BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 60/QĐ-BGTVT
|
Hà
Nội, ngày 19 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông
vận tải;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Bộ và Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2024.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đường bộ
Việt Nam, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, KSTTHC (03).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Duy Lâm
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 01 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Giao thông vận tải
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ quan thực hiện
|
Thủ tục hành chính do
Trung ương và địa phương giải quyết
|
1
|
1.002798
|
Phê duyệt phương án tổ chức
giao thông trên đường cao tốc
|
Thông tư số 48/2023/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số nội dung về quản lý, khai
thác và bảo trì công trình đường cao tốc
|
Cục Đường bộ Việt Nam; Cục Đường
cao tốc Việt Nam; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính được bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
Cơ quan thực hiện
|
Thủ tục hành chính do
Trung ương và địa phương giải quyết
|
1
|
1.002556
|
Công bố đưa công trình đường
cao tốc vào khai thác
|
Thông tư số 48/2023/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số nội dung về quản lý, khai
thác và bảo trì công trình đường cao tốc
|
Cục Đường bộ Việt Nam; Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
1. Phê
duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Chủ đầu tư hoặc nhà đầu tư chịu
trách nhiệm lập phương án tổ chức giao thông trình cấp có thẩm quyền xem xét,
phê duyệt trước khi đưa công trình vào khai thác, cụ thể:
- Cục Đường bộ Việt Nam có
trách nhiệm phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án tổ chức giao thông trên
đường cao tốc theo phân cấp, ủy quyền đối với đường cao tốc do Bộ Giao thông vận
tải quản lý hoặc đường cao tốc do Bộ Giao thông vận tải là cơ quan có thẩm quyền
đối với dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư; phê duyệt phương án, điều
chỉnh phương án tổ chức giao thông đối với đường cao tốc do Doanh nghiệp thuộc Ủy
ban quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp quản lý, vận hành khai thác.
- Cục Đường cao tốc Việt Nam có
trách nhiệm phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án tổ chức giao thông trên
đường cao tốc theo phân cấp, ủy quyền đối với đường cao tốc do Bộ Giao thông vận
tải quản lý hoặc đường cao tốc do Bộ Giao thông vận tải là cơ quan có thẩm quyền
đối với dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê
duyệt phương án, điều chỉnh phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc thuộc
phạm vi quản lý.
b) Giải quyết TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa rõ ràng, chưa đầy đủ theo quy định,
chậm nhất sau 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ phải có văn bản yêu cầu
nhà đầu tư, chủ đầu tư bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
phương án tổ chức giao thông giao cơ quan quản lý đường cao tốc tiến hành thẩm
định hồ sơ. Thời gian thẩm định không quá 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi có báo cáo thẩm định, nếu đủ điều kiện, ra quyết
định phê duyệt phương án tổ chức giao thông trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc.
Trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Gửi
trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác.
1.3.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a)
Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình phê duyệt (bản chính) theo mẫu;
- Phương án tổ chức giao thông.
b) Số
lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4.
Thời hạn giải quyết:
- Thời gian thẩm định: không quá 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;
-
Thời gian ra quyết định phê duyệt: 03 ngày làm việc, kể từ ngày có báo cáo thẩm
định đủ điều kiện phê duyệt.
1.5.
Đối tượng thực hiện TTHC:
- Tổ
chức, cá nhân.
1.6.
Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ
quan có thẩm quyền giải quyết: Cục Đường bộ
Việt Nam, Cục Đường cao tốc Việt Nam, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ
quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ
quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Cục
Đường bộ Việt Nam, Cục Đường cao tốc Việt Nam,
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ
quan phối hợp: Không có.
1.7.
Kết quả của việc thực hiện TTHC:
- Quyết định phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường
cao tốc.
1.8.
Phí, lệ phí: Không có.
1.9.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Tờ
trình Đề nghị phê duyệt phương án tổ chức giao thông.
1.10.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
có.
1.11.
Căn cứ pháp lý của TTHC:
-
Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số nội dung về quản
lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc;
-
Thông tư số 48/2023/TT-BGTVT ngày 31 tháng
12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 90/2014/TT- BGTVT ngày 31 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số nội dung về quản
lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc.
TÊN NHÀ ĐẦU TƯ/ CHỦ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……………
|
Tên địa phương, ngày … tháng … năm ……
|
TỜ TRÌNH
Đề nghị phê duyệt phương án
tổ chức giao thông
Kính gửi: (Cấp có thẩm quyền)
Căn cứ
Điều 6 Nghị định số 32/2014/NĐ-CP ngày 22
tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường
cao tốc;
Căn cứ
Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số nội dung về quản
lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc.
(Tên
nhà đầu tư, chủ đầu tư) trình (Cấp có
thẩm quyền) phê duyệt Phương án tổ chức giao thông (tên công trình đường
cao tốc) với các nội dung như sau:
I.
Thông tin chung về công trình:
1.
Tên công trình:
2. Địa
điểm xây dựng:
3.
Quy mô công trình: (nêu tóm tắt về các thông số kỹ thuật chủ yếu của công
trình)
4. Cấp
công trình:
5.
Tên nhà đầu tư/chủ đầu tư và thông tin liên lạc (điện thoại, địa chỉ...):
6.
Nguồn vốn đầu tư:
7.
Ngày khởi công/ngày hoàn thành (theo Biên bản nghiệm thu):
8.
Các thông tin khác có liên quan:
II.
Danh mục hồ sơ gửi kèm bao gồm:
1. Hồ
sơ phương án tổ chức giao thông;
2.
Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào khai thác, sử dụng;
3.
Các văn bản pháp lý liên quan khác.
(Tên
nhà đầu tư/chủ đầu tư) trình (Cấp có thẩm
quyền) xem xét, phê duyệt Phương án tổ chức giao thông (tên đường
cao tốc) với các nội dung nêu trên./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
ĐẠI DIỆN NHÀ ĐẦU TƯ/CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)
|