STT
|
Tiêu chí
|
Điểm tối đa
|
Điểm thành phần
|
Ghi chú, minh
chứng
|
Hướng dẫn
|
1.
|
Chuyển đổi số trong dạy,
học
|
100
|
|
|
|
1.1.
|
Có ban hành kế hoạch tổ chức dạy học trực tuyến
(kết hợp với dạy học trực tiếp; ban hành riêng hoặc lồng ghép trong kế hoạch
tổ chức dạy học hằng năm)
|
|
|
Điều kiện bắt buộc
|
Nếu không đạt điều kiện bắt buộc không có điểm mục
1.
|
1.2.
|
Có ban hành quy chế tổ chức dạy học trực tuyến
|
|
|
Điều kiện bắt buộc
|
Nếu không đạt điều kiện bắt buộc không có điểm mục
1.
|
1.3.
|
Có triển khai hệ thống quản lý học tập trực tuyến
(LMS)/hệ thống quản lý nội dung học tập trực tuyến (LCMS) (cung cấp thông
tin: Tên giải pháp, tự xây dựng/thuê/mua)
|
30
|
6 điểm
|
Tên giải pháp
|
|
Hệ thống LMS/LCMS có triển khai các chức năng:
|
|
|
|
(1) Giáo viên giao bài cho học sinh tự học.
|
Tối đa 6 điểm:
- Tạo nội dung cho khóa học: 2 điểm.
- Theo dõi, giám sát quá trình học của học sinh:
2 điểm.
- Thiết lập điều kiện tiên quyết cho nội dung bài
học: 2 điểm.
|
Báo cáo kết quả thực hiện và nhật ký hệ thống
|
|
(2) Giáo viên trả lời (giải đáp) các câu hỏi của
học sinh.
|
Tối đa 6 điểm:
- Có chức năng trao đổi và thảo luận: 3 điểm.
- Có chức năng thống kê số lượng trao đổi và thảo
luận: 3 điểm.
|
Báo cáo kết quả thực hiện và nhật ký hệ thống
|
|
(3) Tổ chức kiểm tra, đánh giá thường xuyên.
|
Tối đa 6 điểm:
- Có công cụ kiểm tra đánh giá: 1 điểm.
- Công cụ kiểm tra đánh giá có hỗ trợ đa dạng câu
hỏi: trắc nghiệm, đúng/sai, điền vào chỗ trống, nhiều đáp án đúng, câu hỏi trả
lời bằng tập tin: 1 điểm.
- Có công cụ xây dựng ngân hàng câu hỏi: 2 điểm.
- Có công cụ xây dựng ma trận: 2 điểm.
|
Báo cáo kết quả thực hiện và nhật ký hệ thống
|
|
(4) Phụ huynh học sinh tham gia vào các hoạt động
học tập của học sinh.
|
- Có ứng dụng theo dõi/ giám sát các hoạt động của
học sinh: 6 điểm.
|
Báo cáo kết quả thực hiện và nhật ký hệ thống
|
|
(5) Có tích hợp phần mềm dạy học trực tuyến trực
tiếp.
|
6 điểm
|
Tên phần mềm
|
|
1.4.
|
Số lượng học liệu được số hóa (đã được tổ chuyên
môn thông qua và được người đứng đầu cơ sở giáo dục phê duyệt).
|
10
|
- Số lượng học liệu được số hóa ít hơn 10%
tổng số lượng học liệu của từng môn theo khối: 2 điểm.
- Số lượng học liệu được số hóa nhiều hơn 10%
và ít hơn 20% tổng số lượng học liệu của từng môn theo khối: 4 điểm.
- Số lượng học liệu được số hóa nhiều hơn 20%
và ít hơn 35% tổng số lượng học liệu của từng môn theo khối: 6 điểm.
- Số lượng học liệu được số hóa nhiều hơn 35% tổng
số lượng học liệu của từng môn theo khối: 10 điểm.
|
Báo cáo kết quả thực hiện và nhật ký hệ thống
|
Theo quy định tại Khoản 2 Điều 2 Thông tư
21/2017/TT- BGDĐT (có hiệu lực ngày 23/10/2017) quy định ứng dụng công
nghệ thông tin trong hoạt động bồi dưỡng, tập huấn qua mạng Internet cho giáo
viên, nhân viên và cán bộ quản lý giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
thì học liệu số (hay học liệu điện tử) được quy định như sau:
Học liệu số (hay học liệu điện tử) là tập hợp các
phương tiện điện tử phục vụ dạy và học, bao gồm: Giáo trình điện tử, sách
giáo khoa điện tử, tài liệu tham khảo điện tử, bài kiểm tra đánh giá điện tử,
bản trình chiếu, bảng dữ liệu, các tệp âm thanh, hình ảnh, video, bài giảng
điện tử, phần mềm dạy học, thí nghiệm mô phỏng và các học liệu được số hóa
khác.
|
1.5.
|
Có tổ chức triển khai kiểm tra, đánh giá kết quả
học tập trên phòng máy tính: có phần mềm, máy tính kết nối mạng LAN (cung cấp
thông tin: tên giải pháp phần mềm)
|
20
|
- Có tổ chức triển khai kiểm tra, đánh giá kết quả
học tập trên phòng máy tính thường xuyên: 10 điểm.
- Có tổ chức triển khai kiểm tra, đánh giá kết quả
học tập trên phòng máy tính định kỳ: 5 điểm.
|
Tên phần mềm, kết quả thực hiện
|
|
Phần mềm tổ chức thi trên máy tính có kết nối,
trao đổi kết quả với hệ thống quản trị nhà trường
|
5 điểm
|
Báo cáo kết quả thực hiện và nhật ký hệ thống
|
|
1.6.
|
Phát triển nguồn nhân lực chuyển đổi số:
- Tỷ lệ giáo viên có tài khoản sử dụng trên Hệ thống
bồi dưỡng giáo viên trực tuyến để tự bồi dưỡng qua mạng một cách chủ động,
thường xuyên theo nhu cầu
|
20
|
- <30%: 2 điểm;
- 30%-60%: 4 điểm;
- >60%: 6 điểm;
- Có giáo viên chuyên trách phụ trách CNTT: 1 điểm.
|
Báo cáo kết quả thực hiện
|
|
- Tỷ lệ giáo viên có thể khai thác sử dụng được
các phần mềm, công cụ nhằm đổi mới phương pháp dạy học
|
- <30%: 2 điểm;
- 30%-60%: 4 điểm;
- >60%: 6 điểm.
|
- Có kế hoạch tham gia tập huấn chương trình về sử
dụng công cụ đổi mới phương pháp dạy học.
- Có sử dụng, khai thác công cụ đổi mới phương
pháp dạy học.
|
|
- Tỷ lệ giáo viên có thể xây dựng được học liệu số,
bài giảng điện tử
|
- <30%: 2 điểm;
- 30%-60%: 4 điểm;
- >60%: 6 điểm.
|
Có kế hoạch, phân công cụ thể
|
|
1.7.
|
Hạ tầng, thiết bị sử dụng chuyển đổi số dạy, học:
- Tỷ lệ phòng học có thiết bị trình chiếu, thiết
bị phụ trợ sử dụng dạy-học và kết nối Internet trên tổng số phòng học.
|
20
|
- <50%: 2 điểm;
- 50%-75%: 5 điểm;
- >75%: 8 điểm.
|
Số liệu cơ sở vật chất và thông số kỹ thuật hệ thống,
thiết bị
|
Quyết định 762/QĐ-UBND TP.HCM phê duyệt Đề án
Nâng cao năng lực Tin học cho HS phổ thông
|
- Mức độ đáp ứng yêu cầu dạy môn tin học.
|
7 điểm
|
Số liệu cơ sở vật chất và thông số kỹ thuật hệ thống,
thiết bị
|
Quyết định 762/QĐ-UBND TP.HCM phê duyệt Đề án
Nâng cao năng lực Tin học cho HS phổ thông
|
- Có phòng studio (gồm máy tính, thiết bị phục trợ
cho việc xây dựng học liệu số, bài giảng điện tử).
|
5 điểm
|
Số liệu cơ sở vật chất và thông số kỹ thuật hệ thống,
thiết bị
|
Quyết định 762/QĐ-UBND TP.HCM phê duyệt Đề án Nâng
cao năng lực Tin học cho HS phổ thông
|
2.
|
Chuyển đổi số trong quản
trị cơ sở giáo dục
|
100
|
|
|
|
2.1.
|
Cơ sở giáo dục thành lập bộ phận chỉ đạo, phụ
trách, triển khai ứng dụng CNTT, chuyển đổi số (thông tin: Họ tên, chức vụ,
email, điện thoại)
|
|
|
Điều kiện bắt buộc
|
Nếu không đạt điều kiện bắt buộc không có điểm mục
2.
|
2.2.
|
Có ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT, chuyển đổi số
|
|
|
Điều kiện bắt buộc
|
Nếu không đạt điều kiện bắt buộc không có điểm mục
2.
|
2.3.
|
Có triển khai phần mềm quản trị nhà trường với đầy
đủ các phân hệ và có kết nối với CSDL ngành:
+ Phân hệ quản lý học sinh (quản lý hồ sơ, kết quả
học tập).
+ Phân hệ quản lý đội ngũ CBVCNV.
+ Phân hệ quản lý cơ sở vật chất.
+ Phân hệ quản lý thông tin y tế trường học, quản
lý thông tin về sức khỏe học sinh.
+ Phân hệ cổng thông tin điện tử.
+ Sổ điểm điện tử, học bạ điện tử.
|
70
|
- Phần mềm sử dụng các phân hệ riêng lẻ, không kết
nối với nhau (40 điểm).
- Phần mềm có kết nối và trao đổi đầy đủ dữ liệu
giữa các phân hệ với nhau (60 điểm).
* Thiếu 1 phân hệ trừ 10 điểm (- 10 điểm).
|
Quy chế, văn bản, kế hoạch
Tên đơn vị cung cấp hệ thống, phân hệ
|
|
Có kế hoạch sử dụng ngân sách phục vụ công tác
chuyển đổi số của đơn vị.
|
10 điểm
|
|
|
2.4.
|
Mức độ triển khai dịch vụ trục tuyến:
- Có triển khai ứng dụng kết nối giữa gia đình và
nhà trường (thông tin: Qua OTT (Over The Top) hoặc qua ứng dụng web)
|
30
|
8 điểm
|
Đường link, quy chế, văn bản hướng dẫn
|
|
- Có triển khai dịch vụ tuyển sinh đầu cấp trực
tuyến.
|
12 điểm
|
- Có triển khai dịch vụ thu phí dịch vụ giáo dục
theo hình thức không dùng tiền mặt.
|
10 điểm
|