ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1936/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 04
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỐ HÓA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ,
kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 1154/TTr-SNV ngày 31 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ 32 (Ba mươi hai) thủ
tục hành chính số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ theo quy định
tại điểm a, điểm b, điểm c, khoản 1 Điều 4 Thông tư số 01/2023/TT- VPCP ngày 05
tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số
nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
Điều 2. Căn cứ Danh mục
hồ sơ số hóa được ban hành kèm theo Điều 1 của Quyết định này, Sở Nội vụ có
trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh làm cơ sở cho công chức của Sở Nội
vụ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thực hiện phân loại thành phần
hồ sơ số hóa.
2. Thường xuyên rà soát, theo
dõi các quy định của pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục hồ sơ phải số
hóa theo yêu cầu quản lý đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý, tham mưu Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm theo
Quyết định này.
3. Chỉ đạo công chức, viên chức
thực hiện xử lý, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 2,
khoản 3 Điều 4, Điều 5 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Nội vụ, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ
trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
THÀNH
PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI
VỤ
(Kèm theo Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên thành phần hồ sơ và kết quả giải quyết
|
Mã GT thành phần hồ sơ trên CSDL Quốc gia về TTHC
|
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
I.
|
Lĩnh vực Công chức (01
TTHC)
|
1
|
1.005385.000.00.00.H59
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
công chức
|
Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp
|
000.00.00.G09- KQ1218
|
Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Sở Nội vụ
|
Bản sơ yếu lý lịch theo mẫu số 2c ban hành kèm theo Quyết định số
02/2008/QĐ-BNV ngày 06 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban
hành mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức
|
000.00.00.G09- KQ1216
|
Bản sao các văn bằng, chứng
chỉ theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển; Trường hợp người được đề nghị
tiếp nhận có bằng tốt nghiệp chuyên môn đã chuẩn đầu ra về ngoại ngữ hoặc tin
học theo quy định mà tương ứng với yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển thì không
phải nộp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học. Trường hợp người được đề nghị tiếp
nhận đáp ứng yêu cầu miễn phần thi ngoại ngữ hoặc tin học quy định tại khoản
1 Điều 8 Nghị định này thì không phải nộp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học.
|
000.00.00.G09- KQ1217
|
Bản tự nhận xét, đánh giá của
người được đề nghị tiếp nhận về phẩm chất chính trị, phẩm chất đạo đức, trình
độ và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ, quá trình công tác có xác nhận của người
đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi công tác.
|
000.00.00.G09- KQ1219
|
Bản sao các văn bằng chứng
chỉ theo yêu cầu của ngạch đăng ký dự thi được cơ quan có thẩm quyền chứng
thực. Trường hợp có văn bằng, chứng chỉ được cấp bằng tiếng nước ngoài được
dịch sang tiếng Việt theo quy định của pháp luật và có chứng thực của cơ quan
có thẩm có thẩm quyền
|
000.00.00.G09- KQ0478
|
|
|
|
Kết quả giải quyết:
Quyết định tiếp nhận công chức
|
KQ.G09.000100
|
II.
|
Lĩnh
vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập (02 TTHC)
|
1
|
1.009319.000.00.00.H59
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
Dự thảo tờ trình thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
000.00.00.G09- KQ1168
|
Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Sở Nội vụ
|
Dự thảo quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
000.00.00.G09- KQ1170
|
Dự thảo đề án thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
000.00.00.G09- KQ1169
|
Văn bản đề nghị thẩm định được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề
nghị thành lập đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định
|
000.00.00.G09- KQ1167
|
Dự thảo Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức hoặc
dự thảo Quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập
|
000.00.00.G09- KQ1171
|
Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan có liên quan về việc thành lập các
đơn vị sự nghiệp công lập: bản photo
|
000.00.00.G09- KQ1172
|
Báo cáo giải trình việc tiếp thu ý kiến của các cơ quan có liên quan
|
000.00.00.G09- KQ1173
|
|
|
|
Kết quả giải quyết:
Văn bản thẩm định
|
KQ.G09.000076
|
2
|
1.009332.000.00.00.H59
|
Thủ tục hành chính thẩm định
tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
Đề án tổ chức lại tổ chức hành chính
|
000.00.00.G09- KQ1256
|
Tờ trình tổ chức lại tổ chức hành chính
|
000.00.00.G09- KQ1257
|
Dự thảo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
000.00.00.G09- KQ1258
|
Các văn bản của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành
nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các
vấn đề khác có liên quan (nếu có)
|
000.00.00.G09- KQ1259
|
|
|
|
Kết quả giải quyết: Văn bản thẩm định
|
KQ.G09.000076
|
|
III.
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước
về hội (03 TTHC)
|
1
|
2.001481.000.00.00.H59
|
Thủ tục thành lập hội
|
Đơn đề nghị thành lập hội
|
000.00.00.G09- KQ1026
|
Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Sở Nội vụ
|
Lý lịch tư pháp của người đứng đầu Ban Vận động thành lập hội
|
000.00.00.G09- KQ0504
|
Bản kê khai tài sản do các sáng lập viên tự nguyện đóng góp
|
000.00.00.G09- KQ0506
|
Dự thảo Điều lệ hội
|
000.00.00.G09- KQ1027
|
Danh sách những người trong ban vận động thành lập hội được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền công nhận
|
000.00.00.G09- KQ0503
|
Văn bản xác nhận nơi dự kiến đặt trụ sở hộ
|
000.00.00.G09- KQ0505
|
2
|
1.003960.000.00.00.H59
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
Văn bản đề nghị phê duyệt Điều lệ hội
|
000.00.00.G09- KQ0638
|
Nghị quyết đại hội
|
000.00.00.G09- KQ0694
|
Biên bản bầu Ban lãnh đạo, Ban kiểm tra (có danh sách kèm theo)
|
000.00.00.G09- KQ0693
|
Lý lịch người đứng đầu hội
|
000.00.00.G09- KQ0693
|
Biên bản thông qua Điều lệ hội
|
000.00.00.G09- KQ0638
|
Chương trình hoạt động của hội trong nhiệm kỳ (đối với Đại hội thành
lập hội) hoặc Báo cáo tổng kết công tác nhiệm kỳ và phương hướng hoạt động
nhiệm kỳ tới của hội (đối với Đại hội nhiệm kỳ)
|
000.00.00.G09- KQ0640
|
Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Sở Nội vụ
|
Dự thảo Điều lệ hội
|
000.00.00.G09- KQ0638
|
Văn bản báo cáo kết quả đại hội
|
000.00.00.G09- KQ0693
|
|
|
|
Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt điều lệ hội
|
KQ.G09.000120
|
3
|
1.003900.000.00.00.H59
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
Công văn đề nghị cho chủ trương tổ chức đại hội nhiệm kỳ của hội
|
000.00.00.G09- KQ001857
|
Nghị quyết của Ban lãnh đạo hội về việc tổ chức đại hội nhiệm kỳ
|
000.00.00.G09- KQ0661
|
Nghị quyết của ban lãnh đạo hội về việc tổ chức đại hội bất thường
trong đó nêu rõ nội dung thảo luận và quyết định tại đại hội
|
000.00.00.G09- KQ0668
|
Dự thảo Báo cáo tổng kết công
tác hội nhiệm kỳ qua và phương hướng hoạt động của hội nhiệm kỳ tới
|
000.00.00.G09- KQ0662
|
Báo cáo số lượng hội viên,
trong đó nêu rõ số hội viên chính thức của hội
|
000.00.00.G09- KQ0666
|
Dự kiến thời gian, địa điểm
tổ chức đại hội, số lượng đại biểu mời, đại biểu chính thức tham dự đại hội,
dự kiến chương trình đại hội
|
000.00.00.G09- KQ0665
|
Dự thảo điều lệ sửa đổi, bổ
sung
|
000.00.00.G09- KQ0663
|
Danh sách dự kiến nhân sự Ban
lãnh đạo, Ban chấp hành, Ban kiểm tra, trong đó nêu rõ tiêu chuẩn, cơ cấu, số
lượng thành viên Ban lãnh đạo, Ban chấp hành, Ban kiểm tra của hội. Đối với nhân
sự dự kiến là người đứng đầu hội phải có sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư
pháp, văn bản đồng ý của cơ quan có thẩm quyền quy định về phân cấp quản lý
cán bộ
|
000.00.00.G09- KQ0664
|
Báo cáo kiểm điểm của Ban lãnh đạo, Ban kiểm tra và báo cáo tài chính
của hội
|
000.00.00.G09- KQ0662
|
Dự thảo những nội dung thảo luận và quyết định tại đại hội;
|
000.00.00.G09- KQ0669
|
Các nội dung khác thuộc thẩm quyền của đại hội theo quy định của điều
lệ hội và quy định của pháp luật (nếu có)
|
000.00.00.G09- KQ0667
|
Kết quả giải quyết:
Công văn cho phép hội tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
KQ.G09.000124
|
IV
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước
về văn thư, lưu trữ (02 TTHC)
|
1
|
1.010194.000.00.00.H59
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng
tài liệu của độc giả tại phòng đọc
|
Phiếu yêu cầu đọc tài liệu
|
000.00.00.G09- KQ1430
|
Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Sở Nội vụ
|
Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu
|
000.00.00.G09- KQ1429
|
|
|
|
Kết quả giải quyết:
Các hồ sơ, văn bản, tài liệu độc giả yêu cầu
|
KQ.G09.000125
|
2
|
1.003649.000.00.00.H59
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng
thực tài liệu lưu trữ
|
Phiếu yêu cầu sao tài liệu
|
000.00.00.G09- KQ1418
|
Phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu
|
000.00.00.G09- KQ1420
|
|
|
|
Kết quả giải quyết:
Các hồ sơ, văn bản, tài liệu đã được sao và chứng thực tài liệu
|
KQ.G09.000126
|
V.
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen
thưởng (08 TTHC)
|
1
|
1.012392.000.00.00.H59
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh
|
Tờ trình đề nghị, kèm theo danh sách của tập thể, cá nhân được đề nghị
tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh của các cơ quan, đơn vị
|
000.00.00.G09- KQ0975
|
Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc
phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ
|
Báo cáo thành tích của các trường hợp đề nghị khen thưởng có xác nhận
của cấp trình khen thưởng
|
000.00.00.G09- KQ0977
|
Kết quả giải quyết:
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh tặng thưởng Bằng khen
|
KQ.G09.000170
|
2
|
1.012393.000.00.00.H59
|
Thủ tục tặng cờ thi đua của
Bộ, ban, ngành, tỉnh
|
Tờ trình đề nghị kèm theo danh sách tập thể được đề nghị tặng Cờ thi
đua của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
000.00.00.G09- KQ0986
|
Báo cáo thành tích của tập thể
|
000.00.00.G09- KQ0987
|
Kết quả giải quyết: Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh tặng
thưởng Cờ thi đua
|
KQ.G09.000164
|
3
|
1.012395.000.00.00.H59
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua Bộ, ban,ngành, tỉnh
|
Tờ trình của cơ quan, đơn vị, kèm theo danh sách cá nhân được đề nghị
tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh
|
000.00.00.G09- KQ0486
|
Báo cáo thành tích của cá nhân
|
000.00.00.G09- KQ0487
|
Chứng nhận hoặc xác nhận của người đứng đầu bộ, ban, ngành, tỉnh về
sáng kiến đã được áp dụng hiệu quả và có khả năng nhân rộng trong bộ, ban,
ngành, tỉnh hoặc có đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và
công nghệ đã được nghiệm thu và áp dụng hiệu quả, có phạm vi ảnh hưởng trong
bộ, ban, ngành, tỉnh hoặc mưu trí, sáng tạo trong chiến đấu, phục vụ chiến
đấu có phạm vi ảnh hưởng trong toàn quân hoặc toàn lực lượng Công an nhân dân.
|
000.00.00.G09- KQ0318
|
|
|
|
Kết quả giải quyết: Quyết định tặng danh hiệu: Chiến sĩ thi đua
tỉnh.
|
KQ.G09.000222
|
4
|
1.012396.000.00.00.H59
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động xuất sắc
|
Tờ trình đề nghị của các cơ quan, đơn vị, kèm theo danh sách tập thể
được đề nghị tặng danh hiệu tập thể Lao động xuất sắc
|
000.00.00.G09- KQ0992
|
Báo cáo thành tích của tập thể được đề nghị tặng danh hiệu Tập thể Lao
động xuất sắc
|
000.00.00.G09- KQ0993
|
5
|
1.012398.000.00.00.H59
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
|
Tờ trình đề nghị khen thưởng
|
000.00.00.G09- KQ001708
|
Báo cáo thành tích của các trường hợp đề nghị khen thưởng có xác nhận
của cấp trình khen thưởng
|
Biên bản xét khen thưởng của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình
khen thưởng
|
Kết quả giải quyết:
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh tặng thưởng Bằng khen
|
KQ.G09.000164
|
6
|
1.012399.000.00.00.H59
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của
Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
|
Tờ trình đề nghị xét tặng danh hiệu thi đua kèm theo danh sách tập thể
được đề nghị khen thưởng
|
000.00.00.G09- KQ001710
|
Báo cáo thành tích của tập thể
|
Biên bản bình xét thi đua và kết quả bỏ phiếu của Hội đồng Thi đua -
Khen thưởng cấp trình khen thưởng
|
|
|
|
Kết quả giải quyết:
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh tặng thưởng Cờ thi đua
|
KQ.G09.000224
|
7
|
1.012401.000.00.00.H59
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất
|
Tờ trình đề nghị khen thưởng
|
000.00.00.G09- KQ001694
|
Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc
phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ
|
Báo cáo tóm tắt thành tích của cá nhân, tập thể lập được thành tích
hoặc cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý trực tiếp, trong đó ghi rõ hành động,
thành tích, công trạng, quá trình công tác hoặc tóm tắt kết quả lập thành
tích đối với khen thưởng thành tích có nội dung tối mật, tuyệt mật để đề nghị
khen thưởng theo thủ tục đơn giản
|
|
|
|
Kết quả giải quyết:
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh tặng thưởng Bằng khen
|
KQ.G09.000164
|
8
|
1.012402.000.00.00.H59
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình
|
Tờ trình đề nghị của cơ quan, đơn vị kèm theo danh sách của gia đình
được đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
|
000.00.00.G09- KQ0308
|
Báo cáo thành tích của gia đình được đề nghị tặng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
000.00.00.G09- KQ0324
|
|
|
|
Kết quả giải quyết: Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh tặng
thưởng Bằng khen
|
KQ.G09.000164
|
VI.
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn
giáo (16 TTHC)
|
1
|
1.012661.000.00.00.H59
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh, theo Điều 28 và Điều 29 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Văn bản đề nghị (theo Mẫu B13, B14)
|
000.00.00.G09- KQ001978
|
Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín
ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ
|
Văn bản tóm tắt quá trình hoạt động của tổ chức tôn giáo trực thuộc
trước khi chia, tách, sáp nhập, hợp nhất
|
000.00.00.G09- KQ001979
|
Danh sách, sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp người đại diện và
những người dự kiến lãnh đạo tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
000.00.00.G09- KQ001980
|
Bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người đại diện
|
000.00.00.G09- KQ001919
|
Bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo những người dự kiến lãnh đạo
tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
000.00.00.G09- KQ001919
|
Hiến chương của tổ chức tôn giáo trực thuộc (nếu có)
|
000.00.00.G09- KQ001981
|
Bản kê khai tài sản hợp pháp của tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
000.00.00.G09- KQ001982
|
Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để đặt trụ sở
|
000.00.00.G09- KQ002012
|
|
|
|
Kết quả giải quyết:
|
(Sở Nội vụ cập nhật sau)
|
2
|
1.012631.000.00.00.H59
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Văn bản thông báo (theo Mẫu B18)
|
000.00.00.G09- KQ001894
|
Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín
ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ
|
Tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo, sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư
pháp của chức sắc
|
000.00.00.G09- KQ001994
|
|
|
|
Kết quả giải quyết
|
(Sở Nội vụ cập nhật sau)
|
3
|
1.012629.000.00.00.H59
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Văn bản đăng ký (theo Mẫu B19)
|
000.00.00.G09- KQ001890
|
Sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp của người được dự kiến bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử
|
000.00.00.G09- KQ001995
|
|
|
|
Kết quả giải quyết
|
(Sở Nội vụ cập nhật sau)
|
4
|
1.012628.000.00.00.H59
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
Văn bản đăng ký (theo Mẫu B19)
|
000.00.00.G09- KQ001890
|
Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín
ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ
|
Bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người được dự kiến bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử, sơ yếu lý lịch, Phiếu lý lịch tư pháp của người được
dự kiến bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
|
000.00.00.G09- KQ001995
|
Kết quả giải quyết
|
(Sở Nội vụ cập nhật sau)
|
5
|
1.012626.000.00.00.H59
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Văn bản thông báo (theo Mẫu B20)
|
000.00.00.G09- KQ001884
|
Kết quả giải quyết
|
(Sở Nội vụ cập nhật sau)
|
6
|
1.012622.000.00.00.H59
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh, theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
Văn bản thông báo (theo Mẫu B20)
|
000.00.00.G09- KQ001884
|
Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín
ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ
|
Kết quả giải quyết
|
(Sở Nội vụ cập nhật sau)
|
7
|
1.012621.000.00.00.H59
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh, theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
Văn bản thông báo (theo Mẫu B20)
|
000.00.00.G09- KQ001884
|
Kết quả giải quyết
|
(Sở Nội vụ cập nhật sau)
|
8
|
1.012620.000.00.00.H59
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành, theo Điều 35 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
|
Văn bản thông báo (theo Mẫu B20)
|
000.00.00.G09- KQ001884
|
Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín
ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ
|
Kết quả giải quyết
|
(Sở Nội vụ cập nhật sau)
|
9
|
1.012619.000.00.00.H59
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Văn bản thông báo (theo Mẫu B20)
|
000.00.00.G09- KQ001884
|
Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín
ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ
|
Kết quả giải quyết
|
(Sở Nội vụ cập nhật sau)
|
10
|
1.012616.000.00.00.H59
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo, theo khoản 1 Điều 41
Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Văn bản đề nghị (theo Mẫu B27)
|
000.00.00.G09- KQ001870
|
Chương trình, Danh sách giảng viên
|
000.00.00.G09- KQ001871
|
Kết quả giải quyết
|
(Sở Nội vụ cập nhật sau)
|
11
|
1.012615.000.00.00.H59
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức tôn giáo, tổ chức có địa bàn hoạt động tôn
giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh, theo Điều 43 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Văn bản thông báo (theo Mẫu B30)
|
000.00.00.G09- KQ001867
|
Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín
ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ
|
|
Kết quả giải quyết
|
(Sở Nội vụ cập nhật sau)
|
12
|
1.012613.000.00.00.H59
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh, theo Điều 43 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Văn bản thông báo (theo Mẫu B30)
|
000.00.00.G09- KQ001867
|
Kết quả giải quyết:
|
(Sở Nội vụ cập nhật sau)
|
13
|
1.012608.000.00.00.H59
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh, theo Điều 44 Luật tín ngưỡng, tôn
giáo.
|
Văn bản thông báo (theo Mẫu B31)
|
000.00.00.G09- KQ001861
|
|
Kết quả giải quyết:
|
(Sở Nội vụ cập nhật sau)
|
14
|
1.012607.000.00.00.H59
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh, theo Điều 45 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Văn bản đề nghị (theo Mẫu B33)
|
000.00.00.G09- KQ001857
|
Chương trình tổ chức đại hội, dự kiến thành phần, số lượng người tham
dự, báo cáo tổng kết hoạt động của tổ chức.
|
000.00.00.G09- KQ0670
|
Kết quả giải quyết:
|
(Sở Nội vụ cập nhật sau)
|
15
|
1.012606.000.00.00.H59
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh, theo Điều 46 Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
|
Dự thảo hiến chương hoặc hiến chương sửa đổi (nếu có)
|
000.00.00.G09- KQ001860
|
Văn bản đề nghị (theo Mẫu B34)
|
000.00.00.G09- KQ001855
|
Chương trình tổ chức cuộc lễ, dự kiến thành phần tham dự cuộc lễ
|
000.00.00.G09- KQ001856
|
Kết quả giải quyết
|
(Sở Nội vụ cập nhật sau)
|
16
|
1.012605.000.00.00.H59
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh, theo Điều 46 Luật
tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Văn bản đề nghị (theo Mẫu B35)
|
000.00.00.G09- KQ001853
|
Chương trình tổ chức, nội dung cuộc lễ, thành phần tham dự
|
000.00.00.G09- KQ001854
|
Kết quả giải quyết:
|
(Sở Nội vụ cập nhật sau)
|