|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1290/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục Sở Văn hóa Tuyên Quang
Số hiệu:
|
1290/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
14/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1290/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 14 tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ
THAO, DU LỊCH, TRIỂN LÃM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày
19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch gồm: Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL ngày 15/11/2019 về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục
thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Quyết định số 4350/QĐ-BVHTTDL ngày 26/11/2018 về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 4349/QĐ-BVHTTDL ngày
26/11/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thể
dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch; Quyết định số 4602/QĐ-BVHTTDL ngày 17/12/2018 về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 4936/QĐ-BVHTTDL ngày
28/12/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 4603/QĐ-BVHTTDL ngày
17/12/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du
lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết
định số 1162/QĐ-BVHTTL ngày 25/3/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 36 thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thể dục thể thao, du lịch, triển
lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Tuyên Quang.
(có Danh mục
36 thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Giao
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử và tại
trụ sở làm việc của Sở theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông
thực hiện đăng tải đầy đủ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch và Danh mục, nội dung cụ thể của 36 thủ tục hành chính
nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh,
địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy
trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại
khoản 1, Điều 1 Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay
thế Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố Danh mục 22 thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành
phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và truyền thông;
- Như điều 4; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Phòng Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTTHC (B.Nh)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
DANH MỤC
36 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO; LĨNH VỰC DU LỊCH; LĨNH VỰC TRIỂN LÃM THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1290/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực hiện tại Bộ phận Một cửa
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I.
|
Lĩnh
vực Thể dục thể thao (30 thủ tục)
|
I.1
|
Thủ
tục hành chính mới ban hành (05 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Bóng ném
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành
phố Tuyên Quang
|
Thực hiện theo quy định của
pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định)
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thế dục, Thể thao.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số
27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Bóng ném.
|
x
|
x
|
x
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Wushu
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo quy định của
pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định)
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Wushu.
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Leo núi thể thao
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo quy định của
pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định)
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Leo núi thể thao.
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Bóng rổ
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo quy định của
pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định)
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ.
|
x
|
x
|
x
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo quy định của
pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định)
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao.
|
x
|
x
|
x
|
|
I.2
|
Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (25 thủ
tục)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao[1]
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo quy định của
pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định)
|
- Luật thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị
định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch[2]
|
x
|
x
|
x
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Yoga[3]
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo quy định của
pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định)
|
- Luật thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thế dục, Thể thao.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.[4]
- Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện
chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga.
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Golf[5]
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo quy định của
pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định)
|
- Luật thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thế dục, Thể thao. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.[6]
- Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày
05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện
chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf.
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Cầu lông[7]
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo quy định của
pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định)
|
- Luật thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị
định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch[8]
|
x
|
x
|
x
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Taekwondo[9]
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo quy định của
pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định)
|
- Luật thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị
định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch[10]
|
x
|
x
|
x
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Karate[11]
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo quy định của
pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định)
|
- Luật thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày
19/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị
định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch[12]
|
x
|
x
|
x
|
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Bơi, Lặn[13]
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo quy định của
pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định)
|
- Luật thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày
19/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị
định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch[14]
|
x
|
x
|
x
|
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Billards & Snooker[15]
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo quy định của
pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định)
|
- Luật thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày
22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị
định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch[16]
|
x
|
x
|
x
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Bóng bàn[17]
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo quy định của
pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định)
|
- Luật thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày
22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị
định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch[18]
|
x
|
x
|
x
|
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Dù lượn và Diều bay[19]
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo quy định của
pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định)
|
- Luật thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày
30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị
định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch[20]
|
x
|
x
|
x
|
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Khiêu vũ thể thao[21]
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo quy định của
pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định)
|
- Luật thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số
07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Nghị
định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch[22]
|
x
|
x
|
x
|
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ[23]
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo quy định của
pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định)
|
- Luật thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Nghị
định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch[24]
|
x
|
x
|
x
|
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Judo[25]
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo quy định của
pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định)
|
- Luật thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày
31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Nghị
định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch[26]
|
x
|
x
|
x
|
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness[27]
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo quy định của
pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định)
|
- Luật thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày
31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Nghị
định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch[28]
|
x
|
x
|
x
|
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Lân Sư Rồng[29]
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo quy định của
pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định)
|
- Luật thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Nghị
định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch[30]
|
x
|
x
|
x
|
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí[31]
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo quy định của
pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định)
|
- Luật thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày
07/02/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Nghị
định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch[32]
|
x
|
x
|
x
|
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Quyền anh[33]
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo quy định của
pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định)
|
- Luật thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày
08/02/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Nghị
định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch[34]
|
x
|
x
|
x
|
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam[35]
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo quy định của
pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định)
|
- Luật thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số
14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ
sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch[36]
|
x
|
x
|
x
|
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Mô tô nước trên biển[37]
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo quy định của
pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định)
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ
sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch[38]
|
x
|
x
|
x
|
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Bóng đá[39]
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo quy định của
pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định)
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Nghị
định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch[40]
|
x
|
x
|
x
|
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Quần vợt
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo quy định của
pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định)
|
- Luật thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số
19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Nghị
định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch[41]
|
x
|
x
|
x
|
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Patin[42]
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo quy định của
pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định)
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL
ngày 03/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Nghị
định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch[43]
|
x
|
x
|
x
|
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí[44]
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo quy định của
pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định)
|
- Luật thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày
05/5/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Nghị
định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch[45]
|
x
|
x
|
x
|
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Bắn súng thể thao[46]
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo quy định của
pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định)
|
- Luật thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
-
Thông tư liên tịch số 06/2013/TTLT-BVHTTDL-BCA ngày 18/10/2013 quy định trang
bị, quản lý, sử dụng vũ khí thể thao trong tập luyện và thi đấu thể thao
- Nghị
định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch[47]
|
x
|
x
|
x
|
|
25
|
Thủ tục đăng
cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Liên đoàn thể
thao tỉnh
|
Không
|
Luật thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày
14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
|
x
|
x
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực
Du lịch (01 thủ tục mới ban hành)
|
1
|
Công nhận khu
du lịch cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 45
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm
định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh;
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14
ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
|
x
|
x
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực triển
lãm (05 thủ tục mới ban hành)
|
1
|
Cấp
Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra
nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
-
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức bổ sung hồ sơ hoặc điều
chỉnh nội dung triển lãm. Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội
dung triển lãm không quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung
hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều chỉnh nội dung triển lãm;
-
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch cấp giấy phép triển lãm, trường hợp không cấp Giấy phép
phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do;
-
Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không
thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có
quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có
văn bản trả lời.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
Không
quy định
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019
của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
x
|
x
|
x
|
|
2
|
Cấp
Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại
|
-
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ
hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm. Cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc
điều chỉnh nội dung triển lãm không quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ bổ sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều chỉnh nội dung triển lãm;
-
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch cấp giấy phép triển lãm, trường hợp không cấp Giấy phép
phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do;
-
Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm địnhdo triển lãm có nội dung không
thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm
có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
có văn bản trả lời.
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
Không
quy định
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019
của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Cấp
lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra
nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
-
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch hoặc Sở Văn hóa và Thể thao gửi văn bản yêu cầu tổ
chức bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm. Tổ chức, cá nhân bổ
sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm không quá 05 ngày làm việc. Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ bổ sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều chỉnh nội dung
triển lãm;
-
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch cấp giấy phép triển lãm, trường hợp không cấp giấy phép
phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do.
-
Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không
thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm
có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
có văn bản trả lời.
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
Không
quy định
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019
của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
Cấp
lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại
|
-
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ
hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm. Cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc
điều chỉnh nội dung triển lãm không quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ bổ sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều chỉnh nội dung triển lãm;
-
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch cấp giấy phép triển lãm, trường hợp không cấp Giấy phép phải
có văn bản trả lời, nêu rõ lý do;
-
Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm địnhdo triển lãm có nội dung không
thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm
có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
có văn bản trả lời
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
Không
quy định
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019
của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
x
|
x
|
x
|
|
5
|
Thông
báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa
phương không vì mục đích thương mại
|
-
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo, nếu Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch không có văn bản trả lời thì tổ chức được tổ chức
triển lãm theo các nội dung đã thông báo;
-
Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không
thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm
có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời hạn 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được Thông báo, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
không có ý kiến trả lời bằng văn bản thì tổ chức được tổ chức triển lãm theo
các nội dung đã thông báo.
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
Không
quy định
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019
của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
x
|
x
|
x
|
|
[1]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế thường
trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu người
tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục b, điểm
4 phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2, điều 4 Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018.
[2]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
[3]Bổ sung Nhân
viên cứu hộ; Nhân viên y tế thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế
gần nhất để sơ cứu, cấp cứu người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong
trường hợp cần thiết vào mục b, điểm 4 phần yêu cầu điều kiện được quy định tại
mục 2, điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018.
[4]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
[5]Bổ sung Nhân
viên cứu hộ; Nhân viên y tế thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế
gần nhất để sơ cứu, cấp cứu người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong
trường hợp cần thiết vào mục b, điểm 4 phần yêu cầu điều kiện được quy định tại
mục 2, điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018.
[6]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
[7]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế
thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu
người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục
b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2,
điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[8]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
[9]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế
thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu
người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục
b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2,
điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[10]Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[11]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế
thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu
người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục
b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2,
điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[12]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
[13]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế
thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu
người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục
b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2,
điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018.
[14]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
[15]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế
thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu
người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục
b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2,
điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018.
[16]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
[17]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế
thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu
người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục
b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2,
điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[18]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
[19] Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế
thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu
người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục
b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2,
điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[20] Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
[21] Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế
thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu
người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục
b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2,
điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[22] Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
[23]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế
thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu
người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục
b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2,
điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[24]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
[25]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế
thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu
người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục
b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2,
điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[26]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
[27]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế
thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu
người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục
b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2,
điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[28]Bổ Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
[29]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế
thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu
người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục
b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2,
điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[30]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
[31]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế
thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu
người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục
b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2,
điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[32]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
[33] Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế
thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu
người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục
b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2,
điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[34]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
[35]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế
thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu
người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục
b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2,
điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[36]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
[37]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế
thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu
người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục
b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2,
điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[38]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
[39]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế
thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu
người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục
b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2,
điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[40]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
[41]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
[42]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế
thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu
người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục
b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2,
điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[43]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
[44]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế
thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu
người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục
b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2,
điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[45]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
[46]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế
thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu
người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục
b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2,
điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[47]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thể dục thể thao, du lịch, triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1290/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thể dục thể thao, du lịch, triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
779
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|