STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thành phần hồ sơ
|
Mã thành phần hồ sơ
|
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
I
|
Lĩnh
vực Hoạt động khoa học và công nghệ (2 TTHC)
|
1
|
1.011818
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
- 01 Phiếu đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước theo Mẫu 5 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN .
|
000.00.00.G06- KQ003348
|
Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 05/10/2023
|
- 01 bản Báo cáo tổng hợp kết
quả thực hiện nhiệm vụ có xác nhận hợp pháp của tổ chức chủ trì nhiệm vụ về
việc đã hoàn thiện kết quả thực hiện nhiệm vụ sau khi nghiệm thu chính thức.
|
000.00.00.G06- KQ003349
|
- 01 bản Báo cáo tóm tắt kết
quả thực hiện nhiệm vụ; 01 bản dữ liệu điều tra, khảo sát, bản đồ, bản vẽ, ảnh,
tài liệu đa phương tiện, phần mềm (bao gồm mã nguồn và dữ liệu) và các tài liệu
khác (nếu có).
|
000.00.00.G06- KQ003350
|
- Bản sao Biên bản họp Hội đồng
đánh giá, nghiệm thu chính thức kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ.
|
000.00.00.G06- KQ003351
|
- Văn bản xác nhận về sự thỏa
thuận của các tác giả về việc sắp xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả thực
hiện nhiệm vụ (nếu có).
|
000.00.00.G06- KQ003352
|
- Đơn đăng ký bảo hộ quyền sở
hữu công nghiệp (nếu có).
|
000.00.00.G06- KQ003353
|
- 01 Phiếu mô tả công nghệ
theo Mẫu 8 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ
mà sản phẩm bao gồm quy trình công nghệ.
|
000.00.00.G06- KQ003354
|
2
|
1.001747
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
+ Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ (theo mẫu);
|
000.00.00.G06- KQ1061
|
+ Bản gốc Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động khoa học và công nghệ đã được cấp;
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi tên tổ chức:
|
000.00.00.G06- KQ1062
|
+ Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) quyết định của cấp có thẩm quyền hoặc biên bản họp có chữ ký của những
người sáng lập (đối với tổ chức khoa học và công nghệ do cá nhân thành lập) về
việc đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ.
+ Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp:
|
000.00.00.G06-KQ1063
|
Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) quyết định đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực
tiếp hoặc thay đổi cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ.
+ Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở chính:
Hồ sơ về trụ sở chính của tổ
chức khoa học và công nghệ: Phải có một trong các giấy tờ sau:
|
000.00.00.G06- KQ1064
|
* Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất của tổ chức khoa
học và công nghệ đối với địa điểm nơi đặt trụ sở chính;
|
000.00.00.G06- KQ1066
|
* Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ chứng
minh quyền được phép cho thuê, cho mượn của bên cho thuê, cho mượn kèm theo hợp
đồng thuê, mượn địa điểm làm trụ sở chính; trường hợp bản sao hợp đồng không
có chứng thực hợp pháp, tổ chức có thể xuất trình bản chính để người tiếp nhận
hồ sơ đối chiếu và ký xác nhận vào bản sao.
+ Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận)
* Hồ sơ về trụ sở chính của tổ
chức khoa học và công nghệ: Phải có một trong các giấy tờ sau:
|
000.00.00.G06- KQ1067
|
Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất của tổ chức khoa
học và công nghệ đối với địa điểm nơi đặt trụ sở chính;
|
000.00.00.G06- KQ1070
|
Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ chứng
minh quyền được phép cho thuê, cho mượn của bên cho thuê, cho mượn kèm theo hợp
đồng thuê, mượn địa điểm làm trụ sở chính; trường hợp bản sao hợp đồng không
có chứng thực hợp pháp, tổ chức có thể xuất trình bản chính để người tiếp nhận
hồ sơ đối chiếu và ký xác nhận vào bản sao.
* Báo cáo tình hình hoạt động (theo mẫu).
|
000.00.00.G06- KQ1071
|
* Văn bản xác nhận của Sở
Khoa học và Công nghệ đã cấp Giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ
về việc tổ chức đã có văn bản đề nghị thay đổi trụ sở chính.
+ Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi vốn: Hồ sơ về cơ sở vật chất - kỹ thuật của tổ chức khoa học và công
nghệ: Phải có các giấy tờ sau:
|
000.00.00.G06- KQ1073
|
* Đối với tổ chức khoa học và
công nghệ công lập: Bảng kê khai cơ
sở vật chất - kỹ thuật được cơ quan quyết định thành lập hoặc quản lý trực tiếp
xác nhận (theo mẫu).
|
000.00.00.G06- KQ1075
|
* Đối với tổ chức khoa học và
công nghệ ngoài công lập và có vốn nước ngoài: Bảng kê khai cơ sở vật chất - kỹ thuật
(theo mẫu); Biên bản họp của những người sáng lập/các bên góp vốn hợp tác
ghi rõ những nội dung sau: tỉ lệ góp vốn; tổng số vốn (bằng tiền và tài sản
quy ra đồng Việt Nam), trong đó số vốn góp bằng tiền phải bảo đảm đủ kinh phí
hoạt động thường xuyên ít nhất trong 01 năm theo số lượng nhân lực và quy mô
hoạt động của tổ chức; Cam kết góp vốn (bằng tiền và tài sản) của từng cá
nhân/các bên góp vốn hợp tác (nếu có); Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu hoặc
quyền sử dụng đối với phần vốn đã cam kết góp.
+ Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi người đứng đầu:
|
000.00.00.G06- KQ1076
|
* Đơn đề nghị được làm việc chính thức (theo
mẫu) (đối với tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập).
|
000.00.00.G06- KQ1078
|
* Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) Quyết định bổ nhiệm của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền (trừ tổ chức do
cá nhân thành lập).
|
000.00.00.G06- KQ1079
|
* Lý lịch khoa học có xác nhận của cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền (theo mẫu) (trừ tổ chức do cá nhân thành lập).
|
000.00.00.G06- KQ1080
|
* Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) các văn bằng đào tạo.
+ Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động:
|
000.00.00.G06- KQ1081
|
* Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) quyết định của cấp có thẩm quyền về việc thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
000.00.00.G06- KQ003406
|
* Bảng danh sách nhân lực (theo mẫu).
|
000.00.00.G06- KQ003407
|
* Đối với nhân lực chính thức:
Đơn đề nghị được làm việc chính thức
(theo mẫu); Bản sao (có chứng thực) các văn bằng đào tạo.
|
000.00.00.G06- KQ003408
|
* Đối với nhân lực kiêm nhiệm:
Đơn đề nghị được làm việc kiêm nhiệm
(theo mẫu); Bản sao (có chứng thực) các văn bằng đào tạo.
|
000.00.00.G06- KQ003409
|
II
|
Lĩnh
vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân (7 TTHC)
|
1
|
2.002385
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
- Phiếu khai báo thiết bị X quang chẩn
đoán y tế.
|
000.00.00.G06- KQ2984
|
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 29/9/2023
|
2
|
2.002380
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (Mẫu kèm theo);
|
000.00.00.G06- KQ2949
|
+ Bản sao của một trong các
loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập tổ chức, Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
khoa học và công nghệ, các loại giấy tờ khác có giá trị tương đương. Trường hợp
giấy tờ bị thất lạc phải có xác nhận của cơ quan ban hành hoặc cấp loại giấy
tờ đó;
|
000.00.00.G06- KQ2950
|
+ Phiếu khai báo nhân viên bức xạ và người
phụ trách an toàn (Mẫu kèm theo);
|
000.00.00.G06- KQ2951
|
+ Bản sao Chứng chỉ nhân viên
bức xạ của người phụ trách an toàn. Trường hợp người phụ trách an toàn chưa
có chứng chỉ, phải nộp hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ theo quy
định tại Điều 35 của Nghị định 142/2020/NĐ-CP cùng hồ sơ đề nghị cấp Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ;
|
000.00.00.G06- KQ2952
|
+ Bản sao Giấy chứng nhận đào
tạo an toàn bức xạ của nhân viên bức xạ;
|
000.00.00.G06- KQ2953
|
+ Phiếu khai báo thiết bị X-quang chẩn
đoán y tế (Mẫu kèm theo);
|
000.00.00.G06- KQ2954
|
+ Bản sao tài liệu của nhà sản
xuất có thông tin về thiết bị X-quang chẩn đoán y tế như trong phiếu khai
báo. Trường hợp không có tài liệu của nhà sản xuất về các thông tin này, tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép phải nộp kết quả xác định thông số kỹ thuật
của thiết bị;
|
000.00.00.G06- KQ2955
|
+ Bản sao Giấy chứng nhận kiểm
định thiết bị X-quang chẩn đoán y tế;
|
000.00.00.G06- KQ2956
|
+ Báo cáo đánh giá an toàn chứng
minh đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định tại khoản 2 Điều 8 của Nghị định
142/2020/NĐ-CP (Mẫu kèm theo);
|
000.00.00.G06- KQ2957
|
+ Bản sao Biên bản kiểm xạ;
|
000.00.00.G06- KQ2958
|
+ Kế hoạch ứng phó sự cố (Mẫu kèm theo);
|
000.00.00.G06- KQ2959
|
3
|
2.002381
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
+ Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (Mẫu kèm theo);
|
000.00.00.G06- KQ2961
|
+ Bản sao giấy phép đã được cấp
và sắp hết hạn;
|
000.00.00.G06- KQ2962
|
+ Kết quả đo liều kế cá nhân
trong thời gian hiệu lực của giấy phép đề nghị gia hạn;
|
000.00.00.G06- KQ2963
|
+ Bản sao kết quả kiểm xạ;
|
000.00.00.G06- KQ2964
|
+ Bản sao Giấy chứng nhận kiểm
định thiết bị;
|
000.00.00.G06- KQ2965
|
+ Phiếu khai báo đối với nhân viên bức
xạ hoặc người phụ trách an toàn bức xạ (nếu có thay đổi so với hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép gần nhất) (Mẫu kèm theo);
+ Báo cáo đánh giá an toàn bức xạ
(nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép gần nhất) (Mẫu kèm theo);
|
000.00.00.G06- KQ2966
|
4
|
2.002382
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến
hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
+ Đơn đề nghị sửa đổi Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (Mẫu kèm theo);
|
000.00.00.G06- KQ2969
|
+ Bản gốc giấy phép;
|
000.00.00.G06- KQ2970
|
+ Các văn bản xác nhận thông
tin sửa đổi cho các trường hợp thay đổi tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax;
|
000.00.00.G06- KQ2971
|
+ Bản sao hợp đồng chuyển nhượng
đối với trường hợp giảm số lượng thiết bị bức xạ do chuyển nhượng;
|
000.00.00.G06- KQ2972
|
+ Các văn bản chứng minh các
thông tin về thiết bị bức xạ trong giấy phép đã cấp khác với thông tin về thiết
bị bức xạ trên thực tế và cần hiệu đính.
|
000.00.00.G06- KQ2973
|
5
|
2.002384
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (Mẫu kèm theo);
|
000.00.00.G06- KQ2981
|
+ Trường hợp giấy phép bị rách,
nát: Bản gốc giấy phép bị rách, nát.
|
000.00.00.G06- KQ2982
|
6
|
2.002379
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
+ Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ nhân viên bức
xạ (Mẫu kèm theo);
|
000.00.00.G06- KQ2943
|
+ Bản sao văn bằng, chứng chỉ
chuyên môn phù hợp với công việc đảm nhiệm;
|
000.00.00.G06- KQ2944
|
+ Giấy Giấy chứng nhận đào tạo
an toàn bức xạ;
|
000.00.00.G06- KQ2945
|
+ Phiếu khám sức khỏe tại cơ sở
y tế từ cấp huyện trở lên được cấp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp
hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ;
|
000.00.00.G06- KQ2946
|
+ 03 ảnh cỡ 3 cm x 4 cm trong
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện; tệp tin ảnh cỡ 3 cm x 4 cm
trong trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
|
000.00.00.G06- KQ2947
|
7
|
2.002383
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
+ Đơn đề nghị bổ sung Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (Mẫu kèm theo).
|
000.00.00.G06- K2975
|
+ Bản gốc giấy phép cần bổ
sung;
|
000.00.00.G06- KQ2976
|
+ Phiếu khai báo thiết bị bức xạ mới đối
với trường hợp bổ sung thiết bị bức xạ (Mẫu kèm theo); kèm theo bản sao tài
liệu của nhà sản xuất cung cấp các thông tin như trong phiếu khai báo;
|
000.00.00.G06- KQ2977
|
+ Báo cáo đánh giá an toàn đối với
công việc bức xạ bổ sung (Mẫu kèm theo);
|
000.00.00.G06- KQ2978
|
+ Bản sao Chứng chỉ nhân viên
bức xạ của nhân viên trong trường hợp nhân viên đảm nhiệm công việc bức xạ được
bổ sung yêu cầu phải có Chứng chỉ nhân viên bức xạ theo quy định tại khoản 1
Điều 28 của Luật năng lượng nguyên tử (Trường hợp chưa có chứng chỉ, phải nộp
hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ theo quy định tại Điều 35 của
Nghị định 142/2020/NĐ-CP cùng hồ sơ đề nghị bổ sung giấy phép).
|
000.00.00.G06- KQ2979
|
III
|
Lĩnh
vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (4 TTHC)
|
|
1
|
2.001259
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất
lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hoá nhóm 2 nhập khẩu
|
- Đăng ký kiểm tra nhà nước về
chất lượng hàng hóa nhập khẩu và cam kết chất lượng hàng hóa phù hợp với quy
chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định 74/2018/NĐ-CP tại cơ quan kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa (sau
đây viết tắt là cơ quan kiểm tra) và kèm theo các tài liệu sau:
|
000.00.00.G06- KQ1547
|
Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 17/10/2023
|
- Bản sao Hợp đồng, Danh mục
hàng hóa (nếu có);
|
000.00.00.G06- KQ1549
|
- Bản sao (có xác nhận của
người nhập khẩu) vận đơn, hóa đơn, tờ khai hàng hóa nhập khẩu (nếu có);
|
000.00.00.G06- KQ1550
|
- Chứng chỉ chất lượng của nước
xuất khẩu (giấy chứng nhận chất lượng, kết quả thử nghiệm) (nếu có);
|
000.00.00.G06- KQ1551
|
- Giấy chứng nhận xuất xứ (nếu
có), ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa có các nội dung bắt buộc phải thể hiện trên
nhãn hàng hóa và nhãn phụ (nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy định) (nếu
có);
|
000.00.00.G06- KQ1552
|
- Chứng nhận lưu hành tự do
CFS (nếu có).
Người nhập khẩu hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa do mình nhập khẩu.
|
000.00.00.G06- KQ1553
|
2
|
2.001209
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
+ Bản công bố hợp chuẩn.
|
000.00.00.G06- KQ1460
|
|
+ Bản sao y bản chính giấy tờ
chứng minh về việc thực hiện sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân công bố
hợp chuẩn (Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Đăng
ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập hoặc
Giấy tờ khác theo quy định của pháp luật).
|
000.00.00.G06- KQ1461
|
+ Bản sao y bản chính tiêu chuẩn
sử dụng làm căn cứ để công bố.
|
000.00.00.G06- KQ1462
|
+ Bản sao y bản chính Giấy chứng
nhận hợp chuẩn do tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp kèm theo mẫu dấu hợp chuẩn.
Trong quá trình xem xét hồ
sơ, nếu cần thiết sẽ xem xét, đối chiếu với bản gốc hoặc yêu cầu bổ sung bản
sao có chứng thực.
|
000.00.00.G06- KQ1463
|
3
|
2.001277
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
- Bản công bố hợp quy.
|
000.00.00.G06- KQ2563
|
|
- Đối với trường hợp công bố
hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân:
- Báo cáo tự đánh giá gồm các
thông tin sau:
+ Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ;
điện thoại, fax;
+ Tên sản phẩm, hàng hóa;
+ Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật;
+ Kết luận sản phẩm, hàng hóa
phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật;
+ Cam kết chất lượng sản phẩm,
hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết
quả tự đánh giá.
- Đối với trường hợp công bố
hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ
chức chứng nhận được chỉ định:
|
000.00.00.G06- KQ2565
|
Bản sao y bản chính Giấy chứng
nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức
chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức,
cá nhân.
|
000.00.00.G06- KQ2564
|
4
|
2.001269
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển,
xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
- Đơn đăng ký tham dự Giải
thưởng chất lượng quốc gia theo quy định tại Mẫu số 19 Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ;
|
000.00.00.G06- KQ1557
|
|
- Báo cáo giới thiệu chung về
tổ chức, doanh nghiệp;
|
000.00.00.G06- KQ1558
|
- Báo cáo tự đánh giá theo 07
tiêu chí của Giải thưởng chất lượng quốc gia;
|
000.00.00.G06- KQ1559
|
- Tài liệu chứng minh về việc
áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến bản sao y bản chính (có ký tên
và đóng dấu của tổ chức, doanh nghiệp), chứng chỉ hoặc tài liệu liên quan;
|
000.00.00.G06- KQ1560
|
- Tài liệu chứng minh về sự
phù hợp của sản phẩm, hàng hóa chính với các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật tương
ứng (bản sao y bản chính có ký tên và đóng dấu của tổ chức, doanh nghiệp);
|
000.00.00.G06- KQ1561
|
- Báo cáo đánh giá tác động
môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường được phê duyệt và các kết quả quan
trắc hằng năm hoặc báo cáo giám sát môi trường định kǶ theo quy định của pháp
luật trong 03 năm gần nhất (bản sao y bản chính có ký tên và đóng dấu của tổ
chức, doanh nghiệp);
|
000.00.00.G06- KQ1562
|
- Xác nhận kết quả thực hiện
nghĩa vụ thuế với Nhà nước và thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội đối với người
lao động hằng năm trong 03 năm gần nhất (bản sao y bản chính có ký tên và
đóng dấu của tổ chức, doanh nghiệp);
|
000.00.00.G06- KQ1563
|
- Bản sao y bản chính (có ký
tên và đóng dấu của tổ chức, doanh nghiệp), các tài liệu chứng minh khác về kết
quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của tổ chức, doanh nghiệp trong 03 năm gần
nhất (nếu có).
|
000.00.00.G06- KQ1564
|