|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 477/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Sở Lao động An Giang
Số hiệu:
|
477/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Vương Bình Thạnh
|
Ngày ban hành:
|
12/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 477/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày
12 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31
tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 423/TTr-SLĐTBXH ngày 07 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung;
bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục
hành chính (số 2, 4 tại Mục II lĩnh vực Bảo trợ xã hội; 7, 8, 9 tại Mục VI lĩnh
vực Việc làm); bãi bỏ thủ tục hành chính (số 12, 13, 14 ,15 tại Mục I lĩnh vực
An toàn lao động; 1, 2, 3, 14, 15, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 28, 29, 30, 31
tại Mục IX lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp); đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành
chính công bố các thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 11 tại Mục I
lĩnh vực An toàn lao động ban hành kèm theo quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18
tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục
hành chính số 18, 20, 70, 71, 72; bãi bỏ thủ tục hành chính số 10, 11, 12, 13;
đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 7, 9 tại Mục VI danh
mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội được ban hành kèm
theo Quyết định số 2377/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không
thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành;
UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC-VPCP; (Qua email)
- Bộ Lao động - TBXH; (Qua email)
- CT, các PCT. UBND tỉnh; (Qua email)
- Văn phòng UBND tỉnh; (Qua email)
- Sở, Ban, ngành tỉnh; (Qua email)
- Website tỉnh; (Qua email)
- UBND các huyện, TX, thành phố; (Qua email)
- Lưu: VT, KSTT(2b).
|
CHỦ TỊCH
Vương Bình Thạnh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 477/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Lĩnh vực An toàn vệ
sinh lao động
|
1
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức
huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty
nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy
chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập)
|
25 ngày làm việc
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1.200.000
đồng
|
- Luật an toàn, vệ sinh
lao động ngày 25/6/2015;
- Nghị định số
44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao
động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.
- Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số
1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã
hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ về
lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện
do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước
thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
- Đối với trường hợp gia
hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động: 25 ngày làm việc.
- Đối với trường hợp cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên: 10 ngày làm việc.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
- Trường hợp gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động:
1.200.000 đồng.
- Trường hợp sửa đổi, bổ
sung phạm vi hoạt động Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động: 500.000 đồng.
- Trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong
trương hợp bị hỏng, mất: không.
- Trường hợp cấp đổi tên
tổ chức huấn luyện trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động: không.
|
- Luật an toàn, vệ sinh
lao động ngày 25/6/2015;
- Nghị định số
44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao
động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.
- Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số
1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã
hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ về
lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2. Lĩnh vực Giáo dục
nghề nghiệp
|
1
|
Thành lập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
20 ngày làm việc
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề
nghiệp;
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số
1613/QĐ-LĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã
hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
2
|
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
10 ngày làm việc
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Như trên
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp, doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Như trên
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
05 - 10 ngày làm việc
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Như trên
|
II. Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
1. Lĩnh vực Bảo trợ xã
hội
|
1
|
AGI-278245
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và
Xã hội
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc
phạm vi QLNN của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
2
|
AGI-278247
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Như trên
|
2. Lĩnh vực Việc làm
|
1
|
AGI-278308
|
Cấp giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc
phạm vi QLNN của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
2
|
AGI-278309
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Như trên
|
3
|
AGI-278310
|
Gia hạn giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Như trên
|
III. Danh mục thủ tục
hành chính bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1. Lĩnh vực An toàn vệ
sinh lao động
|
1
|
T-AGI-278020-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức,
doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc
pham vi QLNN của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
2
|
T-AGI-278019-TT
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ
chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
Như trên
|
3
|
T-AGI-278018-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ
chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
Như trên
|
4
|
T-AGI-278017-TT
|
Thông báo doanh nghiệp đủ
điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh
nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
Như trên
|
2. Lĩnh vực Giáo dục
nghề nghiệp
|
1
|
AGI-278328
|
Thủ tục thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc
pham vi QLNN của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
2
|
AGI-278329
|
Thủ tục thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
Như trên
|
3
|
AGI-278330
|
Thủ tục thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục có từ 02 thành viên góp vốn
trở lên
|
Như trên
|
4
|
AGI-278341
|
Thủ tục chia tách, sáp nhập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập
|
Như trên
|
5
|
AGI-278342
|
Thủ tục chia tách, sáp nhập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
Như trên
|
6
|
AGI-278348
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp đối với trường trung cấp công lập
|
Như trên
|
7
|
AGI-278349
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp đối với trường trung cấp tư thục
|
Như trên
|
8
|
AGI-278350
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp đối với trường trung cấp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
Như trên
|
9
|
AGI-278351
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp công lập
|
Như trên
|
10
|
AGI-278352
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp tư thục
|
Như trên
|
11
|
AGI-278353
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp
|
Như trên
|
12
|
AGI-278354
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
Như trên
|
13
|
AGI-278356
|
Thủ tục đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp điều chỉnh, bổ sung quy mô
tuyển sinh, ngành, nghề đào tạo, trình độ đào tạo; chia, tách, sáp nhập hoặc
có sự thay đổi giấy tờ có liên quan
|
Như trên
|
14
|
AGI-278357
|
Thủ tục đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp chuyển trụ sở chính, thành
lập hoặc chuyển trụ sở phân hiệu, mở thêm địa điểm đào tạo hoặc liên kết đào
tạo ngoài trụ sở chính, phân hiệu
|
Như trên
|
15
|
AGI-278358
|
Thủ tục đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp đổi tên cơ sở giáo dục nghề
nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp
|
Như trên
|
16
|
AGI-278359
|
Thủ tục đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp thôi tuyển sinh hoặc giảm quy
mô tuyển sinh
|
Như trên
|
IV. Các thủ tục đưa ra
khỏi danh mục thủ tục hành chính công bố
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Lý do
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực An toàn vệ
sinh lao động
|
1
|
AGI-278235
|
Thẩm định chương trình
huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở
|
Văn bản QPPL quy định về TTHC (Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày
18/10/2013) đã hết hiệu lực
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1683/QĐ- LĐTBXH ngày 16/11/2015
|
2
|
AGI-278239
|
Thông báo việc tổ chức làm
thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm
|
Thủ tục không quy định về thời hạn và kết quả giải quyết, do đó không
đầy đủ bộ phận cấu thành của TTHC theo Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát TTHC
|
Như trên
|
3
|
AGI-278237
|
Thông báo về việc tuyển
dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
Như trên
|
Như trên
|
4
|
AGI-278234
|
Khai báo tai nạn lao động
|
Như trên
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 748/QĐ- LĐTBXH ngày 24/5/2017.
|
5
|
AGI-278233
|
Gửi biên bản điều tra tai
nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở
|
Như trên
|
Như trên
|
6
|
AGI-278232
|
Cung cấp hồ sơ, tài liệu
liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc
ở nước ngoài
|
Như trên
|
Như trên
|
7
|
AGI-278230;
T-AGI-277960-TT
|
Báo cáo tai nạn lao động
của người sử dụng lao động
|
Như trên
|
Như trên
|
8
|
AGI-278231
|
Khai báo sự cố kỹ thuật
gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh
lao động nghiêm trọng
|
Như trên
|
Như trên
|
9
|
AGI-278229
|
Báo cáo công tác an toàn,
vệ sinh lao động của người sử dụng lao động
|
Như trên
|
Như trên
|
Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 477/QĐ-UBND ngày 12/03/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
3.215
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|