STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Kế
hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương
|
Giai
đoạn 2021 - 2025
|
Năm
2022
|
Tổng
|
Năm 2021 (chuyển nguồn năm 2022)
|
Năm
2022
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG CỘNG:
|
|
852.540
|
564.660
|
338.690
|
225.970
|
I
|
HUYỆN THẠCH THÀNH
|
|
26.090
|
26.090
|
17.117
|
8.973
|
1
|
Xã Thành Minh
|
|
2.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
-
|
Đường GTNT thôn Mỹ Đảm và thôn Mục Long
|
UBND
xã Thành Minh
|
2.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
2
|
Xã Thạch Lâm
|
|
2.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
-
|
Xây dựng nhà hiệu bộ và các hạng
mục phụ trợ trường THCS
|
UBND
xã Thạch Lâm
|
2.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
3
|
Xã Thành Công
|
|
1.720
|
1.720
|
1.200
|
520
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng
đường GTNT thôn Đống Đa đến thôn Bất
Mê, xã Thành Công
|
UBND
xã Thành Công
|
1.720
|
1.720
|
1.200
|
520
|
4
|
Xã Thành Tân
|
|
1.720
|
1.720
|
1.200
|
520
|
-
|
XD mới nhà hiệu bộ, khối phòng bộ
môn trường THCS xã Thành Tân
|
UBND
xã Thành Tân
|
1.720
|
1.720
|
1.200
|
520
|
5
|
Xã Thạch Cẩm
|
|
1.720
|
1.720
|
1.200
|
520
|
-
|
Xây dựng đường GTNT thôn Thành
Quang, thôn cẩm Lợi 1, xã Thạch Cẩm
|
UBND
xã Thạch Cẩm
|
1.720
|
1.720
|
1.200
|
520
|
6
|
Xã Ngọc Trạo
|
|
1.720
|
1.720
|
1.200
|
520
|
-
|
Xây dựng nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ trường mầm non, xã Ngọc Trạo
|
UBND
xã Ngọc Trạo
|
1.720
|
1.720
|
1.200
|
520
|
7
|
Xã Thành Thọ
|
|
1.720
|
1.720
|
1.200
|
520
|
-
|
Đường giao thông nông thôn thôn Đự
xã Thành Thọ
|
UBND
xã Thành Thọ
|
1.720
|
1.720
|
1.200
|
520
|
8
|
Xã Thạch Tượng
|
|
2.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
-
|
Xây dựng phòng học và các hạng mục
phụ trợ Trường Mầm non xã
|
UBND
xã Thạch Tượng
|
2.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
9
|
Xã Thành Yên
|
|
2.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
-
|
Đường GTNT thôn Thành Tân xã Thành Yên
|
UBND
xã Thành Yên
|
2.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
10
|
Xã Thành Tiến
|
|
1.720
|
1.720
|
1.200
|
520
|
-
|
Xây dựng phòng học chức năng và các
hạng mục phụ trợ Trường THCS xã Thành
Tiến
|
UBND
xã Thành Tiến
|
1.720
|
1.720
|
1.200
|
520
|
11
|
Xã Thạch Quảng
|
|
2.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
-
|
Nhà lớp học
Trường THCS Thạch Quảng
|
UBND
xã Thạch Quảng
|
2.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
12
|
Xã Thành Mỹ
|
|
2.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
-
|
Xây dựng Nhà lớp học và các hạng
mục phụ trợ Trường tiểu học xã Thành Mỹ huyện Thạch Thành
|
UBND
xã Thành Mỹ
|
2.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
13
|
Xã Thạch Long
|
|
1.670
|
1.670
|
1.200
|
470
|
-
|
Nâng cấp, sửa chữa nền mặt đường
GTNT thôn 1 đi Thôn 3 xã Thạch Long
|
UBND
xã Thạch Long
|
1.670
|
1.670
|
1.200
|
470
|
14
|
Xã Thành Vinh
|
|
2.100
|
2.100
|
1.517
|
583
|
-
|
Sân vận động xã Thành Vinh
|
|
1.100
|
1.100
|
800
|
300
|
-
|
Đường Giao thông nông thôn thôn Mỹ
Lợi xã Thành Vinh
|
UBND
xã Thành Vinh
|
1.000
|
1.000
|
717
|
283
|
II
|
HUYỆN NHƯ THANH
|
|
25.765
|
25.765
|
12.136
|
13.629
|
1
|
Xã Thanh Kỳ
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
-
|
Nâng cấp đường Thanh Sơn đi Đồng Ván, xã Thanh Kỳ
|
UBND
xã Thanh Kỳ
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
2
|
Xã Xuân Thái
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
-
|
Trường Tiểu
học Xuân Thái
|
UBND
xã Xuân Thái
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
3
|
Xã Phượng Nghi
|
|
5.300
|
5.300
|
2.100
|
3.200
|
-
|
Nâng cấp tuyến đường từ thôn Bái Đa 1 đi Bãi Hưng; từ tỉnh lộ
520 đi thôn Cộng Thành và từ thôn Bãi Hưng đi Rộc Môn - Mậu Lâm
|
UBND
xã Phượng Nghi
|
1.800
|
1.800
|
1.000
|
800
|
-
|
Trường tiểu học khu lẻ xã Phượng Nghi
|
3.500
|
3.500
|
1.100
|
2.400
|
4
|
Xã Thanh Tân
|
|
7.350
|
7.350
|
1.000
|
6.350
|
-
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn
xã Thanh Tân
|
UBND
xã Thanh Tân
|
7.350
|
7.350
|
1.000
|
6.350
|
5
|
Xã Xuân Du
|
|
2.475
|
2.475
|
1.400
|
1.075
|
-
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn
(hạng mục rãnh thoát nước dọc) trên địa bàn xã Xuân Du
|
UBND
xã Xuân Du
|
2.475
|
2.475
|
1.400
|
1.075
|
6
|
Xã Yên Lạc
|
|
2.520
|
2.520
|
1.000
|
1.520
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ
thôn Đồng Trung đi Cư Phú xã Công Liêm
|
UBND
xã Yên Lạc
|
2.520
|
2.520
|
1.000
|
1.520
|
7
|
Xã Xuân Phúc
|
|
2.520
|
2.520
|
1.036
|
1.484
|
-
|
Kênh mương thôn Bái Thất đi Phúc
Minh, xã Xuân Phúc
|
UBND
xã
|
2.520
|
2.520
|
1.036
|
1.484
|
III
|
HUYỆN CẨM THỦY
|
|
49.370
|
46.314
|
12.487
|
33.827
|
1
|
Xã Cẩm Thạch
|
|
6.300
|
5.197
|
1.267
|
3.930
|
-
|
Xây dựng sân thể thao xã
|
UBND
xã Cẩm Thạch
|
4.700
|
3.630
|
500
|
3.130
|
-
|
XD bãi rác thải
tập trung
|
1.600
|
1.567
|
767
|
800
|
2
|
Xã Cẩm Châu
|
|
6.320
|
6.120
|
1.700
|
4.420
|
-
|
Xây dựng sân
thể thao xã
|
UBND
xã Cẩm Châu
|
2.000
|
1.900
|
700
|
1.200
|
-
|
Dự án nước sạch tập trung
|
3.800
|
3.700
|
700
|
3.000
|
-
|
Đường giao thông nông thôn
|
|
520
|
520
|
300
|
220
|
3
|
Xã Cẩm Phú
|
|
3.100
|
3.000
|
1.600
|
1.400
|
-
|
Đường giao thông nông thôn
|
UBND
xã Cẩm Phú
|
1.500
|
1.400
|
700
|
700
|
-
|
Hệ thống nước sinh hoạt tập trung
|
800
|
800
|
500
|
300
|
-
|
Xây mới kênh mương
|
800
|
800
|
400
|
400
|
4
|
Xã Cẩm Ngọc
|
|
2.475
|
2.395
|
720
|
1.675
|
-
|
XD nước sạch tập trung
|
UBND
xã Cẩm Ngọc
|
2.475
|
2.395
|
720
|
1.675
|
5
|
Xã Cẩm Tú
|
|
2.475
|
2.395
|
720
|
1.675
|
-
|
Đường giao thông nông thôn
|
UBND
xã Cẩm Tú
|
2.475
|
2.395
|
720
|
1.675
|
6
|
Xã Cẩm Tâm
|
|
6.300
|
5.240
|
720
|
4.520
|
-
|
Đường giao thông liên xã đi Cẩm Yên
|
UBND
xã Cẩm Tâm
|
6.300
|
5.240
|
720
|
4.520
|
7
|
Xã Cẩm Liên
|
|
4.000
|
4.000
|
720
|
3.280
|
-
|
Đường giao thông nông thôn
|
UBND
xã Cẩm Liên
|
4.000
|
4.000
|
720
|
3.280
|
8
|
Xã Cẩm Lương
|
|
2.500
|
2.420
|
720
|
1.700
|
-
|
Đường giao thông nông thôn
|
UBND
xã Cẩm Lương
|
2.500
|
2.420
|
720
|
1.700
|
9
|
Xã Cẩm Long
|
|
3.300
|
3.220
|
720
|
2.500
|
-
|
Đường giao thông nông thôn
|
UBND
xã Cẩm Long
|
3.300
|
3.220
|
720
|
2.500
|
10
|
Xã Cẩm Thành
|
|
2.520
|
2.440
|
720
|
1.720
|
-
|
Đường giao thông nông thôn
|
UBND
xã Cẩm Thành
|
2.520
|
2.440
|
720
|
1.720
|
11
|
Xã Cẩm Tân
|
|
2.520
|
2.440
|
720
|
1.720
|
-
|
Đường giao thông nông thôn từ thôn
Do Trung đi thôn Phúc Mỹ - xã Cẩm Tân
|
UBND
xã Cẩm Tân
|
2.520
|
2.440
|
720
|
1.720
|
12
|
Xã Cẩm Quý
|
|
2.520
|
2.454
|
720
|
1.734
|
-
|
Nhà lớp học trường TH khu Nè
|
UBND
xã Cẩm Quý
|
2.520
|
2.454
|
720
|
1.734
|
13
|
Xã Cẩm Giang
|
|
2.520
|
2.473
|
720
|
1.753
|
-
|
Đường giao thông
|
UBND
xã Cẩm Giang
|
2.520
|
2.473
|
720
|
1.753
|
14
|
Xã Cẩm Bình
|
|
2.520
|
2.520
|
720
|
1.800
|
-
|
Bãi tập kết và xử lý rác
|
UBND
xã Cẩm Bình
|
2.520
|
2.520
|
720
|
1.800
|
IV
|
HUYỆN NGỌC LẶC
|
|
41.600
|
41.600
|
14.591
|
27.009
|
I
|
Xã Thúy Sơn
|
|
4.900
|
4.900
|
1.900
|
3.000
|
-
|
Đường giao thông thôn Giang Sơn
|
UBND
xã Thúy Sơn
|
960
|
960
|
960
|
0
|
-
|
Xây dựng nhà lớp học Trường tiểu
học Thúy Sơn 1
|
3.940
|
1940
|
940
|
3.000
|
2
|
Xã Minh Sơn
|
|
4.800
|
4.800
|
1.800
|
3.000
|
-
|
Đường giao thông thôn Minh Thọ
|
UBND
xã Minh Sơn
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
0
|
-
|
Trung tâm thể thao, nhà văn hóa xã
|
3.800
|
3.800
|
800
|
3.000
|
3
|
Xã Cao Ngọc
|
|
5.300
|
5.300
|
1.800
|
3.500
|
-
|
Đường giao thông thôn Lò
|
UBND
xã Cao Ngọc
|
800
|
800
|
800
|
0
|
-
|
Trung tâm thể thao nhà văn hóa xã
|
4.500
|
4.500
|
1.000
|
3.500
|
4
|
Nguyệt Ấn
|
|
5.300
|
5.300
|
1.800
|
3.500
|
-
|
Đường giao thông thôn Môn Tía
|
UBND xã Nguyệt Ấn
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
0
|
-
|
Trung tâm thể thao, nhà văn hóa xã
|
4.100
|
4.100
|
600
|
3.500
|
5
|
Xã Minh
Tiến
|
|
5.300
|
5.300
|
1.800
|
3.500
|
-
|
Đường giao thông thôn Minh Thành
|
UBND
xã Minh Tiến
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
0
|
-
|
Nhà văn hóa xã
|
4.100
|
4.100
|
600
|
3.500
|
6
|
Xã Phùng Minh
|
|
5.300
|
5.300
|
1.800
|
3.500
|
-
|
Đường giao thông thôn Mui
|
UBND xã Phùng Minh
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
0
|
-
|
Nhà văn hóa xã
|
4.100
|
4.100
|
600
|
3.500
|
7
|
Xã
Phùng Giáo
|
|
5.300
|
5.300
|
1.800
|
3.500
|
-
|
Đường giao thông thôn Bứa
|
UBND Xã Phùng Giáo
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
0
|
-
|
Xây dựng nhà lớp học Trường Tiểu học
|
4.100
|
4.100
|
600
|
3.500
|
8
|
Xã
Vân Am
|
|
5.400
|
5.400
|
1.891
|
3.509
|
-
|
Nhà văn hóa thôn Thuận Bà
|
UBND
xã Vân Am
|
1 091
|
1.091
|
1.091
|
0
|
-
|
Đường giao thông thôn Tráng- Thôn
Mết -Thôn Rẻ
|
4.309
|
4.309
|
800
|
3.509
|
V
|
HUYỆN
THƯỜNG XUÂN
|
|
28.310
|
25.768
|
12.346
|
13.422
|
1
|
Xã Tân Thành
|
|
7.560
|
7.560
|
3.600
|
3.960
|
-
|
Đường GT thôn Thành Hạ, thôn Thành
Lợi, thôn Thành Lai, xã Tân Thành
|
UBND
xã Tân Thành
|
4.660
|
4.660
|
2.200
|
2.460
|
-
|
Kênh mương nội đồng thôn Thành Hạ,
xã Tân Thành
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
Kênh mương nội đồng thôn Thành Sơn,
xã Tân Thành
|
900
|
900
|
400
|
500
|
2
|
Xã Xuân
Thắng
|
|
4.500
|
4.500
|
2.160
|
2.340
|
-
|
Nhà văn hóa xã Xuân Thắng.
|
UBND
xã Xuân Thắng
|
4.500
|
4.500
|
2.160
|
2.340
|
3
|
Xã Xuân Chinh
|
|
4.500
|
4.500
|
2.160
|
2.340
|
-
|
Đường giao thông thôn Tú Ạc, xã
Xuân Chinh
|
UBND
xã Xuân Chinh
|
4.500
|
4.500
|
2.160
|
2.340
|
4
|
Xã Xuân Cao
|
|
5.500
|
5.500
|
2.620
|
2.880
|
-
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông
từ thôn Quyết Thắng đi thôn Vinh Quang, xã Xuân Cao.
|
UBND
xã Xuân Cao
|
1.500
|
1.500
|
720
|
780
|
-
|
Công trình cấp nước sinh hoạt tập
trung xã Xuân Cao
|
4.000
|
4.000
|
1.900
|
2.100
|
5
|
Xã Thọ Thanh
|
|
2.500
|
2.000
|
960
|
1.040
|
-
|
Đường giao thông thôn Đông Xuân, xã
Thọ Thanh
|
UBND
xã Thọ Thanh
|
2.500
|
2.000
|
960
|
1.040
|
6
|
Xã Xuân Lộc
|
|
3.750
|
1.708
|
846
|
862
|
-
|
Đường giao
thông nông thôn vào khu dân cư Hón Bà - thôn Vành, xã
Xuân Lộc
|
UBND
xã Xuân Lộc
|
3.750
|
1.708
|
846
|
862
|
VI
|
HUYỆN QUAN HÓA
|
|
105.890
|
36.931
|
10.031
|
26.900
|
1
|
Xã Hiền Chung
|
|
9.000
|
2.820
|
720
|
2.100
|
-
|
Tràn Suối Khiết Bản Hai đi Bản Hán xã Hiền Chung
|
UBND
xã Hiền Chung
|
2.500
|
800
|
200
|
600
|
-
|
Tràn Suối Khiết Bản Bó xã Hiền Chung
|
2.500
|
700
|
200
|
500
|
-
|
Tràn Suối Khiết Bản Lóp Hai xã Hiền Chung
|
2.500
|
700
|
200
|
500
|
-
|
Nâng cấp, sửa
chữa nước sinh hoạt bản Bó xã Hiền Chung, Huyện Quan Hóa
|
1.500
|
620
|
120
|
500
|
2
|
Xã Hiền Kiệt
|
|
7
000
|
3.220
|
720
|
2.500
|
-
|
Nâng cấp đường giao thông nội thôn
Bản Cháo, xã Hiền Kiệt
|
UBND
xã Hiền Kiệt
|
2.000
|
700
|
200
|
500
|
-
|
Nâng cấp, sửa chữa mương, ống dẫn
nước bản Cháo, xã Hiền Kiệt
|
1.000
|
700
|
200
|
500
|
-
|
Nâng cấp, sửa
chữa mương bản Ho, xã Hiền Kiệt
|
1.000
|
600
|
100
|
500
|
-
|
Nâng cấp, sửa chữa nước sinh hoạt
bản Ho xã Hiền Kiệt
|
1.500
|
600
|
100
|
500
|
-
|
Nhà văn hóa bản
Pọng 1, xã Hiền Kiệt
|
1.500
|
620
|
120
|
500
|
3
|
Xã Nam Động
|
|
7.500
|
2.720
|
720
|
2.000
|
-
|
Nâng cấp, sửa chữa đập, mương bản Chiềng xã Nam
Động, huyện Quan Hóa
|
|
3.000
|
700
|
200
|
500
|
-
|
Xây mới đập, mương bản Bâu xã Nam Động
|
|
2.000
|
700
|
200
|
500
|
-
|
Nâng cấp, sửa
chữa công trình nước sinh hoạt bản Bất, xã Nam Động
|
UBND
xã Nam Động
|
1.500
|
700
|
200
|
500
|
-
|
Nâng cấp, sửa chữa công trình nước sinh hoạt bản khương
làng, Nam Động
|
|
1.000
|
620
|
120
|
500
|
4
|
Xã Nam Tiến
|
|
5.000
|
2.315
|
715
|
1.600
|
-
|
Đường giao thôn nội thôn Bản Khang
xã Nam Tiến
|
UBND
xã Nam Tiến
|
1.500
|
500
|
200
|
300
|
-
|
Đường giao thôn nội thôn Bản Ngà xã
Nam Tiến
|
1.500
|
500
|
200
|
300
|
-
|
Xây mới nước sinh hoạt tập trung
bản Phố Mới xã Nam Tiến
|
2.000
|
1.315
|
315
|
1.000
|
5
|
Xã Nam Xuân
|
|
9.320
|
2.511
|
711
|
1.800
|
-
|
Sửa chữa, nâng cấp tràn suối hố bản
Nam Tân xã Nam Xuân
|
UBND
xã Nam Xuân
|
1.500
|
800
|
200
|
600
|
-
|
Nước sinh hoạt bản Bút, bản Bút xuân xuân xã Nam Xuân
|
6.000
|
900
|
300
|
600
|
-
|
Xây mới nước sinh hoạt xóm 4 bản
Khuông xã Nam Xuân
|
1.820
|
811
|
211
|
600
|
6
|
Xã Phú Lệ
|
|
7.400
|
3.220
|
720
|
2.500
|
-
|
Nâng cấp đường giao thông Nà mạ bản sai, xã Phú Lệ
|
UBND
xã Phú Lệ
|
2.000
|
700
|
200
|
500
|
-
|
Nâng cấp, sửa chữa công trình nước sinh hoạt bản Tân Phúc, xã Phú Lệ
|
|
1.500
|
700
|
200
|
500
|
-
|
Nâng cấp, sửa chữa công trình nước sinh hoạt bản Đuốm, xã Phú Lệ
|
|
1.500
|
600
|
100
|
500
|
-
|
Nâng cấp, sửa
chữa Nước sinh hoạt bản Hang xã Phú Lệ, huyện Quan Hóa
|
|
1.500
|
600
|
100
|
500
|
-
|
Xây mới Nhà văn hóa bàn Sại xã Phú
Lệ
|
|
900
|
620
|
120
|
500
|
7
|
Xã Phú Sơn
|
|
9.500
|
3.120
|
720
|
2.400
|
-
|
Đường vào khu sản xuất bản Tai Giác xã Phú Sơn
|
UBND
xã Phú Sơn
|
5.000
|
2.000
|
200
|
1.800
|
-
|
Làm mới đường
giao thông nông thôn bản Ôn, xã Phú Sơn
|
2.000
|
500
|
200
|
300
|
-
|
Nâng cấp, sửa chữa công trình nước
sinh hoạt bản Chiềng, xã Phú Sơn
|
2.500
|
620
|
320
|
300
|
8
|
Xã Phú Thanh
|
|
9.800
|
3.115
|
715
|
2.400
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông
từ cầu cứng bản Páng đi nhà văn bản Páng, xã Phú Thanh
|
UBND
xã Phú Thanh
|
1.500
|
500
|
200
|
300
|
-
|
Nâng cấp đường giao thông trung tâm
xã Phú Thanh
|
|
3.000
|
900
|
200
|
700
|
-
|
Sân vận động xã Phú Thanh, huyện
Quan Hóa
|
|
3.800
|
1.000
|
200
|
800
|
-
|
Nâng cấp, sửa chữa công trình nước
sinh hoạt bản Đỏ, xã Phú Thanh
|
|
1.500
|
715
|
115
|
600
|
9
|
Xã Phú Xuân
|
|
9.500
|
2.515
|
715
|
1.800
|
-
|
Nâng cấp, sửa chữa đập, mương bản Mi xã Phú
Xuân
|
UBND
xã Phú Xuân
|
2.000
|
800
|
200
|
600
|
-
|
Nhà văn hóa bản
Thu Đông, xã Phú Xuân
|
1.500
|
800
|
200
|
600
|
-
|
Trường Mầm non Thanh Xuân xã Phú
Xuân
|
6.000
|
915
|
315
|
600
|
10
|
Xã Thành Sơn
|
|
7.000
|
3.115
|
715
|
2.400
|
-
|
Nâng cấp, sửa
chữa đường vào trung tâm xã Thành Sơn
|
UBND
xã Thành Sơn
|
3.000
|
1.700
|
200
|
1.500
|
-
|
Nâng cấp, sửa
chữa mương bản Bước, xã Thành Sơn
|
1.000
|
500
|
200
|
300
|
-
|
Nâng cấp mương bản Thành Tân xã Thành Sơn
|
1.500
|
500
|
200
|
300
|
-
|
Xây mới nhà văn hóa bản Bai
|
1.500
|
415
|
115
|
300
|
11
|
Xã Trung Sơn
|
|
7.000
|
2.515
|
715
|
1.800
|
-
|
Nâng cấp đường giao thông bản Co Me, xã Trung Sơn
|
UBND
xã Trung Sơn
|
1.500
|
700
|
200
|
500
|
-
|
Nâng cấp, sửa chữa mương bản Bó, xã Trung Sơn
|
1.500
|
700
|
200
|
500
|
-
|
Xây mới Chợ Trung Sơn
|
4.000
|
1.115
|
315
|
800
|
12
|
Xã Trung Thành
|
|
9.000
|
2.515
|
715
|
1.800
|
-
|
Xây mới công trình nước sinh hoạt
bàn Tiến Thắng, xã Trung Thành.
|
UBND
xã Trung Thành
|
2.500
|
800
|
200
|
600
|
-
|
Xây mới công trình nước sinh hoạt
bản Buốc Hiềng, xã Trung Thành
|
5.000
|
815
|
215
|
600
|
-
|
Nhà văn hóa bản Chiềng, xã Trung Thành
|
1.500
|
900
|
300
|
600
|
13
|
Xã Thiên Phủ
|
|
6.350
|
1.915
|
715
|
1.200
|
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông
từ bản Sài đi bản Dôi, xã Thiên Phủ
|
UBND
xã Thiên Phủ
|
3.500
|
1.000
|
400
|
600
|
-
|
Sân vận động xã Thiên Phủ, huyện Quan Hóa
|
2.850
|
915
|
315
|
600
|
14
|
Xã Phú Nghiêm
|
|
2.520
|
1.315
|
715
|
600
|
-
|
Sân thể thao xã Phú Nghiêm
|
UBND
xã Phú Nghiêm
|
2.520
|
1.315
|
715
|
600
|
VII
|
HUYỆN QUAN SƠN
|
|
55.050
|
21.699
|
13.399
|
8.300
|
1
|
Xã Na Mèo
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
-
|
Nước sinh hoạt tập trung bản Na
Pọng, xã Na Mèo
|
UBND
xã Na Mèo
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
2
|
Xã Sơn Thủy
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
-
|
Nhà văn hóa bản Cóc, xã Sơn Thủy
|
UBND
xã Sơn Thủy
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
3
|
Xã Mường Mìn
|
|
6.350
|
1.760
|
860
|
900
|
-
|
Nước sinh hoạt tập trung trung tâm
xã Mường Mìn, huyện Quan Sơn
|
UBND
xã Mường Mìn
|
6.350
|
1.760
|
860
|
900
|
4
|
Xã Trung Tiến
|
|
6.350
|
2.500
|
900
|
1.600
|
-
|
Nhà văn hóa bản
Lốc, xã Trung Tiến
|
UBND
xã Trung Tiến
|
3.200
|
1.300
|
500
|
800
|
-
|
Nhà văn hóa
bản Cum, xã Trung Tiến
|
3.150
|
1.200
|
400
|
800
|
5
|
Xã Tam Thanh
|
|
6.350
|
1.760
|
860
|
900
|
-
|
Sân vận động xã
Tam Thanh
|
UBND
xã Tam Thanh
|
6.350
|
1.760
|
860
|
900
|
6
|
Xã Trung Xuân
|
|
6.350
|
1.760
|
860
|
900
|
-
|
Đường giao thông bản Mòn đi bản Cạn, xã Trung Xuân
|
UBND
xã Trung Xuân
|
6.350
|
1.760
|
860
|
900
|
7
|
Xã Trung Hạ
|
|
6.350
|
1.879
|
879
|
1.000
|
-
|
Đường giao thông nội đồng bản Bá,
xã Trung Hạ
|
UBND
xã Trung Hạ
|
3.000
|
1.000
|
500
|
500
|
-
|
Nhà văn hóa bản Din, xã Trung Hạ
|
3.350
|
879
|
379
|
500
|
8
|
Xã Trung Thượng
|
|
6.350
|
1.860
|
860
|
1.000
|
-
|
Sân vận động xã Trung Thượng
|
UBND xã Trung
Thượng
|
6.350
|
1.860
|
860
|
1.000
|
9
|
Xã Sơn Điện
|
|
6.350
|
1.860
|
860
|
1.000
|
-
|
Nâng cấp đường giao thông đi bản Ngàm, xã Sơn Điện
|
UBND
xã Sơn Điện
|
6.350
|
1.860
|
860
|
1.000
|
10
|
Xã Tam Lư
|
|
2.500
|
1.360
|
860
|
500
|
-
|
Nhà văn hóa bản Hát, xã Tam Lư
|
UBND
xã Tam Lư
|
2.500
|
1.360
|
860
|
500
|
11
|
Xã Sơn Hà
|
|
2.500
|
1.360
|
860
|
500
|
-
|
Nhà văn hoá bản Hạ, xã Sơn Hà
|
UBND
xã Sơn Hà
|
2.500
|
1.360
|
860
|
500
|
VIII
|
HUYỆN NHƯ XUÂN
|
|
52.700
|
44.880
|
21.887
|
22.993
|
1
|
Xã Thanh Hòa
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
-
|
Đường giao thông nội đồng Đồng Lồm
thôn Tân Thành
|
UBND
xã Thanh Hòa
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
2
|
Xã Thanh Lâm
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
-
|
Đường giao thông nông thôn Làng Chảo
|
UBND
xã Thanh Lâm
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
3
|
Xã Thanh Phong
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
-
|
Đường GTNT xã Thanh
Phong đoạn Ná Cò, thôn Tân Phong đi thôn Hai Huân
|
UBND
xã Thanh Phong
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
4
|
Xã Thanh Sơn
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
-
|
Xây mới nhà văn hóa, khu thể thao
thôn Đồng Chạng
|
UBND
xã Thanh Sơn
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
-
|
Sửa chữa, nâng cấp nhà văn hóa, xây
dựng khu thể thao thôn Kẻ Mạnh 1, Quăn 1, Đồng Sán, Hón Tinh
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
|
6
|
Xã Thanh Quân
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
-
|
Đường giao thông nông thôn xã Thanh
Quân đoạn thôn Lâu Quán và đoạn Kè Lạn đi Thanh Tiến
|
UBND
xã Thanh Quân
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
6
|
Xã Thanh Xuân
|
|
4.500
|
4.500
|
780
|
3.720
|
-
|
Đường giao thông Từ nhà ao nhà anh
Hòa đi nhà ông Chiến - hội trường Thanh Thủy
|
UBND
xã Thanh Xuân
|
4.500
|
4.500
|
780
|
3.720
|
7
|
Xã Bình Lương
|
|
6.340
|
6.100
|
780
|
5.320
|
-
|
Đường Giao thông Thắng Lộc đi Làng Gió: Đoạn Mỏ đá đến đường tỉnh Lộ 520C (Km2+680)
|
UBND
xã Bình Lương
|
3.000
|
2.980
|
300
|
2.680
|
-
|
Mở rộng đường, xây dựng rãnh thoát nước Đường Bình Lương -Yên Cát: Đoạn
trạm Y tế xã Bình Lương đến khu phố 1 Thị trấn Yên Cát.
|
3.340
|
3.120
|
480
|
2.640
|
8
|
Xã Thượng Ninh
|
|
3.200
|
5.200
|
780
|
4.420
|
-
|
Đường giao thông Đồng Minh - Đông
Xuân
|
UBND
xã Thượng Ninh
|
5.200
|
5.200
|
780
|
4.420
|
9
|
Xã Xuân Hòa
|
|
5.040
|
4.713
|
780
|
3.933
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường Khu Trung tâm xã Xuân Hòa
|
UBND
xã Xuân Hòa
|
5.040
|
4.713
|
780
|
3.933
|
10
|
Xã Tân Bình
|
|
6.340
|
4.080
|
780
|
3.300
|
-
|
Đường giao thông thôn Mai Thắng
|
UBND
xã Tân Bình
|
3.500
|
2.300
|
300
|
2.000
|
-
|
Đường giao thông nội thôn Đức Bình
đi thôn Rọc Nái cũ
|
2.840
|
1.780
|
480
|
1.300
|
11
|
Xã Xuân Bình
|
|
2.470
|
1.080
|
780
|
300
|
-
|
Đường GTNT xã Xuân Bình: Đoạn từ
thôn Mơ đi thôn Sim và đoạn từ thôn 5 đi thôn Hào
|
UBND
xã Xuân Bình
|
2.470
|
1.080
|
780
|
300
|
12
|
Xã Bãi Trành
|
|
2.470
|
1.280
|
780
|
500
|
-
|
Nâng cấp Đường GTNT xã Bãi Trành
đoạn nhà bà Thúy Lộc thôn 3 đến nhà bà Hậu thiết thôn Nhà Máy
|
UBND
xã Vãi Trành
|
2.470
|
1.280
|
780
|
500
|
13
|
Xã Cát Vân
|
|
1.400
|
1.280
|
780
|
500
|
-
|
Tràn Vân Bình (Đầu tuyến đường Vân Bình (từ nhà bà Loan đến Ông
Tuyên))
|
UBND
xã Cát Vân
|
1.400
|
1.280
|
780
|
500
|
14
|
Xã Cát Tân
|
|
2.470
|
1.280
|
780
|
500
|
-
|
Mở rộng lề
đường 2m + kè rãnh thoát nước đoạn khu vực công sở (Từ nhà ông Sáng thôn Cát
Xuân đến nhà Ông Hàng thôn Cát Lợi)
|
UBND
xã Cát Tân
|
2.470
|
1.280
|
780
|
500
|
15
|
Xã Hóa Quỳ
|
|
2.470
|
1.367
|
867
|
500
|
-
|
Đường giao thông nông thôn Thanh
Lương đi Trường Bắn
|
UBND
xã Hóa Quỳ
|
2.470
|
1.367
|
867
|
500
|
IX
|
HUYỆN LANG CHÁNH
|
|
53.270
|
18.378
|
8.628
|
9.750
|
1
|
Xã Yên Khương
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
-
|
Đường giao thông từ bàn Mè đi bản Chí Lý Nặm Đanh
|
UBND
xã Yên Khương
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
2
|
Xã Đồng Lương
|
|
6.000
|
1.502
|
702
|
800
|
-
|
Đường giao thông từ thôn Chiềng
Khạt đi thôn Quắc Quyên xã Đồng Lương (đấu nối QL 15a)
|
UBND
xã Đồng Lương
|
6.000
|
1.502
|
702
|
800
|
3
|
Xã Lâm Phú
|
|
8.000
|
2.550
|
900
|
1.650
|
-
|
Đường nội thôn bản Buốc
|
UBND
xã Lâm Phú
|
8.000
|
2.550
|
900
|
1.650
|
4
|
Xã Yên Thắng
|
|
9.800
|
2.500
|
900
|
1.600
|
-
|
Đường giao thông từ tỉnh lộ 530 đi
cụm dân cư bàn Tráng xa Yên Thắng
|
UBND
xã Yên Thắng
|
9.800
|
2.500
|
900
|
1.600
|
5
|
Xã Tam Văn
|
|
9.800
|
2.500
|
900
|
1.600
|
-
|
Đường giao thông bàn Phá xã Tam Văn
|
UBND
xã Tam Văn
|
9.800
|
2.500
|
900
|
1.600
|
6
|
Xã Giao Thiện
|
|
8.000
|
3000
|
800
|
2.200
|
-
|
Nâng cấp đường giao thông thôn Khu 1
|
UBND
xã Giao Thiên
|
8.000
|
3.000
|
800
|
2.200
|
7
|
Xã
Tân Phúc
|
|
6.350
|
2.000
|
800
|
1.200
|
-
|
Tuyến đường giao thông từ ngã 3
thôn Tân Tiến, xã Tân Phúc đấu nối QL15a
|
UBND
xã Tân Phúc
|
6.350
|
2.000
|
800
|
1.200
|
8
|
Xã Trí Nang
|
|
2.520
|
1.526
|
826
|
700
|
-
|
Nâng cấp đường giao thông bản Hắc
|
UBND
xã Trí Nang
|
2.520
|
1.526
|
826
|
700
|
X
|
HUYỆN BÁ THƯỚC
|
|
44.420
|
32.555
|
16.345
|
16.210
|
1
|
Xã Thành Sơn
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
-
|
Nhà văn hóa thôn Kho Mường
|
UBND
xã Thành Sơn
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
-
|
Nhà văn hóa thôn Nông Công
|
700
|
700
|
700
|
|
-
|
Nhà văn hóa thôn Pà Ban
|
700
|
700
|
700
|
|
2
|
Xã Ban Công
|
|
4.000
|
4
000
|
1.000
|
3.000
|
-
|
Sân vận động xã
|
UBND
xã Ban Công
|
4.000
|
4.000
|
1.000
|
3.000
|
3
|
Xã Lương Trung
|
|
6.000
|
4.500
|
1.500
|
3.000
|
-
|
Đường giao thông liên thôn Trung
Dương đi Chòm Thái
|
UBND
xã Lương Trung
|
6.000
|
4.500
|
1.500
|
3.000
|
4
|
Xã Kỳ Tân
|
|
1.600
|
1.600
|
1.000
|
600
|
-
|
Nhà văn hóa các thôn Buốc
|
UBND
xã Kỳ Tân
|
1.600
|
1.600
|
1.000
|
600
|
5
|
Xã Điền Quang
|
|
4.000
|
4.000
|
3.000
|
1.000
|
-
|
Xây mới đường giao thông liên thôn
T.Vền ấm khà đi thôn Hồ Quang, Điền Quang
|
UBND
xã Điền Quang
|
4.000
|
4.000
|
3.000
|
1.000
|
6
|
Xã Thiết Ống
|
|
5.000
|
5.000
|
2.000
|
3.000
|
-
|
Đường giao thông thôn Liên Thành đi
thôn Thành Công, thôn Sặng, thôn
Thuý xã Thiết Ống
|
UBND
xã Thiết Ống
|
5.000
|
5.000
|
2.000
|
3.000
|
7
|
Xã Lương Nội
|
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đường giao thông thôn Đôn đi thôn Chông
|
UBND
xã Lương Nội
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
8
|
Xã Thành Lâm
|
|
9.000
|
3.000
|
1.000
|
2.000
|
-
|
Đường GTNT thôn Đôn đi thôn Tân
Thành, xã Thành Lâm
|
UBND
xã Thành Lâm
|
9.000
|
3.000
|
1.000
|
2.000
|
9
|
Xã Lương Ngoại
|
|
5.000
|
3.110
|
1.000
|
2.110
|
-
|
Đường giao thông liên thôn Ngọc
Sinh đi Cốc Cáo
|
UBND
xã Lương Ngoại
|
5.000
|
3.110
|
1.000
|
2.110
|
10
|
Xã Điền Lư
|
|
2.520
|
1.545
|
1.045
|
500
|
-
|
Đường giao thông phố Điền Lư đi
thôn Chiềng Lầm
|
UBND
xã Điền Lư
|
2.520
|
1.545
|
1.045
|
500
|
XI
|
HUYỆN
MƯỜNG LÁT
|
|
19.648
|
19.648
|
19.648
|
|
1
|
Xã Pù Nhi
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
-
|
Nhà Văn hóa bản
Pù Toong, xã Pù Nhi
|
UBND
xã Pù Nhi
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
-
|
Nhà Văn hóa bản
Pha Đén, xã Pù Nhi
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
2
|
Xã Trung Lý
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
-
|
Sửa chữa, nâng cấp trường Mầm non xã Trung Lý
|
UBND
xã Trung Lý
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
3
|
Xã Mường Lý
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
-
|
Nhà Văn hóa bản Muống 1
|
UBND
xã Mường Lý
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
-
|
Nhà Văn hóa Trung Tiến
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
4
|
Xã Tam Chung
|
|
2.848
|
2.848
|
2.848
|
|
-
|
Nhà Văn hóa
bản Lát
|
UBND
xã Tam Chung
|
2.548
|
2.548
|
2.548
|
|
-
|
Đường điện phục vụ cho khu tái định
cư bản Poọng
|
300
|
300
|
300
|
|
5
|
Xã Nhi Sơn
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
-
|
Nâng cấp sửa
chữa 03 phòng học tiểu học khu Kéo Hượn
|
UBND
xã Nhi Sơn
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
-
|
Xây mới 02 phòng học tiểu học khu
bản Cặt
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
|
6
|
Xã Mường Chanh
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
-
|
Đường trục thôn bàn Na Chừa (khu
tái định cư mới) nối với đầu cầu cứng Na Chừa.
|
UBND
xã Mường Chanh
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
7
|
Xã Quang Chiểu
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
-
|
Nhà Văn hóa bản
Pù Đứa
|
UBND
xã Quang Chiểu
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
-
|
Nhà Văn hóa bản Cúm
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
XII
|
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
|
|
22.320
|
12.627
|
12.627
|
|
1
|
Xã Quảng Hợp
|
|
2.475
|
1.500
|
1.500
|
|
-
|
Kiên cố hóa tuyến mương tưới thôn
Hợp Linh (cũ)
|
UBND
xã Quảng Hợp
|
1.195
|
500
|
500
|
|
-
|
Kiên cố hóa tuyến mương cửa cổng (từ NVH thôn Hợp Hưng qua đường tỉnh lộ
đi cánh đồng bờ khế)
|
1.280
|
1.000
|
1.000
|
|
2
|
Xã Quảng Ninh
|
|
2.475
|
1.400
|
1.400
|
|
-
|
Cải tạo, nâng
cấp tuyến đường từ trạm bơm Ninh Dụ đi thôn Thọ Thái;
Hạng mục: Nền, mặt đường và rãnh thoát nước
|
UBND
xã Quảng Ninh
|
2.475
|
1.400
|
1.400
|
|
3
|
Xã Quảng Đức
|
|
2.475
|
7.400
|
1.400
|
|
-
|
Đường giao thông liên thôn đoạn từ
nhà văn hóa cụm dân cư số 3 thôn Phú Đa đến đường bê
tông ngõ ông Vân thôn Phú Đa, xã Quảng Đức
|
UBND
xã Quảng Đức
|
2.475
|
1.400
|
1.400
|
|
4
|
Xã Quảng Trường
|
|
2.475
|
1.400
|
1.400
|
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường từ ngõ nhà ông Lê Công Ngữ đi khu vực Đồng Trà, xã Quảng Trường
|
UBND
xã Quảng Trường
|
2.475
|
1.400
|
1.400
|
|
5
|
Xã Quảng Trạch
|
|
2.475
|
1.400
|
1.400
|
|
-
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Câu Đồng,
Đa Phú, Nhân Trạch xã Quảng Trạch
|
UBND
xã Quảng Trạch
|
2.475
|
1.400
|
1.400
|
|
6
|
Xã Quảng Ngọc
|
|
2.475
|
1.400
|
1.400
|
|
-
|
Cải tạo, mở
rộng tuyến đường từ Cống Bá Thê thôn Uy
Nam đi ngõ anh Nhân thôn Thẳng Phú, xã Quảng Ngọc
|
UBND
xã Quảng Ngọc
|
2.475
|
1.400
|
1.400
|
|
7
|
Xã Quảng Chính
|
|
2.475
|
1.400
|
1.400
|
|
-
|
Đường giao thông và mương thoát
nước từ Quốc lộ 1A đến nhà ông Thuấn Se, xã Quảng Chính
|
UBND
xã Quảng Chính
|
2.475
|
1.400
|
1.400
|
|
8
|
Xã Quảng Hòa
|
|
2.475
|
1.400
|
1.400
|
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng
đường giao thông từ thôn Hòa Thành đi cầu B22
|
UBND
xã Quảng Hòa
|
2.475
|
1.400
|
1.400
|
|
9
|
Xã Quảng Nham
|
|
2.520
|
1.327
|
1.327
|
|
-
|
Trường THCS xã Quảng Nham
|
UBND
xã Quảng Nham
|
2.520
|
1.327
|
1.327
|
|
XIII
|
THỊ XÃ BỈM SƠN
|
|
702
|
702
|
702
|
|
1
|
Xã Quang Trung
|
|
702
|
702
|
702
|
|
-
|
Sửa chữa, nâng
cấp cải tạo các phòng học Trường mầm non
|
UBND
xã Quang Trung
|
702
|
702
|
702
|
|
XIV
|
THÀNH PHỐ THANH HÓA
|
|
4.800
|
1.404
|
1.404
|
|
1
|
Xã Thiệu Vân
|
|
2.400
|
701
|
701
|
|
-
|
Đầu tư xây dựng đường ven làng thôn
6, xã Thiệu Vân
|
UBND
xã Thiệu Vân
|
2.400
|
701
|
701
|
|
2
|
Xã Hoằng
Quang
|
|
2.400
|
703
|
703
|
|
-
|
Đầu tư tuyến đường sau trường tiểu học xã Hoằng Quang
|
UBND
xã Hoằng Quang
|
2.400
|
703
|
703
|
|
XV
|
HUYỆN HOẰNG HÓA
|
|
34.580
|
21.746
|
21.746
|
|
1
|
Xã Hoằng Lưu
|
|
2.470
|
1.500
|
1.500
|
|
-
|
Tuyến đường giao thông từ đường ĐHH
16 đến đường Thắng Lưu
|
UBND
xã Hoằng Lưu
|
2.470
|
1.500
|
1.500
|
|
2
|
Xã Hoằng Giang
|
|
2.470
|
1.500
|
1.500
|
|
-
|
Nâng cấp, cải
tạo đường giao thông nông thôn xã Hoằng Giang, huyện Hoằng Hóa
|
UBND
xã Hoằng Giang
|
2.470
|
1.500
|
1.500
|
|
3
|
Xã Hoằng Phong
|
|
2.470
|
1.500
|
1.500
|
|
-
|
Giao thông HP4 đoạn qua thôn Ngọc
Long và Phong Mỹ xã Hoằng Phong
|
UBND
xã Hoằng Phong
|
2.470
|
1.500
|
1.500
|
|
4
|
Xã Hoằng Châu
|
|
2.470
|
1.500
|
1.500
|
|
-
|
Nâng cấp cải tạo tuyến đường
ĐH-HH30 đoạn từ nhà ông Đạt thôn Phú Quang đến tiếp giáp xã Hoằng Thành,
huyện Hoằng Hóa (xã Hoằng Châu)
|
UBND
xã Hoằng Châu
|
2.470
|
1.500
|
1.500
|
|
5
|
Xã Hoằng Phượng
|
|
2.470
|
1.600
|
1.600
|
|
-
|
Tuyến đường từ
nhà văn hóa thôn Vĩnh Gia 2 đến tiếp giáp cầu ô tô
|
UBND
xã Hoằng Phượng
|
2.470
|
1.600
|
1.600
|
|
6
|
Xã Hoằng Hợp
|
|
2.470
|
1.600
|
1.600
|
|
-
|
Xây dựng Trường tiểu học 6 phòng xã
Hoằng Hợp
|
UBND
xã Hoằng Hợp
|
2.470
|
1.600
|
1.600
|
|
7
|
Xã Hoằng
Yến
|
|
2.470
|
1.600
|
1.600
|
|
-
|
Đường giao thông nông thôn thôn
Khang Đoài xã Hoằng Yến (Đoạn 1: Tuyến đường từ ĐH-HH.13 đi đến ngõ ông
Thiện; Đoạn 2: Tuyến đường từ ĐH- HH.13 đi đến ngõ bà Vui)
|
UBND
xã Hoằng Yến
|
2.470
|
1.600
|
1.600
|
|
8
|
Xã Hoằng Trung
|
|
2.470
|
1.600
|
1.600
|
|
-
|
Mở rộng, nâng
cấp tuyến đường giao thông thôn Xa Vệ đi thôn Xa Vệ 4 và Dương Thanh
|
UBND
xã Hoằng Trung
|
2.470
|
1.600
|
1.600
|
|
9
|
Xã Hoằng
Kim
|
|
2.470
|
1.600
|
1.600
|
|
-
|
Tuyến đường Kim Xuân Cũ (Từ cống
Chéo đi thôn Kim Sơn)
|
UBND
xã Hoằng Kim
|
2.470
|
1.600
|
1.600
|
|
10
|
Xã Hoằng Xuyên
|
|
2.470
|
1.400
|
1.400
|
|
-
|
Kiên cố kênh nội đồng thôn Long
Xuân đi Trung Tiến
|
UBND
xã Hoằng Xuyên
|
1.600
|
1.000
|
1.000
|
|
-
|
Mương tưới kết hợp tiêu thoát nước
có nắp đậy thôn Tây Đại đi Thượng
Đại
|
UBND
xã Hoằng Xuyên
|
870
|
400
|
400
|
|
11
|
Xã Hoằng
Sơn
|
|
2.470
|
1.600
|
1.600
|
|
-
|
Xây dựng cổng
tường rào khu Đền thờ Lê Phụng Hiểu
|
UBND
xã Hoằng Sơn
|
2.470
|
1.600
|
1.600
|
|
12
|
Xã Hoằng
Đông
|
|
2.470
|
1.600
|
1.600
|
|
-
|
Nâng cấp đường giao thông từ ĐT.510B (ngã 4 Bưu điện) đến nhà ông Lâm Lợi,
thôn Lê Lợi, xã Hoằng Đông
|
UBND
xã Hoằng Đông
|
2.470
|
1.600
|
1.600
|
|
13
|
Xã Hoằng Hải
|
|
2.470
|
1.646
|
1.646
|
|
-
|
Nâng cấp cải
tạo đường giao thông nông thôn xã Hoằng Hải (Đoạn 1: từ
nhà văn hóa thôn 4 cũ đi Đền An Lạc; Đoạn 2: từ nhà ông
Tố đoạn tiếp giáp đường ĐH HH.13 đi trường Mầm non và đến
đường ĐH- HH.24 xã Hoằng Hải)
|
UBND
xã Hoằng Hải
|
2.470
|
1.646
|
1.646
|
|
14
|
Xã Hoằng Tân
|
|
2.470
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Trạm y tế xã
|
UBND
xã Hoằng Tân
|
2.470
|
1.500
|
1.500
|
|
XVI
|
HUYỆN NGA SƠN
|
|
23.890
|
14.732
|
14.732
|
|
1
|
Xã Nga Yên
|
|
2.400
|
1.800
|
1.800
|
|
-
|
Công trình đường GTNT
|
UBND
xã Nga Yên
|
1.200
|
900
|
900
|
|
-
|
Công trình kênh mương nội đồng
|
1.200
|
900
|
900
|
|
2
|
Xã Nga Liên
|
|
2.400
|
1.800
|
1.800
|
|
-
|
Công trình đường GTNT
|
UBND
xã Nga Liên
|
1.200
|
900
|
900
|
|
-
|
Công trình kênh mương nội đồng
|
1.200
|
900
|
900
|
|
3
|
Xã Nga Bạch
|
|
2.400
|
1.800
|
1.800
|
|
-
|
Công trình đường GTNT
|
UBND
xã Nga Bạch
|
1.200
|
900
|
900
|
|
-
|
Công trình kênh mương nội đồng
|
1.200
|
900
|
900
|
|
4
|
Xã
Nga Hải
|
|
2.400
|
1.800
|
1.800
|
|
-
|
Công trình
đường GTNT
|
UBND
xã
|
1.200
|
900
|
900
|
|
-
|
Công trình kênh mương nội đồng
|
UBND
xã
|
1.200
|
900
|
900
|
|
5
|
Xã Nga Phú
|
|
2.320
|
1.800
|
1.800
|
|
-
|
Công trình
đường GTNT
|
UBND
xã Nga Phú
|
1.200
|
900
|
900
|
|
-
|
Công trình kênh mương nội đồng
|
1.120
|
900
|
900
|
|
6
|
Xã Nga Thạch
|
|
2.400
|
1.700
|
1.700
|
|
-
|
Công trình đường GTNT
|
UBND
xã Nga Thạch
|
1.200
|
900
|
900
|
|
-
|
Công trình kênh mương nội đồng
|
1.200
|
800
|
800
|
|
7
|
Xã Nga Thành
|
|
2.250
|
1.600
|
1.600
|
|
-
|
Công trình đường GTNT
|
UBND
xã Nga Thành
|
1.200
|
800
|
800
|
|
-
|
Công trình kênh mương nội đồng
|
1.050
|
800
|
800
|
|
8
|
Nga Trung
|
|
2.520
|
800
|
800
|
|
-
|
Công trình đường GTNT
|
UBND
xã Nga Trung
|
2.520
|
800
|
800
|
|
9
|
Xã Nga Thắng
|
|
2.400
|
800
|
800
|
|
-
|
Công trình đường GTNT
|
UBND
xã Nga Thắng
|
2.400
|
800
|
800
|
|
10
|
Xã Nga Vịnh
|
|
2.400
|
832
|
832
|
|
-
|
Công trình đường GTNT
|
UBND
xã Nga Vịnh
|
2.400
|
832
|
832
|
|
XVII
|
HUYỆN HẬU LỘC
|
|
36.160
|
30.378
|
13.258
|
17.120
|
1
|
Xã Cầu Lộc
|
|
5.000
|
4.200
|
2.000
|
2.200
|
-
|
Bê tông hoá kênh mương 19/5
|
UBND
huyện Hậu Lộc
|
5.000
|
4.200
|
2.000
|
2.200
|
2
|
Xã Phong Lộc
|
|
5.000
|
4.000
|
1.800
|
2.200
|
-
|
Đường giao nông thôn từ thôn Phù
Lạc di thôn Lộc động
|
UBND
huyện Hậu Lộc
|
5.000
|
4.000
|
1.800
|
2.200
|
3
|
Xã Đồng Lộc
|
|
4.000
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
-
|
Trường Mầm non
|
UBND
huyện Hậu Lộc
|
4.000
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
4
|
Xã Quang Lộc
|
|
2.400
|
2.100
|
1.000
|
1.100
|
-
|
Đường giao thông tuyến từ cầu Lạt cũ đi đê sông Lèn
|
UBND
xã Quang Lộc
|
2.400
|
2.100
|
1.000
|
1.100
|
5
|
Xã Liên Lộc
|
|
2.400
|
2.000
|
800
|
1.200
|
-
|
Đường giao thông tư tỉnh lộ 526 đi thôn 3
|
UBND
xã Liên Lộc
|
2.400
|
2.000
|
800
|
1.200
|
6
|
Xã Tiến Lộc
|
|
2.520
|
2.020
|
800
|
1.220
|
-
|
Đường giao thông đoạn từ thôn Bùi đi thôn Thị Trang
|
UBND
xã Tiến Lộc
|
2.520
|
2.020
|
800
|
1.220
|
7
|
Xã Hải Lộc
|
|
2.450
|
2.000
|
800
|
1.200
|
-
|
Đường giao thông
|
UBND
xã Hải Lộc
|
2.450
|
2.000
|
800
|
1.200
|
8
|
Xã Xuân Lộc
|
|
2.450
|
2.000
|
800
|
1.200
|
-
|
Đường giao thông nông thôn từ đông thôn Phú Mỹ đi đường 526
|
UBND
xã Xuân Lộc
|
2.450
|
2.000
|
800
|
1.200
|
9
|
Xã Mỹ Lộc
|
|
2.450
|
2.000
|
800
|
1.200
|
-
|
Kênh mương nội đồng
|
UBND
xã Mỹ Lộc
|
2.450
|
2.000
|
800
|
1.200
|
10
|
Xã Tuy Lộc
|
|
2.450
|
2.000
|
800
|
1.200
|
|
Đường giao thông nông thôn
|
UBND
xã Tuy Lộc
|
2.450
|
2.000
|
800
|
1.200
|
11
|
Xã Minh Lộc
|
|
2.520
|
2.000
|
800
|
1.200
|
-
|
Kênh mương nội đồng
|
UBND
xã Minh Lộc
|
2.520
|
2.000
|
800
|
1.200
|
12
|
Xã Thuần Lộc
|
|
2.520
|
2.058
|
858
|
1.200
|
-
|
Đường giao thông từ thôn Điện Quang
đi thôn Hà Xuân
|
UBND
xã Thuần Lộc
|
2.520
|
2.058
|
858
|
1.200
|
XVIII
|
THÀNH PHỐ SẦM SƠN
|
|
7.560
|
2.105
|
2.105
|
|
1
|
Xã Quảng Đại
|
|
2.520
|
702
|
702
|
|
-
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ
giáp khu biệt thự Hùng Sơn đến trục đường trung tâm xã
Quảng Đại
|
UBND
xã Quảng Đại
|
2.520
|
702
|
702
|
|
2
|
Xã Quảng Hùng
|
|
2.520
|
702
|
702
|
|
-
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ
đường 4B đến nhà ông Nguyễn Văn Châu, thôn 4, xã Quảng
Hùng
|
UBND
xã Quảng Hùng
|
2.520
|
702
|
702
|
|
3
|
Xã Quảng Minh
|
|
2.520
|
701
|
701
|
|
-
|
Xây dựng tuyến đường từ trường cấp I, II đi thôn Đà Trung, xã Quảng Minh
|
UBND
xã Minh
|
2.520
|
701
|
701
|
|
XIX
|
THỊ XÃ NGHI SƠN
|
|
38.260
|
23.061
|
11.434
|
11.627
|
1
|
Xã Phú Sơn
|
|
7.000
|
3.381
|
854
|
2.527
|
-
|
Xây cầu và đường giao thông liên
thôn Trung Sơn đi Bắc Sơn, xã Phú Sơn, thị xã Nghi Sơn
|
UBND
xã Phú Sơn
|
7.000
|
3.381
|
854
|
2.527
|
2
|
Xã Trường Lâm
|
|
6.360
|
6.060
|
3.200
|
2.860
|
-
|
Đường giao thông liên thôn xã
Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn
|
UBND
xã Trường Lâm
|
2.000
|
1.700
|
1.200
|
500
|
-
|
Hệ thống kênh tưới, tiêu xã Trường
Lâm
|
|
4.360
|
4.360
|
2.000
|
2.360
|
3
|
Xã Tùng Lâm
|
|
9.800
|
4.640
|
2.000
|
2.640
|
-
|
Đường giao thông liên thôn xã Tùng
Lâm
|
UBND
xã Tùng Lâm
|
3.000
|
2.500
|
1.000
|
1.500
|
-
|
Trung tâm văn hóa xã Tùng Lâm
|
|
6.800
|
2.140
|
1.000
|
1.140
|
4
|
Xã Hải Nhân
|
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
-
|
Kênh mương nội đồng xã Hải Nhân
|
UBND
xã Hải Nhân
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
5
|
Xã Tân Trường
|
|
9.800
|
4.680
|
1.580
|
3.100
|
-
|
Kênh mương nội đồng xã Tân Trường
|
|
1.800
|
1.800
|
700
|
1.100
|
-
|
Nâng cấp, cải tạo, mở rộng đường và xây dựng mương tưới tiêu thôn Quyết Thắng xã Tân Trường
|
UBND
xã Tân Trường
|
8.000
|
2.880
|
880
|
2.000
|
6
|
Xã Nghi Sơn
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
0
|
-
|
Xây mới Trạm y tế xã
|
UBND
xã Nghi Sơn
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
0
|
XX
|
HUYỆN YÊN ĐỊNH
|
|
19.800
|
11.925
|
11.925
|
|
1
|
Xã Định Bình
|
|
2.475
|
1.800
|
1.800
|
|
-
|
Nhà thi đấu đa
năng xã Định Bình
|
UBND
xã Định Bình
|
2.475
|
1.800
|
1.800
|
|
2
|
Xã Định Hưng
|
|
2.475
|
1.800
|
1.800
|
|
-
|
Đường giao thông nối TL516B đi 516D kết hợp kênh tiêu xã Định Hưng
|
UBND
xã Định Hưng
|
2.475
|
1.800
|
1.800
|
|
3
|
Xã Yên Trường
|
|
2.475
|
1.800
|
1.800
|
|
-
|
Đường giao thông thôn Thạc Quả, xã
Yên Trường
|
UBND
xã Yên Trường
|
2.475
|
1.800
|
1.800
|
|
4
|
Xã Yên Thái
|
|
2.475
|
1.800
|
1.800
|
|
-
|
Đường giao thông từ QL 45 đi thôn Phù Hưng 2
|
UBND
xã Yên Thái
|
2.475
|
1.800
|
1.800
|
|
5
|
Xã Yên Trung
|
|
2.475
|
1.800
|
1.800
|
|
-
|
Nhà thi đấu đa năng xã Yên Trung
|
UBND
xã Yên Trung
|
2.475
|
1.800
|
1.800
|
|
6
|
Xã Yên Ninh
|
|
2.475
|
1.000
|
1.000
|
|
-
|
Trung tâm văn hóa xã Yên Ninh
|
UBND
xã Yên Ninh
|
2.475
|
1.000
|
1.000
|
|
7
|
Xã Yên Tâm
|
|
2.475
|
800
|
800
|
|
-
|
Đường giao thông thôn Xá Lập đi
thôn Tân Thành xã Yên Tâm
|
UBND
xã Yên Tâm
|
2.475
|
800
|
800
|
|
8
|
Xã Yên Thịnh
|
|
2.475
|
1.125
|
1.125
|
|
-
|
Đường giao thông từ Tỉnh lộ 506C nối quốc lộ 47B xã Yên Thịnh
|
UBND
xã Yên Thịnh
|
2.475
|
1.125
|
1.125
|
|
XXI
|
HUYỆN ĐÔNG SƠN
|
|
12.500
|
7.015
|
7.015
|
|
1
|
Xã Đông Nam
|
|
2.500
|
1.400
|
1.400
|
|
-
|
Nâng cấp, cải
tạo đường giao thông kết hợp mương thoát nước thôn Hạnh Phúc Đoàn, xã Đông
Nam
|
UBND
xã Đông Nam
|
2.500
|
1.400
|
1.400
|
|
2
|
Xã Đông Yên
|
|
2.500
|
1.400
|
1.400
|
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ngõ
xóm thôn Yên Trường, xã Đông Yên
|
UBND
xã Đông Yên
|
2.500
|
1.400
|
1.400
|
|
3
|
Xã Đông Ninh
|
|
2.500
|
1.400
|
1.400
|
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường ngõ xóm thôn Vạn Lộc, xã Đông Ninh
|
UBND
xã Đông Ninh
|
2.500
|
1.400
|
1.400
|
|
4
|
Xã Đông Tiến
|
|
2.500
|
1.400
|
1.400
|
|
-
|
Nâng cấp mở rộng
tuyến đường từ nhà ông Hướng đi Núi Đào, xã Đông Tiến
|
UBND
xã Đông Tiến
|
2.500
|
1.400
|
1.400
|
|
5
|
Xã Đông Thanh
|
|
2.500
|
1.415
|
1.415
|
|
-
|
Trạm Y tế xã Đông Thanh
|
UBND
xã Đông Thanh
|
2.500
|
1.415
|
1.415
|
|
XXII
|
HUYỆN THỌ XUÂN
|
|
19.520
|
11.224
|
11.224
|
|
1
|
Xã Nam Giang
|
|
2.000
|
1.500
|
1.500
|
|
-
|
Công trình khuôn viên bờ hồ Phúc
Thượng.
|
UBND
xã Nam Giang
|
2.000
|
1.500
|
1.500
|
|
2
|
Xã Thọ Lộc
|
|
2.500
|
1.500
|
1.500
|
|
-
|
Công trình thảm nhựa tuyến đường
trục chính của xã
|
UBND
xã Thọ Lộc
|
2.500
|
1.500
|
1.500
|
|
3
|
Xã Xuân Sinh
|
|
2.500
|
1.500
|
1.500
|
|
-
|
Nhà lớp học 2 tầng, 12 phòng cải
tạo nâng cấp khu nhà 2 tầng cũ trường THCS Xuân Sơn (Xã Xuân
Sinh)
|
UBND
xã Xuân Sinh
|
2.500
|
1.500
|
1.500
|
|
4
|
Xã Phú Xuân
|
|
2.500
|
1.500
|
1.500
|
|
-
|
Các tuyến dốc vào UBND xã đường 506
B đi thôn 1
|
UBND
xã Phú Xuân
|
1.500
|
700
|
700
|
|
-
|
Tuyến đường từ
Bà Thành đi thôn Hạnh Phúc
|
1.000
|
800
|
800
|
|
5
|
Xã Xuân Minh
|
|
2.500
|
1.500
|
1.500
|
|
-
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đường trục
xã từ Xuân Lập đến đường QL47 (đường qua UBND xã )
|
UBND
xã Xuân Minh
|
1.000
|
700
|
700
|
|
-
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đường trục
chính xã
|
1.500
|
800
|
800
|
|
6
|
Xã Xuân Lập
|
|
2.500
|
960
|
960
|
|
-
|
Nhà thi đấu đa năng
|
UBND
xã Xuân Lập
|
2.500
|
960
|
960
|
|
7
|
Xã Xuân Tín
|
|
2.500
|
1.500
|
1.500
|
|
-
|
Nhà Thi Đấu Đa
Năng xã Xuân Tín
|
UBND
xã Xuân Tín
|
1.500
|
700
|
700
|
|
-
|
Nhà Đa năng trường Tiểu học Xuân Tín
|
1.000
|
800
|
800
|
|
8
|
Xã Xuân Hồng
|
|
2.520
|
1.264
|
1.264
|
|
-
|
Công trình nhà làm việc và các công trình phụ trợ trạm y tế xã
|
UBND
xã Xuân Hồng
|
2.000
|
744
|
744
|
|
-
|
Đường từ Chợ Hôm đi Bãi đá thôn 6
|
520
|
520
|
520
|
|
XXIII
|
HUYỆN THIỆU HÓA
|
|
22.295
|
16.134
|
16.134
|
|
1
|
Xã Thiệu Nguyên
|
|
2.475
|
1.800
|
1.800
|
|
-
|
Tuyển đường từ đê sông Chu qua cổng
làng xã Nguyên Tiến đến đường Kênh Nam.
|
UBND
xã Thiệu Nguyên
|
2.475
|
1.800
|
1.800
|
|
2
|
Xã Thiệu Long
|
|
2.475
|
1.800
|
1.800
|
|
-
|
Tuyến đường từ nhà thi đấu xã Thiệu Long di nhà văn hóa thôn Phú
Lai.
|
UBND
xã Thiệu Long
|
2.475
|
1.800
|
1.800
|
|
3
|
Xã Thiệu Phú
|
|
2.475
|
1.800
|
1.800
|
|
-
|
Tuyến đường từ ngã ba trường mầm non Thiệu Phú qua làng Tra Thôn đi xã Thiệu Công
|
UBND
xã Thiệu Phú
|
2.475
|
1.800
|
1.800
|
|
4
|
Xã Thiệu Phúc
|
|
2.475
|
1.800
|
1.800
|
‘
|
-
|
Xây dựng Rãnh thoát nước và điện
chiếu sáng đường hành lang chân đê đoạn km30 đến km31+725, thôn Đoán Quyết
Hạ, xã Thiệu Phúc
|
UBND
xã Thiệu Phúc
|
2.475
|
1.800
|
1.800
|
|
5
|
Xã Thiệu Viên
|
|
2.475
|
1.700
|
1.700
|
|
-
|
Đường từ UBND
xã đi Nhà văn hóa thôn 5
|
UBND
xã Thiệu Viên
|
2.475
|
1.700
|
1.700
|
|
6
|
Xã Minh Tâm
|
|
2.495
|
1.800
|
1.800
|
|
|
Đường trung tâm Hậu Hiền đi Thiệu Minh (cũ)
|
UBND
xã Minh Tâm
|
2.495
|
1.800
|
1.800
|
|
7
|
Xã Thiệu Giao
|
|
2.475
|
1.767
|
1.767
|
|
-
|
Đường Thống nhất đoạn qua xã Thiệu
Giao
|
UBND
xã Thiệu Giao
|
2.475
|
1.767
|
1.767
|
|
8
|
Xã Thiệu Vũ
|
|
2.475
|
1.732
|
1.732
|
|
-
|
Đường giao thông từ Đường tỉnh 506B đi Thôn 4, xã Thiệu Vũ, huyện Thiệu Hóa
|
UBND
xã Thiệu Vũ
|
2.475
|
1.732
|
1.732
|
|
9
|
Xã Thiệu Duy
|
|
2.475
|
1.935
|
1.935
|
|
-
|
Đường từ đường tỉnh 516C đi thôn Đông Hòa
|
UBND
xã Thiệu Duy
|
2.475
|
1935
|
1.935
|
|
XXIV
|
HUYỆN NÔNG CỐNG
|
|
22.620
|
16.836
|
16.836
|
|
1
|
Xã Trung Chính
|
|
2.500
|
1.700
|
1.700
|
|
-
|
Mở rộng đường
giao thông nông thôn và rãnh thoát nước 2 bên
|
UBND
xã Trung Chính
|
2.500
|
1.700
|
1.700
|
|
2
|
Xã Hoàng Giang
|
|
2.500
|
1.700
|
1.700
|
|
-
|
Cải tạo đường giao thông và xây
dựng rãnh thoát nước thôn Kim Sơn, xã Hoàng Giang
|
UBND
xã Hoàng Giang
|
2.500
|
1.700
|
1.700
|
|
3
|
Xã Trường Trung
|
|
2.500
|
1.700
|
1.700
|
|
-
|
Xây dựng tuyến kênh B2, xã Trường
Trung
|
UBND
xã Trường Trung
|
2.500
|
1.700
|
1.700
|
|
4
|
Xã Tượng Văn
|
|
2.500
|
1.700
|
1.700
|
|
-
|
Mương thoát nước dân cư thôn Đa Hậu
đi Đa Tiền
|
UBND
xã Tượng Văn
|
2.500
|
1.700
|
1.700
|
|
5
|
Xã Minh Nghĩa
|
|
2.500
|
1.700
|
1.700
|
|
-
|
Nâng cấp đường GTNT kết hợp kênh
tiêu khu dân cư thôn Tiền Châu xã Minh Nghĩa
|
UBND
xã Minh Nghĩa
|
2.500
|
1.700
|
1.700
|
|
6
|
Xã Thăng Thọ
|
|
2.580
|
1.700
|
1.700
|
|
-
|
Rãnh thoát
nước khu dân cư thôn Thọ Đông, Thọ Khang, xã Thăng Thọ
|
UBND
xã Thăng Thọ
|
2.580
|
1.700
|
1.700
|
|
7
|
Xã Trường Giang
|
|
2.500
|
1.700
|
1.700
|
|
-
|
Rãnh thoát
nước khu dân cư từ Yên Tuần đi đê Quốc gia
|
UBND
xã Trường Giang
|
2.500
|
1.700
|
1.700
|
|
8
|
Xã Thăng Long
|
|
2.520
|
2.500
|
2.500
|
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường giáp tỉnh lộ 505b (thôn Mỹ Quang) đến tuyến đường giáp thôn Tân Đại
|
UBND
xã Thăng Long
|
2.520
|
2.500
|
2.500
|
|
9
|
Xã Tế Thắng
|
|
2.520
|
2.436
|
2.436
|
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường, kết hợp làm mương tiêu thoát nước thôn 2, thôn 6
|
UBND
xã Tế Thắng
|
2.520
|
2.436
|
2.436
|
|
XXV
|
HUYỆN VĨNH LỘC
|
|
12.380
|
6.313
|
6.313
|
|
1
|
Xã Vĩnh Hùng
|
|
2.470
|
1.300
|
1.300
|
|
-
|
Đường giao thông nông thôn và mương
thoát nước khu dân cư từ thôn Sóc Sơn 2 đến Sóc Sơn 3
|
UBND
xã Vĩnh Hùng
|
2.470
|
1.300
|
1.300
|
|
2
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
|
2.470
|
1.300
|
1.300
|
|
-
|
Đường GTNT đoạn từ làng Trung đến
làng Đông xã Vĩnh Thịnh
|
UBND
xã Vĩnh Thịnh
|
2.470
|
1.300
|
1.300
|
|
3
|
Xã Vĩnh Yên
|
|
2.470
|
1.300
|
1.300
|
|
-
|
Đường giao thông liên xã, xã Vĩnh
Yên
|
UBND
xã Vĩnh Yên
|
2.470
|
1.300
|
1.300
|
|
4
|
Xã Vĩnh Hưng
|
|
2.470
|
1.200
|
1.200
|
|
-
|
Đường Dốc Eo thôn 4 đi thôn 1 và thôn 1 đi thôn 3 xã Vĩnh Hưng
|
UBND
xã Vĩnh Hưng
|
2.470
|
1.200
|
1.200
|
|
5
|
Xã Vĩnh Quang
|
|
2.500
|
1.213
|
1.213
|
|
-
|
Đường giao thông Mổ Lội, xã Vĩnh Quang
|
UBND
xã Vĩnh Quang
|
2.500
|
1.213
|
1.213
|
|
XXVI
|
HUYỆN HÀ TRUNG
|
|
33.820
|
28.486
|
12.276
|
16.210
|
1
|
Xã Hoạt Giang
|
|
4.820
|
4.770
|
1.500
|
3.270
|
-
|
Bê tông hóa tuyến đường Thanh niên
đoạn từ Cầu Cải đến cống ông Sinh
|
UBND
xã Hoạt Giang
|
2.700
|
2.700
|
750
|
1.950
|
-
|
Nâng cấp Trạm bơm Đồng Chỏi
|
2.120
|
2.070
|
750
|
1.320
|
2
|
Xã Hà Ngọc
|
|
6.340
|
4.500
|
1.500
|
3.000
|
-
|
Xây dựng Đường D1, đoạn từ đường 508B đến cầu sát qua khu trung tâm xã đi xã Hà Đông
|
UBND
xã Hà Ngọc
|
6.340
|
4.500
|
1.500
|
3.000
|
3
|
Xã Hà Giang
|
|
5.600
|
4.500
|
1.500
|
3.000
|
-
|
Nâng cấp mở rộng trường THCS
|
UBND
xã Hà Giang
|
5.600
|
4.500
|
1.500
|
3.000
|
4
|
Xã Hà Vinh
|
|
5.000
|
3.900
|
1.700
|
2.200
|
-
|
Nhà văn hóa thôn Đông Thị
|
UBND
xã Hà Vinh
|
500
|
500
|
200
|
300
|
-
|
Nhà văn hóa, Khu thể thao thôn Tây
Vinh
|
500
|
500
|
200
|
300
|
-
|
Nhà văn hóa, Khu thể thao thôn Đông
Vinh
|
500
|
500
|
200
|
300
|
-
|
Nhà văn hóa, Khu thể thao thôn Đại Lợi
|
500
|
500
|
200
|
300
|
-
|
Bê tông hóa kênh mương nội đồng từ
đường kênh Đảng bộ đến đường Va
|
3.000
|
1.900
|
900
|
1.000
|
5
|
Xã Hà
Hải
|
|
4.500
|
3.776
|
1.576
|
2.200
|
-
|
Rãnh thoát nước khu dân cư có nắp đậy đoạn từ cầu Mới đi mương nhà thờ Đông Quang
|
UBND
xã Hà Hải
|
1.500
|
1.500
|
800
|
700
|
-
|
Bê tông hóa
đường GTNT từ UBND xã Hà Hải đi Chùa Long Yên
|
3.000
|
2.276
|
776
|
1.500
|
6
|
Xã Hà Tiến
|
|
2.520
|
2.000
|
1.500
|
500
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương Năm Tấn thôn
Đồng Ô
|
UBND
xã Hà Tiến
|
2.520
|
2.000
|
1.500
|
500
|
7
|
Xã Lĩnh Toại
|
|
2.520
|
2.520
|
1.500
|
1.020
|
-
|
Nâng cấp đường trục chính nội đồng
|
UBND
xã Lĩnh Toại
|
2.520
|
2.520
|
1.500
|
1.020
|
8
|
Xã Hà Đông
|
|
2.520
|
2.520
|
1.500
|
1.020
|
-
|
Đường giao thông nông thôn
|
UBND
xã Hà Đông
|
2.520
|
2.520
|
1.500
|
1.020
|
XXVII
|
HUYỆN TRIỆU SƠN
|
|
39.220
|
20.344
|
20.344
|
|
1
|
Xã Xuân Thịnh
|
|
2.520
|
1.500
|
1.500
|
|
-
|
Trường tiểu học và THCS xã Xuân
Thịnh
|
UBND
xã Xuân Thịnh
|
2.520
|
1.500
|
1.500
|
|
2
|
Xã Thọ Vực
|
|
2.000
|
1.300
|
1.300
|
|
-
|
Nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 47C
đi hộ ông Hà thôn 3, xã Thọ Vực
|
UBND
xã Thọ Vực
|
1.000
|
700
|
700
|
|
-
|
Nâng cấp tuyến đường từ cổng làng Xuân Hòa đi hộ ông Bàn thôn 5, xã Thọ Vực
|
1.000
|
600
|
600
|
|
3
|
Xã Hợp Thành
|
|
2.520
|
1.400
|
1.400
|
|
-
|
Trạm y tế xã Hợp Thành
|
UBND
xã Hợp Thành
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
|
-
|
Trường Tiểu học
|
520
|
400
|
400
|
|
4
|
Xã Dân Lực
|
|
2.520
|
1.200
|
1.200
|
|
-
|
Trường THCS Dân Lực
|
UBND
xã Dân Lực
|
2.520
|
1.200
|
1.200
|
|
5
|
Xã Dân Lý
|
|
2.520
|
1.200
|
1.200
|
|
-
|
Trường THCS xã Dân Lý
|
|
2.520
|
1.200
|
1.200
|
|
6
|
Xã Tiến Nông
|
|
2.520
|
1.720
|
1.720
|
|
-
|
Kênh tiêu từ thôn Hoà Triều đi Đảo Cò
|
UBND
xã Tiến Nông
|
2.000
|
1.200
|
1.200
|
|
-
|
Nâng cấp, cải
tạo đường giao thông từ thôn Minh Hoà đi đê Sông Hoàng
|
520
|
520
|
520
|
|
7
|
Xã An Nông
|
|
2.520
|
1.200
|
1.200
|
|
-
|
Kênh tiêu Bồ Đội
|
UBND
xã An Nông
|
2.520
|
1.200
|
1.200
|
|
8
|
Xã Nông Trường
|
|
2.520
|
1.200
|
1.200
|
|
-
|
Trường mầm non xã Nông Trường
|
UBND
xã Nông Trường
|
2.520
|
1.200
|
1.200
|
|
9
|
Xã Thọ Thế
|
|
2.500
|
1.200
|
1.200
|
|
-
|
Mương nội đồng C216
|
UBND
Thọ Thế
|
2.500
|
1.200
|
1.200
|
|
10
|
Xã Dân Quyền
|
|
2.500
|
1.200
|
1.200
|
|
-
|
Kênh tưới từ N9 đến đồng Chè
|
UBND
Dân Quyền
|
2.500
|
1.200
|
1.200
|
|
11
|
Xã Thọ Ngọc
|
|
2.520
|
1.200
|
1.200
|
|
-
|
Trường tiểu học xã Thọ Ngọc
|
UBND
Thọ Ngọc
|
2.520
|
1.200
|
1.200
|
|
12
|
Xã Khuyến Nông
|
|
2.520
|
1.200
|
1.200
|
|
-
|
Kênh tiêu thôn Quần Thanh đi thôn
Quần Truc
|
UBND
Khuyến Nông
|
2.500
|
1.200
|
1.200
|
|
13
|
Xã Hợp Lý
|
|
2.520
|
1.200
|
|
|
-
|
Nâng cấp, cải
tạo đường giao thông từ UBND xã đi thôn Đông Thành
|
UBND
Hợp Lý
|
2.520
|
1.200
|
1.200
|
|
14
|
Xã Thọ Cường
|
|
2.520
|
1.200
|
1.200
|
|
-
|
Trường Tiểu học xã Thọ Cường
|
UBND
xã Thọ Cường
|
2.520
|
1.200
|
1.200
|
|
15
|
Xã Minh Sơn
|
|
2.520
|
1.200
|
1.200
|
|
-
|
Nâng cấp, cải
tạo đường giao thông từ tỉnh lộ 515C đi thôn 1, 2, 3 xã
Minh Sơn
|
UBND
xã Minh Sơn
|
2.520
|
1.200
|
1.200
|
|
16
|
Xã Xuân Lộc
|
|
2.000
|
1.224
|
1.200
|
|
-
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông
trạm điện UBND xã đi xã Xuân Thịnh
|
UBND
xã Xuân Lộc
|
2.000
|
1.224
|
1.224
|
|