Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
02/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nam Định
Người ký:
Nguyễn Phùng Hoan
Ngày ban hành:
02/01/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 02/QĐ-UBND
Nam Định, ngày 02
tháng 01 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN
XUÂN TRƯỜNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày
26/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư
29/2014/TT-BTNMT ngày 2/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
135/NQ-CP ngày 26/12/1017 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định.
Căn cứ Văn bản số
92/UBND-VP3 ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử
dụng đất giai đoạn 2016-2020 cấp tỉnh;
Xét nội dung tại Văn bản số
50/TB-VPUBND ngày 30/11/2018 của Văn phòng UBND tỉnh về việc thông báo tình
hình tuần từ ngày 23/11/2018 đến ngày 29/11/2018 và ý kiến kết luận của lãnh đạo
UBND tỉnh;
Xét đề nghị tại các tờ Trình
số: 214/TTr-UBND ngày 25/12/2018 của UBND huyện Xuân Trường, 3837/TTr-STNMT ngày
27/12/2018 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc đề nghị phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất huyện Xuân Trường và hồ sơ kèm theo;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 huyện Xuân Trường, với các chỉ tiêu sau:
1. Diện
tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn
vị tính: ha
ST T
Chỉ tiêu sử dụng đất
Hiện trạng 2015
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
Tổng số
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
7=(5)+(6)
(8)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
11.609,43
100,00
11.609,43
11.609,43
100,00
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
7.594,26
65,41
7.093,87
46,97
7.140,84
61,51
1.1
Đất trồng lúa
5.756,67
49,59
4.608,81
258,11
4.866,92
41,92
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
5.747,37
49,51
4.599,51
264,51
4.864,02
41,90
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
417,06
3,59
330,94
137,93
468,87
4,04
1.3
Đất trồng cây lâu năm
653,12
5,63
651,44
7,73
659,17
5,68
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
739,03
6,37
1.196,2
0
-
270,87
925,33
7,97
1.5
Đất nông nghiệp khác
28,38
0,24
220,55
220,55
1,90
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
3.984,0
8
34,32
4.515,56
-61,14
4.453,18
38,36
2.1
Đất quốc phòng
0,86
0,01
4,58
4,58
0,04
2.2
Đất an ninh
1,16
0,01
1,96
0,30
2,26
0,02
2.3
Đất khu công nghiệp
200,00
200,00
1,72
2.4
Đất khu chế xuất
2.5
Đất cụm công nghiệp
39,61
0,34
69,82
-21,05
48,77
0,42
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
6,02
0,05
19,31
24,11
43,42
0,37
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
182,00
1,57
222,54
-82,92
139,62
1,20
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
1.824,13
15,71
2.003,54
-22,91
1.980,63
17,06
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa
2,78
0,02
39,06
-26,33
12,73
0,11
- Đất cơ sở y tế
7,74
0,07
7,49
2,55
10,04
0,09
- Đất cơ sở giáo dục và
đào tạo
62,05
0,53
78,45
-12,82
65,63
0,57
- Đất cơ sở thể dục thể
thao
2,38
0,02
39,06
-9,39
29,67
0,26
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
8,44
0,07
8,94
8,94
0,08
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
15,08
0,13
20,78
0,30
21,08
0,18
2.13
Đất ở tại nông thôn
935,91
8,06
898,93
116,57
1.015,50
8,75
2.14
Đất ở tại đô thị
42,57
0,37
167,96
-
112,44
55,52
0,48
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
19,11
0,16
19,65
0,91
20,56
0,18
2.16
Đất cơ sở tôn giáo
77,26
0,67
77,34
0,04
77,38
0,67
2.17
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
182,53
1,57
196,56
-0,19
196,37
1,69
2.18
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
25,62
0,22
25,62
25,62
0,22
2.19
Đất sinh hoạt cộng đồng
17,49
0,15
23,70
23,70
0,20
2.20
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
7,55
0,07
7,55
7,55
0,07
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
24,21
0,21
24,21
24,21
0,21
2.22
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
532,78
4,59
523,94
523,94
4,51
2.23
Đất có mặt nước chuyên dùng
31,00
0,27
23,55
23,55
0,20
2.24
Đất phi nông nghiệp khác
10,75
0,09
9,98
9,98
0,09
3
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
31,09
0,27
15,41
15,41
0,13
4
ĐẤT KHU KINH TẾ*
200,00
-
200,00
5
ĐẤT ĐÔ THỊ*
641,34
5,52
1.071,83
-
430,49
641,34
5,52
2. Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
572,87
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
526,09
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
526,09
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
28,38
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
6,26
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
12,14
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
10,71
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
158,85
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
32,87
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,83
3. Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
1
Đất nông nghiệp
NNP
11,86
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0,55
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1,78
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
9,53
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,82
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,20
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3,08
2.3
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,45
2.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,09
(Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1:10 000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh
quy hoạch huyện Xuân Trường)
Điều 2.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất huyện Xuân Trường, với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (*)
Cơ cấu (%)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
11.570,82
100
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
7.818,74
67,57
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.932,56
51,27
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
5.932,56
51,27
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
361,93
3,13
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
651,89
5,63
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
682,53
5,9
1.5
Đất làm muối
LMU
1.6
Đất nông nghiệp khác
NKH
189,83
1,64
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
3.695,00
31,93
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,88
0,01
2.2
Đất an ninh
CAN
0,88
0,01
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
11,36
0,10
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
50,77
0,44
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,24
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
84,72
0,73
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.636,55
14,14
2.9.1
Đất giao thông
DGT
669,79
5,79
2.9.2
Đất thuỷ lợi
DTL
848,96
7,34
2.9.3
Đất công trình năng lượng
DNL
1,78
0,02
2.9.4
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
0,83
0,01
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
DVH
19,62
0,17
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,06
0,06
2.9.7
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
DGD
67,03
0,58
2.9.8
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
12,79
0,11
2.9.9
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
3,34
0,03
2.9.10
Đất chợ
DCH
5,35
0,05
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
9,28
0,08
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
10,02
0,09
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
944,68
8,16
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
46,42
0,4
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
18,45
0,16
2.16
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
74,06
0,64
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
174,92
1,51
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
31,92
0,28
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
27,63
0,24
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
528,69
4,57
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
37,66
0,33
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
5,87
0,05
3
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
CSD
57,08
0,49
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
1
Đất nông nghiệp
NNP
48,42
1.1
Đất trồng lúa
LUA
47,42
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
47,42
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0,55
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,02
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,38
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,05
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,09
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,26
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,75
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,08
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
77,01
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
72,76
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
72,76
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1,55
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0,49
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
2,16
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,05
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,68
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,42
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,42
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,06
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,06
Điều 3.
Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Giao UBND huyện Xuân
Trường:
a) Tổ chức công bố công khai
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật
về đất đai;
b) Tổ chức thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trong huyện có
sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện đã được
UBND tỉnh xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể
để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện
phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.
c) Bảo đảm lợi ích giữa các khu
vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ
nhiều đất trồng lúa; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, xây dựng các
cơ sở bảo quản, chế biến, tiêu thụ hàng hóa; có chính sách, biện pháp phù hợp để
giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất.
d) Thực hiện các biện pháp nhằm
tăng số thu tiền cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện thực hiện nghiêm quy
định về bố trí 10% trong tổng số thu tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện để chi
cho công tác quản lý đất đai, trong đó có quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đo đạc
địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; điều tra cơ bản về đất đai;
xây dựng cơ sở dữ liệu, hoàn thiện hệ thống thông tin về đất đai; nâng cao chất
lượng công tác lập, thẩm định, quản lý, tổ chức thực hiện và giám sát quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
e) Tăng cường quản lý quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng; tổ chức quản
lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp,
đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp. Việc sử dụng đất cho mục đích sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp phải theo kế hoạch, tiết kiệm và hiệu quả. Xử
lý nghiêm các trường hợp sử dụng đất vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
kiên quyết xử lý đối với Chủ tịch UBND các xã, thị trấn không ngăn chặn, xử lý
kịp thời để xảy ra vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương.
g) Tăng cường công tác tổ chức
tuyên truyền, công bố công khai bằng các hình thức phù hợp, thuận tiện về quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện để các cấp chính quyền, các nhà đầu tư,
nhân dân biết nhằm thực hiện theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
2. Giao Sở Tài nguyên
& Môi trường:
- Phối hợp với các Sở, ngành có
liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Xuân Trường thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất.
- Thường xuyên kiểm tra việc thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết
điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký:
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Tài nguyên & môi trường, Chủ tịch UBND huyện Xuân Trường; Thủ trưởng
các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu: VP1, VP3.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Phùng Hoan
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2019 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
1.308
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng