.
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường các dự án trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp
khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1372.
|
Cấp Giấy xác nhận hoàn
thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành các dự án đầu
tư trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1373.
|
Chấp thuận tách đấu nối
khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu
công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1374.
|
Chấp thuận điều chỉnh về
quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công
nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
15.6. Lĩnh vực Đất đai
|
1375.
|
Giao lại đất, cho thuê đất
đối với tổ chức, cá nhân trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp
khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
15.7. Lĩnh vực Thương
mại quốc tế, xuất nhập khẩu
|
1376.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất
xứ hàng hóa ASEAN Mẫu D trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp
khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1377.
|
Cấp mới Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong Khu kinh tế Nghi Sơn
và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1378.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài trong Khu kinh tế
Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1379.
|
Gia hạn Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài trong Khu kinh tế Nghi Sơn
và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1380.
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài trong Khu kinh tế Nghi Sơn
và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
15.8. Lĩnh vực Quy
hoạch - Kiến trúc
|
1381.
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 các dự án đầu tư xây
dựng không thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo thẩm quyền phê duyệt của
Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp (thuộc ranh giới quy
hoạch chung Khu kinh tế Nghi Sơn được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết
định số 1364/QĐ-TTg ngày 10/10/2007)
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1382.
|
Thẩm định đồ án, đồ án
điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 các dự án đầu tư xây dựng
không thuộc nguồn gốc ngân sách nhà nước theo thẩm quyền phê duyệt của Ban
quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp (thuộc ranh giới quy
hoạch chung Khu kinh tế Nghi Sơn được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết
định số 1364/QĐ-TTg ngày 10/10/2007)
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
15.9. Lĩnh vực kế hoạch
và đầu tư
|
1383.
|
Hoãn thực hiện nghĩa vụ ký
quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1384.
|
Hoàn trả tiền ký quỹ bảo
đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
15.10. Lĩnh vực quản lý
công sản
|
1385.
|
Khấu trừ tiền bồi thường,
giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1386.
|
Miễn tiền sử dụng đất đối
với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để
đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
1387.
|
Miễn, giảm tiền thuê đất
trong Khu kinh tế
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|