STT
|
Tên
đơn vị/Ngành, lĩnh vực
|
Phân
loại tự chủ đến 20/5/2016
|
Tự
bảo đảm chi thường
xuyên và đầu tư
|
Tự
bảo đảm chi thường xuyên
|
Tự
bảo đảm một phần chi thường xuyên
|
1
|
Sở giao thông vận tải (4)
|
|
|
|
1
|
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận
tải
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
2
|
Ban quản lý bến xe
|
Tự bảo đảm chi thường xuyên và đầu
tư
|
|
|
3
|
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới
|
Tự bảo đảm chi thường xuyên và đầu
tư
|
|
|
4
|
Trung tâm sát hạch lái xe
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
2
|
Sở Xây dựng (3)
|
|
|
|
1
|
Viện quy hoạch xây dựng
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
2
|
Trung tâm kiểm nghiệm chất lượng
công trình XD
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
3
|
Ban quản lý nhà ở sinh viên thành
phố Thái Bình
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
3
|
Sở Tài nguyên và môi trường (4)
|
|
|
|
1
|
Trung tâm kỹ thuật địa chính
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
2
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
3
|
Trung tâm quan trắc phân tích môi trường
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
4
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
4
|
Sở Khoa học công nghệ (3)
|
|
|
|
1
|
Trung tâm ứng
dụng Tiến bộ KHCN
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
2
|
Trung tâm tin học và Thông tin KHCN
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
3
|
Trung tâm kỹ thuật đo lường chất lượng
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
5
|
Khối Đào tạo (4)
|
|
|
|
1
|
Trường Đại học Thái Bình
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
2
|
Trường Cao đẳng y tế
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
3
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
4
|
Trường Cao đẳng nghề
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
6
|
Sở Y Tế (26)
|
|
|
|
a
|
Khối dự phòng (5)
|
|
|
|
1
|
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
2
|
Trung tâm da liễu
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
3
|
Trung tâm giám định y khoa
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
4
|
Trung tâm vận chuyển cấp cứu 115
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
5
|
Trung tâm y tế dự phòng
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
b
|
Khối chữa bệnh (21)
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
2
|
Bệnh viện Phụ sản
|
|
|
Tự bảo đảm một
phần chi thường
|
3
|
Bệnh viện Nhi
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
4
|
Bệnh viện y học cổ truyền
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
5
|
Bệnh viện mắt
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
6
|
Bệnh viện tâm thần
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
7
|
Bệnh viện điều dưỡng PHCN
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
8
|
Bệnh viện lao và bệnh phổi
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
9
|
Bệnh viện Phong da liễu văn môn
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
10
|
Bệnh viện đa khoa Hưng hà
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
11
|
Bệnh viện đa khoa Hưng Nhân
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
12
|
Bệnh viện đa khoa Đông Hưng
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
13
|
Bệnh viện đa khoa Quỳnh Phụ
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
14
|
Bệnh viện đa khoa Phụ Dực
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
15
|
Bệnh viện đa khoa Thái Thụy
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
16
|
Bệnh viện đa khoa Thái Ninh
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
17
|
Bệnh viện đa khoa Tiền Hải
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
18
|
Bệnh viện đa khoa Nam Tiền Hải
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
19
|
Bệnh viện đa khoa Kiến Xương
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
20
|
Bệnh viện đa khoa Vũ Thư
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
21
|
Bệnh viện đa khoa Thành phố
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
13
|
Sở Tư pháp (2)
|
|
|
|
1
|
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
|
|
Tự bảo đảm một
phần chi thường
|
2
|
Phòng công chứng số 1
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
17
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
(1)
|
|
|
|
1
|
Trung tâm dịch vụ khu công nghiệp
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
18
|
Tỉnh đoàn (1)
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa thiếu nhi
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
19
|
Đài phát thanh và truyền hình
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng:
|
2
|
1
|
46
|
STT
|
Tên
đơn vị/Ngành, lĩnh vực
|
Phân
loại tự chủ đến 20/5/2016
|
1
|
Trường Trung cấp nông nghiệp
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
2
|
Chi cục thủy lợi
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
3
|
Chi cục chăn nuôi và thú y
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
4
|
Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
5
|
Trung tâm khuyến nông
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
6
|
Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
7
|
Chi cục thủy sản
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
8
|
Trung tâm giống thủy sản
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
9
|
Trung tâm xúc
tiến thương mại
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
10
|
Trung tâm khuyến công và Tư vấn
phát triển công nghiệp
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
11
|
Trường Trung cấp xây dựng
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
12
|
Trung tâm công nghệ thông tin TNMT
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
13
|
Trường mầm non Hoa Hồng
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
14
|
Trường THPT Bắc Duyên Hà
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
15
|
Trường THPT Hưng Nhân
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
16
|
Trường THPT Nam Duyên Hà
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
17
|
Trường THPT Đông Hưng Hà
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
18
|
Trường THPT Mê Linh
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
19
|
Trường THPT Bắc Đông Quan
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
20
|
Trường THPT Tiên Hưng
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
21
|
Trường THPT Nam Đông Quan
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
22
|
Trường THPT Quỳnh Côi
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
23
|
Trường THPT Quỳnh Thọ
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
24
|
Trường THPT Phụ Dực
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
25
|
Trường THPT Đông Thụy Anh
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
26
|
Trường THPT Thái Phúc
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
27
|
Trường THPT Tây Thụy Anh
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
28
|
Trường THPT Thái Ninh
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
29
|
Trường THPT Đông Tiền Hải
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
30
|
Trường THPT Tây Tiền Hải
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
31
|
Trường THPT Nam Tiền Hải
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
32
|
Trường THPT Nguyễn Du
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
33
|
Trường THPT Chu Văn An
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
34
|
Trường THPT Bình Thanh
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
35
|
Trường THPT Bắc Kiến Xương
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
36
|
Trường THPT Lý Bôn
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
37
|
Trường THPT Nguyễn Trãi
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
38
|
Trường THPT Vũ Tiên
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
39
|
Trường THPT Phạm Quang Thẩm
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
40
|
Trường THPT Lê Quý Đôn
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
41
|
Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
42
|
Trường THPT Chuyên
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
43
|
Trung tâm GDTX
và HN Hưng Hà
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
44
|
Trung tâm GDTX và HN Đông Hưng
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
45
|
Trung tâm GDTX và HN Quỳnh Phụ 1
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
46
|
Trung tâm GDTX và HN Quỳnh Phụ 2
|
Nhà nước
bảo đảm chi thường xuyên
|
47
|
Trung tâm GDTX và HN Thái Thụy 1
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
48
|
Trung tâm GDTX và HN Thái Thụy 2
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
49
|
Trung tâm GDTX và HN Tiền Hải
|
Nhà nước
bảo đảm chi thường xuyên
|
50
|
Trung tâm GDTX và HN Kiến Xương
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
51
|
Trung tâm GDTX và HN Vũ Thư
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
52
|
Trung tâm GDTX và HN Thành Phố
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
53
|
Trung tâm GDTX và HN Tỉnh
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
54
|
Trường Chính Trị
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
55
|
Trường CĐ Văn
hóa nghệ thuật
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
56
|
Trung tâm kiểm nghiệm thuốc mỹ phẩm,
thực phẩm
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
57
|
Trung tâm truyền thông giáo dục sức
khỏe
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
58
|
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
59
|
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm
|
Nhà nước
bảo đảm chi thường xuyên
|
60
|
Trung tâm giám định pháp y
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
61
|
Chi cục dân số KHHGĐ
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
62
|
Trường TC nghề cho người khuyết tật
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
63
|
Trung tâm điều dưỡng người có công
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
64
|
Trung tâm chăm sóc và phục hồi chức
năng cho người tâm thần
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
65
|
Trung tâm công tác xã hội và bảo trợ
xã hội
|
Nhà nước
bảo đảm chi thường xuyên
|
66
|
Trung tâm nuôi dưỡng và phục hồi chức
năng người có công
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
67
|
Trung tâm cai nghiện ma túy và chăm
sóc đối tượng xã hội
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
68
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
69
|
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
70
|
Trường Năng
khiếu thể dục thể thao
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
71
|
Thư viện khoa học tổng hợp
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
72
|
Nhà văn hóa trung tâm
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
73
|
Nhà triển lãm
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
74
|
Bảo tàng tỉnh
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
75
|
Ban quản lý di tích
|
Nhà nước
bảo đảm chi thường xuyên
|
76
|
Nhà hát chèo
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
77
|
Đoàn ca múa kịch
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
78
|
Đoàn cải lương
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
79
|
Trung tâm phát hành phim và chiếu
bóng
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
80
|
Trung tâm huấn luyện thể dục thể
thao
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
81
|
Trung tâm xúc tiến du lịch
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
82
|
Chi cục văn thư lưu trữ
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
83
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
84
|
Trung tâm công nghệ thông tin và Viễn
thông
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
85
|
Trung tâm xúc tiến và tư vấn đầu tư
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
86
|
Trung tâm tư vấn và dịch vụ tài
chính
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
87
|
Trường cán bộ thanh thiếu nhi
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
88
|
Trung tâm hoạt động văn hóa thể
thao thanh thiếu nhi
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
|
|
STT
|
Tên
đơn vị/Ngành, lĩnh vực
|
Phân
loại tự chủ đến ngày 20/5/2016
|
1
|
Huyện Vũ Thư: 105 Đơn vị
|
|
1
|
Hoạt động lĩnh vực Giáo dục - đào tạo
(100 Đơn vị)
|
|
|
Giáo dục mầm non (33 trường)
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Giáo dục tiểu học (35 trường)
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Giáo dục THCS (30 trường)
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Trung tâm dạy nghề
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
2
|
Lĩnh vực y tế
- Dân số
|
|
|
Trung tâm y tế
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Trung tâm dân số - KHHGĐ
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
3
|
Lĩnh vực văn hóa thể thao
|
|
|
Trung tâm văn hóa thể thao
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
4
|
Đài phát thanh
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
6
|
Trung tâm phát triển cụm công nghiệp
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
2
|
Thành phố: 65 Đơn vị
|
|
1
|
Hoạt động lĩnh vực Giáo dục - đào tạo
(58 Đơn vị)
|
|
|
Giáo dục mầm non (20 đơn vị)
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Giáo dục tiểu học (18 đơn vị)
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Giáo dục THCS (19 đơn vị)
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
2
|
Lĩnh vực y tế - Dân số
|
|
|
Trung tâm y tế
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Trung tâm dân số - KHHGĐ
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
3
|
Lĩnh vực văn hóa thể thao
|
|
|
Trung tâm văn hóa thông tin
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Trung tâm thể dục thể thao
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
4
|
Đài phát thanh
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
5
|
Trung tâm Chữa bệnh giáo dục lao động
XH
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
6
|
Đội thanh tra xây dựng và quản lý
trật tự đô thị
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
|
|
3
|
Huyện Kiến Xương: 120 Đơn vị
|
|
1
|
Hoạt động lĩnh vực Giáo dục - đào tạo
(114 Đơn vị)
|
|
|
Giáo dục mầm non (38 đơn vị)
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Giáo dục tiểu học (37 đơn vị)
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Giáo dục THCS (37 đơn vị)
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Trường TC nghề thủ công mỹ nghệ
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
2
|
Lĩnh vực y tế - Dân số
|
|
|
Trung tâm y tế
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Trung tâm dân số - KHHGĐ
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
3
|
Lĩnh vực văn hóa thể thao
|
|
|
Trung tâm văn hóa thể thao
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
4
|
Đài phát thanh
|
Nhà nước
bảo đảm chi thường xuyên
|
5
|
Ban Quản lý dự án
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
6
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
|
|
4
|
Huyện Tiền Hải: 104 Đơn vị
|
|
1
|
Hoạt động lĩnh vực Giáo dục - đào tạo
(100 Đơn vị)
|
|
|
Giáo dục mầm non (33 đơn vị)
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Giáo dục tiểu học (35 đơn vị)
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Giáo dục THCS
(30 đơn vị)
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Trung tâm dạy nghề
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
2
|
Lĩnh vực y tế - Dân số
|
|
|
Trung tâm y tế
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Trung tâm dân
số - KHHGĐ
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
3
|
Lĩnh vực văn hóa thể thao
|
|
|
Trung tâm văn hóa thể thao
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
4
|
Đài phát thanh
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
|
|
5
|
Huyện Đông Hưng: 129 Đơn vị
|
|
1
|
Hoạt động lĩnh vực Giáo dục - đào tạo
(124 Đơn vị)
|
|
|
Giáo dục mầm non (44 trường)
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Giáo dục tiểu học (44 trường)
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Giáo dục THCS (34 trường)
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Trung tâm dạy nghề
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
2
|
Lĩnh vực y tế - Dân số
|
|
|
Trung tâm y tế
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Trung tâm dân số - KHHGĐ
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
3
|
Lĩnh vực văn hóa thể thao
|
|
|
Trung tâm văn hóa thể thao
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
4
|
Đài phát thanh
|
Nhà nước
bảo đảm chi thường xuyên
|
5
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
|
|
6
|
Huyện Quỳnh Phụ: 123 Đơn vị
|
|
1
|
Hoạt động lĩnh vực Giáo dục - đào tạo
(118 Đơn vị)
|
|
|
Giáo dục mầm non (39 trường)
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Giáo dục tiểu học (40 trường)
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Giáo dục THCS (37 trường)
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Trung tâm dạy nghề
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
2
|
Lĩnh vực y tế - Dân số
|
|
|
Trung tâm y tế
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Trung tâm dân số - KHHGĐ
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
3
|
Lĩnh vực văn hóa thể thao
|
|
|
Trung tâm văn hóa thể thao
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
4
|
Đài phát thanh
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
5
|
Trung tâm phát triển cụm công nghiệp
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
|
|
7
|
Huyện
Hưng Hà: 119 Đơn vị
|
|
1
|
Hoạt động lĩnh vực Giáo dục - đào tạo
(110 Đơn vị)
|
|
|
Giáo dục mầm non (36 trường)
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Giáo dục tiểu học (38 trường)
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Giáo dục THCS (34 trường)
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Trung tâm dạy nghề
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
2
|
Lĩnh vực y tế - Dân số
|
|
|
Trung tâm y tế
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Trung tâm dân số - KHHGĐ
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
3
|
Lĩnh vực văn hóa thể thao
|
|
|
Trung tâm văn hóa thể thao
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Ban quản lý di tích
|
Nhà nước
bảo đảm chi thường xuyên
|
4
|
Đài phát thanh
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
5
|
Kinh tế mới (SN nông nghiệp)
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
6
|
Trung tâm phát triển cụm công nghiệp
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
7
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
8
|
Trung tâm hội nghị
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
8
|
Huyện Thái Thụy 152 Đơn vị
|
|
1
|
Hoạt động lĩnh vực Giáo dục - đào tạo
(147 Đơn vị)
|
|
|
Giáo dục mầm non (49 đơn vị)
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Giáo dục tiểu học (48 đơn vị)
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Giáo dục THCS (48 đơn vị)
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị
|
Nhà nước
bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Trung tâm dạy nghề
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
2
|
Lĩnh vực y tế
- Dân số 2
|
|
|
Trung tâm y tế
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
Trung tâm dân số - KHHGĐ
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
3
|
Lĩnh vực văn hóa thể thao 1
|
|
|
Trung tâm văn hóa thể thao
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
4
|
Đài phát thanh 1
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
5
|
Trung tâm phát triển quỹ đất 1
|
Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
|
|
|
Tổng
cộng khối huyện, thành phố: 917 Đơn vị
|
|