Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 851/NQ-UBTVQH14 2019 điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài giữa Bộ ngành
Số hiệu:
851/NQ-UBTVQH14
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
Người ký:
Nguyễn Thị Kim Ngân
Ngày ban hành:
30/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN THƯỜNG
VỤ
QUỐC HỘI
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 851/NQ-UBTVQH14
Hà Nội, ngày
30 tháng 12 năm 2019
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI NĂM 2019 GIỮA
CÁC BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Căn cứ Hiến
pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ;
Căn cứ Luật Đầu
tư công số 49/2014/QH13 , Luật Ngân sách nhà
nước số 83/2015/QH13 ;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/QH14 của Quốc hội, Nghị quyết số 71/2018/QH14 của Quốc hội, Nghị quyết số 73/2018/QH14 của Quốc hội;
Sau khi xem xét Tờ trình số 626/TTr-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ; Báo cáo thẩm tra số 1819/BC-UBTCNS14
ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban Tài chính - Ngân sách về việc điều chỉnh kế
hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2019 giữa các Bộ, ngành và địa phương và giao kế
hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020 cho Ngân
hàng Phát triển Việt Nam,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Điều chỉnh giảm 4.812.524
triệu đồng kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2019 chưa giao hết của các Bộ,
ngành và địa phương, chi tiết theo Phụ lục I kèm theo Nghị quyết này.
Bổ sung 4.812.524 triệu đồng kế hoạch đầu tư vốn
nước ngoài năm 2019 cho các Bộ, ngành và địa phương để thực hiện các dự án đã
có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020, chi tiết theo Phụ
lục II kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2
Cho phép kéo dài thời gian
thực hiện và giải ngân số vốn được bổ sung cho các dự án tại Phụ lục II theo
quy định tại Điều 1 của Nghị quyết này đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020. Quá
thời hạn trên, nếu chưa thực hiện hoặc chưa chi hết phải hủy bỏ dự toán.
Điều 3
Giao Chính phủ chỉ đạo
các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương có liên quan khẩn trương triển khai
thực hiện, quản lý việc sử dụng vốn đúng quy định của pháp luật, đúng mục đích
và đạt hiệu quả cao.
Điều 4
Ủy ban Tài chính - Ngân
sách, Hội đồng dân tộc và các Ủy ban khác của Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội,
đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp, Kiểm toán nhà nước trong phạm vi
nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật giám sát, kiểm toán việc thực
hiện Nghị quyết này./.
TM. ỦY BAN
THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Kim Ngân
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI NĂM 2019 CỦA CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 851/NQ-UBTVQH14
ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Bộ, ngành và địa phương
Kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2019 được Quốc hội quyết
định đầu năm
Kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2019 điều chỉnh giảm
TỔNG SỐ
22.220.662
4.812.524
I
Bộ, ngành
18.792.271
4.027.604
1
Bộ Giao thông vận tải
14.879.596
3.166.805
2
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
2.436.832
370.787
3
Bộ Giáo dục và Đào tạo
1.475.843
490.012
II
Địa phương
3.428.391
784.920
1
Hà Giang
512.347
121.017
2
Phú Thọ
302.422
32.112
3
Quảng Ninh
794.000
233.154
4
Đắk Lắk
590.808
180.793
5
Kon Tum
425.800
36.000
6
Bến Tre
602.529
53.744
7
Vĩnh Long
200.485
128.100
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN
NƯỚC NGOÀI NĂM 2019 CHO CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 851/NQ-UBTVQH
ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Danh mục dự án
Quyết định đầu tư
Kế hoạch đầu tư vốn NSTW năm 2019 đã
giao đầu năm
Bổ sung kế hoạch đầu tư vốn NSTW năm
2019
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Vốn đối ứng
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
Tổng số
Trong đó: NSTW
Tổng số
Trong đó cấp phát từ NSTW
TỔNG
SỐ
89.953.724
19.450.235
2.964.550
70.136.928
53.396.452
2.391.881
4.812.524
BỘ,
NGÀNH
3.174.339
417.652
337.652
2.760.847
2.757.212
257.542
1.043.398
BỘ
QUỐC PHÒNG
2.627.298
400.000
320.000
2.227.298
2.227.298
230.000
770.000
Dự
án đóng mới 12 tàu tuần tra cao tốc Biên phòng sử dụng khoản vay ưu đãi
của Ấn Độ
Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 25-01-2018
2.627.298
400.000
320.000
2.227.298
2.227.298
230.000
770.000
BỘ
CÔNG AN
502.718
5.522
5.522
497.196
497.196
27.542
269.654
Dự
án "Đầu tư trang bị phương tiện và nâng cao năng lực cho lực lượng Cảnh
sát PCCC và CNCH", sử dụng vốn vay ưu đãi từ quỹ Hợp tác phát triển kinh
tế Hàn Quốc
745/QĐ-TTg ngày 28/5/2015; 851/QĐ-BCA-H43
ngày 15/3/2016; 1563/QĐ-BCA-C66 ngày 14/4/2018
502.718
5.522
5.522
497.196
497.196
27.542
269.654
BỘ
LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
44.323
12.130
12.130
36.353
32.718
3.744
Dự án
thành phần 4 thuộc dự án Chương trình đào tạo nghề 2011 sử dụng vốn vay ODA của
Chính phủ Đức
714/QĐ-LĐTBXH ngày 14/6/2016; 420/QĐ-LĐTBXH
ngày 12/4/2018
44.323
12.130
12.130
36.353
32.718
3.744
ĐỊA
PHƯƠNG
86.779.385
19.032.582
2.626.898
67.376.081
50.639.240
2.134.339
3.769.126
TUYÊN
QUANG
843.287
171.189
154.070
672.098
625.051
91.559
Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang (WB)
1497
17/12/2014
843.287
171.189
154.070
672.098
625.051
91.559
THÁI
NGUYÊN
1.388.472
252.404
122.941
1.136.068
1.004.303
87.732
305.000
1
Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2
2966a ngày 30/10/2015
1.260.897
245.881
122.941
1.015.016
913.514
67.732
285.000
2
Sửa
chữa và nâng cao an toàn đập Tỉnh Thái Nguyên
3250/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
127.575
6.523
121.052
90.789
20.000
20.000
CAO
BẰNG
1.743.841
442.233
127.539
1.301.608
1.142.266
60.658
143.221
1
Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Cao Bằng Giai đoạn 2 (2017 - 2020)
1944/QĐ-UBND, 29/10/2015
440.667
55.929
44.743
384.738
357.806
30.000
26.677
2
Hỗ
trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) tỉnh Cao Bằng
1736/QĐ-UBND 23/9/2016
812.454
336.454
82.796
476.000
387.677
16.544
3
Xây dựng
cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), Hợp phần 1: Khôi phục,
cải tạo đường địa phương
2529/QĐ-TTg 21/12/2015; 622/QĐ-BGTVT 02/3/2016
259.330
29.330
230.000
207.000
20.000
50.000
4
Chương
trình "Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả"
3102/QĐ-BNN-HTQT 21/7/2016
231.390
20.520
210.870
189.783
10.658
50.000
BẮC
KẠN
1.890.304
617.204
302.685
1.273.100
1.135.416
30.659
176.246
1
Dự án
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc -thị xã Bắc Kạn giai đoạn II (2017 -
2020)
1721 ngày 30/10/2015
622.113
217.499
195.749
404.614
376.291
10.760
60.000
2
Dự
án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP)
1438/QĐ-UBND ngày 07/9/2016, 762/QĐ-UBND
ngày 02/6/2017
840.129
364.129
106.936
476.000
401.184
4.899
44.176
3
Dự
án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương vốn vay WB
(LRAMP) - Hợp phần đường
QĐ số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016;
214.432
18.630
195.802
176.222
8.000
36.400
4
Chương
trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
3102/QĐ-BNN- HTQT ngày 21/7/2016
213.630
16.946
196.684
181.719
7.000
35.670
SƠN
LA
1.033.114
216.348
173.980
817.005
798.797
74.530
121.738
1
Dự án
“Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
đầu ra”
3606-04/9/2015
242.071
19.891
222.180
203.972
33.695
31.456
2
Dự
án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Sơn La
87-14/01/2015
724.288
193.311
173.980
531.216
531.216
40.835
68.000
3
Hỗ
trợ xử lý chất thải bệnh viện
2542, 2543, 2545, 2548
66.755
3.146
63.609
63.609
22.282
YÊN
BÁI
504.104
64.734
21.686
439.370
411.921
34.704
89.471
1
Dự án
Mua sắm bổ sung trang thiết bị cho Bệnh viện Đa khoa khu vực Nghĩa Lộ,
các bệnh viện đa khoa huyện: Lục Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình và
14 phòng khám đa khoa khu vực, tỉnh Yên Bái
1904/QĐ-TTg 06/10/2013; 1158/QĐ-UBND
30/6/2015; 754/QĐ-UBND 23/5/2018
100.660
16.660
14.994
84.000
84.000
37.012
2
Chương
trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả tại 21 tỉnh
3066/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015;
3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016;
218.936
19.285
199.651
183.686
32.219
22.720
3
Tăng
cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
1236/QĐ-BTNMT 30/5/2016; 930/QĐ-TTg 30/5/2016;
2019/QĐ-UBND ngày 07/9/2016
136.192
21.353
114.839
103.355
1.000
16.330
4
Dự
án trung học cơ sở vùng khó khăn nhất, giai đoạn 2
2178/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/2014
48.316
7.436
6.692
40.880
40.880
1.485
13.409
ĐIỆN
BIÊN
10.500
1.035
9.465
9.465
9.465
Xử lý chất thải
bệnh viện đa khoa huyện Tuần giáo
858/QĐ-UBND ngày 20/9/2017
10.500
1.035
9.465
9.465
9.465
HÀ
NỘI
49.203.444
8.686.402
40.517.032
26.868.212
1.041.156
1.010.844
1
Dự
án Xây dựng hệ thống xử lý nước thải Yên Xá Thành phố Hà Nội
7051/QĐ-UBND ngày 20/11/2013
16.293.444
2.584.402
13.709.042
13.709.402
301.708
468.292
2
Dự
án Xây dựng tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - ga
Hà Nội
1970/QĐ-UBND ngày 27/4/2009; 5456/QĐ-UBND
ngày 02/11/2010; 4007/QĐ-UBND ngày 28/6/2013
32.910.000
6.102.000
26.807.990
13.158.810
739.448
542.552
HẢI
PHÒNG
11.536.880
3.563.813
7.973.363
6.804.094
401.415
505.384
1
Dự
án Phát triển giao thông đô thị thành phố Hải Phòng vay vốn Ngân hàng Thế giới
và các Dự án tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án Phát triển giao
thông đô thị thành phố Hải Phòng
199/QĐ-UBND ngày 30/01/2011; 200/QĐ-UBND
ngày 30/01/2011; 916/QĐ-UBND ngày 23/5/2013; 2057/QĐ-UBND ngày 21/10/2013;
607/QĐ-UBND ngày 14/3/2014; 605/QĐ-UBND ngày 14/3/2014; 2264/QĐ-UBND ngày 13/11/2013
5.673.081
2.259.044
3.414.333
3.065.429
271.649
257.342
2
Dự án
Thoát nước mưa, Thoát nước thải và quản lý chất thải rắn Hải Phòng, giai đoạn
I
2333/QĐ-UBND 25/10/2006; 2469/QĐ-UBND 09/12/2009;
1807/QĐ-UBND 11/9/2009; 1110/QĐ-UBND 04/7/2008; 1727/QĐ-UBND 18/10/2010; 1752/QĐ-UBND
20/10/2010; 303/QĐ-UBND 08/3/2012;
230/QĐ-UBND 04/02/2016; 1821/QĐ-UBND 23/9/2013; 1254/QĐ-UBND 05/7/2013; 186/QĐ-UBND
09/02/2012
577/QĐ-UBND 15/3/2017; 1029/QĐ-UBND ngày 04/5/2017; 1573/QĐ-UBND ngày 05/7/2018
5.788.954
1.296.974
4.491.980
3.671.615
129.766
227.342
3
Cung
cấp trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng
151/QĐ-UBND, ngày 21/01/2016; 2618/QĐ-UBND
09/10/2018
74.845
7.795
67.050
67.050
20.700
VĨNH
PHÚC
762.630
309.287
453.343
326.317
8.654
21.049
Chương
trình Nước sạch và VSNT dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng
333/QĐ-CT ngày 28/01/2013
762.630
309.287
453.343
326.317
8.654
21.049
BẮC
NINH
907.759
544.991
544.991
112.322
Chương
trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
621/QĐ-BNN-KH 25/02/2019
907.759
544.991
544.991
112.322
HÀ
NAM
517.818
167.549
83.750
350.269
350.269
60.029
42.890
Dự
án đầu tư xây dựng các trạm bơm đầu mối khu vực thành phố Phủ Lý phục vụ tiêu
thoát nước chống ngập úng và kết hợp sản xuất nông nghiệp
2278/QĐ-TTg ngày 25/11/2013; 1266/QĐ-UBND
ngày 31/10/2014
517.818
167.549
83.750
350.269
350.269
60.029
42.890
HÀ
TĨNH
459.337
117.921
80.000
341.416
241.368
13.453
14.262
Cải tạo
và nâng cấp Hệ thống tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp và thoát lũ cho
vùng Bắc Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh nhằm ứng phó với biến đổi khí
hậu
1556/QĐ-UBND ngày 15/6/2016
459.337
117.921
80.000
341.416
241.368
13.453
14.262
NGHỆ
AN
4.913.273
1.568.965
692.004
3.335.830
3.210.080
143.214
312.809
1
Dự
án: Phát triển đô thị loại vừa tại Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vinh
4522 25/10/11; 5267
07/11/13; 563
17/02/14
3.180.778
1.142.378
443.061
2.038.400
2.038.400
102.214
47.126
2
Dự
án hợp phần Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An, thuộc DA Phát triển bệnh viện tỉnh,
giai đoạn II
- 3959/QĐ-UBND.VX ngày 06/9/2013; 7443/QĐ-BYT
ngày 22/12/2016
214.983
19.561
13.692
186.944
186.944
15.000
50.178
3
Khôi
phục vùng ngập lũ tỉnh Nghệ An
3075 08/8/11; 3848
30/8/13
672.148
336.074
235.251
336.074
336.074
27.863
4
Dự
án phát triển giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2
1767/QĐ-BGDĐT 27/5/2015
29.934
6.834
23.100
23.100
3.000
6.242
5
Dự án
Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản địa phương (LRAM) - Hợp phần 1: Khôi
phục và cải tạo đường địa phương (tỉnh Nghệ An)
622; 02/3/16
BGTVT
298.190
37.120
261.070
208.856
13.000
101.400
6
Sửa
chữa và nâng cấp an toàn đập (WB8)
4638/BNN-HTQT 09/11/15
517.240
26.998
490.242
416.706
10.000
80.000
PHÚ
YÊN
131.085
21.727
109.358
109.358
40.608
1
Tăng
cường trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Sản Nhi; Khoa ung thư (Bệnh viện Đa khoa
Tỉnh) và các Bệnh viện - Sơn Hòa, Đồng Xuân, Tây Hòa và Tuy An, tỉnh Phú Yên
QĐ số 1479/QĐ-UBND ngày 14/8/15; 732/QĐ-UBND
ngày 20/5/2019
87.314
14.552
72.762
72.762
40.230
2
Đầu
tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải y tế nguy hại tập trung tại thành phố
Tuy Hòa; Hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Sản Nhi và nâng cấp khu xử lý nước
thải cho các bệnh viện Sơn Hòa, Đồng Xuân, Tây Hòa và Tuy An - tỉnh Phú Yên
QĐ số 719/QĐ-UBND ngày 30/3/16; 733/QĐ-UBND
ngày 20/5/2019
43.771
7.175
36.596
36.596
378
QUẢNG
NGÃI
337.818
18.477
319.341
319.341
37.659
37.756
1
Giảm
nghèo khu vực Tây Nguyên - tỉnh Quảng Ngãi
1534/QĐ-UBND, 23/10/2013; 2012/QĐ-UBND ,
15/12/2014
337.818
18.477
319.341
319.341
37.659
37.756
BÌNH
ĐỊNH
925.465
101.754
35.796
823.711
698.354
45.000
175.144
1
Tiểu
dự án Hệ thống kênh tưới Thượng Sơn
1812/QĐ-UBND, ngày 04/6/2014
432.475
71.591
35.796
360.884
360.884
23.000
97.000
2
Dự
án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Bình Định (WB8)
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015
284.680
14.853
269.827
202.370
22.000
39.500
3
Dự
án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)
622/QĐ-BGTVT, 02/3/2016
208.310
15.310
193.000
135.100
38.644
KHÁNH
HÒA
1.607.510
254.611
1.352.899
493.611
34.750
Môi
trường bền vững các thành phố Duyên Hải - Tiểu dự án thành phố Nha Trang
3348A/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
1.607.510
254.611
1.352.899
493.611
34.750
LÂM
ĐỒNG
384.488
43.667
21.782
340.821
340.821
15.420
Xây dựng
hệ thống thoát nước, thu gom và xử lý nước thải thành phố Đà Lạt giai đoạn 2
2395/QĐ-UBND 15/10/2010; 578/QĐ-UBND 09/3/2011;
293/QĐ-UBND 17/02/2014
384.488
43.667
21.782
340.821
340.821
15.420
GIA
LAI
918.748
57.536
22.675
861.212
861.212
25.353
42.166
1
Dự
án giảm nghèo khu vực Tây nguyên tỉnh Gia Lai
1051/QĐ-UBND ngày 31/10/2013; 1206/QĐ-UBND ,
ngày 06/12/2018
646.671
35.916
15.265
610.755
610.755
10.414
40.282
2
Dự
án chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây nguyên giai đoạn 2
266/QĐ-BYT ngày 20/01/2014 của Bộ Y tế;
1094/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 và 425/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 UBND tỉnh Gia Lai
272.077
21.620
7.410
250.457
250.457
14.939
1.884
KIÊN
GIANG
1.267.918
422.511
208.892
845.407
845.407
2.674
46.187
1
Dự
án Trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2
'61, 09/3/2016; 62, 09/3/2016; 68, 10/3/2016;
120, 30/3/2016
23.044
4.727
18.317
18.317
2.674
1.437
2
Nâng
cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long, Tiểu dự án thành phố Rạch Giá
Số 258/QĐ-UBND ngày 08/02/2012
1.244.874
417.784
208.892
827.090
827.090
44.750
BÀ
RỊA - VŨNG TÀU
1.132.889
674.285
458.604
458.604
26.801
Dự
án Thu gom, xử lý và thoát nước Tp. Vũng Tàu
2946/QĐ-UBND, 31/12/2014
1.132.889
674.285
458.604
458.604
26.801
TRÀ
VINH
1.096.018
221.658
199.494
874.360
874.360
60.700
Dự
án nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - tiểu dự án thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh
144/QĐ-UBND 08/02/2012
1.096.018
221.658
199.494
874.360
874.360
60.700
AN
GIANG
458.183
86.795
371.388
311.600
33.018
1
Cung
cấp trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa khu vực Châu Đốc
1529/QĐ-UBND 09/9/2014; 1858/QĐ-UBND 07/7/2016;
3139/QĐ-UBND 12/12/2018
323.714
65.572
258.142
232.328
23.232
2
Tăng
cường quản lý đất đai và cơ sở dự liệu đất đai
3215/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
134.469
21.223
113.246
79.272
9.786
ĐỒNG
THÁP
1.460.692
420.784
210.392
1.039.908
1.039.908
30.000
29.000
Dự
án nâng cấp đô thị TP. Cao Lãnh (vốn WB)
1655/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 và 322/UBND-ĐTXD
ngày 18/7/2019 của UBND Tỉnh
1.460.692
420.784
210.392
1.039.908
1.039.908
30.000
29.000
TIỀN
GIANG
1.343.809
529.694
169.212
814.114
814.114
37.449
271.316
Dự án
Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho
3685/QĐ-UBND, 07/12/2016
1.343.809
529.694
169.212
814.114
814.114
37.449
271.316
Nghị quyết 851/NQ-UBTVQH14 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2019 giữa các Bộ, ngành và địa phương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 851/NQ-UBTVQH14 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài ngày 30/12/2019 giữa các Bộ, ngành và địa phương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
1.977
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng