STT
|
Nội
dung công việc
|
Mã
số
|
Cơ
quan thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Sản
phẩm chính
|
Chủ
trì
|
Phối
hợp
|
Thời
gian bắt đầu
|
Thời
gian hoàn thành
|
(A)
|
(B)
|
(C)
|
(D)
|
(E)
|
(F)
|
(G)
|
(H)
|
I
|
CÁC NHÓM
NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàn thiện
thể chế, đổi mới mô hình tổ chức, phát triển nguồn nhân lực
|
01
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hoàn thiện thể chế
|
011
|
|
|
|
|
|
1.1.2.8
|
Triển khai áp dụng các văn bản quy
phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số
01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chi tiêu thống
kê quốc gia của Luật Thống kê
|
01128
|
Cục
Thống kê
|
Sở,
ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2022
|
2030
|
Các văn bản quy phạm pháp luật hướng
dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 được triển
khai, áp dụng thống nhất
|
1.2
|
Đổi mới và hoàn thiện mô hình tổ chức
|
012
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Củng cố nhân lực thống kê cho địa
phương
|
0123
|
Sở Nội
vụ
|
Cục
Thống kê; Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2021
|
2030
|
- Đề xuất bổ sung nhân lực;
- Số lượng công chức làm công tác
thống kê.
|
1.3
|
Phát triển nguồn nhân lực
|
013
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Thu hút, trọng dụng nhân lực trình
độ cao, chuyên nghiệp
|
0131
|
|
|
|
|
|
1.3.1.1
|
Xây dựng tiêu chí, tiêu chuẩn nhân
lực chất lượng cao
|
01311
|
Sở Nội
vụ
|
Cục
Thống kê; Sở, ban, ngành
|
|
Hằng
năm
|
Quyết định của cấp có thẩm quyền
ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn nhân lực chất lượng cao
|
1.3.1.2
|
Nghiên cứu cơ chế, chính sách đãi
ngộ đối với nguồn nhân lực chất lượng cao
|
01312
|
Sở Nội
vụ
|
Cục
Thống kê; Sở, ban, ngành
|
|
Hằng
năm
|
Quyết định của cấp có thẩm quyền ban
hành cơ chế, chính sách đãi ngộ đối với nguồn nhân lực chất lượng cao theo
quy định của nhà nước
|
1.3.1.3
|
Xây dựng và triển khai kế hoạch tuyển
dụng, tiếp nhận nhân lực chất lượng cao
|
01313
|
Sở Nội
vụ
|
Sở,
ban, ngành; UBND cấp huyện
|
|
Hằng
năm
|
Quyết định của cấp có thẩm quyền
ban hành kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận nhân lực chất lượng cao
|
1.3.2
|
Tăng cường huy động và sử dụng các
chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ
thông tin
|
0132
|
|
|
|
|
|
1.3.2.1
|
Xây dựng chính sách, chế độ huy động
và sử dụng các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu,
công nghệ thông tin
|
01321
|
Sở
Khoa học
|
Cục
Thống kê; Sở, ngành
|
2022
|
2030
|
Chính sách, chế độ huy động và sử dụng
các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ
thông tin được ban hành
|
1.3.2.2
|
Huy động các chuyên gia, nhà khoa học
trong các nhóm lĩnh vực tham gia một số hoạt động trong công tác thống kê
|
01322
|
Sở
Khoa học
|
Cục
Thống kê; Sở, ngành
|
2022
|
2030
|
- Danh sách, kèm thông tin trích
ngang liên quan của chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ
liệu, công nghệ thông tin;
- Số lượng chuyên gia nhà khoa học
về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin được huy động từ
bên ngoài tham gia vào các hoạt động thống kê.
|
1.3.2.4
|
Tổ chức các khóa học, lớp bồi dưỡng
về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin...với sự tham gia
giảng dạy của các chuyên gia
|
01324
|
Sở
Khoa học
|
Cục
Thống kê; Sở, ngành
|
|
Hằng
năm
|
- Số lượng khóa học, lớp bồi dưỡng
được tổ chức có các chuyên gia về lĩnh vực khoa học thống kê, khoa học dữ liệu,
công nghệ thông tin tham gia giảng dạy;
- Số lượt công chức, viên chức tham
dự các khóa học, lớp bồi dưỡng.
|
1.3.3
|
Ưu tiên sử dụng nhân lực tại chỗ đối
với các vùng khó khăn
|
0133
|
|
|
|
|
|
1.3.3.1
|
Nghiên cứu tiêu chí ưu tiên sử dụng
nhân lực tại chỗ trong kế hoạch tuyển dụng người làm công tác thống kê
|
01331
|
Sở Nội
vụ
|
Cục
Thống kê; Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2022
|
2030
|
Ban hành văn bản quy định các tiêu
chí ưu tiên sử dụng nhân lực tại chỗ
|
1.3.3.2
|
Triển khai thực hiện chính sách của
Đảng, nhà nước về tuyển dụng, tiếp nhận... đối với công chức, viên chức tại
vùng khó khăn, vùng sâu, vùng xa, miền núi
|
01332
|
Sở Nội
vụ
|
Cục Thống
kê; Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
|
Hằng
năm
|
- Báo cáo rà soát nhân lực tại chỗ
đối với các vùng khó khăn;
- Xây dựng kế hoạch luân chuyển, điều
động nhân lực đối với các vùng khó khăn;
- Số lượng công chức, viên chức tại
vùng khó khăn, vùng sâu, vùng xa, miền núi được tuyển dụng, tiếp nhận theo
chính sách của Đảng, nhà nước.
|
1.4
|
Đổi mới công tác đào tạo, bồi dưỡng
|
014
|
|
|
|
|
|
1.4.5
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho những
người làm công tác thống kê tại địa phương
|
0145
|
|
|
|
|
|
1.4.5.1
|
Rà soát, đánh giá hiện trạng và xác
định nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực làm công tác thống kê
|
01451
|
Sở Nội
vụ
|
Cục
Thống kê; Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
|
Hằng
năm
|
Báo cáo rà soát, đánh giá hiện trạng
và nhu cầu đào tạo nhân lực thống kê
|
1.4.5.3
|
Xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
hàng năm, 5 năm
|
01453
|
Sở Nội
vụ
|
Cục
Thống kê
|
|
Hằng
năm
|
Kế hoạch đào tạo. bồi dưỡng được cấp
có thẩm quyền phê duyệt hàng năm, 5 năm
|
1.4.5.4
|
Tổ chức các khóa đào tạo, bồi dưỡng
cho người làm công tác thống kê tại địa phương
|
01454
|
Sở Nội
vụ
|
Cục
Thống kê
|
|
Hằng
năm
|
- Số lượng khóa đào tạo, bồi dưỡng
do UBND cấp tỉnh tổ chức;
- Số lượng học viên tham dự các
khóa đào tạo, bồi dưỡng do UBND cấp tỉnh tổ chức;
- Số lượng học viên tham dự các khóa
đào tạo, bồi dưỡng do Tổng cục Thống kê tổ chức.
|
1.4.5.5
|
Tổ chức các khóa bồi dưỡng, phổ biến
kiến thức thống kê cho lãnh đạo các cơ quan, Sở ban ngành
|
01455
|
Sở Nội
vụ
|
Cục
Thống kê
|
2023
|
2030
|
- Số lượng khóa bồi dưỡng phổ biến
kiến thức thống kê;
- Số lượng học viên được bồi dưỡng,
phổ biến kiến thức thống kê.
|
2
|
Xây dựng,
hoàn thiện, ban hành và áp dụng các tiêu chuẩn, quy trình, mô hình thống kê
|
02
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Triển khai áp dụng thống nhất các
tiêu chuẩn thống kê
|
022
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Áp dụng thống nhất các tiêu chuẩn
thống kê
|
0223
|
|
|
|
|
|
2.2.3.1
|
Rà soát lại tiêu chuẩn thống kê
đang sử dụng
|
02231
|
Cục
Thống kê
|
Sở,
ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2025
|
2026
|
Tiêu chuẩn thống kê được rà soát
|
2.2.3.3
|
Triển khai áp dụng tiêu chuẩn thống
kê do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
|
02233
|
Cục
Thống kê
|
Sở,
ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2026
|
2030
|
- Số sở, ban ngành thuộc UBND tỉnh
triển khai áp dụng các tiêu chuẩn thống kê ban hành;
- Số tiêu chuẩn thống kê ban hành
được triển khai áp dụng.
|
2.4
|
Triển khai áp dụng thống nhất các
quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
024
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Xây dựng kế hoạch và tổ chức các lớp
tập huấn về các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
0241
|
Cục
Thống kê
|
Sở,
ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2024
|
2025
|
- Kế hoạch áp dụng các quy trình sản
xuất thông tin thống kê;
- Số lớp tập huấn về các quy trình
sản xuất thông tin thống kê.
|
2.4.2
|
Triển khai các hoạt động thống kê đảm
bảo đúng các bước của quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
0242
|
Cục
Thống kê
|
Sở,
ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2024
|
2025
|
Các quy trình sản xuất thông tin thống
kê được triển khai áp dụng thống nhất
|
2.4.2.1
|
Cụ thể hóa các văn bản chỉ đạo, hướng
dẫn áp dụng thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
02421
|
Cục
Thống kê
|
Sở, ban,
ngành; UBND cấp huyện
|
2024
|
2030
|
Số lượng văn bản hướng dẫn áp dụng
thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
3
|
Hiện đại
hóa hoạt động thu thập, xử lý và quản trị dữ liệu
|
03
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hiện đại hóa hoạt động thu thập, xử
lý dữ liệu
|
031
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Đa dạng hóa hình thức và ứng dụng tối
đa công nghệ thông tin trong hoạt động thu thập, xử lý dữ liệu thống kê
|
0311
|
|
|
|
|
|
3.1.1.1
|
Đa dạng hóa hình thức thu thập
thông tin thống kê
|
03111
|
Cục
Thống kê
|
Sở,
ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2021
|
2030
|
Số lượng các cuộc điều tra và tổng
điều tra thống kê sử dụng phiếu điều tra điện tử thay cho phiếu giấy.
|
3.1.1.2
|
Ứng dụng công nghệ tiên tiến, hiện
đại trong xử lý thống kê; ứng dụng công nghệ thông tin trong việc kiểm tra,
giám sát, xử lý thông tin thống kê
|
03112
|
Cục
Thống kê
|
Sở,
ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2021
|
2030
|
- Hệ thống xử lý thông tin thống
kê;
- Các hệ thống công nghệ thông tin
(phần cứng, phần mềm) phục vụ tất cả các bước thu thập, giám sát và xử lý
thông tin thống kê.
|
3.1.2
|
Ưu tiên sử dụng dữ liệu hành chính,
dữ liệu sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước cho hoạt động thống kê
|
0312
|
|
|
|
|
|
3.1.2.1
|
Xây dựng và thường xuyên cập nhật
cơ chế cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê giữa Cục Thống kê với thống kê Sở,
Ngành ở địa phương
|
03121
|
Cục
Thống kê
|
Sở,
ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2022
|
2030
|
Quyết định của cấp có thẩm quyền
ban hành cơ chế cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê giữa các nhà sản xuất
thông tin thống kê với nhau
|
3.1.2.3
|
Sử dụng dữ liệu hành chính, dữ liệu
sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước trong sản xuất thông tin thống kê
|
03123
|
Cục
Thống kê
|
Sở,
ban, ngành; UBND Cấp huyện
|
2022
|
2030
|
- Số chỉ tiêu thống kê được sản xuất
có sử dụng nguồn dữ liệu hành chính;
- Số chỉ tiêu thống kê được sản xuất
có sử dụng nguồn dữ liệu sẵn có.
|
3.1.3
|
Tích hợp các cuộc điều tra và ứng dụng
tối đa công nghệ thông tin trong tất cả các bước của quy trình điều tra
|
0313
|
|
|
|
|
|
3.1.3.1
|
Tích hợp các cuộc điều tra có cùng
lĩnh vực và đối tượng
|
03131
|
Cục
Thống kê
|
Sở,
ban, ngành
|
2022
|
2030
|
Số lượng cuộc điều tra được tích hợp
|
3.1.3.2
|
Tin học hóa toàn bộ quy trình điều
tra thống kê
|
03132
|
Cục
Thống kê
|
Sở,
ban, ngành
|
2023
|
2030
|
Các bước trong quy trình điều tra
thống kê dược tin học hóa
|
4
|
Đổi mới hoạt
động xác định nhu cầu, phân tích, dự báo, biên soạn và phổ biến thông tin thống
kê
|
04
|
|
|
|
|
|
4.1.1.2
|
Sử dụng webform để xác định nhu cầu
thông tin thống kê
|
04112
|
Cục
Thống kê
|
Sở,
ban. ngành; UBND cấp huyện
|
2023
|
2030
|
Số cuộc điều tra được xác định nhu cầu
sử dụng thông tin thống kê bằng webform
|
4.1.1.4
|
Tổ chức khảo sát mức độ hài lòng và
nhu cầu của người dùng tin
|
04114
|
Cục
Thống kê
|
Sở,
ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2022
|
2030
|
Xác định nhu cầu sử dụng thông tin
thống kê
|
4.2
|
Nâng cao chất lượng hoạt động phân
tích và dự báo thống kê
|
042
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Áp dụng khung lý thuyết, mô hình,
phương pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại
|
0422
|
|
|
|
|
|
4.2.2.1
|
Áp dụng khung lý thuyết chung được xây
dựng để thực hiện các hoạt động phân tích và dự báo thống kê
|
04221
|
Cục
Thống kê
|
|
Tháng
4/2021
|
2030
|
Số báo cáo/chuyên đề phân tích và dự
báo áp dụng khung lý thuyết, mô hình, phương pháp, công cụ phân tích và dự
báo thống kê tiên tiến, hiện đại
|
4.2.2.2
|
Áp dụng công cụ phần mềm tiên tiến
đã nghiên cứu để thực hiện các báo cáo phân tích và dự báo thống kê
|
04222
|
Cục
Thống kê
|
|
Tháng
4/2021
|
2030
|
Các chuyên đề phân tích và dự báo
được áp dụng công cụ hiện đại
|
4.2.2.3
|
Tổ chức thu thập, sử dụng số liệu thống
kê phục vụ công tác phân tích, dự báo của ngành, lĩnh vực phụ trách
|
04223
|
Cục
Thống kê
|
Sở,
ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2022
|
2030
|
Hệ thống số liệu thống kê phục vụ
công tác phân tích, dự báo kinh tế vĩ mô, công tác kiểm sát
|
4.3
|
Đổi mới hoạt động biên soạn thông
tin thống kê
|
043
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Đổi mới nội dung biên soạn thông
tin thống kê
|
0431
|
|
|
|
|
|
4.3.1.1
|
Rà soát lại các chỉ tiêu được biên
soạn trong báo cáo KTXH tháng, quý, năm theo Hệ thống chi tiêu thống kê cấp tỉnh,
huyện, xã được ban hành
|
04311
|
Cục
Thống kê
|
Sở,
ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2022
|
2030
|
Danh mục chỉ tiêu kinh tế - xã hội
được rà soát theo Hệ thống chi tiêu thống kê quốc gia
|
4.3.1.2
|
Tăng cường biên soạn thông tin thống
kê về kinh tế - xã hội, kinh tế trọng điểm, các chi tiêu kinh tế số, logistic
|
04312
|
Cục
Thống kê
|
Sở,
ban, ngành
|
2022
|
2030
|
Số lượng báo cáo kinh tế xã hội
tháng, quý, năm, các báo cáo phân tích và dự báo thống kê có biên soạn thông
tin thống kê về kinh tế - xã hội, kinh tế trọng điểm, các chi tiêu kinh tế số,
logistic
|
4.3.2.4
|
Đổi mới hình thức trong biên soạn
thông tin thống kê tại cấp tỉnh
|
04324
|
Cục
Thống kê
|
Sở,
ban, ngành
|
2022
|
2030
|
- Số lượng maket số liệu kinh tế -
xã hội được chuẩn hóa theo phương pháp mới;
- Các thông tin đầu vào được chuẩn
hóa điện tử trên Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh (LRIS);
- Phần mềm biên soạn báo cáo kinh tế
xã hội;
- Xuất bản Niên giám Thống kê điện
tử...
|
4.4
|
Đổi mới hoạt động phổ biến thông
tin thống kê
|
044
|
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Đa dạng hóa hình thức, nội dung
công bố, cung cấp và phổ biến thông tin thống kê
|
0441
|
Cục
Thống kê
|
Sở,
ban, ngành
|
2022
|
2030
|
Hình thức, nội dung công bố, cung cấp
và phổ biến thông tin thống kê được đa dạng hóa
|
4.4.1.4
|
Phổ biến số liệu thống kê theo hình
thức thân thiện với người dùng tin (trên các nền tảng và hình thức biên soạn
infographic, bảng, biểu đồ thị phù hợp với số liệu nhiều năm)
|
04414
|
Cục
Thống kê
|
Sở,
ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2021
|
2030
|
Số sản phẩm thống kê được phổ biến
rộng rãi trên trang web của TCTK, của UBND tỉnh
|
4.4.1.5
|
Xây dựng Quy chế phổ biến, cung cấp,
chia sẻ thông tin thống kê thông tin thống kê nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
04415
|
Cục
Thống kê
|
Sở,
ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2022
|
2030
|
Quyết định của cấp có thẩm quyền
ban hành Quy chế phổ biến, cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê thông tin thống
kê nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
4.4.1.6
|
Tăng cường phổ biến thông tin về
kinh tế - xã hội
|
04416
|
Cục
Thống kê
|
Sở,
ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2022
|
2030
|
Thông tin về kinh tế - xã hội được phổ
biến trong buổi họp báo, ấn phẩm, website...
|
8
|
Tăng cường
kiểm tra, giám sát, thanh tra chuyên ngành thống kê
|
08
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Tăng cường thanh tra, kiểm tra việc
cung cấp thông tin của các tổ chức, cá nhân
|
081
|
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Thanh tra việc cung cấp thông tin của
các tổ chức, cá nhân
|
0811
|
Cục
Thống kê
|
|
|
Hằng
năm
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Kết luận thanh tra.
|
8.1.2
|
Kiểm tra việc cung cấp thông tin của
các tổ chức, cá nhân
|
0812
|
Cục
Thống kê
|
|
|
Hằng
năm
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thông báo kết quả kiểm tra.
|
8.1.3
|
Giám sát việc cung cấp thông tin của
các tổ chức, cá nhân
|
0813
|
Cục
Thống kê
|
|
|
Hằng
năm
|
Báo cáo kết quả giám sát
|
8.2
|
Đẩy mạnh kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước đã được cấp có thẩm quyền công bố
|
082
|
|
|
|
|
|
8.2.2
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước đối với cấp tỉnh
|
0822
|
Cục
Thống kê
|
|
2022
|
2030
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thông báo kết quả kiểm tra.
|
8.2.3
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước đối với cấp huyện
|
0823
|
Cục
Thống kê
|
|
2022
|
2030
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thông báo kết quả kiểm tra.
|
8.2.4
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước đối với cấp xã
|
0824
|
Cục
Thống kê
|
|
2026
|
2030
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thông báo kết quả kiểm tra.
|
8.3
|
Tổ chức kiểm tra việc tuân thủ Luật
Thống kê trong sản xuất thông tin thống kê của Hệ thống thống kê Nhà nước
|
083
|
|
|
|
|
|
8.3.2
|
Kiểm tra việc sản xuất thông tin đối
với hệ thống thống kê tập trung
|
0832
|
Cục
Thống kê
|
|
2022
|
2030
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thông báo kết quả kiểm tra.
|
9
|
Tăng cường
cơ sở vật chất và huy động các nguồn lực tài chính phục vụ công tác thống kê
|
09
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Đảm bảo kinh phí thực hiện
CLTK21-30
|
091
|
|
|
|
|
|
9.1.1
|
Dự toán kinh phí thực hiện chiến lược
|
0911
|
Sở
Tài chính
|
Cục
Thống kê; Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
|
Hằng
năm
|
Dự toán kinh phí thực hiện
CLTK21-30 hàng năm của Hệ thống thống kê tập trung, UBND tỉnh được phê duyệt
|
9.1.2
|
Phân bổ kinh phí thực hiện chiến lược
|
0912
|
Sở
Tài chính
|
Cục
Thống kê; Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
|
Hằng
năm
|
Kinh phí thực hiện CLPTTK của Hệ thống
thống kê tập trung và UBND cấp tỉnh được phân bổ cho các đơn vị thực hiện
|
9.1.3
|
Huy động nguồn vốn hợp pháp khác bổ
sung kinh phí cho hoạt động thống kê nhà nước
|
0913
|
Sở
Tài chính
|
Sở,
ban, ngành; UBND cấp huyện
|
|
Hằng
năm
|
Kinh phí thực hiện CLPTTK từ các
nguồn khác của Hệ thống thống kê tập trung và UBND cấp tỉnh được huy động và phân
bổ để thực hiện Chiến lược
|
9.2
|
Tập trung xây dựng và phát triển hạ
tầng số, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin trong công tác thống kê
|
092
|
|
|
|
|
|
9.2.1
|
Xây dựng dự toán kinh phí Đề án tư liệu
hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia
|
0921
|
Sở
Thông tin Truyền thông
|
Cục
Thống kê: Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2022
|
2030
|
Dự toán kinh phí hàng năm thực hiện
các hoạt động hoặc nội dung của Đề án được Hệ thống thống kê tập trung và UBND
cấp tỉnh phê duyệt
|
9.2.2
|
Phân bổ kinh phí Đề án tư liệu hóa
và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia
|
0922
|
Sở
Tài chính
|
Cục
Thống kê: Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2022
|
2030
|
Kinh phí thực hiện Đề án hàng năm của
Hệ thống thống kê tập trung và UBND cấp tỉnh được phân bổ
|
9.3
|
Xây dựng trung tâm dữ liệu thống kê
tập trung từ nguồn vốn đầu tư công
|
093
|
|
|
|
|
|
9.3.1
|
Xây dựng dự toán kinh phí Đề án xây
dựng cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia
|
0931
|
Sở
Thông tin Truyền thông
|
Cục Thống
kê: Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2022
|
2030
|
Dự toán kinh phí hàng năm cho từng
hoạt động hoặc nội dung của Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia của
Hệ thống thống kê tập trung và UBND cấp tỉnh
|
9.3.2
|
Phân bổ kinh phí Đề án xây dựng cơ
sở dữ liệu thống kê quốc gia
|
0932
|
Sở
Tài chính
|
Cục
Thống kê: Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
2024
|
2030
|
Kinh phí thực hiện Đề án hàng năm của
Hệ thống thống kê tập trung, bộ, ngành và UBND cấp tỉnh được phân bổ
|
9.4
|
Hiện đại hóa cơ sở vật chất, phương
tiện và trang thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê
|
094
|
|
|
|
|
|
9.4.1
|
Xây dựng dự toán kinh phí Đề án
tăng cường năng lực thống kê quốc gia (Phương tiện và trang thiết bị phục vụ
công tác quản lý nhà nước về thống kê)
|
0941
|
Cục
Thống kê
|
Sở
Tài chính; UBND cấp huyện
|
2024
|
2030
|
Dự toán kinh phí Đề án hàng năm của
Hệ thống thống kê tập trung và UBND cấp tỉnh được phê duyệt
|
9.4.2
|
Đảm bảo kinh phí thực hiện Đề án
tăng cường năng lực thống kê quốc gia
|
0942
|
Sở
Tài chính
|
Cục
Thống kê; UBND cấp huyện
|
2024
|
2030
|
- Phương tiện và trang thiết bị làm
việc của Hệ thống thống kê tập trung và UBND tỉnh được tăng cường;
- Kế hoạch phân bổ (Bao gồm hoạt động
về nâng cao chất lượng nguồn nhân lực: Đào tạo, bồi dưỡng).
|
II
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN, THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thành lập
Ban chỉ đạo thực hiện chiến lược và tổ chức Hội nghị triển khai thực hiện chiến
lược
|
10
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Thành lập, kiện toàn Ban chỉ đạo và
Tổ thư ký giúp việc thực hiện CLTK21-30
|
101
|
|
|
|
|
|
10.1.2
|
Thành lập Ban chỉ đạo thực hiện chiến
lược cấp tỉnh
|
1012
|
UBND
tỉnh
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
Tháng
7/2022
|
Quyết định thành lập Ban chỉ đạo thực
hiện Chiến lược các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
10.1.2.1
|
Thành lập Ban chỉ đạo và tổ thư ký
giúp việc thực hiện chiến lược cấp tỉnh
|
10121
|
Cục
Thống kê
|
Sở,
ban, ngành
|
|
Tháng
7/2022
|
Quyết định thành lập Ban chỉ đạo và
tổ thư ký giúp việc thực hiện Chiến lược của tinh
|
10.1.2.2
|
Kiện toàn nhân sự Ban chỉ đạo và tổ
thư ký giúp việc thực hiện chiến lược cấp tỉnh
|
10122
|
Cục
Thống kê
|
Sở,
ban, ngành
|
|
2026
|
Quyết định kiện toàn Ban chỉ đạo và
tổ thư ký giúp việc thực hiện Chiến lược của tỉnh
|
10.2
|
Xây dựng, cập nhật Kế hoạch thực hiện
CLTK21-30
|
102
|
|
|
|
|
|
10.2.2
|
Xây dựng, cập nhật Kế hoạch thực hiện
CLTK21-30 của UBND tỉnh
|
1022
|
Cục
Thống kê
|
Sở,
ban, ngành; UBND cấp huyện
|
|
Tháng
7/2022; 2026
|
Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 của
UBND tỉnh được ban hành
|
10.2.2.1
|
Xây dựng Kế hoạch thực hiện CLTK21-
30 của UBND tỉnh
|
10221
|
Cục
Thống kê
|
Sở,
ban, ngành; UBND cấp huyện
|
|
Tháng
7/2022
|
Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 của
UBND tỉnh được ban hành
|
10.2.2.2
|
Cập nhật Kế hoạch thực hiện CLTK21-
30 của UBND tỉnh
|
10222
|
Cục
Thống kê
|
Sở,
ban, ngành; UBND cấp huyện
|
|
2026
|
Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 của tỉnh
được cập nhật
|
10.3
|
Tổ chức Hội nghị triển khai kế hoạch
thực hiện chiến lược
|
10.3
|
|
|
|
|
|
10.3.3
|
Hội nghị cấp tỉnh do UBND tỉnh chủ
trì
|
1033
|
Cục
Thống kê
|
Sở,
ban. ngành; UBND cấp huyện
|
|
Tháng
8/2022
|
01 hội nghị do UBND tỉnh chủ trì
|
11
|
Tổ chức
theo dõi, đánh giá và tổng kết thực hiện Chiến lược
|
11
|
|
|
|
|
|
11.3.2
|
Áp dụng phần mềm theo dõi thực hiện
CLTK21-30
|
1132
|
Cục
Thống kê
|
Sở,
ban, ngành; UBND cấp huyện
|
|
Hằng
năm
|
Kết quả thực hiện CLTK21-30 hàng
năm được báo cáo trên phần mềm
|
11.4
|
Tổ chức theo dõi, đánh giá thực hiện
CLTK21-30
|
11.4
|
|
|
|
|
|
11.4.1
|
Theo dõi thường xuyên quá trình thực
hiện CLTK21-30
|
1141
|
Cục
Thống kê
|
Sở,
ban, ngành; UBND cấp huyện
|
|
Hằng
năm
|
Báo cáo theo dõi thực hiện
CLTK21-30 hàng năm
|
11.4.3.2
|
Sơ kết thực hiện CLTK21-30
|
11432
|
Cục
Thống kê
|
Sở,
ban, ngành; UBND cấp huyện
|
Tháng
9/2025
|
Tháng
12/2025
|
Báo cáo sơ kết của địa phương (Từ
Tháng 9-12/2025)
|
11.4.4.2
|
Tổng kết tình hình thực hiện
CLTK21-30 tại địa phương
|
11442
|
UBND
tỉnh
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Tháng
7/2030
|
Tháng
12/2030
|
- Báo cáo tổng kết của địa phương
(Từ Tháng 7-10/2030);
- Tổ chức Hội nghị tổng kết (Tháng
10-12/2030).
|