|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
130/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
11/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 130/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
11 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM
2023 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai
đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà
soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 -
2025;
Căn cứ Thông tư số
07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của
hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình
giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo; Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày
30/3/2022 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo,
hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp,
diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo;
Căn cứ Quyết định
757/QĐ-LĐTBXH ngày 18/8/2022 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội về việc hướng
dẫn thực hiện các tiêu chí, chỉ tiêu, lĩnh vực lao động, xã hội thuộc Bộ tiêu
chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia xã nông thôn mới nâng
cao giai đoạn 2021-2025;
Theo thỏa thuận của Thường
trực HĐND tỉnh tại Công văn số 01/TTHĐND ngày 09/01/2024 về việc thỏa
thuận kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 theo chuẩn nghèo
đa chiều giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo thỏa thuận của Đoàn đại
biểu quốc hội tỉnh tại Công văn số 03/ĐĐBQH- CTQH ngày 10/01/2024 về việc thỏa
thuận kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định;
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này là kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm
2023 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
(Chi tiết như Phụ lục 1, 2 kèm theo).
Điều 2. Tỷ
lệ nghèo đa chiều, số hộ nghèo, hộ cận nghèo được phê duyệt tại Quyết định này
là cơ sở thực hiện chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội, làm tiêu chí nghèo
đa chiều khi xem xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng
cao và các chính sách kinh tế - xã hội khác trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh
Bình Định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2024.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
PHỤ LỤC 01
TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023
THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 130/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT
|
HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ
|
Tổng số hộ dân cư
(tại thời điểm rà soát tháng 12/2023)
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều
|
Tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ
|
Hộ cận nghèo
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều năm 2022
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều giảm so với 2022
|
Số hộ
|
Nhân khẩu
|
%
|
Hộ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=9-3
|
I
|
Khu vực thành thị
|
167.143
|
628.828
|
3,39
|
5.674
|
2.409
|
1,44
|
3.265
|
1,95
|
5,54
|
2,15
|
1
|
Thành phố Quy Nhơn
|
66.534
|
261.412
|
0,19
|
125
|
35
|
0,05
|
90
|
0,14
|
0,26
|
0,07
|
2
|
Huyện Tuy Phước
|
8.165
|
29.501
|
3,53
|
288
|
167
|
2,05
|
121
|
1,48
|
6,18
|
2,66
|
3
|
Thị xã An Nhơn
|
22.656
|
81.917
|
3,15
|
713
|
290
|
1,28
|
423
|
1,87
|
5,90
|
2,75
|
4
|
Huyện Phù Cát
|
6.930
|
28.207
|
7,82
|
542
|
186
|
2,68
|
356
|
5,14
|
9,51
|
1,69
|
5
|
Huyện Phù Mỹ
|
5.226
|
19.471
|
3,54
|
185
|
79
|
1,51
|
106
|
2,03
|
4,56
|
1,02
|
6
|
Thị xã Hoài Nhơn
|
43.716
|
159.874
|
4,11
|
1.797
|
411
|
0,94
|
1.386
|
3,17
|
6,57
|
2,46
|
7
|
Huyện Hoài Ân
|
2.364
|
9.415
|
5,54
|
131
|
53
|
2,24
|
78
|
3,30
|
8,46
|
2,92
|
8
|
Huyện Tây Sơn
|
6.063
|
20.131
|
4,88
|
296
|
238
|
3,93
|
58
|
0,96
|
15,29
|
10,41
|
9
|
Huyện Vân Canh
|
1.952
|
7.066
|
41,19
|
804
|
350
|
17,93
|
454
|
23,26
|
53,59
|
12,40
|
10
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
2.073
|
6.866
|
19,97
|
414
|
286
|
13,80
|
128
|
6,17
|
30,37
|
10,39
|
11
|
Huyện An Lão
|
1.464
|
4.968
|
25,89
|
379
|
314
|
21,45
|
65
|
4,44
|
49,25
|
23,36
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
274.386
|
970.994
|
7,83
|
21.486
|
11.425
|
4,16
|
10.061
|
3,67
|
11,17
|
3,34
|
1
|
Thành phố Quy Nhơn
|
7.338
|
26.844
|
1,01
|
74
|
18
|
0,25
|
56
|
0,76
|
1,45
|
0,44
|
2
|
Huyện Tuy Phước
|
46.956
|
159.519
|
4,00
|
1.877
|
1.133
|
2,41
|
744
|
1,58
|
5,90
|
1,91
|
3
|
Thị xã An Nhơn
|
29.005
|
106.273
|
3,80
|
1.101
|
449
|
1,55
|
652
|
2,25
|
5,76
|
1,97
|
4
|
Huyện Phù Cát
|
49.144
|
187.803
|
6,26
|
3.076
|
1.113
|
2,26
|
1.963
|
3,99
|
8,82
|
2,56
|
5
|
Huyện Phù Mỹ
|
43.545
|
154.215
|
4,37
|
1.904
|
1.048
|
2,41
|
856
|
1,97
|
5,67
|
1,30
|
6
|
Thị xã Hoài Nhơn
|
17.140
|
57.414
|
4,16
|
713
|
208
|
1,21
|
505
|
2,95
|
7,69
|
3,53
|
7
|
Huyện Hoài Ân
|
25.609
|
99.209
|
10,04
|
2.571
|
1.450
|
5,66
|
1.121
|
4,38
|
12,94
|
2,90
|
8
|
Huyện Tây Sơn
|
32.263
|
97.500
|
7,33
|
2.366
|
984
|
3,05
|
1.382
|
4,28
|
13,15
|
5,81
|
9
|
Huyện Vân Canh
|
7.134
|
25.076
|
36,14
|
2.578
|
1.405
|
19,69
|
1.173
|
16,44
|
46,20
|
10,06
|
10
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
8.112
|
28.764
|
33,88
|
2.748
|
1.848
|
22,78
|
900
|
11,09
|
45,81
|
11,93
|
11
|
Huyện An Lão
|
8.140
|
28.377
|
30,44
|
2.478
|
1.769
|
21,73
|
709
|
8,71
|
42,42
|
11,98
|
|
Tổng cộng (I+II)
|
441.529
|
1.599.822
|
6,15
|
27.160
|
13.834
|
3,13
|
13.326
|
3,02
|
9,04
|
2,89
|
1
|
Thành phố Quy Nhơn
|
73.872
|
288.256
|
0,27
|
199
|
53
|
0,07
|
146
|
0,20
|
0,37
|
0,10
|
2
|
Huyện Tuy Phước
|
55.121
|
189.020
|
3,93
|
2.165
|
1.300
|
2,36
|
865
|
1,57
|
5,94
|
2,01
|
3
|
Thị xã An Nhơn
|
51.661
|
188.190
|
3,51
|
1.814
|
739
|
1,43
|
1.075
|
2,08
|
5,82
|
2,31
|
4
|
Huyện Phù Cát
|
56.074
|
216.010
|
6,46
|
3.618
|
1.299
|
2,32
|
2.319
|
4,14
|
8,90
|
2,44
|
5
|
Huyện Phù Mỹ
|
48.771
|
173.686
|
4,28
|
2.089
|
1.127
|
2,31
|
962
|
1,97
|
5,55
|
1,27
|
6
|
Thị xã Hoài Nhơn
|
60.856
|
217.288
|
4,13
|
2.510
|
619
|
1,02
|
1.891
|
3,11
|
6,88
|
2,75
|
7
|
Huyện Hoài Ân
|
27.973
|
108.624
|
9,66
|
2.702
|
1.503
|
5,37
|
1.199
|
4,29
|
12,56
|
2,90
|
8
|
Huyện Tây Sơn
|
38.326
|
117.631
|
6,95
|
2.662
|
1.222
|
3,19
|
1.440
|
3,76
|
13,48
|
6,53
|
9
|
Huyện Vân Canh
|
9.086
|
32.142
|
37,22
|
3.382
|
1.755
|
19,32
|
1.627
|
17,91
|
47,80
|
10,58
|
10
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
10.185
|
35.630
|
31,05
|
3.162
|
2.134
|
20,95
|
1.028
|
10,09
|
42,81
|
11,76
|
11
|
Huyện An Lão
|
9.604
|
33.345
|
29,75
|
2.857
|
2.083
|
21,69
|
774
|
8,06
|
43,47
|
13,72
|
PHỤ LỤC 02
TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023
THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số:130/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT
|
HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ
|
Tổng số hộ dân cư
(tại thời điểm rà soát tháng 12/2023)
|
Kết quả rà soát chính thức
|
Tổng số hộ nghèo
|
Tổng số hộ cận nghèo
|
Số hộ
|
Nhân khẩu
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
Khu vực thành thị
|
167.143
|
628.828
|
2.409
|
1,44
|
3.265
|
1,95
|
1
|
Thành phố Quy Nhơn
|
66.534
|
261.412
|
35
|
0,05
|
90
|
0,14
|
2
|
Huyện Tuy Phước
|
8.165
|
29.501
|
167
|
2,05
|
121
|
1,48
|
3
|
Thị xã An Nhơn
|
22.656
|
81.917
|
290
|
1,28
|
423
|
1,87
|
4
|
Huyện Phù Cát
|
6.930
|
28.207
|
186
|
2,68
|
356
|
5,14
|
5
|
Huyện Phù Mỹ
|
5.226
|
19.471
|
79
|
1,51
|
106
|
2,03
|
6
|
Thị xã Hoài Nhơn
|
43.716
|
159.874
|
411
|
0,94
|
1.386
|
3,17
|
7
|
Huyện Hoài Ân
|
2.364
|
9.415
|
53
|
2,24
|
78
|
3,30
|
8
|
Huyện Tây Sơn
|
6.063
|
20.131
|
238
|
3,93
|
58
|
0,96
|
9
|
Huyện Vân Canh
|
1.952
|
7.066
|
350
|
17,93
|
454
|
23,26
|
10
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
2.073
|
6.866
|
286
|
13,80
|
128
|
6,17
|
11
|
Huyện An Lão
|
1.464
|
4.968
|
314
|
21,45
|
65
|
4,44
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
274.386
|
970.994
|
11.425
|
4,16
|
10.061
|
3,67
|
1
|
Thành phố Quy Nhơn
|
7.338
|
26.844
|
18
|
0,25
|
56
|
0,76
|
2
|
Huyện Tuy Phước
|
46.956
|
159.519
|
1.133
|
2,41
|
744
|
1,58
|
3
|
Thị xã An Nhơn
|
29.005
|
106.273
|
449
|
1,55
|
652
|
2,25
|
4
|
Huyện Phù Cát
|
49.144
|
187.803
|
1.113
|
2,26
|
1.963
|
3,99
|
5
|
Huyện Phù Mỹ
|
43.545
|
154.215
|
1.048
|
2,41
|
856
|
1,97
|
6
|
Thị xã Hoài Nhơn
|
17.140
|
57.414
|
208
|
1,21
|
505
|
2,95
|
7
|
Huyện Hoài Ân
|
25.609
|
99.209
|
1.450
|
5,66
|
1.121
|
4,38
|
8
|
Huyện Tây Sơn
|
32.263
|
97.500
|
984
|
3,05
|
1.382
|
4,28
|
9
|
Huyện Vân Canh
|
7.134
|
25.076
|
1.405
|
19,69
|
1.173
|
16,44
|
10
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
8.112
|
28.764
|
1.848
|
22,78
|
900
|
11,09
|
11
|
Huyện An Lão
|
8.140
|
28.377
|
1.769
|
21,73
|
709
|
8,71
|
|
Tổng cộng (I+II)
|
441.529
|
1.599.822
|
13.834
|
3,13
|
13.326
|
3,02
|
1
|
Thành phố Quy Nhơn
|
73.872
|
288.256
|
53
|
0,07
|
146
|
0,20
|
2
|
Huyện Tuy Phước
|
55.121
|
189.020
|
1.300
|
2,36
|
865
|
1,57
|
3
|
Thị xã An Nhơn
|
51.661
|
188.190
|
739
|
1,43
|
1.075
|
2,08
|
4
|
Huyện Phù Cát
|
56.074
|
216.010
|
1.299
|
2,32
|
2.319
|
4,14
|
5
|
Huyện Phù Mỹ
|
48.771
|
173.686
|
1.127
|
2,31
|
962
|
1,97
|
6
|
Thị xã Hoài Nhơn
|
60.856
|
217.288
|
619
|
1,02
|
1.891
|
3,11
|
7
|
Huyện Hoài Ân
|
27.973
|
108.624
|
1.503
|
5,37
|
1.199
|
4,29
|
8
|
Huyện Tây Sơn
|
38.326
|
117.631
|
1.222
|
3,19
|
1.440
|
3,76
|
9
|
Huyện Vân Canh
|
9.086
|
32.142
|
1.755
|
19,32
|
1.627
|
17,91
|
10
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
10.185
|
35.630
|
2.134
|
20,95
|
1.028
|
10,09
|
11
|
Huyện An Lão
|
9.604
|
33.345
|
2.083
|
21,69
|
774
|
8,06
|
Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 130/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
408
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|