STT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất tại quyết định số 44/2019/QĐ- UBND ngày 23/12/2019
|
Giá đất ở điều chỉnh thời kỳ 2020 - 2024
|
|
1. THÀNH PHỐ THANH HÓA
|
|
|
A
|
MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:
|
|
|
1
|
Tuyến Quốc lộ 1A
|
|
|
1.4
|
Đoạn từ Phan Chu Trinh đến Đại
lộ Lê Lợi (Điện Biên)
|
33.000
|
50.000
|
B
|
GIÁ ĐẤT CÁC PHƯỜNG XÃ:
|
|
|
IV
|
PHƯỜNG ĐIỆN BIÊN
|
|
|
1
|
Đường Lê Hoàn:
|
|
|
1.2
|
Đoạn từ Triệu Quốc Đạt đến Đại
lộ Lê Lợi
|
55.000
|
65.000
|
8
|
Đường Triệu Quốc Đạt:
|
|
|
8.1
|
Đoạn từ Lê Hoàn đến Trần Phú
|
40.000
|
55.000
|
19
|
Đường Nguyễn Du:
|
|
|
19.1
|
Đoạn từ Lê Hoàn đến Trần Phú
|
40.000
|
55.000
|
63
|
Các đường ngang, dọc khu
Vincom
|
35.000
|
42.000
|
|
2. THÀNH PHỐ SẦM SƠN
|
|
|
I
|
PHƯỜNG TRƯỜNG SƠN
|
|
|
1
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ Núi Trường Lệ - Lê Lợi
|
20.000
|
30.000
|
1.2
|
Đoạn từ đường Lê lợi - Tây
Sơn
|
30.000
|
45.000
|
5
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
5.3
|
Từ đường Lý Tự Trọng - Trần
Hưng Đạo
|
8.000
|
11.500
|
5.4
|
Từ đường Trần Hưng Đạo - Cầu
Bình Hoà
|
7.000
|
10.400
|
6
|
Đường Đào Duy Từ
|
6.000
|
7.500
|
7
|
Đường Lê Hoàn :
|
|
|
7.3
|
Từ đường Nguyễn Du - Nhà ông
Bình phương
|
8.000
|
8.960
|
8
|
Đường Tây Sơn phía Nam
|
|
|
8.3
|
Từ toà án nhân dân thành phố Sầm
Sơn đến đường Lý Tự Trọng
|
|
|
8.3.1
|
Từ Toà án nhân dân đến đường
Nguyễn Trãi
|
4.000
|
6.000
|
8.3.2
|
Từ phía Tây đường Nguyễn Trãi
đến đường Lý Tự Trọng
|
4.000
|
4.000
|
13
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
13.1
|
Từ Bắc đường Lê Lợi đến đường
Bà Triệu
|
6.000
|
8.860
|
13.2
|
Từ Nam đường Lê Lợi đến hết
khu liền kề dự án HUD4
|
6.000
|
9.200
|
13.3
|
Từ giáp khu liền kề dự án HUD
4 đến Cống Sông Đơ
|
6.000
|
6.000
|
II
|
PHƯỜNG BẮC SƠN
|
|
|
1
|
Đường Hồ Xuân Hương : (Từ Tây
Sơn đến Nam Lê Thánh Tông)
|
30.000
|
45.000
|
6
|
Đường Tây Sơn phía Bắc
|
|
|
6.3
|
Từ toà án nhân dân thành phố
Sầm Sơn đến đường Lý Tự Trọng
|
|
|
6.3.1
|
Từ Toà án nhân dân đến đường
Nguyễn Trãi
|
4.000
|
6.000
|
6.3.2
|
Từ phía Tây đường Nguyễn Trãi
đến đường Lý Tự Trọng
|
4.000
|
4.000
|
12
|
Đường Lê Thánh Tông
|
|
|
12.4
|
Đoạn từ Ngô Quyền - Lý Tự Trọng
|
8.000
|
8.500
|
30
|
Đường nội bộ khu dân cư Dịch
vụ công cộng Bắc Sơn
|
5.000
|
6.067
|
III
|
PHƯỜNG TRUNG SƠN
|
|
|
1
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
22.000
|
45.000
|
2
|
Đường Thanh Niên
|
|
|
2.1
|
Từ Lê Thánh Tông - Nguyễn Hồng
Lễ
|
7.000
|
9.500
|
3
|
Đường Nguyễn Du
|
|
|
3.1
|
Từ đường Lê Thánh Tông - Nguyễn
Hồng Lễ
|
9.000
|
10.985
|
3.2
|
Từ đường Nguyễn Hồng Lễ - Hai
bà Trưng
|
5.000
|
11.000
|
4
|
Đường Ngô Quyền
|
7.000
|
8.860
|
5
|
Đường Nguyễn Trãi
|
5.000
|
8.250
|
6
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
6.000
|
8.860
|
9
|
Đường Nguyễn Hồng Lễ
|
|
|
9.1
|
Từ đường Hồ Xuân Hương -
Thanh Niên
|
10.000
|
18.600
|
9.2
|
Từ đường Thanh Niên cải dịch
- Nguyễn Du
|
7.000
|
12.000
|
10
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
10.1
|
Từ đường Hồ Xuân Hương -
Thanh Niên
|
10.000
|
18.600
|
10.3
|
Từ đường Nguyễn Du - Ngô Quyền
|
5.000
|
8.500
|
10.4
|
Từ đường Ngô Quyên - Trần
Hưng Đạo
|
4.000
|
7.500
|
12
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
|
|
12.1
|
Từ đường Nguyễn Du - Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
3.000
|
4.000
|
12.2
|
Từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm -
Trần Hưng Đạo
|
2.000
|
5.000
|
22
|
Đường nội bộ trong MBQH khu
dân cư Thân Thiện: MBQH số 8500
|
4.000
|
5.000
|
IV
|
PHƯỜNG QUẢNG TIẾN
|
|
|
1
|
Đường Ngô Quyền
|
|
|
1.1
|
Từ Nam Sông Mã đến đường Nguyễn
Sỹ Dũng
|
2.500
|
8.860
|
1.2
|
Từ đường Nguyễn Sỹ Dũng đến
đê Sông Mã
|
2.500
|
4.000
|
3
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
6.000
|
8.860
|
14
|
Đường Trần Nhân Tông (đoạn từ
giáp địa phận Quảng Cư đến Cầu sông Đơ)
|
|
|
14.1
|
Đoạn từ giáp địa phận Quảng
Cư đến đường Trần Hưng Đạo
|
6.000
|
9.500
|
14.2
|
Đoạn từ phía Tây đường Trần
Hưng Đạo đến cầu Sông Đơ
|
6.000
|
8.860
|
29
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
4.000
|
5.000
|
V
|
PHƯỜNG QUẢNG CƯ
|
|
|
1
|
Đường Hồ Xuân Hương:
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ đường Hai bà Trưng -
Trần Nhân tông (Mới ĐT)
|
20.000
|
45.000
|
1.2
|
Đoạn từ đường Trần Nhân Tông
đến hết đường Hồ Xuân Hương (trong khu du lịch FLC)
|
15.000
|
30.000
|
3
|
Đường Nguyễn Du cũ
|
|
|
3.1
|
Đoạn thuộc MBQH khu tái định
cư Công Vinh
|
4.000
|
9.000
|
3.2
|
Đoạn còn lại
|
4.000
|
5.500
|
4
|
Đường Nguyễn Du Cải dịch (từ
Hai Bà Trưng đến đê Sông Mã)
|
6.000
|
8.000
|
7
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
|
7.1
|
Từ đường Ngô Quyền - đường Thành
Thắng (Hoà Tồn)
|
4.000
|
6.000
|
10.2
|
Đường Thu - Hồng
|
|
|
10.2.1
|
Từ đường Ngô Quyền - Nguyễn
Du (ông Hàn)
|
2.000
|
5.500
|
10.2.2
|
Từ đường Nguyễn Du (ông Hàn)
- giáp DC đường Thanh Niên cải dịch
|
2.000
|
4.000
|
10.2.3
|
Từ DC đường Thanh Niên cải dịch
- đ. Thanh Niên cũ
|
4.000
|
4.000
|
19
|
Đường TN cải dịch - Đ Hai BT
- đ Thu Hồng
|
|
|
19.1
|
Đường Thanh niên cải dịch
|
|
|
19.1.1
|
Từ Hai Bà Trưng đến Trần Nhân
Tông
|
6.000
|
16.789
|
19.1.2
|
Từ Trần Nhân Tông đến đê Sông
Mã
|
6.000
|
8.000
|
22
|
Đường Trần Nhân Tông (Mới đầu
tư)
|
|
|
22.1
|
Từ Đ. Hồ xuân Hương - Nguyễn
Du cải dịch
|
7.500
|
16.000
|
22.2
|
Từ Nguyễn Du cải dịch - giáp
Quảng Tiến
|
6.500
|
10.000
|
25
|
Các lô quy hoạch còn lại
trong mặt bằng Thanh Thái
|
3.000
|
4.000
|
26
|
Mặt bằng TĐC Sông Đông
|
|
|
26.1
|
Đường Đông Tây 2 (Trong MBTĐC
Sông Đông)
|
3.000
|
8.000
|
26.2
|
Đường nội bộ trong MBQH khu
tái định cư Sông Đông
|
2.000
|
4.500
|
27
|
Mặt bằng TĐC khu Trung Chính
|
|
|
27.1
|
Đường QH nối từ đường Trần
Nhân Tông - Hoàng Hóa Thám
|
4.000
|
5.000
|
27.2
|
Các lô QH còn lại trong Mặt bằng
TĐC khu Trung Chính
|
3.000
|
4.500
|
28
|
Các lô QH còn lại trong Mặt bằng
TĐC khu Cường Thịnh 3
|
2.000
|
4.500
|
29
|
Mặt bằng TĐC khu biệt thự cao
cấp (MBQH số: 05)
|
3.000
|
5.500
|
VI
|
PHƯỜNG QUẢNG CHÂU
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 47 nay là đường
Lê Lợi (Từ giáp địa phận xã Quảng Thọ đến đầu cầu Bình Hòa)
|
6.000
|
9.040
|
6
|
Đường Nam Sông Mã
|
4.000
|
7.500
|
7
|
Đường Ven biển
|
4.000
|
7.500
|
9
|
Đường Tây Sầm Sơn 3
|
4.000
|
7.500
|
10
|
Đường Tây Sầm Sơn 5
|
4.000
|
7.500
|
19
|
Đường nội bộ trong MBQH TĐC
Xuân Phương 3 (khu 1, Khu 2)
|
|
|
19.1
|
Chiều rộng lòng đường 10,5m
|
2.600
|
5.000
|
19.2
|
Chiều rộng lòng đường 7,5m
|
2.600
|
4.000
|
20
|
Đường nội bộ MBQH TĐC Đồng
Nhon
|
|
|
20.1
|
Chiều rộng lòng đường 12,5m
|
2.600
|
5.000
|
20.2
|
Chiều rộng lòng đường 7,5m
|
2.600
|
4.000
|
21
|
Đường nội bộ MBQH TĐC Đồng
Côi - Đồng Bến
|
|
|
21.1
|
Chiều rộng lòng đường 10,5m
|
2.600
|
5.000
|
21.2
|
Chiều rộng lòng đường 7,5m
|
2.600
|
4.000
|
22
|
Đường nội bộ MBQH TĐC Đồng
Hón
|
|
|
22,1
|
Đường cây xanh mặt nước
|
2.600
|
6.000
|
21.1
|
Chiều rộng lòng đường 10,5m
|
2.600
|
5.000
|
21.2
|
Chiều rộng lòng đường 7,5m
|
2.600
|
4.000
|
VII
|
PHƯỜNG QUẢNG VINH
|
|
|
1
|
Đường 4B
|
3.500
|
4.500
|
6
|
Đường Voi - Sầm Sơn
|
3.500
|
7.500
|
7
|
Đường Ven biển (nay đường
Hùng Vương)
|
4.000
|
7.500
|
VI
|
PHƯỜNG QUẢNG THỌ
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 47 nay là đường
Lê Lợi
|
6.000
|
9.010
|
2
|
Đường 4B
|
3.500
|
4.830
|
6
|
Đường Nam Sông Mã
|
4.000
|
7.500
|
7
|
Đường Ven biển nay đường Hùng
Vương
|
4.000
|
7.500
|
IX
|
XÃ QUẢNG HÙNG
|
|
|
1
|
Đường 4A
|
3.500
|
4.500
|
2
|
Đường 4B
|
3.500
|
4.500
|
3
|
Đường 4C
|
4.000
|
6.630
|
4
|
Đường trục xã
|
|
|
4.1
|
Từ đường 4A đến đường 4B
|
3.500
|
5.000
|
4.2
|
Từ đường 4B đến giáp Cầu Sông
Rào
|
3.500
|
6.100
|
4.3
|
Từ phía Đông Cầu Sông rào ra
biển
|
3.500
|
5.660
|
9
|
Đường ven sông Rào (MBQH 118,
MB TĐC Thôn 2, Thôn 3)
|
3.500
|
5.750
|
10
|
Các đường còn lại trong MBQH
118, MB TĐC Thôn 2, Thôn 3
|
2.600
|
4.600
|
11
|
Đường ven biển nay là đường
Hùng Vương
|
3.500
|
7.500
|
X
|
XÃ QUẢNG ĐẠI
|
|
|
8
|
Đường ven sông Rào (MBQH 90,
MB TĐC đồng Bông, đồng Sác)
|
3.500
|
5.750
|
9
|
Đường nội bộ (MBQH 90, MB TĐC
đồng Bông, đồng Sác)
|
|
|
9.1
|
Lòng đường rộng 10,5m
|
2.600
|
4.850
|
9.2
|
Lòng đường rộng 7.5m
|
2.600
|
4.400
|
10
|
Đường ven biển nay đường Hùng
Vương
|
3.500
|
7.500
|
XI
|
XÃ QUẢNG MINH
|
|
|
1
|
Đường 4A
|
3.500
|
4.500
|
2
|
Đường 4B
|
3.500
|
4.500
|
5
|
Đường Ba Voi - Sầm Sơn nay là
đường Võ Nguyên Giáp
|
3.500
|
7.500
|
|
4. HUYỆN ĐÔNG SƠN
|
|
|
A
|
MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:
|
|
|
III
|
ĐƯỜNG TỈNH LỘ GỐM - CẦU TRẦU
|
|
|
3
|
XÃ ĐÔNG YÊN
|
|
|
3.1
|
Đường Tỉnh lộ 517 từ cầu Đanh
(giáp Đông Thịnh) - hộ ông Cường Yên Bằng
|
2.500
|
3.000
|
3.2
|
Đường Tỉnh lộ 517 (từ hộ ông
Cường) Yên Bằng - giáp Triệu Sơn
|
2.000
|
2.800
|
B
|
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:
|
|
|
1
|
THỊ TRẤN RỪNG THÔNG
|
|
|
1.8
|
Dọc kênh Bắc từ giáp Cầu Cáo
- Đông Tân
|
1.000
|
1.500
|
1.13
|
Đường trục khu phố Toàn Tân từ
Cổng Làng - cầu kênh Bắc
|
1.000
|
1.500
|
1.14
|
Đường trục chính khu phố Nhuệ
Sâm, Xuân Lưu, Đông Xuân
|
700
|
1.000
|
1.15
|
Đường ngõ phố của phố Nhuệ
Sâm, Xuân Lưu, Đông Xuân
|
500
|
1.000
|
1.19
|
Ngõ phố còn lại của phố Toàn
Tân - Đại Đồng
|
500
|
1.000
|
1.22
|
Đường ngõ xóm còn lại thuộc thôn
6,7 xã Đông Anh cũ chuyển về TT Rừng Thông
|
500
|
1.000
|
2
|
XÃ ĐÔNG TIẾN
|
|
|
2.1
|
Lô 2,3,4 tại mặt bằng QH dân
cư số 707/2010 /QĐ- UBND
|
1.000
|
1.200
|
2.3
|
Đường xã từ cầu qua kênh Bắc
- giáp QL45 (Triệu Xá 1)
|
1.500
|
1.800
|
2.4
|
Đoạn QL45 cũ ( Kim Sơn - Hiệp
Khởi)
|
1.500
|
1.800
|
2.5
|
Đường liên thôn Hiệp Khởi
|
600
|
720
|
2.6
|
Đường liên thôn Triệu Xá 1;
|
700
|
840
|
2.7
|
Đường liên thôn Triệu Tiền;
|
550
|
660
|
2.8
|
Đường liên thôn Triệu Xá 2;
|
550
|
660
|
2.9
|
Đường liên thôn Nhuận Thạch;
|
500
|
600
|
2.10
|
Đường thôn Toàn Tân từ cổng làng
- Nhà văn hóa;
|
600
|
720
|
2.11
|
Đường ngõ, xóm còn lại của tất
cả các thôn trong xã Đông Tiến
|
300
|
360
|
2.13
|
Đường trục chính tất cả các
thôn xã Đông Tiến
|
400
|
480
|
2.14
|
MBQH số 1190/QĐ-QH ngày
19/8/2015, lô 2, 3, 4
|
1.500
|
1.800
|
2.15
|
MBQH số 1544 (trừ các lô tiếp
giáp QL45)- đường QH 20,5m
|
1.800
|
2.160
|
2.16
|
MBQH số 1544 (trừ các lô tiếp
giáp QL45)- đường QH 10,5m
|
1.400
|
1.680
|
2.17
|
MBQH 485
|
1.500
|
1.800
|
2.18
|
Lô 2, 3 tại MBQH số 831
|
1.500
|
1.800
|
2.19
|
MBQH số 769
|
1.000
|
1.200
|
2.20
|
MBQH số 769 lô 2,3
|
500
|
600
|
2.21
|
Đoạn từ nhà ông Tam đi vào
Trường Mầm non mới (MBQH số 1163- mặt đường rộng 7,5m)
|
1.500
|
1.800
|
2.22
|
MBQH số 1163 các lô còn lại
|
1.000
|
1.200
|
5
|
XÃ ĐÔNG MINH
|
|
|
5.1
|
Đường từ QL 47 đi xã Đông Hòa
(Trục đường 10.5m)
|
1.500
|
3.000
|
5.3
|
Đường từ cầu Đá - MB 929 (Cồn
Mằn)
|
800
|
1.500
|
5.4
|
Đường từ Nghĩa địa Bái Đâu đi
MB 929 (Đa Xi)
|
1.000
|
1.500
|
5.6
|
Đường liên thôn: Thôn 1, thôn
2, thôn 3, thôn 6
|
|
|
5.6.1
|
Đường từ QL 47 đến đường liên
thôn thôn 1,2,3,4
|
900
|
1.200
|
5.6.2
|
Đường liên thôn thôn 1,2,3 từ
Nhà Ông Thái thôn 1 đi đến nhà Ông Thiện thôn 3
|
900
|
1.200
|
5.7+5.8
|
Đường ngõ xóm của các thôn
|
800
|
900
|
5.9
|
Đường huyện Đông Minh - Đông
Khê- Đông Thanh
|
1.500
|
2.000
|
5.10
|
MBQH số 1622, 1623, 825 - đường
đôi
|
1.800
|
2.000
|
5.11
|
Mặt bằng quy hoạch số 1622,
1623, 825 - Đường còn lại
|
1.500
|
1.800
|
5.13
|
MBQH 771
|
1.500
|
1.800
|
5.14
|
Khu dân cư tái định cư đường
cao tốc xã Đông Minh (Đồng Vạn, Đồng Bái Nội)
|
1.500
|
2.000
|
5.15
|
Đường nối UBND xã Đông Thanh
- đi QL47 (xã Đông Minh)
|
2.000
|
3.000
|
6
|
XÃ ĐÔNG KHÊ
|
|
|
6.1
|
Khu vực MBQH số 70/QH năm
2010
|
1.500
|
1.800
|
6.2
|
Đường huyện từ Đông Minh - Trại
bò Đông Thanh
|
1.200
|
1.440
|
6.3
|
Đường liên thôn: Thôn 1, thôn
2, thôn 3, thôn 4, thôn 5
|
700
|
840
|
6.4
|
Các đường ngõ xóm còn lại các
thôn: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5
|
400
|
480
|
6.5
|
Đường nội bộ MBQH 537
|
1.500
|
1.800
|
6.6
|
Đường nội bộ còn lại MBQH 538
|
1.500
|
1.800
|
6.7
|
Đường nối UBND xã Đông Thanh
- đi QL47 xã Đông Minh
|
2.000
|
2.400
|
|
Các tuyến thuộc xã Đông
Anh (cũ)
|
|
|
4.1
|
Đường xã Đông Anh (cũ)- Đông
Tiến;
|
1.700
|
2.000
|
4.2
|
Đường xã từ QL47 giáp hộ ông
Hoàn - Trung tâm văn hóa xã giáp đường Đông Anh (cũ) - Đông Tiến.
|
2.000
|
2.400
|
4.4
|
Đường thôn 1, 2, 3, 4
|
1.400
|
1.800
|
4.5
|
Lô 2 tại mặt bằng QH dân cư số
917 /QĐ-UBND ( khu vực QL47)
|
2.000
|
2.400
|
4.6
|
Các đường ngõ xóm của các
thôn 1, 2, 3, 4
|
500
|
2.400
|
4.7
|
Các lô còn lại của các mặt bằng:
MBQH số 606; 495; Khu tái định cư cao tốc xã Đông Anh (cũ); Khu dân cư Đồng Bừng
|
2.000
|
2.400
|
4.8
|
Khu dân cư Đồng Nam (các lô
còn lại)
|
1.700
|
2.400
|
4.11
|
MBQH số 2408 các lô còn lại
khu Cồn U (Thôn 1)
|
1.700
|
2.000
|
4.12
|
Đường QL 45(mặt cắt 3-3) nối
QL 47 (Nhà máy may Phú Anh)
|
3.000
|
3.600
|
4.13
|
Đường huyện từ QL 47 (Nhà máy
may Phú Anh) đi Cầu Vạn Đông Ninh
|
2.000
|
2.500
|
7
|
XÃ ĐÔNG HOÀNG
|
|
|
7.1
|
Đường liên thôn: Thôn Học Thượng,
Thọ Phật, Hoàng Học, Trùy Lac Giang, Tâm Binh, Cẩm Tú
|
500
|
600
|
7.2
|
Các đường thôn, ngõ xóm:Thôn
Học Thượng, Thọ Phật, Hoàng Học, Trùy Lạc Giang, Tâm Binh, Cẩm Tú
|
300
|
360
|
8
|
XÃ ĐÔNG THỊNH
|
|
|
8.1
|
Đường liên xã từ thị trấn Rừng
Thông - Đông Văn
|
1.500
|
2.000
|
8.3
|
Các đường ngõ xóm của tất cả
các thôn trong xã
|
500
|
600
|
8.5
|
Đường liên thôn Đại Từ 1,2,3;
Ngọc Lậu 1,2
|
700
|
840
|
9
|
XÃ ĐÔNG YÊN
|
|
|
9.2
|
Đường liên thôn Yên Doãn 1, Yên
Doãn 2, Yên Cẩm 1, Yên Cẩm 2, Yên Trường, Yên Bằng, Yên Thành
|
800
|
1.000
|
9.3
|
Đường ngõ xóm còn lại: Yên
Doãn 1, Yên Doãn 2, Yên Cẩm 1, Yên Cẩm 2, Yên Trường, Yên Bằng, Yên Thành
|
400
|
800
|
9.5
|
MBQH 1397 các lô còn lại
|
500
|
1.000
|
10
|
XÃ ĐÔNG NINH
|
|
|
10.1
|
Từ QL47 vào Công sở xã
|
1.500
|
2.500
|
10.2
|
Từ Công sở xã - Cầu Vạn
|
1.000
|
1.500
|
10.3
|
Đường liên thôn: hòa Bình, Thế
Giới, Trường Xuân, Vạn Lộc, Thành Huy, Thôn Phù Bình
|
450
|
750
|
10.4
|
Đường liên thôn Phù Bình đến
cầu Phù Chẩn
|
300
|
500
|
10.5
|
Đường liên thôn Phù Bình đến
Phù Chẩn
|
350
|
500
|
10.7
|
MBQH số 7917
|
1.500
|
2.500
|
12
|
XÃ ĐÔNG VĂN
|
|
|
12.4
|
Đường Liên xã đi Đông Yên đến
Đông Phú, phường An Hoạch
|
2.000
|
3.500
|
12.5
|
Đường thôn Văn Thịnh, Văn
Đoài, Văn Trung, Văn Châu
|
700
|
2.000
|
12.6
|
Các đường ngõ xóm còn lại của
tất cả các thôn trong xã Đông Văn
|
400
|
1.200
|
12.11
|
MBQH số 630 lô 2,3
|
500
|
2.000
|
14
|
XÃ ĐÔNG QUANG
|
|
|
14.1
|
Đường huyện từ giáp Đông Vinh
- ngã ba Duy Tân;
|
1.500
|
2.500
|
14.4
|
Đường thôn của thôn Minh
Thành, thôn 1 Đức Thắng
|
700
|
1.500
|
14.5
|
Đường ngõ xóm của các thôn
|
300
|
800
|
14.6
|
Đường xã các thôn Văn Ba,
thôn 1 Đức Thắng,Thịnh Trị 1, Minh Thành, Thịnh Trị 2, Thịnh Trị 3
|
800
|
1.500
|
14.13
|
MBQH
số 2063 Đồng Ròn
|
1.000
|
2.000
|
14.2;14.3
|
Đường huyện từ ngã ba Duy Tân
- giáp Đông Phú
|
2.000
|
2.500
|
15
|
XÃ ĐÔNG NAM
|
|
|
15.1
|
Đường huyện từ Đông Phú - Đường
Sắt
|
1.000
|
1.500
|
15.3
|
Đường xã từ đường huyện - Cầu
ông Nguyện thôn Mai Chữ; Đường xã từ đường huyện - Cống Đồng Hạ thôn Phú Yên;
Đường xã từ đường huyện đi ông Tùng thôn Thành Vinh
|
500
|
1.500
|
15.4
|
Đường xã từ đường huyện - Cầu
ông Lũy thôn Thành Vinh; Đường xã từ đường huyện đi cầu ông Đỗ, thôn Mai Chữ
|
500
|
1.200
|
|
5. HUYỆN HOẰNG HÓA
|
|
|
A
|
MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG TRUNG ƯƠNG
|
|
|
1.2
|
Đường Quốc lộ 10
|
|
|
1.2.11
|
Đoạn tiếp theo đến ngã 4 đường
rẽ UBND xã Hoằng Vinh (Áp dụng cho cả đất ở tiếp giáp kênh kẹp Quốc lộ 10)
|
5.500
|
7.500
|
1.2.12
|
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ
Trạm bảo vệ thực vật (Áp dụng cho cả đất ở tiếp giáp kênh kẹp Quốc lộ 10)
|
4.000
|
6.500
|
1.2.13
|
Đoạn tiếp theo chạy dọc phía
Nam đến tiếp giáp đường tránh Quốc lộ 1A (ngã tư Hoằng Minh)
|
3.500
|
6.000
|
II
|
ĐƯỜNG TỈNH
|
|
|
2.2
|
ĐT.510 (Hoằng Thành-Ngã tư
Gòng-Chợ Vực)
|
|
|
2.2.9
|
Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng
Vinh (cũ) (tiếp giáp thị trấn Bút Sơn)
|
5.000
|
6.000
|
2.3
|
ĐT.510B (Trường-Phụ)
|
|
|
2.3.1
|
Từ cảng cá H.Trường đến hết
trụ sở UBND xã H.Trường
|
3.000
|
5.000
|
2.3.2
|
Đoạn tiếp theo đến nhà ông
Bình (thôn5)
|
2.500
|
3.500
|
2.3.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết xã
H.Trường (tiếp giáp xã H.Hải)
|
2.500
|
3.500
|
2.3.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết xã H.Hải
(giáp xã H.Tiến)
|
2.500
|
3.500
|
2.3.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết nhà
ông Lê Văn Vinh (Chiểu) thửa 142, tờ 34
|
2.500
|
3.500
|
2.3.6
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Đen
kênh Trường Phụ
|
3.500
|
5.000
|
2.3.7
|
Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp đường
ĐH-HH.22
|
3.000
|
5.000
|
2.3.8
|
Đoạn tiếp theo đến tiếp kênh
N21
|
3.500
|
5.000
|
2.3.9
|
Đoạn tiếp theo qua ngã 5 đến
hết địa phận xã Hoằng Tiến (tiếp giáp xã Hoằng Ngọc)
|
4.000
|
5.500
|
2.3.10
|
Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường
rẽ đi Hoằng Thanh (đường Ngọc - Thanh)
|
3.000
|
5.000
|
2.3.11
|
Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng
Ngọc (tiếp giáp xã Hoằng Đông)
|
2.500
|
3.500
|
2.3.12
|
Đoạn tiếp theo đến nhà ông
Chính (thôn Lê Lợi, xã Hoằng Đông)
|
1.600
|
3.000
|
2.3.13
|
Đoạn tiếp theo đến ngã 4 Bưu
điện xã H.Đông
|
2.000
|
3.500
|
2.3.14
|
Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng
Đông (giáp xã H.Phụ)
|
1.600
|
3.000
|
2.3.15
|
Đoạn tiếp theo đến Nhà VH
thôn Hồng Kỳ
|
1.600
|
3.000
|
2.3.16
|
Đoạn tiếp theo đến Trạm Y tế
xã H.Phụ
|
2.000
|
3.500
|
2.3.17
|
Đoạn tiếp theo đến trại tôm giống
Hải Yến
|
1.500
|
2.500
|
2.3.18
|
Đoạn tiếp theo đến Trạm Hải
Đăng
|
1.500
|
2.500
|
B
|
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:
|
|
|
IV
|
XÃ HOẰNG PHƯỢNG
|
|
|
4.2
|
ĐH-HH.06 (Hoằng Quý - Hoằng
Phượng)
|
|
|
4.2.1
|
Từ ĐH-HH.03 (cầu chợ Dưa) đến
ngã tư nhà ông Phúc (thôn 3)
|
|
|
4.2.1.1
|
Từ ĐH-HH.03 (cầu chợ Dưa) đến
nhà ông Phượng (Liêu)
|
700
|
4.500
|
4.2.1.2
|
Từ nhà ông Phượng (Liêu) đến
ngã tư nhà ông Phúc (thôn 3)
|
700
|
2.000
|
XVIII
|
XÃ HOẰNG PHÚC (Nay là thị
trấn Bút Sơn)
|
|
|
18.2
|
Đường ĐH-HH.17 (Hoằng Phúc, cũ
- Hoằng Đạt - Hoằng Hà
|
|
|
18.2.1
|
Từ ĐH-HH.18 đến kênh N15
|
1.500
|
6.000
|
18.2.2
|
Đoạn tiếp theo đến trụ sở
UBND xã (cũ)
|
1.000
|
5.000
|
18.2.3
|
Đoạn từ tiếp giáp ĐH-HH.19 đến
hết địa phận xã Hoằng Phúc, cũ (giáp xã Hoằng Đạt)
|
1.000
|
2.000
|
XXV
|
XÃ HOẰNG VINH (Nay là thị
trấn Bút Sơn)
|
|
|
25.2
|
ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) -
Hoằng Lưu - Hoằng Đạo)
|
|
|
25.2.1
|
Từ cầu kênh N22 (tiếp giáp
QL10) đến ngã 4 (nhà ông Muôn)
|
1.300
|
6.000
|
25.2.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng
Vinh, cũ (tiếp giáp xã Hoằng Đồng)
|
1.100
|
4.000
|
XXXIII
|
XÃ HOẰNG CHÂU
|
|
|
33.1
|
ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) -
Hoằng Lưu - Hoằng Đạo)
|
|
|
33.1.4
|
Từ ngã 4 Đình DTLS đến ngã 3
đường kết nối Tân - Châu đến nhà ông Đỉnh (Thôn Tiến Thắng)
|
600
|
900
|
XXXIX
|
XÃ HOẰNG ĐÔNG
|
|
|
39.2
|
Đường xã
|
|
|
39.2.1
|
Từ ĐT.510B (ngã 4 Bưu điện) đến
nhà ông Trinh (thôn Lê Lợi)
|
1.000
|
1.200
|
39.2.2
|
Từ ĐT.510B đến nhà bà Lam
(thôn Lê Giang)
|
500
|
700
|
39.2.3
|
Từ ĐT.510B đến nhà ông Hùng
Oanh (thôn Phú Xuân)
|
500
|
700
|
39.2.4
|
Từ ĐT.510B đến nhà bà Chuyên
(thôn Phú Xuân)
|
500
|
700
|
39.2.5
|
Từ ĐT.510B đến nhà ông Dũng
(thôn Lê Giang)
|
500
|
700
|
39.2.6
|
Từ ĐT.510B đến nhà ông Đồng
(thôn Phú Xuân)
|
500
|
700
|
39.2.7
|
Từ ĐT.510B đến nhà ông Nết
(thôn Lê Lợi)
|
500
|
700
|
39.2.8
|
Từ ĐT.510B đến nhà ông Bản
(thôn Quang Trung)
|
500
|
700
|
39.2.9
|
Từ ĐT.510B đến nhà ông Phú
(thôn Lê Lợi)
|
500
|
700
|
39.2.10
|
Từ ĐT.510B đến nhà bà Long
(thôn Quang Trung)
|
500
|
700
|
39.2.11
|
Từ ĐT.510B đến Trường Mầm non
|
500
|
700
|
39.2.12
|
Từ ĐH-HH.24 qua Trạm Y tế đến
trường THCS
|
500
|
700
|
39.2.13
|
Từ ĐH-HH.24 đến nhà ông Kim
(thôn Đông Tân)
|
500
|
700
|
39.3
|
Tuyến đường không nằm trong
các vị trí trên
|
400
|
600
|
XXXX
|
XÃ HOẰNG THANH
|
|
|
40.2
|
ĐH-HH.24 (Hoằng Trường - Hoằng
Phụ)
|
|
|
40.2.3
|
Đoạn tiếp theo đến ngã tư Chợ
Hà
|
1.000
|
2.000
|
40.3
|
Đường Ngọc - Thanh
|
|
|
40.3.1
|
Từ tiếp giáp xã Hoằng Ngọc đến
ngã 4 thôn Đại Long
|
|
|
40.3.1.1
|
Từ tiếp giáp xã H.Ngọc đến
cây xăng Vạn Thiện
|
1.200
|
2.500
|
40.3.1.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã tư
thôn Đại Long
|
1.200
|
2.500
|
40.3.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã tư
thôn Trung Hải
|
1.300
|
3.000
|
40.6
|
Đường xã
|
|
|
40.6.2
|
Đoạn tiếp theo đến đường bê
tông công vụ Đê
|
900
|
1.500
|
40.6.3
|
Đoạn tiếp theo ra đến tường
rào khu du lịch Hải Tiến
|
1.500
|
2.000
|
40.6.4
|
Từ ĐH-HH.22 (ngã tư Liên Hà)
qua UBND xã đến đường bê tông công vụ Đê
|
1.000
|
2.000
|
40.6.5
|
Đoạn tiếp theo ra đến tường
rào khu du lịch Hải Tiến
|
1.100
|
1.500
|
40.6.7
|
Đoạn tiếp theo đến giáp khu
sinh thái Đồng Hương
|
1.000
|
2.000
|
40.6.16
|
Từ Ông Hạnh thôn Đông Tây Hải
đến nhà Ông Trọng thôn Tây Xuân Vi
|
1.000
|
2.000
|
40.6.17
|
Từ cầu Ông Mễ thôn Đại Long dọc
theo phía Đông kênh trường phụ xuống cầu thôn Đông Tây Hải
|
1.000
|
2.000
|
XXXXI
|
XÃ HOẰNG NGỌC
|
|
|
41.3
|
Đường Ngọc - Thanh
|
|
|
41.3.1
|
Từ ĐT.510B đến hết xã Hoằng
Ngọc (giáp xã Hoằng Thanh)
|
1.500
|
2.000
|
XXXXIII
|
THỊ TRẤN BÚT SƠN
|
|
|
43.5
|
Đường thị trấn
|
|
|
43.5.71
|
Đường GT từ Ngã tư Gòng đến
Kênh N22 (Hoằng Đạo)
|
4.000
|
7.500
|
|
6. HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
|
|
|
I
|
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
CHÍNH:
|
|
|
1
|
QUỐC LỘ 1A
|
|
|
1.1
|
Từ giáp địa phận xã Quảng Thịnh
đến hết địa phận xã Quảng Tân (cũ)
|
8.000
|
12.000
|
1.2
|
Từ giáp địa phận xã Quảng Tân
(cũ) đến hết địa phận thị trấn (cũ)
|
8.500
|
11.000
|
1.3
|
Đoạn từ phía Nam thị trấn Quảng
Xương (cũ) đến ngã ba đường đi Ninh -Nhân -Hải (Bắc Cung)
|
4.000
|
7.000
|
1.4
|
Đoạn từ ngã ba đường đi
Ninh-Nhân-Hải (Bắc Cung) đến ngã ba đường Bình Yên (Cống Trúc)
|
3.000
|
6.000
|
1.5
|
Đoạn từ ngã ba đường Bình-
Yên (Cống Trúc) đến đường vào Cống Ngọc Giáp (Quảng Chính)
|
3.000
|
6.000
|
1.6
|
Đoạn từ đường vào cống Ngọc
Giáp (Quảng Chính) đến ngã ba đường vào thôn Ngọc Trà (Quảng Trung)
|
3.000
|
6.000
|
1.7
|
Đoạn từ ngã ba đường vào thôn
Ngọc Trà (Quảng Trung) đến hết địa phận xã Quảng Trung
|
4.000
|
6.000
|
2
|
QUỐC LỘ 45
|
|
|
2.1
|
Từ giáp địa phận xã Quảng Thịnh
đến hết địa phận xã Quảng Trạch
|
2.200
|
10.000
|
2.2
|
Từ giáp địa phận xã Quảng Trạch
đến hết địa phận xã Quảng Yên (Cầu Vạy)
|
1.800
|
11.900
|
3
|
TỈNH LỘ 4A
|
|
|
3.1
|
Đoạn thuộc địa phận xã Quảng
Lộc
|
2.000
|
5.000
|
3.2
|
Đoạn thuộc địa phận xã Tiên
Trang
|
3.500
|
7.000
|
4
|
ĐƯỜNG HUYỆN: ĐƯỜNG 4B
|
|
|
4.1
|
Từ giáp địa phận xã Quảng Đại
đến hết địa phận xã Quảng Lộc
|
1.300
|
4.500
|
4.2
|
Từ giáp địa phận xã Tiên
Trang đến hết địa phận xã Quảng Thạch
|
|
|
4.2.1
|
Đoạn trong địa phận xã Tiên
Trang
|
1.300
|
6.000
|
4.2.2
|
Đoạn trong địa phận xã Quảng
Thạch
|
1.300
|
5.000
|
5
|
ĐƯỜNG HUYỆN: ĐƯỜNG 4C
|
|
|
5.1
|
Đoạn đường 4C địa phận xã Quảng
Lưu
|
1.500
|
5.500
|
5.2
|
Đoạn đường 4C địa phận xã Quảng
Thái
|
2.000
|
6.000
|
5.3
|
Đoạn đường 4C địa phận xã
Tiên Trang
|
3.000
|
7.000
|
5.5
|
Đoạn đường 4C địa phận xã Quảng
Nham
|
4.000
|
7.000
|
6
|
TỈNH LỘ: Đường Quảng
Bình(1A) đi Quảng Yên (QL45)
|
|
|
6.3
|
Đoạn qua địa phận xã Quảng Ngọc
|
3.000
|
4.000
|
6.4
|
Đoạn qua địa phận xã Quảng
Văn
|
1.000
|
4.000
|
6.5
|
Đoạn qua địa phận xã Quảng
Yên
|
1.000
|
6.500
|
6.10
|
Đoạn từ địa phận xã Quảng Bình
đến hết địa phận xã Quảng Hợp
|
2.000
|
4.000
|
7
|
Đường bộ ven biển nối từ
thành phố Sầm Sơn đi khu kinh tế Nghi Sơn đoạn qua địa phận huyện Quảng Xương
|
1.100
|
7.000
|
II
|
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:
|
|
|
1
|
THỊ TRẤN QUẢNG XƯƠNG (Nay
là thị trấn Tân Phong)
|
|
|
1.1
|
Đường Thanh Niên
|
|
|
1.1.1
|
Từ đường 1A đến đầu cống Tân
Phong
|
5.000
|
8.000
|
1.1.2
|
Từ đầu cống Tân Phong đến hết
địa phận thị trấn (cũ)
|
4.000
|
6.000
|
1.2
|
Đường Bùi Sỹ Lâm
|
|
|
1.2.1
|
Đường Bùi Sỹ Lâm thị trấn
|
5.000
|
8.000
|
1.3
|
Đường Hoàng Bùi Hoàn
|
|
|
1.3.1
|
Từ Quốc lộ 1A đến hết địa phận
thị trấn cũ
|
3.500
|
6.000
|
1.5
|
Đường khu trung tâm văn
hóa huyện
|
|
|
1.5.3
|
Đường Nguyễn Xuân Nguyên
|
4.000
|
8.000
|
1.5.4
|
Đường Vũ Phi Trừ
|
3.500
|
5.000
|
1.5.5
|
Đường Cao Xuân Thăng
|
3.500
|
5.000
|
1.5.6
|
Ven các đường còn lại khu
TTVH
|
3.500
|
5.000
|
1.5.9
|
Đường Lê Thế Bùi
|
2.000
|
5.000
|
1.5.10
|
Đường Đắc Thọ
|
1.800
|
4.000
|
1.5.11
|
Đường Lê Hồng Thịnh
|
4.000
|
5.000
|
2
|
XÃ QUẢNG THÁI
|
|
|
2.2.3
|
Đường Lĩnh - Thái: Từ giáp địa
phận xã Quảng Lộc đến hết địa phận xã Quảng Thái
|
800
|
3.500
|
2.2.5
|
Khu vực từ đông đường 4C ra
Biển Đông (phía Bắc giáp Quảng Lưu, phía Nam giáp Quảng Lợi, cũ)
|
1.500
|
6.000
|
2.2
|
Đường, ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
500
|
1.500
|
3
|
XÃ QUẢNG VĂN
|
|
|
3.3.1
|
Đường Nghè Lim: Tiếp giáp đường
Bình - Yên đến cổng làng Văn Lâm
|
600
|
2.000
|
3.2
|
Đường, ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
400
|
500
|
4
|
XÃ QUẢNG LONG
|
|
|
4.1.1
|
Tỉnh lộ: Đường Quảng Bình (1A)
đi Quảng Yên (QL45) từ địa phận xã Quảng Văn đến tiếp giáp xã Quảng Yên
|
1.200
|
4.000
|
4.1.2
|
Đường Tri Hòa - Quảng Long: Từ
giáp địa phận xã Quảng Hòa đến hết địa phận xã Quảng Long
|
800
|
2.500
|
4.1.4
|
Đường từ giáp Tỉnh lộ 504 (Quảng
Bình đi Quảng Yên) đến giáp địa phận xã Quảng Hòa
|
600
|
2.500
|
4.2
|
Đường, ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
350
|
500
|
5
|
XÃ QUẢNG LĨNH cũ (Nay là
xã Tiên Trang)
|
|
|
5.2
|
Đường, ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
300
|
700
|
6
|
XÃ QUẢNG GIAO
|
|
|
6.1.3
|
Đường Thanh Niên: Từ tiếp
giáp địa phận xã Quảng Đức đến tiếp giáp đường 4A
|
1.300
|
5.000
|
6.1.2
|
Đường Quảng Giao đi Quảng Đại:
Từ giáp 4A đến hết địa phận xã Quảng Giao
|
1.300
|
4.000
|
6.2
|
Đường, ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
300
|
800
|
7
|
XÃ QUẢNG NGỌC
|
|
|
7.2
|
Đường, ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
300
|
800
|
8
|
XÃ QUẢNG HÒA
|
|
|
8.1.1
|
Đường từ ngã ba UBND xã Quảng
Hòa đi UBND xã Quảng Hợp
|
700
|
2.000
|
8.1.2
|
Đường từ Cầu Sông Lý Quảng Hòa
đi đường Bình Yên (Đoạn từ cầu sông Lý xã Quảng hòa đến giáp địa phận xã Quảng
Yên)
|
700
|
3.000
|
8.1.3
|
Đường Tri Hòa - Quảng Long: Từ
giáp địa phận Quảng Phong đến ngã ba đường đi Quảng Hợp - Quảng Long (UBND xã
Quảng Hoà)
|
1.000
|
3.000
|
8.1.4
|
Đường Tri Hòa - Quảng Long: Từ
ngã ba đường đi Quảng Hợp - Quảng Long đến hết địa phận xã Quảng Hòa
|
800
|
2.000
|
9
|
XÃ QUẢNG ĐỨC
|
|
|
9.1.1
|
Đường từ đường Thanh Niên vào
thôn Phú Đa đi Quảng Phong
|
700
|
2.500
|
9.1.2
|
Đường từ đường Thanh Niên đến
hết thôn 3 Phú Đa.
|
700
|
2.500
|
9.1.3
|
Đường Đông-Định-Đức: Từ đường
Thanh Niên (Quảng Đức) đến giáp địa phận xã Quảng Định.
|
1.000
|
3.500
|
9.1.4
|
Đường Thanh Niên: Từ giáp địa
phận xã Quảng Phong đến ngã ba đường vào thôn Phú Đa (đường nhựa phía Đông
UBND xã Quảng Đức)
|
2.500
|
4.000
|
9.1.5
|
Đường Thanh Niên: Từ ngã ba
đường vào thôn Phú Đa (đường nhựa phía Đông UBND xã Quảng Đức) đến hết địa phận
xã Quảng Đức
|
2.000
|
4.000
|
10
|
XÃ QUẢNG PHONG (Nay là thị
trấn Tân Phong)
|
|
|
10.1.1
|
Từ QL 1A (Cống Dễ) đi đến nhà
ông Trung làng Mới
|
1.000
|
2.500
|
10.1.2
|
Từ QL 1A đến đường quai thôn
Thanh Trung
|
1.200
|
3.000
|
10.1.5
|
Đường Tri Hòa - Quảng Long: từ
giáp địa phận TT Quảng Xương (cũ) đến hết địa phận xã Q.Phong (cũ)
|
2.000
|
4.000
|
10.1.6
|
Đường Thanh Niên: từ giáp địa
phận TT Quảng Xương (cũ) đến hết địa phận xã Q. Phong (cũ)
|
2.500
|
6.000
|
10.2
|
Các đường ngõ, ngách không
thuộc vị trí trên
|
600
|
2.000
|
12
|
XÃ QUẢNG YÊN
|
|
|
12.1
|
Các tuyến đường trong xã
|
|
|
12.1.1
|
Đường từ cầu sông Lý Quảng
Hòa đi Tỉnh lộ 504
|
700
|
4.400
|
12.1.2
|
Đường Đa Ba thôn Đoài Đông
Yên Cảnh đi Trung Đào (Đoạn từ đầu đường QL 45 đi đường liên xã Quảng Hòa đi
Quảng Yên)
|
700
|
4.900
|
12.1.3
|
Đường thôn Cổ Duệ đoạn từ đầu
đường Tỉnh lộ 504 nhà anh Quang đi trang trại anh Thọ
|
700
|
3.000
|
12.1.4
|
Đường liên thôn Khang Bình -
Phú Ninh đoạn từ Tỉnh lộ 504 đi QL 45
|
700
|
2.500
|
12.1.5
|
Đường thôn Yên Vực từ Cổng
làng Vực 1 đi Cầu Dinh về Nhà văn hóa Vực 2
|
700
|
4.600
|
12.1.6
|
Đường thôn Yên Vực từ cổng
làng Vực 2 đi lên sông Lý
|
700
|
2.500
|
13
|
XÃ QUẢNG TRẠCH
|
|
|
13.1
|
Các tuyến đường trong xã
|
|
|
13.1.1
|
Từ tiếp giáp đường Tân - Trạch
(thôn Câu Đồng) đi Đa Phú
|
1.200
|
2.500
|
13.1.2
|
Đường Thanh Niên kéo dài đến
giáp Quốc lộ 45
|
600
|
5.000
|
13.1.3
|
Đường Tân-Trạch: Từ giáp địa phận
thị trấn Quảng Xương (cũ) đến tiếp giáp đường 45 (xã Quảng Trạch)
|
2.200
|
5.000
|
13.1.2
|
Đường Thanh Niên kéo dài đến
giáp Quốc lộ 45
|
600
|
5.000
|
13.1.4
|
Ngã tư Câu Đồng -Trạch Hồng 1
|
1.200
|
2.000
|
13.1.5
|
Ngã tư Câu Đồng -Trạch Hồng 2
|
900
|
1.500
|
13.1.6
|
Ngã 3 Đa Phú - đường Đồng
Vòng
|
500
|
1.200
|
13.1.7
|
Ngã 3 Đa Phú - nhà bà Bích
|
500
|
1.200
|
13.1.8
|
Nhà ông Sỹ Trạch Trung - Quảng
Phong
|
500
|
1.200
|
13.1.9
|
Ngã 3 gốc Vông - đi nhà bà Cựa
|
500
|
1.200
|
13.1.10
|
Nhà ông Điện (Mỹ Khê) - nhà
ông Chính
|
500
|
1.200
|
13.1.11
|
Nhà bà Quang (Câu Đồng) -
sông Tân Trạch
|
500
|
1.200
|
13.1.12
|
Đường trong khu dân cư mới
phía Tây Nam đường Tân Trạch
|
1.200
|
2.000
|
13.1.13
|
Đường từ QL 45 đi nhà ông
Liên (Mỹ Trạch)
|
500
|
1.200
|
13.1.14
|
Đường từ chợ Cảnh - cầu Đồng
Văn
|
500
|
1.200
|
13.1.15
|
Quốc lộ 45 cũ
|
500
|
1.200
|
13.2
|
Đường, ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
300
|
1.000
|
15
|
XÃ QUẢNG NHAM
|
|
|
15.1.5
|
Đường 257 (Từ nhà anh Nông đến
nhà Hà Ngoan)
|
600
|
5.000
|
15.1.7
|
Đường đê Sông Yên (từ giáp xã
Quảng Thạch đến đầu thôn Tân)
|
500
|
4.000
|
15.1.10
|
Đường Thạch Nham
|
2.000
|
4.000
|
15.1.11
|
Từ ngã ba đường 4B Quảng Thạch
đến đường 257 xã Quảng Nham
|
3.000
|
5.000
|
16
|
XÃ QUẢNG KHÊ
|
|
|
16.1.1
|
Đường từ Âu Hòa Trường đi cầu
xã
|
600
|
1.500
|
16.1.2
|
Từ giáp địa phận xã Quảng Lĩnh,
cũ (QL 1A) đến cầu sông Lý (UBND xã)
|
700
|
2.000
|
16.2
|
Đường, ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
300
|
500
|
17
|
XÃ QUẢNG HỢP
|
|
|
17.1.1
|
Đường tiếp giáp địa phận xã
Quảng Hòa đi qua UBND xã Quảng Hợp đến ngã ba đầu núi Văn Trinh
|
1.000
|
2.000
|
17.1.2
|
Đường từ UBND xã đến SVĐ thôn
Hợp Lực
|
800
|
1.000
|
18
|
XÃ QUẢNG BÌNH
|
|
|
18.1.1
|
Đường Lưu- Bình- Thái: Từ quốc
lộ 1A đến hết địa phận xã Quảng Bình
|
2.500
|
5.000
|
18.1.2
|
Đường Bình Trường
|
800
|
1.500
|
18.1.3
|
Đường Trần Cầu
|
800
|
1.500
|
18.1.4
|
Đường giao thông Quảng Bình -
Quảng Thái
|
2.500
|
5.000
|
18.2
|
Đường, ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
400
|
500
|
19
|
XÃ QUẢNG NHÂN
|
|
|
19.1.1
|
Đường Ninh-Nhân-Hải: Từ giáp
địa phận xã Quảng Ninh đến đường 4A
|
1.000
|
3.000
|
19.1.2
|
Đường Ninh-Nhân-Hải: Từ giáp
đường 4A đến hết địa phận xã Quảng Nhân
|
1.000
|
3.000
|
19.1.3
|
Đường Ninh - Nhân - Hải (Bắc
Cung): Từ giáp địa phận xã Quảng Ninh đến đường 4A
|
1.000
|
3.000
|
19.2
|
Đường, ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
400
|
700
|
20
|
XÃ QUẢNG NINH
|
|
|
20.1.1
|
Từ Quốc lộ 1A đến hết địa phận
xã Quảng Ninh (Đường Ninh - Nhân - Hải Bắc Cung).
|
1.000
|
3.000
|
20.1.4
|
Từ Quốc lộ 1A đến Cầu Lý (Quảng
Hợp); đường Cung - Cầu Lý (dài 2,4 Km).
|
700
|
3.000
|
20.1.5
|
Đường Ninh-Nhân-Hải: Từ giáp
QL 1A đến hết địa phận xã Quảng Ninh
|
1.000
|
3.000
|
20.1.6
|
Đường liên xã Đức - Ninh (Đoạn
tiếp giáp thôn ước ngoại xã Quảng Phong đến kênh tiêu Định Ninh xã Quảng Ninh
|
700
|
2.000
|
21
|
XÃ QUẢNG VỌNG cũ (Nay là
xã Quảng Phúc)
|
|
|
21.1.1
|
Tuyến đường Văn Trinh đi Quảng
Phúc: Đoạn từ giáp Quảng Ngọc đến cầu sông Hoàng Quảng Phúc
|
800
|
1.500
|
21.1.2
|
Tuyến đường Văn Trinh đi Quảng
Phúc: Đoạn từ cầu sông hoàng đến đê sông yên xã Quảng Phúc.
|
600
|
1.000
|
21.1.3
|
Đường từ cầu sông Hoàng đi cầu
Ngọc Lẫm Nông Cống
|
500
|
800
|
21.1.4
|
Đoạn từ trước ông Miêng đến
giáp Quảng Trường
|
500
|
800
|
22
|
XÃ QUẢNG TÂN (Nay là thị
trấn Tân Phong)
|
|
|
|
Ven đường Tân Định
|
|
|
22.1.11
|
Từ QL1A đến kênh Tân Phong 2
|
3.200
|
4.000
|
22.1.13
|
Đường Tân Hưng đi Tân Cổ giáp
MB 81 Đông Á từ hộ ông Tùng Trang đến nối đường cột số 6
|
3.200
|
4.000
|
22.1.15
|
Đường từ huyện đội (hộ ông
Duy) đến nối đường Tân Định
|
2.500
|
3.500
|
23
|
XÃ QUẢNG LỘC
|
|
|
23.1
|
Các tuyến đường trong xã
|
|
|
23.1.1
|
Đường Quảng Lộc - Quảng Thái:
Từ đường 4A qua UBND xã Quảng Lộc đến đường 4B
|
1.000
|
3.000
|
23.1.2
|
Đường Quảng Lộc - Quảng Thái:
Đoạn từ đường 4B đến hết địa phận xã Quảng Lộc
|
800
|
3.000
|
23.1.3
|
Đường Lĩnh - Thái (đoạn từ Quảng
Lĩnh (cũ) đến Kênh Bắc)
|
1.000
|
1.500
|
23.1.4
|
Đường Lĩnh - Thái (đoạn từ
Kênh Bắc đến Quảng Thái)
|
1.000
|
1.500
|
24
|
XÃ QUẢNG THẠCH
|
|
|
24.1.2
|
Đường từ cống Ngọc Giáp đi đường
4B (xã Quảng Thạch)
|
1.000
|
3.000
|
24.2
|
Đường, ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
300
|
800
|
25
|
XÃ QUẢNG ĐỊNH
|
|
|
25.1
|
Các tuyến đường trong xã
|
|
|
25.1.1
|
Đường Ba Voi đi Sầm sơn (Đoạn
qua địa phận xã Quảng Định)
|
2.000
|
6.000
|
25.1.2
|
Đường Tân Định Cát (Đoạn qua
địa phận xã Quảng Định)
|
1.000
|
3.000
|
25.1.3
|
Đường bờ bắc kênh Bắc: Từ đường
Đông-Định-Đức đến giáp xã Quảng Đông - TP.TH
|
1.200
|
2.500
|
25.1.4
|
Đường Đông - Định - Đức: Từ
giáp địa phận xã Quảng Đông đến hết địa phận xã Quảng Định
|
1.600
|
5.000
|
25.1.5
|
Đường Phạm Tiến Năng kéo dài
|
2.000
|
4.000
|
25.2
|
Đường, ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
600
|
1.500
|
26
|
XÃ QUẢNG HẢI
|
|
|
26.1
|
Các tuyến đường trong xã
|
|
|
26.1.1
|
Đường từ 4B thôn 3 đi 4C thôn
10
|
1.100
|
5.000
|
26.1.2
|
Đường Ninh-Nhân-Hải: Từ giáp
địa phận xã Quảng Nhân đến giáp đường 4C
|
1.000
|
3.000
|
26.1.3
|
Đường chợ Đai đi thôn 9
|
1.000
|
3.000
|
26.1.4
|
Từ đường 4B Đình làng Đai đi
Quảng Giao
|
1.000
|
4.000
|
26.1.5
|
Khu vực từ đông đường 4C ra
Biển Đông (phía Bắc giáp Quảng Đại, phía Nam giáp Quảng Lưu)
|
1.500
|
4.000
|
26.2
|
Đường, ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
500
|
1.000
|
28
|
XÃ QUẢNG LƯU
|
|
|
28.1
|
Tuyến đường trong xã
|
|
|
28.1.1
|
Đường Lưu - Bình -Thái: Từ trạm
bơm làng Xa Thư xã Quảng Bình đến hết địa phận xã Quảng Lưu
|
2.000
|
5.000
|
28.1.2
|
Khu vực từ đông đường 4C ra
Biển Đông (phía Bắc giáp Quảng Hải, phía Nam giáp Quảng Thái)
|
1.200
|
4.000
|
28.2
|
Đường, ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
500
|
1.000
|
29
|
XÃ QUẢNG CHÍNH
|
|
|
29.1.2
|
Từ QL 1A đến cống Ngọc Giáp
(xã Quảng Thạch )
|
1.000
|
2.000
|
29.1.3
|
Từ QL 1A qua UBND xã mới đến
Trường THCS Quảng Chính
|
2.000
|
3.000
|
29.2
|
Đường, ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
400
|
700
|
30
|
XÃ QUẢNG LỢI (nay là xã
Tiên Trang)
|
|
|
30.1
|
Tuyến đường trong xã (cũ)
|
|
|
30.1.1
|
Đường từ ngã năm Tiên Trang
theo đường 4B đi thôn Tiên Thắng đến đường 4C
|
2.000
|
4.000
|
30.1.2
|
Đường từ đường 4A (ngã năm Tiên
Trang) qua UBND xã đến đường 4C
|
3.000
|
5.500
|
|
7. HUYỆN NGA SƠN
|
|
|
V
|
ĐƯỜNG TỈNH LỘ 527B:
|
|
|
5
|
Đoạn từ giáp xã Nga Trường đến
đường QL 10 (Nga Yên)
|
1.200
|
2.000
|
VI
|
ĐƯỜNG TẠI CÁC XÃ VÀ THỊ TRẤN:
|
|
|
3
|
XÃ NGA YÊN
|
|
|
3.9
|
Đoạn từ trường trung cấp nghề
đi Trạm y tế xã Nga Yên
|
2.000
|
3.000
|
3.15
|
Đoạn từ ông Chiến đến nhà máy
nước
|
3.000
|
4.000
|
3.16
|
Đoạn từ nhà máy nước đến hết
đất Nga Yên
|
3.000
|
4.000
|
3.20
|
Đoạn từ QL10 đi ngã tư Chiến
Hoà
|
2.000
|
2.500
|
|
8. HUYỆN HẬU LỘC
|
|
|
I
|
MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:
|
|
|
1
|
QUỐC LỘ 1A
|
|
|
1.1
|
Đoạn đường từ tiếp giáp huyện
Hoằng hóa đến Cầu Lèn (xã Đồng Lộc, Triệu Lộc, Đại Lộc)
|
3.300
|
4.500
|
2
|
QUỐC LỘ 10
|
|
|
2.1
|
Đoạn từ cầu Sài xã Thuần Lộc
đến ngã ba đường rẽ thôn Mỹ Quang
|
1.400
|
2.500
|
2.3
|
Ngã ba đường rẽ thôn Mỹ Quang
Tinh Anh đến cổng sân vận động xã Văn Lộc
|
2.400
|
3.000
|
2.4
|
Từ cổng sân vận động xã Văn Lộc
đến đến Trường dạy nghề (Hậu Lộc).
|
2.200
|
2.500
|
2.6
|
Từ giáp thôn Đại Hữu, Mỹ Lộc
đến Trạm thủy nông thị trấn Hậu Lộc
|
5.500
|
6.000
|
2.7
|
Từ đầu XN Thủy Nông (cũ) đến
cầu Nước Xanh
|
7.000
|
9.000
|
2.8
|
Từ cầu Nước Xanh đến + 200m
(thuộc Thịnh Lộc)
|
6.500
|
7.500
|
2.9
|
Từ cầu Nước Xanh đến + 200m
(thuộc Thịnh Lộc) đến đường rẽ trại lợn cũ
|
4.000
|
5.500
|
2.12
|
Cầu Đầm Giỏ (xã Hoa Lộc) đến
đường rẽ UBND xã Liên Lộc (Hoa Lộc)
|
2.000
|
3.000
|
2.13
|
Từ đường rẽ UBND xã Liên Lộc
đến UBND xã Quang Lộc (xã Liên Lộc)
|
1.200
|
1.800
|
2.15
|
Từ đường rẽ UBND xã Quang Lộc
đến cầu Thắm (đường QL10)
|
1.200
|
1.800
|
3
|
TỈNH LỘ
|
|
|
3.1
|
Đường thị trấn - Quán Dốc
huyện
|
|
|
3.1.1
|
Từ giáp Quốc lộ 1A đến Làng
nghề xã Tiến Lộc (thuộc xã Tiến Lộc)
|
2.000
|
3.500
|
3.1.2
|
Từ làng nghề xã Tiến Lộc đến
Ngã tư Nhà bia xã Lộc Tân ( xã Lộc Sơn và xã Lộc Tân)
|
1.600
|
3.000
|
3.1.3
|
Từ ngã tư Nhà bia xã Lộc Tân
đến ngã tư chợ Lộc Tân (xã Lộc Tân)
|
2.600
|
5.000
|
3.1.4
|
Từ ngã tư chợ Lộc Tân (xã Lộc
Tân) ngã tư Bưu điện Hậu Lộc
|
7.000
|
8.000
|
3.1.5
|
Phía Bắc đường thị trấn -
Quán Dốc: Từ giáp Quốc lộ 1A đến ngã tư Lộc Sơn đi Thành Lộc - 200 m
|
1.300
|
2.000
|
3.2
|
Đường Đại Lộc - Ngã tư
Nghè đi Tam hòa - hòa Lộc
|
|
|
3.2.1
|
Từ giáp Quốc Lộ 1A đến cây
xăng Tịnh Lợi (xã Đại Lộc, xã Thành Lộc)
|
1.900
|
2.500
|
3.2.2
|
Từ cây xăng Tịnh Lợi đến đường
rẽ Thành Đồng (xã Thành Lộc)
|
1.500
|
2.000
|
3.2.3
|
Từ đường rẽ thôn Thành Đồng
(xã Thành Lộc) đến Cống Tổng Phong Lộc - 150m (xã Cầu Lộc, xã Tuy Lộc, xã
Phong Lộc)
|
1.300
|
1.500
|
3.2.4
|
Đoạn đường mới: Từ cống Tổng
Phong Lộc - 150m (xã Tuy Lộc, xã Phong Lộc) đến Cầu Lạt + 470m (Ngã 3 ruộng
Tiếu thôn Tường Lộc, xã Quang Lộc)
|
800
|
1.500
|
3.2.5
|
Đường cũ: Từ Cống Tổng Phong Lộc
- 150m (xã Tuy Lộc, xã Phong Lộc) đến Cầu Lạt + 470m (Ngã 3 ruộng Tiếu thôn
Tường Lộc xã Quang Lộc)
|
700
|
1.300
|
3.2.6
|
Từ Cầu Lạt + 470m (Ngã 3 ruộng
Tiếu thôn Tường Lộc, xã Quang Lộc) đến ngã tư Hoa Lộc - 100 m (xã Quang Lộc,
Liên Lộc, Hoa Lộc)
|
1.000
|
2.000
|
3.2.7
|
Từ ngã tư Hoa Lộc - 100 m đến
Trạm bơm Phú Lộc (xã Hoa Lộc, xã Phú Lộc)
|
2.000
|
3.000
|
3.2.8
|
Từ trạm bơm Phú Lộc đến Trường
cấp II Phú Lộc (xã Phú Lộc)
|
1.300
|
2.000
|
3.2.9
|
Từ Trường cấp II xã Phú Lộc
đi ngã tư Bái Trung (xã Hòa Lộc)
|
900
|
2.000
|
3.2.10
|
Từ Ngã tư Bái Trung đến Nhà
thờ Nguyễn Chí Hiền
|
1.000
|
2.500
|
3.2.11
|
Từ Nhà thờ Nguyễn Chí Hiền đi
Cảng cá (đường mới)
|
1.300
|
2.000
|
3.2.12
|
Từ UBND xã hòa Lộc đi Cảng cá
hòa Lộc (đường cũ )
|
1.300
|
1.500
|
3.3
|
Từ Trường THPT Hậu Lộc I đến
đê biển (Minh Lộc)
|
|
|
3.3.1
|
Từ ngã 3 Trường THPT Hậu Lộc
I đến Ngã tư chợ Cồn Cao xã Hoa Lộc - 300m (xã Hoa Lộc, Phú Lộc)
|
2.200
|
3.000
|
3.3.2
|
Từ ngã 4 chợ Cồn Cao xã Hoa Lộc
- 300m đến ngã tư chợ Cồn Cao + 300 m ( xã Hoa Lộc, Phú Lộc)
|
3.200
|
4.000
|
3.3.3
|
Ngã tư chợ Cồn cao + 300 m đến
Cầu De (xã Hoa Lộc)
|
2.300
|
2.500
|
3.3.4
|
Từ cầu De đến ngã tư hộ ông
Tuyết Trường (xã Minh Lộc)
|
1.600
|
3.000
|
3.3.5
|
Từ ngã tư hộ ông Tuyết Trường
đến ngã tư Trường Trung học cơ sở (xã Minh Lộc)
|
1.600
|
4.500
|
3.3.6
|
Từ ngã tư Trường Trung học cơ
sở đến đường rẽ vào Nhà văn hóa thôn Minh Thắng (xã Minh Lộc)
|
4.500
|
6.000
|
3.3.7
|
Từ đường rẽ vào Nhà văn hóa
thôn Minh Thắng đến ngã ba đê biển (xã Minh Lộc)
|
4.500
|
6.000
|
3.4
|
Ngã tư Minh Lộc đi Hải Lộc
|
|
|
3.4.1
|
Từ ngã tư Minh Lộc đi Hải Lộc
đến ngã tư Minh Lộc + 200m (xã Minh Lộc)
|
2.600
|
6.000
|
3.4.2
|
Từ ngã tư Minh Lộc + 200m đến
giáp địa phận xã Hải Lộc (xã Minh Lộc)
|
2.600
|
4.500
|
3.4.3
|
Từ giáp địa phận xã Hải Lộc
(xã Minh Lộc) đến ngã 3 rẽ đi chùa Vích
|
2.000
|
3000
|
3.4.4
|
Từ ngã ba rẽ đi chùa Vích đến
ngã ba rẽ đi hội trường thôn Lộc Tiên
|
1.500
|
2.200
|
3.4.5
|
Từ ngã ba rẽ đi hội trường
thôn Lộc Tiên đến hết thôn Y Bích
|
1.200
|
1.800
|
3.4.6
|
Từ hết thôn Y Bích đến phủ
Trường Nam
|
1.000
|
1.500
|
3.5
|
Ngã tư Minh Lộc đi Đa Lộc
|
|
|
3.5.1
|
Từ ngã tư Minh Lộc đến Ngã ba
UBND xã Hưng Lộc + 100m.
|
3.000
|
6.000
|
3.5.2
|
Từ Ngã ba UBND xã Hưng Lộc +
100m đến hết hội trường mới thôn Hưng Phú, xã Hưng Lộc
|
2.000
|
5.000
|
3.5.3
|
Từ hết hội trường mới thôn Hưng
Phú, xã Hưng Lộc đến tiếp giáp địa phận xã Đa Lộc
|
1.300
|
3.500
|
3.5.4
|
Từ tiếp giáp địa phận xã Hưng
Lộc đến UBND xã Đa Lộc + 200m (xã Đa Lộc)
|
1.400
|
2.500
|
3.5.5
|
Từ UBND xã Đa Lộc+ 200m đến
đê Sông Lèn (xã Đa Lộc)
|
900
|
1.800
|
4
|
ĐƯỜNG HUYỆN
|
|
|
4.1
|
Đường Mỹ Lộc - Thành Lộc -
Đồng Lộc
|
|
|
4.1.1
|
Từ giáp Quốc lộ 10 (xã Mỹ Lộc)
đến kênh Bắc (xã Mỹ Lộc, xã Lộc Sơn)
|
1.000
|
1.800
|
4.1.2
|
Từ Kênh Bắc đến Mương 10 xã -
300m (xã Lộc Sơn, xã Thành Lộc)
|
800
|
1.000
|
4.1.3
|
Từ Mương 10 xã - 300m Núi Eo Miễu
xã Thành Lộc (xã Thành Lộc)
|
600
|
1.000
|
4.1.4
|
Eo núi Miễu Thành Lộc hết đất
Cầu Lộc
|
500
|
700
|
4.1.5
|
Từ dốc Cung cung đường Mỹ Lộc
- Đồng Lộc đến nhà Khải Loan giáp Cầu Lộc
|
500
|
600
|
4.2
|
Đường Tân - Phong:
|
|
|
4.2.1
|
Từ giáp đê sông Lèn xã Phong Lộc
đến tiếp giáp xã Tuy Lộc (xã Cầu Lộc, Phong Lộc)
|
400
|
900
|
4.2.2
|
Từ tiếp giáp xã Tuy Lộc đến
đường Tỉnh lộ 526
|
400
|
1.500
|
4.2.3
|
Từ đường Tỉnh lộ 526 đến kênh
Bắc
|
400
|
1.500
|
4.3
|
Đường Thịnh Lộc - Xuân Lộc
- hòa Lộc
|
|
|
4.3.1
|
Đầu Quốc lộ 10 (đầu phía Đông
cầu Nước Xanh) đến đầu thôn 13, xã Phú Lộc (Thịnh Lộc)
|
1.300
|
2.000
|
4.3.2
|
Đầu thôn 13, xã Phú Lộc đến Cầu
Máng, xã Xuân Lộc
|
700
|
1.500
|
4.3.3
|
Từ Cầu Máng đến Ngã tư thôn
Bái Trung, xã Hòa Lộc đất Phú Lộc
|
700
|
2.000
|
4.4
|
Đường Quốc lộ 1A vào Nhà
máy Giấy
|
|
|
4.4.1
|
Từ giáp QL1A (Quán Dốc) đến
khu TĐC Đồng Kẽm (xã Triệu Lộc, Châu Lộc)
|
1.300
|
2.000
|
4.4.2
|
Từ giáp Quốc lộ 1A (Ngã ba Đền
Bà Triệu), đến tiếp giáp đường QL1A vào Nhà máy giấy (đối diện mỏ đá) (đường
Ba Bông).
|
1.500
|
2.000
|
4.5
|
Đường Lộc Tân (cũ) - Cầu Lộc
|
|
|
4.5.1
|
Từ cầu Tống Ngọc đến kênh Bắc
|
700
|
1.500
|
4.5.2
|
Từ kênh Bắc đến hết đất Lộc
Tân
|
1.000
|
1.500
|
4.5.3
|
Hết đất Lộc Tân đến đầu đường
mương Mười xã
|
800
|
1.500
|
4.6
|
Đường Ngã tư Bưu điện thị
trấn đi Cầu Máng
|
|
|
4.6.1
|
Từ Cầu Máng đến hết cửa hàng
xăng dầu Quân Đội
|
1.300
|
3.500
|
4.6.2
|
Từ hết cửa hàng xăng dầu Quân
Đội đến Ngã tư Ivory
|
1.300
|
5.000
|
4.6.3
|
Từ Ngã tư Ivory đến Ngã 4 Bưu
điện (Quốc lộ 10)
|
3.900
|
8.000
|
II
|
TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:
|
|
|
1
|
THỊ TRẤN HẬU LỘC
|
|
|
1.1
|
Từ phía Nam cầu Nước Xanh đến
cầu Máng
|
2.000
|
2.500
|
1.2
|
Đi thôn Phú Cường: Ngã tư Chợ
xã Lộc Tân đến giáp thôn Phú Cường.
|
2.000
|
2.500
|
1.3
|
Đường Hữu sông Trà Giang (cầu
huyện đội)
|
1.100
|
2.200
|
1.4
|
Từ Quốc lộ 10 đi Nhà máy nước
sạch thị trấn +100 m
|
1.300
|
1.500
|
1.5
|
Từ Nhà máy nước sạch thị trấn
+100 m đến hết đoạn đường
|
1.000
|
1.500
|
1.6
|
Các trục chính tiếp giáp Quốc
lộ 10 còn lại (phía Bắc QL10)
|
800
|
1.500
|
1.7
|
Các đường trục chính tiếp
giáp phía Nam Quốc lộ 10.
|
|
|
1.7.1
|
Từ Quốc lộ 10 đi Nhà văn hóa Khu
4 + 100 m
|
1.300
|
1.500
|
1.7.2
|
Từ Nhà văn hóa Khu 4 + 100 m
đến hết đường.
|
900
|
1.000
|
1.7.3
|
Từ Quốc lộ 10 đi Nhà thờ họ
La + kéo dài đi 526B
|
1.300
|
1.500
|
1.7.4
|
Đường chợ Dâu đến nhà Hải Định
+100 m
|
1.300
|
1.500
|
1.7.5
|
Từ nhà Hải Định +100 m đến hết
đường + kéo dài Đường vành đai đi 526B
|
900
|
1.500
|
1.7.6
|
Từ đông Tượng đài đi Cây đa
ông Bồi + 150 m
|
1.300
|
1.500
|
1.7.7
|
Từ Cây đa ông Bồi + 150 m đến
hết đường + kéo dài đi 526B
|
900
|
1.500
|
1.7.8
|
Phía Tây Tượng đài thị trấn
đi ngõ Ba + 150 m
|
1.300
|
1.500
|
1.7.9
|
Từ ngõ Ba + 150 m đến hết đất
|
800
|
900
|
1.7.10
|
Đường ngõ Mụ
|
900
|
1.000
|
1.7.11
|
Đường Ngõ Hát
|
1.100
|
1.500
|
1.7.12
|
Đường Ngõ Thảo
|
1.100
|
1.200
|
1.7.13
|
Đường Tây Thành đi IVORY +
200 m
|
2.000
|
3.000
|
1.7.14
|
Đường Tây Thành đi IVORY + 200
m đến đường rẽ vào nhà Thanh Thương
|
1.300
|
3.000
|
1.7.15
|
Đường Tây Thành đi IVORY +
200 m đến đường rẽ vào nhà Thanh Thương đến Ngã tư IVORY
|
2.000
|
3.000
|
1.7.16
|
Ngã tư IVORY đi Hòa Lan Xuân
Lộc và đi UBND thị trấn Hậu Lộc
|
1.100
|
2.000
|
1.7.17
|
Đường Đông, Tây mương Cây
Xanh + 100 m
|
1.300
|
2.000
|
1.7.18
|
Đường Đông, Tây mương Cây
Xanh + 100 m đến hết đất
|
1.100
|
2.000
|
1.7.19
|
Đường Tâm Ất đi Thuyết Long
+100 m
|
1.100
|
1.200
|
1.7.20
|
Đường Tâm Ất đi Thuyết Long
+100 m đến hết đất
|
800
|
1.000
|
1.7.21
|
Đường ông Phong đi ông Cả +
100 m
|
1.000
|
1.200
|
1.7.22
|
Đường ông Phong đi ông Cả +
100 m đến hết đất
|
800
|
1.000
|
1.7.23
|
Đường ngõ ngách không nằm
trong các vị trí trên
|
600
|
800
|
|
Các tuyến đường thuộc
xã Lộc Tân (cũ)
|
|
|
14.1
|
Đi thôn Phú Cường và Công Minh:
Ngã tư Chợ xã Lộc Tân đến giáp thôn Phú Cường và thôn Công Minh xã Lộc Tân.
|
2.000
|
2.500
|
14.5
|
Đường ngõ ngách không nằm
trong các vị trí trên
|
300
|
500
|
|
Các tuyến đường thuộc
xã Thịnh Lộc (cũ)
|
|
|
16.1
|
Từ chợ lúa đến Trạm bơm Yên
Hòa (qua UBND xã)
|
1.000
|
1.500
|
16.2
|
Từ chợ Lúa Thịnh Lộc đến Trạm
bơm Yên Hòa đến cầu Hà Phấn
|
500
|
1.000
|
16.3
|
Từ chợ lúa Thịnh Lộc đến kênh
Bắc sông Mã B11a
|
500
|
1.000
|
16.4
|
Từ ông Chung đến ông Chinh
(Làng Do Trung Phú)
|
350
|
600
|
16.5
|
Từ ông Thọ đến kênh B14 (trục
giữa thôn Yên Nội)
|
350
|
600
|
16.6
|
Đường bờ kênh Bắc bên Nam
thôn Yên Nội (điểm cuối QL10 nhà ông Vân Ích)
|
400
|
600
|
16.7
|
Đường xóm Bãi dứa thôn Yên Nội
|
400
|
600
|
16.8
|
Từ Nghè đến Anh Tuấn (đường
trong làng thôn Hòa Bình)
|
400
|
600
|
16.9
|
Từ bà Tiền đến ông Đông (đường
bờ sông thôn Hòa Bình)
|
300
|
600
|
16.10
|
Đường ngõ ngách không nằm
trong các vị trí trên
|
300
|
500
|
3
|
XÃ TRIỆU LỘC
|
|
|
3.2
|
Từ Nghè thôn Phú Gia đến hết
thôn Gia Lương
|
350
|
500
|
3.3
|
Từ ngã ba QL1A Sơn Thượng đến
đền Bà Triệu
|
350
|
500
|
3.4
|
Cầu Bái Sen đến Nghè Eo
|
350
|
500
|
3.5
|
Từ cầu Mới đến vườn Sang giáp
Châu Lộc
|
350
|
500
|
3.6
|
Từ cầu Phủ thôn Gia Lương đến
ngã ba đường hộ ông Nho
|
350
|
500
|
3.7
|
Từ cầu Phủ Gia Lương đến ngã
ba Nhà máy gạch
|
350
|
500
|
3.8
|
Nghè Eo đến hết khu Đồng Cửa
|
350
|
500
|
|
Các tuyến đường thuộc
xã Châu Lộc (cũ)
|
|
|
2.1
|
Từ ông Nam Bình đến Trạm y tế
xã Châu Lộc
|
400
|
600
|
2.2
|
Từ tái định cư Đồng Kẽm đến
đê Sông Lèn.
|
300
|
600
|
2.5
|
Từ hội trường thôn 2 Tam
Phong đến đền Cô Tám
|
300
|
600
|
2.6
|
Từ hội trường thôn đến ông Hòa
Bồi (thôn Châu Tử)
|
350
|
500
|
2.8
|
Từ Mầm non đến ông Ngà (thôn
Châu Tử)
|
350
|
500
|
2.9
|
Từ anh Tuấn đến ông Chung
Liên (thôn Châu Tử)
|
350
|
500
|
2.10
|
Từ ông Hùng đến ông Hòa (thôn
Quyết Thắng)
|
350
|
500
|
2.11
|
Từ hội trường thôn đến ông Chính
Tòng (thôn Quyết Thắng)
|
350
|
500
|
2.12
|
Từ ông Hà đến giáp Đại Lộc 2
Tuyến (thôn Quyết Thắng)
|
350
|
500
|
2.13
|
Từ ông Khuyên đến ông Nhung
(Phong Mục)
|
350
|
500
|
2.14
|
Từ ông Quãng đến ông Kiêu
(Phong Mục)
|
350
|
500
|
2.15
|
Từ anh Thiêm đến ông Thuấn
(Phong Mục)
|
350
|
500
|
2.16
|
Từ bà Vinh đến anh Dự (Phong
Mục)
|
350
|
500
|
2.18
|
Từ tái định cư đến xóm Đồi
ông Thành (Tam Đa)
|
350
|
500
|
2.20
|
Từ đường Ba Bông vào khu Than
bùn từ + 200 m đến giáp xã Triệu Lộc (thôn Tam Đa)
|
350
|
500
|
2.21
|
Từ ông Nhượng đến ông Cư (thôn
Châu Tử)
|
350
|
500
|
2.22
|
Từ ông Thế đến giáp xã Đại Lộc
(thôn Quyết Thắng)
|
350
|
500
|
2.23
|
Từ ông Lâm đến ông Quang
(thôn Quyết Thắng)
|
350
|
500
|
4
|
XÃ ĐẠI LỘC
|
|
|
4.1
|
Từ hộ ông Long (P. Ngọc) đến
kho xăng Quốc phòng
|
350
|
500
|
4.2
|
Từ hộ ông Thật (Tân Thành) đến
hội trường thôn
|
350
|
500
|
4.4
|
Từ hộ ông Huấn (Y Ngô) đến đê
Lèn
|
350
|
500
|
4.6
|
Từ hộ ông Cáp (Ngọc Trì) đến
đê sông Lèn
|
350
|
500
|
4.10
|
Từ hộ ông Thật (Đại Sơn) đến
hội trường thôn
|
350
|
500
|
4.11
|
Từ hộ ông Khanh (Y Ngô) đến đê
sông Lèn
|
350
|
500
|
4.12
|
Từ hộ ông Nhì (Ngọc Trì) đến
đê sông Lèn
|
350
|
500
|
5
|
XÃ ĐỒNG LỘC
|
|
|
5.8
|
Tuyến đường từ nhà bà Hảo đến
nhà ông Đặng
|
350
|
500
|
6
|
XÃ THÀNH LỘC
|
|
|
6.6
|
Thành Đông (ông Túc) đến
Thành Tây (ông Dũng)
|
350
|
500
|
6.7
|
Làng Phú Đông đến làng Linh
Xá (thôn Thành Phú)
|
350
|
500
|
6.8
|
Thôn Thành Sơn đến thôn Thị
Trang (Tiến Lộc)
|
350
|
500
|
6.9
|
Cống Khang Ninh đến anh Triệu
(Thành Ninh)
|
350
|
500
|
6.10
|
Đường ngõ ngách không nằm
trong các vị trí trên
|
300
|
400
|
7
|
XÃ CẦU LỘC
|
|
|
7.1
|
Từ đầu đường Mương 10 xã đến
Trường Trung học cơ sở
|
500
|
1.500
|
7.2
|
Từ nhà ông Toàn Tính đến hộ
ông Thành thôn Thiều Xá 2
|
400
|
1.000
|
7.3
|
Từ nhà ông Nội (Cầu Tài) đến
nhà ông Đồng (Cầu Thọ)
|
350
|
1.000
|
7.4
|
Từ nhà ông Thành Sánh đến nhà
ông Xiêm (Đông thôn 1)
|
350
|
500
|
7.5
|
Từ nhà ông Dân thôn Cầu Thôn
đến ông Tha (Thiều Xá 1)
|
350
|
500
|
7.6
|
Từ nhà ông Hạo thôn Cầu Thôn
đến nhà ông Dìn (Đông thôn 2)
|
350
|
500
|
7.7
|
Từ nhà ông Thành Can đến bà
Nhi
|
350
|
500
|
7.8
|
Từ Trạm bơm thôn Thiều Xá 1 đến
cửa đền Thánh thôn Thiều Xá 2
|
350
|
500
|
7.9
|
Từ nhà ông Đường thôn Cầu Tài
đi đến nhà ông Tiến thôn Cầu Thôn
|
400
|
500
|
7.10
|
Tuyến đê Sông Lèn: Từ giáp địa
giới đê xã Đồng Lộc giáp địa giới xã Phong Lộc
|
350
|
500
|
7.11
|
Từ nhà bà Học thôn Cầu Thôn đến
hộ bà Lành thôn Cầu Tài
|
400
|
500
|
7.12
|
Từ cống Mã Bụt thôn Đông Thôn
2 đến cống ông Thành Sánh
|
400
|
1.000
|
8
|
XÃ TUY LỘC
|
|
|
8.4
|
Từ cầu Đọ đi đến ngã ba Đồng
Cun
|
1.100
|
1.500
|
8.5
|
Đoạn nhà ông Quân đi đến ao
ông Toản (thôn Đồng Tiến)
|
350
|
500
|
8.6
|
Đoạn nhà bà Hệnh đi đến ông
Toát (thôn Đồng Tiến)
|
350
|
500
|
8.7
|
Đoạn nhà ông Thao đi đến ông
Huấn (thôn Đồng Tiến)
|
350
|
500
|
8.8
|
Đoạn nhà ông Hanh đi đến bà
Ơn (thôn Đồng Tiến)
|
350
|
500
|
8.10
|
Đoạn nhà ông Định đi đến ông
Phiên (thôn Đồng Tiến)
|
350
|
500
|
8.11
|
Đoạn nhà ông Thuẩn đi đến ông
Tấn (thôn Đồng Tiến)
|
350
|
500
|
8.12
|
Đoạn nối Bái Mã đi Cần Đu
(thôn Phú Đa )
|
400
|
500
|
8.13
|
Đoạn nhà ông Học đi đến ông Đỉnh
(thôn Phú Đa)
|
350
|
500
|
8.14
|
Đoạn nối Bái Mã đi ông Yêu
(thôn Phú Đa )
|
350
|
500
|
8.15
|
Từ ông Luyến đi ông Nguyện
(thôn Phú Đa )
|
350
|
500
|
8.17
|
Từ ông Tới đi ông Tập Giang
(thôn Phú Đa )
|
350
|
500
|
8.18
|
Từ ông Thụy đi ông Bình (thôn
Phú Đa )
|
350
|
500
|
8.20
|
Từ nhà ông Đợi đi đến ông Tá
(thôn Phú Thọ)
|
350
|
500
|
8.21
|
Từ nhà ông Tuyền đến ông Lanh
(thôn Phú Thọ)
|
350
|
500
|
8.22
|
Từ nhà bà Tuynh đi đến ông Vẽ
(thôn Phú Thọ)
|
350
|
500
|
8.23
|
Từ đường trục chính đi đến
ông Chinh (thôn Phú Thọ)
|
400
|
500
|
8.24
|
Từ ao ông Hưng đi đến ông Lan
(thôn Phú Thọ)
|
350
|
500
|
8.25
|
Từ nhà ông Thực đi đến ông Định
(thôn Phú Thọ)
|
350
|
500
|
8.26
|
Từ nhà ông Hải Mỵ đi đến ông
Hùng (thôn Cách)
|
350
|
500
|
8.27
|
Từ nhà ông Quý đi đến ông Kim
(thôn Cách)
|
400
|
500
|
8.28
|
Từ nhà ông Kiều đi đến bà
Khuyên (thôn Cách)
|
350
|
500
|
8.29
|
Từ nhà ông Đỗ Ngân đi đến ông
Ngà (thôn Cách)
|
350
|
500
|
8.30
|
Từ nhà bà Gấm đi đến Bà Pha
(thôn Cách)
|
350
|
500
|
8.31
|
Từ nhà ông Hoàng Lệ đi đến Ngọc
Quyến (thôn Cách)
|
350
|
500
|
8.32
|
Từ nhà ông Văn Cường đi đến
Văn Trường (thôn Cách)
|
350
|
500
|
8.33
|
Từ nhà ông Ngọc Liên đi đến
Văn Sơn (thôn Cách)
|
350
|
500
|
8.34
|
Từ nhà ông Lường Dũng đi đến
Văn Vinh (thôn Cách)
|
350
|
500
|
8.37
|
Từ ông Thông đi đến ông Phán
(thôn Trung Hà)
|
350
|
500
|
8.38
|
Từ bà Kế đi đến bà Quân (thôn
Trung Hà)
|
350
|
500
|
8.39
|
Từ bà Khoái đi đến ông Hoành
(thôn Trung Hà)
|
350
|
500
|
8.40
|
Từ ông Cử đi đến ông Luật
(thôn Trung Hà)
|
350
|
500
|
8.41
|
Từ bà Tô đi đến ông Đổng
(thôn Trung Hà)
|
350
|
500
|
8.42
|
Từ ông Mậu đi đến bà Hàng
(thôn Trung Hà)
|
350
|
500
|
8.43
|
Từ ông Mạnh đi đến ông Điền
(thôn Trung Hà)
|
350
|
500
|
8.44
|
Từ bà Duyên đi đến ngã ba Quyên
Tùng (thôn Phú Thọ)
|
350
|
500
|
8.46
|
Từ nhà bà Phin đi đến ông
Khánh (thôn Trung Hà)
|
350
|
500
|
8.47
|
Từ nhà bà Nga đi đến ông Lộc
(thôn Trung Hà)
|
350
|
500
|
8.48
|
Từ nhà ông Sỹ đi đến bà Lực
(thôn Trung Hà)
|
350
|
500
|
8.49
|
Từ nhà ông Dung đi đến ao ông
Nho (thôn Trung Hà)
|
350
|
500
|
8.50
|
Từ nhà ông Sửu đi đến ao ông
Bình (thôn Trung Hà)
|
350
|
500
|
11
|
XÃ THUẦN LỘC
|
|
|
11.1
|
Đầu thôn Nhuệ thôn đến hết
thôn Bộ Đầu
|
400
|
500
|
11.2
|
Từ hộ Minh Hảo đến cây gạo
trước đình thôn Nhuệ Thôn
|
350
|
500
|
11.3
|
Từ ngõ ông Phẩm đi Mã Đồng đến
cây gạo ngoài thôn Yên thượng
|
350
|
500
|
11.4
|
Phủ Bật đến Ván Quan Bộ Đầu
|
350
|
500
|
11.5
|
Cống Lam Hạ đến ngõ ba Lam Hạ
|
350
|
500
|
|
Các tuyến đường thuộc
xã Văn Lộc (cũ)
|
|
|
10.1
|
Từ đầu QL10 thôn Tinh Anh đến
ngã ba đường rẽ đi Hà Xuân
|
700
|
1.500
|
10.2
|
Từ Ngã tư Bách hóa đến ngã ba
đường vào Trường THP. HL 2
|
800
|
1.500
|
10.9
|
Từ đê tả Lạch Trường (thôn Mỹ
Quang cũ) đến đê tả Lạch Trường (thôn Hà Mát cũ)
|
400
|
600
|
10.12
|
Đường vào xóm Đồn (từ nhà Lan
Vượng đến nhà ông Lâm Thi)
|
400
|
500
|
12
|
XÃ MỸ LỘC
|
|
|
12.1
|
Từ kho B04 đi ngã tư Hàng
thôn Hà Liên
|
500
|
700
|
12.2
|
Đầu QL10 thôn Đại Hữu đi xã
Văn Lộc
|
500
|
700
|
12.3
|
Đầu QL10 thôn Trần Phú đi
thôn Minh Quy, đi mộ ăn mày, đi ngã tư hàng thôn Hà Liên
|
400
|
600
|
12.4
|
Từ cầu Rào đến hết thôn Hà
Liên
|
600
|
700
|
13
|
XÃ TIẾN LỘC
|
|
|
13.1
|
Từ Cầu Sơn đến Trường Tiểu học
(Làng Sơn)
|
800
|
1.200
|
13.2
|
Từ nhà ông Chung Khuê đến Đường
526B (Xuân Hội)
|
500
|
600
|
13.3
|
Từ nhà ông Sơn Lờ đến hết xóm
Trại (thôn Bùi)
|
600
|
1.200
|
13.4
|
Từ cửa Chuông thôn Bùi đến ngã
tư Nghè, thôn Thị Trang
|
500
|
1.000
|
13.5
|
Từ giáp đất Mỹ Lộc đến ông
Chiến Lan (thôn Ngọ)
|
1.000
|
1.500
|
13.6
|
Từ ông Thỉnh Thuận đến cống
ông Lâm Lăng (thôn Ngọ)
|
1.300
|
2.000
|
13.7
|
Từ cống ông Lâm Lăng đến Đường
526B
|
1.500
|
2.500
|
13.8
|
Từ ông Tư Kỳ đến giáp thôn
Xuân Hội (thôn Bùi )
|
600
|
1.000
|
13.9
|
Từ ông Hà Duyên đến nhà Hạnh
Ngân (xóm núi thôn Bùi)
|
500
|
600
|
13.10
|
Từ giáp thôn Bùi đến K57
(thôn Xuân Hội )
|
500
|
800
|
13.11
|
Từ cầu Khe Máng đến cầu Máng
1 (thôn Xuân Hội)
|
400
|
500
|
13.12
|
Phía Bắc và phía Đông khu vực
chợ Sơn
|
1.200
|
1.500
|
13.13
|
Từ nhà Nương Định thôn Ngọ đến
Mương B4.5
|
1.200
|
1.500
|
13.14
|
Đường phía Tây làng nghề thôn
Ngọ
|
1.200
|
2.000
|
13.15
|
Từ ông Bình Mầu đến Trạm biến
áp II (thôn Ngọ)
|
600
|
1.000
|
13.16
|
Từ cầu làng nghề đến ông Gia
thôn Sơn
|
600
|
1.200
|
13.17
|
Từ nhà ông Sướng thôn Thị
Trang đến ông Tứ Lài (giáp xã Thành Lộc)
|
500
|
1.000
|
13.18
|
Đường ngõ ngách không nằm
trong các vị trí trên
|
300
|
400
|
17
|
XÃ XUÂN LỘC
|
|
|
17.1
|
Đường Tây sông Xanh: Từ Cống Nguyễn
đến Cầu Máng
|
800
|
1.500
|
17.2
|
Đê Trung ương từ đầu Đông Phú
Mỹ đi Cống Nguyễn
|
500
|
1.000
|
17.3
|
Đê Trung ương từ Cống Nguyễn
đi hết đất Đông Hòa
|
500
|
1.000
|
17.4
|
Từ Trường THCS đến ngõ anh
Hoài Thuyết, thôn Đông Hòa
|
500
|
1.500
|
17.5
|
Từ cổng làng Đông Thịnh đến
ngõ bà Sánh
|
400
|
500
|
17.6
|
Từ cầu Đông Thịnh đi UBND xã
|
400
|
1.000
|
17.7
|
Từ sau Sinh Quý đi đến nhà
anh Hoàn Hà, xóm 7 cũ
|
500
|
700
|
17.8
|
Từ nhà anh Hoàn Hà xóm 7 cũ,
đi Tuấn Hiền thôn Xuân Phú
|
500
|
700
|
17.9
|
Từ cầu Xi trước UBND xã đi cống
Tiểu thôn Phú Mỹ
|
400
|
1.500
|
17.10
|
Từ cống Tiểu đi ngõ chị Đào
thôn Phú Mỹ
|
400
|
1.000
|
17.11
|
Đường Đông sông Xanh, từ cống
Nguyễn đến cầu Máng
|
800
|
1.500
|
17.12
|
Từ ngõ anh Hoài (Thuyết) đi
giáp đất thị trấn Hậu Lộc
|
800
|
1.000
|
17.13
|
Từ ngõ anh Hoài (Thuyết) đến
ngõ anh Vinh Cúc lên đê TW thôn Đông Hòa
|
500
|
1.000
|
17.14
|
Đường phân lô dọc vải thôn
Đông Thịnh
|
700
|
1.500
|
17.15
|
Đường phân lô Cồn Kiêu - Học
trò, thôn Phú Mỹ
|
600
|
1.200
|
17.16
|
Đường phân lô khu 5 tấn Hữu
Nghĩa
|
500
|
1.000
|
17.17
|
Từ ngã tư cống Gạch đi gốc đa
thôn Đông Hòa
|
500
|
1.000
|
17.18
|
Từ ngã ba đình Đông Thượng đi
dốc đê TW (ngõ ông Huỳnh thôn Bái Hà Xuân)
|
500
|
800
|
17.19
|
Đường ngõ ngách không nằm
trong các vị trí trên
|
250
|
400
|
19
|
XÃ QUANG LỘC
|
|
|
19.11
|
Từ đầu đường nhựa hộ anh Thiện
đến ao Đông
|
700
|
800
|
20
|
XÃ HOA LỘC
|
|
|
20.1
|
Từ Trường tiểu học đến ngõ
ông Bào (thôn Hoa Trường)
|
600
|
800
|
20.2
|
Từ ao cá Bác Hồ đến Ao Đồn
|
500
|
600
|
20.3
|
Từ hộ ông Soạn đến hộ ông Đài
thôn Hoa Trung
|
500
|
600
|
20.4
|
Từ ngã ngã ba rẽ UBND đến hết
khu dân cư thôn Hoa Trường
|
600
|
700
|
20.6
|
Đường ngõ ngách không nằm
trong các vị trí trên
|
300
|
500
|
21
|
XÃ PHÚ LỘC
|
|
|
21.9
|
Đường ngõ ngách không nằm
trong các vị trí trên
|
300
|
400
|
22
|
XÃ HÒA LỘC
|
|
|
22.1
|
Từ Nhà thờ Nguyễn Chí Hiền đi
thôn Phú Đa, xã Phú Lộc
|
700
|
1.000
|
22,2
|
Từ ngã tư Bái Trung đến xưởng
thuyền cũ
|
|
|
22.2.1
|
Từ ngã tư Bái Trung đến hộ
ông Chinh
|
500
|
2.500
|
22.2.2
|
Từ hộ ông Chinh đến xưởng
thuyền cũ
|
500
|
1.800
|
22.3
|
Ngã tư Hòa Lộc đến xưởng thuyền
cũ
|
700
|
1.000
|
22.4
|
Chợ Hòa Lộc đến gốc đa Hòa Hải
|
700
|
1.000
|
22.5
|
Đường đê chắn sóng từ hòa Ngư
đi hòa Phú
|
800
|
900
|
22.6
|
Đường ngõ ngách không nằm
trong các vị trí trên
|
300
|
450
|
23
|
XÃ MINH LỘC
|
|
|
23.1
|
Từ ngã 3 Cây xăng ông điều đi
hội trường thôn Minh Thịnh
|
1.000
|
|
23.1.1
|
Từ ngã 3 Cây xăng ông điều đi
hội trường thôn Minh Hùng
|
1.000
|
1.500
|
23.1.2
|
Từ hội trường thôn Minh Hùng
đến hết hộ ông Thạc
|
1.000
|
2.000
|
23.1.3
|
Từ hết hộ ông Thạc đến ngã tư
cây xăng Minh Thịnh
|
1.000
|
3.000
|
23.2
|
Từ ngã tư cây xăng Minh Thịnh
đến cống đá Minh Thịnh
|
2.000
|
3.000
|
23.13
|
Từ Trường cấp 1,2 Minh Lộc đi
bãi rác
|
|
1.500
|
23.19
|
Từ ngã ba hộ ông Ca đến cụm Đền
Phủ, thôn Phú Thành
|
400
|
600
|
23.20
|
Đường ngõ ngách không nằm trong
các vị trí trên
|
300
|
500
|
24
|
XÃ HƯNG LỘC
|
|
|
24.12
|
Từ ông Soái đến chùa Phú Nhi
|
400
|
600
|
24.14
|
Từ đình làng Kiến Long đến đê
sông Lèn
|
400
|
600
|
24.18
|
Từ bà Tuyết đến chị Sen Duyện
|
400
|
600
|
24.22
|
Từ Cây Dừa 1 đến ông Tuyến
|
400
|
600
|
24.23
|
Ngã ba Mô thôn Phú Nhi đến
sau chùa Nhú Nhi
|
400
|
600
|
24.24
|
Từ ông Tường đến ông Thự
|
400
|
600
|
24.25
|
Từ ông Dương đến sân bóng Phú
Nhi
|
400
|
600
|
24.26
|
Từ sân bóng đến đường Cống Gỗ
|
400
|
600
|
24.27
|
Từ ông Tẩn đến Cồn Đô
|
400
|
600
|
24.43
|
Đường ngõ ngách không nằm trong
các vị trí trên
|
300
|
500
|
26
|
XÃ ĐA LỘC
|
|
|
26.1
|
Từ ông Hưng Phương đi đê Biển
|
400
|
500
|
26.2
|
Từ ngã tư chợ Đa Lộc đến đê
Biển
|
400
|
500
|
26.3
|
Từ ngõ ông Hài đến đê Biển
|
400
|
500
|
26.6
|
Từ ông Trâm đến đê Kè (PAM)
|
400
|
500
|
26.7
|
Từ ngõ ông Độ đến Trạm bơm Mỹ
Điền
|
400
|
500
|
26.8
|
Từ sau ông Đạt đến cống Đồng
Sú
|
400
|
500
|
26.9
|
Ông Trung đi ông An Vận
|
350
|
500
|
26.10
|
Ông Cự đi hội trường thôn Vạn
Thắng
|
350
|
500
|
26.11
|
Ông Sang Bình đi ông Hong
|
350
|
500
|
26.12
|
Ông Khánh đi đồn Biên Phòng
|
350
|
500
|
26.13
|
Ông Trung Bạc đi ông Nhuận
|
300
|
1.000
|
26.14
|
Ông Nhuận Ái đến ông Thực
|
350
|
1.000
|
26.15
|
Ông Tính đi ngã tư ông Thủy
Tuyết
|
400
|
500
|
26.16
|
Từ Thủy Tuyết đi ông Phổ Huệ
|
350
|
500
|
26.17
|
Trạm Biên Phòng đi mương 10 m
|
350
|
500
|
26.18
|
Ông Tư Gấm đi chùa Liên Hoa
|
300
|
500
|
26.19
|
Ông Thắng đến bà Lơ Ninh Phú
(Chòm cống)
|
300
|
500
|
26.20
|
Bà Yến Ưng đi Trường Mầm non
|
300
|
500
|
26.21
|
Ông Tán Hân đi bến đò
|
300
|
500
|
26.22
|
Ông Dương Tuyến đi ông Trình
|
300
|
500
|
26.23
|
Ông Hồng đi ông Cẩn Lâm
|
350
|
500
|
26.24
|
Ông Phán Mận đi ông Huyền Chạnh
|
350
|
500
|
26.25
|
Ông Hưng Thanh đi ông Mạnh
Oánh
|
350
|
500
|
26.26
|
Ông Hoa Phước đi đường công vụ
số 1
|
350
|
500
|
26.27
|
Đường ngõ ngách không nằm
trong các vị trí trên
|
300
|
400
|
27
|
XÃ HẢI LỘC
|
|
|
27.3
|
Đoạn từ nhà ông Liên Y Bích đến
Trạm điện 3 Tân Lộc
|
600
|
1.200
|
27.8
|
Đường ngõ ngách không nằm
trong các vị trí trên
|
320
|
400
|
|
10. THỊ XÃ NGHI SƠN (huyện Tĩnh Gia cũ)
|
|
|
A
|
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
CHÍNH:
|
|
|
I
|
QUỐC LỘ 1A
|
|
|
8
|
PHƯỜNG HẢI HÒA
|
|
|
8.1
|
Từ giáp Thị Trấn đến Cây xăng
Hải Hoà
|
10.000
|
13.000
|
8.2
|
Từ giáp cây xăng Hải Hòa đến
Cống đồng Sanh
|
9.000
|
12.250
|
8.3
|
Từ giáp Cống đồng Sanh đến
mương cầu Nhớt
|
8.000
|
10.000
|
8.4
|
Từ giáp mương cầu Nhớt đến
giáp c.ty TNHH Kim Anh
|
7.000
|
8.750
|
8.5
|
Từ c.ty TNHH Kim Anh đến nhà
ông Cường
|
6.500
|
8.125
|
8.6
|
Giáp nhà ông Cường đến tiếp
giáp xã Ninh Hải
|
6.000
|
7.500
|
III
|
ĐƯỜNG HUYỆN LỘ
|
|
|
1
|
ĐƯỜNG 2B
|
|
|
1.5
|
XÃ TRÚC LÂM
|
|
|
1.5.1
|
Đoạn từ giáp phường Xuân Lâm
đến phía đông đường Sắt
|
2.500
|
3.500
|
1.5.2
|
Đoạn từ phía tây đường sắt đến
hộ bà Phạm Thị Oanh
|
2.000
|
2.800
|
1.5.3
|
Đoạn từ hộ bà phạm Thị Oanh đến
giáp xã Phú Lâm
|
1.700
|
2.380
|
B
|
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:
|
|
|
XIV
|
PHƯỜNG NINH HẢI
|
|
|
1
|
Các đường chính
|
|
|
1.1
|
Từ xã Hải Lĩnh (dọc đường 4B)
đến xã Hải Hòa
|
|
|
1.1.2
|
Từ xã Hải Lĩnh (dọc đường 4B)
đến giáp nhà bà Toan (Sơn Hải)
|
3.000
|
4.000
|
1.1.3
|
Từ giáp nhà bà Toan (Sơn Hải)
đến Hội trường thôn Thống Nhất
|
4.000
|
4.500
|
1.1.4
|
Từ hội trường thôn Đại tiến đến
hội trường thôn thống nhất
|
4.000
|
4.500
|
1.1.5
|
Từ giáp Hội trường thôn Thống
Nhất đến giáp xã Hải Hoà
|
3.000
|
4.000
|
2
|
Đường liên thôn
|
|
|
2.13
|
Giáp đường 4B (nhà bà Toan
Sơn Hải) ra Biển (thôn Sơn Hải)
|
2.000
|
2.800
|
2.14
|
Giáp đường 4B (nhà anh Bốn
Sơn Hải) ra Biển (thôn Sơn Hải)
|
3.000
|
4.200
|
2.15
|
Giáp đường 4B (nhà anh Thịnh
Sơn Hải) ra Biển (thôn Sơn Hải)
|
3.000
|
4.200
|
2.16
|
Giáp đường 4B (nhà anh Quyết
Đại tiến) ra Biển (thôn Đại Tiến)
|
3.000
|
4.200
|
2.17
|
Giáp đường 4B (Hội trường
thôn Đại Tiến) ra Biển (thôn Đại Tiến)
|
3.000
|
4.200
|
2.18
|
Giáp đường 4B (Hội trường
thôn Quang Trung) ra Biển (thôn Quang Trung)
|
3.000
|
4.200
|
2.19
|
Giáp đường 4B (nhà anh Bắc
Quang Trung) ra Biển (thôn Quang Trung)
|
3.000
|
4.200
|
2.20
|
Giáp đường 4B (nhà ông Chinh
Thống Nhất) ra Biển (thôn Thống Nhất)
|
3.000
|
4.200
|
2.21
|
Giáp đường 4B (nhà bà Tâm Thống
Nhất) ra Biển (thôn Thống Nhất)
|
3.000
|
4.200
|
2.22
|
Giáp đường 4B (nhà ông Lợi Thống
Nhất) ra Biển (thôn Thống Nhất)
|
3.000
|
4.200
|
2.23
|
Giáp đường 4B (nhà anh Thuần
Thống Nhất) ra Biển (thôn Thống Nhất)
|
3.000
|
4.200
|
2.24
|
Giáp đường 4B (Hội Trường Thống
Nhất) ra Biển (thôn Thống Nhất)
|
3.000
|
4.200
|
2.25
|
Đoạn từ nhà ông Kháng (thôn
Thống Nhất) qua nhà ông Tư đến nhà bà Khế
|
2.000
|
2.800
|
2.26
|
Đoạn từ nhà ông Kháng (thôn
Thống Nhất) qua nhà ông Tạo ra Biển
|
2.000
|
2.800
|
2.27
|
Đoạn từ nhà ông Kháng (thôn
Thống Nhất) qua nhà bà Vát đến nhà ông Lực ra Biển
|
2.000
|
2.800
|
2.28
|
Đoạn từ nhà ông Lục (thôn Thống
Nhất) đến nhà ông Tin ra Biển
|
2.000
|
2.800
|
2.29
|
Đoạn từ Nhà Thờ họ Lê (thôn
Sơn Hải) đến nhà ông Quân (thôn Quang Trung)
|
2.500
|
3.500
|
2.3
|
Đoạn từ ông Tuyến (thôn Sơn Hải)
đến nhà ông Truyền (thôn Sơn Hải)
|
2.500
|
3.500
|
3
|
Đường ngõ, ngách không nằm
trong các vị trí trên
|
1.500
|
1.800
|
XV
|
XÃ HẢI NHÂN
|
|
|
1
|
Trục đường chính
|
|
|
1.1
|
Tuyến từ QL1A đi đường sắt và
hồ Ao Quan
|
|
|
1.1.10
|
Từ nhà ông Hoàn đến nhà ông
Do
|
1.500
|
3.000
|
1.1.11
|
Từ nhà ông Do đến nhà ông
Liên
|
1.500
|
3.000
|
1.1.12
|
Từ trường Mầm non đến trước cửa
ông Thuận
|
1.500
|
2.200
|
1.4
|
Tuyến giáp thị trấn đường Đỗ
Chanh đi ngã tư Thượng Bắc và nhà ông Hoan
|
|
|
1.4.5
|
Từ ngã 4 Thượng Bắc đến nhà
ông Hoan
|
1.500
|
2.500
|
1.6
|
Đoạn từ nhà ông Hàn đến kênh
N3 và nhà ông Hiệp
|
|
|
1.6.1
|
Từ ngã 3 ông Hàn đến NVH thôn
Bắc Hải
|
1.600
|
2.500
|
1.6.2
|
Từ NVH thôn Bắc Hải đến kênh
N3
|
1.500
|
2.300
|
XVI
|
PHƯỜNG HẢI HÒA
|
|
|
1
|
Các đường chính trong xã
|
|
|
1.1
|
Đường ngã tư thị trấn đi biển
|
|
|
1.1.1
|
Từ giáp Thị Trấn (nhà ông Ngầu
thửa 436 tờ BĐ số 12) đến nhà bà Hà (thửa 432 tờ BĐ số 12)
|
7.000
|
8.400
|
1.1.2
|
Từ giáp nhà nhà ông Luyến (thửa
432 tờ BĐ số 12) đến nhà ông Đạt
|
6.500
|
7.800
|
1.1.3
|
Từ giáp nhà ông Đạt đến ngã 3
đường đi bệnh viện Đa khoa huyện
|
6.000
|
7.200
|
1.1.4
|
Từ giáp ngã 3 đường đi bệnh
viện Đa khoa huyện đến Trường mầm non
|
5.500
|
6.800
|
1.1.5
|
Từ Trường mầm non đến Cầu Nồi
|
5.000
|
6.500
|
1.1.6
|
Từ Cầu Nồi đến ngã tư Nhân Hưng
|
5.000
|
7.500
|
1.1.7
|
Từ ngã tư Nhân Hưng đến tiếp
giáp ông Hoàng Văn Tưởng thửa 288, tờ BĐ 47
|
7.500
|
9.750
|
1.1.8
|
Từ Hoàng Văn Tưởng thửa 288,
tờ BĐ 47 đến khu du lịch
|
7.500
|
12.000
|
1.2
|
Đường Bưu điện đi Biển:
|
|
|
1.2.1
|
Giáp Thị Trấn đến nhà ông Sinh
(ngã ba)
|
6.000
|
7.500
|
1.2.2
|
Giáp nhà ông Sinh đến nhà anh
Quyết
|
5.700
|
7.000
|
1.2.3
|
Giáp nhà anh Quyết đến ngã ba
đường vào Trạm Y tế xã
|
5.400
|
6.700
|
1.2.4
|
Giáp ngã ba đường vào Trạm Y
Tế xã đến ngã Tư Nhân Hưng
|
5.000
|
6.400
|
1.2.5
|
Từ giáp ngã tư Nhân Hưng đến
hết khu TĐC GĐ 1 (bà Nguyễn Thị Tiến thửa 513,tờ BĐ số 48)
|
7.000
|
7.500
|
1.2.6
|
Từ giáp khu TĐC GĐ 1 (bà Nguyễn
Thị Tiến thửa 513,tờ BĐ số 48) đến khu du lịch
|
7.000
|
10.500
|
1.3
|
Đường quốc lộ 1A vào cổng Bệnh
viên
|
5.000
|
6.000
|
1.4
|
Đường Thị trấn đi xã Hải
Thanh: Giáp Thị trấn đến giáp xã Bình Minh
|
7.000
|
8.400
|
1.5
|
Đường Gồ cao: Giáp đường QL1A
đi cầu Nồi đến ngã 3 Đình Làng Chay
|
3.000
|
3.900
|
1.6
|
Đường thôn Giang sơn đi Đình
Làng Chay
|
2.500
|
3.000
|
1.7
|
Đường nhà ông Hạnh đến đường
nhà ông Đôi
|
3.000
|
3.600
|
1.8
|
Từ trạm y tế-Bưu điện xã - Cồn
lốc thôn Tiền Phong
|
2.500
|
3.000
|
1.9
|
Đường liên thôn: từ giáp núi
Nồi đến giáp núi Chay
|
3.000
|
3.600
|
1.1
|
Đường cổng bệnh viện đi xã
Bình Minh (cũ):
|
|
|
1.10.1
|
Giáp đường vào cổng bệnh viện
đến giáp đường Ngã tư Thị Trấn đi Biển
|
5.000
|
6.000
|
1.10.2
|
Giáp đường Ngã tư Thị Trấn đi
biển đến giáp đường Bưu điện đi Biển
|
4.500
|
5.400
|
1.10.3
|
Giáp đường Bưu điện đi Biển đến
giáp xã Bình Minh
|
4.000
|
4.800
|
1.10.4
|
Đoạn giáp nhà ông Quyết đến ngã
3 đường thị trấn đi Biển
|
3.500
|
4.200
|
1.10.5
|
Đoạn từ ngã 3 đường vào Trạm
Y Tế đến ngã 3 đường thị trấn đi Biển
|
2.500
|
3.000
|
1.10.6
|
Đường dân cư (Trùng đường BB3
khu Du Lịch)
|
7.000
|
10.500
|
2
|
Các tuyến đường còn lại trong
xã
|
2.000
|
2.400
|
XVII
|
PHƯỜNG BÌNH MINH
|
|
|
1
|
Các trục đường giao thông
chính
|
|
|
1.1
|
Đường thị trấn đi xã Hải
Thanh
|
|
|
1.1.1
|
Từ giáp xã Hải hòa đến đường
vào Hội người mù
|
6.000
|
8.400
|
1.1.2
|
Từ giáp đường vào Hội người
mù đến cầu Đò Bè
|
5.000
|
7.000
|
2
|
Các đường chính
|
|
|
2.1
|
Thôn Đông Hải
|
|
|
2.1.1
|
Từ cầu Sơn Hải đến hồ nước
Sơn Hải
|
2.500
|
3.500
|
2.1.2
|
Từ nhà ông Huynh đến giáp đất
Hải Hoà
|
2.700
|
3.780
|
2.1.16
|
Từ nhà ông Cúc đến nhà ông
Thiện
|
1.800
|
2.520
|
2.3
|
Thôn Phú Minh
|
|
|
2.3.1
|
Từ nhà ông Độ đến nhà Chị Quý
|
2.100
|
2.940
|
2.3.3
|
Từ nhà Anh Kiên qua nhà Anh
Hoà
|
1.900
|
2.660
|
2.5
|
Thôn Quý Hải
|
|
|
2.5.1
|
Từ nhà bà Hân đến Cống Đò Bè
(giáp xã Hải Thanh)
|
2.100
|
2.940
|
2.5.2
|
Từ cửa ông Sơn đến NVH Hải Bạng
|
1.700
|
2.380
|
2.5.11
|
Từ nhà Anh Thanh đến bến đò Bạng
cũ
|
1.900
|
2.660
|
XIX
|
PHƯỜNG NGUYÊN BÌNH
|
|
|
1
|
Các đường trong xã
|
|
|
1.1
|
Thôn Sơn Thắng
|
|
|
1.1.2
|
Giáp nhà ông Huân đến nhà bà
Ân
|
1.500
|
2.100
|
1.1.3
|
Từ nhà bà Cởn đến nhà ông
Muôn
|
2.000
|
2.500
|
1.1.4
|
Giáp nhà ông Lạc đến nhà ông
Bút
|
1.600
|
2.240
|
1.2
|
Thôn Vạn Thắng
|
|
|
1.2.1
|
Từ giáp huyện Đội đến đường sắt
|
1.600
|
2.240
|
1.5
|
Tuyến mới bổ sung
|
|
|
1.5.9
|
Từ Cầu Khưu đến nhà ông Hạnh
(Chinh)
|
1.500
|
2.100
|
1.5.10
|
Từ nhà bà Tuyển đến Ao Làng
|
1.500
|
2.100
|
1.5.12
|
Từ nhà bà Lan Ngọc đến Đông Y
|
1.500
|
2.100
|
XXVIII
|
PHƯỜNG MAI LÂM
|
|
|
4
|
Đường ngõ, ngách không nằm
trong các vị trí trên
|
1.500
|
2.000
|
|
11. HUYỆN NÔNG CỐNG
|
|
|
A
|
MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:
|
|
|
I
|
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
CHÍNH
|
|
|
1
|
ĐƯỜNG QUỐC LỘ 45
|
|
|
1.1
|
Đoạn xã Hoàng Giang
|
|
|
1.1.1
|
Từ cầu Vạy mới đến giáp ngã tư
(giao với đường Huyện lộ)
|
2.700
|
4.500
|
1.1.2
|
Đoạn tiếp theo từ sau ngã tư
đến đường sắt
|
2.500
|
5.000
|
1.1.3
|
Từ qua đường sắt đến giáp xã
Hoàng Sơn
|
2.400
|
4.500
|
1.2
|
Đoạn xã Hoàng Sơn
|
|
|
1.2.1
|
Từ giáp xã Hoàng Giang đến
giáp ông Thành (thôn Hồi Cù)
|
3.000
|
4.000
|
1.2.2
|
Tiếp theo đến giáp xã Trung
Chính
|
3.500
|
4.600
|
1.3
|
Đoạn xã Trung Chính
|
|
|
1.3.1
|
Từ giáp xã Hoàng Sơn đến cầu
Lăng
|
4.000
|
5.500
|
1.3.2
|
Từ sau cầu Lăng đến cống sông
|
4.100
|
5.800
|
1.3.3
|
Từ qua cống sông đến giáp ông
Cương (cạnh đê thôn Vi Kiều)
|
4.300
|
5.700
|
1.3.4
|
Từ qua đê (ông Đức thôn Vi Kiều)
đến Cầu Quan
|
5.000
|
7.000
|
1.4
|
Đoạn xã Trung Ý (cũ)
|
|
|
1.4.1
|
Từ ông Cầu đến ông Thoa (Thôn
1)
|
5.000
|
7.000
|
1.5
|
Đoạn xã Trung Thành
|
|
|
1.5.1
|
Từ Nam cầu Quan đến ngã ba đi
cầu huyện
|
3.500
|
5.000
|
1.5.2
|
Từ sau ngã ba đi cầu huyện đến
trục 3/2 (phía Tây)
|
2.800
|
3.700
|
1.5.3
|
Từ sau ngã ba cầu huyện đến
trục 3/2 (phía Đông, ngoại đê)
|
2.400
|
3.200
|
1.5.4
|
Từ sau trục vào 3/2 đến vào
trục Lê Mã Lương (phía Tây)
|
2.100
|
2.800
|
1.5.5
|
Từ sau trục 3/2 đến trục Lê
Mã Lương (phía Đông, ngoại đê)
|
1.800
|
2.400
|
1.5.6
|
Từ sau trục Lê Mã Lương đến
kênh tiêu (phía Tây)
|
1.900
|
2.600
|
1.5.7
|
Từ sau trục Lê Mã Lương đến
kênh tiêu (phía Đông, ngoại đê)
|
1.600
|
2.200
|
1.6
|
Đoạn xã Tế Thắng
|
|
|
1.6.1
|
Từ ông Thư (thôn 7) đến Bắc
kênh 38A
|
1.700
|
2.200
|
1.6.2
|
Từ Nam kênh 38A đến đường vào
thôn Thổ Vị
|
1.900
|
2.500
|
1.6.3
|
Tiếp theo đến ông Vệ (thôn 6)
giáp kênh tiêu
|
2.500
|
3.000
|
1.6.4
|
Tiếp theo đến ông Bốn 4B
(thôn 4) đường vào Giá Mai
|
2.100
|
3.000
|
1.6.5
|
Tiếp theo đến giáp cầu Tế Lợi
1
|
2.000
|
2.600
|
1.7
|
Đoạn xã Tế Lợi
|
|
|
1.7.1
|
Từ cầu Tế Lợi 1 đến chợ Chùa
Thông
|
3.200
|
3.900
|
1.7.2
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Tế Lợi
2
|
4.000
|
4.500
|
1.7.3
|
Từ qua cầu Tế Lợi 2 đến ông
Cường (thôn Trường Thọ)
|
4.200
|
5.000
|
1.7.4
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Lịm
|
3.300
|
4.000
|
1.8
|
Đoạn thị trấn Nông Cống
|
|
|
1.8.1
|
Từ cầu Lịm đến ngã ba Thái
Hòa
|
5.000
|
12.500
|
1.8.2
|
Từ ngã 3 Thái Hòa đến cầu chuối
mới
|
6.000
|
13.500
|
1.8.3
|
Từ Nam cầu Chuối mới đến ngã
ba đường đi Tượng Sơn
|
6.000
|
13.500
|
1.8.4
|
Từ qua ngã ba đi Tượng Sơn (ông
Sinh) đến đường vào TK Đông Hòa
|
7.000
|
14.000
|
1.8.5
|
Tiếp giáp từ đường vào TK
Đông Hòa đến ngã 3 tỉnh lộ 505
|
8.000
|
14.000
|
1.8.6
|
Tiếp giáp ngã 3 tỉnh lộ 505 đến
cầu Thanh Ban (giáp xã Vạn Hòa)
|
8.500
|
15.000
|
1.9
|
Đoạn xã Vạn Hoà
|
|
|
1.9.1
|
Từ Nam cầu Ban đến đường vào
thôn Thọ Sơn
|
6.000
|
6.900
|
1.9.2
|
Từ qua đường vào Thọ Sơn đến
hết cây xăng Vạn Hoà
|
4.500
|
6.500
|
1.9.3
|
Tiếp theo từ ông Phùng đến đường
vào thôn Đồng Thọ (ông Nghĩa)
|
4.000
|
5.500
|
1.9.4
|
Tiếp theo từ sau đường vào Đồng
Thọ đến đường vào thôn Thiện Na
|
3.500
|
5.000
|
1.9.5
|
Tiếp theo từ ông Phương (Kỳ)
đến giáp xã Vạn Thắng
|
3.000
|
4.500
|
1.1
|
Đoạn xã Vạn Thắng
|
|
|
1.10.1
|
Từ giáp xã Vạn hòa đến kênh Bắc
|
3.000
|
5.000
|
1.10.2
|
Từ qua kênh Bắc đến ngã ba đường
vào Cty Giấy Lam Sơn
|
4.000
|
6.000
|
1.10.3
|
Từ qua ngã ba vào Cty Giấy
Lam Sơn đến Ô.Khánh (Ban Thọ)
|
2.900
|
5.500
|
1.10.4
|
Từ ông Quynh đến giáp Như
Thanh (cách đoạn trên đồng lúa)
|
2.600
|
5.000
|
2
|
Tỉnh lộ 505
|
|
|
2.1
|
Đoạn thị trấn Nông Cống
|
|
|
2.1.1
|
Từ doanh nghiệp Thanh Niên
(tiếp giáp đường Lam Sơn) đến bà Mơ (ngõ 47)
|
6.000
|
12.000
|
2.1.2
|
Tiếp theo từ sau nhà bà Mơ
(ngõ 47) đến phía bắc cầu Gạo
|
5.000
|
10.000
|
2.1.3
|
Từ phía Nam cầu Gạo đến cầu
Khe ngang
|
3.000
|
8.500
|
2.2
|
Đoạn xã Thăng Long
|
|
|
2.2.1
|
Từ cầu Khe Ngang ông Chung
|
3.000
|
6.500
|
2.2.2
|
Tiếp theo (Sau nhà ông Chung)
đến UBND xã
|
5.000
|
7.000
|
2.2.3
|
Từ sau UBND xã đến ông Đa
(thôn Tân Đại)
|
4.000
|
5.000
|
2.2.4
|
Đoạn ông Thành (tân Đại) đến
cây xăng Thôn Ngọc Chẩm (cây xăng Phạm Văn Chung)
|
4.500
|
5.200
|
2.2.5
|
Từ sau Cây xăng Phạm Văn
Chung đến giáp Thăng Thọ
|
5.000
|
6.000
|
2.3
|
Đoạn xã Thăng Thọ
|
|
|
2.3.1
|
Từ giáp xã Thăng Long đến Bắc
Cống cao
|
4.000
|
5.000
|
2.3.2
|
Từ Nam Cống cao đến giáp xã
Công Liêm
|
3.500
|
4.000
|
2.4
|
Đoạn xã Công Liêm
|
|
|
2.4.1
|
Từ giáp xã Thăng Thọ đến đường
đi Đoài Đạo
|
3.200
|
4.500
|
2.4.2
|
Từ sau đường đi Đoài Đạo đến
đường đi Hậu Áng
|
3.500
|
5.000
|
2.4.3
|
Từ sau đường đi Hậu Áng đến
Trạm Mía đường
|
4.500
|
6.000
|
2.4.4
|
Từ sau đường trục thôn đến cống
Chùa (Tuy Yên)
|
3.400
|
5.000
|
2.4.5
|
Từ sau cống Chùa đến Trường
Tiểu học Công Liêm 2
|
3.000
|
4.000
|
2.4.6
|
Từ sau đường vào thôn (ông Bốn)
đến ông Long
|
1.800
|
2.500
|
2.5
|
Đoạn xã Công Chính (cách
Công Liêm đồng lúa)
|
|
|
2.5.1
|
Từ Tân Chính đến Nhà thờ hòa
Giáo (giáp đường vào thôn)
|
1.400
|
2.200
|
2.5.2
|
Tiếp theo từ sau đường vào
thôn đến cầu Tân Luật
|
1.600
|
2.200
|
2.5.3
|
Từ sau cầu Tân Luật đến cầu
Chuồng + TL 512 đi Tượng Sơn
|
1.200
|
1.900
|
2.6
|
Đoạn xã Công Bình (cũ)
|
|
|
2.6.1
|
Từ cầu Chuồng đến ông Thích
(giáp đường trục ra đồng)
|
1.500
|
4.000
|
2.6.2
|
Tiếp theo đến Bưu điện xã
|
2.000
|
5.000
|
2.6.3
|
Từ Bưu điện xã đến chợ Đồn
|
3.000
|
5.500
|
2.7
|
Đoạn xã Yên Mỹ
|
|
|
2.7.1
|
Từ ông Bảo (Bình) đến giáp
ông Thành (Hương) (cả 2 bên đường)
|
2.000
|
5.500
|
2.7.2
|
Từ ông Thành (Hương) đến đập chính
hồ Yên Mỹ (Cả 2 bên đường)
|
1.600
|
5.500
|
2.7.3
|
Từ đập chính hồ Yên Mỹ đến
ông Thanh (Lan) (cả 2 bên đường)
|
1.800
|
5.000
|
2.7.4
|
Từ ông Thanh (Lan) đến bà
Hoài (Nhất) (cả 2 bên đường)
|
1.400
|
4.500
|
3
|
Tỉnh lộ 525
|
|
|
3.1
|
Đoạn xã Minh Thọ cũ (thị trấn
Nông Cống)
|
|
|
3.1.1
|
Từ ngã tư Chi nhánh điện đến
ngã tư QL45 mới
|
5.000
|
8.000
|
3.1.2
|
Từ sau ngã tư QL45 mới đến Trạm
biến áp 110KV
|
3.500
|
6.000
|
3.1.3
|
Từ sau Trạm biến áp 110 KV đến
giáp xã Minh Nghĩa
|
3.000
|
6.000
|
3.2
|
Đoạn xã Minh Nghĩa (cách dân
cư Minh Thọ đồng lúa)
|
|
|
3.2.1
|
Từ giáp đất lúa xã Minh Thọ đến
cầu Hón (hai bên đường)
|
2.500
|
5.000
|
3.2.2
|
Từ qua Cầu Hón đến trụ sở
UBND xã Minh Nghĩa (hai bên đường)
|
3.000
|
5.000
|
3.2.3
|
Tiếp theo từ sau trụ sở UBND
xã đến giáp Minh Khôi
|
2.500
|
5.000
|
3.3
|
Đoạn xã Minh Khôi
|
|
|
3.3.1
|
Từ giáp Minh Nghĩa đến ngã ba
đi UBND xã
|
2.700
|
4.000
|
3.3.2
|
Từ ngã 3 đi UBND xã đến đường
sắt
|
2.400
|
3.000
|
3.3.3
|
Từ sau đường sắt đến cầu Bến
Mắm
|
1.200
|
2.700
|
3.4
|
Đoạn xã Trường Minh:
|
|
|
3.4.1
|
Từ trạm bơm Bến Mắm đến ông Thiện
(phía Bắc, cách kênh tưới)
|
1.000
|
2.000
|
3.5
|
Đoạn xã Trường Trung:
|
|
|
3.5.1
|
Từ cầu bến Mắm đến giáp xã
Trường Sơn (phía Nam)
|
1.500
|
3.000
|
3.6
|
Đoạn xã Trường Sơn
|
|
|
3.6.1
|
Từ ngã ba Cồn Đá đến Cống
Quan (giáp kênh Nam)
|
1.500
|
3.000
|
3.6.2
|
Từ sau Cống Quan đến bà Thưởng
(giáp đường vào thôn Yên Minh)
|
2.000
|
4.000
|
3.6.3
|
Từ sau đường vào thôn Yên
Minh đến núi Sắm (ông Trí)
|
1.500
|
3.000
|
3.6.4
|
Từ sau núi Sắm đến giáp xã Tượng
Văn (đường đi Thọ Xương)
|
1.200
|
3.000
|
3.7
|
Đoạn xã Tượng Văn
|
|
|
3.7.1
|
Từ ông Kỳ đến đường cứu nạn
|
1.000
|
3.000
|
3.7.2
|
Tiếp theo từ sau đường cứu nạn
đến Cống Bi
|
1.000
|
3.000
|
3.7.3
|
Tiếp theo từ sau đê quốc gia
(ông Pha) đến cầu Đò Trạp
|
800
|
1.500
|
4
|
Tỉnh lộ 506 (QL 47C)
|
|
|
4.1
|
Đoạn xã Trung Chính
|
|
|
4.1.1
|
Từ ông Tuấn đến Trường THPT
Nông Cống
|
1.700
|
3.500
|
4.1.2
|
Tiếp theo từ ông Tuấn đến Tượng
Đài liệt sỹ
|
1.400
|
3.000
|
4.1.3
|
Tiếp theo từ ông Phong đến
ông Tài
|
1.200
|
2.500
|
4.1.4
|
Tiếp theo từ chùa Ty đến giáp
xã Tân Khang
|
1.000
|
2.000
|
4.2
|
Đoạn xã Tân Khang
|
|
|
4.2.1
|
Từ Trạm thủy nông đến bà Việt
|
600
|
1.000
|
4.2.2
|
Tiếp theo từ ông Long đến bà
Thủy (Xóm 8)
|
700
|
1.200
|
4.2.3
|
Tiếp theo từ ông Hạnh Lơ đến
ông Dũng Vụ
|
1.000
|
1.500
|
4.2.4
|
Tiếp theo từ ông Tiến đến Trạm
y tế xã
|
900
|
1.300
|
4.2.5
|
Tiếp theo từ cống Chùa tu đến
ông Dũng Hân
|
1.000
|
1.500
|
4.2.6
|
Tiếp theo từ cây xăng Hoàng
Tiến đến ông Bảy
|
2.000
|
2.500
|
4.2.7
|
Tiếp theo từ ông Xuân đến ông
Tuấn Luận
|
900
|
1.300
|
4.2.8
|
Tiếp theo từ ông Mợi đến ông
Sơn
|
1.500
|
1.700
|
4.2.9
|
Tiếp theo từ ông Hạnh đến ông
Tuấn (giáp xã Tân Thọ)
|
1.000
|
1.500
|
4.3
|
Đoạn xã Tân Thọ
|
|
|
4.3.1
|
Từ ông Thảo đến ông Ninh
|
1.000
|
2.000
|
4.3.2
|
Từ sau ông Ninh đến ông Kiêu
|
1.200
|
2.500
|
4.3.3
|
Từ sau ông Kiêu đến giáp huyện
Triệu Sơn
|
1.500
|
3.000
|
5
|
Đường Nghi Sơn - Sao vàng
|
|
|
5.1
|
Đoạn xã Tân Thọ
|
|
|
5.1.1
|
Từ cụm công nghiệp đến giáp
xã Tân Phúc
|
2.000
|
3.000
|
5.2
|
Đoạn xã Tân Phúc
|
3.000
|
3.500
|
5.3
|
Đoạn xã Trung Chính
|
2.700
|
4.000
|
5.4
|
Đoạn xã Hoàng Sơn
|
|
|
5.4.1
|
Từ giáp xã Tân Phúc đến giáp
ông Việt
|
2.500
|
3.500
|
5.4.2
|
Từ ông Việt đến giáp Trung Ý
(cũ)
|
3.000
|
4.000
|
5.5
|
Đoạn xã Trung Ý (cũ)
|
2.500
|
4.000
|
5.6
|
Đoạn xã Tế Thắng
|
2.000
|
3.500
|
5.7
|
Đoạn xã Tế Tân (cũ)
|
2.000
|
3.500
|
5.8
|
Đoạn xã Tế Nông
|
|
|
5.8.1
|
Từ giáp Tế Tân đến Cầu Sông
Nhơm
|
2.000
|
3.500
|
5.8.2
|
Tiếp theo đến giáp xã Minh
Khôi
|
2.200
|
3.500
|
5.9
|
Đoạn xã Minh Khôi
|
|
|
5.9.1
|
Từ giáp Tế Nông đến ông Hoan
(đường vào UBND xã)
|
2.000
|
3.500
|
5.9.2
|
Từ sau ông Hoan (đường vào
UBND xã) đến giáp Trường Minh
|
3.500
|
5.000
|
5.10
|
Đoạn xã Trường Minh:
|
2.000
|
3.500
|
5.11
|
Đoạn xã Tượng Lĩnh
|
2.000
|
3.500
|
5.12
|
Đoạn xã Tượng Sơn
|
|
|
5.12.1
|
Đoạn từ ông Hoạt thôn Phú Triều
đến đoạn nhà ông Nông thôn Vinh Sơn (đường NS-SV)
|
2.200
|
4.000
|
5.12.2
|
Đoạn từ ông Nông thôn Vinh Sơn
đi đến nhà ông Vang thôn Cát Sơn (đường NS-SV)
|
2.500
|
4.500
|
5.12.3
|
Đoạn từ ông Vang thôn Cát Sơn
đến ông Triệu Thái Tượng (đường NS-SV)
|
2.200
|
4.500
|
5.12.4
|
Đoạn từ ông Triệu thôn Thái
Tượng đến cầu Thị Long mới (đường NS-SV)
|
2.000
|
4.000
|
6
|
Đường Minh Nghĩa - Hoàng
Giang (liên xã)
|
|
|
6.1
|
Đoạn xã Hoàng Giang
|
|
|
6.1.1
|
Từ ngã tư (Quốc lộ 45) đến Trạm
y tế xã
|
1.200
|
4.500
|
6.1.2
|
Đoạn tiếp theo từ sau Trạm y
tế xã đến cổng chào làng Cao Hậu
|
1.000
|
4.000
|
6.1.3
|
Tiếp theo từ cổng chào làng Cao
Hậu đến nhà văn hóa thôn
|
800
|
3.000
|
6.1.4
|
Tiếp theo từ NVH thôn Cao Hậu
đến giáp xã Tế Tân
|
600
|
2.000
|
6.2
|
Đoạn xã Tế Tân (cũ)
|
|
|
6.2.1
|
Từ giáp Hoàng Giang đến đường
điện Thôn 3
|
450
|
1.000
|
6.2.2
|
Từ đường điện Thôn 3 đến ông
Vương
|
800
|
1.300
|
6.2.3
|
Tiếp theo đến giáp xã Tế Nông
|
600
|
1.100
|
6.3
|
Đoạn xã Tế Nông
|
|
|
6.3.1
|
Từ giáp xã Tế Tân đến cầu Lạc
|
900
|
1.300
|
6.3.2
|
Từ sau cầu Lạc đến núi Chay
|
1.100
|
1.500
|
6.4
|
Đoạn xã Tế Lợi
|
|
|
6.4.1
|
Từ giáp đê đến giáp núi Chay
xã Minh Nghĩa (phía Bắc đường)
|
1.100
|
1.600
|
6.5
|
Đoạn xã Minh Nghĩa
|
|
|
6.5.1
|
Từ sau núi Chay đến giáp xã
Minh Khôi
|
1.500
|
2.500
|
6.6
|
Đoạn xã Minh Khôi
|
|
|
6.6.1
|
Từ giáp Minh Nghĩa đến ngã ba
Minh Khôi (giáp TL525)
|
2.000
|
2.700
|
7
|
Đường Vạn Thiện đi Tượng
Sơn (Tỉnh lộ 512 kéo dài)
|
|
|
7.1
|
Đoạn thị trấn Nông Cống
|
|
|
7.1.1
|
Từ ngã 3 đi Tượng Sơn đến
giáp Vạn Thiện
|
4.000
|
6.000
|
7.2
|
Đoạn xã Vạn Thiện
|
|
|
7.2.1
|
Từ ngã ba giáp thị trấn Nông
Cống đến ông Long (thôn Cao Nhuận)
|
3.500
|
5.500
|
7.2.2
|
Tiếp theo từ giáp ông Long (thôn
Cao Nhuận) đến UBND xã
|
2.600
|
4.500
|
7.2.3
|
Từ Sau UBND xã đến ngã ba
làng Trù
|
2.100
|
3.500
|
7.2.4
|
Sau ngã ba làng Trù đến ông
Vui (Làng Mật)
|
1.500
|
3.500
|
7.2.5
|
Tiếp theo đến ông Mùa (Làng Mật)
|
1.000
|
3.500
|
7.2.6
|
Tiếp theo đến cầu Đò Bòn
|
1.000
|
3.500
|
7.3
|
Đoạn xã Thăng Bình
|
|
|
7.3.1
|
Đoạn từ cầu Đò Bòn đến ông
Biên Thành (thôn Mỹ Giang)
|
800
|
1.500
|
7.3.2
|
Đoạn tiếp theo đến ông Tuấn
Thoại (thôn Mỹ Giang)
|
1.000
|
1.200
|
7.3.3
|
Đoạn tiếp theo đến ông Trong
Thành (thôn Hồng Sơn)
|
1.300
|
2.500
|
7.3.4
|
Đoạn tiếp theo đến chợ Gỗ
(thôn Lý Bắc)
|
1.700
|
2.700
|
7.3.5
|
Đoạn từ ông Quân (thôn Lý Bắc)
đến ông Thiết (thôn Lý Đông) (tiếp nối từ Tỉnh lộ 525 kéo dài)
|
1.100
|
2.200
|
7.3.6
|
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Tượng
Lĩnh
|
900
|
1.700
|
7.4
|
Đoạn xã Tượng Lĩnh
|
|
|
7.4.1
|
Từ giáp xã Thăng Bình đến
giáp xã Tượng Sơn
|
1.000
|
2.000
|
7.5
|
Đoạn xã Tượng Sơn
|
|
|
7.5.1
|
Từ đê Tượng Lĩnh đến thôn Cát
Lễ
|
1.000
|
2.000
|
7.5.2
|
Từ sau ngã ba Cát Lễ đến ngã
ba Thị Long
|
1.100
|
2.500
|
7.5.3
|
Từ sau ngã ba Thị Long đến
giáp Tỉnh lộ 512
|
700
|
2.000
|
7.5.4
|
Đoạn từ Cầu Phà đến cầu Hạnh
Phúc (đoạn TL 512)
|
800
|
2.000
|
8
|
Đường Thăng Thọ đi Tượng
Văn (Tỉnh lộ 525 kéo dài)
|
|
|
8.1
|
Đoạn xã Thăng Thọ
|
|
|
8.1.1
|
Từ giáp TL505 đến ông Trung
(Thôn 2 Thọ Khang)
|
2.000
|
2.500
|
8.1.2
|
Tiếp theo từ ông Xây (Thôn 2 Thọ
Khang) đến ông Sâm (Thôn 3 Thọ Khang)
|
1.500
|
2.200
|
8.1.3
|
Tiếp theo từ ông Cần (Thôn 3
Thọ Khang) đến cầu Chéo
|
1.100
|
1.500
|
8.1.4
|
Tiếp theo từ sau cầu Chéo đến
giáp Thăng Bình
|
900
|
1.100
|
8.2
|
Đoạn xã Thăng Bình
|
|
|
8.2.1
|
Từ giáp xã Thăng Thọ đến ông
Thường Tất (thôn Hồng Sơn)
|
800
|
1.100
|
8.2.2
|
Đoạn tiếp theo đến ông Dinh
Huệ (thôn Ngọ Hạ)
|
1.000
|
1.400
|
8.2.3
|
Đoạn tiếp theo đến bà Báu
(thôn Hồng Sơn)
|
1.100
|
1.500
|
8.2.4
|
Đoạn tiếp theo đến chợ Gỗ
|
1.600
|
2.700
|
8.2.5
|
Đoạn tiếp theo đến ông Quân
(thôn Lý Bắc)
|
1.600
|
2.700
|
8.2.6
|
Đoạn tiếp theo đến ông Thịnh
(thôn Lý Bắc)
|
1.100
|
1.500
|
8.2.7
|
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Tượng
Lĩnh
|
900
|
1.300
|
8.3
|
Đoạn xã Tượng Lĩnh
|
|
|
8.3.1
|
Từ giáp xã Thăng Bình đến
giáp xã Tượng Văn
|
1.000
|
2.000
|
8.4
|
Đoạn xã Tượng Văn (cách đồng
lúa)
|
|
|
8.4.1
|
Từ bà Thanh (Tượng Lĩnh) đến
ông Đáp
|
1.000
|
2.000
|
8.4.2
|
Đoạn tiếp theo đến ông Thái
|
1.100
|
1.700
|
8.4.3
|
Đoạn tiếp theo từ ông Chinh đến
ông Đức
|
1.200
|
1.900
|
8.4.4
|
Đoạn tiếp theo từ ông Sử đến Trạm
biến áp xã
|
1.500
|
2.200
|
8.4.5
|
Đoạn tiếp theo từ sau Trạm biến
áp xã đến Cống Bi (bà Dục)
|
1.600
|
2.500
|
II
|
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:
|
|
|
1
|
THỊ TRẤN NÔNG CỐNG
|
|
|
1.1
|
Đường nội thị (đường Bà
Triệu) - QL 45 cũ
|
|
|
1.1.1
|
Từ ngã 3 Thái Hòa đến đường và
bệnh viện đa khoa
|
6.000
|
9.000
|
1.1.2
|
Từ đường vào bệnh viện đa
khoa đến phía bắc cầu chuối cũ
|
8.000
|
11.000
|
1.1.3
|
Đoạn tiếp theo từ sau cầu Chuối
cũ đến bà Thanh (ngã ba QL45)
|
8.000
|
11.000
|
1.2
|
Đường liên huyện(đi Phú
Nhuận, Như Thanh)
|
|
|
1.2.1
|
Từ ngã ba QL 45 cũ đến cổng
chào Tập Cát 1
|
4.000
|
7.000
|
1.2.2
|
Tiếp theo từ sau cổng chào Tập
Cát 1 đến dốc đê (ông Thảo)
|
3.000
|
5.000
|
1.2.3
|
Đường Đông Tây 6 (17,5m)
|
2.500
|
9.000
|
1.3
|
Các tuyến TK Vũ Yên
|
|
|
1.3.1
|
Từ cổng làng Vũ Yên đến cầu kênh
Bắc (bà Lộc)
|
1.000
|
2.000
|
1.3.2
|
Từ NVH thôn Vũ Yên 2 đến ông
Nhàn (Vũ Yên 3)
|
500
|
1.000
|
1.3.3
|
Tiếp giáp nhà ông Nhàn đến
nhà ông Cảnh
|
500
|
1.000
|
1.3.4
|
Từ cổng làng Vũ Yên đến ông
Minh (Vũ Yên 3)
|
700
|
1.500
|
1.3.5
|
Từ bà Hanh đến đường vào nhà
ông Sỹ (Vũ Yên 3)
|
400
|
1.000
|
1.3.6
|
Từ ông Lương đến NVH thôn
Thái hòa 1
|
500
|
1.200
|
1.3.7
|
Các tuyến đường còn lại của
TK Vũ Yên
|
300
|
900
|
1.4
|
Các tuyến TK Tập Cát 1
|
|
|
1.4.1
|
Từ cổng chào Tập Cát 1 đến
ông Vinh (kéo dài đoạn đường)
|
700
|
1.300
|
1.4.2
|
Từ ông Siêu đến ông An
|
500
|
900
|
1.4.3
|
Từ ông Thành đến bà Hợp
|
500
|
900
|
1.4.4
|
Đường đê từ Cổng chào Tập Cát
2 đến ông Dũng (Tập Cát 1)
|
600
|
1.100
|
1.4.5
|
Từ ông Ninh đến ông Thanh (Tập
Cát 1)
|
500
|
900
|
1.4.6
|
Từ nhà ông Tấn đến nhà ông Hạnh
|
500
|
900
|
1.4.7
|
Từ cổng chào Tập Cát 2 đến đê
bối
|
600
|
1.100
|
1.4.8
|
Các tuyến đường còn lại của
TK Tập Cát 1
|
400
|
700
|
1.5
|
Các tuyến TK Tập Cát 2
|
|
|
1.5.1
|
Từ cổng chào Tập Cát 2 đến
ông Nhuận
|
700
|
1.300
|
1.5.2
|
Từ cổng trào Tập Cát 2 đến
ông Sửu
|
2.000
|
3.500
|
1.5.3
|
Từ ông Trác đến ông Hùng
|
2.000
|
3.500
|
1.5.4
|
Từ ngã ba Trường Trần Phú đến
bà Vân đi cầu Chuối cũ
|
2.000
|
3.500
|
1.5.5
|
Từ ông Cao đến ông Thắng
|
700
|
1.300
|
1.5.6
|
Đoạn từ ông Sửu Nguyên đến
ông Thưa
|
1.500
|
2.600
|
1.5.7
|
Từ ông Mạnh đến ông Tuấn (Hồng)
|
2.000
|
3.500
|
1.5.8
|
Đường ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
500
|
900
|
1.6
|
Các tuyến TK Thái Hòa
|
|
|
1.6.1
|
Từ QL 45 đến nhà văn hóa Thái
Hòa 1 (cũ)
|
2.000
|
3.500
|
1.6.2
|
Từ QL 45 đến ngã 4 đường TK
|
1.000
|
1.700
|
1.6.3
|
Từ ông Khắc đến ông Phương
(Thái hòa 1 cũ)
|
500
|
900
|
1.6.4
|
Từ ông An đến ông Quyết (Thái
hòa 1 cũ)
|
800
|
1.400
|
1.6.5
|
Từ QL45 đến ông Cống (Thái
hòa 2 cũ)
|
500
|
900
|
1.6.6
|
Từ ông Át đến QL45 cũ
|
800
|
1.400
|
1.6.7
|
Từ ông Hào đến ông Định (QL45
cũ đến QL45)
|
1.000
|
1.700
|
1.6.8
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các
vị trí trên
|
400
|
700
|
1.7
|
Các tuyến TK Lê Xá 1
|
|
|
1.7.1
|
Từ QL45 đến NVH TK Lê Xá 1
|
800
|
1.400
|
1.7.2
|
Từ cầu Chuối mới đến Kho B04
|
1.000
|
1.700
|
1.7.3
|
Từ cầu Chuối mới đến trạm bơm
Đa Cáo
|
800
|
1.400
|
1.7.4
|
Từ Trạm biến áp xã đến trạm
bơm Đa Cáo
|
600
|
1.100
|
1.7.5
|
Đường ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
400
|
700
|
1.8
|
Các tuyến đường QH mới
|
|
|
1.8.1
|
Đường Đông Tây 6 (17,5m)
|
3.000
|
9.000
|
1.8.2
|
Đường Đông Tây 3 (36 m)
|
4.500
|
10.000
|
1.8.3
|
Đường Đông Tây 7 (12,5 m)
|
4.000
|
9.000
|
1.8.4
|
Đường Đông Tây 8 (5,5 m)
|
3.000
|
8.000
|
1.8.5
|
Đường Đông Tây 9 (5,5 m)
|
3.000
|
8.000
|
1.8.6
|
Đường Đông Tây 4 (20,5 m)
|
4.000
|
10.000
|
1.8.7
|
Đường Đông Tây 11 (17,5m)
|
4.000
|
10.000
|
1.8.8
|
Đường Đông Tây 1 (16,5m)
|
4.000
|
10.000
|
1.8.9
|
Đường Bắc Nam 6 (11,6 m)
|
3.000
|
9.000
|
1.8.10
|
Đường Bắc Nam 7 (17 m)
|
3.000
|
9.000
|
1.9
|
Các Tuyến Tiểu khu Lê Xá 2
|
|
|
1.9.1
|
Từ Trạm bơm đa cào đến ông Ngọc
|
500
|
900
|
1.9.2
|
Từ ông Dưỡng đến ông Ngọc (đê
ông Đồng Cổ)
|
500
|
900
|
1.9.3
|
Từ ông Lành đến cổng chào Lê
Xá 2
|
500
|
900
|
1.9.4
|
Đường ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
300
|
550
|
1.10
|
Đường Tiểu khu Bắc Giang
|
|
|
1.10.1
|
Từ giáp đường Bà Triệu (ông
Nga) đến đường tỉnh lộ 525 (Đỗ Bí) ngõ 313
|
2.000
|
3.500
|
1.10.2
|
Từ đường Bà Triệu (ông Tiến)
đến ông Tạo (ngõ 532)
|
2.000
|
3.500
|
1.10.3
|
Từ đường Bà Triệu (bà Lài) đến
ông Thành
|
2.000
|
3.500
|
1.10.4
|
Đoạn đường đê (phía Đông và
phía Tây đường bà Triệu
|
1.500
|
2.600
|
1.10.5
|
Từ giáp đường Bà Triệu (ông
Lân) đến ông Tiếp (ngõ 333)
|
2.000
|
3.500
|
1.10.6
|
Đường ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
500
|
900
|
1.11
|
Đường TK Nam Giang
|
|
|
1.11.1
|
Từ Hạt kiểm lâm đến ông Hùng
|
2.500
|
4.400
|
1.11.2
|
Từ ông Huệ đến giáp QL 45 mới
|
2.000
|
3.500
|
1.11.3
|
Đường 18 tháng 2
|
2.500
|
4.400
|
1.11.4
|
Đường ĐT NTT 5 (trước trường
mầm non Hoa Mai)
|
3.000
|
8.000
|
1.11.5
|
Đường BN NTT 2
|
2.500
|
7.000
|
1.11.6
|
Tiếp giáp đường Bà Triệu đến
ông Thanh (phố Nam Giang)
|
3.000
|
5.300
|
1.11.7
|
Đường ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
500
|
900
|
1.12
|
Đường TK Đông Hoà
|
|
|
1.12.1
|
Từ QL45 đến Nhà văn hóa Tiểu
khu (phố Đông Hoà)
|
2.000
|
3.500
|
1.12.2
|
Từ Nhà văn hóa Tiểu khu đến
ông Giáp
|
1.500
|
2.600
|
1.12.3
|
Ngõ ông Lợi đến ông Lương
|
600
|
1.100
|
1.12.4
|
Ngõ ông Trường đến ông Hảo
|
600
|
1.100
|
1.12.5
|
Ngõ ông Bình đến bà Thảo
|
500
|
900
|
1.12.6
|
Ngõ ông Nghĩa đến ông Kỳ
|
500
|
900
|
1.12.7
|
Ngõ ông Đào đến ông Giới
|
500
|
900
|
1.12.8
|
Từ giáp QL45 đến ông Dân (phố
Xuân Hoà)
|
2.000
|
3.500
|
1.12.9
|
Đoạn tiếp theo từ ông Khải đến
ông Chính
|
1.500
|
2.600
|
1.12.10
|
Đoạn tiếp theo từ ông Thiết đến
ông Sơn
|
1.000
|
1.800
|
1.12.11
|
Ngõ ông Dân đến bà Mơ
|
600
|
1.100
|
1.12.12
|
Ngõ ông Đấu đến ông Thêm
|
600
|
1.100
|
1.12.13
|
Ngõ ông Chính đến ông Quý
|
600
|
1.100
|
1.12.14
|
Ngõ ông Sơn đến ông Hiệu
|
500
|
900
|
1.12.15
|
Từ ông Giáp đến ông Sắc
|
600
|
1.100
|
1.12.16
|
Từ ông Sắc đến sông khe ngang
|
500
|
900
|
1.12.17
|
Từ nhà ông Tấm đến ông Sáu
(chân núi Én)
|
1.000
|
1.800
|
1.12.18
|
Đường ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
400
|
700
|
1.13
|
Đường TK Nam Tiến
|
|
|
1.13.1
|
Từ giáp QL45 đến ông Văn
|
2.000
|
3.500
|
1.13.2
|
Tiếp theo từ sau ông Văn đến
Nhà văn hóa Tiểu khu
|
1.000
|
1.800
|
1.13.3
|
Từ tỉnh lộ 505 đến NVH của
thôn Thiệu Sơn
|
1.500
|
2.600
|
1.13.4
|
Đường ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
500
|
900
|
1.14
|
Đường TK Bái Đa
|
|
|
1.14.1
|
Từ QL 45 đến nhà văn hóa TK
Bái Đa
|
2.500
|
4.400
|
1.14.2
|
Từ cầu Chuối cũ (ông Long) đến
ông Tuấn (bờ sông)
|
1.000
|
1.800
|
1.14.3
|
Từ ông Vâm đến ông Tuấn
|
2.000
|
3.500
|
1.14.4
|
Từ ông Lưu đến ông Long
|
1.500
|
2.600
|
1.14.5
|
Tiếp giáp từ nhà văn hóa TK
Bái Đa đến nhà ông Thanh
|
600
|
1.100
|
1.14.6
|
Từ nhà văn hóa hợp nhất cũ đến
ông Hòa
|
1.500
|
2.600
|
1.14.7
|
Từ ông Bình đến ông Lưu
|
600
|
1.100
|
1.14.8
|
Từ giáp đường Bà Triệu (Hội
người mù) đến ông Niên
|
1.300
|
2.300
|
1.14.9
|
Đường ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
500
|
900
|
2
|
XÃ HOÀNG GIANG
|
|
|
2.1
|
Đoạn đường QL 45 cũ
|
|
|
2.1.1
|
Từ cầu Vạy cũ đến ông Hay (Kim
Sơn)
|
1.000
|
2.000
|
2.1.2
|
Đoạn tiếp theo đến ga Yên
Thái
|
1.300
|
3.000
|
2.1.3
|
Từ sau ga Yên Thái đến giáp
xã Hoàng Sơn
|
1.000
|
2.500
|
2.2
|
Đoạn từ QL45 cũ đến QL 45 mới
(thôn Yên Thái)
|
800
|
3.000
|
2.3
|
Đoạn từ QL45 cũ đến Chùa Vĩnh
Thái (thôn Yên Thái)
|
700
|
2.000
|
2.4
|
Đoạn từ QL45 cũ đến QL 45 mới
(thôn Kim Sơn)
|
1.300
|
3.000
|
2.5
|
Từ QL45 cũ đến Trung tâm
05-06 (thôn Kim Sơn)
|
700
|
2.000
|
2.6
|
Từ ngã 3 Tháp Lĩnh đến đê (Ngọc
Tháp)
|
700
|
2.000
|
2.7
|
Đường ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
250
|
800
|
3
|
XÃ HOÀNG SƠN
|
|
|
3.1
|
Từ giáp xã Hoàng Giang đến
giáp ngã ba QL45 (QL45 cũ)
|
800
|
1.100
|
3.2
|
Từ ông Nuôi (Hồi Cù) đến ông
Bê (Thanh Liêm)
|
500
|
650
|
3.3
|
Từ ông Bê đến ông Thưởng (Yên
Mỗ)
|
500
|
650
|
3.4
|
Từ ông Thưởng đến cầu Đá Bàn
|
400
|
550
|
3.5
|
Từ sau cầu Đá Bàn đến trạm bơm
Nham Cát
|
400
|
550
|
3.6
|
Từ ông Bê đến giáp cụm công
nghiệp Hoàng Sơn
|
500
|
650
|
3.7
|
Từ ông Bê đến ngã ba Hoàng
Sơn
|
1.200
|
1.600
|
3.8
|
Từ ông Chính Chữ đến ông Hợi
Vân
|
300
|
400
|
3.9
|
Từ ông Hoàng Ánh đến ông Vẻ
|
300
|
400
|
3.10
|
Từ ông Đức đến ông Khắc
|
400
|
550
|
3.11
|
Từ ông Khiêm đến giáp ông Sự
|
400
|
550
|
3.12
|
Đường ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
250
|
350
|
4
|
XÃ TÂN THỌ
|
|
|
4.1
|
Từ ông Ninh đến ông Hưng (đường
Trung Chính - Tân Phúc)
|
800
|
1.100
|
4.2
|
Từ bà Việt (thôn Phú Quý) đến
UBND xã
|
500
|
700
|
4.3
|
Từ bà Việt (thôn Phú Quý) đến
ông Xô (thôn Phú Quý)
|
500
|
700
|
4.4
|
Tiếp theo đến Cầu Đa
|
400
|
550
|
4.5
|
Từ Cầu Chợ đến ông Ân (thôn
Phú Quý)
|
500
|
700
|
4.6
|
Từ bà Hương (thôn Phú Quý) đến
Cầu Tre
|
500
|
700
|
4.7
|
Từ UBND xã đi cầu Đa
|
400
|
550
|
4.8
|
Từ ông Quế (thôn Mỹ Thanh) đến
cầu Tân Thọ
|
400
|
550
|
4.9
|
Từ ông Hiền (thôn Thái Bình)
đến ông Kiên (Thông Thái Bình)
|
300
|
450
|
4.10
|
Từ Cầu tre đến QL 47c
|
600
|
800
|
4.11
|
Đường ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
200
|
300
|
5
|
XÃ TÂN PHÚC
|
|
|
5.1
|
Từ giáp Trung Chính đến giáp
Tân Thọ (đường liên xã)
|
1.000
|
1.400
|
5.2
|
Đường vào khu khai thác đá
|
650
|
900
|
5.3
|
Từ ông Phước đến ông Nghị
(Thôn Thái Sơn)
|
500
|
700
|
5.4
|
Từ bà Hương đến ông Nên (Thôn
Thái Sơn)
|
500
|
700
|
5.5
|
Từ bà Hai đến ông Đài (Thôn
Thái Sơn)
|
500
|
700
|
5.6
|
Từ ông Hay đến ông An (Thôn
Thái Sơn)
|
500
|
700
|
5.7
|
Từ ông An đến ông Đông (Thôn
Thái Sơn)
|
500
|
700
|
5.8
|
Từ ông Trạo đến ông Nam (Thôn
Ngọc Uyên)
|
500
|
700
|
5.9
|
Từ đường Nấp Cáo đến Đê thôn
Trinh Khiết
|
400
|
550
|
5.10
|
Từ Cống chéo đến đường Thọ Xuân
- Nghi Sơn
|
800
|
1.100
|
5.11
|
Từ ông Hồi đến bà Nghênh
|
500
|
700
|
5.12
|
Đường ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
250
|
350
|
6
|
XÃ TÂN KHANG
|
|
|
6.1
|
Từ ông Ka đến cầu Tân Hùng
|
250
|
350
|
6.2
|
Từ UBND xã đến cầu Lai
|
250
|
350
|
6.3
|
Từ ông Yên đến cầu Đá
|
250
|
350
|
6.4
|
Từ ông Thảo đến Cầu mới
|
300
|
450
|
6.5
|
Từ cầu Trạm y tế đến Cây đa
|
400
|
550
|
6.6
|
Đường ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
200
|
300
|
7
|
XÃ TRUNG CHÍNH
|
|
|
7.1
|
Từ Bà Thược (thôn Thanh Sơn)
đến kênh Nam
|
500
|
700
|
7.2
|
Từ Kênh Nam đến giáp xã Tân
Phúc
|
400
|
550
|
7.3
|
Từ QL45 đến giáp xã Hoàng Sơn
|
500
|
700
|
7.4
|
Từ Bà Lan (Thôn Tống Sở) đến
kênh Nam
|
350
|
500
|
7.5
|
Từ kênh Nam đến ông Chiến
(Mau Giáp)
|
300
|
450
|
7.6
|
Từ chợ Thượng đến Kênh Nam
|
350
|
500
|
7.7
|
Từ kênh Nam đến ông Ban
(thông Mau Giáp)
|
300
|
450
|
7.8
|
Từ ông Lý (thôn Mau Giáp) đến
Đường đi xã Hoàng Sơn
|
300
|
450
|
7.9
|
Từ bà Oanh (thôn Đông Thắng)
đến ông Vui (thôn Đông Cao)
|
350
|
500
|
7.10
|
Từ ông Ngọc (thôn bi kiều) đến
kênh nam
|
350
|
500
|
7.11
|
Từ nhà ông Thành (thôn biê Kiều)
đến giáp xã Trung Ý
|
350
|
500
|
7.12
|
Từ bệnh viện Tâm Đức (cầu
quan) đến khu quy hoạch đô thị ở mới
|
800
|
1.100
|
7.13
|
Đường ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
250
|
350
|
8
|
XÃ TRUNG THÀNH
|
|
|
8.1
|
Từ ngã ba QL45 đến Cầu Huyện
|
800
|
1.100
|
8.2
|
Từ ông Quân đến đường đi
Lương Mộng
|
600
|
800
|
8.3
|
Từ ông Huấn đến đường đi Đông
Yên
|
500
|
700
|
8.4
|
Từ ông Quyên đến đường đi Yên
Dân
|
500
|
700
|
8.5
|
Đường ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
250
|
350
|
9
|
XÃ TRUNG Ý (Nay là xã
Trung Chính)
|
|
|
9.1
|
Từ bà Hằng đến ông Trường
Vang (Thôn 1)
|
1.100
|
1.500
|
9.2
|
Từ ông Thuận đến bà Vinh
(Thôn 1)
|
1.100
|
1.500
|
9.3
|
Từ sân vận động xã đến ông Hiền
(Thôn 1)
|
750
|
1.000
|
9.4
|
Từ ông Thuần đến ông Lợi
(Thôn 1)
|
750
|
1.000
|
9.5
|
Từ ông Thương (Thôn 2) đến
ông Tuấn (Thôn 6)
|
450
|
600
|
9.6
|
Từ bà Cúc (Thôn 2) đến ông
Chuyên (Thôn 4)
|
450
|
600
|
9.7
|
Từ ông Hưng (Thôn 1) đến ông
Bảy (Thôn 1)
|
500
|
700
|
9.8
|
Từ bà Sử (Thôn 2) đến ông Đồng
(Thôn 5)
|
300
|
450
|
9.9
|
Từ ông Đồng (Thôn 5) đến ông
Chung (Thôn 6)
|
300
|
450
|
9.10
|
Từ ông Lương (Thôn 2) đến ông
Đồng (Thôn 5)
|
300
|
450
|
9.11
|
Đường ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
250
|
350
|
10
|
XÃ TẾ TÂN (nay là xã Tế
Nông)
|
|
|
10.1
|
Từ ông Du đến ông Vậy (Thôn
3)
|
650
|
900
|
10.2
|
Từ bà Mau (thôn Đạt Tiến 2) đến
đường sắt
|
400
|
550
|
10.3
|
Từ ông Võ (thôn Đạt Tiến 2) đến
ông Hiểu (Thôn Đạt Tiến 2)
|
300
|
450
|
10.4
|
Từ ông Hiểu (thôn Đạt Tiến 2)
đến ông Danh (Thôn Đông Hưng)
|
300
|
450
|
10.5
|
Từ bà Tâm (thôn Đạt Tiến 2) đến
giếng làng (Đạt Tiến 1)
|
300
|
450
|
10.6
|
Từ giáp ông Danh (thôn Đông
Hưng) đến giáp xã tế Nông
|
300
|
450
|
10.7
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các
vị trí trên
|
200
|
300
|
11
|
XÃ TẾ NÔNG
|
|
|
11.1
|
Tuyến Núi Chay đi Tế Độ (Đường
trục xã)
|
|
|
11.1.1
|
Từ ông Được (Thôn 7) đến đường
sắt (Thôn 5)
|
1.200
|
1.600
|
11.1.2
|
Từ sau đường sắt đến cầu Sông
Đào
|
1.000
|
1.400
|
11.1.3
|
Từ sau cầu Sông Đào đến ông Nhẫn
(T1-Tế Độ)
|
900
|
1.200
|
11.1.4
|
Tiếp theo đến đê Sông Hoàng
|
400
|
550
|
11.1.5
|
Từ Ông Hùng đến Đường Nghi
Sơn
|
1.100
|
1.500
|
11.1.6
|
Đường thôn Tế Độ (Ông Tuấn đến
ông Quân)
|
350
|
500
|
11.2
|
Đường ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
250
|
350
|
12
|
XÃ TẾ THẮNG
|
|
|
12.1
|
Từ bà Lài (Đội 6) đến đê Dừa
|
700
|
900
|
12.2
|
Từ ông Bông (Đội 6) đến ông
Nhựa (Đội 7)
|
650
|
900
|
12.3
|
Từ ông Hoàng (4B) đến ông
Chính (Đội 7)
|
450
|
600
|
12.4
|
Từ ông Nguyên (Đội 5) đến ông
Cầu (Đội 5)
|
450
|
600
|
12.5
|
Từ ông Nhựa (Đội 7) đến ông Hợp
(Đội 9)
|
300
|
450
|
12.6
|
Từ ông Hùng (Đội 7) đến dọc
theo 38A
|
300
|
450
|
12.7
|
Từ ông Ánh (2B) đến ông Bình
(2A)
|
300
|
450
|
12.8
|
Từ ông Thước 4B đến ông Thành
4A
|
400
|
550
|
12.9
|
Từ ông 38B đến ông Chính 4A
|
300
|
450
|
12.10
|
Từ ông Thập 2B đến ông Bình
2A
|
300
|
450
|
12.11
|
Đường ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
250
|
350
|
13
|
XÃ TẾ LỢI
|
|
|
13.1
|
Đường trục xã (nhựa)
|
|
|
13.1.1
|
Đoạn từ ngã ba QL45 đến Trạm
y tế xã
|
1.900
|
2.600
|
13.1.2
|
Đoạn tiếp theo đến UBND xã Tế
Lợi
|
1.500
|
2.100
|
13.1.3
|
Đoạn từ sau UBND xã đến giáp đê
Sông Nhơm
|
1.400
|
1.900
|
13.1.4
|
Đoạn từ đê Sông Nhơm đến đường
Minh Nghĩa - Hoàng Giang
|
800
|
1.100
|
13.2
|
Đoạn từ bà Ba đến ông Lâm
(Trường Thọ)
|
300
|
450
|
13.3
|
Đoạn từ ông Bảo đến ông Tình
(Trường Thọ)
|
300
|
450
|
13.4
|
Đoạn từ NVH thôn Yên Bái đến
ông Văn
|
300
|
450
|
13.5
|
Đoạn từ ông Thiết đến ông
Thanh (Hữu Cần)
|
350
|
500
|
13.6
|
Đoạn từ ông Dương đến bà Dần
(Hữu Kiệm)
|
300
|
450
|
13.7
|
Đoạn từ bà Hà đến ông An
(Liêm Chính)
|
300
|
450
|
13.8
|
Đoạn từ thôn Côn Cương I đến
thôn Côn Cương II
|
350
|
550
|
13.9
|
Đoạn từ Quốc lộ 45 đến Văn
phòng Công ty Serpentine
|
500
|
900
|
13.10
|
Đoạn từ QL 45 mới đến ông Bàn
(QL 45 cũ)
|
350
|
500
|
13.11
|
Đường ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
250
|
350
|
14
|
XÃ TRƯỜNG GIANG
|
|
|
14.1
|
Từ Cổng xã (thôn 5 cũ) đến đình
làng Yên Lai (DHN03)
|
900
|
1.200
|
14.2
|
Từ giáp xã Trường Sơn đến
Đình Lang Yên Lai
|
750
|
1.000
|
14.3
|
Từ Đình Lang Yên Lai đến Ao Bắp
thôn Yên Tuấn (thôn 2 củ)
|
600
|
800
|
14.4
|
Từ ngã tư UBND xã đến cầu
sông Hoàng
|
650
|
900
|
14.5
|
Từ ông Lợi thôn Đông Hòa đến
sân vận động xã
|
700
|
900
|
14.6
|
Từ ngã tư UBND xã đến ông
Nguyễn Loan (thôn Đông Hòa)
|
500
|
700
|
14.7
|
Từ sân vận động xã đến đê quốc
gia
|
400
|
550
|
14.8
|
Từ ông Vinh Quế đến ông Thông
Văn (thôn Trường Thành)
|
400
|
550
|
14.9
|
Từ ông Minh Dần đến ông Định Thuận
(thôn Thượng Hòa)
|
600
|
800
|
14.10
|
Từ nhà văn hóa thôn Trường
thành củ đến Lăng Cụ Chánh
|
500
|
700
|
14.11
|
Từ ông Giang (thôn Trường
Thành) đến ông Nhơn (thôn Đông Hòa)
|
500
|
700
|
14.12
|
Từ cầu Sông Hoàng đến cầu Quảng
Vọng
|
550
|
750
|
14.13
|
Đường ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
250
|
350
|
15
|
XÃ MINH NGHĨA
|
|
|
15.1
|
Đường từ Đồng Chua đến bờ đê
(ông Tuân thôn Trường Quang)
|
1.000
|
1.400
|
15.2
|
Đường từ TL525 đến ao ông Hoè
(thôn Trường Quang)
|
1.000
|
1.400
|
15.3
|
Từ NVH thôn Xuân Thành đến NVH
thôn Minh Xuân (cũ)
|
500
|
700
|
15.4
|
Đường từ bà Khanh (thôn Cung
Đền) đến ông Kỳ (thôn Cung Đền)
|
800
|
1.100
|
15.5
|
Đường từ NVH thôn đến ông Hỷ
(thôn Cung Điền)
|
300
|
450
|
15.6
|
Đường từ ông Sản (thôn Tiền
Châu) đến trạm bơm (Minh Châu)
|
500
|
700
|
15.7
|
Đường từ giáp Ông Minh (thôn
Cung Điền) đến trạm bơm Cầu Bậu
|
300
|
450
|
15.8
|
Đường ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
250
|
350
|
16
|
XÃ MINH KHÔI
|
|
|
16.1
|
Từ phía Đông Đội thuế đến ga
Minh Khôi
|
1.000
|
1.400
|
16.2
|
Từ ngã ba ông Hương T10 đến
UBND xã
|
800
|
1.100
|
16.3
|
Từ ngã ba ông Thành T10 đến
ông Chất (Thôn 9)
|
350
|
500
|
16.4
|
Đường ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
250
|
350
|
17
|
XÃ VẠN HOÀ
|
|
|
17.1
|
Từ QL45 đi thôn Thanh Ban
|
1.000
|
1.400
|
17.2
|
Các tuyến đường thôn Thanh
Ban còn lại
|
700
|
900
|
17.3
|
Từ QL45 đi NVH thôn Vạn Thọ
|
1.000
|
1.400
|
17.4
|
Các tuyến đường thôn Vạn Thọ
còn lại
|
400
|
550
|
17.5
|
Từ QL45 đi thôn Đồng Lương
|
1.000
|
1.400
|
17.6
|
Từ QL45 đi thôn Tân Dân (khu
Đồng Bái, trại nái cũ)
|
800
|
1.100
|
17.7
|
Các tuyến đường còn lại thôn
Tân Dân
|
400
|
550
|
17.8
|
Từ QL45 đi thôn Đồng Thọ
|
1.000
|
1.400
|
17.9
|
Các tuyến đường Đồng Thọ còn
lại
|
800
|
1.100
|
17.10
|
Các tuyến đường thôn Đồng
Thanh
|
600
|
800
|
17.11
|
Từ Đồng Thanh đến Đồng Lương
|
700
|
900
|
17.12
|
Đường thôn Đồng Lương đi cầu
Vạn Hoà
|
800
|
1.100
|
17.13
|
Các tuyến đường thôn Đồng
Lương còn lại
|
400
|
550
|
17.14
|
Từ cầu Vạn hòa đến NVH thôn Cẩm
|
800
|
1.100
|
17.15
|
Từ NVH thôn Cẩm đến cống thác
Cẩm Phúc
|
600
|
800
|
17.16
|
Đường thôn Ngọc Bản
|
500
|
700
|
17.17
|
Đường ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
250
|
350
|
18
|
XÃ VẠN THẮNG
|
|
|
18.1
|
Từ kênh bắc sông Nhuệ đến
kênh tiêu nội đồng
|
900
|
3.000
|
18.2
|
Từ kênh tiêu nội đồng đến cây
đa Lăng Thôn
|
600
|
2.000
|
18.3
|
Từ cây đa Lăng Thôn đến giáp
Như Thanh
|
600
|
2.000
|
18.4
|
Từ Khe Trén đến đầu Bàu Sen
|
1.200
|
3.000
|
18.5
|
Các tuyến đường vào các thôn
|
300
|
1.500
|
18.6
|
Đường ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
250
|
1.000
|
19
|
XÃ VẠN THIỆN
|
|
|
19.1
|
Từ ông Hòa đến ông Lô (Cộng
Hoà)
|
500
|
1.500
|
19.2
|
Từ ông Đạt đến ông Quý (Cao
Nhuận)
|
350
|
1.500
|
19.3
|
Từ ông Nghĩa đến bà Thắm (Cao
Nhuận)
|
350
|
1.000
|
19.4
|
Từ nhà ông Lô đến bà Phấn
(thôn làng trù)
|
300
|
1.000
|
19.5
|
Từ ông Mùa đến cầu Liên Minh
(thôn làng mật)
|
250
|
1.000
|
19.6
|
Từ ông Quán đến ông Bốn (Liên
Minh)
|
300
|
700
|
19.7
|
Phía Nam từ khu dân cư giáp nhà
ông Toàn (thôn cao nhuận) đến giáp mương thanh lai (hết đường quy hoạch)
|
1.450
|
3.500
|
19.8
|
Đường ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
200
|
350
|
20
|
XÃ THĂNG LONG
|
|
|
20.1
|
Tuyến đường Cầu Chậm - Như
Thanh (Thập Lý)
|
|
|
20.1.1
|
Từ Cầu Chậm đến ông Tình (thôn
Thẩm Lý)
|
1.800
|
2.400
|
20.1.2
|
Tiếp theo đến giáp Như Thanh
|
1.000
|
1.400
|
20.2
|
Tuyến đường Chợ Chiều -
Như Thanh (Vạn Thành)
|
|
|
20.2.1
|
Từ ông Tình (thôn Chẩm) đến
ông Phúc (thôn Ngọc Chẩm)
|
4.000
|
4.500
|
20.2.2
|
Tiếp theo từ bà Xoan (thôn Vạn
Thành) đến ông Chinh (thôn Vạn Thành)
|
1.500
|
2.000
|
20.2.3
|
Tiếp theo từ ông Vân ( thôn Mỹ
Quang) đến bà Sớm (thôn Mỹ Quang)
|
600
|
800
|
20.2.4
|
Tiếp theo từ ông Chung ( thôn
Mỹ Quang) đến ông Huy (thôn Mỹ Quang)
|
400
|
550
|
20.3
|
Các tuyến đường thôn
|
|
|
20.3.1
|
Từ ông Quang đến ông Quyên (Đại
Bản)
|
250
|
350
|
20.3.2
|
Từ bà Nghĩa đến ông Tý (Ngư
Thôn Đại Bản)
|
700
|
900
|
20.3.3
|
Từ ông Toản đến ông Thơ (thôn
Ân Phú)
|
900
|
1.200
|
20.3.4
|
Từ ông Đa đến ông Khởi ( thôn
Tân Đại)
|
700
|
900
|
20.3.5
|
Từ ông Long đến ông Tùng (thôn
Tân Đại)
|
500
|
700
|
20.3.6
|
Từ ông Giang đến ông Hoa
(thôn Ngọc Chẩm)
|
800
|
1.100
|
20.3.7
|
Từ ông Sơn đến ông Vinh (Ngọc
Chẩm)
|
700
|
900
|
20.3.8
|
Từ ông Khải đến Nhà thờ (Vạn
Thành)
|
400
|
550
|
20.3.9
|
Từ NVH thôn Ốc Thôn đến đất
kè ông Nắp (Ốc Thôn)
|
300
|
450
|
20.3.10
|
Từ ông Vinh đến ông Lâm (Tân
Giao)
|
500
|
900
|
20.3.11
|
Từ ông Quyên đến Ông Tuấn
(Ngư Thôn Đại Bản)
|
500
|
700
|
20.3.12
|
Từ ông Tâm đến nhà Văn hóa (ốc
Thôn)
|
900
|
1.200
|
20.3.13
|
Từ ông Định đến ông Lân (Thôn
Ân Phú)
|
700
|
900
|
20.3.14
|
Từ ông Hoa đến ông Tùng (Tân
Giao)
|
700
|
900
|
20.3.15
|
Từ ông Thắng đến ông Dưởng
(Tân Giao)
|
500
|
700
|
20.3.16
|
Từ ông Hùng đến nhà văn hóa
(thôn Tân Vinh)
|
650
|
900
|
20.3.17
|
Từ ông Hoa đến ông Hiền (thôn
Ngọc Chẩm)
|
500
|
700
|
20.3.18
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các
vị trí trên
|
200
|
300
|
21
|
XÃ THĂNG THỌ
|
|
|
21.1
|
Khu vực thôn Thọ Thượng
|
|
|
21.1.1
|
Từ ông E (xóm 1 Thọ Thượng) đến
ông Lâm (xóm 2 Thọ Thượng)
|
700
|
900
|
21.1.2
|
Từ ông Duẩn (xóm 2 Thọ Thượng)
đến ông Thặt (xóm 3 Thọ Thượng)
|
500
|
700
|
21.1.3
|
Từ ông Hợp đến ông Minh; ông
Liên đến ông Vần (xóm 1 Thọ Thượng)
|
400
|
550
|
21.1.4
|
Từ ông Duệ đến bà Quyết; ông
Đạt đến ông Cả (xóm 2 Thọ Thượng)
|
350
|
500
|
21.1.5
|
Từ ông Lâm đến ông Điệp (xóm
2 Thọ Thượng)
|
350
|
500
|
21.1.6
|
Từ ông Tước (xóm 2 Thọ Thượng);
ông Sinh (xóm 2 Thọ Thượng) đến đồng cồn
|
300
|
450
|
21.1.7
|
Từ ông Tường đến ông Quới
(xóm 2 Thọ Thượng); ông Chung đến ông Khuê (xóm 2 Thọ Thượng)
|
300
|
450
|
21.1.8
|
Từ ông Thặt đến bà Nhe (xóm 3
Thọ Thượng)
|
300
|
450
|
21.1.9
|
Từ ông Sánh (xóm 1 Thọ Thượng)
đến bà Nhe (xóm 3 Thọ Thượng)
|
500
|
700
|
21.1.10
|
Từ ông Đài đến bà Nga ; ông
Uyên đến ông Hưng (Xóm 1 Thọ Thượng)
|
400
|
550
|
21.1.11
|
Từ ông Hiên đến ông Hồng (Xóm
1 Thọ Thượng); ông Mãn (Xóm 3 Thọ Thượng)
|
400
|
550
|
21.1.12
|
Từ TL 525 kéo dài đến ông Khắc(xóm
3 Thọ Thượng); TL 525 đến ông Thường(xóm 3 Thọ Thượng)
|
400
|
550
|
21.1.13
|
Từ ông Kỳ đến ông Chương (Xóm
3 Thọ Thượng)
|
300
|
450
|
21.1.14
|
Từ ông Xắc đến ông Thược (Xóm
4 Thọ Thượng)
|
400
|
550
|
21.1.15
|
Từ sau ông Thược đến ông Luật
; ông Khoát đến bà Hợi (Xóm 4 Thọ Thượng)
|
300
|
450
|
21.1.16
|
Từ ông Trung đến bà hòa (Xóm
4 Thọ Thượng)
|
220
|
300
|
21.1.17
|
Từ ông Xắc (Xóm 4 Thọ Thượng)
đến nhà trẻ
|
300
|
450
|
21.1.18
|
Từ ông Minh đến ông Tiến ;
ông Loa đến ông Thành (Xóm 3 Thọ Thượng)
|
250
|
350
|
21.1.19
|
Đường ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
180
|
240
|
21.2
|
Khu vực thôn Thọ Khang
|
|
|
21.2.1
|
Từ ông hòa đến ông Lệ (Xóm 1)
|
500
|
700
|
21.2.2
|
Từ ông Quý đến ông Sánh(Xóm
1) ; ông Xuây đến ông Huế (Xóm 2)
|
400
|
550
|
21.2.3
|
Từ ông Vinh (Xóm 2) đến ông
Đăng(Xóm 3) ; ông Liên (Xóm 3) đến ông Kiệm(Xóm 4)
|
400
|
550
|
21.2.4
|
Từ ông Sâm (Xóm 3) đến ông
Ánh(Xóm 4) ; ông Thắng đến ông Phòng (Xóm 5)
|
400
|
550
|
21.2.5
|
Từ ông Hạnh đến ông Chúng(Xóm
5)
|
400
|
550
|
21.2.6
|
Từ ông Khuyến(Xóm 2) đến ông
Thống(Xóm 3) ; ông Dư đến ông Hội (Xóm 4)
|
300
|
450
|
21.2.7
|
Từ ông Vương đến ông Xanh
(Xóm 5); ông hòa đến ông Lọc (Xóm 3)
|
300
|
450
|
21.2.8
|
Từ ông Giao đến ông Xê (Xóm
5); ông Đậu đến ông Thao (Xóm 5)
|
400
|
550
|
21.2.9
|
Từ ông Ri đến ông Thanh; ông Tiệm
(Xóm 1); ông Xơn đến ông Xanh (Xóm 4)
|
300
|
450
|
21.2.10
|
Từ ông Xinh đến ông Tường
(Xóm 4); ông Toại đến bà Hương (Xóm 4)
|
300
|
450
|
21.2.11
|
Từ ông Tuyên (Xóm 3) đến ông
Thệ (Xóm 5)
|
400
|
550
|
21.2.12
|
Đường ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
250
|
350
|
21.3
|
Khu vực thôn Thọ Đông
|
|
|
21.3.1
|
Từ TL505 đến bà Quyết (Xóm 1)
|
700
|
900
|
21.3.2
|
Từ ông Công đến ông Hợi (Xóm
2)
|
500
|
700
|
21.3.3
|
Từ ông Cúc (Xóm 2) đến ông Kỳ(Xóm
1)
|
500
|
700
|
21.3.4
|
Từ ông Nhen đến ông Kiều (Xóm
2)
|
350
|
500
|
21.3.5
|
Từ ông Niên đến ông Hường
(Xóm 2)
|
300
|
450
|
21.3.6
|
Từ bà Quyết đến bà Hiển (Xóm
1)
|
500
|
700
|
21.3.7
|
Từ bà Lễ đến ông Thả; ông Ký
(Xóm 2)
|
300
|
450
|
21.3.8
|
Từ ông Khoát đến ông Trình
(Xóm 2 ); Từ ông Thành đến ông Bính (Xóm 1)
|
300
|
450
|
21.3.9
|
Từ ông Á đến bà Quyết, ông
Đàn (Xóm 1); Từ ông Tuyển đến ông Thuật, ô. Á (Xóm 1)
|
350
|
500
|
21.3.10
|
Từ ông Hoan đến bà Quyển(Xóm
1); Từ ông Thiệp đến ông Hanh (Xóm 1)
|
350
|
500
|
21.3.11
|
Từ ông Hường đến ông Vương
(Xóm 1)
|
300
|
450
|
21.3.12
|
Từ ông Âu đến ông Mật (Xóm 2)
|
300
|
450
|
21.4
|
Các tuyến còn lại trong xã
|
250
|
350
|
22
|
XÃ THĂNG BÌNH
|
|
|
22.1
|
Thôn Thái Giai
|
|
|
22.1.1
|
Đoạn từ ông Trong Thành đến
ông Ngung
|
700
|
900
|
22.1.2
|
Đoạn từ ông Ngung đến ngã ba
Làng Thái (Thái Giai)
|
500
|
700
|
22.2
|
Thôn Ngọ Hạ
|
|
|
22.2.1
|
Từ ông Dần đến ông Vanh
|
400
|
550
|
22.2.2
|
Ông Dinh đến ông Khuông
|
400
|
550
|
22.2.3
|
Từ ông Khuông đến NVH Ngọ Thượng
(thôn 13 cũ)
|
350
|
500
|
22.2.4
|
Đoạn từ NVH thôn 13 đến ông
Thông (Ngọ Thượng)
|
300
|
450
|
22.3
|
Thôn Mỹ Giang (thôn Mỹ Trí cũ)
|
|
|
22.4
|
Từ ông Vui đến ông Út
|
300
|
450
|
22.5
|
Thôn Thái Lai
|
|
|
22.6
|
Từ ông Lễnh đến ông Thủy
|
400
|
550
|
22.7
|
Từ ông Út đến bờ đê (đường xuống
xã Trường Minh)
|
400
|
550
|
22.8
|
Đường ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
200
|
300
|
23
|
XÃ CÔNG LIÊM
|
|
|
23.1
|
Từ giáp TL505 đến ông Quý
(Đoài Đạo)
|
800
|
1.100
|
23.2
|
Từ Trường THCS Công Liêm đến
cống tiêu (Lộc Tuy)
|
850
|
1.200
|
23.3
|
Từ ông Khang (Hậu Áng) đến Mã
Ròng
|
500
|
700
|
23.4
|
Từ ông Hợi đến ông Ân (Tuy
Yên)
|
350
|
500
|
23.5
|
Từ cổng làng Sơn Thành đến
ông Tranh
|
400
|
550
|
23.6
|
Từ đập tràn Sơn Thành đến ông
Quý (Phú Đa)
|
300
|
450
|
23.7
|
Từ đập tràn Nỗ Cái đến ông
Duyên
|
400
|
550
|
23.8
|
Từ ông Sinh đến Khe Trùng
|
300
|
450
|
23.9
|
Từ NVH thôn Tân Kỳ đến đập Đồng
Đông
|
350
|
500
|
23.10
|
Từ ông Nhật đến ông Quyền
|
850
|
1.200
|
23.11
|
Từ bà Nhượng đến SVĐ Cự Phú
|
300
|
450
|
23.12
|
Từ NVH thôn Phú Sơn đến đập Đồng
Khủynh
|
270
|
350
|
23.13
|
Từ ông Khảm đến Kênh N2
|
400
|
550
|
23.14
|
Từ ông An đến ông Hồng
|
300
|
450
|
23.15
|
Từ ông Tám đến ông Ngơm
|
350
|
500
|
23.16
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các
vị trí trên
|
200
|
300
|
24
|
XÃ CÔNG CHÍNH
|
|
|
24.1
|
Đường 327
|
|
|
24.1.1
|
Từ TL505 đến ao Hòa Trung
|
800
|
1.400
|
24.1.2
|
Ao Hòa Trung đến Ông Nam
(thôn Tam Hòa)
|
650
|
900
|
24.1.3
|
Ông Nam đến nhà ông Thường
|
450
|
700
|
24.2
|
Từ Tân Luật đi lên núi Voi
|
450
|
700
|
24.3
|
Đường thôn Tân Luật (từ giáp
đường 327 đến ông Tình (Màu))
|
1.000
|
1.400
|
24.4
|
Từ hòa Giáo đi lên núi Voi
|
400
|
550
|
24.5
|
Từ Tân Chính đi lên núi Voi
|
400
|
550
|
24.6
|
Từ hòa Giáo đi Giải trại
|
|
|
24.6.1
|
Từ giáp TL 505 đến cống Bửu
|
600
|
800
|
24.6.2
|
Từ Cống Bửu đến ông Dũng
|
400
|
550
|
24.7
|
Đường thôn hòa Luật, hòa
Trung
|
400
|
550
|
24.8
|
Từ Cống Bửu đến ao lớn Hòa
Trung
|
600
|
800
|
24.9
|
Đường thôn Thái Sơn
|
300
|
450
|
24.10
|
Từ Thái Sơn đến Tân Tiến (Mỹ
Tân, Mỹ Tiến, Long Thắng)
|
250
|
400
|
24.11
|
Đường thôn Mỹ Tân, Mỹ Tiến,
Long Thắng (thôn Tân Tiến)
|
280
|
450
|
24.12
|
Từ Thái Yên đi Tân Tiến
|
250
|
400
|
24.13
|
Đường thôn Hồng Thái, Thái
Yên
|
280
|
400
|
24.14
|
Đường thôn Rọc Năn
|
220
|
350
|
24.15
|
Đường ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
200
|
300
|
25
|
XÃ CÔNG BÌNH (nay là xã
Yên Mỹ)
|
|
|
25.1
|
Từ Mỹ Hưng đi khe Tre
|
700
|
1.500
|
25.2
|
Từ Yên Lai đến Yên hòa - Tân
Bình
|
600
|
1.400
|
25.3
|
Từ Yên Nẫm 1 đến Mỹ Hưng
|
600
|
1.400
|
25.4
|
Từ Yên Phú đến Ổn Lâm 1
|
400
|
800
|
25.5
|
Từ Ổn Lâm 2 đến Phú Đa
|
400
|
800
|
25.6
|
Từ Ổn Lâm 1 đến Thôn Ná
|
400
|
800
|
25.7
|
Từ Yên Nẫm 3 đến Yên Nẫm 2
|
400
|
800
|
25.8
|
Đường ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
200
|
500
|
26
|
XÃ YÊN MỸ
|
|
|
26.1
|
Từ bà Sen đến ông Hiếu (thôn
Lâm Hòa)
|
500
|
1.000
|
26.2
|
Từ bà Mơ đến ông Hiếu (thôn
Lâm Hòa)
|
500
|
1.000
|
26.3
|
Từ TL 505 (trường Mầm non) đến
giáp ông Lộc (hoa) (thôn Xuân Thịnh) (cả 2 bên đường)
|
700
|
1.500
|
26.4
|
Từ ông Lộc (Hoa) đến ông Trường
(Mai) (cả 2 bên đường) (thôn Xuân Thịnh)
|
500
|
1.000
|
26.5
|
Từ TL505 đến chợ Đồn
|
1.000
|
2.000
|
26.6
|
Từ TL505 đến NVH thôn Trung
Tâm
|
1.000
|
2.000
|
26.7
|
Từ TL505 đến thôn Trung Tâm
|
1.000
|
2.000
|
26.8
|
Từ TL505 đến ông Đồng thôn
Lâm Hoà
|
600
|
1.300
|
26.9
|
Từ chợ Đồn đến nhà ông Cúc Hiệp
(Xuân Thịnh)
|
700
|
1.500
|
26.10
|
Đường thôn Trung Phú: Từ Nhà bà
Dân (Vượng) đến Nhà ông Bình (Nga) (cả 2 bên đường)
|
1.000
|
2.000
|
26.11
|
Đường thôn Trung Phú: Từ bà
Lưu đến bà Hoằng (2 bên đường)
|
600
|
1.300
|
26.12
|
Đường thôn Xuân Thịnh: từ gđ
ông Bình (Đông) đến ông Huấn Bình (cả 2 bên đường)
|
500
|
1.000
|
26.13
|
Đường ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
250
|
500
|
27
|
XÃ TƯỢNG SƠN
|
|
|
27.1
|
Đường từ ngõ ông Thinh (thôn
Thái Tượng) đi xã Công Liêm
|
450
|
1.000
|
27.2
|
Từ ông Vệ đến ông Thinh (thôn
Thái Tượng) (khu trung tâm)
|
400
|
1.500
|
27.3
|
Từ đường Huyện lộ đi Cát Lễ
|
300
|
450
|
27.4
|
Từ Thôn 12 đi Thôn Kén
|
500
|
700
|
27.5
|
Từ Thôn 13 đi Vinh Sơn
|
250
|
500
|
27.6
|
Từ Trung tâm xã đi Núi Nghè
|
300
|
1.000
|
27.7
|
Từ hội trường thôn Bòng đến
đường ra Đồng Nạp
|
250
|
350
|
27.8
|
Đường ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
200
|
300
|
28
|
XÃ TƯỢNG VĂN
|
|
|
28.1
|
Đường từ UBND xã đi xã Trường
Sơn (Nhựa)
|
|
|
28.1.1
|
Từ ông Ngự (thôn Quỳnh Tín) đến
cầu mới (đường UBND xã đi Trường Sơn)
|
1.500
|
2.500
|
28.1.2
|
Tiếp theo từ sau cầu mới đến
ông Vấn (thôn Phú Thứ)
|
1.000
|
2.000
|
28.1.3
|
Tiếp theo từ ông Cẩn đến ông
Hùng (thôn Phú Thứ)
|
1.000
|
2.000
|
28.2
|
Từ Cổng làng Đa Hậu đến ông
Liên (thôn Đa Hậu)
|
300
|
450
|
28.3
|
Từ cống ông Xoan (thôn Trí
Phú) đến trạm biến áp
|
300
|
450
|
28.4
|
Từ Trường THCS đến ông Xoan
(thôn Trí Phú)
|
200
|
300
|
28.5
|
Từ Trạm biến áp thôn 10 đến
ông Đô (thôn Trúc Đại)
|
250
|
350
|
28.6
|
Từ ông Nhàn (thôn Trúc Đại) đến
ông San (thôn Thọ Xương) (các hộ chân đê)
|
300
|
450
|
28.7
|
Đường ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
150
|
300
|
29
|
XÃ TƯỢNG LĨNH
|
|
|
29.1
|
Từ Khu trung tâm xã đến đường
tỉnh lộ 512 kéo dài
|
1.000
|
1.500
|
29.2
|
Từ Trung tâm xã đến giáp xã
Tượng Văn
|
800
|
1.300
|
29.3
|
Từ trung tâm xã đến NVH thôn
Quang Vinh (cũ)
|
400
|
800
|
29.4
|
Từ Trung tâm xã đến tỉnh lộ
525 kéo dài
|
500
|
1.000
|
29.5
|
Từ ngõ ông Hùng đến kênh Nam
sông Mực
|
600
|
800
|
29.6
|
Đường ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
250
|
350
|
30
|
XÃ TRƯỜNG MINH
|
|
|
30.1
|
Từ ông Chính (thôn Phúc Đỗi)
đến bà Hồi (thôn Đặng Đỗi (Trung tâm xã)
|
800
|
1.100
|
30.2
|
Từ ông Chính (thôn Phúc Đỗi)
đến cầu Phú Nẵm
|
650
|
900
|
30.3
|
Từ bà Hồi (thôn Đặng Đỗi) đến
ông Thiêm (thôn Minh Côi)
|
600
|
800
|
30.4
|
Từ ông Tài đến ông Thấn (thôn
phúc Đỗi)
|
300
|
450
|
30.5
|
Từ ông Vinh (thôn đặng Đỗi) đến
ông Thành (thôn phúc Đỗi)
|
300
|
450
|
30.6
|
Đường từ nhà văn hóa thôn Đặng
Đỗi (thôn Đỗi Thôn củ) đến khu Cồn Bù
|
400
|
550
|
30.7
|
Đường ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
160
|
300
|
31
|
XÃ TRƯỜNG SƠN
|
|
|
31.1
|
Từ ngã ba Cồn Đá đến giáp Trường
Giang (Bất Nộ - Trường Giang)
|
800
|
1.100
|
31.2
|
Từ giáp TL525 đến giáp xã Trường
Giang (đường 3/2)
|
1.000
|
1.400
|
31.3
|
Từ giáp TL525 đến ngã ba Trường
Minh
|
600
|
800
|
31.4
|
Đường ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
250
|
350
|
32
|
XÃ TRƯỜNG TRUNG
|
|
|
32.1
|
Từ ông Kiên đến bà Tự (Đ. Bất
Nộ - Trường Giang)
|
1.200
|
1.600
|
32.2
|
Từ ông Thuật đến ông Hội (Phượng
Đoài)
|
600
|
800
|
32.3
|
Từ NVH Đông Xuân đến ông Tặng
(Trung Liệt)
|
500
|
700
|
32.4
|
Từ ông Xự (Trung Liệt) đến cổng
làng Yên Lăng
|
900
|
1.200
|
32.5
|
Từ ông Nga (Trung Liệt) đến
ông Thông (Tín Bản)
|
500
|
700
|
32.6
|
Từ ông Xân đến bà Phúc (Yên
Lăng)
|
400
|
550
|
32.7
|
Từ bà Sen đến ngã tư thôn
Đông Xuân
|
600
|
800
|
32.8
|
Từ ông Khánh đến ông Ước
(Đông Xuân)
|
350
|
500
|
32.9
|
Từ ông Vi đến ông Thuyết
(Trung Liệt)
|
500
|
700
|
32.10
|
Từ ông Chữ (Yên Lăng) đến ông
Dân (Tín Bản)
|
400
|
550
|
32.11
|
Từ dốc đê Trại 1 đến bà Gấm
(Trại 1)
|
350
|
500
|
32.12
|
Đường ngõ, ngách không thuộc
các vị trí trên
|
200
|
300
|
|
13. HUYỆN THỌ XUÂN
|
|
|
A
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CHÍNH:
|
|
|
1
|
QUỐC LỘ 47
|
|
|
1.1
|
Đoạn qua xã Xuân Sơn (cũ)
|
|
|
1.1.2
|
Từ anh Kiên Mến (Thửa 682, tờ
15TĐ) đến nhà anh Tư Hằng (Thửa 27, tờ 15TĐ)
|
3.000
|
4.000
|
1.2
|
Đoạn qua xã Xuân Thắng
(cũ)
|
|
|
1.2.1
|
Từ ngã ba đường 506 đến nhà
ông Thành (thửa 487, tờ BĐ số 9)
|
4.000
|
5.000
|
1.2.2
|
Từ nhà ông Thành (Thửa 487, tờ
BĐ số 9) đến cách ngã tư Xuân Thắng 50 m
|
5.500
|
7.000
|
1.2.3
|
Ngã tư Xuân Thắng trong vòng
bán kính 50 m
|
6.000
|
7.500
|
1.2.4
|
Từ ngã tư Xuân Thắng 50 m đến
Trường cấp 2 Xuân Thắng
|
5.500
|
7.000
|
1.2.5
|
Từ Trường cấp 2 Xuân Thắng đến
hết địa phận Xuân Thắng
|
4.500
|
5.500
|
1.2.6
|
Quốc lộ 47 đi đường HCM
|
4.000
|
5.000
|
1.3
|
Đoạn qua xã Xuân Phú
|
|
|
1.3.1
|
Đoạn từ hộ ông Phú (Thửa 126,
tờ BĐ số 5) đến giáp xã Xuân Thắng (QL47 mới)
|
4.000
|
6.000
|
1.4
|
Đoạn qua TT. Sao Vàng
|
|
|
1.4.1
|
Giáp địa phận xã Xuân Thắng (T244,
T249, TBĐ số 5), Đường Sao Vàng đến thửa 153a, thửa 156 Tờ BĐ số 5 (cách ngã
tư đội Thuế 50m).
|
5.500
|
7.000
|
1.4.2
|
Cách ngã tư đội thuế 50m đường
Sao Vàng đến qua ngã tư chợ về phía TT Lam Sơn 100 m đường Lê Hiến Tông (Từ
thửa số 157 ông Chương,154 bà Tâm, tờ BĐ số 2 đến T.93-1 Ô Căn, T.145 ông
Thanh tờ BĐ số 01)
|
6.000
|
7.500
|
1.4.3
|
Cách ngã tư chợ Sao Vàng 100m
đường Lê Hiến Tông từ T.88 ông Khâm, T.143 ông Dũng, đến Ngã ba T.84-1 bà Hạnh,
T.102 bà Lạc Đường Lê Hiến Tông (Tờ BĐ số 01)
|
5.500
|
7.000
|
1.4.4
|
Từ nhà ông.Mơ Hội T.83 và
T.103 bà Sâm, đường Lê Hiến Tông đến Ngã ba vào đội 12 T.72 ông Lý, T.81-1 bà
Hạnh đường Lê Hiến Tông (Tờ BĐ số 1).
|
5.000
|
6.000
|
1.4.5
|
Ngã ba vào đội 12 Trần Hoành
T79-7, T35-24, TBĐ số 1 TBĐ số 1 đi đến hết cây xăng dầu Thanh Hóa đường
T32-29, T34-17 Lê Hiến Tông
|
4.500
|
5.500
|
1.4.6
|
Từ Cây xăng dầu Thanh Hóa
T32-28, T34-16, TBĐ số 1, đường Lê Hiến Tông đến hết địa phận thị trấn Sao
Vàng, đường Lê Hiến Tông
|
3.500
|
4.500
|
1.6
|
Đoạn qua xã Thọ Xương
|
|
|
1.6.1
|
Đoạn từ Núi trẩu đến đường rẽ
đi đường Hồ Chí Minh (thửa 104; TBĐ 43)
|
3.000
|
6.000
|
1.6.2
|
Đoạn từ đường rẽ đi đường Hồ
Chí Minh đến ngã tư trạm điện 110kv (thửa 345; TBĐ số 42)
|
4.000
|
6.000
|
1.6.3
|
Đoạn từ Từ Giáp TT Lam Sơn đến
Ngã tư đường Hồ Chí Minh (Thửa 240; TBĐ số 33)
|
6.000
|
8.000
|
1.6.4
|
Đoạn từ Ngã tư đường Hồ Chí
Minh đến Hội Trường xã (thửa 472; tờ 33) Thửa 686; tờ BĐ số 32) (điều chỉnh
tên và điều chỉnh giá)
|
5.000
|
7.000
|
1.6.5
|
Đoạn từ Hội Trường xã Thọ
Xương đến Giáp xã Xuân Bái (thửa 3124; TBĐ 36)
|
6.000
|
8.000
|
2
|
ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH
|
|
|
2.1
|
Đoạn qua xã Xuân Phú
|
|
|
2.1.1
|
Thôn đội 3 từ hộ ông Tám Lan
Anh (thửa 17, tờ BĐ 5), đến đầu thôn Hố Dăm hộ bà Lụa (thửa 281, tờ BĐ 5)
|
3.500
|
4.500
|
2.1.2
|
Từ thôn Hố Dăm hộ ông Tỉnh Hiên
(thửa 16, tờ BĐ 5) đến hộ ông Hải Hố Dăm (thửa 314, tờ BĐ 5)
|
4.000
|
5.500
|
2.1.3
|
Từ thôn Hố dăm hộ ông Lân
Thái (thửa 374, tờ BĐ 5) đến Dốc 81 (thửa 17, tờ 18)
|
3.500
|
4.500
|
2.1.4
|
Từ Dốc 81 (thửa 40, tờ BĐ 18)
đến hết thôn Làng Bài (thửa 294, tờ BĐ 25) hộ ông Thông.
|
2.500
|
3.500
|
10
|
TỈNH LỘ 519 B
|
|
|
10.1
|
Đoạn qua xã Xuân Phú
|
|
|
11.1.1
|
Đoạn từ Khe ngang thôn 12 đến
hộ ông Dân Thúy Cửa Trát (Thửa 303, Tờ BĐ số 14)
|
1.300
|
2.300
|
11.1.2
|
Đoạn từ ông Nhận Cửa Trát (Thửa
269, Tờ BĐ số 14) đến ông Khéo Bàn Lai (Thửa 389, Tờ BĐ số 14)
|
1.000
|
2.000
|
11.1.3
|
Đoạn từ hộ ông Đệ thôn Bàn
Lai (Thửa 80, Tờ BĐ số 21) đến hộ ông Dương Bàn Lai (Thửa 113, Tờ 22)
|
800
|
1.500
|
B
|
GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN VÀ
CÁC XÃ:
|
|
|
1
|
THỊ TRẤN SAO VÀNG
|
|
|
1.1
|
Các trục đường giao thông
chính
|
|
|
1.1.1
|
Ngã tư đội thuế (T159-10,
T124-16, TBĐ số 2) đường Lê Thần Tông đi Cty TNHH LS-SV, đường Nguyễn Mậu
Tuyên đến Ngã 4 chợ (Thửa 155-1 Tờ BĐ số 1, T165-3, TBĐ số 2)
|
4.500
|
5.500
|
1.1.2
|
Ngã tư đội thuế Sao Vàng đường
Lê Thần Tông (T130, T131-5 TBĐ số 2) đến cổng UBND (T117, T132, TBĐ số 2) đường
Lê Thần Tông
|
4.500
|
5.500
|
1.1.3
|
Ngã ba Quốc lộ 47 (T13,
T54-21, TBĐ số 2) đường Sao Vàng đến cổng Trung đoàn 923, đường Sao Vàng
|
3.500
|
4.500
|
1.1.4
|
Ngã tư Quốc lộ 47 (T90-15,
TBĐ số 1, T126-5, TBĐ số 2) phố Lê Tân đi vào chợ đến (thửa 83-1. TBĐ số 2)
phố Lê Tân
|
3.500
|
4.500
|
1.2
|
Các đường:
|
|
|
1.2.1
|
Cổng UBND thị trấn (T 116,
T134, TBĐ số 2) đường Lê Thần Tông đi về hướng Đông 100m đường Lê Thần Tông (Thửa
139a, thửa 111-7. Tờ BĐ số 02)
|
4.000
|
5.000
|
1.2.2
|
Cách UBND TT 100m đường Lê Thần
Tông (Thửa 140; thửa 68-1 Tờ BĐ số 02) đến (thửa 68-40 TBĐ số 2; Thửa số 13
TBĐ số 3) đường Lê Thần Tông
|
3.500
|
4.500
|
1.2.3
|
Từ nhà ông Toán, đường Lê Thần
Tông (T9, TBĐ số 3 đến T34, TBĐ số 3) ngã ba đường vào sân bay đường Lê Thần
Tông
|
3.000
|
4.000
|
1.2.4
|
Từ ngã 3 đường Lê Thần Tông
vào Ga hàng không đến đường Lê Dụ Tông hết đất Sao Vàng
|
3.000
|
4.000
|
1.2.5
|
Ngã tư Xuân Thắng T204A, TBĐ
số 5 đường Trịnh Khắc Phục đi về phía Đông, đến T313, TBĐ số 5 hết địa phận
thị trấn Sao Vàng. Cổng Công ty TNHH LS-SV, T166, TBĐ số 2, đường Nguyễn Mậu
Tuyên đến ngã 3 nhà ông Long Thắm Khu 5 đi ra Quốc lộ 47 T242, TBĐ số 5 đường
Trịnh Khắc Phục
|
2.500
|
3.500
|
1.2.6
|
Ngã ba vào đội 12 đường Trần
Hoành, T78, T81- 4, tờ BĐ số 1 đến Nhà văn hóa khu 1 (khu 6 cũ) thửa số 175
đường Trần Hoành
|
3.000
|
4.000
|
1.2.7
|
Từ Nhà VH khu phố 1 (khu 6
cũ) T175, T174, tờ BĐ số 1 đường Trần Hoành đến hết đường Trần Hoành địa phận
TT Sao Vàng
|
2.000
|
2.500
|
1.2.8
|
Ngã ba vào Trường Tiểu học phố
Lê Sao đi QL 47 đường Sao Vàng. Từ sau nhà Hội Mơ, T53,51, TBĐ số 1 phố Nguyễn
Lỗi đến nhà Ô Nghĩa, Khu 1, T25, TBĐ số 1 phố Nguyễn Lỗi. Đường vào Ông Long
T104C, T148 ngõ Lê Thần Tông khu phố 4, đến nhà Ông Hà Năm khu phố 4 T47 tờ
BĐ số 2; Từ thửa số 92-3 ngõ Lê Hiến Tông nhà Ô Tâm đến T88a nhà bà Dục tờ BĐ
số 01.
|
2.200
|
2.500
|
1.2.9
|
Phố Lý Băng đến Nhà văn hóa
khu 1; Phố Lê Trọng Bích Nhà văn hóa khu 2 đến T94, T96, TBĐ số 2 phố Lê
Hoàng Dục. Phố Đỗ Huy Kỳ vào Nhà VH khu 4 đến Ngã 3 cống.
|
2.000
|
2.500
|
1.2.10
|
Từ ngã 3 cống khu 4 phố Đỗ
Huy Kỳ nhà Ô Dũng (thửa số 3 Tờ BĐ số 05) đến nhà bà Khương (T136a, TBĐ số 5)
phố Đỗ Huy Kỳ (Khu phố 4); Phố Lê Quan Sát (T93 TBĐ số 5 đến T8 tờ BĐ số 05)
phố Lê Quan Sát (Khu phố 4); Từ nhà Ông Thanh phố Nguyễn Lỗi (T9 tờ BĐ số 01)
đến nhà ông Quang Lâm phố Nguyễn Lỗi (T12 tờ BĐ số 01) khu phố 1; Từ ngõ Lê
Hiến Tông (T58 tờ BĐ số 1) đến nhà bà Nga bà Thoa (T26,27 tờ BĐ số 01) ngõ
Nguyễn Lỗi (T15 TBĐ số 02) phố Lê Tân đến bà Hương (T236 TBĐ số 2) phố Lê
Tân; Từ nhà Ô Thành phố Lê Khả Lãng (T110 Tờ BĐ số 1) đến nhà ông Nguyên thửa
179 phố Lê Khả Lãng (Khu phố 1); Từ Nhà văn hóa phố Lê Tranh đến nhà Bà Cam
(T145 tờ BĐ số 5) phố Lê Tranh.
|
1.500
|
1.800
|
1.3
|
Các đường, ngõ,ngách không thuộc
các vị trí trên
|
1.200
|
1.500
|
|
Các tuyến đường thuộc
xã Xuân Thắng (cũ)
|
|
|
20.1
|
Các trục đường giao thông
chính
|
|
|
20.1.1
|
Đoạn từ QL47 đến Cảng hàng
không Thọ Xuân
|
4.000
|
5.000
|
20.1.2
|
Từ nhà ông Minh xóm 1 (thửa
12 -Tờ số 1) đến nhà ông Hòe (thửa 35- tờ 2)
|
3.000
|
4.000
|
20.2.1
|
Các đường:
|
|
|
20.2.2
|
Từ Thửa 92 tờ 04- thửa CDK đến
ông Hùng xóm 2 (Thửa 120- Tờ 4);
|
2.000
|
2.700
|
20.2.3
|
Từ nhà bà Lý xóm 2 (thửa 122
- Tờ 4) đến nhà ông Ngọ xóm 4 (Thửa 7 Tờ số 3);
|
2.000
|
2.700
|
20.2.4
|
Từ nhà ông Đích xóm 4 (thửa
10 - Tờ 3) đến nhà văn hóa xóm 4 (Thửa 73 Tờ số 3);
|
1.300
|
2.000
|
20.2.5
|
Từ nhà ông Tú xóm 4 (thửa 85
- Tờ 3) đến ông Thông xóm 4 (Thửa 412 Tờ số 8)
|
1.300
|
2.000
|
20.2.6
|
Từ nhà ông Bình xóm 4 (thửa 11
- Tờ 8) đến ông Minh xóm 5 (Thửa 593 Tờ số 8); Từ nhà ông Khẩn xóm 5 (thửa 68
- Tờ 13) đến (Thửa 314 Tờ số 13); Từ nhà ông Chung xóm 5 (thửa 88 - Tờ 8) đến
(Thửa 181 Tờ số 14); Từ nhà bà Hẻo xóm 6 (thửa 12 - Tờ 20) đến ( Thửa 334 Tờ
số 20); Từ nhà ông Nhất xóm 7 (thửa 45 - Tờ 23) đến nhà văn hóa xóm 8 (Thửa
404 Tờ số 23); Từ nhà ông Thạo xóm 6 (thửa 25 - Tờ 23) đến (Thửa 64 Tờ số
19); Từ nhà ông Lưu xóm 6 (thửa 53 - Tờ 20) đến ngã ba xóm 12 (Thửa 7 Tờ số
23)
|
1.500
|
2.000
|
20.2.7
|
Nhà ông Cương xóm 11 thửa 242
đến Nhà Ông Xuân xóm 1 thửa 124 tờ 5; Nhà Ông Quân xóm 11 thửa 232 đến Nhà
Ông Căng xóm 11 thửa 9
|
1.500
|
2.300
|
20.2.8
|
Nhà Bà Tân xóm 1 đến Nhà ông
Chọi xóm 1 thửa 1 tờ 2; Trạm y tế xã đến Nhà Ông ấm xóm 4 thửa 46 tờ 8; Nhà
Ông Thất xóm 4 thửa 148 tờ 9 đến Nhà Ông Việt xóm 5 thửa 546 tờ 8; từ nhà Ông
Trọng xóm 10 thửa 76 tờ 10 đến nhà Ông Lan xóm 10 thửa 704 tờ 9; Cổng chào
xóm 13 đến giáp đường 514; Tư nhà Bà Thìn xóm 2 thửa 226 tờ 9 đến Nhà Ông Quy
xóm 2 thửa 290 tờ 4
|
1.300
|
1.800
|
20.2.9
|
Nhà Bà Lộc xóm 3 Thửa 748 tờ
9 đến Bà Thanh xóm 3 thửa 171 tờ 9
|
1.300
|
1.800
|
20.2.10
|
Từ ông Thái (thửa 106 tờ 10)
đến ông Toàn Thôn 10 (thửa 119 tờ 10)
|
1.300
|
1.800
|
20.2.11
|
Từ ông Vượng (thửa 315 tờ 9) đến
bà Hiền thôn 2 (thửa 387 tờ 4); từ ông Nghĩa Thôn 14 đến đoạn nối QL47 đi đường
HCM
|
1.000
|
1.500
|
20.2.12
|
Từ Nhà văn hóa thôn 5 đến ông
Bạo thôn 5 thửa 52 tờ 14; Từ SVĐ thôn 6 đến ông Vệ thôn 6 thửa 190 tờ 19; Từ
Trạm điện thôn 7 đến ông Biên thôn 7 thửa 74 tờ 24; Từ ngã ba bà Lâm thôn 7
thửa 335 tờ 20 đến ông Hà thôn 7 thửa 88 tờ 24; Từ ông Vị thôn 7 thửa 345 tờ
19 đến ông Thực thôn 7 thửa 335 tờ 19; Từ ông Long thôn 6 Thửa 64 tờ 19 đến
ông Thường thôn 9 thửa 7 tờ 12; Từ ông Học thôn 11 đến C.Liên thôn 11; Từ ông
Lê Huy Vinh thôn 11 đến bà Phạm Thị Nhung thôn 11; Từ ông Lê Duy Lược thôn 11
đến ông Trần Văn Tơ thôn 11; Từ bà Mai Thị Nghìn thôn 12 đến nhà VH thôn 12;
Từ bà Phạm Thị Xinh thôn 12 đến bà Lê Thị Sáu thôn 12;Từ nhà bà Liên thôn 12
đến bà Võ thị vân Anh thôn 12;Từ Ngã ba ông Đỗ Viết Nghĩa thôn 14 đến ông Vũ
Ngọc Anh thôn 14.
|
1.000
|
1.600
|
20.2.15
|
Quốc lộ 47b từ nhà ông Tự đến
hết địa phận Xuân Thắng
|
2.500
|
3.000
|
20.2.16
|
Cảng hàng không Thọ Xuân -
Nghi Sơn (đoạn qua địa phận xã Xuân Thắng)
|
3.000
|
3.500
|
20.2.17
|
Đường khu công nghiệp tuyến
12,15,17,4
|
2.500
|
3.000
|
20.2.18
|
Từ ông Đích thửa 10 tờ 3 đến
ông Tỉnh thôn 4 thửa 26 tờ 3
|
500
|
800
|
20.2.19
|
Từ ông Hiên thôn 5 thửa 227 tờ
13 đến ông Ổn thôn 5 thửa 312 tờ 13
|
500
|
800
|
20.2.20
|
Từ ông Cường thôn thửa 432 tờ
13 đến ông Định thôn 9 thửa 4 tờ 12
|
800
|
1.000
|
20.2.21
|
Từ nhà ông Tính thôn 5 đến
ông thể thôn 4
|
800
|
1.000
|
20.2.22
|
Từ nhà ông Cam Thửa 3 tờ 19 đến
ông Trường xóm 6
|
1.000
|
1.500
|
20.2.26
|
Từ Quốc lộ 47 đến nhà ông Ái
thôn 10 thửa 82 tờ 10
|
800
|
1.000
|
20.2.27
|
Từ nhà Bà Lương thôn 3 thửa
22 tờ 14 đến nhà ông Khăm thôn 3
|
1.300
|
1.800
|
20.2.28
|
Từ đường 514 đến bà Lê Thị
Vân Anh thôn 12
|
1.300
|
1.800
|
20.2.29
|
Từ nhà ông Minh xóm 1 thửa 12
tờ 1 đến nhà bà Hòa thôn 1 thửa 49 tờ 1
|
800
|
1.200
|
20.2.30
|
Từ nhà ông Hạnh xóm 1 thửa 39
tờ 5 đến nhà bà Lương thôn 1 thửa 35 tờ
|
800
|
1.200
|
20.2.31
|
Từ nhà Bà Diến thôn 1 thửa 83
tờ 1 đến nhà Bà Châm thửa 228 tờ 2
|
800
|
1.200
|
20.2.32
|
Từ nhà ông Dũng xóm 11 thửa
259 tờ TĐ 11 đến thửa 282 35 tờ TĐ 11
|
800
|
1.500
|
20.2.34
|
Từ nhà Bà Lý thôn 14 thửa 497
tờ 8 đến nhà ô Bắc thôn 9 thửa 575 tờ 8
|
1.000
|
1.500
|
25
|
XÃ XUÂN SINH (xã
Xuân Sơn cũ)
|
|
|
25.1
|
Các trục đường giao thông
chính
|
|
|
25.1.1
|
Từ ngã tư TT Xã tờ số 05 thửa
số 328 nhà ông Tâm 240,278,196,165,105, Tờ số 01 Thửa số 20,21,22, đến 30
giáp địa phận Xuân Giang
|
|
|
25.1.1.1
|
Từ ngã tư TT xã nhà Tâm Hiên
đến nhà Anh Thiện Hoa
|
1.000
|
4.000
|
25.1.1.2
|
Từ nhà bà Hiền đến giáp địa
phận Xuân Giang
|
1.000
|
3.000
|
25.1.2
|
Từ ngã tư TT xã tờ số 05 thửa
số 328 nhà ông Bình 334,387, tờ 04 thửa số
440,439,560,559,654,638,818,826,824,887, tiếp giáp đường vành đai
|
|
|
25.1.2.1
|
Từ ngã tư TT xã đến cầu Bích
Phương
|
1.200
|
3.000
|
25.1.2.2
|
Từ cầu Bích Phương (thửa 65,
tờ số 10) đến nhà thờ Ngọc Lạp (thửa 530, tờ số 03)
|
1.200
|
2.000
|
34
|
XÃ XUÂN PHÚ
|
|
|
34.1
|
Các đường:
|
|
|
34.1.1
|
Đường xã
|
|
|
34.1.1.1
|
Đoạn từ ông Chiêu Hố Dăm (Th
253, Tờ 11) đến hộ ông Trung Trình, Đồng Luồng (Th 352, Tờ 12)
|
1.500
|
3.000
|
34.1.1.2
|
Đoạn từ hộ ông Bảy Chiến Đồng
Luồng (Th 394, Tờ 12) đến hộ bà Phú, thôn 12 (Th 44, Tờ 12)
|
1.200
|
2.500
|
34.1.1.3
|
Đoạn từ NVH thôn Đồng Luồng
(Th 629, Tờ 12) đến hộ ông Vận, thôn Làng Bài (Th 232, Tờ 25)
|
1.000
|
2.000
|
34.1.1.4
|
Đoạn từ nhà ông Đại thôn Đồng
Luồng (Th 779, tờ 12) đến ông Lương Văn Vinh thôn Bàn Lai (Th 489, tờ 14) -
Đường tuyến số 4 mới.
|
1.000
|
4.000
|
34.1.2
|
Đường thôn - Đội 3
|
|
|
34.1.2.1
|
Đoạn từ hộ ông Đường (Th198,
Tờ 5) đến hộ bà Yến (Th 142, Tờ 5)
|
700
|
1.500
|
34.1.3
|
Thôn Hố Dăm
|
|
|
34.1.3.1
|
Đoạn từ nhà ông Bảy Hố Dăm
(Th 279, Tờ) đến ông Bảy Đá Dựng (Th 446, Tờ 6)
|
1.000
|
2.000
|
34.1.3.2
|
Đoạn từ hộ ông Hùng (Th 254,
Tờ 5) đến hộ ông Anh (Th 491, Tờ 5, đất đấu giá)
|
1.000
|
2.000
|
34.1.4
|
Thôn Đồng Luồng
|
|
|
34.1.4.1
|
Đoạn từ hộ ông Sáu (Th 328, Tờ
12) đến hộ bà Chuyển, thôn Cửa Trát (Th 543, Tờ 13)
|
1.000
|
1.500
|
34.1.4.2
|
Đoạn từ hộ ông Năm (Th 579, Tờ
13) đến hộ ông Thanh (Th 604, Tờ 12)
|
700
|
1.200
|
34.1.4.3
|
Đoạn từ hộ ông Tài Đồng Luồng
(Th546, Tờ 13) đến hộ ông Huấn, thôn Cửa Trát (Th 419, Tờ 13)
|
500
|
1.200
|
34.1.5
|
Thôn Làng Bài
|
|
|
34.1.5.1
|
Đoạn từ ông Vĩnh ( Th 224, Tờ
18) đến hộ ông Quý (Th286, Tờ 17)
|
500
|
700
|
34.1.6
|
Thôn Đá Dựng
|
|
|
34.1.6.1
|
Đoạn từ ông Đọa Đồng Luồng (Th
280, Tờ 12) đến ông Hậu, thôn Đá Dựng (Th 325, Tờ 6)
|
1.000
|
2.500
|
34.1.6.2
|
Đoạn từ ông Bỉnh thôn Đá Dựng
(Th 334, Tờ 6) đến ông Tuấn, thôn Đồng Cốc (Th 37, Tờ 13)
|
1.000
|
1.500
|
34.1.6.3
|
Đoạn từ ông Chung (Th 51, Tờ
6) đến giáp Xưởng Phân
|
500
|
1.000
|
34.1.6.4
|
Đoạn từ ông Hợi Đá Dựng (Th
190, Tờ 6) đến ông Đức, thôn Đồng Cốc (Th 60, Tờ 7)
|
500
|
1.000
|
34.1.7
|
Thôn Đồng Cốc
|
|
|
34.1.7.1
|
Đoạn từ NVH Đồng Cốc (Th 671,
Tờ 7) đến ông Sơn (Th 458, Tờ 7)
|
1.000
|
1.500
|
34.1.7.2
|
Đoạn từ ông Thiệu (Th 672, Tờ
7) đến ông Được ( Th 677, Tờ 7)
|
500
|
700
|
34.1.7.3
|
Đoạn từ ông Nòi (Th 43, Tờ
13) đến ông Bình (Th 433, Tờ 13)
|
500
|
800
|
34.1.8
|
Thôn Cửa Trát
|
|
|
34.1.8.1
|
Đoạn từ ông Kính thôn Cửa
Trát (Th 849, Tờ 13) đến ông Thiết thôn Bàn Lai (Th 7, Tờ 21)
|
600
|
1.000
|
34.1.9
|
Thôn Bàn Lai
|
|
|
34.1.9.1
|
Đoạn từ ông Lộc (Th 549, Tờ
14) đến bà Gan (Th 19, Tờ 21)
|
600
|
1.000
|
34.1.9.2
|
Đoạn từ ông Xuân (Th 533, Tờ
14) đến ông Chiến (Th 575, Tờ 14)
|
600
|
1.000
|
34.1.12
|
Thôn Làng Sung
|
|
|
34.1.12.1
|
Đoạn từ hộ ông Lâm Làng Sung (Th
36, Tờ 31) đến giáp xã Luận Thành (Th 49, Tờ 36)
|
500
|
1.000
|
34.2
|
Đường, ngõ, ngách không
thuộc các vị trí trên
|
300
|
350
|
|
15. HUYỆN YÊN ĐỊNH
|
|
|
A
|
MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:
|
|
|
VII
|
TỈNH LỘ 518B
|
|
|
1
|
XÃ YÊN TRƯỜNG
|
|
|
1.5
|
Đoạn từ dốc Đê (nhà ông Tuấn Mộc)
- giáp Yên Thọ
|
1.000
|
2.000
|
|
18. HUYỆN CẨM THỦY
|
|
|
I
|
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
CHÍNH:
|
|
|
8
|
ĐƯỜNG LIÊN HUYỆN CẨM TÚ -
CẨM QUÝ (Tỉnh lộ 523B)
|
|
|
8.1
|
Đoạn từ cây xăng Tuấn An đến
ngã tư nhà Thái Dung (Cẩm Tú)
|
2.000
|
2.600
|
8.2
|
Đoạn từ Ngã tư Thái Dung đến
ngã ba thôn Lương Thành (qua chợ)
|
1.500
|
1.800
|
8.3
|
Đoạn tiếp theo đến ngã ba
giáp nhà ông Nho, thôn Thái Bình
|
800
|
1.000
|
8.4
|
Đoạn từ ông Nho, thôn Thái
Bình đến hết xã Cẩm Tú
|
600
|
800
|
II
|
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:
|
|
|
10
|
XÃ CẨM GIANG
|
|
|
10.2
|
Từ đầu cầu dốc đò cáp đến
Làng Bến giáp với TL 523E
|
300
|
400
|
|
19. HUYỆN NGỌC LẶC
|
|
|
A
|
MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:
|
|
|
2
|
ĐƯỜNG QUỐC LỘ 15 A ( Đường
Lê Hoàn- Đường Phố Cống)
|
|
|
2.1
|
Giáp đất huyện Lang Chánh qua
dốc Bai Chạ nhà ông Tự, ngã ba đường vào làng Mỏ (nhà ông Đức), cột điện 35KV
làng Mống Mỏ, đến cầu Xương Cài (hết đất xã Mỹ Tân) đến Chân dốc Nán phía
Đông (địa phận Mỹ Tân, thị trấn Ngọc Lặc)
|
300
|
600
|
2.2
|
Đoạn từ chân dốc Nán phía
đông đến cây Đa khu phố Tran, thị trấn Ngọc Lặc
|
700
|
1.400
|
B
|
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN
|
|
|
1
|
THỊ TRẤN NGỌC LẶC
|
|
|
1.42
|
Đoạn từ sau nhà ông Thoả đến
Nhà ông Sơn, ông Thành (phố Lê Thánh Tông)
|
2.400
|
3.000
|
1.43
|
Đoạn từ sau nhà ông Sơn, ông
Thành đến giáp nhà ông Tuấn, bà Tình
|
2.200
|
3.000
|
1.44
|
Đoạn từ nhà ông Tuấn, bà Tình
đến hết đất TT
|
1.800
|
2.500
|
1.45
|
Đoạn từ sau nhà ông Trường
Dương đến hết nhà ông Lâm, bà Trang
|
1.700
|
2.500
|
1.48
|
Ngõ ngang từ đường 15A (Sau
nhà bà Tiến Đính - ông Vinh phố Lê Thánh Tông) đi lên đường HCM
|
1.300
|
2.000
|
1.49
|
Ngõ ngang từ đường 15A vào
khu dân cư MBQH 54 (phố Lê Lai)
|
2.200
|
2.500
|
1.50
|
Ngõ ngang đường vào lô 2,3
MBQH khu dân cư Cầu Trắng, Cầu Tầng
|
2.700
|
3.500
|
1.55
|
Đoạn từ đường 519 củ đến ngã
tư ( lô 2) MB 113 (nhà Hồng Hải)
|
3.200
|
4.000
|
1.59
|
Đoạn giáp nhà văn hóa Phố Lê
Duẩn(lô 3, MB 113) đến hết MBQH 113 (giáp ông Bùi Hồng Quang)
|
2.700
|
3.500
|
1.60
|
Mặt bằng QH khu xen cư cầu
Ngòn, đối diện lô 2, MB 113, thuộc Phố Lê Duẩn (từ lô số 04 đến lô số 22)
|
3.000
|
3.500
|
1.61
|
Mặt bằng QH khu xen cư cầu
Ngòn, đoạn đối diện Nhà Văn Hóa phố Lê Duẩn đến ngã ba Vào Lô 2 (từ lô 23 đến
lô 28)
|
2.800
|
3.500
|
19
|
XÃ PHÙNG MINH
|
|
|
19.1
|
Trung tâm xã đến Ngã 3 đi xã
Phúc Thịnh
|
300
|
400
|
19.2
|
Đoạn từ nhà bà Hạnh (trung
tâm xã) đi thôn Lương Bình xã Nguyệt Ấn
|
300
|
400
|
|
20. HUYỆN NHƯ THANH
|
|
|
I
|
MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:
|
|
|
D
|
Tỉnh Lộ 520
|
|
|
11
|
Địa phận thị trấn Bến Sung
(xã Hải Vân cũ)
|
|
|
11.1
|
Từ tiếp giáp thị trấn Bến
Sung đến phía Bắc cầu Xuân Sơn (thửa 225, tờ bản đồ số 6 đến thửa 202, tờ bản
đồ số 10)
|
5.000
|
6.000
|
11.5
|
Dọc hai bên theo trục đường từ
nhà ông Thắng Hợp (ngã ba Vân Thành) đến hết đất Hải Vân (cũ)
|
1.000
|
1.500
|
H
|
Tuyến Đường nối hai Cảng
Thọ Xuân - Nghi Sơn
|
|
|
20
|
Địa phận xã Xuân Du
|
|
|
20.1
|
Dọc hai bên đường từ đất nhà
ông Đang thôn 13 đến hết đất nhà ông, Tụ thôn 10
|
1.200
|
2.280
|
II
|
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:
|
|
|
22
|
THỊ TRẤN BẾN SUNG (xã
Hải Vân cũ)
|
|
|
22.2
|
Dọc hai bên tuyến đường từ
ngã ba Vân Thanh đi Bến En
|
|
|
22.2.1
|
Từ giáp nhà ông Ngơi (thửa
55, tờ bản đồ số 39) thôn Vân Thành đến đỉnh dốc Yên Ngựa
|
800
|
2.000
|
22.2.2
|
Từ giáp đỉnh dốc Yên Ngựa đến
hết Bến En
|
1.000
|
2.000
|
22.3
|
Dọc 2 bên tuyến đường liên
xã, liên thôn
|
|
|
22.3.1
|
Dọc hai bên tuyến đường từ
nhà Bà Cát đến Trung tâm Y tế dự phòng
|
4.000
|
5.000
|
22.3.13
|
Dọc hai bên theo trục đường từ
hết đất Trạm Y tế xã đến nhà ông Phú
|
800
|
2.000
|
22.3.24
|
Dọc 2 bên ngõ vào từ đất hộ
ông Ngô Văn Sáu đến hết đất ông Nguyên Văn Dặn, thôn Xuân Lai
|
200
|
500
|
22.3.25
|
Dọc 2 bên ngõ vào từ hết đất
ông Bùi Văn Xuyến vào đập Xuân Lai
|
200
|
500
|
22.3.26
|
Dọc 2 bên ngõ từ hết đất ông
Nguyên Văn Thắng, Nguyễn Văn Phú đến hết đất ông Quách Văn Thịnh, thôn Xuân
Lai
|
250
|
500
|
22.3.27
|
Dọc hai bên đường từ đất ông
Lê Văn Thành vào hết Khu đồng bào, thôn Xuân Lai
|
400
|
600
|
22.3.43
|
Từ đất nhà ông Doãn Hồng Ngọc
đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tĩnh, thôn Xuân Phong. Toàn bộ khu vực phía
sau nhà bà Trương Thị Liên
|
800
|
1.500
|
22.3.44
|
Toàn bộ khu vực phía sau nhà
bà Phan Thị Trí thôn Xuân Phong
|
500
|
1.000
|
22.3.45
|
Từ nhà ông Nguyễn Viết Cường
thôn Kim Sơn đến giáp đất nhà ông Hùng Hồng thôn Xuân Phong
|
700
|
1.000
|
23
|
XÃ HẢI LONG
|
|
|
23.1.1
|
Đoạn từ đất ông Lê Danh Duẩn
(Lê Phú Học) đến hết đất ông Lê Phú Lương (Trần Xuân Ky)
|
1.500
|
2.000
|
23.1.3
|
Dọc hai bên đường từ đất ông
Nguyễn Tiến Nên (thửa 159, tờ BĐ 20) đến giáp đất xã Hải Vân
|
1.300
|
2.000
|
23.1.4
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Hạnh
(Nguyễn Hữu Vinh) thôn Đồng Long đến tiếp giáp Thị trấn Bến Sung
|
800
|
1.500
|
23.3
|
Dọc hai bên tuyến đường thôn
Hải Xuân - Khu tái định cư - Tân Long.
|
|
|
23.3.1
|
Từ đất ông Mai đến hết khu trại
Hang, Bãi Trắng)
|
400
|
500
|
23.3.2
|
Dọc 2 bên đường từ Nhà văn
hóa thôn Đồng Xuân qua khu dân cư thôn Đồng Xuân và thôn Đồng Lớn đến khe Nước
Lạnh
|
300
|
500
|
31
|
XÃ YÊN THỌ
|
|
|
31.1
|
Tuyến đường nhựa liên xã từ
giáp đường QL45 (Cầu cơ giới) đến đập Chẩm Khê giáp Nhà máy đường Nông Cống.
|
|
|
31.1.2
|
Các khu vực khác còn lại dọc
hai bên tuyến đường (Trừ hai khu vực trên).
|
1.200
|
1.700
|
31.2
|
Tuyến đường thôn Thống Nhất-Chẩm
Khê
|
|
|
31.2.4
|
Dọc hai bên đường từ ngã tư
Thống Nhất đến Chợ Đập (cũ).
|
500
|
850
|
35
|
XÃ XUÂN PHÚC
|
|
|
35.2
|
Từ ngã ba thôn 6 đến hết đất
ông Hà Thọ Thái (giáp xã Yên Thọ)
|
|
|
35.2.2
|
Đoạn từ đất nhà ông Lê Đức
Lương đất ông Nguyễn Huy Khải.
|
150
|
1.300
|
35.2.3
|
Đoạn từ nhà ông Hà Văn Chan đến
đất ông Hà Thọ Thái (giáp xã Yên Thọ)
|
200
|
1.300
|
|
21. HUYỆN LANG CHÁNH
|
|
|
A
|
MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:
|
|
|
I
|
QUỐC LỘ 15 A
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ hộ ông Trường Phương
đến nhà ông Ba Quý, Nhà ông Đắc đến nhà bà Phương, khu phố Chí Linh, thị trấn
Lang Chánh
|
3.000
|
3.500
|
1.3
|
Đoạn từ ngã ba Làng Nê Cắm đến
nhà ông Hảo đối diện Công ty Lâm nghiệp, thị trấn Lang Chánh
|
2.000
|
2.500
|
1.4
|
Đoạn từ nhà ông Chiến đến nhà
bà Hằng. Từ Toà Án đến giáp nhà ông Hùng Thiết
|
|
|
1.4.1
|
Đoạn từ nhà bà Niên Tuân đến
nhà bà Hằng, Khu phố Nguyễn Trãi, thị trấn Lang Chánh
|
1.500
|
1.700
|
1.4.2
|
Từ Toà án huyện đến hộ ông
Hùng Thiết, Khu phố Nguyễn Trãi, thị trấn Lang Chánh
|
1.500
|
1.950
|
1.5
|
Đoạn từ hộ ông Hải Vân giáp
(xã Đồng Lương) đến hộ ông Hoàng Quốc Toàn (Khu phố Tỉu)
|
1.000
|
1.300
|
1.6
|
Đoạn từ hộ ông Phiên (thôn Tỉu)
đến hộ ông Tham giáo (thôn Tỉu)
|
|
|
1.6.1
|
Đoạn từ hộ ông Phiên (thôn Tỉu)
đến hộ bà Tải (Khu phố Tỉu)
|
500
|
650
|
1.6.2
|
Đoạn từ tiếp giáp hộ bà Tải
(Khu phố Tỉu) đến hộ ông Tham giáo (Khu phố Tỉu)
|
500
|
500
|
1.7
|
Đoạn từ nhà ông Nam (thế) đến
hết Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị, thôn Cui, xã Đồng Lương
|
1.500
|
1.950
|
1.9
|
Đoạn từ nhà ông Tiền Bồng đến
hết nhà ông Lợi, thôn Nên Cắm, xã Đồng Lương
|
1.000
|
1.300
|
1.10
|
Đoạn từ qua nhà ông Nam Thé đến
hết hộ bà Xét làng Cốc Mốc, xã Đồng Lương
|
|
|
1.10.1
|
Đoạn từ hộ ông Hà Văn Mão,
thôn Cui đến hộ bà Lê Thị Châu, thôn Quắc Quên, xã Đồng Lương
|
800
|
850
|
1.10.2
|
Đoạn từ hộ ông Lê Văn Thao,
thôn Quắc Quên đến hộ bà Sét, thôn Cốc Mốc, xã Đồng Lương
|
800
|
1.000
|
1.12
|
Đoạn từ qua nhà ông Chung
(Bé) làng Cắm đến giáp Ngọc Lặc (xã Đồng Lương)
|
|
|
1.12.1
|
Đoạn từ qua nhà ông Chung
(Bé), thôn Nê Cắm, đến đường vào bãi rác tập trung của huyện
|
500
|
650
|
1.12.2
|
Đoạn từ đường vào bãi rác tập
trung của huyện đến địa giới hành chính huyện Ngọc Lặc
|
500
|
500
|
2
|
TỈNH LỘ 530: THỊ TRẤN -
YÊN KHƯƠNG
|
|
|
2.1
|
Đoạn từ nhà ông Toan đến nhà
ông Kim Lân vòng ra đến Ngân hàng Nông nghiệp, thị trấn Lang Chánh
|
6.000
|
7.500
|
2.2
|
Đoạn từ nhà Châu Nguyệt đến
ngã ba bến xe, thị trấn Lang Chánh
|
5.000
|
6.000
|
2.8
|
Đoạn từ cầu cứng Hón Oi đến hết
đất ông Phúc Tính (thôn Phống Bàn)
|
2.000
|
2.500
|
2.9
|
Đoạn từ hộ ông Cảnh (thôn Phống
Bàn) đến hộ ông Thuận (thôn Trùng)
|
1.400
|
1.700
|
2.13
|
Đoạn qua hộ ông Chỉnh đến hộ
ông Viện Bản Cảy (xã Trí Nang)
|
700
|
850
|
2.14
|
Đoạn tiếp giáp hộ ông Viện (Bản
Cảy) đến hộ ông Giáp (bản En) (xã Trí Nang)
|
300
|
380
|
3
|
TỈNH LỘ 530 B: THỊ TRẤN -
LÂM PHÚ
|
|
|
3.1
|
Đoạn từ nhà Huy Oanh đến hết
nhà Oanh Ngọc, Quên Huệ, ông Bảo
|
5.000
|
6.500
|
3.2
|
Đoạn từ nhà Hòa Nhung đến
giáp nhà Nam Lợi
|
3.500
|
4.500
|
3.2
|
Đoạn từ hộ ông Nam Lợi Vực Chếnh
đến hộ ông Huyền Kiều (Chiềng Ban)
|
1.200
|
1.500
|
II
|
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:
|
|
|
1
|
THỊ TRẤN LANG CHÁNH
|
|
|
1.1
|
Đường Thị trấn đi Làng Cui
|
|
|
1.1.1
|
Đoạn từ Hiệu sách đến Phòng
Giáo dục huyện
|
6.000
|
7.500
|
1.1.2
|
Đoạn từ nhà ông Huy Viện Kiểm
sát đến nhà ông Quế Hội (thị Trấn)
|
3.500
|
4.500
|
1.1.3
|
Đoạn từ nhà Loan Nhất đến nhà
ông Hoan Giang (thị Trấn)
|
3.000
|
3.800
|
1.1.4
|
Đoạn từ nhà Thắng Hoa đến ngã
ba làng Cui
|
2.000
|
2.500
|
2
|
XÃ QUANG HIẾN (nay là thị
trấn Lang Chánh)
|
|
|
2.2
|
Đường làng Bàn đi làng Chiếu
|
|
|
2.2.2
|
Đoạn từ hộ ông An (Hợp) đến
nga 3 vào Cụm công nghiệp Bãi Bùi
|
350
|
450
|
2.2.3
|
Đoạn từ đất hộ bà Ản đến hết
đất thôn Phống Bàn
|
300
|
350
|
2.2.4
|
Đoạn từ hộ ông Anh (thôn Chiếu
Bang) đến hết đất hộ ông Lê Văn Hiền
|
250
|
300
|
3
|
XÃ ĐỒNG LƯƠNG
|
|
|
3.1
|
Đoạn từ Quốc lộ 15A đi Tân
Phúc Đồng Lương: Đoạn tiếp giáp hộ ông Lưu đến hộ ông Thanh, làng Mốc
|
350
|
400
|
4
|
XÃ TÂN PHÚC
|
|
|
4.1
|
Đường Thị Trấn đi Lâm Phú:
|
|
|
4.1.1
|
Đoạn từ hộ bà Hiến (Tân
Thành) đến ngã ba hộ ông Nguyễn Hữu Trang
|
630
|
750
|
6
|
XÃ TRÍ NANG
|
|
|
6.1
|
Đường Trí Nang đi Giao An: Đoạn
từ hộ bà Xuân (Cầu Giàng) đến hết nhà ông Tom (bản Vìn)
|
|
|
6.1.1
|
Đường Trí Nang đi Giao An: Đoạn
từ hộ bà Xuân (Cầu Giàng) đến hộ bà Hiền (Bản Giàng Vìn)
|
300
|
360
|
6.1.2
|
Đường Trí Nang đi Giao An: Đoạn
từ đoạn tiếp giáp hộ Bà Hiền đến hộ ông Tom (bản Giàng Vìn)
|
300
|
300
|
6.5
|
Đoạn từ nhà ông Néng đến hết
bản Năng Cát
|
150
|
190
|
6.7.1
|
Ngõ ngách bản Năng Cát
|
100
|
130
|
7
|
XÃ GIAO AN
|
|
|
7.2
|
Từ Đập tràn làng Chiềng Nang
đến hộ ông Hùng Làng Viên
|
350
|
400
|
8
|
XÃ GIAO THIỆN
|
|
|
8.1
|
Đường Giao Thiện đi Lương Sơn
huyện Thường Xuân:
|
|
|
8.1.1
|
Đoạn từ hộ ông Mao (ngã ba
làng Poọng) đến cây xăng ông Nguyễn Hữu Hùng (làng Poọng)
|
900
|
1.000
|
8.1.3
|
Từ cây xăng ông Hùng (làng Pọng)
đến cơ sở sản xuất ông Phạm Ngọc Thanh (làng Poọng)
|
500
|
600
|