|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 954/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Bạc Liêu
Số hiệu:
|
954/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Dương Thành Trung
|
Ngày ban hành:
|
31/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC
LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 954/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 31 tháng 05 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: LÂM NGHIỆP, THÚ Y, THỦY SẢN, THỦY LỢI ĐƯỢC
CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06
tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban
hành Kế hoạch của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng
tâm năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07 tháng 2 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố,
niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày
11 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục thủ tục hành chính chuẩn
hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Căn cứ Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY
ngày 03 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn
hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát
triển
nông thôn trong lĩnh vực thú y;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này là 45 (bốn mươi lăm) thủ tục hành chính
các lĩnh vực: Lâm nghiệp, Thú y, Thủy lợi, Thủy sản được chuẩn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký
và thay thế:
- Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày
02 tháng 02 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Bạc Liêu.
- Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 02
tháng 02 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Bạc
Liêu.
- Một phần Quyết định số 16/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc
Liêu (lĩnh vực Thú y 10 thủ tục; lĩnh vực
Lâm nghiệp 18
thủ tục, lĩnh vực Thủy sản 09 thủ tục).
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tổ chức thực hiện theo thẩm quyền;
thông báo 45 (bốn mươi lăm) thủ tục hành
chính được công bố tại Quyết định này đến tổ chức, cá nhân có liên quan và Ủy
ban nhân dân cấp huyện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Cục KSTTHC - VPCP (để báo cáo);
-
CT, các PCT UBND tỉnh;
-
Các PCVP UBND tỉnh;
-
Như Điều 4;
-
Cổng TT điện tử tỉnh;
-
Lưu: VT, NC (T-99).
|
CHỦ TỊCH
Dương Thành Trung
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC:
LÂM NGHIỆP, THÚ Y, THỦY LỢI, THỦY SẢN ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 954/QD-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được
chuẩn hóa
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (21
TTHC)
|
1
|
Phê duyệt Phương án Điều chế rừng của
chủ rừng là tổ chức
|
2
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
3
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
4
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng
giống chuyển hóa; rừng giống trồng; vườn giống; cây đầu dòng)
|
5
|
Thẩm định và phê duyệt thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh
|
6
|
Thẩm định và phê duyệt
hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
7
|
Giao rừng đối với tổ chức
|
8
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
10
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
11
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng
giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
12
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp
phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn
viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh
|
13
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp
phép khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng
các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp
của các tổ chức
|
14
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận
thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành
nhánh của chủ rừng là tổ
chức
|
15
|
Phê duyệt Phương án khai thác của chủ
rừng là tổ chức
|
16
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi
dưỡng đối với
khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi
sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cây nhân tạo các loài động vật,
thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục II, III của CITES
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo
các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định
của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các phụ lục của Công ước
CITES
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật
rừng thông thường vì mục đích thương mại (đối với tổ chức).
|
20
|
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động
vật rừng thông thường vì mục
đích
thương
mại
|
21
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với
Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau
xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không
cùng trên địa bàn một tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước
và bộ phận dẫn xuất của chúng (đối với các địa phương không có Hạt
Kiểm lâm)
|
II. LĨNH VỰC THÚ Y (06
TTHC)
|
01
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp
tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt
động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét
nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
02
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi
thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
03
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện vệ sinh thú y
|
04
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
05
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh
|
06
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
III. LĨNH VỰC THỦY SẢN (09
TTHC)
|
01
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm
thời
|
02
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
03
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển đổi quyền sở hữu
|
04
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên
|
05
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối
với tàu cá cải hoán
|
06
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
tàu cá
|
07
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
08
|
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
|
09
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
IV. LĨNH VỰC THỦY LỢI (09
TTHC)
|
01
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với hoạt động giao thông vận tải của xe cơ
giới)
|
02
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với hoạt
động: Khoan, đào điều tra, khảo sát địa chất; khoan, đào thăm dò, thi
công công trình khai thác nước dưới đất; khoan, đào thăm dò, khai thác khoáng sản
và khoan, đào thăm dò, khai thác vật liệu xây dựng)
|
03
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với hoạt
động: Xây dựng kho, bến, bãi bốc dỡ; tập kết nguyên liệu,
nhiên
liệu,
vật liệu, vật tư phương tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy
sản; chôn phế thải,
chất thải)
|
04
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với hoạt động
khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt
động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình
và các hoạt động kinh doanh, dịch vụ)
|
05
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với hoạt động
nổ mìn và các
hoạt động gây nổ không gây
tác hại khác)
|
06
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với hoạt động trồng cây lâu năm
thuộc loại rễ ăn sâu trên 1 m)
|
07
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi
|
08
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống
công trình thủy lợi
|
09
|
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình
thủy lợi
|
2. Danh mục thủ tục hành chính các
lĩnh vực được thay thế:
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên Quyết định công bố TTHC
|
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(16 TTHC)
|
01
|
|
Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng
|
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày
18/8/2009
của
Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố bộ
thủ
tục
hành chính
thuộc
thẩm
quyền
giải
quyết
của Sở
Nông
nghiệp
và
Phát triển
nông
thôn tỉnh
Bạc
Liêu
|
02
|
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
03
|
|
Cấp giấy chứng nhận công nhận nguồn gốc lô cây
con
|
04
|
|
Công nhận cây trội (cây mẹ)
|
05
|
|
Thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế kỹ
thuật, dự toán các công trình lâm sinh
|
06
|
|
Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo rừng
nghèo kiệt
|
07
|
|
Giao rừng đối với tổ chức
|
08
|
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức
|
09
|
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
10
|
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
11
|
|
Thẩm định và phê duyệt phương án thanh lý và
chuyển đổi mục đích
sử
dụng
đất lâm nghiệp
|
12
|
|
Thẩm định và phê duyệt thiết kế khai thác gỗ và
lâm sản rừng từ rừng
tự nhiên
và
rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách
|
13
|
|
Thẩm định và phê duyệt thiết kế khai thác, tỉa
thưa rừng trồng
|
14
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
trại nuôi
sinh
sản, nuôi sinh trưởng các loài
động
vật
hoang dã
|
15
|
|
Cấp sổ theo dõi gây nuôi sinh sản,
nuôi
sinh
trưởng động vật hoang dã thông thường
|
16
|
|
Cấp giấy phép vận chuyển động vật hoang dã
thông thường gây nuôi
|
II. LĨNH VỰC THÚ Y (10 TTHC)
|
17
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề
thú
y
(gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động
vật; tư
vấn các hoạt
động
liên
quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét
nghiệm
bệnh
động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
Cấp giấy chứng nhận hành
nghề
kinh
doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, hóa chất dùng trong thú y.
|
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày
18/8/2009
của
Chủ tịch
Ủy
ban nhân
dân
tỉnh Bạc
Liêu
về việc
công
bố bộ thủ
tục
hành chính
thuộc
thẩm
quyền
giải
quyết
của Sở
Nông
nghiệp
và
Phát triển
nông
thôn tỉnh
Bạc
Liêu
|
18
|
Cấp giấy Chứng chỉ hành nghề tiêm phòng,
chẩn đoán bệnh,
kê
đơn
chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật.
|
19
|
Cấp giấy Chứng chỉ hành nghề
tư
vấn,
dịch vụ kỹ thuật về thú y.
|
20
|
Cấp giấy Chứng chỉ hành nghề
xét
nghiệm,
phẫu thuật động vật.
|
21
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y
(trong
trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có
thay đổi thông tin
liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề
thú
y)
|
Cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề thú y.
|
22
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
đủ
điều
kiện vệ sinh
thú
y
|
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
đối với cơ sở ấp trứng gia cầm.
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
(Đối với các cơ sở: chăn nuôi sản xuất con giống; cơ sở giết mổ
động vật; sơ chế, bảo quản sản phẩm động
vật; khu cách ly kiểm dịch,
nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh
động vật, sản phẩm động vật).
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản
phẩm
động
vật trên cạn
vận
chuyển ra khỏi
địa
bàn cấp tỉnh
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật xuất
tỉnh.
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động
vật xuất tỉnh.
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn
dịch
bệnh động vật
trên
cạn
|
Thủ tục đăng ký xây dựng vùng, cơ sở
an toàn dịch bệnh.
|
III. LĨNH VỰC THỦY SẢN (09
TTHC)
|
27
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm
thời
|
Quyết định số 16/QĐ-UBND
ngày
18/8/2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố
bộ thủ
tục
hành chính thuộc thẩm quyền
giải
quyết
của Sở Nông
nghiệp
và Phát triển
nông
thôn tỉnh Bạc
Liêu
|
28
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
29
|
|
Cấp giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu
cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
30
|
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên
|
31
|
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối
với tàu cá cải
hoán
|
32
|
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
tàu cá
|
33
|
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
34
|
|
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
|
35
|
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
IV. LĨNH VỰC THỦY LỢI (09
TTHC)
|
36
|
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ
công
trình thủy lợi (đối với hoạt động giao thông vận tải của xe cơ
giới)
|
Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 02 tháng
02 năm
2012
của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
bộ thủ
tục
hành chính mới ban
hành
thuộc
thẩm quyền
giải
quyết của Sở
Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc
Liêu
|
37
|
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ
công
trình thủy lợi (Đối với hoạt động: Khoan, đào điều tra, khảo sát địa
chất; khoan, đào thăm dò, thi công công trình khai thác
nước dưới đất; khoan, đào thăm dò, khai thác khoáng sản và
khoan, đào thăm dò, khai thác vật liệu xây dựng)
|
38
|
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ
công
trình thủy lợi (Đối với hoạt động: Xây dựng kho, bến, bãi bốc dỡ;
tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư phương tiện;
xây dựng chuồng
trại
chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; chôn phế thải, chất thải)
|
39
|
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ
công
trình thủy lợi (đối với hoạt động khai thác các hoạt động du lịch,
thể thao có mục
đích
kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận
hành, an toàn
công
trình và các hoạt động kinh doanh, dịch vụ)
|
40
|
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ
công
trình thủy lợi (đối với hoạt động nổ mìn và các
hoạt
động
gây nổ không gây
tác hại
khác)
|
41
|
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ
công
trình thủy lợi (đối với hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại
rễ ăn sâu trên 1m)
|
Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 02
tháng 02
năm
2012 của
Chủ
tịch Ủy ban
nhân
dân tỉnh về
việc
công bố thủ
tục
hành chính
sửa
đổi, bổ sung
thuộc
thẩm quyền
giải
quyết của Sở
Nông
nghiệp và Phát triển
nông
thôn
tỉnh Bạc Liêu
|
42
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động
trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
43
|
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống
công trình thủy lợi
|
44
|
|
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước
thải
vào hệ thống công trình thủy lợi
|
FILE
ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực: Lâm nghiệp, Thú y, Thủy lợi, Thủy sản được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 954/QĐ-UBND ngày 31/05/2017 công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực: Lâm nghiệp, Thú y, Thủy lợi, Thủy sản được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
1.021
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|