Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Nội dung công việc
|
Mã số
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
Thời gian bắt đầu
|
Thời gian hoàn thành
|
(A)
|
(B)
|
(C)
|
(D)
|
(E)
|
(F)
|
(G)
|
(H)
|
I
|
CÁC
NHÓM NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàn
thiện thể chế, đổi mới mô hình tổ chức, phát triển nguồn nhân lực
|
01
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hoàn thiện thể chế
|
011
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xây dựng, sửa đổi các văn bản
quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số
01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống
kê quốc gia của Luật Thống kê
|
0112
|
|
|
|
|
Các văn bản quy phạm pháp luật
liên quan đến Luật Thống kê được xây dựng, sửa đổi và ban hành
|
1.1.2.1
|
Triển khai áp dụng các văn bản
quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số
01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống
kê quốc gia của Luật Thống kê
|
01121
|
|
|
|
|
|
1.1.2.1.1
|
Xây dựng văn bản chỉ đạo, hướng
dẫn triển khai áp dụng các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật
Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều
và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê
|
011211
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các sở, ban, ngành
|
Năm 2022
|
Năm 2030
|
Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn
triển khai áp dụng văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống
kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15.
|
1.1.2.1.2
|
Tổ chức hội nghị triển khai
áp dụng các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số
89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục
Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê
|
011212
|
Cục Thống kê tỉnh
|
UBND các huyện, thành phố
|
Năm 2022
|
Năm 2030
|
Các hội nghị triển khai áp dụng
văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13
và Luật số 01/2021/QH15.
|
1.1.2.2
|
Triển khai thực hiện Kế hoạch
phổ biến và tuyên truyền Luật Thống kê và các văn bản liên quan
|
01122
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thành phố
|
Năm 2022
|
Năm 2030
|
Triển khai thực hiện Chương
trình phổ biến và tuyên truyền Luật thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15
được triển khai, áp dụng thống nhất
|
1.1.2.2.1
|
Ban hành các văn bản triển
khai thực hiện Luật Thống kê và Hệ thống chỉ tiêu Thống kê cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
011221
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thành phố
|
Năm 2022
|
Năm 2030
|
Chỉ thị, Quyết định của UBND
tỉnh
|
1.1.2.2.2
|
Triển khai thực hiện Luật Thống
kê và các văn bản liên quan dưới luật
|
011222
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thành phố
|
Năm 2022
|
Năm 2030
|
Luật Thống kê số 01/2021/QH15
và các văn bản dưới luật được triển khai áp dụng thống nhất
|
1.1.3
|
Tham gia đóng góp ý kiến khi
Trung ương gửi dự thảo phục vụ xây dựng Thông tư quy định về chế độ báo cáo
thống kê áp dụng đối với các Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
0113
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các sở, ban, ngành.
|
Năm 2022
|
Năm 2030
|
Văn bản tham gia đóng góp ý
kiến
|
1.2
|
Đổi mới và hoàn thiện mô hình
tổ chức
|
012
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Kiện toàn mô hình tổ chức đối
với tổ chức thống kê bộ, ngành; củng cố nhân lực thống kê cho bộ, ngành, địa
phương
|
0121
|
|
|
|
|
|
1.2.1.1
|
Kiện toàn mô hình tổ chức đối
với Cục Thống kê
|
01211
|
Cục Thống kê tỉnh
|
|
Năm 2022
|
Năm 2030
|
- Kiện toàn mô hình tổ chức;
- Kiện toàn các chức danh Lãnh đạo
|
1.2.1.2
|
Củng cố nhân lực thống kê cho
Cục Thống kê
|
01212
|
Cục Thống kê tỉnh
|
|
Năm 2022
|
Năm 2030
|
- Đề xuất bổ sung nhân lực;
- Số lượng công chức làm công
tác thống kê
|
1.3
|
Phát triển nguồn nhân lực
|
013
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Thu hút, trọng dụng nhân lực trình
độ cao, chuyên nghiệp cho công tác thống kê
|
0131
|
Sở Nội vụ
|
Cục Thống kê; UBND các huyện,
thành phố
|
|
Hằng năm
|
- Quyết định của cấp có thẩm
quyền ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn nhân lực chất lượng cao;
- Quyết định của cấp có thẩm
quyền ban hành kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận nhân lực chất lượng cao.
|
1.3.2
|
Tăng cường huy động và sử dụng
các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ
thông tin
|
0132
|
Sở Nội vụ
|
Cục Thống kê; UBND các huyện,
thành phố
|
|
Hằng năm
|
Chính sách, chế độ huy động
và sử dụng các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu,
công nghệ thông tin; Số lượng chuyên gia nhà khoa học về khoa học thống kê,
khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin được huy động từ bên ngoài tham gia vào
các hoạt động thống kê.
|
1.3.3
|
Ưu tiên sử dụng nhân lực tại
chỗ cho công tác thống kê đối với các vùng khó khăn
|
0133
|
|
|
|
|
|
1.3.3.1
|
Nghiên cứu tiêu chí ưu tiên sử
dụng nhân lực tại chỗ trong kế hoạch tuyển dụng người làm công tác thống kê
|
|
Sở Nội vụ
|
Cục Thống kê tỉnh
|
|
Hằng năm
|
Ban hành các văn bản quy định
các tiêu chí ưu tiên sử dụng nhân lực tại chỗ
|
1.3.3.2
|
Triển khai thực hiện chính
sách của Đảng, nhà nước về tuyển dụng, tiếp nhận... Đối với công chức, viên
chức tại vùng khó khăn, vùng sâu, vùng xa, miền núi.
|
|
Sở Nội vụ
|
Cục Thống kê tỉnh
|
|
Hằng năm
|
- Báo cáo rà soát nhân lực tại
chỗ đối với các vùng khó khăn;
- Xây dựng kế hoạch luân chuyển
điều động nhân lực đối với các vùng khó khăn.
|
1.4
|
Đổi mới công tác đào tạo, bồi
dưỡng nguồn nhân lực
|
014
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Cử công chức thuộc hệ thống
Thống kê tập trung tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng do Tổng cục Thống kê tổ
chức
|
0141
|
Cục Thống kê tỉnh
|
|
|
Hằng năm
|
Số lượng công chức tham gia
được cấp chứng chỉ
|
1.4.2
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho
những người làm công tác thống kê tại Sở, ngành và địa phương
|
0142
|
|
|
|
|
|
1.4.2.1
|
Rà soát, đánh giá thực trạng
người làm công tác thống kê tại các sở, ban, ngành, các cơ quan chuyên môn
thuộc UBND cấp huyện và UBND các xã, phường, thị trấn
|
01421
|
Sở Nội vụ
|
Cục Thống kê; UBND các huyện,
thành phố
|
|
Hằng năm
|
Báo cáo rà soát thực trạng
người làm công tác thống kê tại các sở, ban, ngành, các cơ quan chuyên môn
thuộc UBND cấp huyện và UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
1.4.2.2
|
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng Hằng năm, 5 năm cho người làm công tác thống kê tại các sở, ban, ngành,
các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện và UBND các xã, phường, thị trấn
|
01422
|
Sở Nội vụ
|
Cục Thống kê; UBND các huyện,
thành phố
|
|
Hằng năm; 5 năm
|
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hằng
năm, 5 năm
|
1.4.2.3
|
Tổ chức các lớp đào tạo, bồi
dưỡng theo kế hoạch cho người làm công tác thống kê tại các sở, ban, ngành,
các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện và UBND các xã, phường, thị trấn
|
01423
|
Sở Nội vụ
|
Cục Thống kê; UBND các huyện,
thành phố
|
|
Hằng năm
|
Số lớp đào tạo, bồi dưỡng được
tổ chức; số lượng học viên tham dự các khóa đào tạo, bồi dưỡng
|
1.4.2.4
|
Tổ chức các khóa bồi dưỡng,
phổ biến kiến thức thống kê cho lãnh đạo Sở, ban, ngành, UBND các huyện,
thành phố
|
01424
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố
|
Năm 2023
|
Năm 2030
|
Số lớp bồi dưỡng được tổ chức;
Số lượng học viên tham dự các khóa bồi dưỡng
|
1.4.3
|
Hợp tác liên kết với các tổ
chức trong nước và quốc tế trong công tác đào tạo, bồi dưỡng
|
0143
|
Cục Thống kê tỉnh
|
|
|
Hằng năm
|
Số lượng công chức được tham
gia các khóa đào tạo, bồi dưỡng
|
2
|
Xây
dựng, hoàn thiện, ban hành và áp dụng các tiêu chuẩn, quy trình, mô
hình thống kê
|
02
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Triển khai áp dụng thống nhất
các tiêu chuẩn thống kê
|
021
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Áp dụng thống nhất các tiêu
chuẩn thống kê
|
0211
|
|
|
|
|
|
2.1.1.1
|
Rà soát lại tiêu chuẩn thống
kê đang sử dụng
|
02111
|
Cục Thống kê tỉnh
|
|
Năm 2025
|
Năm 2026
|
Tiêu chuẩn Thống kê được rà
soát
|
2.1.1.2
|
Triển khai áp dụng thống nhất
các tiêu chuẩn thống kê do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành tại các sở, ban,
ngành, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, thành phố và UBND các xã,
phường, thị trấn
|
02112
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện
|
Năm 2026
|
Năm 2030
|
Số các sở, ban, ngành các cơ
quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, thành phố và UBND các xã, phường, thị
trấn triển khai áp dụng các tiêu chuẩn thống kê ban hành
|
2.2
|
Triển khai áp dụng thống nhất
các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
022
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Xây dựng kế hoạch và tổ chức
các lớp tập huấn về các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
0221
|
|
|
|
|
2.2.1.1
|
Xây dựng kế hoạch tổ chức các
lớp tập huấn về các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
02211
|
Cục Thống kê tỉnh
|
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
Số lượng văn bản hướng dẫn áp
dụng thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
2.2.1.2
|
Tổ chức các lớp tập huấn về
các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
02212
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thành phố
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
Số lớp tập huấn về các quy
trình sản xuất thông tin thống kê
|
2.2.2
|
Triển khai các hoạt động thống
kê đảm bảo đúng các bước của quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
0222
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thành phố
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
Các quy trình sản xuất thông
tin thống kê được triển khai áp dụng thống nhất
|
2.2.2.1
|
Cụ thể hóa các văn bản chỉ đạo,
hướng dẫn áp dụng thống nhất các quy trình Sản xuất thông tin thống kê
|
02221
|
Cục Thống kê
|
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
Số lượng văn bản hướng dẫn áp
dụng thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
3
|
Hiện
đại hóa hoạt động thu thập, xử lý và quản trị dữ liệu
|
03
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hiện đại hóa hoạt động thu thập,
xử lý dữ liệu
|
031
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Đa dạng hóa hình thức và ứng
dụng tối đa công nghệ thông tin trong hoạt động thu thập, xử lý dữ liệu thống
kê
|
0311
|
|
|
|
|
|
3.1.1.1
|
Đa dạng hóa hình thức thu thập
thông tin thống kê
|
03111
|
Cục Thống kê
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thành phố
|
Năm 2022
|
Năm 2030
|
- Số lượng phần mềm được ứng
dụng phục vụ thu thập thông tin thống kê từ hệ thống thông tin và dữ liệu
hành chính của các cơ quan, đơn vị;
- Số lượng các cuộc điều tra
và tổng điều tra thống kê sử dụng phiếu điều tra điện tử thay cho phiếu giấy
|
3.1.1.2
|
Ứng dụng công nghệ tiên tiến,
hiện đại trong xử lý thống kê; ứng dụng công nghệ thông tin trong việc kiểm
tra, giám sát, xử lý thông tin thống kê
|
03112
|
Cục Thống kê tỉnh
|
|
Năm 2022
|
Năm 2030
|
- Hệ thống xử lý thông tin thống
kê;
- Các hệ thống công nghệ
thông tin (phần cứng, phần mềm) phục vụ tất cả các bước thu thập, giám sát và
xử lý thông tin thống kê.
|
3.1.2
|
Ưu tiên sử dụng dữ liệu hành
chính, dữ liệu sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước cho hoạt động thống kê
|
0312
|
|
|
|
|
|
3.1.2.1
|
Xây dựng và thường xuyên cập
nhật cơ chế cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê giữa Cục Thống kê với các sở,
ban, ngành
|
03121
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các sở, ban, ngành
|
Năm 2022
|
Năm 2030
|
Số lượng văn bản phối hợp giữa
Cục Thống kê và các sở, ban, ngành về cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê được
ban hành, cập nhật
|
3.1.2.2
|
Xây dựng và thường xuyên cập
nhật cơ chế cung cấp, chia sẻ dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có giữa Cục Thống
kê với các sở, ban, ngành
|
03122
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các sở, ban, ngành
|
Năm 2022
|
Năm 2030
|
Số lượng văn bản phối hợp giữa
Cục Thống kê và các sở, ban, ngành về cung cấp, chia sẻ dữ liệu hành chính, dữ
liệu sẵn có được ban hành, cập nhật
|
3.1.2.3
|
Sử dụng dữ liệu hành chính, dữ
liệu sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước trong sản xuất thông tin thống
kê
|
03123
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các sở, ban, ngành
|
Năm 2022
|
Năm 2030
|
- Số chỉ tiêu thống kê được sản
xuất có sử dụng nguồn dữ liệu hành chính;
- Số chỉ tiêu thống kê được sản
xuất có sử dụng nguồn dữ liệu sẵn có.
|
3.1.3
|
Tích hợp các cuộc điều tra và
ứng dụng tối đa công nghệ thông tin trong tất cả các bước của quy trình điều
tra
|
0313
|
|
|
|
|
|
3.1.3.1
|
Triển khai tích hợp các cuộc
điều tra có cùng lĩnh vực và đối tượng
|
03131
|
Cục Thống kê tỉnh
|
|
Năm 2022
|
Năm 2030
|
Số lượng các cuộc điều tra được
tích hợp
|
3.1.3.2
|
Triển khai tin học hóa toàn bộ
quy trình điều tra thống kê
|
03132
|
Cục Thống kê tỉnh
|
|
Năm 2023
|
Năm 2030
|
Các bước trong quy trình điều
tra thống kê được tin học hóa
|
3.1.3.3
|
Triển khai ứng dụng công nghệ
thông minh (AI) hỗ trợ đối tượng cung cấp thông tin
|
03133
|
Cục Thống kê tỉnh
|
|
Năm 2022
|
Năm 2030
|
Số giải pháp thông minh (AI)
được triển khai hỗ trợ đối tượng cung cấp thông tin
|
3.1.4
|
Ứng dụng khoa học thống kê, khoa
học dữ liệu để khai thác nguồn dữ liệu lớn, dữ liệu mới cho hoạt động thống
kê
|
0314
|
|
|
|
|
|
3.1.4.1
|
Rà soát, đánh giá và xác định
danh mục dữ liệu mở; đề xuất giải pháp sử dụng dữ liệu mở phục vụ công tác thống
kê
|
03141
|
Cục Thống kê tỉnh
|
|
Năm 2023
|
Năm 2030
|
|
4
|
Đổi
mới hoạt động xác định nhu cầu, phân tích, dự báo, biên soạn và phổ biến
thông tin thống kê
|
04
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Nâng cao chất lượng hoạt động
phân tích và dự báo thống kê
|
041
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Áp dụng khung lý thuyết, mô hình,
phương pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại
|
0412
|
|
|
|
|
|
4.1.2.1
|
Triển khai áp dụng khung lý
thuyết, mô hình, phương pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê
|
04121
|
Cục Thống kê tỉnh
|
|
Năm 2022
|
Năm 2030
|
Số báo cáo/chuyên đề phân
tích và dự báo áp dụng khung lý thuyết, mô hình, phương pháp, công cụ phân
tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại
|
4.1.2.2
|
Áp dụng công cụ phần mềm tiên
tiến đã nghiên cứu để thực hiện các báo cáo phân tích và dự báo thống kê
|
04122
|
Cục Thống kê tỉnh
|
|
Năm 2022
|
Năm 2030
|
Các chuyên đề phân tích và dự
báo được áp dụng công cụ hiện đại
|
4.1.2.3
|
Tổ chức thu thập, sử dụng số
liệu thống kê phục vụ công tác phân tích, dự báo của ngành, lĩnh vực phụ
trách
|
04123
|
Các sở, ban, ngành
|
Cục Thống kê
|
Năm 2022
|
Năm 2030
|
- Số phương án điều tra, kế
hoạch khảo sát được ban hành để thu thập số liệu;
- Hệ thống số liệu thống kê
phục vụ công tác phân tích, dự báo kinh tế vĩ mô, công tác kiểm sát
|
4.2
|
Đổi mới hoạt động biên soạn
thông tin thống kê
|
042
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Đổi mới nội dung biên soạn
thông tin thống kê
|
0421
|
|
|
|
|
|
4.2.1.1
|
Rà soát lại các chỉ tiêu được
biên soạn trong báo cáo KTXH tháng, quý, năm theo Hệ thống chỉ tiêu thống kê
quốc gia, Hệ thống chỉ tiêu thống kê bộ, ngành, Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp
tỉnh, huyện, xã được ban hành
|
04211
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thành phố
|
Năm 2022
|
Năm 2030
|
Danh mục chỉ tiêu kinh tế -
xã hội được rà soát theo Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia
|
4.2.1.2
|
Tăng cường biên soạn thông
tin thống kê về các chỉ tiêu kinh tế số, logistic
|
04212
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các sở, ban, ngành
|
Năm 2022
|
Năm 2030
|
Số lượng báo cáo kinh tế xã hội
tháng, quý, năm, các báo cáo phân tích và dự báo thống kê có biên soạn thông
tin thống kê về các chỉ tiêu kinh tế số, logistic
|
4.2.2
|
Đổi mới hình thức và ứng dụng
công nghệ tiên tiến, hiện đại vào hoạt động biên soạn thông tin thống kê
|
0422
|
Cục Thống kê tỉnh
|
|
2022
|
2030
|
Hình thức và công cụ biên soạn
thông tin thống kê mới được áp dụng
|
4.2.2.1
|
Đổi mới hình thức trong biên
soạn thông tin thống kê
|
04221
|
Cục Thống kê tỉnh
|
|
Năm 2022
|
Năm 2030
|
- Số lượng maket số liệu KTXH
được chuẩn hóa theo phương pháp mới;
|
- Các thông tin đầu vào được chuẩn
hóa điện tử trên Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh (LRIS);
|
- Phần mềm biên soạn báo cáo
kinh tế xã hội;
|
- Xuất bản Niên giám Thống kê
điện tử ...
|
4.3
|
Đổi mới hoạt động phổ biến
thông tin thống kê
|
043
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Đa dạng hóa hình thức, nội
dung công bố, cung cấp và phổ biến thông tin thống kê
|
0431
|
|
|
|
|
|
4.3.1.1
|
Sử dụng mạng xã hội
(facebook, zalo), phương tiện truyền thông, trang web của các sở, ban, ngành,
địa phương để phổ biến thông tin thống kê
|
04311
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thành phố
|
|
Hằng năm
|
Thông tin thống kê được phổ
biến trên mạng xã hội, phương tiện truyền thông, trang web của các sở, ban,
ngành, địa phương
|
4.3.1.2
|
Phổ biến các thông tin thống kê
theo các chỉ tiêu thống kê mới được quy định trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
04312
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thành phố
|
|
Hằng năm
|
Thông tin thống kê các chỉ
tiêu mới được phổ biến trong các ấn phẩm thống kê, như: Tài liệu phổ biến
thông tin thống kê ngành Hằng năm; Niên giám thống kê …
|
4.3.1.4
|
Phổ biến số liệu thống kê
theo hình thức thân thiện với người dùng tin (trên các nền tảng và hình thức
biên soạn infographic, bảng, biểu đồ thị phù hợp với số liệu nhiều năm)
|
04314
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thành phố
|
|
Hằng năm
|
Số sản phẩm thống kê được phổ
biến rộng rãi trên trang web của Cục Thống kê, của Các sở, ban, ngành; UBND
các huyện, thành phố
|
4.3.1.5
|
Xây dựng Quy chế phổ biến,
thông tin thống kê giữa Cục Thống kê với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh
|
04315
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thành phố
|
Năm 2022
|
Năm 2030
|
Số quy chế phối hợp phổ biến thông
tin thống kê giữa Cục Thống kê và các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành
phố được ban hành
|
5
|
Tăng
cường cơ sở vật chất và huy động các nguồn lực tài chính phục vụ công tác thống
kê
|
05
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đảm bảo kinh phí thực hiện
Chiến lược phát triển thống kê giai đoạn 2021-2030
|
051
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Xây dựng Dự toán kinh phí thực
hiện Chiến lược
|
0511
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở Tài chính; Sở Kế hoạch và
Đầu tư UBND các huyện, thành phố
|
|
Hằng năm
|
Dự toán kinh phí thực hiện
CLTK21-30 hằng năm được phê duyệt
|
5.1.2
|
Phân bổ kinh phí thực hiện
Chiến lược
|
0512
|
Sở Tài chính
|
Cục Thống kê; Sở Kế hoạch và
Đầu tư; UBND các huyện, thành phố
|
|
Hằng năm
|
Kinh phí thực hiện CLPTTK tỉnh
được phân bổ cho các đơn vị thực hiện
|
5.2
|
Tập trung xây dựng và phát triển
hạ tầng số, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin trong công tác thống kê
|
052
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Xây dựng dự toán kinh phí Đề
án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia
|
0521
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở Tài chính; Sở Kế hoạch và Đầu
tư; UBND các huyện, thành phố
|
Năm 2022
|
Năm 2030
|
Dự toán kinh phí hằng năm thực
hiện các hoạt động hoặc nội dung của Đề án được UBND cấp tỉnh phê duyệt
|
5.2.2
|
Phân bổ kinh phí Đề án tư liệu
hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia
|
0522
|
Sở Tài chính
|
Cục Thống kê; Sở Kế hoạch và
Đầu tư; UBND các huyện, thành phố
|
Năm 2022
|
Năm 2030
|
Kinh phí thực hiện Đề án hằng
năm của UBND cấp tỉnh được phân bổ
|
5.3
|
Xây dựng trung tâm dữ liệu thống
kê tập trung từ nguồn vốn đầu tư công
|
053
|
|
|
Năm 2022
|
Năm 2030
|
Trung tâm dữ liệu thống kê tập
trung được xây dựng
|
5.3.1
|
Xây dựng dự toán kinh phí Đề
án xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia
|
0531
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Năm 2024
|
Năm 2030
|
Dự toán kinh phí Đề án xây dựng
cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia tại địa phương được UBND tỉnh phê duyệt hằng
năm
|
5.3.2
|
Phân bổ kinh phí Đề án xây dựng
cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia
|
0532
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Thống kê; UBND các huyện,
thành phố
|
Năm 2024
|
Năm 2030
|
Kinh phí thực hiện Đề án hằng
năm của UBND tỉnh được phân bổ
|
5.3.2.1
|
Bố trí kinh phí thực hiện Đề
án xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia
|
05321
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Năm 2024
|
Năm 2030
|
Kinh phí thực hiện Đề án hằng
năm được bố trí
|
5.4
|
Hiện đại hóa cơ sở vật chất,
phương tiện và trang thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê
|
054
|
|
|
|
|
|
5.4.1
|
Xây dựng dự toán kinh phí Đề
án tăng cường năng lực thống kê quốc gia (Phương tiện và trang thiết bị phục
vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê)
|
0541
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở Tài chính; Sở kế hoạch và
Đầu tư
|
Năm 2024
|
Năm 2030
|
Dự toán kinh phí hằng năm được
UBND tỉnh phê duyệt
|
5.4.2
|
Đảm bảo kinh phí thực hiện Đề
án tăng cường năng lực thống kê quốc gia
|
0542
|
Sở Tài chính
|
Cục Thống kê; Sở kế hoạch và
Đầu tư
|
Năm 2024
|
Năm 2030
|
Phương tiện và trang thiết bị
làm việc được tăng cường
|
II
|
CÁC
HOẠT ĐỘNG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN, THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC THỐNG KÊ 2021
- 2030
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thành
lập Ban chỉ đạo thực hiện chiến lược và tổ chức Hội nghị triển khai thực hiện
chiến lược
|
6
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thành lập, kiện toàn Ban chỉ
đạo và Tổ thư ký giúp việc thực hiện CLTK2021- 2030
|
061
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Thành lập Ban chỉ đạo thực hiện
chiến lược cấp tỉnh
|
0611
|
|
|
|
|
|
6.1.1.1
|
Thành lập Ban chỉ đạo và Tổ thư
ký giúp việc thực hiện CLTK21-30 cấp tỉnh
|
06111
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các sở, ban, ngành
|
|
Năm 2022
|
Quyết định thành lập Ban chỉ
đạo thực hiện Chiến lược cấp tỉnh
|
6.1.1.2
|
Kiện toàn Ban chỉ đạo và Tổ
thư ký giúp việc thực hiện CLTK21-30 cấp tỉnh
|
06112
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các sở, ban, ngành
|
|
Năm 2026
|
Quyết định kiện toàn Ban chỉ
đạo thực hiện Chiến lược cấp tỉnh
|
6.2
|
Xây dựng, cập nhật Kế hoạch
thực hiện CLTK giai đoạn 2021-2030
|
062
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Xây dựng, cập nhật Kế hoạch
thực hiện CLTK2021-2030 của địa phương
|
0621
|
|
|
|
|
|
6.2.1.1
|
Xây dựng Kế hoạch thực hiện
CLTK21- 30 của tỉnh
|
06211
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thành phố
|
|
Năm 2022
|
Kế hoạch thực hiện CLTK21-30
của tỉnh được ban hành
|
6.2.1.2
|
Rà soát, điều chỉnh Kế hoạch thực
hiện CLTK21-30 của tỉnh
|
06212
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thành phố
|
|
Năm 2026
|
Kế hoạch thực hiện CLTK21-30
của tỉnh được rà soát, điều chỉnh
|
6.3
|
Tổ chức Hội nghị triển khai kế
hoạch thực hiện chiến lược 2021-2030
|
063
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Tổ chức Hội nghị triển khai kế
hoạch thực hiện chiến lược 2021-2030 cấp tỉnh
|
0631
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thành phố
|
|
Năm 2022
|
01 Hội nghị do UBND tỉnh chủ
trì
|
7
|
Tổ
chức theo dõi, đánh giá và tổng kết thực hiện Chiến lược
|
07
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Xây dựng phần mềm theo dõi thực
hiện CLTK 2021-2030
|
071
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Triển khai áp dụng phần mềm
theo dõi thực hiện CLTK2021-2030
|
0711
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thành phố
|
|
Hằng năm
|
Kết quả thực hiện CLTK21-30 hằng
năm được báo cáo trên phần mềm
|
7.2
|
Tổ chức theo dõi, đánh giá thực
hiện CLTK 2021-2030
|
072
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Theo dõi thường xuyên quá
trình thực hiện CLTK 2021-2030
|
0721
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thành phố
|
|
Hằng năm
|
Báo cáo kết quả theo dõi thực
hiện CLTK21-30 hằng năm
|
7.2.2
|
Sơ kết thực hiện CLTK21-30
|
0722
|
|
|
|
|
|
7.2.2.1
|
Hướng dẫn, đôn đốc các sở,
ban, ngành, địa phương làm báo cáo sơ kết thực hiện CLTK 21-30
|
07221
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thành phố
|
Tháng 9/2025
|
Tháng 12/2025
|
- Công văn hướng dẫn;
|
- Báo cáo sơ kết của các sở,
ban, ngành, địa phương.
|
7.2.2.2
|
Tổ chức sơ kết thực hiện CLTK
21-30
|
07222
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thành phố
|
Tháng 9/2025
|
Tháng 12/2025
|
Hội nghị được tổ chức và Báo
cáo sơ kết thực hiện CLTK 21-30 của địa phương
|
7.2.3
|
Tổng kết thực hiện CLTK 21-30
|
0723
|
|
|
|
|
|
7.2.3.1
|
Xây dựng kế hoạch, hướng dẫn,
đôn đốc các sở, ban, ngành, địa phương làm báo cáo tổng kết thực hiện CLTK
21-30
|
07231
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thành phố
|
Tháng 7/2030
|
Tháng 12/2030
|
- Công văn hướng dẫn;
|
- Báo cáo tổng kết của các sở,
ban, ngành, địa phương.
|
7.2.3.2
|
Tổ chức tổng kết thực hiện
CLTK 21-30
|
07232
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thành phố
|
Tháng 7/2030
|
Tháng 12/2030
|
Hội nghị được tổ chức và Báo
cáo tổng kết thực hiện CLTK 21-30 của địa phương
|