Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3528/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký:
Đặng Minh Thông
Ngày ban hành:
16/11/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3528/QĐ-UBND
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 16 tháng 11 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO
VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BÀ RỊA-
VŨNG TÀU GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Kế hoạch số 178/KH-UBND
ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc thực hiện khâu đột
phá của Ban cán sự đảng UBND tỉnh nhiệm kỳ 2020-2025 về cắt giảm thời gian giải
quyết các thủ tục hành chính so với quy định hiện hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại Tờ trình số 586/TTr-SNV ngày 31 tháng 10 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 47 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết
so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu giai đoạn 2022 - 2025 (Phụ lục kèm theo) .
Giao Sở Nội vụ tham mưu Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, tổ
chức triển khai thực hiện ngay khi quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Danh mục kèm theo
được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, địa chỉ:
www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC) (b/c);
- TTr.Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh (b/c);
- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Báo BRVT, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo-tin học;
- Lưu: VT, NC7.
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Minh Thông
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU GIAI ĐOẠN 2022
- 2025
(Kèm theo Quyết định số 3528/QĐ-UBND ngày 16/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu)
STT
Tên thủ tục hành chính
Mã số TTHC
Thời gian giải quyết theo quy định
Thời gian giải quyết TTHC sau khi rút ngắn so với thời gian quy định
của Bộ TTHC theo lộ trình tại Kế hoạch số 178/KH-UBND ngày 30/09/2022 của
UBND tỉnh
Ghi chú
Năm 2022 (giảm 25%-35%)
Năm 2023 (giảm 35%- 40%)
Năm 2024 (giảm 40%- 45%)
Năm 2025 (giảm 45%- 50%)
I. Lĩnh vực Văn thư và Lưu
trữ nhà nước
1
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài
liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh)
1.010194.00 0.00.00.H06
04 ngày làm việc
03 ngày làm việc
03 ngày làm việc
02 ngày làm việc
02 ngày làm việc
2
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực
lưu trữ (Cấp tỉnh)
1.010195.00 0.00.00.H06
04 ngày làm việc
03 ngày làm việc
03 ngày làm việc
02 ngày làm việc
02 ngày làm việc
II. Lĩnh vực Tổ chức - Biên
chế
3
Thủ tục thẩm định thành lập đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
1.009319.00 0.00.00.H06
10 ngày làm việc
7,5 ngày làm việc
6,5 ngày làm việc
6 ngày làm việc
5,5 ngày làm việc
4
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Uỷ ban nhân dân cấp
tỉnh
1.009320.00 0.00.00.H06
10 ngày làm việc
7,5 ngày làm việc
6,5 ngày làm việc
6 ngày làm việc
5,5 ngày làm việc
5
Thủ tục thẩm định giải thể đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
1.009321.00 0.00.00.H06
10 ngày làm việc
7,5 ngày làm việc
6,5 ngày làm việc
6 ngày làm việc
5,5 ngày làm việc
6
Thủ tục hành chính thẩm định thành
lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
1.009331.00 0.00.00.H06
10 ngày làm việc
7,5 ngày làm việc
6,5 ngày làm việc
6 ngày làm việc
5,5 ngày làm việc
7
Thủ tục hành chính thẩm định tổ
chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
1.009332.00 0.00.00.H06
10 ngày làm việc
7,5 ngày làm việc
6,5 ngày làm việc
6 ngày làm việc
5,5 ngày làm việc
8
Thủ tục hành chính thẩm định giải
thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
1.009333.00 0.00.00.H06
10 ngày làm việc
7,5 ngày làm việc
6,5 ngày làm việc
6 ngày làm việc
5,5 ngày làm việc
9
Thủ tục hành chính về thẩm định
đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.009339.00 0.00.00.H06
40 ngày làm việc
30 ngày làm việc
26 ngày làm việc
24 ngày làm việc
22 ngày làm việc
10
Thủ tục hành chính về thẩm định
đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định
của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.009352.00 0.00.00.H06
40 ngày làm việc
30 ngày làm việc
26 ngày làm việc
24 ngày làm việc
22 ngày làm việc
11
Thủ tục hành chính về thẩm định
điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
1.009340.00 0.00.00.H06
25 ngày làm việc
19 ngày làm việc
16 ngày làm việc
15 ngày làm việc
14 ngày làm việc
12
Thủ tục hành chính về thẩm định
điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết
định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.009914.00 0.00.00.H06
25 ngày làm việc
19 ngày làm việc
16 ngày làm việc
15 ngày làm việc
14 ngày làm việc
III. Lĩnh vực Công chức, Viên
chức
13
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên
chức
1.005393.00 0.00.00.H06
115 ngày
86 ngày
75 ngày
69 ngày
63 ngày
14
Thủ tục thi tuyển viên chức
1.005388.00 0.00.00.H06
210 ngày
140 ngày
136 ngày
126 ngày
115 ngày
15
Thủ tục xét tuyển viên chức
1.005392.00 0.00.00.H06
175 ngày
117 ngày
114 ngày
105 ngày
96 ngày
16
Thủ tục tiếp nhận vào công chức
(Điều 18 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020)
1.005385.00 0.00.00.H06
40 ngày làm việc
30 ngày làm việc
26 ngày làm việc
24 ngày làm việc
22 ngày làm việc
17
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
2.002157.00 0.00.00.H06
200 ngày
100 ngày
100 ngày
100 ngày
100 ngày
18
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức
1.005394.00 0.00.00.H06
200 ngày
100 ngày
100 ngày
100 ngày
100 ngày
IV. Lĩnh vực Tiếp công dân,
giải quyết khiếu nại, tố cáo
19
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
2.001899.00 0.00.00.H06
10 ngày làm việc
7,5 ngày làm việc
6,5 ngày làm việc
6 ngày làm việc
5,5 ngày làm việc
20
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
đầu tại cấp tỉnh
2.002407.00 0.00.00.H06
Không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời
hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý.
Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết
Không quá 22,5 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức
tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 34 ngày, kể từ
ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn
Không quá 19,5 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức
tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 29 ngày, kể từ
ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn
giải
Không quá 18 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức
tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 27 ngày, kể từ
ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn
giải
Không quá 16.5 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức
tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 25 ngày, kể từ
ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn
giải
21
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
hai tại cấp tỉnh
2.002411.00 0.00.00.H06
Không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời
hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.
Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá
60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết
có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý
Không quá 34 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời
hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý.
Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá
45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết
có thể kéo dài hơn nhưng không quá 52,5 ngày, kể từ ngày thụ lý
Không quá 29 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời
hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 39 ngày, kể từ ngày thụ lý.
Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá
39 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết
có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45,5 ngày, kể từ ngày thụ lý
Không quá 27 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời
hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 36 ngày, kể từ ngày thụ lý.
Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá
36 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết
có thể kéo dài hơn nhưng không quá 42 ngày, kể từ ngày thụ lý
Không quá 25 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời
hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 33 ngày, kể từ ngày thụ lý.
Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá
33 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết
có thể kéo dài hơn nhưng không quá 38,5 ngày, kể từ ngày thụ lý
22
Thủ tục giải quyết tố cáo tại
cấp tỉnh
1.005459.00 0.00.00.H06
30 ngày, kể từ ngày thụ lý tố cáo. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia
hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày; đối với vụ việc đặc
biệt phức tạp có thể gia hạn giải quyết hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày
22,5 ngày, kể từ ngày thụ lý tố cáo; đối với vụ việc phức tạp thì có thể
gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 22,5 ngày. Đối với vụ việc
đặc biệt phức tạp có thể gia hạn giải quyết hai lần, mỗi lần không quá 22,5
ngày
20 ngày, kể từ ngày thụ lý tố cáo. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia
hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 20 ngày; đối với vụ việc đặc
biệt phức tạp có thể gia hạn giải quyết hai lần, mỗi lần không quá 20 ngày
18 ngày, kể từ ngày thụ lý tố cáo. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia
hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 18 ngày; đối với vụ việc đặc
biệt phức tạp có thể gia hạn giải quyết hai lần, mỗi lần không quá 18 ngày
16,5 ngày, kể từ ngày thụ lý tố cáo. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể
gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 16,5 ngày; đối với vụ việc
đặc biệt phức tạp có thể gia hạn giải quyết hai lần, mỗi lần không quá 16,5
ngày
V. Lĩnh vực Phòng chống tham
nhũng
23
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
2.002400.00 0.00.00.H06
57 ngày
37 ngày
37 ngày
34 ngày
31 ngày
24
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải
trình
2.002402.00 0.00.00.H06
05 ngày làm việc
04 ngày làm việc
03 ngày làm việc
03 ngày làm việc
2,5 ngày làm việc
25
Thủ tục thực hiện việc giải
trình
2.002403.00 0.00.00.H06
Không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình.
Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn không
quá 15 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình
Không quá 11 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình.
Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn không
quá 11 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình
Không quá 10 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình.
Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn không
quá 10 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình
Không quá 09 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình.
Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn không
quá 09 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình
Không quá 08 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình.
Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn không
quá 08 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình
VI. Lĩnh vực Công tác
thanh niên
26
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong cấp tỉnh
2.001717.00 0.00.00.H06
15 ngày làm việc
11 ngày làm việc
10 ngày làm việc
09 ngày làm việc
08 ngày làm việc
27
Thủ tục giải thể tổ chức thanh
niên xung phong cấp tỉnh
1.003999.00 0.00.00.H06
15 ngày làm việc
11 ngày làm việc
10 ngày làm việc
09 ngày làm việc
08 ngày làm việc
28
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
2.001683.00 0.00.00.H06
45 ngày làm việc
34 ngày làm việc
29 ngày làm việc
27 ngày làm việc
25 ngày làm việc
VII. Lĩnh vực Chính quyền địa
phương
29
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ
dân phố mới
2.000465.00 0.00.00.H06
15 ngày làm việc
11 ngày làm việc
10 ngày làm việc
09 ngày làm việc
08 ngày làm việc
30
Thủ tục phân loại đơn vị hành
chính cấp xã
1.000989.00 0.00.00.H06
30 ngày
22,5 ngày
19,5 ngày
18 ngày
16,5 ngày
VIII. Lĩnh vực Tôn giáo Chính
phủ
31
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.000638.00 0.00.00.H06
05 ngày
4 ngày
3 ngày
3 ngày
3 ngày
32
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.000415.00 0.00.00.H06
05 ngày
4 ngày
3 ngày
3 ngày
3 ngày
33
Thủ tục thông báo về việc đã giải
thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương của tổ chức
1.000788.00 0.00.00.H06
10 ngày
8 ngày
7 ngày
6 ngày
6 ngày
34
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
2.000264.00 0.00.00.H06
20 ngày
15 ngày
13 ngày
12 ngày
11 ngày
35
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.000766.00 0.00.00.H06
60 ngày
45 ngày
39 ngày
36 ngày
33 ngày
36
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến
chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.001886.00 0.00.00.H06
30 ngày
22,5 ngày
19,5 ngày
18 ngày
16,5 ngày
37
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được
xóa án tích
1.001854.00 0.00.00.H06
30 ngày
22,5 ngày
19,5 ngày
18 ngày
16,5 ngày
38
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
1.001818.00 0.00.00.H06
30 ngày
22,5 ngày
19,5 ngày
18 ngày
16,5 ngày
39
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
1.001797.00 0.00.00.H06
30 ngày
22,5 ngày
19,5 ngày
18 ngày
16,5 ngày
40
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
1.001843.00 0.00.00.H06
30 ngày
22,5 ngày
19,5 ngày
18 ngày
16,5 ngày
41
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
1.001550.00 0.00.00.H06
45 ngày
34 ngày
29 ngày
27 ngày
25 ngày
42
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
2.000713.00 0.00.00.H06
45 ngày
34 ngày
29 ngày
27 ngày
25 ngày
43
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp
nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
1.001775.00 0.00.00.H06
60 ngày
45 ngày
39 ngày
36 ngày
33 ngày
44
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.001894.00 0.00.00.H06
60 ngày
45 ngày
39 ngày
36 ngày
33 ngày
IX. Lĩnh vực Thi đua - Khen
thưởng
45
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo
đợt hoặc chuyên đề
1.000898.00 0.00.00.H06
35 ngày làm việc
23,5 ngày làm việc
23 ngày làm việc
21 ngày làm việc
19 ngày làm việc
46
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương cho gia đình
2.000418.00 0.00.00.H06
35 ngày làm việc
23,5 ngày làm việc
23 ngày làm việc
21 ngày làm việc
19 ngày làm việc
47
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về
thành tích đối ngoại
1.000681.00 0.00.00.H06
35 ngày làm việc
23,5 ngày làm việc
23 ngày làm việc
21 ngày làm việc
19 ngày làm việc
Quyết định 3528/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2022-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3528/QĐ-UBND ngày 16/11/2022 công bố Danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2022-2025
865
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng