CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH Y TẾ CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH CÀ MAU
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH NGÀNH Y TẾ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Công bố kèm theo Quyết định số:
1477/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà
Mau)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
I
|
CẤP TỈNH
|
Có
|
Không
|
112
|
26
|
1
|
Khám giám
định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không
đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định y khoa đã ban hành biên bản khám
giám định
|
|
X
|
2
|
Khám giám
định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết
tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám
định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định
|
|
X
|
3
|
Khám giám
định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật
|
|
X
|
4
|
Khám giám
định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với
kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
|
X
|
5
|
Khám giám
định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết
tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
|
X
|
6
|
Khám giám
định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác
định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách
quan, không chính xác
|
|
X
|
7
|
Khám giám
định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng
xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
|
X
|
8
|
Giám định
thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia
Bảo hiểm Xã hội bắt buộc
|
|
X
|
9
|
Giám định
lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia Bảo hiểm Xã hội
bắt buộc
|
|
X
|
10
|
Giám định để thực
hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia
Bảo hiểm Xã hội bắt buộc
|
X
|
|
11
|
Giám định để thực
hiện chế độ hưu trí đối với người lao động tham gia Bảo hiểm Xã hội
bắt buộc
|
X
|
|
12
|
Giám định
tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia Bảo hiểm Xã hội bắt buộc
|
|
X
|
13
|
Giám định để thực
hiện chế độ hưu trí đối với người lao động tham gia Bảo hiểm Xã hội
bắt buộc
|
X
|
|
14
|
Khám Giám
định y khoa lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị
phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành
một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
|
X
|
15
|
Khám Giám
định y khoa lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến
bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều
38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy
định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi
người có công với cách mạng
|
|
X
|
16
|
Cấp phát
thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
|
X
|
17
|
Cấp phát
thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà
|
|
X
|
18
|
Duyệt dự trù
và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
X
|
|
19
|
Công bố cơ
sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế
|
X
|
|
20
|
Công bố đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng
và y tế bằng chế phẩm
|
X
|
|
21
|
Công bố đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
X
|
|
22
|
Công bố lại
đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay
đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
X
|
|
23
|
Công bố lại
đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng
phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
X
|
|
24
|
Công bố lại
đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
X
|
|
25
|
Đăng ký tham
gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng
thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng
|
|
X
|
26
|
Đăng ký tham
gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện
chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở
cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
|
X
|
27
|
Chuyển tiếp
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc
phiện ngoài cộng đồng
|
|
X
|
28
|
Chuyển tiếp
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc
phiện giữa các cơ sở quản lý
|
|
X
|
29
|
Chuyển tiếp
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện
được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
|
X
|
30
|
Cấp Giấy
chứng nhận là Lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông
tư số 29/2015/TT-BYT
|
X
|
|
31
|
Cấp Giấy
chứng nhận là Lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông
tư số 29/2015/TT-BYT
|
X
|
|
32
|
Cấp Giấy
chứng nhận là Lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông
tư số 29/2015/TT-BYT
|
X
|
|
33
|
Cấp Giấy
chứng nhận là Lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông
tư số 29/2015/TT-BYT
|
X
|
|
34
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận là Lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
35
|
Cấp Giấy
phép hoạt động đối với Bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các
Bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
X
|
|
36
|
Điều chỉnh
Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô
giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
(áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và
Bệnh viện tư nhân, Bệnh viện trực thuộc các Bộ, Ngành khác đã được Bộ trưởng
Bộ Y tế cấp Giấy phép hoạt động
|
X
|
|
37
|
Cấp Giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám Chuyên khoa
|
X
|
|
38
|
Đăng ký hành
nghề đối với trường hợp đã được cấp Giấy phép hoạt động khi có thay đổi về
nhân sự
|
X
|
|
39
|
Giấy phép
hoạt động đối với Trạm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ
|
X
|
|
40
|
Cấp Giấy
phép hoạt động đối với Điểm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ
|
X
|
|
41
|
Cấp lại Giấy
phép hoạt động đối với Trạm, Điểm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
X
|
|
42
|
Cấp lại Giấy
phép hoạt động đối với Trạm, Điểm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
X
|
|
43
|
Đề nghị phê
duyệt lần đầu Danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
X
|
|
44
|
Đề nghị phê
duyệt bổ sung Danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
X
|
|
45
|
Công bố cơ
sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe
|
X
|
|
46
|
Cấp Giấy
khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên
|
|
X
|
47
|
Cấp Giấy
khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi
|
|
X
|
48
|
Cấp Giấy
khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực
hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự
|
|
X
|
49
|
Khám sức
khỏe định kỳ
|
|
X
|
50
|
Cho phép
người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình
chỉ hoạt động chuyên môn
|
X
|
|
51
|
Cho phép cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi
bị đình chỉ hoạt động chuyên môn.
|
X
|
|
52
|
Cấp Chứng
chỉ hành nghề Bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày
01/01/2016
|
X
|
|
53
|
Cấp Chứng
chỉ hành nghề Bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
X
|
|
54
|
Cấp lại
Chứng chỉ hành nghề Bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư
hỏng hoặc bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1
Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
X
|
|
55
|
Cấp lại
Chứng chỉ hành nghề Bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư
hỏng hoặc bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và
g tại Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
X
|
|
56
|
Cấp Giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám Bác sỹ gia đình độc lập
|
X
|
|
57
|
Cấp Giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám Bác sỹ gia đình thuộc Phòng khám Đa khoa tư
nhân hoặc Khoa Khám bệnh của Bệnh viện Đa khoa
|
X
|
|
58
|
Cấp bổ sung
lồng ghép nhiệm vụ của Phòng khám Bác sỹ đối với Trạm Y tế cấp xã
|
X
|
|
59
|
Cấp lại Giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám Bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế khi thay đổi địa điểm
|
X
|
|
60
|
Cấp lại Giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám Bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc Giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm
quyền
|
X
|
|
61
|
Bổ sung,
điều chỉnh phạm vi hoạt động Bác sỹ gia đình đối với Phòng khám Đa khoa hoặc
Bệnh viện Đa khoa
|
X
|
|
62
|
Cho phép cá
nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
X
|
|
63
|
Cho phép
Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
X
|
|
64
|
Cho phép
Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
X
|
|
65
|
Cho phép Đội
khám bệnh, chữa bệnh Chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
X
|
|
66
|
Cấp Giấy
phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với Bệnh viện trên địa bàn quản
lý của Sở Y tế (trừ các Bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc
phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập
|
X
|
|
67
|
Cấp Giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám Đa khoa
|
X
|
|
68
|
Cấp Giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám Chuyên khoa
|
X
|
|
69
|
Cấp Giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Chẩn trị Y học cổ
truyền
|
X
|
|
70
|
Cấp Giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ sinh
|
X
|
|
71
|
Cấp Giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám Chẩn đoán
hình ảnh
|
X
|
|
72
|
Cấp Giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Xét nghiệm
|
X
|
|
73
|
Cấp Giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm
(chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
X
|
|
74
|
Cấp Giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng
giả
|
X
|
|
75
|
Cấp Giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc
sức khoẻ tại nhà
|
X
|
|
76
|
Cấp Giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ Kính thuốc
|
X
|
|
77
|
Cấp Giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu,
hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
X
|
|
78
|
Cấp Giấy
phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với Trạm xá, Trạm Y tế
cấp xã
|
X
|
|
79
|
Cấp Giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
X
|
|
80
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám, chữa bệnh
|
X
|
|
81
|
Cấp lại Giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc Giấy phép bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
X
|
|
82
|
Điều chỉnh
Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
X
|
|
83
|
Cấp Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
X
|
|
84
|
Cấp lại Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
X
|
|
85
|
Cấp lại Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm
và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
X
|
|
86
|
Cấp Giấy khám
sức khỏe của người lái xe
|
|
X
|
87
|
Khám sức
khỏe định kỳ của người lái xe ô tô
|
|
X
|
88
|
Công bố cơ
sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
X
|
|
89
|
Cấp Giấy
chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
|
|
X
|
90
|
Cấp phép
nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trợ
trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic
|
X
|
|
91
|
Gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược
liệu đã được thẩm định điều kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số
15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008 của Bộ Y tế và được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực đến ngày 31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
X
|
|
92
|
Thẩm định
điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
93
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược
liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
X
|
|
94
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ
bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý Dược).
|
X
|
|
95
|
Cấp Giấy
chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP)
|
X
|
|
96
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP)
|
X
|
|
97
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay
đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản
|
X
|
|
98
|
Cấp Giấy
chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
X
|
|
99
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
X
|
|
100
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu
thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (đối với cơ sở đã được cấp
Giấy chứng nhận thực hành tốt (GPs) phù hợp với địa điểm và phạm vi kinh
doanh còn hiệu lực)
|
X
|
|
101
|
Bổ sung phạm
vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở
bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực
hành tốt phù hợp, còn hiệu lực)
|
X
|
|
102
|
Gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu
thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (cơ sở đã được cấp Giấy chứng
nhận thực hành tốt phù hợp)
|
X
|
|
103
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi
người quản lý chuyên môn về Dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng
không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh
doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt
động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho
cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc
|
X
|
|
104
|
Cấp Chứng
chỉ hành nghề Dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề Dược
|
X
|
|
105
|
Trả lại
Chứng chỉ hành nghề Dược cho cá nhân đăng ký hành nghề Dược trường hợp cá
nhân đơn phương đề nghị
|
X
|
|
106
|
Trả lại
Chứng chỉ hành nghề Dược cho cá nhân đăng ký hành nghề Dược trường hợp cơ sở
kinh doanh đề nghị
|
X
|
|
107
|
Cấp Chứng
chỉ hành nghề Dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài đăng ký hành nghề Dược
|
X
|
|
108
|
Cấp lại
Chứng chỉ hành nghề Dược (do bị mất, rách nát, thay đổi thông tin cá nhân,
hết hạn hiệu lực) cho cá nhân đăng ký hành nghề Dược
|
X
|
|
109
|
Cho phép tổ
chức, cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc
thành phẩm không chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện
|
X
|
|
110
|
Duyệt dự trù
thuốc thành phẩm gây nghiện, thuốc thành phẩm hướng tâm thần, thuốc thành
phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trong và ngoài Ngành (trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ
Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y - Dược
|
X
|
|
111
|
Đăng ký lần
đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước
quy định tại Thông tư 44/2014/TT-BYT
|
X
|
|
112
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất Mỹ phẩm
|
X
|
|
113
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất Mỹ phẩm
|
X
|
|
114
|
Điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất Mỹ phẩm
|
X
|
|
115
|
Cấp Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo Mỹ phẩm
|
X
|
|
116
|
Cấp lại Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo Mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
X
|
|
117
|
Cấp lại Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo Mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2
,Điều
21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
X
|
|
118
|
Cấp lại Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo Mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ
chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
X
|
|
119
|
Công bố đủ
điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế.
|
X
|
|
120
|
Công bố tiêu
chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
X
|
|
121
|
Công bố đủ
điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
X
|
|
122
|
Cấp lại Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ
gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư
hỏng
|
X
|
|
123
|
Cấp lại Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua Hội nghị,
Hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị
mất hoặc hư hỏng
|
X
|
|
124
|
Cấp Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai,
phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình
thức Hội nghị, Hội thảo, tổ chức sự kiện)
|
X
|
|
125
|
Cấp lại Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ
gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực
tại khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
X
|
|
126
|
Cấp lại Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng
chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về
tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung
quảng cáo
|
X
|
|
127
|
Cấp Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua Hội nghị, Hội
thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại khoản 3, Điều 1
Thông tư số 09/2014/TT-BYT trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
128
|
Cấp lại Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua Hội nghị,
Hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp
hết hiệu lực tại khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
X
|
|
129
|
Cấp lại Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua Hội nghị,
Hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về
tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung
quảng cáo.
|
X
|
|
130
|
Cấp Giấy xác
nhận kiến thức về An toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
X
|
|
131
|
Cấp Giấy xác
nhận kiến thức về An toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
X
|
|
132
|
Cấp Giấy
tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa
trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định
(bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
133
|
Cấp lại Giấy
tiếp nhận bản công bố hợp quy và Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định An
toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
134
|
Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
X
|
|
135
|
Cấp Giấy
tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên
thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
136
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
137
|
Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư
47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế
|
X
|
|
138
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư
47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế
|
X
|
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
0
|
6
|
139
|
Khám giám
định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật
|
|
X
|
140
|
Khám giám
định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với
kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
|
X
|
141
|
Khám giám
định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết
tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
|
X
|
142
|
Khám giám
định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác
định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách
quan, không chính xác.
|
|
X
|
143
|
Khám giám
định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng
xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
|
X
|
144
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm có nguy có cao
|
|
X
|
III
|
CẤP XÃ
|
0
|
1
|
145
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm có nguy cơ cao
|
|
X
|