Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3461/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Triệu Sơn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
3461/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
06/09/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3461/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
06 tháng 9 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của
Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn
vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm
nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 795/TTr-STNMT ngày 31/8/2021; của UBND huyện Triệu Sơn tại Tờ trình
số 4883/TTr-UBND ngày 30/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Triệu
Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Tổng diện tích tự nhiên: 29.004,53 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 16.282,76 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 12.550,03 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 171,74 ha.
Cụ thể:
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Hiện trạng năm
2020
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Cấp tỉnh phân bổ
(ha)
Cấp huyện xác định,
xác định bổ sung (ha)
Tổng số
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
I
Tổng diện tích tự nhiên
29.004,53
100
29.004,53
29.004,53
100
1
Đất nông nghiệp
19.417,91
66,95
16.282,76
16.282,76
56,14
1.1
Đất trồng lúa
11.233,19
38,73
9.174,00
9.174,00
31,63
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
10.529,71
36,30
8.615,96
8.615,96
29,71
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
998,77
3,44
806,18
806,18
2,78
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1.577,69
5,44
1.332,80
1.332,80
4,60
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.094,15
3,77
1.329,82
1.329,82
4,58
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
3.747,52
12,92
3.030,17
3.030,17
10,45
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
527,66
1,82
395,81
395,81
1,36
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
238,92
0,82
213,97
213,97
0,74
2
Đất phi nông nghiệp
9.320,80
32,14
12.550,03
12.550,03
43,27
2.1
Đất quốc phòng
147,25
0,51
346,92
346,92
1,20
2.2
Đất an ninh
0,61
4,69
4,69
0,02
2.3
Đất khu công nghiệp
200,00
200,00
0,69
2.4
Đất khu chế xuất
2.5
Đất cụm công nghiệp
7,28
0,03
285,00
285,00
0,98
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
20,14
0,07
254,02
61,26
315,28
1,09
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
134,77
0,46
353,40
23,25
376,65
1,30
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
481,80
1,66
1.004,68
1.004,68
3,46
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
2.861,83
9,87
3.581,22
-105,24
3.475,98
11,98
2.9.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
38,01
0,13
54,88
54,88
0,19
2.9.2
Đất y tế
12,96
0,04
20,52
20,52
0,07
2.9.3
Đất giáo dục và đào tạo
92,32
0,32
118,46
118,46
0,41
2.9.4
Đất thể dục thể thao
47,93
0,17
86,69
86,69
0,30
2.9.5
Đất khoa học và công nghệ
2.9.6
Đất dịch vụ xã hội
0,82
0,00
0,82
0,82
0,00
2.9.7
Đất giao thông
2.073,86
7,15
2.502,90
2.502,90
8,63
2.9.8
Đất thủy lợi
581,33
2,00
649,36
649,36
2,24
2.9.9
Đất công trình năng lượng
4,13
0,01
9,28
9,28
0,03
2.9.10
Đất công trình bưu chính viễn thông
1,08
1,28
1,28
0,00
2.9.11
Đất chợ
9,39
0,03
31,79
31,79
0,11
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
13,10
0,05
31,17
31,17
0,11
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
8,63
0,03
48,68
48,68
0,17
2.13
Đất ở tại nông thôn
4.285,28
14,77
4.408,36
21,86
4.430,22
15,27
2.14
Đất ở tại đô thị
335,41
1,16
942,72
942,72
3,25
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
23,89
0,08
29,46
0,11
29,57
0,10
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
2,99
0,01
5,44
5,44
0,02
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
6,98
0,02
8,52
8,52
0,03
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
216,35
0,75
274,20
274,20
0,95
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
28,31
0,10
25,31
25,31
0,09
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.22
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
0,09
21,81
21,81
0,08
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
9,03
0,03
9,52
9,52
0,03
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
338,33
1,17
337,53
337,53
1,16
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
397,14
1,37
374,56
374,56
1,29
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
1,60
0,01
1,60
1,60
0,01
3
Đất chưa sử dụng
265,82
0,92
171,74
171,74
0,59
4
Đất khu công nghệ cao*
5
Đất khu kinh tế*
6
Đất đô thị*
4.966,05
4.966,05
II
KHU CHỨC NĂNG*
1
Khu chuyên trồng lúa nước
7.464,02
7.464,02
2
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
286,31
286,31
3
Khu vực rừng phòng hộ
1.481,54
1.481,54
4
Khu vực rừng đặc dụng
5
Khu vực rừng sản xuất
2.776,46
2.776,46
6
Khu vực công nghiệp, cụm CN
836,25
836,25
7
Khu đô thị -thương mại - dịch vụ
6.068,61
6.068,61
8
Khu du lịch
253,54
253,54
9
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
7.491,86
7.491,86
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
3.237,85
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
2.047,18
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.911,83
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
185,34
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
249,21
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
51,95
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
479,32
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
138,98
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
85,87
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
90,61
(Chi tiết theo Phụ
biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Tổng cộng
94,08
1
Đất nông nghiệp
NNP
7,72
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
86,36
(Chi tiết theo Phụ
biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Triệu Sơn.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Triệu Sơn, với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng diện tích
29.004,53
1
Đất nông nghiệp
NNP
18.798,58
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.943,12
3
Đất chưa sử dụng
CSD
262,83
(Chi tiết theo Phụ
biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
516,84
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
51,91
(Chi tiết theo Phụ
biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
619,79
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
554,86
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
545,48
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
9,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
13,31
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
30,45
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
11,35
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,82
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
16,56
(Chi tiết theo Phụ
biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng cộng
3,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,43
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,57
(Chi tiết theo Phụ
biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm .
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Triệu Sơn.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Triệu Sơn; công bố, công khai
quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm
phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội,
đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện
tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự
nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch
sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử
dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực
hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của
huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý
nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực
để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.
Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất
đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch
phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất
cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất
sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch
sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu
quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng,
tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn
nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất
đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất
là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ
thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về
tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất
được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử
dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo
dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch,
đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi
được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải
quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối
với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử
lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng
sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên
quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo
đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt;
đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế,
khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030, huyện Triệu Sơn theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và
PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh; UBND huyện Triệu Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Triệu Sơn;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC124.9.21)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
Phụ biểu số I.1:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY
HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
toàn huyện (ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Thị trấn Triệu
Sơn
Thị trấn Nưa
Xã An Nông
Xã Nông Trường
Xã Thái Hòa
Xã Vân Sơn
Xã Hợp Thắng
Xã Đồng Lợi
Xã Đồng Thắng
Xã Đồng Tiến
Xã Khuyến Nông
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
3.237,85
283,93
400,69
35,55
41,84
444,42
117,33
135,47
98,81
262,01
176,87
41,96
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
2.047,18
271,55
145,75
25,41
35,92
70,75
65,47
107,54
89,40
252,54
171,91
34,07
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.911,83
271,55
89,37
25,01
35,92
70,75
65,47
102,98
77,84
252,54
171,91
34,07
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
185,34
4,43
3,97
6,43
2,30
18,16
13,30
5,31
4,42
2,57
1,02
5,90
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
249,21
3,20
4,79
0,68
3,07
147,62
3,15
2,93
3,04
2,99
2,50
1,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
51,95
5,00
20,18
26,77
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
479,32
85,93
186,14
7,00
19,09
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
138,98
4,17
87,40
3,03
0,55
1,57
1,64
0,60
1,95
3,91
1,44
0,99
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
85,87
0,58
67,85
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
90,61
15,63
4,14
0,28
1,06
1,62
0,74
0,20
1,33
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
6,01
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
3,40
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
28,78
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
52,42
15,63
4,14
0,28
1,06
1,62
0,74
0,20
1,33
Phụ biểu số I.2:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY
HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
toàn huyện (ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Dân Lý
Xã Dân Quyền
Xã Tiến Nông
Xã Dân Lực
Xã Minh Sơn
Xã Thọ Tân
Xã Thọ Thế
Xã Thọ Dân
Xã Thọ Ngọc
Xã Thọ Phú
Xã Thọ Vực
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
3.237,85
55,87
75,60
28,40
103,68
86,32
30,20
34,34
35,93
93,75
29,83
33,40
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
2.047,18
48,42
65,03
21,58
75,60
45,35
18,75
31,03
30,88
69,87
18,29
29,72
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.911,83
47,30
40,61
21,58
75,60
45,35
18,75
31,03
30,88
69,87
18,29
17,95
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
185,34
1,09
2,79
1,70
21,25
6,37
2,65
2,08
2,80
20,18
4,39
2,37
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
249,21
5,84
1,20
1,10
3,10
2,58
1,10
1,00
2,13
1,20
7,11
1,06
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
51,95
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
479,32
25,54
5,50
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
138,98
0,52
4,58
0,52
2,73
5,62
2,20
0,23
0,12
2,50
0,25
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
85,87
2,00
3,50
1,00
0,86
0,04
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
90,61
0,51
0,37
0,18
0,83
6,28
9,30
0,28
0,60
2,24
3,74
0,24
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
6,01
3,44
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
3,40
0,26
3,14
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
28,78
9,30
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
52,42
0,51
0,37
0,18
0,83
2,58
0,28
0,60
2,24
0,60
0,24
Phụ biểu số I.3:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY
HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
toàn huyện (ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Xuân Lộc
Xã Xuân Thịnh
Xã Xuân Thọ
Xã Hợp Thành
Xã Thọ Cường
Xã Hợp Lý
Xã Hợp Tiến
Xã Triệu Thành
Xã Bình Sơn
Xã Thọ Bình
Xã Thọ Sơn
Xã Thọ Tiến
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
3.237,85
31,90
35,22
24,64
74,68
39,57
37,47
58,23
39,70
28,77
31,87
90,62
98,98
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
2.047,18
25,12
30,49
20,25
52,08
36,63
22,72
40,87
17,33
5,86
11,65
22,34
37,01
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.911,83
25,12
19,65
10,95
52,08
36,63
17,72
40,87
17,33
5,86
11,65
22,34
37,01
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
185,34
4,38
3,25
0,50
9,76
1,53
4,82
4,45
4,12
7,61
0,54
5,11
3,79
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
249,21
1,07
1,44
2,65
8,34
1,41
1,28
4,25
4,05
1,30
1,01
16,70
3,32
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
51,95
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
479,32
3,33
7,00
3,92
12,20
14,00
18,67
36,34
54,66
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
138,98
1,33
0,04
1,24
1,17
1,41
4,74
2,00
0,33
0,20
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
85,87
0,24
9,80
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
90,61
0,19
0,32
3,33
4,19
0,79
0,59
5,46
0,44
-
6,46
1,17
0,50
Trong đó:
-
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
6,01
2,57
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
3,40
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
28,78
3,50
2,00
0,30
6,43
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
52,42
0,19
0,32
0,76
0,69
0,79
0,59
3,46
0,14
0,03
1,17
0,50
Phụ biểu số II.1:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ
QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
toàn huyện (ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
TT Triệu Sơn
TT Nưa
Xã An Nông
Xã Nông Trường
Xã Thái Hòa
Xã Vân Sơn
Xã Hợp Thắng
Xã Đồng Lợi
Xã Đồng Thắng
Xã Đồng Tiến
Xã Khuyến Nông
1
Đất nông nghiệp
NNP
7,72
5,43
0,43
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
7,19
5,43
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,53
0,43
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
86,36
0,23
2,50
0,04
0,14
73,75
0,06
0,42
3,55
0,12
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,02
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
1,30
0,18
0,06
0,06
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,83
0,02
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2,85
2,85
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
74,28
2,40
71,88
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1,79
0,10
0,14
0,25
0,50
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,48
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,04
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
Đất khoa học công nghệ
DKH
Đất dịch vụ xã hội
DXH
Đất giao thông
DGT
1,05
0,14
0,25
0,50
Đất thủy lợi
DTL
0,10
0,10
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
Đất chợ
DCH
0,12
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,50
1,50
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,68
0,05
0,42
0,12
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,34
0,04
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,05
0,05
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,15
0,15
2.16
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
1,57
0,04
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số II.2:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ
QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
toàn huyện (ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Dân Lý
Xã Dân Quyền
Xã Tiến Nông
Xã Dân Lực
Xã Minh Sơn
Xã Thọ Tân
Xã Thọ Thế
Xã Thọ Dân
Xã Thọ Ngọc
Xã Thọ Phú
Xã Thọ Vực
1
Đất nông nghiệp
NNP
7,72
1,76
0,10
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
7,19
1,76
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,53
0,10
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
86,36
1,15
0,49
0,14
1,65
0,13
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,02
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
1,30
1,00
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,83
0,13
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2,85
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
74,28
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1,79
0,04
0,35
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,48
0,35
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,04
0,04
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
Đất khoa học công nghệ
DKH
Đất dịch vụ xã hội
DXH
Đất giao thông
DGT
1,05
Đất thủy lợi
DTL
0,10
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
Đất chợ
DCH
0,12
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,50
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,68
0,45
0,14
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,34
0,30
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,05
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,15
2.16
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
1,57
1,15
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số II.3:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ
QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
toàn huyện (ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Xuân Lộc
Xã Xuân Thịnh
Xã Xuân Thọ
Xã Hợp Thành
Xã Thọ Cường
Xã Hợp Lý
Xã Hợp Tiến
Xã Triệu Thành
Xã Bình Sơn
Xã Thọ Bình
Xã Thọ Sơn
Xã Thọ Tiến
1
Đất nông nghiệp
NNP
7,72
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
7,19
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,53
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
86,36
0,38
0,05
0,25
0,70
0,05
0,56
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,02
0,02
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
1,30
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,83
0,68
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2,85
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
74,28
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1,79
0,05
0,25
0,05
0,06
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,48
0,13
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,04
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
Đất khoa học công nghệ
DKH
Đất dịch vụ xã hội
DXH
Đất giao thông
DGT
1,05
0,05
0,05
0,06
Đất thủy lợi
DTL
0,10
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
Đất chợ
DCH
0,12
0,12
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,50
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,68
0,50
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,34
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,05
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,15
2.16
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
1,57
0,38
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số III.1:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
đất năm 2021 (ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Thị trấn Triệu
Sơn
Thị trấn Nưa
Xã An Nông
Xã Nông Trường
Xã Thái Hòa
Xã Vân Sơn
Xã Hợp Thắng
Xã Đồng Lợi
Xã Đồng Thắng
Xã Đồng Tiến
Xã Khuyến Nông
Diện tích tự nhiên
29.004,53
849,41
2.120,44
472,74
540,86
1.687,91
1.554,69
946,95
573,57
679,41
743,22
711,81
1
Đất nông nghiệp
NNP
18.798,58
401,66
1.578,92
319,03
358,57
1.100,38
877,33
565,57
308,97
398,03
451,19
447,62
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.674,13
348,36
504,90
284,94
347,75
363,02
342,16
394,28
279,15
346,30
424,56
413,60
1.1.1
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
9.980,03
348,36
329,29
277,46
347,75
363,02
342,05
386,24
257,20
344,02
424,55
412,29
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
985,78
4,99
3,79
21,36
3,20
34,57
27,93
5,93
6,84
2,22
1,64
8,49
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.563,37
28,35
29,33
1,69
3,28
179,28
49,74
46,47
19,91
23,59
16,32
20,73
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.094,15
479,64
316,60
297,91
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
3.708,54
312,02
196,56
134,46
103,68
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
515,09
15,93
112,96
11,04
4,13
10,10
9,87
15,21
3,07
13,57
8,67
4,80
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
257,53
4,03
136,28
0,21
0,25
15,26
12,35
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.943,12
446,72
529,33
149,35
182,15
582,04
569,18
378,74
261,33
225,07
290,42
262,33
2.1
Đất quốc phòng
CQP
147,55
11,58
19,52
1,18
3,60
2.2
Đất an ninh
CAN
0,61
0,61
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
140,00
21,03
20,00
0,58
69,42
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
56,73
6,67
7,03
0,21
0,47
1,98
1,59
0,05
15,11
0,60
0,35
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
180,83
13,83
12,79
0,14
6,44
44,25
0,50
1,93
9,75
4,70
7,38
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
499,19
144,45
217,76
95,60
7,80
7,95
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
3.108,11
168,53
133,26
55,85
82,25
139,56
132,39
110,65
116,72
105,90
133,19
102,89
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
45,77
3,92
1,43
1,59
0,42
1,04
2,13
1,18
1,04
1,25
2,60
0,98
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
13,39
2,27
0,18
0,15
0,27
0,39
0,15
0,21
0,12
0,17
0,32
0,25
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
99,51
12,79
0,59
2,06
2,90
3,40
2,22
2,66
3,97
1,77
2,32
1,89
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
68,05
4,46
0,62
0,78
2,15
1,64
3,95
3,29
3,56
1,01
3,68
1,38
Đất khoa học công nghệ
DKH
Đất dịch vụ xã hội
DXH
0,82
Đất giao thông
DGT
2.267,03
117,98
107,02
39,77
53,51
107,54
92,31
85,86
92,86
81,84
102,27
65,24
Đất thủy lợi
DTL
594,03
26,05
22,93
11,14
21,89
24,15
30,80
17,18
14,79
19,30
20,91
32,76
Đất công trình năng lượng
DNL
7,49
0,22
0,02
0,33
0,55
0,38
0,68
0,26
0,35
0,53
0,72
0,12
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
1,08
0,21
0,08
0,03
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
0,03
0,03
0,04
Đất chợ
DCH
10,94
0,64
0,39
0,53
1,00
0,13
0,34
0,23
2.1
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
13,26
7,31
0,04
0,75
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
18,61
0,58
0,06
0,88
7,51
0,27
1,00
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
4.350,28
81,22
90,80
147,64
186,03
157,35
112,13
69,51
118,28
132,23
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
388,25
195,60
156,82
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
26,03
6,28
0,31
0,89
0,82
1,80
0,36
0,46
0,37
0,44
0,75
0,55
2.16
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
3,91
3,34
0,31
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
7,39
0,63
0,39
0,89
2,33
0,13
1,04
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
223,52
11,28
11,43
4,45
6,05
5,42
7,12
5,95
7,55
8,68
9,26
9,42
2.2
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
28,31
0,71
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
7,21
4,87
0,42
0,82
0,29
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
8,89
0,07
3,48
0,30
0,22
0,52
0,22
0,28
0,22
0,04
0,29
0,24
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
337,78
0,47
24,53
5,52
37,08
21,19
12,29
3,15
20,12
11,89
4,37
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
395,07
1,35
7,16
0,02
0,52
1,96
69,99
10,00
4,14
0,82
11,17
3,19
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,60
3
Đất chưa sử dụng
CSD
262,83
1,03
12,19
4,36
0,13
5,49
108,18
2,64
3,28
56,31
1,61
1,86
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
2.969,85
849,41
2.120,44
Phụ biểu số III.2:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 (ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Dân Lý
Xã Dân Quyền
Xã Tiến Nông
Xã Dân Lực
Xã Minh Sơn
Xã Thọ Tân
Xã Thọ Thế
Xã Thọ Dân
Xã Thọ Ngọc
Xã Thọ Phú
Xã Thọ Vực
Diện tích tự nhiên
29.004,53
674,61
1.090,91
553,40
828,16
666,39
711,46
559,91
606,86
691,77
478,83
351,47
1
Đất nông nghiệp
NNP
18.798,58
414,34
728,61
364,34
537,99
420,22
451,91
370,05
343,79
450,41
322,48
205,66
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.674,13
381,21
617,83
329,15
405,23
183,81
275,85
337,96
289,94
380,89
248,90
171,69
1.1.1
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
9.980,03
376,33
368,46
329,15
405,23
180,37
275,85
337,87
277,89
380,89
248,90
116,59
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
985,78
2,83
31,86
2,75
47,68
16,10
25,79
3,92
8,65
30,38
34,41
11,94
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.563,37
21,03
44,73
16,89
34,81
96,63
66,15
20,59
38,76
19,17
21,65
8,13
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.094,15
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
3.708,54
28,03
95,79
61,66
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
515,09
8,85
13,69
7,55
19,29
25,21
20,66
7,58
5,28
19,88
16,44
13,90
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
257,53
0,41
20,49
8,00
2,95
2,68
1,80
1,15
0,09
1,07
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.943,12
253,95
348,17
188,14
285,52
241,49
252,12
188,84
261,28
240,79
156,00
144,96
2.1
Đất quốc phòng
CQP
147,55
1,25
11,12
0,24
2.2
Đất an ninh
CAN
0,61
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
140,00
7,62
21,35
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
56,73
3,15
6,00
0,77
1,25
0,20
2,10
1,31
1,00
0,41
3,33
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
180,83
4,42
15,31
0,09
8,22
2,60
0,34
11,44
2,00
1,16
8,78
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
499,19
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
3.108,11
78,62
148,40
73,63
100,92
72,79
74,38
83,55
90,49
62,72
70,20
57,95
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
45,77
2,12
0,77
0,85
0,96
1,20
0,54
0,82
3,64
0,99
0,48
0,69
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
13,39
0,12
0,34
0,33
0,27
0,41
0,26
0,16
3,60
0,22
0,08
0,16
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
99,51
1,54
14,03
1,72
3,62
1,82
2,47
3,17
4,00
3,02
1,94
1,61
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
68,05
0,75
4,12
1,20
1,00
7,25
1,22
3,58
2,09
0,93
0,53
0,85
Đất khoa học công nghệ
DKH
Đất dịch vụ xã hội
DXH
0,82
0,03
0,79
Đất giao thông
DGT
2.267,03
58,31
100,02
49,97
78,90
53,38
59,37
59,90
66,34
45,89
48,13
41,51
Đất thủy lợi
DTL
594,03
15,27
28,94
19,52
15,70
8,19
10,47
15,14
7,70
11,06
18,53
11,86
Đất công trình năng lượng
DNL
7,49
0,11
0,13
0,02
0,07
0,04
0,06
0,76
0,49
0,09
0,21
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
1,08
0,04
0,02
0,03
0,02
0,03
0,02
0,06
0,06
Đất chợ
DCH
10,94
0,40
0,37
0,50
2,60
0,51
0,22
0,42
2.1
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
13,26
4,77
0,23
0,16
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
18,61
1,08
0,35
1,80
0,38
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
4.350,28
131,02
121,74
97,15
108,90
85,54
166,95
82,49
126,81
160,90
68,72
67,85
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
388,25
16,03
16,92
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
26,03
0,85
0,54
0,61
0,38
0,39
0,81
0,70
¿’53
0,77
0,33
0,84
2.16
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
3,91
0,25
0,01
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
7,39
0,55
0,80
0,08
0,15
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
223,52
11,95
15,20
6,45
6,06
3,85
3,40
6,81
7,48
3,92
2,39
2,94
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
28,31
1,50
16,34
4,66
2,30
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
7,21
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
8,89
0,15
0,44
0,45
0,18
0,32
0,03
0,05
0,11
0,00
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
337,78
14,32
28,19
3,26
14,05
9,80
5,72
0,50
3,16
7,68
12,43
2,56
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
395,07
4,93
4,54
0,17
6,54
34,26
0,39
12,30
0,21
0,16
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,60
1,41
0,19
3
Đất chưa sử dụng
CSD
262,83
6,32
14,13
0,92
4,65
4,68
7,43
1,02
1,79
0,57
0,35
0,85
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
2.969,85
Phụ biểu số III.3:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Xuân Lộc
Xã Xuân Thịnh
Xã Xuân Thọ
Xã Hợp Thành
Xã Thọ Cường
Xã Hợp Lý
Xã Hợp Tiến
Xã Triệu Thành
Xã Bình Sơn
Xã Thọ Bình
Xã Thọ Sơn
Xã Thọ Tiến
Diện tích tự nhiên
29.004,53
327,73
476,01
570,02
668,48
596,44
905,89
664,84
1.125,07
1.704,30
1.833,58
1.173,75
863,67
1
Đất nông nghiệp
NNP
18.798,58
220,39
313,70
388,90
330,54
325,39
582,77
409,16
552,03
1.572,86
1.359,61
794,96
531,21
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.674,13
193,40
270,48
316,63
270,97
253,32
304,41
227,76
228,05
67,37
361,96
165,36
342,94
1.1.1
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
9.980,03
193,40
239,91
223,66
270,85
253,32
276,37
227,76
228,05
67,37
361,96
164,68
342,94
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
985,78
11,42
12,03
4,13
11,82
2,46
16,36
4,44
27,81
448,22
25,29
80,31
4,22
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.563,37
2,19
19,61
44,21
21,46
55,19
148,00
65,19
67,77
86,38
47,27
143,18
55,68
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.094,15
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
3.708,54
23,24
11,83
87,04
98,11
210,62
962,18
899,38
365,05
118,90
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
515,09
13,39
11,58
22,81
3,05
2,60
25,71
13,66
17,48
8,27
19,28
7,73
1,85
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
257,53
1,13
1,25
0,30
0,44
6,43
33,32
7,63
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.943,12
106,99
161,45
180,46
336,93
270,24
315,21
254,93
569,96
129,35
471,41
378,55
329,72
2.1
Đất quốc phòng
CQP
147,55
21,77
0,95
32,48
37,85
6,01
2.2
Đất an ninh
CAN
0,61
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
140,00
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
56,73
0,25
0,09
0,10
2,42
0,27
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
180,83
6,75
3,24
2,00
1,04
0,12
9,91
1,70
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
499,19
7,50
18,13
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
3.108,11
41,78
52,48
70,49
85,26
70,15
85,96
72,94
75,78
67,91
94,20
91,26
105,07
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
45,77
1,03
1,63
0,98
0,62
1,01
0,82
1,04
0,95
0,68
3,30
1,91
1,18
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
13,39
0,26
0,09
0,25
0,11
0,07
0,17
0,57
0,27
0,40
0,32
0,35
0,10
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
99,51
1,40
1,57
2,05
2,98
1,89
3,17
0,98
1,66
1,33
2,47
2,06
2,47
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
68,05
0,76
0,62
2,31
0,86
2,70
0,90
1,58
1,17
0,55
1,63
2,41
2,52
Đất khoa học công nghệ
DKH
Đất dịch vụ xã hội
DXH
0,82
Đất giao thông
DGT
2.267,03
28,53
34,66
49,47
60,61
52,26
60,41
55,45
51,80
49,06
70,44
64,86
81,55
Đất thủy lợi
DTL
594,03
9,49
13,71
15,33
18,99
12,14
19,90
13,24
19,70
15,84
15,60
18,93
16,89
Đất công trình năng lượng
DNL
7,49
0,04
0,09
0,09
0,31
0,07
0,02
0,05
0,19
0,05
0,05
0,08
0,34
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
1,08
0,04
0,02
0,02
0,02
0,03
0,03
0,04
0,02
0,03
0,02
Đất chợ
DCH
10,94
0,25
0,10
0,76
0,55
0,37
0,63
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
13,26
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
18,61
0,35
1,00
0,62
1,17
1,00
0,07
0,50
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
4.350,28
56,13
82,99
82,06
194,99
188,10
176,43
113,01
371,84
41,32
324,74
225,97
179,42
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
388,25
2,88
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
26,03
0,59
0,30
0,50
0,34
0,98
0,42
1,06
0,31
0,33
0,67
0,43
0,31
2.16
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
3,91
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
7,39
0,40
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
223,52
2,93
3,24
6,90
7,03
6,71
4,58
3,49
7,29
6,65
5,63
5,43
6,58
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
28,31
2,81
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
7,21
0,20
0,20
0,41
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
8,89
0,02
0,98
0,08
0,07
0,09
0,02
0,03
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
337,78
5,20
14,07
12,86
2,13
19,77
0,04
18,68
1,70
8,98
12,07
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
395,07
4,22
5,97
20,62
16,82
29,70
54,76
11,43
27,22
44,99
5,53
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,60
3
Đất chưa sử dụng
CSD
262,83
0,34
0,86
0,66
1,02
0,81
7,91
0,75
3,07
2,09
2,56
0,24
2,73
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
2.969,85
Phụ biểu số IV.1:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
toàn huyện (ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
TT Triệu Sơn
TT Nưa
Xã An Nông
Xã Nông Trường
Xã Thái Hòa
Xã Vân Sơn
Xã Hợp Thắng
Xã Đồng Lợi
Xã Đồng Thắng
Xã Đồng Tiến
Xã Khuyến Nông
1
Đất nông nghiệp
NNP
516,84
95,68
30,78
6,09
7,90
15,30
20,48
80,58
28,09
19,12
15,56
5,98
1.1
Đất trồng lúa
LUA
481 25
95,62
29,88
5 48
7,50
12,75
1864
79,85
27,38
18 80
15,28
5,73
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
346,72
95,62
29,88
5,48
7,50
12,75
18,64
78,99
26,58
18,80
15,28
5,73
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
7,97
0,02
0,83
1,60
0,02
0,05
0,03
0,05
0,01
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
9,92
0,02
0,18
0,62
068
0,38
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
6,17
0,30
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
11,29
0,04
0,05
0,43
0,40
0,33
1,14
0,68
0,27
0,28
0,24
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,24
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
51,91
6,16
3,72
0,46
1,78
7,08
0,18
2,24
2,95
1,10
0,02
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,33
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
5,00
5,00
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
8,84
3,08
1,81
0,08
0,04
0,43
0,15
0,80
0,15
0,01
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,37
0,08
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
2,21
1,57
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
Đất khoa học công nghệ
DKH
Đất dịch vụ xã hội
DXH
Đất giao thông
DGT
4,52
2,33
0,15
0,02
0,32
0,06
0,60
0,10
0,01
Đất thủy lợi
DTL
1,74
0,75
0,09
0,02
0,11
0,09
0,20
0,05
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
25,82
0,30
1,08
0,88
0,18
1,50
1,35
0,45
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
0,10
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,35
2.16
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
0,35
0,35
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,14
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,55
0,52
0,03
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1 59
0,10
0,34
0,41
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số IV.2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Dân Lý
Xã Dân Quyền
Xã Tiến Nông
Xã Dân Lực
Xã Minh Sơn
Xã Thọ Tân
Xã Thọ Thế
Xã Thọ Dân
Xã Thọ Ngọc
Xã Thọ Phú
Xã Thọ Vực
1
Đất nông nghiệp
NNP
516,84
7,79
19,90
2,63
14,58
25,45
1,78
5,88
6,64
2,72
0,96
7,48
1.1
Đất trồng lúa
LUA
481,25
7,75
18,28
2,63
14,46
25,45
1,58
5,70
6,64
2,72
0,96
6,79
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
346,72
7,75
15,28
2,63
14,46
25,45
1,58
5,70
6,64
2,72
0,96
6,09
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
7,97
0,04
1,01
0,20
0,44
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
9,92
0,01
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
6,17
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
11,29
0,60
0,12
0,18
0,25
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,24
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
51,91
0,07
0,79
0,51
0,33
0,52
0,33
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,33
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
5,00
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
8,84
0,23
0,10
0,26
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,37
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
2,21
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
Đất khoa học công nghệ
DKH
Đất dịch vụ xã hội
DXH
Đất giao thông
DGT
4,52
0,23
0,07
0,20
Đất thủy lợi
DTL
1,74
0,03
0,06
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
25,82
0,07
0,14
0,23
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,35
0,13
2.16
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
0,35
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,14
0,10
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,55
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1,59
0,65
0,05
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số IV.3:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Xuân Lộc
Xã Xuân Thịnh
Xã Xuân Thọ
Xã Hợp Thành
Xã Thọ Cường
Xã Hợp Lý
Xã Hợp Tiến
Xã Triệu Thành
Xã Bình Sơn
Xã Thọ Bình
Xã Thọ Sơn
Xã Thọ Tiến
1
Đất nông nghiệp
NNP
516,84
2,99
7,16
1,78
20,19
4,73
4,05
11,00
11,47
1,74
3,88
9,00
17,48
1.1
Đất trồng lúa
LUA
481,25
2,37
6,79
0,93
17,63
4,71
2,90
7,43
2,57
1,72
3,03
6,80
14,50
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
346,72
2,37
5,11
0,53
17,63
4,71
2,90
7,43
2,57
1,72
3,03
6,80
14,50
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
7,97
0,23
0,13
0,23
0,01
0,21
0,27
2,00
0,04
0,20
0,35
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
9,92
0,24
1,55
0,01
0,60
3,00
0,01
0,01
1 80
0 81
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
6,17
0,70
0,59
1,90
0,01
0,80
0,20
1,67
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
11,29
0,39
0,85
0,78
2,11
2,00
0,15
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,24
0,24
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
51,91
0,24
0,54
0,04
4,44
0,26
0,86
4,30
0,28
0,33
2,83
9,55
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,33
0,33
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
5,00
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
8,84
0,08
0,27
0,12
0,13
0,94
0,02
0,14
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,37
0,27
0,02
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
2,21
0,64
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
Đất khoa học công nghệ
DKH
Đất dịch vụ xã hội
DXH
Đất giao thông
DGT
4,52
0,08
0,09
0,13
0,09
0,04
Đất thủy lợi
DTL
1,74
0,03
0,21
0,10
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
25,82
4,19
0,82
2,41
0,12
2,55
9,55
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,35
0,08
0,01
0,01
0,12
2.16
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
0,35
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,14
0,04
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,55
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1,59
0,04
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số V.1:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN
TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Thị trấn Triệu
Sơn
Thị trấn Nưa
Xã An Nông
Xã Nông Trường
Xã Thái Hòa
Xã Vân Sơn
Xã Hợp Thắng
Xã Đồng Lợi
Xã Đồng Thắng
Xã Đồng Tiến
Xã Khuyến Nông
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
619,79
101,23
40,40
6,09
8,43
21,03
22,62
82,64
41,37
19,94
20,60
5,98
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
554,86
100,00
39,49
5,48
8,03
18,46
20,78
79,85
40,65
19,59
20,08
5,73
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
545,48
100,00
39,49
5,48
8,03
18,46
20,78
78,99
39,85
19,59
20,08
5,73
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
9,00
0,10
0,83
1,60
0,02
0,05
0,03
0,05
0,01
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
13 31
0,45
0,03
0,18
0 64
068
0 44
0,01
0,03
0,24
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
30,45
2,30
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
11 35
0,10
0,05
0,43
0,40
0,33
1,14
0,68
0,27
0,28
0,24
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,82
0,58
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
16,56
3,08
1,81
0,04
0,43
0,15
0,67
0,15
0,01
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
8,53
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
8,03
3,08
1,81
0,04
0,43
0,15
0,67
0,15
0,01
Phụ biểu số V.2:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN
TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Dân Lý
Xã Dân Quyền
Xã Tiến Nông
Xã Dân Lực
Xã Minh Sơn
Xã Thọ Tân
Xã Thọ Thế
Xã Thọ Dân
Xã Thọ Ngọc
Xã Thọ Phú
Xã Thọ Vực
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
619,79
10,52
32,26
3,33
15,93
25,64
1,78
7,17
6,91
5,54
1,21
9,76
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
554,86
10,19
30,63
3,33
15,71
25,45
1,58
6,99
6,91
4,59
1,21
9,07
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
545,48
10,19
27,63
3,33
15,71
25,45
1,58
6,99
6,91
4,59
1,21
6,43
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
9,00
0,04
1,01
0,20
0,95
0,44
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
13,31
0,29
0,02
0,10
0,19
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
30,45
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
11,35
0,60
0,12
0,18
0,25
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,82
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
16,56
1,80
0,28
0,10
0,26
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
8,53
1,80
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
8,03
0,28
0,10
0,26
Phụ biểu số V.3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN
TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
toàn huyện (ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Xuân Lộc
Xã Xuân Thịnh
Xã Xuân Thọ
Xã Hợp Thành
Xã Thọ Cường
Xã Hợp Lý
Xã Hợp Tiến
Xã Triệu Thành
Xã Bình Sơn
Xã Thọ Bình
Xã Thọ Sơn
Xã Thọ Tiến
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
619,79
3,04
7,41
1,78
26,82
4,73
13,18
13,00
11,47
1,74
3,88
9,03
33,33
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
554,86
2,37
7,04
0,93
22,23
4,71
5,73
9,43
2,57
1,72
3,03
6,80
14,50
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
545,48
2,37
5,36
0,53
22,23
4,71
5,73
9,43
2,57
1,72
3,03
6,80
14,50
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
9,00
0,23
0,13
0,23
0,01
0,21
0,27
2,00
0,04
0,20
0,35
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
13,31
0,05
0,24
1,69
0,01
0,60
3,00
0,01
0,01
1,83
2,57
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
30,45
1,89
7,00
0,59
1,90
0,01
0,80
0,20
15,76
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
11,35
0,39
0,85
0,78
2,11
2,00
0,15
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,82
0,24
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
16,56
0,08
0,27
0,13
0,13
0,30
0,30
6,43
0,14
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
8,53
0,30
6,43
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
8,03
0,08
0,27
0,13
0,13
0,30
0,14
Phụ biểu số VI.1:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021,
HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Thị trấn Triệu
Sơn
Thị trấn Nưa
Xã An Nông
Xã Nông Trường
Xã Thái Hòa
Xã Vân Sơn
Xã Hợp Thắng
Xã Đồng Lợi
Xã Đồng Thắng
Xã Đồng Tiến
Xã Khuyến Nông
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,43
0,43
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,43
0,43
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,57
0,18
0,08
0,02
0,06
1,91
0,03
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,18
0,18
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,91
1,91
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
0,48
0,08
0,02
0,06
0,03
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,13
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
Đất khoa học công nghệ
DKH
Đất dịch vụ xã hội
DXH
Đất giao thông
DGT
0,35
0,08
0,02
0,06
0,03
Đất thủy lợi
DTL
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số VI.2:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021,
HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Dân Lý
Xã Dân Quyền
Xã Tiến Nông
Xã Dân Lực
Xã Minh Sơn
Xã Thọ Tân
Xã Thọ Thế
Xã Thọ Dân
Xã Thọ Ngọc
Xã Thọ Phú
Xã Thọ Vực
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,43
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,43
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,57
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,18
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,91
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
0,48
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0.13
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
Đất khoa học công nghệ
DKH
Đất dịch vụ xã hội
DXH
Đất giao thông
DGT
0.35
Đất thủy lợi
DTL
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
Đất chợ
DCH
0,12
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
2.2
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số VI.3:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021,
HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Xuân Lộc
Xã Xuân Thịnh
Xã Xuân Thọ
Xã Hợp Thành
Xã Thọ Cường
Xã Hợp Lý
Xã Hợp Tiến
Xã Triệu Thành
Xã Bình Sơn
Xã Thọ Bình
Xã Thọ Sơn
Xã Thọ Tiến
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,43
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,43
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,57
0,05
0,13
0,05
0,06
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,18
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,91
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
0,48
0,05
0,13
0,05
0,06
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,13
0,13
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
Đất khoa học công nghệ
DKH
Đất dịch vụ xã hội
DXH
Đất giao thông
DGT
0,35
0,05
0,05
0,06
Đất thủy lợi
DTL
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
2.2
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số VII:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM
2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Hạng mục
Diện tích quy
hoạch
Diện tích hiện
trạng
Tăng thêm
Địa điểm
(đến cấp xã, phường, thị trấn)
Diện tích
Sử dụng vào loại
đất
A
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử
dụng đất cấp tỉnh
I
Công trình, dự án mục đích Quốc phòng, an ninh
1
Dự án đất Quốc phòng
1.1
Thế trận phòng thủ Quân sự huyện Triệu Sơn
0,30
0,30
CQP
Hợp Thắng, Hợp Tiến
II
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận
mà phải thu hồi đất
1
Công trình giao thông
1.1
Đường từ Trung tâm thành phố Thanh Hóa, nối với
đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân, đi Khu kinh tế Nghi Sơn (tuyến
1)
45,32
12,55
DGT
Xã Đồng Tiến
10,55
DGT
Xã Đồng Thắng
22,22
DGT
Xã Đồng Lợi
1.2
Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không
Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514 (tuyến 2)
52,69
1,86
DGT
Xã An Nông
2,04
DGT
xã Đồng Lợi
8,17
DGT
Xã Hợp Thắng
9,76
DGT
xã Hợp Thành
2,75
DGT
xã Khuyến Nông
3,89
DGT
Xã Nông Trường
15,13
DGT
Xã Thái Hòa
9,10
DGT
Xã Vân Sơn
1.3
Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không
Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân (tuyến 3)
39,01
2,00
DGT
Xã Hợp Lý
1,65
DGT
Xã Hợp Thành
9,12
DGT
Xã Hợp Tiến
7,82
DGT
Xã Thọ Sơn
18,42
DGT
Xã Thọ Tiến
1.4
Đường giao thông nối tỉnh lộ 514 và Quốc lộ 47C
theo hình thức PPP, hợp đồng BT
6,00
4,50
1,35
DGT
Xã Minh Sơn
0,15
DGT
TT. Triệu Sơn
1.5
Nâng cấp Tỉnh lộ 515C Đu - Thọ Vực
0,13
0,13
DGT
Xã Thọ Vực
B
Công trình, dự án cấp huyện
I
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận
mà phải thu hồi đất
1
Dự án khu dân cư đô thị
1.1
Khu đô thị Sao Mai quy mô 43 ha (đất ở 18,35ha)
43,43
18,35
ODT
TT. Triệu Sơn, xã
Minh Sơn
1,14
TMD
3,14
DKV
2,18
NTD
0,67
DTS
17,77
DGT
1.2
Khu dân cư Nam Đồng Thiều
6,44
3,40
ODT
TT. Triệu Sơn
0,10
DVH
0,45
DKV
2,49
DGT
1.3
Khu dân cư Nam Cống Chéo
6,15
3,40
ODT
TT. Triệu Sơn
0,09
DVH
0,42
DKV
0,47
TMD
1,77
DGT
1.4
Khu dân cư Phía Đông thị trấn Triệu Sơn
10,42
4,78
DGT
TT. Triệu Sơn
5,64
ODT
1.5
Khu dân cư Đầm Bối Thôn Tân Minh (thôn 7 cũ)
1,60
0,06
DKV
TT. Triệu Sơn
0,54
DGT
1,00
ODT
1.6
Khu dân cư Đồng Nẫn 1
9,89
5,02
ODT
TT. Triệu Sơn, xã
Minh Sơn
0,09
DVH
0,31
DKV
4,47
DGT
1.7
Khu dân cư Đồng Nẫn 2
8,93
3,87
ODT
TT. Triệu Sơn
0,08
DVH
0,42
DKV
2,10
DGD
2,46
DGT
1.8
Khu dân cư Tân Sơn (trường dạy nghề )
0,33
0,33
ODT
TT. Triệu Sơn
1.9
Khu dân cư Thôn Tân Dân
6,2
2,17
DGT
TT. Triệu Sơn
4,03
ODT
1.10
Khu dân cư đô thị mới kết hợp thương mại dịch vụ
9,75
1,95
DGT
Thị trấn Nưa
1,95
TMD
5,85
ODT
1.11
Khu dân cư mới tại thị trấn Nưa (Tổ dân phố 8)
3,36
1,64
DGT
Thị trấn Nưa
1,72
ODT
2
Dự án khu dân cư nông thôn
2.1
Khu cư mới thôn 3 - điểm 2
0,95
0,95
ONT
Xã Thọ Phú
2.2
Khu dân cư mới thôn 1 (02 vị trí)
0,27
0,27
ONT
Xã Thọ Bình
2.3
Khu dân cư Thôn Đại Sơn - điểm 1
0,66
0,66
ONT
Xã Minh Sơn
2.4
Thôn Đại Sơn
0,04
0,04
ONT
Xã Minh Sơn
2.5
Thôn Tân Thành 4+5
0,47
0,47
ONT
Xã Minh Sơn
2.6
Khu Dân cư thôn Thái Bình
0,50
0,50
ONT
Xã Thái Hòa
2.7
Dự án tái định cư xã Đồng Tiến để GPMB thực hiện
dự án đường Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường từ Cảng hàng không Thọ
Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn
3,30
1,32
DGT
Xã Đồng Tiến
0,27
DKV
0,08
DVH
1,63
ONT
2.8
Mặt bằng dân cư Trúc Chuẩn 2
0,30
0,30
ONT
Xã Đồng Tiến
2.9
Dự án tái định cư xã Hợp Thành để GPMB thực hiện
dự án đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu
Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514; đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ
Xuân
7,70
1,42
DGT
Xã Hợp Thành
1,20
DGD
5,08
ONT
2.10
Xen cư thôn Diễn Ngoại
0,20
0,20
ONT
Xã Hợp Thành
2.11
Khu dân cư thôn Diễn Đông
2,04
1,30
0,74
ONT
Xã Hợp Thành
2.12
Dự án tái định cư xã Vân Sơn để GPMB thực hiện dự
án Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân đoạn từ cầu Nỏ
Hẻn đến đường tỉnh 514
7,72
0,11
DGD
Xã Vân Sơn
0,11
DVH
0,42
DKV
3,34
DGT
3,74
ONT
2.13
Khu dân cư thôn 8 (Đồng Mà)
4,60
4,60
ONT
Xã Vân Sơn
2.14
Khu dân cư thôn 7 (Đổi chữa+thôn 9 cũ)
0,80
0,80
ONT
Xã Vân Sơn
2.15
Dự án tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại
xã Thọ Sơn để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối thành phố
Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng
hàng không Thọ Xuân
2,20
0,20
DKV
Xã Thọ Sơn
0,82
DGT
1,18
ONT
2.16
Khu dân cư thôn 1 (Giáp sân bóng)
0,70
0,70
ONT
Xã Thọ Sơn
2.17
Khu dân cư thôn 7 Cổ Chồm
0,42
0,42
ONT
Xã Thọ Sơn
2.18
Khu dân cư thôn Bao Lâm đồng Trước Làng
0,96
0,96
ONT
Xã Bình Sơn
2.19
Khu dân cư thôn Bồn Dồn
0,74
0,74
ONT
Xã Bình Sơn
2.20
Khu dân cư thôn 11 cũ (thôn Văn Sơn mới)
1,00
1,00
ONT
Xã Hợp Lý
2.21
Khu dân cư thôn 2 cũ (thôn Đông Thành mới)
0,80
0,80
ONT
Xã Hợp Lý
2.22
Khu dân cư cửa ông Sự
0,20
0,20
ONT
Xã Hợp Lý
2.23
Dự án tái định cư xã Hợp Tiến để giải phóng mặt bằng
thực hiện dự án đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân,
đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân
4,34
0,20
DKV
Xã Hợp Tiến
1,91
DGT
2,23
ONT
2.24
Khu dân cư thôn 1 Đồng Tù Tù
0,54
0,54
ONT
Xã Hợp Tiến
2.25
Khu dân cư thôn 2 năm 2019
1,20
1,20
ONT
Xã Thọ Thế
2.26
Khu dân cư thôn 2 năm 2019
1,20
1,20
ONT
Xã Thọ Thế
2.27
Khu dân cư thôn 5
0,23
0,23
ONT
Xã Thọ Thế
2.28
Khu dân cư Thôn 2 Điểm 1
1,52
1,52
ONT
Xã Thọ Thế
2.29
Đất ở thôn Hùng Cường
0,94
0,94
ONT
Xã Xuân Thịnh
2.30
Đất ở thôn Phú Vinh Phía sau Sao Mai (Đồng bông
dưới)
3,45
3,45
ONT
Xã Xuân Thịnh
2.31
Đất ở xen cư nhà văn hóa các thôn
0,27
0,27
ONT
Xã Xuân Thịnh
2.32
Khu dân cư thôn 4 cũ (thôn Phú Vinh)
0,74
0,74
ONT
Xã Xuân Thịnh
2.33
Khu dân cư thôn 5
0,60
0,60
ONT
Xã Nông Trường
2.34
Xen cư đất ở thôn 2 (điểm 1)
0,85
0,85
ONT
Xã Thọ Tân
2.35
Khu dân cư thôn 3
0,41
0,41
ONT
Xã Thọ Tân
2.36
Khu dân cư thôn 3
0,52
0,52
ONT
Xã Thọ Tân
2.37
Khu Dân cư thôn Tiên Mọc
1,26
1,26
ONT
Xã Dân Lực
2.38
Khu dân cư mới xã An Nông Thôn Đô Quang Đô thịnh
3,45
3,45
ONT
Xã An Nông
2.39
Xen cư đất ở thôn Đô Thịnh
0,05
0,05
ONT
Xã An Nông
2.40
Khu dân cư Ao xen thôn 1, 2, 5.
0,60
0,60
ONT
Xã Dân Quyền
2.41
Khu cư Thôn 6+9 (Đồng Nổ phúc)
1,00
1,00
ONT
Xã Dân Quyền
2.42
Đất ở Quần Nham 2, Lộc Trạch
1,50
1,50
ONT
Xã Đồng Lợi
2.43
Đất ở xã Đồng Lợi
0,90
0,90
ONT
Xã Đồng Lợi
2.44
Đất ở xã Đồng Lợi
0,60
0,60
ONT
Xã Đồng Lợi
2.45
Khu dân cư mới Thọ Dân ( Đồng Cồn Chanh)
0,50
0,50
ONT
Xã Thọ Dân
2.46
Khu dân cư mới thôn Nhật Quả
3,65
3,65
ONT
Xã Thọ Dân
2.47
Khu dân cư tập trung thôn 4
2,98
2,98
ONT
Xã Thọ vực
2.48
Khu dân cư thôn 4 Đa Thoàn
0,15
0,15
ONT
Xã Thọ vực
2.49
Dự án tái định cư xã Đồng Thắng để GPMB thực hiện
dự án đường từ Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường giao thông từ Cảng
hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn
7,74
3,11
DGT
Xã Đồng Thắng
0,82
DKV
0,20
DVH
3,61
ONT
2.50
Khu ao xen cư xóm 8
0,03
0,03
ONT
Xã Đồng Thắng
2.51
Khu dân cư thôn Thanh Xuân (thôn Đồng Xuân cũ)
0,20
0,20
ONT
Xã Đồng Thắng
2.52
Khu dân cư từ Nhà văn hóa thôn 4 đi Làng Dừa
0,70
0,70
ONT
Xã Hợp Thắng
2.53
Khu dân cư thôn Châu Cương (thôn 4 cũ)
0,70
0,70
ONT
Xã Hợp Thắng
2.54
Khu dân cư thôn Châu Cương điểm 1 (thôn 3 cũ)
0,35
0,35
ONT
Xã Hợp Thắng
2.55
Khu dân cư Thôn 3, 4 cũ (thôn Cát Lợi mới)
1,10
1,10
ONT
Xã Triệu Thành
2.56
Khu dân cư thôn Thu Phong
0,80
0,80
ONT
Xã Triệu Thành
2.57
Dự án tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại
xã Thọ Tiến để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối thành phố
Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng
hàng không Thọ Xuân
5,05
0,41
DKV
Xã Thọ Tiến
1,94
DGT
2,70
ONT
2.58
Khu dân cư đồng chẹ thôn 6
0,63
0,63
ONT
Xã Thọ Tiến
2.59
Khu dân cư Hỏa xa Đồng Đang Thôn 1
0,40
0,40
ONT
Xã Thọ Tiến
2.60
Dân cư khu Phức hợp thể thao xã (Sân vận động)
1,39
1,39
ONT
Xã Thọ Tiến
2.61
Đất ở thôn 9 (thôn 6 mới)
0,68
0,68
ONT
Xã Thọ Ngọc
2.62
Đất ở thôn 10 cũ (thôn 6 mới)
1,50
1,50
ONT
Xã Thọ Ngọc
2.63
Khu dân cư thôn 5,3 (MB 2019)
1,00
1,00
ONT
Xã Thọ Cường
2.64
Khu dân cư Thôn 6+7
1,96
1,96
ONT
Xã Thọ Cường
2.65
Đất ở thôn Yên Trinh (thôn 3, thôn 6 cũ)
0,48
0,48
ONT
Xã Xuân Lộc
2.66
Đất ở từ đầu cầu Thành Tín đi QL 47C (Đồng Bở Đại)
1,20
1,20
ONT
Xã Xuân Lộc
2.67
Khu dân cư thôn Doãn Thái
0,70
0,70
ONT
Xã Khuyến Nông
2.68
Khu dân cư Thôn Quần Thanh 1
0,35
0,35
ONT
Xã Khuyến Nông
2.69
Khu dân cư thôn Quần Trúc điểm 1 (thôn 6)
0,73
0,73
ONT
Xã Khuyến Nông
2.70
Khu dân cư thôn 1
0,23
0,23
ONT
Xã Tiến Nông
2.71
Khu dân cư thôn Nga My Thượng và khu dân cư thôn
Hòa Triều
2,09
2,09
ONT
Xã Tiến Nông
2.72
Khu dân cư thôn 5
2,84
2,84
ONT
Xã Dân Lý
2.73
Khu dân cư thôn 7 điểm 3 (thôn 10 cũ)
0,40
0,40
ONT
Xã Dân Lý
2.74
Khu dân cư mới kết hợp Dịch vụ thương mại xã Dân
Quyền, Dân Lý
0,48
0,48
ONT
Xã Dân Quyền
4,47
4,47
ONT
Xã Dân Lý
2.75
Khu dân cư thôn 6,7 cũ (nay là thôn 3)
0,40
0,40
ONT
Xã Xuân Thọ
2.76
Khu dân cư thôn 9,10 cũ (nay là thôn 4)
0,29
0,29
ONT
Xã Xuân Thọ
3
Công trình Trụ sở Cơ quan nhà nước
3.1
Mở rộng Trụ sở UBND xã
0,28
0,28
TSC
Xã Nông Trường
3.2
Mở rộng Trụ sở UBND xã
0,12
0,12
TSC
Xã Dân Lực
3.3
Mở rộng Trụ sở UBND xã
0,32
0,32
TSC
Xã Thọ vực
3.4
Trụ sở UBND xã
0,66
0,66
TSC
Xã Thọ Cường
3.5
Mở rộng Trụ sở UBND xã
0,33
0,33
TSC
Xã Thọ Bình
3.6
Mở rộng Trụ sở UBND xã
0,14
0,14
TSC
Xã Bình Sơn
3.7
Trụ sở UBND xã
0,64
0,64
TSC
Xã Hợp Tiến
4
Công trình xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
4.1
Trụ sở Chi cục Thi hành án
0,25
0,25
DTS
Xã Minh Sơn
5
Công trình giao thông
5.1
Đường giao thông khu thể thao trung tâm huyện
1,22
1,22
DGT
Xã Minh Sơn
5.2
Đường giao thông trong khu dân cư khu phố 2
0,12
0,12
DGT
Thị trấn Nưa
5.3
Hệ thống giao thông thủy lợi tại xứ đồng Cây Trí,
thôn Diễn Thành, huyện Triệu Sơn
1,95
1,95
DGT
Xã Hợp Thành
5.4
Mở rộng đường giao thông từ trung tâm xã đi thôn
Thái Minh rộng 10m
0,43
0,43
DGT
Xã Thái Hòa
5.5
Đường nối QL-47C (Chợ Chua) đi thôn 6
1,30
1,30
DGT
Xã Thọ Vực
5.6
Đường nối QL-47C (Bậc Đằng) đi thôn 6
1,00
1,00
DGT
Xã Thọ Vực
5.7
Đường nối QL-47C - chợ Chua đi Nhà văn hóa thôn 2
0,5
0,50
DGT
Xã Thọ Vực
5.8
Mở rộng đường từ đầu cầu đến QL 47C ( 13m)
0,06
0,06
DGT
Xã Xuân Lộc
5.9
Mở rộng đường từ hộ ông Thanh đi Đồng Vội
0,34
0,34
DGT
Xã Xuân Lộc
5.10
Mở rộng tuyến đường từ hộ ông Thanh đi sang ao
ông Tằm và tuyến nối sang Trạm Y tế xã
0,15
0,15
DGT
Xã Xuân Lộc
5.11
Mở rộng tuyến đường trước trường học nối từ UBND
xã đến trạm y tế
0,2
0,20
DGT
Xã Xuân Lộc
5.12
Đất giao thông dân cư
1,0
1,00
DGT
Xã Thọ Dân
5.13
Bến xe Hào Hương
1,54
0,70
DGT
Xã Hợp Thắng
0,84
DGT
Xã Hợp Thành
5.14
Bến xe thị trấn Nưa
1,32
1,32
DGT
Thị trấn Nưa
6
Công trình thủy lợi
6.1
Trạm Bơm tiêu Đồng Kha
0,30
0,30
DTL
Xã Dân Quyền
6.2
Mương tiêu trạm bơm Đồng Kha
9,98
9,98
DTL
Xã Dân Quyền
6.3
Tuyến kênh tưới tiêu Đồng Khang xã Hợp Thắng
0,11
0,11
DTL
Xã Hợp Thắng
6.4
Công trình dời kênh tưới C3/6 phục vụ giải phóng
mặt bằng thực hiện dự án nhà máy sản xuất, gia công giầy dép xuất khẩu tại xã
Thọ Dân, huyện Triệu Sơn
0,05
0,05
DTL
Xã Thọ Dân
6.5
Xây dựng hệ thống cấp thoát nước phục vụ giải
phóng mặt bằng dự án Khu đô thị mới Sao Mai, xã Xuân Thịnh và xã Thọ Dân
0,26
0,26
DTL
Xuân Thịnh Thọ Dân
6.6
Đất thủy lợi
1,50
1,50
DTL
Xã Hợp Thành
6.7
Sửa chữa nâng cấp hồ Hồ chứa nước Đồng Bể
3,04
3,04
DTL
Xã Triệu Thành
6.8
Sửa chữa, nâng cấp hồ Ao Lốc
5,94
5,94
DTL
Xã Triệu Thành
7
Công trình năng lượng
7.1
Giảm tổn thất các TBA>10% - Điện lực Triệu Sơn
tỉnh Thanh Hóa
0,02
0,02
DNL
Xã Thọ Sơn
7.2
Cải tạo đường dây 10kV lộ 971, 973 trung gian Giắt
lên vận hành cấp điện áp 22kV
0,03
0,03
DNL
Thọ Dân, Thọ Bình,
Thọ Tiến
7.3
Di chuyển và hoàn trả đường điện trung thế phục vụ
giải phóng mặt bằng dự án nhà máy sản xuất gia công giày dép xuất khẩu tại xã
Thọ Dân, huyện Triệu Sơn
0,01
0,01
DNL
Xã Thọ Dân, Thọ Ngọc
7.4
Di chuyển và hoàn trả đường điện phục vụ giải
phóng mặt bằng khu đô thị Sao Mai
0,02
0,02
DNL
Xã Xuân thịnh, Thọ
Dân
7.5
Di chuyển trạm biến áp Khuyến Nông 1
0,01
0,01
DNL
Xã Khuyến nông
7.6
Di chuyển và hoàn trả các công trình hạ tầng kỹ
thuật phục vụ giải phóng mặt bằng B để thi công xây dựng dự án đường bộ cao tốc
Bắc Nam phía Đông (đoạn đi qua địa phận huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa từ
Km331+400 đến 335+800, hạng mục phần đường dây 2020kV)
0,59
0,59
DNL
Xã Đồng Tiến, Đồng
Thắng, Đồng Lợi
7.7
Di chuyển và hoàn trả các công trình hạ tầng kỹ
thuật phục vụ giải phóng mặt bằng B để thi công xây dựng dự án đường nối
trung tâm thành phố Thanh Hóa đi cảng hàng không Thọ Xuân (tuyến 1)
0,700
0,70
DNL
Xã Đồng Tiến, Đồng
Thắng, Đồng Lợi
7.8
Di chuyển và hoàn trá các công trình hạ tầng kỹ
thuật phục vụ giải phóng mặt bằng để thi công xây dựng dự án đường nối trung
tâm thành phố Thanh Hóa đi cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến tỉnh
lộ 514.
0,650
0,65
DNL
An Nông, Hợp Thắng,
Hợp Thành, Khuyến Nông, Nông Trường, Thái Hòa, Vân Sơn
7.9
Di chuyển và hoàn trả các công trình hạ tầng kỹ
thuật phục vụ giải phóng mặt bằng để thi công xây dựng dự án đường nối trung
tâm thành phố Thanh Hóa đi Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ tỉnh lộ 514 đến
Cảng hàng không Thọ Xuân
0,590
0,59
DNL
Hợp lý, HợpThành,
Hợp Tiến, Thọ Sơn, Thọ Tiến
7.10
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới trung áp tỉnh
Thanh Hóa theo phương án đa chia đa nối
0,015
0,02
DNL
Khuyến Nông, Thọ
Tiến, Thọ Cường
7.11
Xây dựng xuất tuyến lộ 372 trạm 110kV Triệu Sơn
0,011
0,01
DNL
Thị trấn Nưa, Vân
Sơn, Thái Hòa, Hợp Thắng, Minh Sơn, An Nông
7.12
Xây dựng xuất tuyến lộ 472 trạm 110kV Triệu Sơn
0,011
0,01
DNL
Thị trấn Nưa, Vân
Sơn, Thái Hòa, Hợp Thắng, Minh Sơn, An Nông
7.13
Xây dựng xuất tuyến lộ 474 trạm 110kV Triệu Sơn
0,011
0,01
DNL
Thị trấn Nưa, Vân
Sơn, Thái Hòa, Hợp Thắng, Minh Sơn, An Nông
7.14
Xây dựng đường dây và TBA để CQT, giảm tổn thất
và cải thiện chất lượng điện áp khu vực ĐL tĩnh
0,015
0,02
DNL
Bình Sơn
7.15
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung
áp tỉnh Thanh Hóa theo phương án đa chia đa nối (MDMC)- Khu vực Tây thành phố
Thanh Hóa, trung tâm huyện Triệu Sơn, Nông Cống, Hà Trung
0,005
0,005
DNL
Xã Thọ Tiến
0,005
0,005
DNL
Xã Thọ Cường
0,006
0,006
DNL
Xã Khuyến Nông
7.16
Xây dựng xuất tuyến lộ 372 trạm 110 kV Triệu Sơn
0,019
0,019
DNL
Vân Sơn
0,023
0,023
DNL
Thái Hòa
0,003
0,003
DNL
TT Nưa
7.17
Xây dựng xuất tuyến lộ 472 trạm 110 kV Triệu Sơn
0,026
0,026
DNL
Vân Sơn
0,004
0,004
DNL
Dân Lý
0,004
0,004
DNL
An Nông
0,001
0,001
DNL
Dân Quyền
0,015
0,015
DNL
Hợp Thắng
0,015
0,015
DNL
TT Triệu Sơn
0,004
0,004
DNL
Thị Trấn Triệu Sơn
0,004
0,004
DNL
Thọ Cường
7.18
Xây dựng xuất tuyến lộ 474 trạm 110 kV Triệu Sơn
0,003
0,003
DNL
An Nông
0,001
0,001
DNL
Hợp Tiên
0,007
0,007
DNL
Vân Sơn
7.19
Xây dựng đường dây và TBA để chống quá tải, giảm
tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực ĐL Tĩnh Gia, Triệu
Sơn, Quảng Xương, Nông Cống
0,014
0,014
DNL
xã Bình Sơn
7.20
Chống quá tải các TBA và lưới điện hạ khu vực
Đông Sơn, Triệu Sơn
0,040
0,040
DNL
Xã Dân Quyền
0,160
0,160
DNL
Thọ Tiến,
7.20
Chống quá tải các TBA và lưới điện hạ khu vực
Đông Sơn, Triệu Sơn
0,010
0,010
DNL
Thọ Sơn,
0,018
0,018
DNL
Thọ Bình,
0,006
0,006
DNL
Vân Sơn,
0,008
0,008
DNL
Thọ Thế,
0,006
0,006
DNL
Đồng Tiến,
0,006
0,006
DNL
Dân Lực
7.21
Chống quá tải các TBA và lưới điện hạ khu vực
Đông Sơn, Triệu Sơn
0,012
0,01
DNL
Hợp Thành
7.22
Giảm tổn thất các TBA > 10% - Điện lực Triệu
Sơn- tỉnh Thanh Hóa
0,095
0,095
DNL
Xã Thọ Sơn
0,055
0,055
DNL
Xã Thọ Tiến
0,004
0,004
DNL
Xã Bình Sơn
0,011
0,011
DNL
Xã Thọ Bình
0,050
0,050
DNL
Xã Vân Sơn
7.23
Cải tạo trạm TG Đà 2*4000 kVA 35/10.5 kV lên
2*6300 kVA 35/22 kV
0,023
0,02
DNL
Thọ Dân
7.24
Trạm điện + đường dây trạm bơm Đồng Kha
0,020
0,02
DNL
Xã Dân Quyền
8
Công trình văn hóa
8.1
Nhà văn hóa phố 1
0,10
0,10
DVH
TT. Triệu Sơn
8.2
Nhà văn hóa phố 2
0,12
0,12
DVH
TT. Triệu Sơn
8.3
Nhà văn hóa Tổ dân phố 2
0,15
0,15
DVH
Thị trấn Nưa
8.4
Nhà văn hóa Tổ dân phố 8 (Thôn 8 cũ)
0,08
0,08
DVH
Thị trấn Nưa
8.5
Nhà văn hóa tổ dân phố 7 (thôn 9 cũ)
0,08
0,08
DVH
Thị trấn Nưa
8.6
Nhà văn hóa thôn Nhạ Lộc
0,22
0,22
DVH
Xã Đồng Thắng
8.7
Nhà văn hóa thôn Đại Đồng 2
0,22
0,22
DVH
Xã Đồng Thắng
8.8
Mở mới Nhà văn hóa thôn Vĩnh Thọ
0,10
0,10
DVH
Xã An Nông
8.9
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Gia Phú
0,07
0,07
DVH
Xã An Nông
8.10
Nhà văn hóa thôn Đô Quang
0,10
0,10
DVH
Xã An Nông
8.11
Nhà văn hóa thôn Đô Thịnh
0,29
0,29
DVH
Xã An Nông
8.12
Nhà văn hóa thôn Nga Nha Thượng
0,07
0,07
DVH
xã Tiến Nông
8.13
Nhà văn hóa thôn Nga My Thượng
0,17
0,17
DVH
xã Tiến Nông
8.14
Mở rộng Nhà văn hóa thôn 4
0,07
0,07
DVH
Xã Thọ vực
8.15
Nhà văn hóa thôn 6
0,25
0,25
DVH
Xã Thọ vực
8.16
Nhà văn hóa thôn Nhật Quả
0,20
0,20
DVH
Xã Thọ Dân
8.17
Nhà văn hóa thôn 2
0,25
0,25
DVH
Xã Thọ Sơn
8.18
Nhà văn hóa thôn 6
0,20
0,20
DVH
Xã Thọ Sơn
8.19
Nhà văn hóa thôn 1
0,32
0,32
DVH
Xã Thọ Bình
8.20
Nhà văn hóa thôn 5
0,34
0,34
DVH
Xã Thọ Bình
8.21
Nhà văn hóa thôn 10
0,22
0,22
DVH
Xã Thọ Bình
8.22
Nhà văn hóa thôn 11
0,15
0,15
DVH
Xã Thọ Bình
8.23
Nhà văn hóa thôn 2
0,15
0,15
DVH
Xã Thọ Tiến
8.24
Đài tưởng niệm
0,05
0,05
DVH
Xã Thọ Tiến
8.25
Trung tâm văn hóa Thôn 1
0,20
0,20
DVH
Xã Thọ Tiến
8.26
Nhà văn hóa thôn Bồn Dồn
0,06
0,06
DVH
Xã Bình Sơn
8.27
Nhà văn hóa thôn Thoi
0,13
0,13
DVH
Xã Bình Sơn
8.28
Nhà văn hóa thôn Bao Lâm
0,19
0,19
DVH
Xã Bình Sơn
8.29
Mở rộng nhà văn hóa thôn 1
0,04
0,04
DVH
Xã Minh Sơn
8.30
Nhà văn hóa thôn Hùng Cường
0,25
0,25
DVH
Xã Xuân Thịnh
8.31
Nhà văn hóa thôn Khang Thịnh
0,25
0,25
DVH
Xã Xuân Thịnh
8.32
Nhà văn hóa thôn Phú Vinh
0,21
0,21
DVH
Xã Xuân Thịnh
8.33
Nhà văn hóa thôn Thu Đông
0,18
0,18
DVH
Xã Xuân Thịnh
8.34
Đất văn hóa thôn 5
0,15
0,15
DVH
Xã Xuân Thọ
8.35
Đất văn hóa thôn 4
0,24
0,24
DVH
Xã Xuân Thọ
8.36
Mở rộng đài tưởng niệm
0,25
0,25
DVH
Xã Xuân Thọ
8.37
Nhà văn hóa thôn Thành Tín
0,20
0,20
DVH
Xã Xuân Lộc
8.38
Nhà văn hóa thôn Thủy Tú
0,15
0,15
DVH
Xã Xuân Lộc
8.39
Nhà văn hóa thôn Yên Trinh
0,07
0,07
DVH
Xã Xuân Lộc
8.40
Nhà văn hóa thôn 1
0,22
0,22
DVH
Xã Hợp Tiến
8.41
Mở rộng Nhà văn hóa Thôn 5
0,10
0,10
DVH
Xã Hợp Tiến
8.42
Nhà văn hóa thôn Tâm Tiến
0,20
0,20
DVH
Xã Hợp Thắng
8.43
Nhà văn hóa Đồng Khang
0,20
0,20
DVH
Xã Hợp Thắng
8.44
Nhà văn hóa thôn Châu Cương
0,20
0,20
DVH
Xã Hợp Thắng
9
Công trình thể thao
9.1
Sân vận động trung tâm huyện
6,68
6,68
DTT
Xã Minh Sơn
9.2
Sân vận động (sân bóng) xã
1,90
1,90
DTT
Xã Nông Trường
9.3
Sân thể thao thôn 3 (Đồng Bồ)
0,32
0,32
DTT
Xã Dân Quyền
9.4
Sân thể thao thôn Xuân Tiên
0,19
0,19
DTT
Xã Dân Lực
9.5
Sân thể thao Tiên Mộc
0,10
0,10
DTT
Xã Dân Lực
9.6
Mở rộng sân thể thao thôn Phúc Hải
0,06
0,06
DTT
Xã Dân Lực
9.7
Mở rộng sân thể thao thôn Đô Xá
0,15
0,15
DTT
Xã Dân Lực
9.8
Mở mới sân thể thao thôn Minh Hòa
0,10
0,10
DTT
xã Tiến Nông
9.9
Mở mới sân thể thao thôn Nga Nha
0,04
0,04
DTT
xã Tiến Nông
9.10
Sân thể thao trung tâm xã
0,70
0,70
DTT
Xã Thọ Dân
9.11
Sân thể thao Thôn Hà Lũng Thượng
0,20
0,20
DTT
Xã Thọ Dân
9.12
Sân vận động trung tâm xã
1,70
1,70
DTT
Xã Thọ Thế
9.13
Sân vận động trung tâm xã
1,20
1,20
DTT
Xã Thọ Cường
9.14
Mở rộng sân vận động xã
0,50
0,50
DTT
Xã Thọ Sơn
9.15
Đất thể thao thôn 3
0,20
0,20
DTT
Xã Thọ Sơn
9.16
Đất thể thao thôn 7
0,21
0,21
DTT
Xã Thọ Sơn
9.17
Sân thể thao thôn 1
0,74
0,74
DTT
Xã Thọ Bình
9.18
Sân thể thao thôn 2
0,21
0,21
DTT
Xã Thọ Bình
9.19
Khu phức hợp thể thao xã Thọ Tiến
2,00
2,00
DTT
xã Thọ Tiến
9.20
Sân thể thao thôn 1 cũ (thôn Thu Phong mới)
0,22
0,22
DTT
Xã Triệu Thành
9.21
Sân thể thao thôn 6 cũ (thôn Châu Thành mới)
0,37
0,37
DTT
Xã Triệu Thành
9.22
Sân vận động xã
2,80
2,80
DTT
Xã Đồng Lợi
9.23
Sân thể thao thôn Mưu Nha
0,06
0,06
DTT
Xã An Nông
9.24
Mở rộng đất thể thao trung tâm xã Xuân Thọ
0,81
0,81
DTT
Xã Xuân Thọ
10
Công trình y tế
10.1
Trạm y tế xã
0,30
0,30
DYT
Xã Thái Hòa
10.2
Trạm y tế xã
0,25
0,25
DYT
Xã Thọ Sơn
10.3
Mở rộng đất trạm y tế
0,03
0,03
DYT
Xã Xuân Thịnh
11
Công trình giáo dục
11.1
Mở rộng trường Mầm non Hoa Sen
0,07
0,07
DGD
TT. Triệu Sơn
11.2
Trường tiểu học thị trấn
2,80
2,80
DGD
TT. Triệu Sơn
11.3
Mở rộng Trường mầm non
0,32
0,32
DGD
Xã Nông Trường
11.4
Mở rộng Trường Tiểu học
0,30
0,30
DGD
Xã Nông Trường
11.5
Mở rộng Trường trung học cơ sở
0,18
0,18
DGD
Xã Nông Trường
11.6
Mở rộng Trường mầm non
0,20
0,20
DGD
Xã Thái Hòa
11.7
Mở rộng Trường mầm non
0,10
0,10
DGD
Xã Thọ vực
11.8
Mở rộng Trường trung học cơ sở
0,10
0,10
DGD
Xã Thọ vực
11.9
Trường mầm non Thọ Thế
0,42
0,42
DGD
Xã Thọ Thế
11.10
Mở rộng Trường mầm non
0,80
0,80
DGD
Xã Thọ Ngọc
11.11
Mở rộng Trường trung học cơ sở
0,22
0,22
DGD
Xã Thọ Bình
11.12
Mở rộng Trường mầm non
0,37
0,37
DGD
Xã Thọ Bình
11.13
Mở rộng Trường mầm non
0,12
0,12
DGD
Xã Bình Sơn
11.14
Mở rộng Trường mầm non
0,16
0,16
DGD
Xã Xuân Lộc
11.15
Mở rộng trường Mầm Non
0,13
0,13
DGD
Xã Thọ Dân
11.16
Mở rộng trường Mầm Non
0,10
0,10
DGD
Xã Minh Sơn
12
Công trình chợ
12.1
Chợ Thái Hòa
1,00
1,00
DCH
Xã Thái Hòa
12.2
Chợ nông sản
0,55
0,55
DCH
Xã Hợp Lý
13
Công trình cơ sở tôn giáo
13.1
Khôi phục Chùa Di Linh
0,403
0,40
TON
Xã Hợp Lý
14
Công trình di tích lịch sử - văn hóa
14.1
Đền thờ Lê Lộng
0,160
0,16
DDT
Xã Thọ Vực
15
Công trình bãi thải, xử lý rác thải
15.1
Bãi thải, xử lý chất thải Tập trung huyện
5,00
5,00
DRA
Xã Vân Sơn
15.2
Bãi thải, xử lý chất thải
1,00
1,00
DRA
Xã Khuyến Nông
15.3
Mở rộng Bãi rác xã
0,25
0,25
DRA
Xã Thọ vực
15.4
Bãi thải, xử lý chất thải
1,00
1,00
DRA
Xã Thọ Bình
15.5
Đất bãi thải, xử lý chất thải
1,00
1,00
DRA
Xã Xuân Thịnh
15.6
Đất bãi thải, xử lý chất thải bản giếng
0,35
0,35
DRA
Xã Xuân Lộc
15.7
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,88
0,88
DRA
Xã Nông Trường
15.8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,50
0,50
DRA
Xã Thọ Tiến
16
Công trình đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
16.1
Mở rộng nghĩa địa Cồn Lồi thôn 2
1,60
1,60
NTD
TT. Triệu Sơn
16.2
Mở rộng Nghĩa trang Mả Bản
0,50
0,50
NTD
Thị trấn Nưa
16.3
Mở rộng nghĩa địa thôn Nhạ Lộc
2,12
2,12
NTD
Xã Đồng Thắng
16.4
Mở rộng nghĩa địa Ao Chu
0,37
0,37
NTD
Xã Hợp Tiến
16.5
Mở rộng khu Nghĩa Trang Quần Trúc
0,50
0,50
NTD
Xã Khuyến Nông
16.6
Mở rộng nghĩa địa thôn 7
0,30
0,30
NTD
Xã Thọ Vực
16.7
Mở rộng nghĩa địa thôn 1
0,20
0,20
NTD
Xã Thọ Vực
17
Dự án cụm công nghiệp
17.1
Cụm Công nghiệp Hợp Thắng
70,00
70,00
SKN
Xã Hợp Thắng
17.2
Cụm Công nghiệp Dân Lực
50,00
7,28
42,72
SKN
Dân Lực, thị trấn
Triệu Sơn, Dân Quyền
17.3
Cụm Công nghiệp thị trấn Nưa
20,00
20,00
SKN
Thị trấn Nưa
II
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền
sử dụng đất
1
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1.1
Nhà máy may Minh Anh Trường Thắng
5,81
5,81
SKC
Thị trấn Nưa
1.2
Khu gia công sản xuất, trưng bày bán các sản phẩm
đồ gỗ nội địa, xuất khẩu
1,89
1,89
SKC
Xã Hợp Thành
1.3
Khu sản xuất kinh doanh đồng Cây Trí Diễn Đông
2,00
2,00
SKC
Xã Hợp Thành
1.4
Nhà máy chế biến lâm sản Hào Hương
1,10
1,10
SKC
Xã Hợp Thành
1.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1,70
1,70
SKC
Xã Hợp Thành
1.6
Nhà máy sản xuất gia công giày dép xuất khẩu
4,70
4,70
SKC
Xã Đồng Tiến
1.7
Mở rộng nhà máy sản xuất bao bì Thái Yên
5,70
5,70
SKC
Xã Thái Hòa
1.8
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2,00
2,00
SKC
Xã Thọ vực
1.9
Xưởng sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn và kinh
doanh vật liệu xây dựng
0,50
0,50
SKC
Xã Thọ vực
1.10
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
3,00
3,00
SKC
Xã Hợp Lý
1.11
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp thôn 3
2,00
2,00
SKC
Xã Hợp Tiến
1.12
Nhà máy sản xuất và cung cấp nước sạch
2,00
2,00
SKC
Xã Thọ Ngọc
1.13
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
9,45
2,85
SKC
TT. Triệu Sơn
6,60
SKC
Xã Dân Quyền
1.14
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,14
0,14
SKC
Xã Nông Trường
1.15
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1,70
1,70
SKC
Xã Thọ Tiến
1.16
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2,70
2,70
SKC
Xã Đồng Thắng
2
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
2.1
Khai thác khoáng sản
3,20
3,20
SKS
Xã Thọ Tiến
2.2
Khai thác khoáng sản
4,00
4,00
SKS
Xã Thọ Tiến
2.3
Khai thác khoáng sản
2,94
2,94
SKS
Xã Thọ Tiến
2.4
Khai thác khoáng sản
3,95
3,95
SKS
Xã Thọ Tiến
2.5
Khai thác khoáng sản
6,30
6,30
SKS
Xã Hợp Lý
2.6
Khai thác khoáng sản
2,00
2,00
SKS
Xã Hợp Thắng
3
Đất thương mại, dịch vụ
3.1
Đất thương mại dịch vụ
0,70
0,70
TMD
Xã Tiến Nông
3.2
Đất thương mại dịch vụ
0,05
0,05
TMD
Thị trấn Nưa
3.3
Đất thương mại dịch vụ
1,80
1,80
TMD
Thị trấn Nưa
3.4
Đất thương mại dịch vụ
0,08
0,08
TMD
Xã Nông Trường
3.5
Đất thương mại dịch vụ
0,39
0,39
TMD
Xã Nông Trường
3.6
Đất thương mại dịch vụ thôn Lộc Trạch
2,13
2,13
TMD
Xã Đồng Lợi
3.7
Đất thương mại dịch thôn Long Vân
5,70
5,70
TMD
Xã Đồng Lợi
3.8
Đất thương mại dịch Thôn Long Vân
1,20
1,20
TMD
Xã Đồng Lợi
3.9
Đất thương mại dịch thôn Thọ Lọc
2,10
2,10
TMD
Xã Đồng Lợi
3.10
Đất thương mại dịch vụ
0,757
0,757
TMD
Xã Đồng Lợi
3.11
Đất thương mại dịch vụ
2,60
2,60
TMD
Xã Đồng Lợi
3.12
Đất thương mại dịch vụ
0,32
0,32
TMD
Xã Thái Hòa
3.13
Đất thương mại dịch vụ
4,98
4,98
TMD
Xã Dân Quyền
3.14
Đất thương mại, dịch vụ
1,02
1,02
TMD
Xã Dân Quyền
3.15
Đất thương mại dịch vụ
1,00
1,00
TMD
Xã Dân Lực
3.16
Đất thương mại dịch vụ Đồng Lõng lươn trong
0,25
0,25
TMD
Xã Dân Lực
3.17
Đất thương mại, dịch vụ
0,27
0,27
TMD
Xã Dân Lý
3.18
Đất thương mại, dịch vụ
0,16
0,16
TMD
Xã Dân Lý
3.19
Đất thương mại, dịch vụ
0,51
0,51
TMD
Xã Dân Lý
3.20
Đất thương mại, dịch vụ
1,50
1,50
TMD
Xã Dân Lý
3.21
Đất thương mại dịch vụ
0,25
0,25
TMD
Xã Thọ Phú
3.22
Đất thương mại dịch vụ
1,48
1,48
TMD
Xã Thọ Thế
3.23
Đất thương mại dịch vụ
1,00
1,00
TMD
Xã Thọ Ngọc
3.24
Đất thương mại dịch vụ
0,25
0,25
TMD
Xã Xuân Thịnh
3.25
Đất thương mại dịch vụ
0,05
0,05
TMD
Xã Vân Sơn
3.26
Đất thương mại dịch vụ
0,25
0,25
TMD
Xã Vân Sơn
3.27
Đất thương mại dịch vụ
0,77
0,77
TMD
Xã Vân Sơn
3.28
Đất thương mại dịch vụ
0,52
0,52
TMD
Xã Vân Sơn
3.29
Đất thương mại dịch vụ
0,60
0,60
TMD
Xã Đồng Tiến
3.30
Đất thương mại dịch vụ
0,071
0,071
TMD
Xã Hợp Thành
3.31
Đất thương mại dịch vụ
0,27
0,27
TMD
Xã Thọ Dân
4
Đất nông nghiệp khác
4.1
Khu sản xuất mạ khay
0,50
0,50
NKH
Xã Minh Sơn
4.2
Khu sản xuất cây giống
0,44
0,44
NKH
Xã Bình Sơn
4.3
Trang trại tổng hợp Đồng Vực Trũng thôn Thanh
Xuân
2,00
2,00
NKH
Xã Đồng Thắng
4.4
Trang trại dịch vụ tổng hợp Nhật Minh
7,76
7,76
NKH
Xã Đồng Thắng
4.5
Trang trại Thôn 1
0,20
0,20
NKH
Xã Dân Quyền
4.6
Trang trại thôn 2
1,80
1,80
NKH
Xã Thọ Tân
4.7
Trang trại thôn 11
3,91
3,91
NKH
Xã Thọ Bình
4.8
Trang trại tổng hợp
0,50
0,50
NKH
Xã Thọ Bình
4.9
Trang trại thôn 7
2,02
2,02
NKH
Xã Thọ Bình
4.10
Khu sản xuất mạ khay
0,30
0,30
NKH
Xã Triệu Thành
5
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất
ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở
5.1
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở
có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở
0,6319
0,2778
0,3250
ONT
Xã Dân Lý
5.2
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở
có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở
0,8379
0,1385
0,236
ONT
Xã Đồng Tiến
5.3
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở
có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở
0,8674
0,1847
0,2328
ONT
Xã Hợp Thành
5.4
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở
có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở
0,0215
0,007
0,0145
ODT
Thị trấn Nưa
5.5
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở
có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở
2,5633
0,4477
0,4702
ODT
TT Triệu Sơn
5.6
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở
có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở
0,9197
0,1389
0,1936
ONT
Xã Minh Sơn
5.7
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở
có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở
0,0381
0,012
0,0261
ONT
Xã Đồng Thắng
5.8
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở
có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở
0,0106
0,007
0,0036
ONT
Xã Dân Quyền
5.9
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở
có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở
0,5829
0,2524
0,060
ONT
Xã Hợp Thắng
5.10
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở
có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở
0,3329
0,1858
0,0448
ONT
Xã Xuân Lộc
5.11
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở
có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở
0,0241
0,010
0,010
ONT
Xã Đồng Lợi
5.12
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở
có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở
0,2143
0,0467
0,033
ONT
Xã Thọ Sơn
5.13
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở
có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở
0,0416
0,010
0,020
ONT
Xã Thái Hòa
5.14
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở
có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở
0,2097
0,0245
0,060
ONT
Xã Thọ Tiến
5.15
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở
có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở
0,0426
0,0088
0,010
ONT
Xã Dân Lực
Quyết định 3461/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3461/QĐ-UBND ngày 06/09/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
1.219
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng