|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1263/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính kế hoạch đầu tư Ủy ban cấp huyện Bến Tre
Số hiệu:
|
1263/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trương Duy Hải
|
Ngày ban hành:
|
15/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1263/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 15 tháng 6 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC 24 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết
định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 2029/QĐ-BKHĐT
ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ lĩnh vực
thành lập và
hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 547/TTr-SKHĐT ngày 29
tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 24 thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre:
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 637/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố 24 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực kế
hoạch và đầu tư thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC -
Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các
PCT.UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP.UBND tỉnh:
- Sở KHĐT (kèm hồ
sơ);
-
Phòng KSTT (kèm hồ sơ), TTTTĐT:
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương
Duy Hải
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6
năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ
phí
|
Căn cứ
pháp lý
|
I. Lĩnh vực: Thành
lập và hoạt động của hộ kinh doanh
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện.
|
100.000 đồng/lần
cáp
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ:
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND
ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre.
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ
kinh doanh
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện.
|
30.000 đồng/lần cấp
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND
cấp huyện.
|
Không
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND
cấp huyện.
|
Không
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy
đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện.
|
30.000 đồng/lần cấp
|
II. Lĩnh vực:
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
6
|
Đăng ký hợp tác xã
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
150.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Hợp tác xã ngày
20/11/2012:
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị định số 107/2017/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
193/2013/NĐ-CP của Chính phủ.
- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND
ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre.
|
7
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND
cấp huyện
|
150.000 đồng/lần
cấp
|
8
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
hợp tác xã
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện.
|
30.000 đồng/lần
chứng nhận.
|
9
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện
|
150.000 đồng/lần
chứng nhận
|
10
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện
|
150.000 đồng/lần
chứng nhận
|
11
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện.
|
150.000 đồng/lần chứng
nhận
|
12
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện.
|
30.000 đồng/lần
chứng nhận
|
13
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị mất)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND
cấp huyện.
|
30.000 đồng/lần
chứng nhận
|
14
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị
mất)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện.
|
30.000 đồng/lần
chứng nhận
|
15
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị hư hỏng)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND
cấp huyện.
|
30.000 đồng/lần chứng
nhận
|
16
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND
cấp huyện
|
30.000 đồng/lần
chứng nhận
|
17
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ
hợp
lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện.
|
Không
|
18
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện.
|
30.000 đồng/lần chứng nhận
|
19
|
Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện.
|
30.000 đồng/lần chứng
nhận
|
20
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện.
|
Không
|
21
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác
xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND
cấp huyện.
|
Không
|
22
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện.
|
Không
|
23
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
(khi đổi từ giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc
UBND huyện
|
30.000 đồng/ lần
chứng nhận
|
24
|
Thay đổi Cơ quan
đăng ký hợp tác xã
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp
lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc
UBND huyện.
|
Không
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 24 thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1263/QĐ-UBND ngày 15/06/2018 công bố danh mục 24 thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
1.195
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|