Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3395/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Quan Sơn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
3395/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
31/08/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3395/QĐ-UBND
Thanh
Hoá, ngày 31 tháng 8 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN QUAN SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về
việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày
26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai
đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ
2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045.
Xét đề nghị của UBND huyện Quan
Sơn tại Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 05/8/2021;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 781/TTr-STNMT ngày 27/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên
quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Quan Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng
diện tích tự nhiên: 92.662,44 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 87.102,33 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 3.663,57
ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 1.896,54 ha.
Cụ thể:
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Hiện
trạng năm 2020
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
Tổng
số
Diện
tích (ha)
C ơ
cấu (%)
I
Tổng diện tích tự nhiên
92.662,44
100
92.662,44
92.662,44
100
1
Đất nông nghiệp
86.391,80
93,23
87.102,33
87.102,33
94,00
1.1
Đất trồng lúa
1.205,61
1,30
1.210,85
1.210,85
1,31
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
1.129,37
1,22
1.102,77
1.102,77
1,19
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
426,97
0,46
616,53
616,53
0,67
1.3
Đất trồng cây lâu năm
931,93
1,01
882,72
882,72
0,95
1.4
Đất rừng phòng hộ
26.648,17
28,76
26.961,99
26.961,99
29,10
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
57.104,13
61,63
57.281,19
57.281,19
61,82
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
74,99
0,08
73,51
73,51
0,08
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
75,54
75,54
0,08
2
Đất phi nông nghiệp
2.914,98
3,15
3.663,57
3.663,57
3,95
2.1
Đất quốc phòng
54,55
0,06
80,77
80,77
0,09
2.2
Đất an ninh
1,92
3,36
3,36
2.3
Đất khu công nghiệp
200,00
200,00
0,22
2.4
Đất khu chế xuất
2.5
Đất cụm công nghiệp
35,00
35,00
0,04
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
1,10
21,35
21,35
0,02
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
34,92
0,04
77,32
77,32
0,08
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
22,83
0,02
45,34
45,34
0,05
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
868,95
0,94
1.139,58
1.139,58
1,23
2.9.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
12,97
0,01
16,01
16,16
16,16
0,02
2.9.2
Đất y tế
4,03
4,30
4,49
4,49
2.9.3
Đất giáo dục và đào tạo
41,93
0,05
48,68
46,44
46,44
0,05
2.9.4
Đất thể dục thể thao
17,05
0,02
32,98
32,79
32,79
0,04
2.9.5
Đất khoa học và công nghệ
2.9.6
Đất dịch vụ xã hội
2.9.7
Đất giao thông
700,44
0,76
785,40
892,78
892,78
0,96
2.9.8
Đất thủy lợi
26,84
0,03
26,84
27,77
27,77
0,03
2.9.9
Đất công trình năng lượng
62,86
0,07
105,12
109,10
109,10
0,12
2.9.10
Đất công trình bưu chính viễn
thông
0,62
0,62
0,93
0,93
0,00
2.9.11
Đất chợ
2,21
8,62
9,12
9,12
0,01
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
0,11
0,11
0,11
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
14,70
0,02
14,70
14,70
0,02
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
1,48
0,00
7,67
7,67
0,01
2.13
Đất ở tại nông thôn
355,07
0,38
363,52
363,52
0,39
2.14
Đất ở tại đô thị
36,29
0,04
112,06
112,06
0,12
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
9,76
0,01
8,82
8,82
0,01
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
1,04
2,52
2,52
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
4,02
4,02
4,02
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
230,11
0,25
251,28
251,28
0,27
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
13,00
13,00
0,01
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.22
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
1,23
1,23
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
5,00
5,00
0,01
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
1.277,04
1,38
1.276,91
1.276,91
1,38
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
0,01
0,01
0,01
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
1,08
3
Đất chưa sử dụng
3.355,66
3,62
1.896,54
1.896,54
2,05
4
Đất khu công nghệ cao*
5
Đất khu kinh tế*
49.661,35
49.661,35
6
Đất đô thị*
5.401,56
18.145,72
18
145,72
II
KHU CHỨC NĂNG*
1
Khu chuyên trồng lúa nước
1.102,77
1.102,77
2
Khu vực ch uyên trồng cây công nghiệp lâu năm
882,72
882,72
3
Khu vực rừng phòng hộ
26.961,99
26.961,99
4
Khu vực rừng đặc dụng
5
Khu vực rừng sản xuất
57.281,19
57.281,19
6
Khu vực công nghiệp, cụm CN
235,00
235,00
7
Khu đô thị -thương mại - dịch vụ
133,41
133,41
8
Khu du lịch
14,81
14,81
9
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
440,84
440,84
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
TT
Chỉ
tiêu
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
741,01
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
22,31
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
21,24
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
34,58
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
39,81
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
154,37
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
488,53
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,41
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
340,93
(Chi
tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Tổng
cộng
1.459,12
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.448,55
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10,57
(Chi
tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải
chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Quan Sơn.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện
Quan Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Tổng
diện tích
92.662,44
1
Đất nông nghiệp
NNP
86.366,45
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.940,90
3
Đất chưa sử dụng
CSD
3.355,09
(Chi
tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
14,94
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,34
(Chi
tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
25,35
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1,34
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
1,34
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
6,27
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
2,50
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
14,14
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,10
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
13,71
(Chi
tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Tổng
cộng
0,57
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,57
(Chi
tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Quan Sơn.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Quan Sơn; công bố,
công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất
hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh
tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng
đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường
lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với
quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu
có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ,
Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm
căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng
đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách
nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý
kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động
các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng
mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng
kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính
xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập
nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử
dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh
giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng
cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong
công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng
trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo
và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện,
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa
bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của
từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến
không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều
chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết
hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng,
sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các
đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến
độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ
những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các
đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp
chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030, huyện Quan Sơn theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông
nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Quan Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Quan Sơn;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC 1 17.8.21)
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
Phụ biểu
số I:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Quan Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3395/QĐ-UBND ngày 31 tháng
08 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích toàn huyện (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Thị trấn Sơn L ư
Xã Mường Mìn
Xã Na Mèo
Xã Sơn Điện
Xã Sơn Hà
Xã Sơn Thủy
Xã Tam Lư
Xã Tam Thanh
Xã Trung Hạ
Xã Trung Tiến
Xã Trung Thượng
Xã Trung Xuân
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
741,01
65,85
45,30
250,37
84,90
37,82
96,01
14,16
26,82
26,91
37,89
26,56
28,42
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
22,31
2,47
4,86
0,06
0,76
1,50
0,74
1,41
0,95
6,92
0,04
1,22
1,38
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
21,24
2,47
4,86
0,06
0,76
0,50
0,74
1,41
0,95
6,92
0,04
1,22
1,31
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
34,58
8,56
0,02
1,95
3,22
0,22
3,52
0,32
0,97
3,89
10,33
0,02
1,56
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
39,81
2,14
9,50
2,66
8,31
2,60
5,84
1,88
0,67
0,67
0,90
4,41
0,23
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
154,37
121,00
16,79
0,05
3,31
6,72
6,50
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
488,53
52,68
30,42
124,70
55,82
33,45
81,72
10,55
17,51
15,41
20,11
20,91
25,25
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
1,41
0,50
0,88
0,02
0,01
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
340,93
8,24
17,99
27,97
0,40
271,83
0,54
0,11
1,19
0,99
0,32
11,35
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,10
0,10
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2,00
2,00
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
333,80
8,00
17,57
25,73
271,00
0,50
1,00
10,00
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
5,03
0,14
0,42
0,24
0,40
0,83
0,04
0,11
0,19
0,99
0,32
1,35
Phụ biểu
số II:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử
dụng trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Quan
Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3395/QĐ-UBND ngày 31 tháng
08 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Thị trấn Sơn Lư
Xã Mường Mìn
Xã Na Mèo
Xã Sơn Điện
Xã Sơn Hà
Xã Sơn Thủy
Xã Tam Lư
Xã Tam Thanh
Xã Trung H ạ
Xã Trung Tiến
Xã Trung Thư ợ ng
Xã Trung Xuân
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.448,55
111,03
192,70
27,14
14,47
344,02
450,75
16,17
99,58
192,69
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
0,60
0,60
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,50
0,50
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
470,19
135,39
195,03
139,77
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
977,76
111,03
192,70
27,14
14,47
208,03
255,72
16,17
99,58
52,92
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
10,57
0,65
0,12
0,15
0,20
1,64
1,18
0,60
1,30
4,73
2.1
Đất quốc
phòng
C Q P
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
1,50
1,50
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
4,57
4,57
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,17
0,52
0,10
0,20
1,30
0,05
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,05
0,05
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,00
1,00
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất giao
thông
DGT
0,50
0,20
0,25
0,05
Đất thủy
lợi
DTL
0,60
0,50
0,10
Đất công
trình năng lượng
DNL
0,02
0,02
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,23
0,05
0,18
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1,97
0,12
0,14
1,00
0,60
0,11
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0,13
0,13
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số III:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Quan Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3395/QĐ-UBND ngày 31 tháng
08 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Thị trấn Sơn Lư
Xã Mường Mìn
Xã Na Mèo
Xã Sơn Điện
Xã Sơn Hà
Xã Sơn Thủy
Xã Tam Lư
Xã Tam Thanh
Xã Trung Hạ
Xã Trung Tiến
Xã Trung Thượng
Xã Trung Xuân
I
Loại đất
92.662,44
5.401,56
8.920,51
12.744,15
9.437,34
8.896,37
13.157,79
6.175,69
9.924,36
3.473,02
4.005,41
5.617,85
4.908,39
1
Đất nông
nghiệp
NNP
86 . 366,45
5 . 070,35
8 . 523,46
12 . 034,14
9 . 066,83
8.662,64
11 . 624,86
4 . 915,45
9.645,78
3 . 232,04
3 . 834,93
5 . 331,80
4 . 424,17
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
1 . 220,90
63,24
115,41
141,47
124,36
83,08
131,52
98,57
113,87
130,96
85,81
50,83
81,78
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.127,93
61,81
112,36
119,80
124,36
82,09
126,13
96,92
113,41
122,82
78,81
46,14
43,28
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
422,85
29,56
14,44
96,21
57,76
4,97
36,54
45,45
23,39
29,77
28,58
11,19
44,99
1 . 3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
925,76
80,01
89,92
95,00
250,60
25,87
68,74
79,80
131,00
27,09
24,16
12,23
41,34
1 . 4
Đất rừng phòng
hộ
RPH
26.645,67
444,52
2.502,58
5.657,03
2.775,28
2.994,72
3.801,16
1.004,85
5.235,98
492,95
587,72
1.148,88
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
57.076,38
4.444,79
5.793,80
6.036,65
5.853,01
5.547,48
7.574,82
3.681,59
4.136,89
2.543,42
3.103,52
4.105,63
4.254,78
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
74,89
8,23
7,31
7,78
5,82
6,52
12,08
5,19
4,65
7,85
5,14
3,04
1,28
1.8
Đất làm muối
LMU
19
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
2.940,90
279,79
249,07
408,24
317,39
177,56
322,06
204,68
247,63
224,17
144,38
174,37
191,56
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
54,55
0,87
25,00
6,73
2,80
19,15
2.2
Đất an ninh
CAN
1,92
1,92
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
1,17
0,49
0,14
0,20
0,12
0,22
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
43,12
16,30
2,04
2,42
6,78
0,48
3,85
0,92
0,20
8,82
0,53
0,78
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
25,33
1,82
15,24
2,50
2,54
3,23
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
884,29
78,29
89,06
122,61
84,13
56,86
75,58
58,61
72,65
61,62
41,04
46,14
97,70
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
13,46
1,44
0,75
1,22
1,15
0,55
1,36
2,85
0,82
1,99
0,49
0,42
0,42
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
4,03
1,49
0,07
0,45
0,51
0,07
0,27
0,18
0,09
0,14
0,53
0,14
0,09
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
42,94
7,89
3,95
3,49
2,99
2,94
5,02
1,27
1,72
3,29
3,64
2,16
4,58
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
16,98
2,07
1,63
1,79
2,98
2,36
2,35
1,16
0,06
0,13
0,48
0,29
1,68
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất giao
thông
DGT
708,79
61,28
79,96
109,97
74,65
48,86
65,32
46,14
63,86
53,58
34,80
42,60
27,77
Đất thủy
lợi
DTL
27,34
1,15
2,65
4,89
1,77
2,04
0,95
6,97
2,96
1,98
1,01
0,53
0,44
Đất công
trình năng lượng
DNL
67,92
2,58
0,01
0,01
0,05
0,02
2,52
0,03
0,01
62,69
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,62
0,17
0,04
0,09
0,03
0,02
0,07
0,04
0,02
0,03
0,08
0,03
Đất chợ
DCH
2,21
0,22
0,70
0,24
0,60
0,45
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,11
0,11
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
14,70
14,70
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
1,48
0,42
0,25
0,64
0,17
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
354,88
26,99
37,78
46,39
26,29
36,37
26,15
25,91
71,45
13,88
20,44
23,23
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
36,29
36,29
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
9,76
3,70
0,28
0,72
0,67
0,39
0,92
1,19
0,37
0,38
0,41
0,24
0,49
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,04
0,44
0,60
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
4,02
4,02
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
230,11
2,67
13,28
29,61
16,46
18,81
26,73
17,86
35,50
14,75
17,77
14,65
22,02
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.277,04
132,56
92,03
191,68
162,49
69,43
163,80
99,78
93,85
64,18
70,76
92,37
44,11
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0,01
0,01
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
1,08
0,35
0,21
0,52
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
3.355,09
51,42
147,98
301,77
53,12
56,17
1.210,87
1.055,56
30,95
16,81
26,10
111,68
292,66
4
Đất khu
công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu
kinh tế *
KKT
6
Đất đô
th ị *
KDT
5.401,56
5.401,56
Phụ biểu
số IV:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, huyện
Quan Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3395/QĐ-UBND ngày 31 tháng
08 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính ( ha)
Thị trấn Sơn Lư
Xã Mường Mìn
Xã Na Mèo
Xã Sơn Điện
Xã Sơn Hà
Xã Sơn Thủy
Xã Tam Lư
Xã Tam Thanh
Xã Trung Hạ
Xã Trung Tiến
Xã Trung Thượng
Xã Trung Xuân
1
Đất nông
nghiệp
NNP
14,94
2,50
1,20
2,50
0,02
5,38
2,52
0,20
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
1,04
0,60
0,02
0,34
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1,04
0,60
0,02
0,34
0,08
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
0,54
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
0,02
0,02
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
2,50
2,50
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
10,74
1,90
1,20
2,50
4,94
0,20
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
0,10
0,10
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
0,34
0,07
0,08
0,07
0,12
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,15
0,07
0,05
0,03
-
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,08
0,05
0,03
-
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,07
0,07
-
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất giao
thông
DGT
-
Đất thủy
lợi
DTL
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
-
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,19
0,08
0,02
0,09
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số V:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021, huyện Quan Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3395/QĐ-UBND ngày 31 tháng
08 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Thị trấn Sơn Lư
Xã Mường
Mìn
Xã Na Mèo
Xã Sơn Điện
Xã Sơn Hà
Xã Sơn Thủy
Xã Tam Lư
Xã Tam Thanh
Xã Trung Hạ
Xã Trung Tiến
Xã Trung Thượng
Xã Trung Xuân
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
25,35
7,20
1,20
2,50
3,52
2,50
5,63
2,52
0,20
0,08
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
1,34
0,90
0,02
0,34
0,08
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1,34
0,90
0,02
0,34
0,08
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
1,00
1,00
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
6,27
3,50
2,50
0,25
0,02
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
2,50
2,50
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
14,14
5,30
1,20
2,50
4,94
0,20
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
0,10
0,10
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
13,71
0,10
13,61
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,10
0,10
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
13,61
13,61
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Phụ biểu
số VI:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2021, huyện Quan Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3395/QĐ-UBND ngày 31 tháng
08 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Thị trấn Sơn Lư
Xã Mường Mìn
Xã Na Mèo
Xã Sơn Điện
Xã Sơn Hà
Xã Sơn Thủy
Xã Tam Lư
Xã Tam Thanh
Xã Trung Hạ
Xã Trung Tiến
Xã Trung Thượng
Xã Trung Xuân
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
0,57
0,52
0,05
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công n g hiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,57
0,52
0,05
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất giao
thông
DGT
0,05
0,05
Đất thủy
lợi
DTL
0,50
0,50
Đất công
trình năng lượng
DNL
0,02
0,02
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số VII:
Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2021, huyện Quan Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3395/QĐ-UBND ngày 31 tháng
08 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
Hạng
mục
Diện
tích quy hoạch
Diện
tích hi ện trạng
Tăng
thêm
Địa
điểm
(đến cấp xã, phường, thị trấn)
Diện
tích
Sử
dụng vào loại đất
A
Công trình, dự án được phân bổ từ
quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
I
Công trình dự án quốc phòng, an
ninh
II
Công trình, dự án để phát triển
kinh tế - xã hội vì l ợi ích quốc gia, công cộng
B
Công trình, dự án cấp huyện
I
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
1
Công trình giao thông
1.1
Đường giao thông từ Ché Lầu đi Mùa
Xuân - Xía Nọi, xã Na Mèo, Sơn Thủy, huyện Quan Sơn
2,50
2,50
DGT
Xã
Na Mèo
4,50
4,50
DGT
Xã
Sơn Thủy
1.2
Xây dựng Cầu Bản Lầm
0,07
0,07
DGT
Xã
Trung Tiến
1.3
Xây dựng Cầu Bản Cạn
0,08
0,08
DGT
Xã
Trung Xuân
1.4
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông
nối Quốc lộ 217 đi đồn Biên phòng Mường Mìn, huyện Quan Sơn
1,20
1,20
DGT
Xã
Mường M ìn
2
Công trình thủy lợi
2.1
Kè sạt lở bờ sông Lò, khu vực thị trấn
Quan Sơn
0,50
0,50
DTL
Thị
trấn Sơn Lư
3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
3.1
Nhà văn hóa Bản Muống, xã Sơn Thủy
0,21
0,21
DVH
Xã
Sơn Thủy
3.2
Nhà văn hóa Bản Pọng, xã Trung Tiến
0,05
0,05
DVH
Xã
Trung Tiến
3.3
Nhà văn hóa Bản Chè, xã Trung Tiến
0,20
0,20
DVH
Xã
Trung Tiến
3.4
Nhà văn hóa bản Bôn xã Trung Thượng
0,03
0,03
DVH
Xã
Trung Thượng
4
Đất xây dựng cơ giáo dục và
đào tạo
4.1
Trường Tiểu học xã Sơn Thủy
0,60
0,60
DGD
Xã
Sơn Thủy
4.2
Trường Tiểu học Sơn Thủy, huyện
Quan Sơn; hạng mục Xây mới nhà lớp học 2 tầng 6 phòng (Khu Hiết)
0,40
0,40
DGD
Xã
Sơn Thủy
4.3
Xây dựng trường Tiểu học Trung Thượng
- xã Trung Thượng
0,09
0,09
DGD
Xã
Trung Thượng
5
Đất công trình năng lượng
5.1
Dự án Bậc thang thủy điện trên Sông
Lò
5,00
2,50
DNL
Thị
trấn Sơn Lư
2,50
Xã
Tam Thanh
5.2
Chống quá tải lộ 371E9,12 các TBA
và lưới điện hạ áp khu vực Lang Chánh, Bá Thước, Quan Hóa, Quan Sơn, Mường
Lát
0,06
0,06
DNL
Thị
trấn Sơn Lư
DNL
Xã
Tam Thanh
DNL
Xã
Sơn Điện
II
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng
đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn
bằng quyền sử dụng đất
1
Đất thương mại, dịch vụ
1.1
Đất thương mại, dịch vụ
0,07
0,07
TMD
Xã
Sơn Điện
2
Đất cơ sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp
2.1
Khu sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp
3,40
3,40
SKC
Thị
trấn Sơn Lư
2.2
Khu sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp
1,30
1,30
SKC
Thị trấn
Sơn Lư
2.3
Khu sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp
3,50
3,50
SKC
Xã
Sơn Điện
3
Đất sử dụng cho hoạt động
khai thác khoáng sản
3.1
Khai thác mỏ chì kẽm
2,50
2,50
SKS
Xã
Sơn Hà
III
Chuyển mục đích đất vườn ao
trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
1,209
0,408
0,842
ODT
Thị
trấn Sơn Lư
Quyết định 3395/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3395/QĐ-UBND ngày 31/08/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
864
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng