|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4688/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Thống Nhất Đồng Nai
Số hiệu:
|
4688/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4688/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN THỐNG NHẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 cửa Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 404/TTr-UBND ngày
25/12/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất, Tờ trình số 1622/TTr-STNMT ngày
26 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Thống
Nhất với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án, công trình thực
hiện trong năm 2019
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
số dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
4
|
55,51
|
2
|
Đất khu công nghiệp
|
1
|
250,00
|
3
|
Đất cụm công nghiệp
|
2
|
120,32
|
4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
3
|
9,40
|
5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1
|
0,75
|
6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
33
|
203,46
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
1
|
0,11
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
12
|
22,33
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
1
|
0,02
|
|
- Đất giao thông
|
9
|
110,40
|
|
- Đất thủy lợi
|
6
|
68,36
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
2
|
1,93
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
1
|
0,01
|
|
- Đất chợ
|
1
|
0,30
|
7
|
Đất ở tại nông
thôn
|
2
|
26,85
|
8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
3
|
0,41
|
9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
15
|
5,61
|
10
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
1
|
40,48
|
11
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm
sứ
|
4
|
63,01
|
12
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
11
|
0,51
|
13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
1
|
45,00
|
14
|
Khu đất đấu giá
|
3
|
4,65
|
Tổng
|
84
|
825,96
|
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục
1; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên
bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Thống Nhất
được Ủy ban nhân dân huyện ký xác nhận ngày 25
tháng 12 năm 2018)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ đất
nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn: 2,50 ha (Trong đó,
diện tích đất trồng lúa chuyển sang đất ở tại nông thôn
1,00 ha);
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp là 2,00 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 2,00 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nông nghiệp khác là 5,00 ha;
- Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang
đất nông nghiệp khác là 10,00
- Chuyển từ đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác là 15,00
ha;
- Chuyển từ đất nuôi trồng thủy sản
sang đất trồng cây lâu năm là 1,00 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất
năm 2019
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
3
|
25,51
|
25,51
|
2
|
Đất khu công nghiệp
|
1
|
250,00
|
250,00
|
3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
28
|
201,33
|
198,62
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
10
|
21,77
|
21,58
|
|
- Đất xây cơ sở khoa học và công
nghệ
|
1
|
0,02
|
0,02
|
|
- Đất giao thông
|
9
|
110,40
|
107,88
|
|
- Đất thủy lợi
|
6
|
68,36
|
68,36
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
1
|
0,77
|
0,77
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
1
|
0,01
|
0,01
|
4
|
Đất ở tại nông thôn
|
2
|
26,85
|
26,85
|
5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
3
|
0,41
|
0,41
|
6
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
13
|
3,83
|
3,48
|
7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
5
|
0,23
|
0,23
|
8
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
1
|
45,00
|
45,00
|
|
Tổng
|
56
|
553,16
|
550,10
|
4. Số lượng
dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2019
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
số dự án
|
Tổng diện tích
|
Đất
trồng lúa
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất khu công nghiệp
|
1
|
250,00
|
1
|
56,77
|
2
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1
|
1,50
|
1
|
0,47
|
3
|
Đất giao thông
|
1
|
26,00
|
1
|
7,55
|
4
|
Đất thủy lợi
|
2
|
51,20
|
2
|
6,00
|
5
|
Đất công trình
dẫn truyền năng lượng
|
1
|
0,77
|
1
|
0,19
|
Tổng
|
6
|
329,47
|
6
|
70,98
|
5. Số lượng
dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
2
|
28,00
|
2
|
Đất an ninh
|
1
|
2,00
|
3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3
|
3,27
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
28
|
30,37
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
1
|
0,95
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
14
|
10,90
|
|
- Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
2
|
2,20
|
|
- Đất giao thông
|
4
|
14,65
|
|
- Đất thủy lợi
|
1
|
0,08
|
|
- Đất công trình dẫn truyền năng lượng
|
1
|
0,40
|
|
- Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
1
|
0,05
|
|
- Đất chợ
|
4
|
1,15
|
5
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
1
|
10,00
|
6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
12
|
17,95
|
7
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
1
|
0,20
|
8
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
2
|
3,93
|
9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
4
|
0,56
|
10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
4
|
2,15
|
|
Tổng
|
58
|
98,43
|
(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 02 kèm
theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2019
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
20.424,55
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
991,19
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
605,61
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.709,48
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
16.936,08
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
138,76
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
1,27
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
121,29
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
526,48
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.375,92
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
59,54
|
2.2
|
Đất an ninh
|
8,80
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
579,62
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
118,88
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
26,35
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
54,20
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.207,40
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
25,12
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
5,49
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
74,10
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
10,62
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
0,21
|
2.9
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
129,51
|
2.10
|
Đất ở tại nông
thôn
|
969,29
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
17,84
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
1,08
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
47,42
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
101,42
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
121,20
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
2,64
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
14,66
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
1,73
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
167,28
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
746,85
|
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
507,28
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
70,98
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
232,23
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
200,07
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2,00
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
2,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
42,82
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
0,11
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,08
|
2.3
|
Đất giao thông
|
3,60
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
7,03
|
2.5
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
32,00
|
|
Tổng
|
550,10
|
8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
678,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
73,98
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
3,90
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
268,73
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
327,34
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
6,72
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
2,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
33,00
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
2,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
5,00
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
10,00
|
2.4
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
15,00
|
2.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang
đất trồng cây lâu năm
|
1,00
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Thống Nhất có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai
thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát,
kịp thời xử lý những dự án dã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm
triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế
hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm
2019, Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện,
phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa
hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...), trong đó tách riêng
các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để báo cáo xin ý kiến Hội đồng
nhân dân tỉnh vào kỳ họp tới theo chỉ đạo tại Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Đồng thời, Ủy ban nhân
dân huyện Thống Nhất có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển
khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của
các dự án này trong năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo
dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể
thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Thống Nhất; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Thống
Nhất; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết
định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Thống Nhất;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN THỐNG NHẤT
(Kèm theo Quyết định số 4688/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (xã)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
|
I. Công trình chuyển tiếp từ kế
hoạch sử dụng đất năm 2018
|
|
686.37
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
1
|
Công trình phòng thủ địa phương
|
Gia
Tân 2
|
30.00
|
2
|
Thao trường huấn luyện cho lực lượng
vũ trang
|
Gia
Kiệm
|
25.00
|
3
|
Trụ sở Trung đội dân quân thường trực
Khu công nghiệp Dầu Giây
|
Bàu
Hàm 2
|
0.11
|
|
2. Đất khu công nghiệp
|
|
|
4
|
Khu dịch vụ, thương mại, logistics
|
Lộ
25
|
250.00
|
|
3. Đất cụm công nghiệp
|
|
|
5
|
Cụm công nghiệp Hưng Lộc
|
Hưng
Lộc
|
40.45
|
|
4. Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
6
|
Khu du lịch sinh thái Hồ Sen
|
Hưng
Lộc
|
4.72
|
7
|
Trạm dừng nghỉ Quốc lộ 1A
|
Xuân
Thạnh
|
4.65
|
8
|
Văn phòng giao dịch Viettel
|
Gia
Tân 3
|
0.03
|
|
5. Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
9
|
Cơ sở sản xuất phân bón hữu cơ
|
Gia
Kiệm
|
0.75
|
|
6. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
6.1. Đất xây dựng cơ sở Văn hóa
|
|
|
10
|
Nhà văn hóa xã
|
Gia
Kiệm
|
0.11
|
|
6.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
11
|
Trường mẫu
giáo Tuổi Thơ
|
Gia
Kiệm
|
0.49
|
12
|
Trường MN Dầu Giây
|
Bàu
Hàm 2
|
0.64
|
13
|
Trường MN Gia Tân 1
|
Gia
Tân 1
|
1.30
|
14
|
Trường TH Gia Tân 1
|
Gia
Tân 1
|
1.30
|
15
|
Trường THCS Gia Tân 1
|
Gia Tân
1
|
1.30
|
16
|
Trường MG Gia Tân 3 (mở rộng)
|
Gia
Tân 3
|
0.20
|
17
|
Trường THCS Duy Tân
|
Gia
Tân 3
|
1.50
|
18
|
Trường MN Lộ 25 (mở rộng)
|
Lộ
25
|
0.39
|
19
|
Trường MN Quang Trung B (Cơ sở 2)
|
Quang
Trung
|
0.14
|
20
|
Trường MN Lê Lợi (mở rộng)
|
Quang
Trung
|
0.07
|
|
6.3. Đất xây cơ sở khoa học và
công nghệ
|
|
|
21
|
Giếng khoan quan trắc
|
Quang
Trung
|
0.02
|
|
6.4. Đất giao thông
|
|
|
22
|
Đường cao tốc Bắc Nam (đoạn Dầu Giây
- Phan Thiết)
|
Lộ
25
|
28.36
|
23
|
Nút giao Dầu Giây (QL 20 và QL 1A)
|
Bàu
Hàm 2; Xuân Thạnh
|
4.50
|
24
|
Đường vành đai thay thế đường Tỉnh Lộ 769
|
Bàu
Hàm 2; Xuân Thạnh
|
10.00
|
25
|
Đường Song hành phía đông Quốc Lộ 20
|
Các
xã
|
26.00
|
26
|
Đường tránh ngã tư Dầu Giây nối ĐT769
|
Xuân
Thạnh
|
6.80
|
27
|
Đường từ QL 20 vào Trung tâm Mục vụ
Núi Cúi
|
Gia
Tân 1
|
3.00
|
28
|
Đường một chiều
từ chân lên đỉnh đồi Núi Cúi
|
Gia
Tân 1
|
3.20
|
|
6.5. Đất thủy lợi
|
|
|
29
|
Hệ thống cấp nước
tập trung 5 xã Kiệm Tân và khu vực đô thị Dầu Giây
|
Các
xã
|
7.46
|
30
|
Hệ thống cấp
nước tập trung
|
Lộ
25
|
0.10
|
31
|
Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào
cửa xả số 6 khu công nghiệp Dầu Giây
|
Bàu
Hàm 2
|
1.30
|
32
|
Hệ thống kênh mương
thủy lợi cánh đồng 78A - 78B
|
Lộ
25
|
5.00
|
33
|
Tiêu thoát lũ xã
Bình Lộc
|
Xuân
Thiện
|
8.30
|
34
|
Nạo vét và nâng cấp hành lang suối
Reo
|
Các
xã
|
46.20
|
|
6.6. Đất năng lượng
|
|
|
35
|
Đường điện 500 kV TTĐL Vĩnh Tân - Rẽ Sông Mây - Tân Uyên
|
Các
xã
|
1.16
|
36
|
Đường điện 110 kV một mạch Định
Quán 2 - Vĩnh An
|
Gia
Tân 1; Gia Tân 2
|
0.77
|
|
6.7. Đất công trình bưu chính viễn thông
|
|
|
37
|
Điểm công nghệ
thông tin Gia Kiệm
|
0.01
|
|
|
6.8. Đất Chợ
|
|
|
38
|
Chợ Phan Bội
Châu
|
Bàu
Hàm 2
|
0.30
|
|
7. Đất ở tại nông thôn
|
|
|
39
|
Khu đất đấu nối hạ tầng khu dân cư A1-C1
(công ty Phú Việt Tin)
|
Xuân
Thạnh
|
1.85
|
40
|
Khu dân cư tái
định cư
|
Lộ
25
|
25.00
|
|
8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
41
|
Trụ Sở Ban chỉ huy Quân sự xã Xuân Thiện
|
Xuân
Thiện
|
0.25
|
42
|
Trụ sở công an xã Xuân Thiện
|
Xuân
Thiện
|
0.08
|
43
|
Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự xã Gia
Tân 3
|
Gia
Tân 3
|
0.08
|
|
9. Đất tôn giáo
|
|
|
44
|
Chùa Tịnh Quang
|
Bàu Hàm
2
|
0.21
|
45
|
Giáo xứ Minh Tín
|
Lộ
25
|
0.89
|
46
|
Giáo xứ Bình Lộc
|
Xuân
Thiện
|
0.89
|
47
|
Niệm phật đường Quan Thế Âm
|
Xuân
Thạnh
|
0.34
|
|
10. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
48
|
Nghĩa trang Nhất
An Viên
|
Quang
Trung
|
40.48
|
|
11. Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
|
|
49
|
SokLu 4 - Gia Kiệm - (TN.D94-2)
|
Gia
Kiệm
|
13.90
|
50
|
Sóc Lu 3 - Gia Kiệm - (TN.Đ3-2)
|
Gia
Kiệm
|
18.80
|
51
|
Tăng Xi - Hưng Lộc (TN.VS6-3)
|
Bàu
Hàm 2, Hưng Lộc
|
17,81
|
|
12. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
52
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Trần Cao Vân
|
Bàu
Hàm 2
|
0.04
|
53
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Võ
Dõng 2
|
Gia
Kiệm
|
0.05
|
54
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp
Đông Bắc
|
Gia
Kiệm
|
0.04
|
55
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng
ấp Đông Kim
|
Gia
Kiệm
|
0.04
|
56
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Dốc Mơ 2
|
Gia
Tân 1
|
0.03
|
57
|
Nhà văn hóa kết
hợp văn phòng ấp Phúc Nhạc 2
|
Gia
Tân 3
|
0.07
|
58
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp
Tân Yên
|
Gia
Tân 3
|
0.05
|
59
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Lê
Lợi 1
|
Quang
Trung
|
0.05
|
60
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Nguyễn Huệ 1
|
Quang
Trung
|
0.05
|
61
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp
Tây Nam
|
Gia
Kiệm
|
0.04
|
62
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp
Tây Kim
|
Gia
Kiệm
|
0.05
|
|
13. Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
63
|
Hồ chứa nước
Gia Đức
|
Bàu
Hàm 2; Xuân Thạnh
|
45.00
|
|
14. Khu đất đấu giá
|
|
|
64
|
Đấu giá đất ở
nông thôn
|
Các
xã
|
0.15
|
65
|
Khu Tích Thiện (Đất công ích)
|
Quang
Trung
|
4.34
|
66
|
Khu đất xã quản lý (Lập thủ tục giao đất cho hộ đình, cá nhân theo nội dung Quyết định số
1002/QĐ-UBND ngày 14/4/2011 của UBND tỉnh)
|
Quang
Trung
|
0.16
|
|
II. Công trình bổ sung Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019
|
|
139.59
|
|
A. Các công trình bổ sung có cơ sở pháp lý
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
1
|
Công trình Quốc
phòng
|
Bàu
Hàm 2
|
0.40
|
|
2. Đất cụm công nghiệp
|
|
|
2
|
Cụm CN Quang Trung
|
Quang
Trung
|
79.87
|
|
3. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
3
|
Trường TH Kim Đồng (Khu TTHC xã)
|
Bàu
Hàm 2
|
1.00
|
4
|
Khu đất đấu
giá quyền sử dụng đất
|
Xuân
Thạnh
|
14.00
|
|
4. Đất giao thông
|
|
|
5
|
Quốc lộ 1A (mở rộng đoạn qua đô thị
Dầu Giây)
|
Xuân
Thạnh, Bàu Hàm 2
|
23,62
|
6
|
Quốc lộ 20 (mở
rộng đoạn qua đô thị Dầu Giây)
|
Xuân
Thạnh, Bàu Hàm 2
|
4.92
|
|
5. Đất tôn giáo
|
|
|
7
|
Cộng Đoàn Thánh TêRêSa
|
Gia
Tân 1
|
0.23
|
8
|
Giáo xứ Kim Phát 1
|
Gia
Tân 3
|
0.07
|
9
|
Giáo xứ Martino (Nhà nguyện Đài
Thánh Martino)
|
Gia
Kiệm
|
0.43
|
10
|
Cộng đoàn Matino
|
Gia
Kiệm
|
0.11
|
11
|
Mở rộng Tu hội Têrêsa Hài đồng
Giêsu
|
Gia
Kiệm
|
0.17
|
12
|
Nhà nguyện Thánh Fatima (Nay là
Giáo xứ Đức Mẹ Fatima)
|
Gia
Kiệm
|
0.20
|
13
|
Tu hội Gia đình mẹ Maria thăm viếng
|
Gia
Kiệm
|
0.32
|
14
|
Dòng Mân Côi Đức Huy
|
Gia
Tân 1
|
0.21
|
15
|
Giáo Xứ Dốc Mơ (Cơ sở mới)
|
Gia
Tân 1
|
0.84
|
16
|
Cộng đoàn Lạc Sơn
|
Quang
Trung
|
0.22
|
17
|
Chùa Phổ Minh
|
Hưng Lộc
|
0.48
|
|
6. Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
|
|
18
|
Soklu 6 - Quang Trung - (TN.Đ6-2)
|
Quang
Trung
|
12.50
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4688/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Stt
|
Tên công trình
|
Địa
điểm (xã, phường)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Năm
đăng ký kế hoạch
|
Ghi
chú
|
|
1. Đất an ninh
|
|
|
|
|
1
|
Phòng cảnh sát
PCCC huyện Thống Nhất
|
Bàu
Hàm 2
|
2.00
|
2016
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi
kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do đã sáp nhập với công an
huyện
|
|
2. Đất
quốc phòng
|
|
|
|
|
2
|
Thao trường huấn luyện và trường bắn
cho LLVT
|
Bàu
Hàm 2
|
25.00
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi
kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do điều chỉnh quy hoạch
|
3
|
Công trình
phòng thủ địa phương
|
Bàu
Hàm 2
|
3.00
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn
|
|
3. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
4
|
Cơ sở giết mổ
xã Gia Tân 2
|
Gia
Tân 2
|
2.00
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do hủy
quy hoạch
|
5
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Gia
Kiệm
|
0.37
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do hủy
quy hoạch
|
6
|
Cơ sở giết mổ
xã Gia Tân 3 (2 điểm)
|
Gia
Tân 3
|
0.90
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do hủy quy hoạch
|
|
4. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
|
|
4.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
7
|
Trung tâm văn hóa - học tập công đồng
xã Gia Kiệm
|
Gia
Kiệm
|
0.95
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí
vốn
|
|
4.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
8
|
Trường tiểu học
(khu đồi đá soklu)
|
Gia
Kiệm
|
0.20
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi
kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn
|
9
|
Trường TH Trần Quốc Toản (mở rộng)
|
Gia
Tân 2
|
0.30
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí
vốn
|
10
|
Mở rộng trường Trần Quang Khải
|
Gia
Tân 3
|
0.38
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi
kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn
|
11
|
Trường Mầm non Gia Tân 3 (mở rộng)
|
Gia
Tân 3
|
0.37
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn
|
12
|
Trường MN Hoa Cúc (mở rộng)
|
Hưng
Lộc
|
0.46
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn
|
13
|
Trường Mẫu
giáo Hoa Mai
|
Hưng
Lộc
|
0.60
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi
kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do
chưa được bố trí vốn
|
14
|
Trường mầm non
ấp Dốc Mơ 3
|
Gia
Tân 1
|
1.35
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí
vốn
|
15
|
Trường tiểu học
ấp Dốc Mơ 3
|
Gia
Tân 1
|
1.32
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi
kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn
|
16
|
Trường THCS ấp Dốc Mơ 3
|
Gia
Tân 1
|
1.33
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi
kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do
chưa được bố trí vốn
|
17
|
Trường Trung học phổ thông Á
Châu - Đồng Nai
|
Bàu
Hàm 2
|
2.10
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa
được bố trí vốn
|
18
|
Trường MN Quang Trung B (Mở rộng)
|
Quang
Trung
|
0.16
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi
kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn
|
19
|
Trường THCS tại Gia Kiệm (mở
rộng)
|
Gia
Kiệm
|
0.05
|
2016
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019
do chưa được bố trí vốn
|
20
|
Trường THCS Gia Tân 3
|
Gia
Tân 3
|
1.60
|
2016
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn
|
21
|
Trường TH Gia Tân 3
|
Gia
Tân 3
|
0.68
|
2016
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn
|
|
4.3. Đất cơ sở thể dục, thể thao
|
|
|
|
|
22
|
Khu thể dục thể thao ấp
|
Gia
Tân 2
|
1.00
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi
kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do hủy quy hoạch
|
23
|
Sân vận động
|
Hưng
Lộc
|
1.20
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi
kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn
|
|
4.4. Đất giao thông
|
|
|
|
|
24
|
Đường song hành QL20 khu TTHC huyện
|
Bàu
Hàm 2
|
2.52
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn
|
25
|
Đường Lạc Sơn-Xuân Thiện (Km0+0-km3+00)
|
Quang
Trung
|
4.12
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn
|
26
|
Đường song hành QL1A khu TTHC huyện
|
Xuân
Thạnh
|
3.11
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi
kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn
|
27
|
Mở rộng QL 20 đoạn qua đô thị Dầu
Giây
|
Bàu
Hàm 2, Xuân Thạnh
|
4.90
|
2016
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí
vốn
|
|
4.5. Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
28
|
Trạm cấp nước tập trung
|
Gia
Tân 2
|
0.08
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn
|
|
4.6. Đất năng lượng
|
|
|
|
|
29
|
Đường dây 110 kV Mạch 2 Xuân Lộc-
Sông Mây
|
Các
xã
|
0.40
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi
kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn
|
|
4.7. Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
|
|
|
|
30
|
Nhà Trạm KCN Dầu Giây
|
Bàu
Hàm 2
|
0.05
|
2015
|
Chưa thực hiện
và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do hủy quy hoạch
|
|
4.8. Đất Chợ
|
|
|
|
|
31
|
Chợ Ngô Quyền
|
Bàu
Hàm 2
|
0.63
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do hủy quy hoạch
|
32
|
Chợ tại Gia Kiệm
|
Gia
Kiệm
|
0.20
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do hủy quy hoạch
|
33
|
Chợ Bạch Lâm
|
Gia
Tân 2
|
0.25
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn
|
34
|
Chợ Nguyễn Huệ
|
Quang
Trung
|
0.07
|
2015
|
Chưa thực hiện
và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 do hủy quy hoạch
|
|
5. Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
35
|
Di tích danh
thắng Suối Reo
|
Gia
Tân 1
|
10.00
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 do chưa kêu gọi
được nhà đầu tư
|
|
6. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
36
|
Trụ sở công an xã Gia Tân 3
|
Gia
Tân 3
|
0.30
|
2015
|
Chưa thực
hiện và đề xuất đưa
ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí
vốn
|
37
|
Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự xã Hưng Lộc
|
Hưng
Lộc
|
0.05
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí
vốn
|
38
|
Trụ sở công an xã Gia Tân 1
|
Gia
Tân 1
|
0.22
|
2016
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn
|
39
|
Trụ sở công an xã Gia Tân 3
|
Gia
Tân 3
|
0.30
|
2016
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn
|
40
|
Trụ sở công an xã Bàu Hàm 2
|
Bàu
Hàm 2
|
0.30
|
2016
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi
kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn
|
41
|
Trụ sở công an xã Xuân Thạnh
|
Bàu
Hàm 2
|
0.30
|
2016
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi
kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn
|
42
|
Trụ sở công an xã Quang Trung
|
Quang
Trung
|
0.11
|
2016
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi
kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn
|
43
|
Trụ sở công an xã Gia Kiệm
|
Gia
Kiệm
|
0.20
|
2016
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch
sử dụng đất năm 2019 do chưa dược bố trí vốn
|
44
|
Trụ sở công an xã Lộ 25
|
Lộ
25
|
0.23
|
2016
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn
|
45
|
Trung tâm hành chính thị trấn Dầu Giây
|
Xuân Thạnh
|
5.00
|
2016
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi
kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn
|
46
|
Trung tâm hành chính xã Xuân Thạnh
|
Bàu
Hàm 2
|
5.94
|
2016
|
Chưa
thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn
|
47
|
Trung tâm hành
chính xã Bàu Hàm 2
|
Bàu
Hàm 2
|
5.00
|
2016
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn
|
|
7. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
48
|
Trạm thú y huyện
|
Hưng
Lộc
|
0.20
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí
vốn
|
|
8. Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa
|
|
|
|
|
49
|
Nghĩa địa
|
Gia
Kiệm
|
0.93
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch
sử dụng đất năm 2019 do hủy quy hoạch
|
50
|
Nghĩa địa xã
|
Xuân
Thạnh
|
3.00
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch
sử dụng đất năm 2019 do hủy quy hoạch
|
|
9. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
51
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Võ Dõng 1
|
Gia
Kiệm
|
0.05
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019
do chưa được bố trí vốn
|
52
|
Nhà Văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Võ Dõng 3
|
Gia
Kiệm
|
0.05
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn
|
53
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Gia Yên
|
Gia
Tân
|
0.26
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn
|
54
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6
|
Lộ
25
|
0.20
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch
sử dụng đất năm 2019 do chưa được bố trí vốn
|
|
10. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
55
|
Khu vui chơi giải trí Nguyễn Huệ 1
|
Quang
Trung
|
0.11
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 do hủy quy hoạch
|
56
|
Khu vui chơi Thanh thiếu niên
|
Gia
Tân 2
|
1.00
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do hủy quy hoạch
|
57
|
Khu vui chơi giải trí tại ấp Đức Long 2
|
Gia
Tân 2
|
0.58
|
2015
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2019 do hủy quy hoạch
|
58
|
Khu vui chơi giải trí thanh thiếu niên ấp Nguyễn Huệ 2
|
Quang
Trung
|
0.46
|
2016
|
Chưa thực hiện và đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch
sử dụng đất năm 2019 do hủy quy hoạch
|
Quyết định 4688/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4688/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
1.212
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|