STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã số TTHC
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết TTHC sau khi rút ngắn so với thời gian quy định
của Bộ TTHC theo lộ trình tại Kế hoạch số 178/KH-UBND ngày 30/09/2022 của
UBND tỉnh
|
Ghi chú
|
Năm 2022 (giảm 25%-35%)
|
Năm 2023 (giảm 35%- 40%)
|
Năm 2024 (giảm 40%- 45%)
|
Năm 2025 (giảm 45%- 50%)
|
I. Lĩnh vực Văn thư và Lưu
trữ nhà nước
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài
liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh)
|
1.010194.00 0.00.00.H06
|
04 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
|
2
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực
lưu trữ (Cấp tỉnh)
|
1.010195.00 0.00.00.H06
|
04 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
|
II. Lĩnh vực Tổ chức - Biên
chế
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.009319.00 0.00.00.H06
|
10 ngày làm việc
|
7,5 ngày làm việc
|
6,5 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
5,5 ngày làm việc
|
|
4
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Uỷ ban nhân dân cấp
tỉnh
|
1.009320.00 0.00.00.H06
|
10 ngày làm việc
|
7,5 ngày làm việc
|
6,5 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
5,5 ngày làm việc
|
|
5
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.009321.00 0.00.00.H06
|
10 ngày làm việc
|
7,5 ngày làm việc
|
6,5 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
5,5 ngày làm việc
|
|
6
|
Thủ tục hành chính thẩm định thành
lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
1.009331.00 0.00.00.H06
|
10 ngày làm việc
|
7,5 ngày làm việc
|
6,5 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
5,5 ngày làm việc
|
|
7
|
Thủ tục hành chính thẩm định tổ
chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
1.009332.00 0.00.00.H06
|
10 ngày làm việc
|
7,5 ngày làm việc
|
6,5 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
5,5 ngày làm việc
|
|
8
|
Thủ tục hành chính thẩm định giải
thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
1.009333.00 0.00.00.H06
|
10 ngày làm việc
|
7,5 ngày làm việc
|
6,5 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
5,5 ngày làm việc
|
|
9
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.009339.00 0.00.00.H06
|
40 ngày làm việc
|
30 ngày làm việc
|
26 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
22 ngày làm việc
|
|
10
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định
của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.009352.00 0.00.00.H06
|
40 ngày làm việc
|
30 ngày làm việc
|
26 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
22 ngày làm việc
|
|
11
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
1.009340.00 0.00.00.H06
|
25 ngày làm việc
|
19 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
|
12
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết
định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.009914.00 0.00.00.H06
|
25 ngày làm việc
|
19 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
|
III. Lĩnh vực Công chức, Viên
chức
|
|
|
|
|
|
13
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên
chức
|
1.005393.00 0.00.00.H06
|
115 ngày
|
86 ngày
|
75 ngày
|
69 ngày
|
63 ngày
|
|
14
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
1.005388.00 0.00.00.H06
|
210 ngày
|
140 ngày
|
136 ngày
|
126 ngày
|
115 ngày
|
|
15
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
1.005392.00 0.00.00.H06
|
175 ngày
|
117 ngày
|
114 ngày
|
105 ngày
|
96 ngày
|
|
16
|
Thủ tục tiếp nhận vào công chức
(Điều 18 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020)
|
1.005385.00 0.00.00.H06
|
40 ngày làm việc
|
30 ngày làm việc
|
26 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
22 ngày làm việc
|
|
17
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
2.002157.00 0.00.00.H06
|
200 ngày
|
100 ngày
|
100 ngày
|
100 ngày
|
100 ngày
|
|
18
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức
|
1.005394.00 0.00.00.H06
|
200 ngày
|
100 ngày
|
100 ngày
|
100 ngày
|
100 ngày
|
|
IV. Lĩnh vực Tiếp công dân,
giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
|
|
|
|
|
19
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
2.001899.00 0.00.00.H06
|
10 ngày làm việc
|
7,5 ngày làm việc
|
6,5 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
5,5 ngày làm việc
|
|
20
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
đầu tại cấp tỉnh
|
2.002407.00 0.00.00.H06
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời
hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý.
Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết
|
Không quá 22,5 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức
tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 34 ngày, kể từ
ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn
|
Không quá 19,5 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức
tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 29 ngày, kể từ
ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn
giải
|
Không quá 18 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức
tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 27 ngày, kể từ
ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn
giải
|
Không quá 16.5 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức
tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 25 ngày, kể từ
ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn
giải
|
|
21
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
hai tại cấp tỉnh
|
2.002411.00 0.00.00.H06
|
Không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời
hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.
Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá
60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết
có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý
|
Không quá 34 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời
hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý.
Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá
45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết
có thể kéo dài hơn nhưng không quá 52,5 ngày, kể từ ngày thụ lý
|
Không quá 29 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời
hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 39 ngày, kể từ ngày thụ lý.
Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá
39 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết
có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45,5 ngày, kể từ ngày thụ lý
|
Không quá 27 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời
hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 36 ngày, kể từ ngày thụ lý.
Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá
36 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết
có thể kéo dài hơn nhưng không quá 42 ngày, kể từ ngày thụ lý
|
Không quá 25 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời
hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 33 ngày, kể từ ngày thụ lý.
Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá
33 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết
có thể kéo dài hơn nhưng không quá 38,5 ngày, kể từ ngày thụ lý
|
|
22
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại
cấp tỉnh
|
1.005459.00 0.00.00.H06
|
30 ngày, kể từ ngày thụ lý tố cáo. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia
hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày; đối với vụ việc đặc
biệt phức tạp có thể gia hạn giải quyết hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày
|
22,5 ngày, kể từ ngày thụ lý tố cáo; đối với vụ việc phức tạp thì có thể
gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 22,5 ngày. Đối với vụ việc
đặc biệt phức tạp có thể gia hạn giải quyết hai lần, mỗi lần không quá 22,5
ngày
|
20 ngày, kể từ ngày thụ lý tố cáo. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia
hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 20 ngày; đối với vụ việc đặc
biệt phức tạp có thể gia hạn giải quyết hai lần, mỗi lần không quá 20 ngày
|
18 ngày, kể từ ngày thụ lý tố cáo. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia
hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 18 ngày; đối với vụ việc đặc
biệt phức tạp có thể gia hạn giải quyết hai lần, mỗi lần không quá 18 ngày
|
16,5 ngày, kể từ ngày thụ lý tố cáo. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể
gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 16,5 ngày; đối với vụ việc
đặc biệt phức tạp có thể gia hạn giải quyết hai lần, mỗi lần không quá 16,5
ngày
|
|
V. Lĩnh vực Phòng chống tham
nhũng
|
|
|
|
|
|
23
|
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
2.002400.00 0.00.00.H06
|
57 ngày
|
37 ngày
|
37 ngày
|
34 ngày
|
31 ngày
|
|
24
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải
trình
|
2.002402.00 0.00.00.H06
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
2,5 ngày làm việc
|
|
25
|
Thủ tục thực hiện việc giải
trình
|
2.002403.00 0.00.00.H06
|
Không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình.
Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn không
quá 15 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình
|
Không quá 11 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình.
Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn không
quá 11 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình
|
Không quá 10 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình.
Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn không
quá 10 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình
|
Không quá 09 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình.
Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn không
quá 09 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình
|
Không quá 08 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình.
Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn không
quá 08 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình
|
|
VI. Lĩnh vực Công tác
thanh niên
|
|
|
|
|
|
26
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong cấp tỉnh
|
2.001717.00 0.00.00.H06
|
15 ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
|
27
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh
niên xung phong cấp tỉnh
|
1.003999.00 0.00.00.H06
|
15 ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
|
28
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
2.001683.00 0.00.00.H06
|
45 ngày làm việc
|
34 ngày làm việc
|
29 ngày làm việc
|
27 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
|
VII. Lĩnh vực Chính quyền địa
phương
|
|
|
|
|
|
29
|
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ
dân phố mới
|
2.000465.00 0.00.00.H06
|
15 ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
|
30
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành
chính cấp xã
|
1.000989.00 0.00.00.H06
|
30 ngày
|
22,5 ngày
|
19,5 ngày
|
18 ngày
|
16,5 ngày
|
|
VIII. Lĩnh vực Tôn giáo Chính
phủ
|
|
|
|
|
|
31
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.000638.00 0.00.00.H06
|
05 ngày
|
4 ngày
|
3 ngày
|
3 ngày
|
3 ngày
|
|
32
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.000415.00 0.00.00.H06
|
05 ngày
|
4 ngày
|
3 ngày
|
3 ngày
|
3 ngày
|
|
33
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải
thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương của tổ chức
|
1.000788.00 0.00.00.H06
|
10 ngày
|
8 ngày
|
7 ngày
|
6 ngày
|
6 ngày
|
|
34
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
2.000264.00 0.00.00.H06
|
20 ngày
|
15 ngày
|
13 ngày
|
12 ngày
|
11 ngày
|
|
35
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.000766.00 0.00.00.H06
|
60 ngày
|
45 ngày
|
39 ngày
|
36 ngày
|
33 ngày
|
|
36
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến
chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.001886.00 0.00.00.H06
|
30 ngày
|
22,5 ngày
|
19,5 ngày
|
18 ngày
|
16,5 ngày
|
|
37
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được
xóa án tích
|
1.001854.00 0.00.00.H06
|
30 ngày
|
22,5 ngày
|
19,5 ngày
|
18 ngày
|
16,5 ngày
|
|
38
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
1.001818.00 0.00.00.H06
|
30 ngày
|
22,5 ngày
|
19,5 ngày
|
18 ngày
|
16,5 ngày
|
|
39
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
1.001797.00 0.00.00.H06
|
30 ngày
|
22,5 ngày
|
19,5 ngày
|
18 ngày
|
16,5 ngày
|
|
40
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
1.001843.00 0.00.00.H06
|
30 ngày
|
22,5 ngày
|
19,5 ngày
|
18 ngày
|
16,5 ngày
|
|
41
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
1.001550.00 0.00.00.H06
|
45 ngày
|
34 ngày
|
29 ngày
|
27 ngày
|
25 ngày
|
|
42
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
2.000713.00 0.00.00.H06
|
45 ngày
|
34 ngày
|
29 ngày
|
27 ngày
|
25 ngày
|
|
43
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp
nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
1.001775.00 0.00.00.H06
|
60 ngày
|
45 ngày
|
39 ngày
|
36 ngày
|
33 ngày
|
|
44
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.001894.00 0.00.00.H06
|
60 ngày
|
45 ngày
|
39 ngày
|
36 ngày
|
33 ngày
|
|
IX. Lĩnh vực Thi đua - Khen
thưởng
|
|
|
|
|
|
45
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo
đợt hoặc chuyên đề
|
1.000898.00 0.00.00.H06
|
35 ngày làm việc
|
23,5 ngày làm việc
|
23 ngày làm việc
|
21 ngày làm việc
|
19 ngày làm việc
|
|
46
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương cho gia đình
|
2.000418.00 0.00.00.H06
|
35 ngày làm việc
|
23,5 ngày làm việc
|
23 ngày làm việc
|
21 ngày làm việc
|
19 ngày làm việc
|
|
47
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về
thành tích đối ngoại
|
1.000681.00 0.00.00.H06
|
35 ngày làm việc
|
23,5 ngày làm việc
|
23 ngày làm việc
|
21 ngày làm việc
|
19 ngày làm việc
|
|