|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2712/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên 2021 2030
Số hiệu:
|
2712/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
19/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2712/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày 19 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN ĐẠI TỪ THỜI KỲ 2021-2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về
giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Đại Từ
tại Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 và của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 503/TTr-STNMT ngày 13 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời
kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi
tiết tại biểu số 01 kèm theo).
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho các mục đích (Chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực chuyển
mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện
Đại Từ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng
đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đại Từ và tổ chức, cá nhân liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
Biểu số 01. DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch đến năm 2030
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
56.902,89
|
100,00
|
|
56.902,89
|
56.902,89
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
48.400,70
|
85,06
|
|
44.068,27
|
44.068,27
|
77,44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
6.668,57
|
11,72
|
|
5.175,54
|
5.175,54
|
9,10
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
5.542,87
|
9,74
|
|
4.254,07
|
4.254,07
|
7,48
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
839,53
|
1,48
|
|
591,51
|
591,51
|
1,04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
12.224,07
|
21,48
|
|
10.455,82
|
10.455,82
|
18,37
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.801,65
|
3,17
|
|
1.661,30
|
1.661,30
|
2,92
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
12.911,44
|
22,69
|
|
11.441,65
|
11.441,65
|
20,11
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
13.004,97
|
22,85
|
|
13.207,45
|
13.207,45
|
23,21
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
931,64
|
1,64
|
|
844,58
|
844,58
|
1,48
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
18,83
|
0,03
|
|
690,42
|
690,42
|
1,21
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
8.420,01
|
14,80
|
|
12.768,78
|
12.768,78
|
22,44
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
394,72
|
0,69
|
|
442,10
|
442,10
|
0,78
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1,62
|
0,00
|
|
14,70
|
14,70
|
0,03
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
53,12
|
0,09
|
|
162,00
|
162,00
|
0,28
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
5,88
|
0,01
|
|
579,11
|
579,11
|
1,02
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
351,71
|
0,62
|
|
547,52
|
547,52
|
0,96
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
1042,04
|
1,83
|
|
1.486,03
|
1486,03
|
2,61
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
3205,28
|
5,63
|
|
4.367,95
|
4367,95
|
7,68
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
13,62
|
0,02
|
|
23,54
|
23,54
|
0,04
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
12,05
|
0,02
|
|
14,73
|
14,73
|
0,03
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào
tạo
|
82,03
|
0,14
|
|
92,28
|
92,28
|
0,16
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
35,29
|
0,06
|
|
352,20
|
352,20
|
0,62
|
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
khác
|
0,90
|
0,00
|
|
0,54
|
0,54
|
0,00
|
|
Đất giao thông
|
1.471,82
|
2,59
|
|
2.254,09
|
2.254,09
|
3,96
|
|
Đất thủy lợi
|
1.571,44
|
2,76
|
|
1.567,90
|
1.567,90
|
2,76
|
|
Đất công trình năng lượng
|
2,16
|
0,00
|
|
36,01
|
36,01
|
0,06
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
0,69
|
0,00
|
|
0,76
|
0,76
|
0,00
|
|
Đất chợ
|
13,33
|
0,02
|
|
23,95
|
23,95
|
0,04
|
|
Đất công trình công cộng khác
|
1,94
|
0,00
|
|
1,94
|
1,94
|
0,00
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
30,03
|
0,05
|
|
148,36
|
148,36
|
0,26
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
31,05
|
31,05
|
0,05
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
19,44
|
0,03
|
|
43,36
|
43,36
|
0,08
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
2.003,75
|
3,52
|
|
3.308,93
|
3.308,93
|
5,82
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
154,01
|
0,27
|
|
248,62
|
248,62
|
0,44
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
17,44
|
0,03
|
|
25,94
|
25,94
|
0,05
|
2.16
|
Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
3,10
|
0,01
|
|
9,90
|
9,90
|
0,02
|
2.17
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
15,86
|
0,03
|
|
23,39
|
23,39
|
0,04
|
2.18
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
148,42
|
0,26
|
|
253,17
|
253,17
|
0,44
|
2.19
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
2,69
|
0,00
|
|
125,64
|
125,64
|
0,22
|
2.20
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
25,24
|
0,04
|
|
38,01
|
38,01
|
0,07
|
2.21
|
Đất vui chơi, giải trí công cộng
|
0,99
|
0,00
|
|
53,86
|
53,86
|
0,09
|
2.22
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
10,56
|
0,02
|
|
10,59
|
10,59
|
0,02
|
2.23
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
799,43
|
1,40
|
|
720,09
|
720,09
|
1,27
|
2.24
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
127,57
|
0,22
|
|
121,34
|
121,34
|
0,21
|
2.25
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
7,13
|
0,01
|
|
7,13
|
7,13
|
0,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
82,18
|
0,14
|
|
65,84
|
65,84
|
0,12
|
Biểu số 02. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
Thị trấn Quân Chu
|
Xã An Khánh
|
Xã Bản Ngoại
|
Xã Bình Thuận
|
Xã Cát Nê
|
Xã Cù Vân
|
Xã Mỹ Yên
|
Xã Đức Lương
|
Xã Lục
Ba
|
Xã Hà Thượng
|
Xã Ký Phú
|
Xã Hoàng Nông
|
Xã Khôi Kỳ
|
Xã La Bằng
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
4.354,46
|
374,53
|
244,09
|
92,53
|
97,24
|
90,35
|
330,41
|
95,88
|
52,38
|
54,13
|
90,44
|
128,57
|
145,19
|
182,25
|
93,03
|
123,38
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
1.068,61
|
115,07
|
12,98
|
28,25
|
22,22
|
29,37
|
30,99
|
22,37
|
23,35
|
29,74
|
8,45
|
34,82
|
39,09
|
22,57
|
10,11
|
10,48
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
948,88
|
114,28
|
|
21,23
|
19,63
|
27,75
|
27,84
|
22,37
|
23,35
|
16,34
|
4,39
|
30,63
|
39,09
|
22,57
|
9,67
|
8,61
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
140,58
|
18,33
|
4,31
|
5,69
|
11,11
|
2,51
|
6,99
|
2,75
|
1,54
|
1,79
|
1,51
|
7,98
|
8,38
|
4,69
|
0,37
|
4,83
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
1.986,70
|
152,59
|
152,09
|
48,32
|
56,21
|
56,98
|
108,72
|
50,83
|
21,15
|
16,98
|
59,65
|
57,31
|
86,56
|
152,03
|
73,80
|
92,95
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
117,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,00
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
29,94
|
|
|
|
|
|
1,62
|
|
0,46
|
|
|
|
0,27
|
0,84
|
|
1,04
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
929,25
|
84,08
|
71,69
|
8,09
|
5,91
|
1,16
|
179,38
|
19,33
|
5,00
|
4,79
|
12,04
|
24,05
|
10,20
|
-
|
8,58
|
10,22
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
79,66
|
2,49
|
3,02
|
2,18
|
1,79
|
0,33
|
2,71
|
0,60
|
0,88
|
0,83
|
0,79
|
4,41
|
0,69
|
2,12
|
0,17
|
3,86
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
1,97
|
1,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
958,16
|
35,02
|
6,12
|
16,78
|
0,48
|
10,06
|
52,38
|
6,52
|
44,71
|
0,08
|
84,41
|
4,30
|
18,70
|
64,79
|
97,10
|
88,97
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
267,41
|
21,22
|
2,10
|
2,68
|
|
10,06
|
25,00
|
6,19
|
10,00
|
|
15,41
|
4,00
|
3,00
|
12,00
|
2,00
|
33,86
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây hằng năm khác
|
36,42
|
3,97
|
4,02
|
|
|
|
|
|
0,79
|
|
|
|
|
|
3,84
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
12,31
|
0,75
|
|
8,00
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
0,30
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
108,28
|
4,76
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
7,80
|
|
|
0,07
|
80,26
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
0,59
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
|
256,35
|
|
|
|
|
|
11,21
|
|
15,13
|
|
|
|
15,70
|
50,22
|
6,51
|
55,02
|
2.7
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất
làm muối và đất nông nghiệp khác
|
276,80
|
4,31
|
|
6,10
|
0,48
|
|
16,14
|
|
18,79
|
|
61,20
|
|
|
2,50
|
4,49
|
0,09
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
92,83
|
9,51
|
0,26
|
0,92
|
1,50
|
0,74
|
0,89
|
0,93
|
0,26
|
0,06
|
1,58
|
3,19
|
2,73
|
1,42
|
1,46
|
1,26
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính (ha)
|
Xã Minh Tiến
|
Xã Na Mao
|
Xã Phú Cường
|
Xã Phú Lạc
|
Xã Phú Thịnh
|
Xã Phú Xuyên
|
Xã Phục Linh
|
Xã Phúc Lương
|
Xã Quân Chu
|
Xã Tân Thái
|
Xã Tân Linh
|
Xã Tiên Hội
|
Xã Vạn Thọ
|
Xã Văn Yên
|
Xã Yên Lãng
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
4.354,46
|
76,73
|
73,83
|
138,14
|
117,66
|
54,69
|
134,26
|
93,75
|
78,56
|
82,40
|
364,24
|
147,20
|
135,17
|
176,35
|
168,14
|
318,95
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
1.068,61
|
8,94
|
13,26
|
27,53
|
18,23
|
28,46
|
47,10
|
45,94
|
30,06
|
10,02
|
41,95
|
43,39
|
69,95
|
45,65
|
107,64
|
90,63
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
948,88
|
8,94
|
6,22
|
24,56
|
14,78
|
15,23
|
46,92
|
38,68
|
22,20
|
9,12
|
39,16
|
27,71
|
65,30
|
44,04
|
107,64
|
90,63
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
140,58
|
2,13
|
1,74
|
5,47
|
3,79
|
2,05
|
1,28
|
12,33
|
6,89
|
3,50
|
4,31
|
3,86
|
5,20
|
1,47
|
1,58
|
2,21
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
1.986,70
|
48,31
|
32,83
|
37,16
|
77,62
|
21,55
|
68,42
|
18,35
|
26,41
|
33,83
|
179,83
|
75,69
|
56,80
|
29,03
|
46,60
|
48,10
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
117,75
|
4,78
|
|
26,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78,95
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
29,94
|
|
|
|
|
|
0,62
|
|
|
1,06
|
|
|
|
|
7,59
|
16,44
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
929,25
|
11,44
|
25,04
|
41,30
|
15,63
|
1,65
|
11,95
|
15,68
|
12,95
|
33,99
|
109,24
|
21,86
|
0,91
|
19,44
|
3,28
|
160,37
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
79,66
|
1,13
|
0,96
|
0,66
|
2,39
|
0,98
|
4,89
|
1,45
|
2,25
|
|
28,91
|
2,40
|
2,31
|
1,81
|
1,45
|
1,20
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
1,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
958,16
|
5,00
|
5,36
|
46,30
|
11,40
|
18,84
|
29,97
|
3,14
|
30,59
|
35,40
|
8,00
|
26,92
|
16,06
|
9,38
|
154,54
|
26,84
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
267,41
|
5,00
|
5,00
|
38,00
|
6,00
|
15,94
|
|
|
8,87
|
4,50
|
8,00
|
22,04
|
0,56
|
5,88
|
|
0,10
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây hằng năm khác
|
36,42
|
|
|
|
|
1,50
|
4,78
|
3,00
|
5,02
|
3,00
|
|
3,00
|
|
3,50
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
12,31
|
|
|
|
0,90
|
0,48
|
1,01
|
0,14
|
|
|
|
0,45
|
|
|
|
0,20
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
108,28
|
|
0,36
|
|
4,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
10,00
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
0,59
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm
muối và đất nông nghiệp khác
|
256,35
|
|
|
|
|
|
14,18
|
|
|
27,90
|
|
|
|
|
40,72
|
19,76
|
2.7
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất
làm muối và đất nông nghiệp khác
|
276,80
|
|
|
8,30
|
|
0,67
|
10,00
|
|
16,20
|
|
|
1,43
|
5,50
|
|
113,82
|
6,78
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
92,83
|
|
1,71
|
0,30
|
3,13
|
1,89
|
2,17
|
5,96
|
0,01
|
1,64
|
37,77
|
6,33
|
4,16
|
|
0,85
|
0,20
|
Biểu số 03. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH
(Kèm
theo Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã
Hà Thượng
|
Xã
Ký Phú
|
Xã
Khôi Kỳ
|
Xã
La Bằng
|
Xã
Phú Cường
|
Xã
Phú Lạc
|
Xã
Tiên Hội
|
Xã
Yên Lãng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
11,48
|
|
|
10,97
|
0,09
|
|
|
|
0,42
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,51
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
0,42
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
10,97
|
|
|
10,97
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4,86
|
0,40
|
0,03
|
2,0
|
0,02
|
0,15
|
1,14
|
1,05
|
0,07
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,09
|
|
|
|
|
0,08
|
|
0,01
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
0,41
|
0,05
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
0,51
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,01
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
1,48
|
0,35
|
|
|
|
|
0,03
|
1,03
|
0,07
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
0,1
|
|
0,03
|
|
|
0,07
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,25
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2712/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2712/QĐ-UBND ngày 19/08/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
1.060
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|