|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1929/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
04/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1929/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 04
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỐ HÓA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ,
kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 2335/TTr-SKHCN ngày 30 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ 13 (Mười ba) thủ
tục hành chính số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở
Khoa học và Công nghệ theo quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, khoản 1 Điều 4
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa
hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử.
Điều 2. Căn cứ Danh mục
hồ sơ số hóa được ban hành kèm theo Điều 1 của Quyết định này, Sở Khoa học và
Công nghệ có trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh làm cơ sở cho công chức (hoặc nhân
viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích được giao đảm nhận
nhiệm vụ tiếp nhận, trả kết quả và số hóa hồ sơ) của Sở Khoa học và Công nghệ
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện phân loại thành phần
hồ sơ số hóa.
2. Thường xuyên rà soát, theo
dõi các quy định của pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục hồ sơ phải số
hóa theo yêu cầu quản lý đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý, tham mưu Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm theo
Quyết định này.
3. Chỉ đạo cán bộ, công chức,
viên chức thực hiện xử lý, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định
tại khoản 2, khoản 3 Điều 4, Điều 5 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Thông tin và
Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
DANH MỤC
THÀNH
PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1929/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thành phần hồ sơ
|
Mã thành phần hồ sơ
|
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa
học và công nghệ (2 TTHC)
|
1
|
1.011818
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
- 01 Phiếu đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước theo Mẫu
5 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN.
|
000.00.00.G06- KQ003348
|
Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 05/10/2023
|
- 01 bản Báo cáo tổng hợp kết
quả thực hiện nhiệm vụ có xác nhận hợp pháp của tổ chức chủ trì nhiệm vụ về
việc đã hoàn thiện kết quả thực hiện nhiệm vụ sau khi nghiệm thu chính thức.
|
000.00.00.G06- KQ003349
|
- 01 bản Báo cáo tóm tắt kết
quả thực hiện nhiệm vụ; 01 bản dữ liệu điều tra, khảo sát, bản đồ, bản vẽ,
ảnh, tài liệu đa phương tiện, phần mềm (bao gồm mã nguồn và dữ liệu) và các
tài liệu khác (nếu có).
|
000.00.00.G06- KQ003350
|
- Bản sao Biên bản họp Hội
đồng đánh giá, nghiệm thu chính thức kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ.
|
000.00.00.G06- KQ003351
|
- Văn bản xác nhận về sự thỏa
thuận của các tác giả về việc sắp xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả thực
hiện nhiệm vụ (nếu có).
|
000.00.00.G06- KQ003352
|
- Đơn đăng ký bảo hộ quyền sở
hữu công nghiệp (nếu có).
|
000.00.00.G06- KQ003353
|
- 01 Phiếu mô tả công nghệ
theo Mẫu 8 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN đối với
nhiệm vụ khoa học và công nghệ mà sản phẩm bao gồm quy trình công nghệ.
|
000.00.00.G06- KQ003354
|
2
|
1.001747
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
+ Đơn đề nghị thay đổi, bổ
sung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ (theo
mẫu);
|
000.00.00.G06- KQ1061
|
+ Bản gốc Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ đã được cấp;
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi tên tổ chức:
|
000.00.00.G06- KQ1062
|
+ Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) quyết định của cấp có thẩm quyền hoặc biên bản họp có chữ ký của những
người sáng lập (đối với tổ chức khoa học và công nghệ do cá nhân thành lập)
về việc đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ.
+ Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp:
|
000.00.00.G06-KQ1063
|
Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) quyết định đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực
tiếp hoặc thay đổi cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công
nghệ.
+ Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở chính:
Hồ sơ về trụ sở chính của tổ
chức khoa học và công nghệ: Phải có một trong các giấy tờ sau:
|
000.00.00.G06- KQ1064
|
* Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất của tổ chức khoa
học và công nghệ đối với địa điểm nơi đặt trụ sở chính;
|
000.00.00.G06- KQ1066
|
* Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ
chứng minh quyền được phép cho thuê, cho mượn của bên cho thuê, cho mượn kèm
theo hợp đồng thuê, mượn địa điểm làm trụ sở chính; trường hợp bản sao hợp
đồng không có chứng thực hợp pháp, tổ chức có thể xuất trình bản chính để
người tiếp nhận hồ sơ đối chiếu và ký xác nhận vào bản sao.
+ Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận)
* Hồ sơ về trụ sở chính của
tổ chức khoa học và công nghệ: Phải có một trong các giấy tờ sau:
|
000.00.00.G06- KQ1067
|
Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất của tổ chức khoa
học và công nghệ đối với địa điểm nơi đặt trụ sở chính;
|
000.00.00.G06- KQ1070
|
Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ
chứng minh quyền được phép cho thuê, cho mượn của bên cho thuê, cho mượn kèm
theo hợp đồng thuê, mượn địa điểm làm trụ sở chính; trường hợp bản sao hợp
đồng không có chứng thực hợp pháp, tổ chức có thể xuất trình bản chính để
người tiếp nhận hồ sơ đối chiếu và ký xác nhận vào bản sao.
* Báo cáo tình hình hoạt động
(theo mẫu).
|
000.00.00.G06- KQ1071
|
* Văn bản xác nhận của Sở
Khoa học và Công nghệ đã cấp Giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ
về việc tổ chức đã có văn bản đề nghị thay đổi trụ sở chính.
+ Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi vốn: Hồ sơ về cơ sở vật chất - kỹ thuật của tổ chức khoa học và công
nghệ: Phải có các giấy tờ sau:
|
000.00.00.G06- KQ1073
|
* Đối với tổ chức khoa học và
công nghệ công lập: Bảng kê khai cơ sở vật chất - kỹ thuật được cơ quan quyết
định thành lập hoặc quản lý trực tiếp xác nhận (theo mẫu).
|
000.00.00.G06- KQ1075
|
* Đối với tổ chức khoa học và
công nghệ ngoài công lập và có vốn nước ngoài: Bảng kê khai cơ sở vật chất -
kỹ thuật (theo mẫu); Biên bản họp của những người sáng lập/các bên góp vốn
hợp tác ghi rõ những nội dung sau: tỉ lệ góp vốn; tổng số vốn (bằng tiền và
tài sản quy ra đồng Việt Nam), trong đó số vốn góp bằng tiền phải bảo đảm đủ
kinh phí hoạt động thường xuyên ít nhất trong 01 năm theo số lượng nhân lực
và quy mô hoạt động của tổ chức; Cam kết góp vốn (bằng tiền và tài sản) của
từng cá nhân/các bên góp vốn hợp tác (nếu có); Giấy tờ chứng minh quyền sở
hữu hoặc quyền sử dụng đối với phần vốn đã cam kết góp.
+ Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi người đứng đầu:
|
000.00.00.G06- KQ1076
|
* Đơn đề nghị được làm việc
chính thức (theo mẫu) (đối với tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập).
|
000.00.00.G06- KQ1078
|
* Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) Quyết định bổ nhiệm của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền (trừ tổ chức do
cá nhân thành lập).
|
000.00.00.G06- KQ1079
|
* Lý lịch khoa học có xác
nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền (theo mẫu) (trừ tổ chức do cá nhân
thành lập).
|
000.00.00.G06- KQ1080
|
* Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) các văn bằng đào tạo.
+ Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động:
|
000.00.00.G06- KQ1081
|
* Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) quyết định của cấp có thẩm quyền về việc thay đổi, bổ sung lĩnh vực
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
000.00.00.G06- KQ003406
|
* Bảng danh sách nhân lực
(theo mẫu).
|
000.00.00.G06- KQ003407
|
* Đối với nhân lực chính
thức: Đơn đề nghị được làm việc chính thức (theo mẫu); Bản sao (có chứng
thực) các văn bằng đào tạo.
|
000.00.00.G06- KQ003408
|
* Đối với nhân lực kiêm
nhiệm: Đơn đề nghị được làm việc kiêm nhiệm (theo mẫu); Bản sao (có chứng
thực) các văn bằng đào tạo.
|
000.00.00.G06- KQ003409
|
II
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên
tử, an toàn bức xạ và hạt nhân (7 TTHC)
|
1
|
2.002385
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
- Phiếu khai báo thiết bị X
quang chẩn đoán y tế.
|
000.00.00.G06- KQ2984
|
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 29/9/2023
|
2
|
2.002380
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (Mẫu kèm theo);
|
000.00.00.G06- KQ2949
|
+ Bản sao của một trong các
loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập tổ chức, Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa
học và công nghệ, các loại giấy tờ khác có giá trị tương đương. Trường hợp
giấy tờ bị thất lạc phải có xác nhận của cơ quan ban hành hoặc cấp loại giấy
tờ đó;
|
000.00.00.G06- KQ2950
|
+ Phiếu khai báo nhân viên
bức xạ và người phụ trách an toàn (Mẫu kèm theo);
|
000.00.00.G06- KQ2951
|
+ Bản sao Chứng chỉ nhân viên
bức xạ của người phụ trách an toàn. Trường hợp người phụ trách an toàn chưa
có chứng chỉ, phải nộp hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ theo quy định
tại Điều 35 của Nghị định 142/2020/NĐ-CP cùng hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép
tiến hành công việc bức xạ;
|
000.00.00.G06- KQ2952
|
+ Bản sao Giấy chứng nhận đào
tạo an toàn bức xạ của nhân viên bức xạ;
|
000.00.00.G06- KQ2953
|
+ Phiếu khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán y tế (Mẫu kèm theo);
|
000.00.00.G06- KQ2954
|
+ Bản sao tài liệu của nhà
sản xuất có thông tin về thiết bị X-quang chẩn đoán y tế như trong phiếu khai
báo. Trường hợp không có tài liệu của nhà sản xuất về các thông tin này, tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp giấy phép phải nộp kết quả xác định thông số kỹ thuật của
thiết bị;
|
000.00.00.G06- KQ2955
|
+ Bản sao Giấy chứng nhận
kiểm định thiết bị X-quang chẩn đoán y tế;
|
000.00.00.G06- KQ2956
|
+ Báo cáo đánh giá an toàn
chứng minh đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định tại khoản 2 Điều 8 của Nghị
định 142/2020/NĐ-CP (Mẫu kèm theo);
|
000.00.00.G06- KQ2957
|
+ Bản sao Biên bản kiểm xạ;
|
000.00.00.G06- KQ2958
|
+ Kế hoạch ứng phó sự cố (Mẫu
kèm theo);
|
000.00.00.G06- KQ2959
|
3
|
2.002381
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
+ Đơn đề nghị gia hạn Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (Mẫu kèm theo);
|
000.00.00.G06- KQ2961
|
+ Bản sao giấy phép đã được
cấp và sắp hết hạn;
|
000.00.00.G06- KQ2962
|
+ Kết quả đo liều kế cá nhân
trong thời gian hiệu lực của giấy phép đề nghị gia hạn;
|
000.00.00.G06- KQ2963
|
+ Bản sao kết quả kiểm xạ;
|
000.00.00.G06- KQ2964
|
+ Bản sao Giấy chứng nhận
kiểm định thiết bị;
|
000.00.00.G06- KQ2965
|
+ Phiếu khai báo đối với nhân
viên bức xạ hoặc người phụ trách an toàn bức xạ (nếu có thay đổi so với hồ sơ
đề nghị cấp giấy phép gần nhất) (Mẫu kèm theo);
+ Báo cáo đánh giá an toàn
bức xạ (nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép gần nhất) (Mẫu kèm
theo);
|
000.00.00.G06- KQ2966
|
4
|
2.002382
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép
tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
+ Đơn đề nghị sửa đổi Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (Mẫu kèm theo);
|
000.00.00.G06- KQ2969
|
+ Bản gốc giấy phép;
|
000.00.00.G06- KQ2970
|
+ Các văn bản xác nhận thông
tin sửa đổi cho các trường hợp thay đổi tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax;
|
000.00.00.G06- KQ2971
|
+ Bản sao hợp đồng chuyển
nhượng đối với trường hợp giảm số lượng thiết bị bức xạ do chuyển nhượng;
|
000.00.00.G06- KQ2972
|
+ Các văn bản chứng minh các
thông tin về thiết bị bức xạ trong giấy phép đã cấp khác với thông tin về
thiết bị bức xạ trên thực tế và cần hiệu đính.
|
000.00.00.G06- KQ2973
|
5
|
2.002384
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (Mẫu kèm theo);
|
000.00.00.G06- KQ2981
|
+ Trường hợp giấy phép bị
rách, nát: Bản gốc giấy phép bị rách, nát.
|
000.00.00.G06- KQ2982
|
6
|
2.002379
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
+ Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ
nhân viên bức xạ (Mẫu kèm theo);
|
000.00.00.G06- KQ2943
|
+ Bản sao văn bằng, chứng chỉ
chuyên môn phù hợp với công việc đảm nhiệm;
|
000.00.00.G06- KQ2944
|
+ Giấy Giấy chứng nhận đào
tạo an toàn bức xạ;
|
000.00.00.G06- KQ2945
|
+ Phiếu khám sức khỏe tại cơ
sở y tế từ cấp huyện trở lên được cấp không quá 06 tháng tính đến thời điểm
nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ;
|
000.00.00.G06- KQ2946
|
+ 03 ảnh cỡ 3 cm x 4 cm trong
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện; tệp tin ảnh cỡ 3 cm x 4 cm trong
trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
|
000.00.00.G06- KQ2947
|
7
|
2.002383
|
Thủ tục bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
+ Đơn đề nghị bổ sung Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (Mẫu kèm theo).
|
000.00.00.G06- K2975
|
+ Bản gốc giấy phép cần bổ
sung;
|
000.00.00.G06- KQ2976
|
+ Phiếu khai báo thiết bị bức
xạ mới đối với trường hợp bổ sung thiết bị bức xạ (Mẫu kèm theo); kèm theo
bản sao tài liệu của nhà sản xuất cung cấp các thông tin như trong phiếu khai
báo;
|
000.00.00.G06- KQ2977
|
+ Báo cáo đánh giá an toàn
đối với công việc bức xạ bổ sung (Mẫu kèm theo);
|
000.00.00.G06- KQ2978
|
+ Bản sao Chứng chỉ nhân viên
bức xạ của nhân viên trong trường hợp nhân viên đảm nhiệm công việc bức xạ
được bổ sung yêu cầu phải có Chứng chỉ nhân viên bức xạ theo quy định tại
khoản 1 Điều 28 của Luật năng lượng nguyên tử (Trường hợp chưa có chứng chỉ,
phải nộp hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ theo quy định tại Điều
35 của Nghị định 142/2020/NĐ-CP cùng hồ sơ đề nghị bổ sung giấy phép).
|
000.00.00.G06- KQ2979
|
III
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng (4 TTHC)
|
|
1
|
2.001259
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hoá nhóm 2 nhập khẩu
|
- Đăng ký kiểm tra nhà nước
về chất lượng hàng hóa nhập khẩu và cam kết chất lượng hàng hóa phù hợp với
quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng theo quy định tại Mẫu số 01
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 74/2018/NĐ-CP tại cơ quan kiểm tra chất
lượng sản phẩm, hàng hóa (sau đây viết tắt là cơ quan kiểm tra) và kèm theo
các tài liệu sau:
|
000.00.00.G06- KQ1547
|
Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 17/10/2023
|
- Bản sao Hợp đồng, Danh mục
hàng hóa (nếu có);
|
000.00.00.G06- KQ1549
|
- Bản sao (có xác nhận của
người nhập khẩu) vận đơn, hóa đơn, tờ khai hàng hóa nhập khẩu (nếu có);
|
000.00.00.G06- KQ1550
|
- Chứng chỉ chất lượng của
nước xuất khẩu (giấy chứng nhận chất lượng, kết quả thử nghiệm) (nếu có);
|
000.00.00.G06- KQ1551
|
- Giấy chứng nhận xuất xứ
(nếu có), ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa có các nội dung bắt buộc phải thể hiện
trên nhãn hàng hóa và nhãn phụ (nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy
định) (nếu có);
|
000.00.00.G06- KQ1552
|
- Chứng nhận lưu hành tự do
CFS (nếu có).
Người nhập khẩu hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa do mình nhập khẩu.
|
000.00.00.G06- KQ1553
|
2
|
2.001209
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
+ Bản công bố hợp chuẩn.
|
000.00.00.G06- KQ1460
|
|
+ Bản sao y bản chính giấy tờ
chứng minh về việc thực hiện sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân công bố
hợp chuẩn (Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Đăng
ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập hoặc
Giấy tờ khác theo quy định của pháp luật).
|
000.00.00.G06- KQ1461
|
+ Bản sao y bản chính tiêu
chuẩn sử dụng làm căn cứ để công bố.
|
000.00.00.G06- KQ1462
|
+ Bản sao y bản chính Giấy
chứng nhận hợp chuẩn do tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp kèm theo mẫu dấu
hợp chuẩn.
Trong quá trình xem xét hồ
sơ, nếu cần thiết sẽ xem xét, đối chiếu với bản gốc hoặc yêu cầu bổ sung bản
sao có chứng thực.
|
000.00.00.G06- KQ1463
|
3
|
2.001277
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
- Bản công bố hợp quy.
|
000.00.00.G06- KQ2563
|
|
- Đối với trường hợp công bố
hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân:
- Báo cáo tự đánh giá gồm các
thông tin sau:
+ Tên tổ chức, cá nhân; địa
chỉ; điện thoại, fax;
+ Tên sản phẩm, hàng hóa;
+ Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật;
+ Kết luận sản phẩm, hàng hóa
phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật;
+ Cam kết chất lượng sản
phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng và
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa
và kết quả tự đánh giá.
- Đối với trường hợp công bố
hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ
chức chứng nhận được chỉ định:
|
000.00.00.G06- KQ2565
|
Bản sao y bản chính Giấy
chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do
tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho
tổ chức, cá nhân.
|
000.00.00.G06- KQ2564
|
4
|
2.001269
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ
tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
- Đơn đăng ký tham dự Giải
thưởng chất lượng quốc gia theo quy định tại Mẫu số 19 Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP;
|
000.00.00.G06- KQ1557
|
|
- Báo cáo giới thiệu chung về
tổ chức, doanh nghiệp;
|
000.00.00.G06- KQ1558
|
- Báo cáo tự đánh giá theo 07
tiêu chí của Giải thưởng chất lượng quốc gia;
|
000.00.00.G06- KQ1559
|
- Tài liệu chứng minh về việc
áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến bản sao y bản chính (có ký tên
và đóng dấu của tổ chức, doanh nghiệp), chứng chỉ hoặc tài liệu liên quan;
|
000.00.00.G06- KQ1560
|
- Tài liệu chứng minh về sự
phù hợp của sản phẩm, hàng hóa chính với các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
tương ứng (bản sao y bản chính có ký tên và đóng dấu của tổ chức, doanh
nghiệp);
|
000.00.00.G06- KQ1561
|
- Báo cáo đánh giá tác động
môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường được phê duyệt và các kết quả quan
trắc hằng năm hoặc báo cáo giám sát môi trường định kǶ theo quy định của pháp
luật trong 03 năm gần nhất (bản sao y bản chính có ký tên và đóng dấu của tổ chức,
doanh nghiệp);
|
000.00.00.G06- KQ1562
|
- Xác nhận kết quả thực hiện
nghĩa vụ thuế với Nhà nước và thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội đối với người
lao động hằng năm trong 03 năm gần nhất (bản sao y bản chính có ký tên và
đóng dấu của tổ chức, doanh nghiệp);
|
000.00.00.G06- KQ1563
|
- Bản sao y bản chính (có ký
tên và đóng dấu của tổ chức, doanh nghiệp), các tài liệu chứng minh khác về
kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của tổ chức, doanh nghiệp trong 03 năm
gần nhất (nếu có).
|
000.00.00.G06- KQ1564
|
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1929/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
34
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|