Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3467/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Bá Thước tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
3467/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
07/09/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3467/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
07 tháng 9 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021, HUYỆN BÁ THƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của
Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn
vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm
nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 806/TTr-STNMT ngày 01/9/2021; của UBND huyện Bá Thước tại Tờ trình
số 150/TTr-UBND ngày 20/08/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Bá
Thước, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự
nhiên: 77.757,20 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 69.373,15 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 8.292,69 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 91,56 ha.
Cụ thể:
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Hiện trạng năm
2020
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Cấp tỉnh phân bổ
(ha)
Cấp huyện xác định,
xác định bổ sung (ha)
Tổng số
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
I
Tổng diện tích tự nhiên
77.757,20
100
77.757.20
77.757,20
100
1
Đất nông nghiệp
70.913,32
91,20
69.373,15
69.373,15
89,22
1.1
Đất trồng lúa
4.923,25
6,33
4.614,06
4 614,06
5,93
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
3.381,87
4,35
3.084,68
3.084,68
3,97
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
5.272,45
6,78
4.508,04
4.508,04
5,80
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1.510,62
1,94
1.426,86
1.426,86
1,84
1.4
Đất rừng phòng hộ
11.483,80
14,77
10.110,59
10.110,59
13,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
12.383,11
15,93
12.057,78
12.057,78
15,51
1.6
Đất rừng sản xuất
35.031,32
45,05
34.979,55
34.979,55
44,99
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
249,49
0,32
222,37
222,37
0,29
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
59,28
0,08
1.453,70
1.453,70
1,87
2
Đất phi nông nghiệp
6.629,95
8,53
8.292,69
8.292,69
10,66
2.1
Đất quốc phòng
28,47
0,04
37,34
37,34
0,05
2.2
Đất an ninh
0,47
0,00
7,12
7,12
0,01
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất khu chế xuất
2.5
Đất cụm công nghiệp
145,05
145,05
0,19
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
4,99
0,01
662,19
662,19
0,85
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
24,24
0,03
67,86
67,86
0,09
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
45,16
0,06
80,26
80,26
0,10
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
1.636,86
2,11
1.989,87
1.989,87
2,56
2.9.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
22,60
0,03
35,99
35,99
0,05
2.9.2
Đất y tế
8,14
0,01
12,30
12,30
0,02
2.9.3
Đất giáo dục và đào tạo
63,81
0,08
81,89
81,89
0,11
2.9.4
Đất thể dục thể thao
104,35
0,13
184,61
184,61
0,24
2.9.5
Đất khoa học và công nghệ
2.9.6
Đất dịch vụ xã hội
2.9.7
Đất giao thông
937,71
1,21
1.154,92
1.154,92
1,49
2.9.8
Đất thủy lợi
145,52
0,19
153,39
153,39
0,20
2.9.9
Đất công trình năng lượng
350,08
0,45
359,39
359,39
0,46
2.9.10
Đất công trình bưu chính viễn thông
2,17
2,55
2,55
2.9.11
Đất chợ
2,53
4,88
4,88
0,01
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
1,67
5,97
5,97
0,01
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
0,34
13,19
13,19
0,02
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
4,42
0,01
22,52
22,52
0,03
2.13
Đất ở tại nông thôn
2.619,78
3,37
2.873,84
2.873,84
3,70
2.14
Đất ở tại đô thị
275,79
0,35
309,73
309,73
0,40
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
20,18
0,03
37,63
37,63
0,05
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
3,89
0,01
7,71
7,71
0,01
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
2,30
2,30
2,30
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
381,18
0,49
397,94
397,94
0,51
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
46,98
0,06
102,23
102,23
0,13
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.22
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
0,54
0,54
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,25
2,67
2,67
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
1.408,34
1,81
1.402,86
1.402,86
1,80
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
122,05
0,16
121,29
121,29
0,16
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
2,40
3
Đất chưa sử dụng
213,94
0,28
91,56
91,56
0,12
4
Đất khu công nghệ cao*
5
Đất khu kinh tế*
6
Đất đô thị*
2.699,11
2,699,11
II
KHU CHỨC NĂNG*
68.230,19
68.230,19
1
Khu chuyên trồng lúa nước
3 084,68
3 084,68
2
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
1.426,86
1.426,86
3
Khu vực rừng phòng hộ
10.110,59
10.110,59
4
Khu vực rừng đặc dụng
12.057,78
12.057,78
5
Khu vực rừng sản xuất
34.979,57
34.979,57
6
Khu vực công nghiệp, cụm CN
145,05
145,05
7
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
3.174,23
3.174,23
8
Khu du lịch
9
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
3.251,44
3.251,44
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.651,83
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
309,19
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
297,19
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
311,78
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
106,42
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
897,76
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
26,68
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
963,93
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
1.651,83
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
309,19
(Chi tiết theo Phụ
biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho các mục đích
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng cộng
122,38
1
Đất nông nghiệp
NNP
109,23
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
13,15
(Chi tiết theo Phụ
biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Bá Thước.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Bá Thước, với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng diện tích
77.757,20
1
Đất nông nghiệp
NNP
70.815,30
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.727,94
3
Đất chưa sử dụng
CSD
213,91
(Chi tiết theo Phụ
biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
81,86
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,81
(Chi tiết theo Phụ
biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
98,03
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
22,80
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
20,91
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
13,51
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
8,11
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
53,59
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,02
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
15,11
(Chi tiết theo Phụ
biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng cộng
0,03
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,03
(Chi tiết theo Phụ
biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Bá Thước.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Bá Thước; công bố, công khai
quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm
phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội,
đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện
tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường
lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với
quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu
có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng
lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo
Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định
của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp
với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý
nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực
để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.
Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất
đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch
phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất
cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất
sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch
sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu
quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng,
tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn
nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất
đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất
là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ
thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về
tính chính xác, sụ phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất
được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử
dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo
dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch,
đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi
được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải
quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối
với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử
lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng
sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên
quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo
đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt;
đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế,
khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030, huyện Bá Thước theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và
PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh; UBND huyện Bá Thước và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Bá Thước;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC128.9.21)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
Phụ biểu số I.1:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy
hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 3467/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT Cành Nàng
Xã Ái Thượng
Xã Ban Công
Xã Cổ Lũng
Xã Điền Hạ
Xã Điền Lư
Xã Điền Quang
Xã Điền Thượng
Xã Điền Trung
Xã Hạ Trung
Xã Kỳ Tân
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.651,83
143,27
39,60
84,78
36,06
34,99
52,59
35,42
24,39
107,01
24,39
26,35
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
309,19
52,03
6,97
9,86
12,75
5,80
29,80
11,41
5,77
36,90
5,15
6,21
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
297,19
51,48
4,58
9,53
12,75
5,80
29,80
11,41
5,77
36,90
5,15
6,21
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
311,78
53,54
5,83
16,86
8,90
8,52
10,80
4,41
5,63
13,60
2,33
2,73
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
106,42
5,58
3,96
4,30
0,14
3,16
3,35
2,23
1,13
2,50
2,15
4,55
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
897,76
29,30
21,09
52,91
13,88
16,39
7,16
16,11
11,00
53,41
13,61
12,86
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
26,68
2,82
1,75
0,85
0,39
1,12
1,48
1,26
0,86
0,60
1,15
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
963,93
152,63
1,23
77,46
200,67
59,51
78,69
65,54
25,45
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0,60
0,60
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
952,21
152,63
1,23
77,46
200,67
58,91
78,69
65,54
25,45
2.10
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
11,12
0,91
1,02
0,05
0,88
0,18
0,05
0,08
0,60
0,14
0,25
Phụ biểu số I.2:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy
hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 3467/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Lũng Cao
Xã Lũng Niêm
Xã Lương Ngoại
Xã Lương Nọi
Xã Lương Trung
Xã Thành Lâm
Xã Thành Sơn
Xã Thiết Kế
Xã Thiết Ống
Xã Văn Nho
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.651,83
415,76
50,64
38,73
41,46
31,54
125,97
87,80
65,02
164,38
21,68
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
309,19
9,61
12,55
6,31
9,46
10,16
15,79
11,38
8,02
37,75
5,51
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
297,19
9,61
11,32
3,79
9,19
10,16
15,79
11,38
8,02
33,04
5,51
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
311,78
54,01
6,06
13,93
19,67
11,39
13,47
10,53
5,41
38,77
5,39
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
106,42
1,20
2,30
2,50
2,15
2,78
2,85
23,46
20,80
13,13
2,20
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
897,76
349,87
29,06
14,49
8,91
6,36
92,94
41,62
29,96
71,85
4,98
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
26,68
1,07
0,67
1,50
1,27
0,85
0,92
0,81
0,83
2,88
3,60
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
963,93
3,66
12,00
6,70
70,87
5,70
85,59
85,65
21,46
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0,60
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
952,21
3,66
12,00
6,70
70,87
5,70
85,59
85,65
21,46
2.10
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
11,12
1,25
0,59
0,10
0,92
2,61
0,44
0,06
0,10
0,89
Phụ biểu số II.1:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 3467/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT Cành Nàng
Xã Ái Thượng
Xã Ban Công
Xã Cổ Lũng
Xã Điền Hạ
Xã Điền Lư
Xã Điền Quang
Xã Điền Thượng
Xã Điền Trung
Xã Hạ Trung
Xã Kỳ Tân
1
Đất nông nghiệp
NNP
109,23
21,52
18,32
21,12
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
0,17
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
99,66
12,12
18,32
21,12
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
9,40
9,40
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
13,15
0,04
0,50
0,13
0,18
0,06
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,12
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2,75
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
8,23
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,18
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,72
0,04
0,50
0,09
2.9.1
Đất cơ sở văn hóa
DVH
0,09
0,03
2.9.2
Đất cơ sở y tế
DYT
2.9.3
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
DGD
2.9.4
Đất cơ sở thể dục
thể thao
DTT
0,47
0,47
2.9.5
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
DKH
2.9.6
Đất cơ sở dịch về vụ
xã hội
DXH
2.9.7
Đất giao thông
DGT
0,10
0,09
2.9.8
Đất thủy lợi
DTL
2.9.9
Đất công trình năng
lượng
DNL
2.9.10
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
0,04
0,04
2.9.11
Đất chợ
DCH
0,02
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,15
0,04
0,18
0,06
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu số II.2:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 3467/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Lũng Cao
Xã Lũng Niêm
Xã Lương Ngoại
Xã Lương Nội
Xã Lương Trung
Xã Thành Lâm
Xã Thành Sơn
Xã Thiết Kế
Xã Thiết Ống
Xã Văn Nho
1
Đất nông nghiệp
NNP
109,23
10,00
5,00
18,90
0,17
14,20
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
0,17
0,17
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
99,66
10,00
5,00
18,90
14,20
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
9,40
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
13,15
0,15
7,91
0,30
0,20
0,51
0,01
2,98
0,18
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,12
0,12
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2,75
2,75
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
8,23
7,80
0,20
0,23
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,18
0,18
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,72
0,01
0,01
0,01
0.06
2.9.1
Đất cơ sở văn hóa
DVH
0,09
0,06
2.9.2
Đất cơ sở y tế
DYT
2.9.3
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
DGD
2.9.4
Đất cơ sở thể dục
thể thao
DTT
0,47
2.9.5
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
DKH
2.9.6
Đất cơ sở dịch về vụ
xã hội
DXH
2.9.7
Đất giao thông
DGT
0,10
0,01
2.9.8
Đất thủy lợi
DTL
2.9.9
Đất công trình năng
lượng
DNL
2.9.10
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
0,04
2.9.11
Đất chợ
DCH
0,02
0,01
0,01
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,15
0,15
0,10
0,30
0,28
0,04
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu số III.1:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2021, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 3467/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
LT Cành Nàng
Xã Ái Thượng
Xã Ban Công
Xã Cổ Lũng
Xã Điền Hạ
Xã Điền Lư
Xã Điền Quang
Xã Điền Thượng
Xã Điền Trung
Xã Hạ Trung
Xã Kỳ Tân
1
Đất nông nghiệp
NNP
70.815,30
1.896,08
2.250,61
3.904,28
4.661,27
3.155,92
1.341,70
2.206,22
4.015,66
1.863,91
3.462,20
2.790,97
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.900,45
211,13
246,18
224,60
208,73
300,06
209,28
372,15
166,87
306,74
191,29
209,34
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
3.360,95
127,50
143,85
149,48
172,96
144,72
167,73
331,00
147,02
207,64
182,27
157,20
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
5.253,25
337,30
269,76
303,17
33,65
210,36
303,60
94,49
283,59
130,36
273,94
19,22
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.502,51
27,63
88,57
80,02
0,14
179,68
58,80
94,05
155,01
136,95
22,66
78,78
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
11.483 80
588,29
503,40
436,03
110,96
473,47
1.646,04
1.798,25
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
12.383,11
3.045,18
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
34.962,64
720,08
1.125,01
2.849,73
1.368,12
2.331,20
763,75
1.123,03
1.751,76
1.268,37
1.171,39
2.473,97
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
249,47
11,64
17,68
10,72
5,45
23,67
6,27
49,04
12,40
21,49
4,65
9,67
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
80,07
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
6.727,94
602,81
422,74
456,28
219,15
410,61
367,17
352,59
216,35
373,13
259,46
179,59
2.1
Đất quốc phòng
CQP
28,47
0,38
12,28
2,08
2.2
Đất an ninh
CAN
0,47
0,47
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
34,50
34,50
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
13,58
0,23
0,37
0,84
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
33,10
1,97
0,31
2,00
0,22
0,07
0,06
3,43
0,02
0,24
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
45,17
8,95
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.684,75
146,72
151,82
88,70
41,35
69,73
109,72
89,68
70,45
87,54
77,94
40,28
2.9.1
Đất cơ sở văn hóa
DVH
23,82
2,10
0,59
0,70
1,91
0,77
2,55
1,73
0,68
1,89
0,95
1,04
2.9.2
Đất cơ sở y tế
DYT
8,12
2,58
0,49
0,15
0,33
0,25
0,15
0,24
0,37
0,16
0,33
0,27
2.9.3
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
DGD
63,97
7,91
1,90
2,76
1,61
4,19
2,74
2,31
2,09
4,80
2,51
2,56
2.9.4
Đất cơ sở thể dục
thể thao
DTT
104,95
8,01
4,66
4,52
4,81
6,74
5,00
11,33
4,73
5,65
4,33
3,94
2.9.5
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
DKH
2.9.6
Đất cơ sở dịch về vụ
xã hội
DXH
2.9.7
Đất giao thông
DGT
983,27
76,44
47,42
59,09
31,08
49,64
47,00
59,11
53,13
59,63
40,24
31,29
2.9.8
Đất thủy lợi
DTL
145,52
8,42
5,87
7,32
1,59
8,09
11,56
14,80
9,32
15,25
7,59
0,94
2.9.9
Đất công trình năng
lượng
DNL
350,20
40,57
90,86
14,06
0,04
40,04
0,02
0,08
21,96
2.9.10
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
2,15
0,22
0,03
0,02
0,02
0,20
0,14
0,05
0,16
0,03
0,24
2.9.11
Đất chợ
DCH
2,72
0,45
0,08
0,48
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
1,67
0,65
1,02
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
0,34
0,34
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
7,42
0,22
2,40
3,07
0,25
0,42
0,32
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.614,24
137,08
233,99
104,16
172,76
168,77
199,86
108,58
186,84
108,62
87,16
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
276,24
276,24
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
20,19
4,96
1,51
0,34
0,21
1,24
1,82
0,20
0,84
0,32
0,95
0,94
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
4,21
0,52
0,06
0,13
-0,00
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2,30
2,30
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
381,17
19,31
13,07
22,77
17,65
22,94
10,37
13,82
9,87
18,31
20,06
24,75
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
46,98
4,11
22,54
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,25
0,01
0,11
0,06
0,07
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1.408,35
149,17
112,72
95,46
55,33
24,95
63,30
48,90
26,55
17,92
50,26
23,60
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
122,05
1,78
0,10
116,98
0,48
0,13
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
2,40
0,87
0,05
3
Đất chưa sử dụng
CSD
213,91
23,48
25,76
2,14
20,94
0,13
6,10
2,88
6,12
2,97
2,99
23,03
Phụ biểu số III.2:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2021, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 3467/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Lũng Cao
Xã Lũng Niêm
Xã Lương Ngoại
Xã Lương Nội
Xã Lương Trung
Xã Thành Lâm
Xã Thành Sơn
Xã Thiết Kế
Xã Thiết Ống
Xã Văn Nho
1
Đất nông nghiệp
NNP
70.815,30
7.608,17
1.377,36
2.692,83
5.523,80
4.086,76
2.644,83
3.673,04
2.503,59
5.880,46
3.275,62
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.900,45
263,79
134,79
181,89
261,27
279,02
207,00
284,66
76,42
306,06
259,18
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
3.360,95
248,49
117,25
26,59
116,53
112,75
125,20
226,19
70,39
155,73
230,46
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
5.253,25
101,19
9,69
460,62
1.099,42
831,30
45,22
80,71
5,01
354,17
6,48
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.502,51
1,20
2,30
56,18
31,71
82,99
16,90
93,76
47,08
199,09
49,01
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
11.483,80
5,54
783,07
356,88
1.643,10
500,67
60,23
434,55
2.056,14
87,17
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
12.383,11
5.860,40
1.436,36
2.041,17
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
34.962,64
1.371,09
446,83
1.627,73
2.483,50
2.302,44
874,67
1.171,77
1.939,72
2.939,19
2.859,28
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
249,47
4,96
0,67
8,91
4,80
10,92
4,46
0,97
0,83
25,81
14,48
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
80,07
0,63
79,43
0,01
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
6.727,94
179,97
97,60
330,86
265,84
41250
191,32
162,39
300,95
720,84
205,79
2.1
Đất quốc phòng
CQP
28,47
0,76
0,71
12,27
2.2
Đất an ninh
CAN
0,47
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
34,50
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
13,58
0,08
0,81
11,25
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
33,10
0,01
0,28
0,10
5,08
0,07
5,06
14,18
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
45,17
33,04
3,18
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.684,75
44,34
23,51
144,77
63,49
85,09
41,92
44,15
105,81
105,69
52,06
2.9.1
Đất cơ sở văn hóa
DVH
23,82
0,24
0,84
1,44
0,81
1,67
1,60
0,84
0,75
0,38
0,36
2.9.2
Đất cơ sở y tế
DYT
8,12
0,36
0,19
0,24
0,41
0,46
0,14
0,10
0,20
0,48
0,21
2.9.3
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
DGD
63,97
2,71
3,81
2,80
2,79
2,65
1,83
3,23
1,31
4,97
2,48
2.9.4
Đất cơ sở thể dục
thể thao
DTT
104,95
4,40
2,01
5,61
4,25
7,47
3,11
2,46
1,19
7,91
2,83
2.9.5
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
DKH
2.9.6
Đất cơ sở dịch về vụ
xã hội
DXH
2.9.7
Đất giao thông
DGT
983,27
32,95
13,66
51,29
41,67
59,84
34,83
36,32
34,67
82,12
41,86
2.9.8
Đất thủy lợi
DTL
145,52
3,61
2,06
11,15
13,35
12,67
0,34
1,19
1,28
5,29
3,85
2.9.9
Đất công trình năng
lượng
DNL
350,20
72,21
0,06
0,10
0,01
66,13
3,99
0,07
2.9.10
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
2,15
0,06
0,02
0,04
0,15
0,03
0,06
0,02
0,03
0,21
0,42
2.9.11
Đất chợ
DCH
2,72
0,91
0,21
0,25
0,34
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
1,67
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
0,34
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
7,42
0,50
0,24
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.614,24
108,27
46,90
87,11
101,02
163,23
119,61
71,16
81,31
248,50
79,30
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
276,24
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
20,19
0,53
0,51
0,45
0,29
0,14
0,47
0,39
2,22
1,43
0,42
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
4,21
0,11
3,30
0,10
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2,30
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
381,17
5,46
0,82
4,49
25,69
39,91
0,54
4,24
14,36
55,99
36,76
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
46,98
20,33
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,25
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1.408,35
20,58
25,51
93,89
37,12
123,57
27,73
27,89
88,28
258,74
36,89
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
122,05
0,02
0,05
0,02
2,13
0,36
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
2,40
1,48
3
Đất chưa sử dụng
CSD
213,91
15,76
17,73
3,97
22,02
4,53
3,73
2,64
2,13
23,50
1,36
Phụ biểu s ố
IV.1:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 3467/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT Cành Nàng
Xã Ái Thượng
Xã Ban Công
Xã Cổ Lũng
Xã Điền Hạ
Xã Điền Lư
Xã Điền Quang
Xã Điền Thương
Xã Điền Trung
Xã Hạ Trung
Xã Kỳ Tân
1
Đất nông nghiệp
NNP
81,86
0,78
1,11
1,57
0,01
3,00
0,02
7,22
33,85
1.1
Đất trồng lúa
LUA
19,96
0,01
0,25
0,40
0,01
1,60
0,01
0,80
8,04
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
18,07
0,01
0,25
0,40
0,01
1,60
0,01
0,80
7,79
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
10,16
0,72
0,41
0,01
4,13
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
3,42
0,05
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
48,30
0,86
0,76
1,40
0,01
6,41
21,68
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
0,02
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
8,81
0,90
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.9.1
Đất cơ sở văn hóa
DVH
2.9.2
Đất cơ sở y tế
DYT
2.9.3
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
DGD
2.9.4
Đất cơ sở thể dục
thể thao
DTT
2.9.5
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
DKH
2.9.6
Đất cơ sở dịch về vụ
xã hội
DXH
2.9.7
Đất giao thông
DGT
2.9.8
Đất thủy lợi
DTL
2.9.9
Đất công trình năng
lượng
DNL
2.9.10
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
2.9.11
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
8,81
0,90
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu số IV.2:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 3467/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Lũng Cao
Xã Lũng Niêm
Xã Lương Ngoại
Xã Lương Nội
Xã Lương Trung
Xã Thành Lâm
Xã Thành Sơn
Xã Thiết Kế
Xã Thiết Ống
Xã Văn Nho
1
Đất nông nghiệp
NNP
81,86
1,90
0,77
2,41
0,01
0,85
2,83
10,45
15,02
0,06
1.1
Đất trồng lúa
LUA
19,96
1,46
0,47
0,02
0,48
1,86
4,52
0,03
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
18,07
1,46
0,47
0,48
1,86
2,90
0,03
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
10,16
0,05
0,41
0,01
0,11
0,25
0,40
3,65
0,01
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
3,42
0,42
0,47
1,40
0,39
0,69
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
48,30
0,25
1,98
0,27
0,70
7,80
6,16
0,02
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
0,02
0,02
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
8,81
0,15
0,26
1,02
0,87
5,60
0,01
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.9.1
Đất cơ sở văn hóa
DVH
2.9.2
Đất cơ sở y tế
DYT
2.9.3
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
DGD
2.9.4
Đất cơ sở thể dục
thể thao
DTT
2.9.5
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
DKH
2.9.6
Đất cơ sở dịch về vụ
xã hội
DXH
2.9.7
Đất giao thông
DGT
2.9.8
Đất thủy lợi
DTL
2.9.9
Đất công trình năng
lượng
DNL
2.9.10
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
2.9.11
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
8,81
0,15
0,26
1,02
0,87
5,60
0,01
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu s ố
V.1:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, huyện
Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 3467/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT Cành Nàng
Xã Ái Thượng
Xã Ban Công
Xã Cổ Lũng
Xã Điền Hạ
Xã Điền Lư
Xã Điền Quang
Xã Điền Thượng
Xã Điền Trung
Xã Hạ Trung
Xã Kỳ Tân
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
98,03
0,78
1,33
1,57
2,01
3,37
0,02
7,22
34,23
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
22,80
0,01
0,25
0,40
0,01
1,97
0,01
0,80
8,42
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
20,91
0,01
0,25
0,40
0,01
1,97
0,01
0,80
8,17
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
13,51
0,72
0,22
0,41
0,01
4,13
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
8,11
0,05
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
53,59
0,86
0,76
2,00
1,40
0,01
6,41
21,68
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
0,02
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
15,11
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
15,11
2.10
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Phu biểu số V.2:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, huyện
Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 3467/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Lũng Cao
Xã Lũng Niêm
Xã Lương Ngoại
Xã Lương Nội
Xã Lương Trung
Xã Thành Lâm
Xã Thành Sơn
Xã Thiết Kế
Xã Thiết Ống
Xã Văn Nho
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
98,03
1,90
0,77
2,41
0,01
0,85
9,41
12,59
19,50
0,06
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
22,80
1,46
0,47
0,02
0,48
1,86
6,61
0,03
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
20,91
1,46
0,47
0,48
1,86
4,99
0,03
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
13,51
0,05
0,41
0,01
0,11
3,38
0,40
3,65
0,01
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
8,11
0,42
0,47
2,79
2,53
1,85
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
53,59
0,25
1,98
0,27
2,76
7,80
7,39
0,02
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
0,02
0,02
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
15,11
15,11
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
15,11
15,11
2.10
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Phụ biểu số VI.1:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021,
huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 3467/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT Cành Nàng
Xã Ái Thượng
Xã Ban Công
Xã Cổ Lũng
Xã Điền Hạ
Xã Điền Lư
Xã Điền Quang
Xã Điền Thượng
Xã Điền Trung
Xã Hạ Trung
Xã Kỳ Tân
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Đất trồng lúa khác
LUK
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
0,03
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.9.1
Đất cơ sở văn hóa
DVH
2.9.2
Đất cơ sở y tế
DYT
2.9.3
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
DGD
2.9.4
Đất cơ sở thể dục
thể thao
DTT
2.9.5
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
DKH
2.9.6
Đất cơ sở dịch về vụ
xã hội
DXH
2.9.7
Đất giao thông
DGT
2.9.8
Đất thủy lợi
DTL
2.9.9
Đất công trình năng
lượng
DNL
2.9.10
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
2.9.11
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,03
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu số VI.2:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021,
huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 3467/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Lũng Cao
Xã Lũng Niêm
Xã Lương Ngoại
Xã Lương Nội
Xã Lương Trung
Xã Thành Lâm
Xã Thành Sơn
Xã Thiết Kế
Xã Thiết Ống
Xã Văn Nho
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
0,03
0,03
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.9.1
Đất cơ sở văn hóa
DVH
2.9.2
Đất cơ sở y tế
DYT
2.9.3
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
DGD
2.9.4
Đất cơ sở thể dục
thể thao
DTT
2.9.5
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
DKH
2.9.6
Đất cơ sở dịch về vụ
xã hội
DXH
2.9.7
Đất giao thông
DGT
2.9.8
Đất thủy lợi
DTL
2.9.9
Đất công trình năng
lượng
DNL
2.9.10
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
2.9.11
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,03
0,03
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu số VII:
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2021, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 3467/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Hạng mục
Diện tích quy
hoạch
Diện tích hiện
trạng
Tăng thêm
Địa điểm (đến
cấp xã, phường, thị trấn)
Diện tích
Sử dụng vào loại
đất
1
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử
dụng đất cấp tỉnh
65,93
0,00
65,93
1.1
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
1.2
Công trình, dự án để phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
65,93
65,93
1.2.1
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc
hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
1.2.2
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
1.2.3
Công trình, dự án do HĐND tỉnh chấp thuận mà
phải thu hồi đất
65,93
65,93
1.2.3.1
Cụm công nghiệp
1
Cụm công nghiệp Điền Trung
34,50
34,50
SKN
Điền Trung
1.2.3.2
Đất giao thông
1
Nâng cấp Quốc lộ 15 đoạn qua huyện Bá Thước
20,11
20,11
DGT
Thiết Ống
2
Nâng cấp Quốc lộ 15 đoạn qua huyện Bá Thước
11,32
11,32
DGT
Thiết Kế
2
Công trình, dự án cấp huyện
59,39
59,39
2.1
Công trình, dự án do HĐND tỉnh chấp thuận mà
phải thu hồi đất
21,17
21,17
2.1.1
Dự án khu dân cư
2.1.1.1
Khu dân cư đô thị
0,40
0,40
1
Khu dân cư đô thị phố Vận Tải
0,40
0,40
ODT
Cành Nàng
2.1.1.2
Dự án khu dân cư nông thôn
1
Khu tái định cư thôn Bố
1,52
0,99
ONT
Lũng Cao
0,53
DGT
2.1.2
Dự án đất cơ sở văn hóa
1
Nhà Bia Tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ hy sinh
giải phóng đồn Cổ Lũng
0,71
0,71
DVH
Cổ Lũng
2
Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Điền
Trung
0,25
0,25
DVH
Điền Trung
3
Nhà văn hóa (thôn Eo Kén)
0,05
0,05
DVH
Thành Sơn
4
Nhà văn hóa (thôn Báng)
0,05
0,05
DVH
Thành Sơn
5
Nhà văn hóa thôn Lặn Trong
0,09
0,09
DVH
Lũng Niêm
6
Nhà văn hóa thôn Niêm Thành
0,08
0,08
DVH
Lũng Niêm
2.1.3
Dự án đất cơ sở giáo dục đào tạo
1
Công trình nhà ở bán trú cho học sinh Trường THCS
xã Thành Sơn
0,15
0,15
DGD
Thành Sơn
2.1.4
Công trình đất cơ sở thể dục thể thao
1
Sân vận động Đông Điểng
0,60
0,60
DTT
Thành Sơn
2.1.5
Dự án công trình giao thông
1
Dự án đường giao thông thôn Hiêu và Cầu Tến mới
0,86
0,86
DGT
Cổ Lũng
2
Đường Pà Ban đi Eo kén, xã Thành Sơn
0,58
0,58
DGT
Thành Sơn
3
Đường tránh ngập Ban Công (chống ngập đường tỉnh
521B)
1,11
1,11
DGT
Ban Công
4
Đường giao thông từ QL 217 đi thôn Nán
0,50
0,50
DGT
Thiết Ống
5
Đường giao thông từ xã Thiết Ống đi xã Điền Thượng
7,20
7,20
DGT
Điền Thượng
6
Nối tiếp đường giao thông từ Giầu Cả đi Cáo Đạo
xã Lương Ngoại
2,56
2,56
DGT
Lương Ngoại
7
Dự án sửa chữa khẩn cấp tuyến đường từ xã Lũng
Niêm đi khu du lịch sinh thái Pù Luông
0,80
0,40
DGT
Lũng Niêm
0,40
DGT
Thành Lâm
2.1.6
Dự án đất chợ
1
Mở rộng chợ phố Đoàn
0,20
0,20
DCH
Lũng Niêm
2.1.7
Công trình năng lượng
1
Giảm tổn thất các TBA > 10% - ĐL Bá Thước - tỉnh
Thanh Hóa
0,01
0,01
DNL
Cành Nàng
2
Chống quá tải các trạm biến áp và lưới điện hạ áp
khu vực huyện Lang Chánh, Bá Thước, Quan Sơn, Quan Hóa, Mường Lát
0,01
0,01
DNL
Cành Nàng, Điền
Quang
3
Giảm tổn thất các TBA > 10% - ĐL Lang Chánh -
tỉnh Thanh Hóa
0,01
0,01
DNL
Điền Hạ
4
Công trình: Cấp điện cho các xã Điền Quang, xã
Lương Trung, xã Điền Thượng, huyện Bá Thước. Tiểu dự án: Cấp điện nông thôn từ
lưới điện quốc gia tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ
0,04
0,04
DNL
Xã Lương Trung, Điền
Quang, Điền Thượng
5
Chống quá tải lộ 371 E9.12 - Điện lực Quan Sơn
0,02
0,02
DNL
Văn Nho
6
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia do EU
tài trợ
0,05
0,05
DNL
Văn Nho
2.1.8
Công trình đất trụ sở sự nghiệp
1
Kho vật chứng thi hành án, Chi cục thi hành án
dân sự
0,32
0,32
DTS
Cành Nàng
2.1.9
Công trình đất xử lý rác thải
1
Khu xử lý rác thải xã Điền Lư
3,00
3,00
DRA
Điền Lư
2.2
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền
sử dụng đất
38,22
38,22
2.2.1
Đất thương mại dịch vụ
1
Khu nghỉ dưỡng sinh thái Pù Luông Bocbandietreat
0,60
0,60
TMD
Thành Sơn
2
Khu nghỉ dưỡng Pù Luông EcoGarden
1,20
1,20
TMD
Thành Sơn
3
Khu nghỉ dưỡng sinh thái Pù Luông
1,11
1,11
TMD
Thành Sơn
4
Khu du lịch The Garden resort Pù Luông
1,20
1,20
TMD
Thành Sơn
5
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp xăng dầu
2,00
2,00
TMD
Thiết Kế
6
Khu du lịch Gardenia Resort Pù luông
0,66
0,66
TMD
Thành Sơn
7
Khu nghỉ dưỡng Pù Luông Village
2,83
2,83
TMD
Thành Sơn
8
Khu dịch vụ thiết bị nông nghiệp và sửa chữa cơ
khí Hải Nga
0,37
0,37
TMD
Điền Lư
9
Cửa hàng xăng dầu xã Điền Trung
0,38
0,38
TMD
Điền Trung
10
Dự án Ebino Pù Luông Resort & spa
0,24
0,24
TMD
Thành Lâm
2.2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1
Bãi tập kết kinh doanh cát, đá, sỏi vật liệu xây
dựng tổng hợp
0,22
0,22
SKC
Ban Công
2
Xưởng sản xuất chế biến tre, luồng sấy khô
2,00
2,00
SKC
Điền Hạ
3
Dự án nâng cấp xưởng chế biến lâm sản
0,14
0,14
SKC
Thiết Kế
4
Dự án nâng cấp xưởng chế biến lâm sản
2,00
2,00
SKC
Thiết Kế
5
Mở rộng Nhà máy chế biến tinh bột sắn Bá Thước
4,48
4,48
SKC
Thiết Ống
2.2.3
Đất nông nghiệp khác
1
Xây dựng trang trại chăn nuôi heo nái ngoại sinh
sản quy mô 2.400 nái
5,50
5,50
NKH
Lương Trung
2
Xây dựng trang trại chăn nuôi lợn thịt ngoại tập
trung quy mô 20.000 con/lứa
5,80
5,80
NKH
Lương Trung
3
Xây dựng trang trại chăn nuôi lợn thịt ngoại tập
trung quy mô 12.000 con/lứa
4,50
4,50
NKH
Lương Trung
4
Trang trại chăn nuôi bò thịt chất lượng cao theo
hướng công nghiệp sạch
4,99
4,99
NKH
Lương Trung
2.2.4
Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất
ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
4,401
1,248
2,343
-
Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất
có nhà ở
0,113
0,04
0,047
ODT
TT Cành Nàng
-
Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất
có nhà ở
2,650
0,630
1,403
ONT
Thành Sơn
-
Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất
có nhà ở
0,680
0,265
0,415
ONT
Lũng Cao
-
Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất
có nhà ở
0,717
0,303
0,468
ONT
Thành Lâm
-
Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất
có nhà ở
0,241
0,010
0,010
ONT
Thiết Ống
Quyết định 3467/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3467/QĐ-UBND ngày 07/09/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
1.400
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng