STT
|
Tên đường,
đoạn đường
|
Giá đất tại
Nghị quyết số
231/2019/ NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
Giá đất ở điều
chỉnh thời kỳ 2020-2024
|
|
1.
THÀNH PHỐ THANH HÓA
|
|
|
A
|
MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:
|
|
|
1
|
Tuyến Quốc lộ 1A
|
|
|
1.4
|
Đoạn từ Phan Chu Trinh đến Đại lộ Lê
Lợi (Điện Biên)
|
33.000
|
50.000
|
B
|
GIÁ ĐẤT CÁC PHƯỜNG
XÃ:
|
|
|
IV
|
PHƯỜNG ĐIỆN BIÊN
|
|
|
1
|
Đường Lê Hoàn:
|
|
|
1.2
|
Đoạn từ Triệu Quốc Đạt đến Đại lộ Lê
Lợi
|
55.000
|
65.000
|
8
|
Đường Triệu Quốc Đạt:
|
|
|
8.1
|
Đoạn từ Lê Hoàn đến Trần Phú
|
40.000
|
55.000
|
19
|
Đường Nguyễn Du:
|
|
|
19.1
|
Đoạn từ Lê Hoàn đến Trần Phú
|
40.000
|
55.000
|
63
|
Các đường ngang, dọc khu Vincom
|
35.000
|
42.000
|
|
2.
THÀNH PHỐ SẦM SƠN
|
|
|
I
|
PHƯỜNG TRƯỜNG SƠN
|
|
|
1
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ Núi Trường Lệ - Lê Lợi
|
20.000
|
30.000
|
1.2
|
Đoạn từ đường Lê Lợi - Tây Sơn
|
30.000
|
45.000
|
5
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
5.3
|
Từ đường Lý Tự Trọng - Trần Hưng Đạo
|
8.000
|
11.500
|
5.4
|
Từ đường Trần Hưng Đạo - Cầu Bình
Hoà
|
7.000
|
10.400
|
6
|
Đường Đào Duy Từ
|
6.000
|
7.500
|
7
|
Đường Lê Hoàn:
|
|
|
7.3
|
Từ đường Nguyễn Du - Nhà ông Bình
phương
|
8.000
|
8.960
|
8
|
Đường Tây Sơn phía Nam
|
|
|
8.3
|
Từ tòa án nhân dân thành phố Sầm Sơn đến đường
Lý Tự Trọng
|
|
|
8.3.1
|
Từ Tòa án nhân dân đến đường Nguyễn
Trãi
|
4.000
|
6.000
|
8.3.2
|
Từ phía Tây đường Nguyễn Trãi đến đường
Lý Tự Trọng
|
4.000
|
4.000
|
13
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
13.1
|
Từ Bắc đường Lê Lợi đến đường Bà Triệu
|
6.000
|
8.860
|
13.2
|
Từ Nam đường Lê Lợi đến hết khu liền
kề dự án HUD4
|
6.000
|
9.200
|
13.3
|
Từ giáp khu liền kề dự án HUD 4 đến
Cống Sông Đơ
|
6.000
|
6.000
|
II
|
PHƯỜNG BẮC SƠN
|
|
|
1
|
Đường Hồ Xuân Hương : (Từ Tây Sơn đến
Nam Lê Thánh Tông)
|
30.000
|
45.000
|
6
|
Đường Tây Sơn phía Bắc
|
|
|
6.3
|
Từ tòa án nhân dân thành phố Sầm Sơn
đến đường Lý Tự Trọng
|
|
|
6.3.1
|
Từ Tòa án nhân dân đến đường Nguyễn
Trãi
|
4.000
|
6.000
|
6.3.2
|
Từ phía Tây đường Nguyễn Trãi đến đường
Lý Tự Trọng
|
4.000
|
4.000
|
12
|
Đường Lê Thánh Tông
|
|
|
12.4
|
Đoạn từ Ngô Quyền - Lý Tự Trọng
|
8.000
|
8.500
|
30
|
Đường nội bộ khu dân cư Dịch vụ công
cộng Bắc Sơn
|
5.000
|
6.067
|
III
|
PHƯỜNG TRUNG SƠN
|
|
|
1
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
22.000
|
45.000
|
2
|
Đường Thanh Niên
|
|
|
2.1
|
Từ Lê Thánh Tông - Nguyễn Hồng Lễ
|
7.000
|
9.500
|
3
|
Đường Nguyễn Du
|
|
|
3.1
|
Từ đường Lê Thánh Tông - Nguyễn Hồng
Lễ
|
9.000
|
10.985
|
3.2
|
Từ đường Nguyễn Hồng Lễ - Hai Bà Trưng
|
5.000
|
11.000
|
4
|
Đường Ngô Quyền
|
7.000
|
8.860
|
5
|
Đường Nguyễn Trãi
|
5.000
|
8.250
|
6
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
6.000
|
8.860
|
9
|
Đường Nguyễn Hồng Lễ
|
|
|
9.1
|
Từ đường Hồ Xuân Hương - Thanh Niên
|
10.000
|
18.600
|
9.2
|
Từ đường Thanh Niên cải dịch - Nguyễn
Du
|
7.000
|
12.000
|
10
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
10.1
|
Từ đường Hồ Xuân Hương - Thanh Niên
|
10.000
|
18.600
|
10.3
|
Từ đường Nguyễn Du - Ngô Quyền
|
5.000
|
8.500
|
10.4
|
Từ đường Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo
|
4.000
|
7.500
|
12
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
|
|
12.1
|
Từ đường Nguyễn Du - Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
3.000
|
4.000
|
12.2
|
Từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Trần
Hưng Đạo
|
2.000
|
5.000
|
22
|
Đường nội bộ trong MBQH khu dân cư
Thân Thiện: MBQH số 8500
|
4.000
|
5.000
|
IV
|
PHƯỜNG QUẢNG TIẾN
|
|
|
1
|
Đường Ngô Quyền
|
|
|
1.1
|
Từ Nam Sông Mã đến đường Nguyễn Sỹ
Dũng
|
2.500
|
8.860
|
1.2
|
Từ đường Nguyễn Sỹ Dũng đến đê Sông
Mã
|
2.500
|
4.000
|
3
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
6.000
|
8.860
|
14
|
Đường Trần Nhân Tông (đoạn từ giáp địa
phận Quảng Cư đến Cầu Sông
Đơ)
|
|
|
14.1
|
Đoạn từ giáp địa phận Quảng Cư đến
đường Trần Hưng Đạo
|
6.000
|
9.500
|
14.2
|
Đoạn từ phía Tây đường Trần Hưng Đạo
đến Cầu Sông Đơ
|
6.000
|
8.860
|
29
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
4.000
|
5.000
|
V
|
PHƯỜNG QUẢNG CƯ
|
|
|
1
|
Đường Hồ Xuân Hương:
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ đường Hai bà Trưng - Trần
Nhân tông (Mới ĐT)
|
20.000
|
45.000
|
1.2
|
Đoạn từ đường Trần Nhân Tông đến hết
đường Hồ Xuân Hương (trong khu du lịch FLC)
|
15.000
|
30.000
|
3
|
Đường Nguyễn Du cũ
|
|
|
3.1
|
Đoạn thuộc MBQH khu tái định cư Công
Vinh
|
4.000
|
9.000
|
3.2
|
Đoạn còn lại
|
4.000
|
5.500
|
4
|
Đường Nguyễn Du Cải dịch (từ Hai Bà
Trưng đến đê Sông Mã)
|
6.000
|
8.000
|
7
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
|
7.1
|
Từ đường Ngô Quyền - đường Thành Thắng
(Hoà Tồn)
|
4.000
|
6.000
|
10.2
|
Đường Thu - Hồng
|
|
|
10.2.1
|
Từ đường Ngô Quyền - Nguyễn Du (ông
Hàn)
|
2.000
|
5.500
|
10.2.2
|
Từ đường Nguyễn Du (ông Hàn) - giáp
DC đường Thanh Niên cải dịch
|
2.000
|
4.000
|
10.2.3
|
Từ DC đường Thanh Niên cải dịch - đ.
Thanh Niên cũ
|
4.000
|
4.000
|
19
|
Đường TN cải dịch - Đ Hai BT - đ Thu
Hồng
|
|
|
19.1
|
Đường Thanh niên cải dịch
|
|
|
19.1.1
|
Từ Hai Bà Trưng đến Trần Nhân Tông
|
6.000
|
16.789
|
19.1.2
|
Từ Trần Nhân Tông đến đê Sông Mã
|
6.000
|
8.000
|
22
|
Đường Trần Nhân Tông (Mới đầu tư)
|
|
|
22.1
|
Từ Đ. Hồ xuân Hương - Nguyễn Du
cải dịch
|
7.500
|
16.000
|
22.2
|
Từ Nguyễn Du cải dịch - giáp Quảng
Tiến
|
6.500
|
10.000
|
25
|
Các lô quy hoạch còn lại trong mặt bằng Thanh Thái
|
3.000
|
4.000
|
26
|
Mặt bằng TĐC Sông Đông
|
|
|
26.1
|
Đường Đông Tây 2 (Trong MBTĐC Sông
Đông)
|
3.000
|
8.000
|
26.2
|
Đường nội bộ trong MBQH khu tái định
cư Sông Đông
|
2.000
|
4.500
|
27
|
Mặt bằng TĐC khu Trung Chính
|
|
|
27.1
|
Đường QH nối từ đường Trần Nhân Tông
- Hoàng Hoa Thám
|
4.000
|
5.000
|
27.2
|
Các lô QH còn lại trong Mặt bàng TĐC
khu Trung Chính
|
3.000
|
4.500
|
28
|
Các lô QH còn lại trong Mặt bằng TĐC
khu Cường Thịnh 3
|
2.000
|
4.500
|
29
|
Mặt bằng TĐC khu biệt thự cao cấp
(MBQH số: 05)
|
3.000
|
5.500
|
VI
|
PHƯỜNG QUẢNG CHÂU
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 47 nay là đường
Lê Lợi (Từ giáp địa phận xã Quảng Thọ đến đầu cầu Bình Hòa)
|
6.000
|
9.040
|
6
|
Đường Nam Sông Mã
|
4.000
|
7.500
|
7
|
Đường Ven biển
|
4.000
|
7.500
|
9
|
Đường Tây Sầm Sơn 3
|
4.000
|
7.500
|
10
|
Đường Tây Sầm Sơn 5
|
4.000
|
7.500
|
19
|
Đường nội bộ trong MBQH TĐC Xuân
Phương 3 (khu 1, Khu 2)
|
|
|
19.1
|
Chiều rộng lòng đường 10,5m
|
2.600
|
5.000
|
19.2
|
Chiều rộng lòng đường 7,5m
|
2.600
|
4.000
|
20
|
Đường nội bộ MBQH TĐC Đồng Nhon
|
|
|
20.1
|
Chiều rộng lòng đường 12,5m
|
2.600
|
5.000
|
20.2
|
Chiều rộng lòng đường 7,5m
|
2.600
|
4.000
|
21
|
Đường nội bộ MBQH TĐC Đồng Côi - Đồng
Bến
|
|
|
21.1
|
Chiều rộng lòng đường 10,5m
|
2.600
|
5.000
|
21.2
|
Chiều rộng lòng đường 7,5m
|
2.600
|
4.000
|
22
|
Đường nội bộ MBQH TĐC Đồng Hón
|
|
|
22.1
|
Đường cây xanh mặt nước
|
2.600
|
6.000
|
21.1
|
Chiều rộng lòng đường 10,5m
|
2.600
|
5.000
|
21.2
|
Chiều rộng lòng đường 7,5m
|
2.600
|
4.000
|
VII
|
PHƯỜNG QUẢNG VINH
|
|
|
1
|
Đường 4B
|
3.500
|
4.500
|
6
|
Đường Voi - Sầm Sơn
|
3.500
|
7.500
|
7
|
Đường Ven biển (nay đường Hùng
Vương)
|
4.000
|
7.500
|
VI
|
PHƯỜNG QUẢNG THỌ
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 47 nay là đường Lê Lợi
|
6.000
|
9.010
|
2
|
Đường 4B
|
3.500
|
4.830
|
6
|
Đường Nam Sông Mã
|
4.000
|
7.500
|
7
|
Đường Ven biển nay đường Hùng Vương
|
4.000
|
7.500
|
IX
|
XÃ QUẢNG HÙNG
|
|
|
1
|
Đường 4A
|
3.500
|
4.500
|
2
|
Đường 4B
|
3.500
|
4.500
|
3
|
Đường 4C
|
4.000
|
6.630
|
4
|
Đường trục xã
|
|
|
4.1
|
Từ đường 4A đến đường 4B
|
3.500
|
5.000
|
4.2
|
Từ đường 4B đến giáp Cầu Sông Rào
|
3.500
|
6.100
|
4.3
|
Từ phía Đông Cầu Sông Rào ra biển
|
3.500
|
5.660
|
9
|
Đương ven sông Rào (MBQH 118, MB TĐC
Thôn 2, Thôn 3)
|
3.500
|
5.750
|
10
|
Các đường còn lại trong MBQH 118, MB
TĐC Thôn 2, Thôn 3
|
2.600
|
4.600
|
11
|
Đường ven biển nay là đường Hùng
Vương
|
3.500
|
7.500
|
X
|
XÃ QUẢNG ĐẠI
|
|
|
8
|
Đường ven sông Rào (MBQH 90, MB TĐC
đồng Bông, đồng Sác)
|
3.500
|
5.750
|
9
|
Đường nội bộ (MBQH 90, MB TĐC đồng
Bông, đồng Sác)
|
|
|
9.1
|
Lòng đường rộng 10,5m
|
2.600
|
4.850
|
9.2
|
Lòng đường rộng 7.5m
|
2.600
|
4.400
|
10
|
Đường ven biển nay đường
Hùng Vương
|
3.500
|
7.500
|
XI
|
XÃ QUẢNG MINH
|
|
|
1
|
Đường 4A
|
3.500
|
4.500
|
2
|
Đường 4B
|
3.500
|
4.500
|
5
|
Đường Ba Voi - Sầm Sơn nay là đường
Võ Nguyên Giáp
|
3.500
|
7.500
|
|
4.
HUYỆN ĐÔNG SƠN
|
|
|
A
|
MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:
|
|
|
III
|
ĐƯỜNG TỈNH LỘ GỐM -
CẦU TRẦU
|
|
|
3
|
XÃ ĐÔNG YÊN
|
|
|
3.1
|
Đường Tỉnh lộ 517 từ cầu Đanh (giáp
Đông Thịnh) - hộ ông Cường Yên Bằng
|
2.500
|
3.000
|
3.2
|
Đường Tỉnh lộ 517 (từ hộ ông Cường)
Yên Bằng - giáp Triệu Sơn
|
2.000
|
2.800
|
B
|
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ
TRẤN:
|
|
|
1
|
THỊ TRẤN RỪNG THÔNG
|
|
|
1.8
|
Dọc kênh Bắc từ giáp Cầu Cáo - Đông
Tân
|
1.000
|
1.500
|
1.13
|
Đường trục khu phố Toàn Tân từ Cổng
Làng - cầu kênh Bắc
|
1.000
|
1.500
|
1.14
|
Đường trục chính khu phố Nhuệ Sâm,
Xuân Lưu, Đông Xuân
|
700
|
1.000
|
1.15
|
Đường ngõ phố của phố Nhuệ Sâm,
Xuân Lưu, Đông Xuân
|
500
|
1.000
|
1.19
|
Ngõ phố còn lại của phố
Toàn Tân - Đại Đồng
|
500
|
1.000
|
1.22
|
Đường ngõ xóm còn lại thuộc thôn 6,7
xã Đông Anh cũ chuyển về TT Rừng Thông
|
500
|
1.000
|
2
|
XÃ ĐÔNG TIẾN
|
|
|
2.1
|
Lô 2,3,4 tại mặt bằng QH dân cư số
707/2010/QĐ-UBND
|
1.000
|
1.200
|
2.3
|
Đường xã từ cầu qua kênh Bắc
-
giáp
QL45 (Triệu Xá 1)
|
1.500
|
1.800
|
2.4
|
Đoạn QL45 cũ (Kim Sơn - Hiệp Khởi)
|
1.500
|
1.800
|
2.5
|
Đường liên thôn Hiệp Khởi
|
600
|
720
|
2.6
|
Đường liên thôn Triệu Xá 1;
|
700
|
840
|
2.7
|
Đường liên thôn Triệu Tiền;
|
550
|
660
|
2.8
|
Đường liên thôn Triệu Xá 2;
|
550
|
660
|
2.9
|
Đường liên thôn Nhuận Thạch;
|
500
|
600
|
2.10
|
Đường thôn Toàn Tân từ cổng làng -
Nhà văn hóa;
|
600
|
720
|
2.11
|
Đường ngõ, xóm còn lại của tất cả
các thôn trong xã Đông Tiến
|
300
|
360
|
2.13
|
Đường trục chính tất cả các thôn xã
Đông Tiến
|
400
|
480
|
2.14
|
MBQH số 1190/QĐ-QH ngày 19/8/2015,
lô 2,3,4
|
1.500
|
1.800
|
2.15
|
MBQH số 1544 (trừ các lô tiếp giáp
QL45)- đường QH
20,5m
|
1.800
|
2.160
|
2.16
|
MBQH số 1544 (trừ các lô tiếp giáp
QL45)- đường QH 10,5m
|
1.400
|
1.680
|
2.17
|
MBQH 485
|
1.500
|
1.800
|
2.18
|
Lô 2, 3 tại MBQH số 831
|
1.500
|
1.800
|
2.19
|
MBQH số 769
|
1.000
|
1.200
|
2.20
|
MBQH số 769 lô 2,3
|
500
|
600
|
2.21
|
Đoạn từ nhà ông Tam đi vào Trường Mầm
non mới (MBQH số 1163- mặt đường rộng 7,5m)
|
1.500
|
1.800
|
2.22
|
MBQH số 1163 các lô còn lại
|
1.000
|
1.200
|
5
|
XÃ ĐÔNG MINH
|
|
|
5.1
|
Đường từ QL 47 đi xã Đông Hòa (Trục
đường 10.5m)
|
1.500
|
3.000
|
5.3
|
Đường từ cầu Đá - MB 929 (Cồn
Mằn)
|
800
|
1.500
|
5.4
|
Đường từ Nghĩa địa Bái Đâu đi MB 929
(Đa Xi)
|
1.000
|
1.500
|
5.6
|
Đường liên thôn: Thôn 1, thôn 2,
thôn 3, thôn 6
|
|
|
5.6.1
|
Đường từ QL 47 đến đường liên thôn
thôn 1,2,3,4
|
900
|
1.200
|
5.6.2
|
Đường liên thôn thôn 1,2,3 từ Nhà
ông Thái thôn 1 đi đến nhà ông Thiện thôn 3
|
900
|
1.200
|
5.7+5.8
|
Đường ngõ xóm của các thôn
|
800
|
900
|
5.9
|
Đường huyện Đông Minh - Đông Khê-
Đông Thanh
|
1.500
|
2.000
|
5.10
|
MBQH số 1622, 1623, 825 -đường đôi
|
1.800
|
2.000
|
5.11
|
Mặt bằng quy hoạch số 1622, 1623,
825 - Đường còn lại
|
1.500
|
1.800
|
5.13
|
MBQH 771
|
1.500
|
1.800
|
5.14
|
Khu dân cư tái định cư đường cao tốc
xã Đông Minh (Đồng Vạn, Đồng Bái Nội)
|
1.500
|
2.000
|
5.15
|
Đường nối UBND xã Đông Thanh - đi
QL47 (xã Đông Minh)
|
2.000
|
3.000
|
6
|
XÃ ĐÔNG KHÊ
|
|
|
6.1
|
Khu vực MBQH số 70/QH năm 2010
|
1.500
|
1.800
|
6.2
|
Đường huyện từ Đông Minh - Trại bò
Đông Thanh
|
1.200
|
1.440
|
6.3
|
Đường liên thôn: Thôn 1, thôn 2,
thôn 3, thôn 4, thôn 5
|
700
|
840
|
6.4
|
Các đường ngõ xóm còn lại các thôn:
Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5
|
400
|
480
|
6.5
|
Đường nội bộ MBQH 537
|
1.500
|
1.800
|
6.6
|
Đường nội bộ còn lại MBQH 538
|
1.500
|
1.800
|
6.7
|
Đường nối UBND xã Đông Thanh - đi
QL47 xã Đông Minh
|
2.000
|
2.400
|
|
Các tuyến thuộc xã
Đông Anh (cũ)
|
|
|
4.1
|
Đường xã Đông Anh (cũ)- Đông Tiến;
|
1.700
|
2.000
|
4.2
|
Đường xã từ QL47 giáp hộ ông Hoàn -
Trung tâm văn hóa xã giáp đường Đông Anh (cũ) - Đông Tiến.
|
2.000
|
2.400
|
4.4
|
Đường thôn 1, 2, 3,4
|
1.400
|
1.800
|
4.5
|
Lô 2 tại mặt bằng QH dân cư số
917/QĐ-UBND (khu
vực
QL47)
|
2.000
|
2.400
|
4.6
|
Các đường ngõ xóm của các thôn 1, 2, 3, 4
|
500
|
2.400
|
4.7
|
Các lô còn lại của các mặt bằng:
MBQH số 606; 495; Khu tái định cư cao tốc xã Đông Anh (cũ); Khu dân cư Đồng Bừng
|
2.000
|
2.400
|
4.8
|
Khu dân cư Đồng Nam (các lô còn lại)
|
1.700
|
2.400
|
4.11
|
MBQH số 2408 các lô còn lại khu Cồn
U (Thôn 1)
|
1.700
|
2.000
|
4.12
|
Đường QL 45 (mặt cắt
3-3) nối QL 47 (Nhà máy may Phú Anh)
|
3.000
|
3.600
|
4.13
|
Đường huyện từ QL 47 (Nhà máy may
Phú Anh) đi cầu Vạn Đông Ninh
|
2.000
|
2.500
|
7
|
XÃ ĐÔNG HOÀNG
|
|
|
7.1
|
Đường liên thôn: Thôn Học Thượng, Thọ
Phật, Hoàng Học, Trùy Lạc Giang,
Tâm Binh, Cẩm Tú
|
500
|
600
|
7.2
|
Các đường thôn, ngõ xóm:Thôn Học Thượng,
Thọ Phật, Hoàng Học, Trùy Lạc Giang, Tâm Binh, Cẩm Tú
|
300
|
360
|
8
|
XÃ ĐÔNG THỊNH
|
|
|
8.1
|
Đường liên xã từ thị trấn Rừng Thông
- Đông Văn
|
1.500
|
2.000
|
8.3
|
Các đường ngõ xóm của tất cả các
thôn trong xã
|
500
|
600
|
8.5
|
Đường liên thôn Đại Từ 1,2,3; Ngọc Lậu
1,2
|
700
|
840
|
9
|
XÃ ĐÔNG YÊN
|
|
|
9.2
|
Đường liên thôn Yên Doãn 1, Yên Doãn
2, Yên Cẩm 1, Yên Cẩm 2, Yên Trường, Yên Bằng, Yên Thành
|
800
|
1.000
|
9.3
|
Đường ngõ xóm còn lại: Yên Doãn 1,
Yên Doãn 2, Yên Cẩm 1, Yên Cẩm 2, Yên Trường, Yên Bằng, Yên Thành
|
400
|
800
|
9.5
|
MBQH 1397 các lô còn lại
|
500
|
1.000
|
10
|
XÃ ĐÔNG NINH
|
|
|
10.1
|
Từ QL47 vào Công sở xã
|
1.500
|
2.500
|
10.2
|
Từ Công sở xã - Cầu Vạn
|
1.000
|
1.500
|
10.3
|
Đường liên thôn: Hòa Bình, Thế Giới,
Trường Xuân, Vạn Lọc, Thành Huy, Thôn Phù Bình
|
450
|
750
|
10.4
|
Đường liên thôn Phù Bình đến cầu Phù Chẩn
|
300
|
500
|
10.5
|
Đường liên thôn Phù Bình đến Phù Chẩn
|
350
|
500
|
10.7
|
MBQH số 7917
|
1.500
|
2.500
|
12
|
XÃ ĐÔNG VĂN
|
|
|
12.4
|
Đường Liên xã đi Đông Yên đến Đông
Phú, phường An Hoạch
|
2.000
|
3.500
|
12.5
|
Đường thôn Văn Thịnh, Văn Đoài, Văn
Trung, Văn Châu
|
700
|
2.000
|
12.6
|
Các đường ngõ xóm còn lại của tất cả
các thôn trong xã Đông Văn
|
400
|
1.200
|
12.11
|
MBQH số 630 lô 2,3
|
500
|
2.000
|
14
|
XÃ ĐÔNG QUANG
|
|
|
14.1
|
Đường huyện từ giáp Đông Vinh - ngã
ba Duy Tân;
|
1.500
|
2.500
|
14.4
|
Đường thôn của thôn Minh Thành, thôn
1 Đức Thắng
|
700
|
1.500
|
14.5
|
Đường ngõ xóm của các thôn
|
300
|
800
|
14.6
|
Đường xã các thôn Văn Ba, thôn 1
Đức Thắng,Thịnh Trị 1, Minh Thành, Thịnh Trị 2, Thịnh Trị 3
|
800
|
1.500
|
14.13
|
MBQH số 2063 Đồng Ròn
|
1.000
|
2.000
|
14.2;14.3
|
Đường huyện từ ngã ba Duy Tân - giáp
Đông Phú
|
2.000
|
2.500
|
15
|
XÃ ĐÔNG NAM
|
|
|
15.1
|
Đường huyện từ Đông Phú - Đường sắt
|
1.000
|
1.500
|
15.3
|
Đường xã từ đường huyện - Cầu ông
Nguyện thôn Mai Chữ; Đường xã từ đường huyện - Cống Đồng Hạ thôn Phú Yên; Đường
xã từ đường huyện đi ông Tùng thôn Thành Vinh
|
500
|
1.500
|
15.4
|
Đường xã từ đường huyện - cầu ông
Lũy thôn Thành
Vinh; Đường xã từ đường huyện đi cầu ông Đỗ, thôn Mai Chữ
|
500
|
1.200
|
|
5.
HUYỆN HOẰNG HÓA
|
|
|
A
|
MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG TRUNG ƯƠNG
|
|
|
1.2
|
Đường Quốc lộ 10
|
|
|
1.2.11
|
Đoạn tiếp theo đến ngã 4 đường rẽ
UBND xã Hoàng Vinh (Áp dụng cho cả đất ở tiếp giáp kênh kẹp Quốc lộ 10)
|
5.500
|
7.500
|
1.2.12
|
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Trạm bảo
vệ thực vật (Áp dụng cho cả đất ở tiếp giáp kênh kẹp Quốc lộ 10)
|
4.000
|
6.500
|
1.2.13
|
Đoạn tiếp theo chạy dọc phía Nam đến
tiếp giáp đường tránh Quốc lộ 1A (ngã tư Hoằng Minh)
|
3.500
|
6.000
|
II
|
ĐƯỜNG TỈNH
|
|
|
2.2
|
ĐT.510 (Hoằng Thành-Ngã tư Gòng-Chợ
Vực)
|
|
|
2.2.9
|
Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng
Vinh (cũ) (tiếp giáp thị
trấn Bút Sơn)
|
5.000
|
6.000
|
2.3
|
ĐT.510B (Trường-Phụ)
|
|
|
2.3.1
|
Từ cảng cá H.Trường đến hết trụ sở
UBND xã H.Trường
|
3.000
|
5.000
|
2.3.2
|
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Bình
(thôn5)
|
2.500
|
3.500
|
2.3.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết xã H.Trường (tiếp giáp
xã H.Hải)
|
2.500
|
3.500
|
2.3.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết xã H.Hải
(giáp xã H.Tiến)
|
2.500
|
3.500
|
2.3.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết nhà
ông Lê Văn Vinh (Chiểu) thửa 142, tờ 34
|
2.500
|
3.500
|
2.3.6
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Đen kênh Trường
Phụ
|
3.500
|
5.000
|
2.3.7
|
Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp đường
ĐH-HH.22
|
3.000
|
5.000
|
2.3.8
|
Đoạn tiếp theo đến tiếp kênh N21
|
3.500
|
5.000
|
2.3.9
|
Đoạn tiếp theo qua ngã 5 đến hết địa
phận xã Hoằng Tiến (tiếp giáp xã Hoằng Ngọc)
|
4.000
|
5.500
|
2.3.10
|
Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường rẽ đi
Hoằng Thanh (đường Ngọc - Thanh)
|
3.000
|
5.000
|
2.3.11
|
Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Ngọc (tiếp
giáp xã Hoằng Đông)
|
2.500
|
3.500
|
2.3.12
|
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Chính
(thôn Lê Lợi, xã Hoằng Đông)
|
1.600
|
3.000
|
2.3.13
|
Đoạn tiếp theo đến ngã 4 Bưu điện xã
H.Đông
|
2.000
|
3.500
|
2.3.14
|
Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoàng Đông
(giáp xã H.Phụ)
|
1.600
|
3.000
|
2.3.15
|
Đoạn tiếp theo đến Nhà VH thôn Hồng
Kỳ
|
1.600
|
3.000
|
2.3.16
|
Đoạn tiếp theo đến Trạm Y tế xã H.Phụ
|
2.000
|
3.500
|
2.3.17
|
Đoạn tiếp theo đến trại tôm giống Hải
Yến
|
1.500
|
2.500
|
2.3.18
|
Đoạn tiếp theo đến Trạm Hải Đăng
|
1.500
|
2.500
|
B
|
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ,
THỊ TRẤN:
|
|
|
IV
|
XÃ HOẰNG PHƯỢNG
|
|
|
4.2
|
ĐH-HH.06 (Hoằng Quý - Hoằng Phượng)
|
|
|
4.2.1
|
Từ ĐH-HH.03 (cầu chợ Dưa) đến
ngã tư nhà ông Phúc (thôn 3)
|
|
|
4.2.1.1
|
Từ ĐH-HH.03 (cầu chợ Dưa) đến nhà
ông Phượng (Liêu)
|
700
|
4.500
|
4.2.1.2
|
Từ nhà ông Phượng (Liêu) đến ngã tư
nhà ông Phúc (thôn 3)
|
700
|
2.000
|
XVIII
|
XÃ HOẰNG PHÚC (Nay là thị trấn
Bút Sơn)
|
|
|
18.2
|
Đường ĐH-HH. 17 (Hoằng Phúc, cũ - Hoằng Đạt - Hoằng
Hà
|
|
|
18.2.1
|
Từ ĐH-HH. 18 đến kênh N15
|
1.500
|
6.000
|
18.2.2
|
Đoạn tiếp theo đến trụ sở UBND xã
(cũ)
|
1.000
|
5.000
|
18.2.3
|
Đoạn từ tiếp giáp ĐH-HH.19 đến hết địa
phận xã Hoằng Phúc, cũ (giáp xã Hoằng Đạt)
|
1.000
|
2.000
|
XXV
|
XÃ HOẰNG VINH (Nay
là thị trấn Bút Sơn)
|
|
|
25.2
|
ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng
Lưu - Hoằng Đạo)
|
|
|
25.2.1
|
Từ cầu kênh N22 (tiếp giáp QL10) đến
ngã 4 (nhà ông Muôn)
|
1.300
|
6.000
|
25.2.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Vinh, cũ
(tiếp giáp xã Hoằng Đồng)
|
1.100
|
4.000
|
XXXIII
|
XÃ HOẰNG CHÂU
|
|
|
33.1
|
ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) -
Hoằng Lưu - Hoằng Đạo).
|
|
|
33.1.4
|
Từ ngã 4 Đình DTLS
đến ngã 3 đường kết nối Tân - Châu đến nhà ông Đỉnh (Thôn Tiến Thắng)
|
600
|
900
|
XXXIX
|
XÃ HOẰNG ĐÔNG
|
|
|
39.2
|
Đường xã
|
|
|
39.2.1
|
Từ ĐT.510B (ngã 4 Bưu điện) đến nhà
ông Trinh (thôn Lê Lợi)
|
1.000
|
1.200
|
39.2.2
|
Từ ĐT.510B đến nhà bà Lam (thôn Lê
Giang)
|
500
|
700
|
39.2.3
|
Từ ĐT.510B đến nhà ông Hùng Oanh
(thôn Phú Xuân)
|
500
|
700
|
39.2.4
|
Từ ĐT.510B đến nhà
bà Chuyên (thôn Phú Xuân)
|
500
|
700
|
39.2.5
|
Từ ĐT.510B đến
nhà ông Dũng (thôn Lê Giang)
|
500
|
700
|
39.2.6
|
Từ ĐT.510B đến nhà ông Đồng (thôn
Phú Xuân)
|
500
|
700
|
39.2.7
|
Từ ĐT.510B đến nhà
ông Nết (thôn Lê Lợi)
|
500
|
700
|
39.2.8
|
Từ ĐT.510B đến nhà ông Bản (thôn
Quang Trung)
|
500
|
700
|
39.2.9
|
Từ ĐT.510B đến nhà ông Phú (thôn Lê Lợi)
|
500
|
700
|
39.2.10
|
Từ ĐT.510B đến nhà bà Long (thôn
Quang Trung)
|
500
|
700
|
39.2.11
|
Từ ĐT.510B đến Trường Mầm non
|
500
|
700
|
39.2.12
|
Từ ĐH-HH.24 qua Trạm Y tế đến trường
THCS
|
500
|
700
|
39.2.13
|
Từ ĐH-HH.24 đến nhà ông Kim (thôn Đông
Tân)
|
500
|
700
|
39.3
|
Tuyến đường không nằm trong các vị
trí trên
|
400
|
600
|
XXXX
|
XÃ HOẰNG THANH
|
|
|
40.2
|
ĐH-HH.24 (Hoằng Trường -
Hoằng Phụ)
|
|
|
40.2.3
|
Đoạn tiếp theo đến ngã tư Chợ Hà
|
1.000
|
2.000
|
40.3
|
Đường Ngọc - Thanh
|
|
|
40.3.1
|
Từ tiếp giáp xã Hoằng Ngọc đến ngã 4
thôn Đại Long
|
|
|
40.3.1.1
|
Từ tiếp giáp xã H.Ngọc đến cây xăng
Vạn Thiện
|
1.200
|
2.500
|
40.3.1.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã tư
thôn Đại Long
|
1.200
|
2.500
|
40.3.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã tư thôn Trung
Hải
|
1.300
|
3.000
|
40.6
|
Đường xã
|
|
|
40.6.2
|
Đoạn tiếp theo đến đường bê tông
công vụ Đê
|
900
|
1.500
|
40.6.3
|
Đoạn tiếp theo ra đến tường rào khu
du lịch Hải Tiến
|
1.500
|
2.000
|
40.6.4
|
Từ ĐH-HH.22 (ngã tư Liên Hà) qua
UBND xã đến đường bê tông công vụ Đê
|
1.000
|
2.000
|
40.6.5
|
Đoạn tiếp theo ra đến tường rào khu
du lịch Hải Tiến
|
1.100
|
1.500
|
40.6.7
|
Đoạn tiếp theo đến giáp khu sinh
thái Đồng Hương
|
1.000
|
2.000
|
40.6.16
|
Từ Ông Hạnh thôn Đông Tây Hải đến nhà
ông Trọng thôn Tây Xuân Vi
|
1.000
|
2.000
|
40.6.17
|
Từ cầu Ông Mễ thôn Đại Long dọc theo
phía Đông kênh trường phụ xuống cầu thôn Đông Tây Hải
|
1.000
|
2.000
|
XXXXI
|
XÃ HOẰNG NGỌC
|
|
|
41.3
|
Đường Ngọc - Thanh
|
|
|
41.3.1
|
Từ ĐT.310B đến hết xã Hoằng Ngọc (giáp xã Hoằng Thanh)
|
1.500
|
2.000
|
XXXXIII
|
THỊ TRẤN BÚT SƠN
|
|
|
43.5
|
Đường thị trấn
|
|
|
43.5.71
|
Đường GT từ Ngã tư Gòng đến Kênh N22
(Hoằng Đạo)
|
4.000
|
7.500
|
|
6.
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
|
|
|
I
|
TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG CHÍNH:
|
|
|
1
|
QUỐC LỘ 1A
|
|
|
1.1
|
Từ giáp địa phận xã Quảng Thịnh đến
hết địa phận xã Quảng Tân (cũ)
|
8.000
|
12.000
|
1.2
|
Từ giáp địa phận xã Quảng Tân (cũ) đến
hết địa phận thị trấn (cũ)
|
8.500
|
11.000
|
1.3
|
Đoạn từ phía Nam thị trấn Quảng
Xương (cũ) đến ngã ba đường đi Ninh -Nhân -Hải (Bắc Cung)
|
4.000
|
7.000
|
1.4
|
Đoạn từ ngã ba đường đi Ninh-Nhân-Hải
(Bắc Cung) đến ngã bạ đường
Bình Yên (Cống
Trúc)
|
3.000
|
6.000
|
1.5
|
Đoạn từ ngã ba đường Bình- Yên (Cống
Trúc) đến đường vào Cống Ngọc Giáp (Quảng Chính)
|
3.000
|
6.000
|
1.6
|
Đoạn từ đường vào cống Ngọc
Giáp (Quảng Chính) đến ngã ba đường vào thôn Ngọc Trà (Quảng Trung)
|
3.000
|
6.000
|
1.7
|
Đoạn từ ngã ba đường vào thôn Ngọc
Trà (Quảng Trung) đến hết địa phận xã Quảng Trung
|
4.000
|
6.000
|
2
|
QUỐC LỘ 45
|
|
|
2.1
|
Từ giáp địa phận xã Quảng Thịnh đến
hết địa
phận
xã Quảng Trạch
|
2.200
|
10.000
|
2.2
|
Từ giáp địa phận xã Quảng
Trạch đến hết địa phận xã Quảng Yên (Cầu Vạy)
|
1.800
|
11.900
|
3
|
TỈNH LỘ 4A
|
|
|
3.1
|
Đoạn thuộc địa phận xã Quảng Lộc
|
2.000
|
5.000
|
3.2
|
Đoạn thuộc địa phận xã Tiên Trang
|
3.500
|
7.000
|
4
|
ĐƯỜNG HUYỆN: ĐƯỜNG
4B
|
|
|
4.1
|
Từ giáp địa phận xã Quảng Đại đến hết
địa phận xã Quảng Lộc
|
1.300
|
4.500
|
4.2
|
Từ giáp địa phận xã Tiên Trang đến hết địa phận
xã Quảng Thạch
|
|
|
4.2.1
|
Đoạn trong địa phận xã Tiên Trang
|
1.300
|
6.000
|
4.2.2
|
Đoạn trong địa phận xã Quảng Thạch
|
1.300
|
5.000
|
5
|
ĐƯỜNG HUYỆN: ĐƯỜNG
4C
|
|
|
5.1
|
Đoạn đường 4C địa phận xã Quảng Lưu
|
1.500
|
5.500
|
5.2
|
Đoạn đường 4C địa phận xã Quảng Thái
|
2.000
|
6.000
|
5.3
|
Đoạn đường 4C địa phận xã Tiên Trang
|
3.000
|
7.000
|
5.5
|
Đoạn đường 4C địa phận xã Quảng Nham
|
4.000
|
7.000
|
6
|
TỈNH LỘ: Đường Quảng
Bình
(1A)
đi Quảng Yên (QL45)
|
|
|
6.3
|
Đoạn qua địa phận xã Quảng Ngọc
|
3.000
|
4.000
|
6.4
|
Đoạn qua địa phận xã Quảng Văn
|
1.000
|
4.000
|
6.5
|
Đoạn qua địa phận xã Quảng Yên
|
1.000
|
6.500
|
6.10
|
Đoạn từ địa phận xã Quảng Bình đến hết
địa phận xã Quảng Hợp
|
2.000
|
4.000
|
7
|
Đường bộ ven biển nối từ thành phố Sầm
Sơn đi khu kinh tế Nghi Sơn đoạn qua địa phận huyện Quảng Xương
|
1.100
|
7.000
|
II
|
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ,
THỊ TRẤN:
|
|
|
1
|
THỊ TRẤN QUẢNG
XƯƠNG (Nay là thị trấn Tân Phong)
|
|
|
1.1
|
Đường Thanh Niên
|
|
|
1.1.1
|
Từ đường 1A đến đầu cống Tân Phong
|
5.000
|
8.000
|
1.1.2
|
Từ đầu cống Tân Phong đến hết địa phận
thị trấn (cũ)
|
4.000
|
6.000
|
1.2
|
Đường Bùi Sỹ Lâm
|
|
|
1.2.1
|
Đường Bùi Sỹ Lâm thị trấn
|
5.000
|
8.000
|
1.3
|
Đường Hoàng Bùi
Hoàn
|
|
|
1.3.1
|
Từ Quốc lộ 1A đến hết địa phận thị
trấn cũ
|
3.500
|
6.000
|
1.5
|
Đường khu trung tâm
văn hóa huyện
|
|
|
1.5.3
|
Đường Nguyễn Xuân Nguyên
|
4.000
|
8.000
|
1.5.4
|
Đường Vũ Phi Trừ
|
3.500
|
5.000
|
1.5.5
|
Đường Cao Xuân Thăng
|
3.500
|
5.000
|
1.5.6
|
Ven các đường còn lại khu TTVH
|
3.500
|
5.000
|
1.5.9
|
Đường Lê Thế Bùi
|
2.000
|
5.000
|
1.5.10
|
Đường Đắc Thọ
|
1.800
|
4.000
|
1.5.11
|
Đường Lê Hồng Thịnh
|
4.000
|
5.000
|
2
|
XÃ QUẢNG THÁI
|
|
|
2.2.3
|
Đường Lĩnh - Thái: Từ giáp địa phận
xã Quảng Lộc đến hết địa phận xã Quảng Thái
|
800
|
3.500
|
2.2.5
|
Khu vực từ đông đường 4C ra Biển
Đông (phía Bắc giáp Quảng Lưu, phía Nam giáp Quảng Lợi, cũ)
|
1.500
|
6.000
|
2.2
|
Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
500
|
1.500
|
3
|
XÃ QUẢNG VĂN
|
|
|
3.3.1
|
Đường Nghè Lim: Tiếp giáp đường
Bình - Yên đến cổng làng Văn Lâm
|
600
|
2.000
|
3.2
|
Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
400
|
500
|
4
|
XÃ QUẢNG LONG
|
|
|
4.1.1
|
Tỉnh lộ: Đường Quảng Bình (1A) đi Quảng
Yên (QL45) từ địa phận xã Quảng Văn đến tiếp giáp xã Quảng Yên
|
1.200
|
4.000
|
4.1.2
|
Đường Tri Hòa - Quảng Long: Từ giáp
địa phận xã Quảng Hòa đến hết địa phận xã Quảng Long
|
800
|
2.500
|
4.1.4
|
Đường từ giáp Tỉnh lộ 504 (Quảng
Bình đi Quảng Yên) đến giáp địa phận xã Quảng Hòa
|
600
|
2.500
|
4.2
|
Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
350
|
500
|
5
|
XÃ QUẢNG LĨNH cũ
(Nay là xã Tiên Trang)
|
|
|
5.2
|
Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
300
|
700
|
6
|
XÃ QUẢNG GIAO
|
|
|
6.1.3
|
Đường Thanh Niên: Từ tiếp giáp địa
phận xã Quảng Đức đến tiếp giáp đường 4 A
|
1.300
|
5.000
|
6.1.2
|
Đường Quảng Giao đi Quảng Đại: Từ
giáp 4A đến hết địa phận xã Quảng Giao
|
1.300
|
4.000
|
6.2
|
Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
300
|
800
|
7
|
XÃ QUẢNG NGỌC
|
|
|
7.2
|
Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
300
|
800
|
8
|
XÃ QUẢNG HÒA
|
|
|
8.1.1
|
Đường từ ngã ba UBND xã Quảng Hòa đi
UBND xã Quảng
Hợp
|
700
|
2.000
|
8.1.2
|
Đường từ Cầu Sông Lý Quảng Hòa đi đường
Bình Yên (Đoạn từ cầu sông Lý xã Quảng Hoà đến giáp địa phận xã Quảng Yên)
|
700
|
3.000
|
8.1.3
|
Đường Tri Hòa - Quảng Long: Từ giáp
địa phận Quảng Phong đến ngã ba đường đi Quảng Hợp - Quảng Long (UBND xã Quảng
Hoà)
|
1.000
|
3.000
|
8.1.4
|
Đường Tri Hòa - Quảng Long:
Từ ngã ba đường đi Quảng Hợp - Quảng Long đến hết địa phận xã Quảng Hòa
|
800
|
2.000
|
9
|
XÃ QUẢNG ĐỨC
|
|
|
9.1.1
|
Đường từ đường Thanh Niên vào thôn
Phú Đa đi Quảng Phong
|
700
|
2.500
|
9.1.2
|
Đường từ đường Thanh Niên đến hết
thôn 3 Phú Đa.
|
700
|
2.500
|
9.1.3
|
Đường Đông-Định-Đức: Từ đường Thanh
Niên (Quảng Đức) đến giáp địa phận xã Quảng Định.
|
1.000
|
3.500
|
9.1.4
|
Đường Thanh Niên: Từ giáp địa phận
xã Quảng Phong đến ngã ba đường vào thôn Phú Đa (đường nhựa phía Đông UBND xã
Quảng Đức)
|
2.500
|
4.000
|
9.1.5
|
Đường Thanh Niên: Từ ngã ba đường
vào thôn Phú Đa (đường nhựa phía Đông UBND xã Quảng Đức) đến hết địa phận
xã Quảng Đức
|
2.000
|
4.000
|
10
|
XÃ QUẢNG PHONG (Nay
là thị trấn Tân Phong)
|
|
|
10.1.1
|
Từ QL 1A (Cống Dễ) đi đến nhà ông
Trung làng Mới
|
1.000
|
2.500
|
10.1.2
|
Từ QL 1A đến đường quai thôn Thanh
Trung
|
1.200
|
3.000
|
10.1.5
|
Đường Tri Hòa - Quảng Long: từ giáp
địa phận TT Quảng Xương (cũ) đến hết địa phận xã Q.Phong (cũ)
|
2.000
|
4.000
|
10.1.6
|
Đường Thanh Niên: từ giáp địa phận
TT Quảng Xương (cũ) đến hết địa phận xã Q. Phong (cũ)
|
2.500
|
6.000
|
10.2
|
Các đường ngõ, ngách không thuộc vị
trí trên
|
600
|
2.000
|
12
|
XÃ QUẢNG YÊN
|
|
|
12.1
|
Các tuyến đường trong xã
|
|
|
12.1.1
|
Đường từ cầu sông Lý Quảng Hòa đi Tỉnh
lộ 504
|
700
|
4.400
|
12.1.2
|
Đường Đa Ba thôn Đoài Đông Yên Cảnh đi Trung Đào (Đoạn từ
đầu đường QL 45 đi đường liên xã Quảng Hòa đi Quảng Yên)
|
700
|
4.900
|
12.1.3
|
Đường thôn Cổ Duệ đoạn từ đầu đường
Tỉnh lộ 504 nhà anh Quang đi trang trại anh Thọ
|
700
|
3.000
|
12.1.4
|
Đường liên thôn Khang Bình - Phú
Ninh đoạn từ Tỉnh lộ 504 đi
QL 45
|
700
|
2.500
|
12.1.5
|
Đường thôn Yên Vực từ Cổng làng Vực
1 đi Cầu Dinh về Nhà văn
hóa Vực 2
|
700
|
4.600
|
12.1.6
|
Đường thôn Yên Vực từ cổng làng Vực
2 đi lên sông Lý
|
700
|
2.500
|
13
|
XÃ QUẢNG TRẠCH
|
|
|
13.1
|
Các tuyến đường trong xã
|
|
|
13.1.1
|
Từ tiếp giáp đường Tân - Trạch (thôn
Câu Đồng) đi Đa Phú
|
1.200
|
2.500
|
13.1.2
|
Đường Thanh Niên kéo dài đến giáp Quốc
lộ 45
|
600
|
5.000
|
13.1.3
|
Đường Tân-Trạch: Từ giáp địa phận thị
trấn Quảng Xương (cũ) đến tiếp giáp đường 45 (xã Quảng Trạch)
|
2.200
|
5.000
|
13.1.2
|
Đường Thanh Niên kéo dài đến giáp Quốc
lộ 45
|
600
|
5.000
|
13.1.4
|
Ngã tư Câu Đồng -Trạch Hồng 1
|
1.200
|
2.000
|
13.1.5
|
Ngã tư Câu Đồng -Trạch Hồng 2
|
900
|
1.500
|
13.1.6
|
Ngã 3 Đa Phú - đường Đồng Vòng
|
500
|
1.200
|
13.1.7
|
Ngã 3 Đa Phú - nhà bà Bích
|
500
|
1.200
|
13.1.8
|
Nhà ông Sỹ Trạch Trung - Quảng Phong
|
500
|
1.200
|
13.1.9
|
Ngã 3 gốc Vông - đi nhà bà Cựa
|
500
|
1.200
|
13.1.10
|
Nhà ông Điện (Mỹ Khê) - nhà ông
Chính
|
500
|
1.200
|
13.1.11
|
Nhà bà Quang (Câu Đồng) - sông Tân
Trạch
|
500
|
1.200
|
13.1.12
|
Đường trong khu dân cư mới phía Tây
Nam đường Tân Trạch
|
1.200
|
2.000
|
13.1.13
|
Đường từ QL 45 đi nhà ông Liên (Mỹ
Trạch)
|
500
|
1.200
|
13.1.14
|
Đường từ chợ Cảnh - cầu Đồng Văn
|
500
|
1.200
|
13.1.15
|
Quốc lộ 45 cũ
|
500
|
1.200
|
13.2
|
Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
300
|
1.000
|
15
|
XÃ QUẢNG NHAM
|
|
|
15.1.5
|
Đường 257 (Từ nhà anh Nông đến nhà
Hà Ngoan)
|
600
|
5.000
|
15.1.7
|
Đường đê Sông Yên (từ giáp xã Quảng
Thạch đến đầu thôn Tân)
|
500
|
4.000
|
15.1.10
|
Đường Thạch Nham
|
2.000
|
4.000
|
15.1.11
|
Từ ngã ba đường 4B Quảng Thạch đến đường 257
xã Quảng Nham
|
3.000
|
5.000
|
16
|
XÃ QUẢNG KHÊ
|
|
|
16.1.1
|
Đường từ Âu Hòa Trường đi cầu xã
|
600
|
1.500
|
16.1.2
|
Từ giáp địa phận xã Quảng Lĩnh, cũ
(QL 1A) đến cầu sông Lý (UBND xã)
|
700
|
2.000
|
16.2
|
Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
300
|
500
|
17
|
XÃ QUẢNG HỢP
|
|
|
17.1.1
|
Đường tiếp giáp địa phận xã Quảng Hòa đi qua UBND xã Quảng Hợp
đến ngã ba đầu núi Văn Trinh
|
1.000
|
2.000
|
17.1.2
|
Đường từ UBND xã đến SVĐ thôn Hợp Lực
|
800
|
1.000
|
18
|
XÃ QUẢNG BÌNH
|
|
|
18.1.1
|
Đường Lưu- Bình- Thái: Từ quốc lộ 1A
đến hết địa phận xã Quảng Bình
|
2.500
|
5.000
|
18.1.2
|
Đường Bình Trường
|
800
|
1.500
|
18.1.3
|
Đường Trần Cầu
|
800
|
1.500
|
18.1.4
|
Đường giao thông Quảng Bình - Quảng
Thái
|
2.500
|
5.000
|
18.2
|
Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
400
|
500
|
19
|
XÃ QUẢNG NHÂN
|
|
|
19.1.1
|
Đường Ninh-Nhân-Hải: Từ giáp địa phận
xã Quảng Ninh đến đường 4A
|
1.000
|
3.000
|
19.1.2
|
Đường Ninh-Nhân-Hải: Từ giáp đường
4A đến hết địa phận xã Quảng Nhân
|
1.000
|
3.000
|
19.13
|
Đường Ninh - Nhân - Hải (Bắc Cung):
Từ giáp địa phận xã Quảng Ninh đến đường 4A
|
1.000
|
3.000
|
19.2
|
Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
400
|
700
|
20
|
XÃ QUẢNG NINH
|
|
|
20.1.1
|
Từ Quốc lộ 1A đến hết địa phận xã Quảng
Ninh (Đường Ninh - Nhân - Hải Bắc Cung).
|
1.000
|
3.000
|
20.1.4
|
Từ Quốc lộ 1A đến Cầu Lý (Quảng Hợp); đường
Cung - Cầu Lý (dài 2,4 Km).
|
700
|
3.000
|
20.1.5
|
Đường Ninh-Nhân-Hải: Từ giáp QL 1A đến hết địa
phận xã Quảng Ninh
|
1.000
|
3.000
|
20.1.6
|
Đường liên xã Đức - Ninh (Đoạn tiếp
giáp thôn ước ngoại xã Quảng Phong đến kênh tiêu Định Ninh xã Quảng Ninh
|
700
|
2.000
|
21
|
XÃ QUẢNG VỌNG cũ
(Nay là xã Quảng Phúc)
|
|
|
21.1.1
|
Tuyến đường Văn Trinh đi Quảng Phúc:
Đoạn từ giáp Quảng Ngọc đến cầu sông Hoàng Quảng Phúc
|
800
|
1.500
|
21.1.2
|
Tuyến đường Văn Trinh đi Quảng Phúc:
Đoạn từ cầu sông hoàng đến đê sông yên xã Quảng Phúc.
|
600
|
1.000
|
21.1.3
|
Đường từ cầu sông Hoàng đi cầu Ngọc Lẫm Nông Cống
|
500
|
800
|
21.1.4
|
Đoạn từ trước ông Miêng đến giáp Quảng
Trường
|
500
|
800
|
22
|
XÃ QUẢNG TÂN (Nay
là thị trấn Tân Phong)
|
|
|
|
Ven đường Tân Định
|
|
|
22.1.11
|
Từ QL1A đến kênh Tân Phong 2
|
3.200
|
4.000
|
22.1.13
|
Đường Tân Hưng đi Tân Cổ giáp MB 81
Đông Á từ hộ ông Tùng Trang đến nối đường cột số 6
|
3.200
|
4.000
|
22.1.15
|
Đường từ huyện đội (hộ ông Duy) đến nối
đường Tân Định
|
2.500
|
3.500
|
23
|
XÃ QUẢNG LỘC
|
|
|
23.1
|
Các tuyến đường trong xã
|
|
|
23.1.1
|
Đường Quảng Lộc - Quảng Thái: Từ đường 4A qua UBND
xã Quảng Lộc đến đường 4B
|
1.000
|
3.000
|
23.1.2
|
Đường Quảng Lộc - Quảng Thái: Đoạn từ
đường 4B đến hết địa phận xã Quảng Lộc
|
800
|
3.000
|
23.1.3
|
Đường Lĩnh - Thái (đoạn từ Quảng
Lĩnh (cũ) đến Kênh Bắc)
|
1.000
|
1.500
|
23.1.4
|
Đường Lĩnh - Thái (đoạn từ Kênh Bắc
đến Quảng Thái)
|
1.000
|
1.500
|
24
|
XÃ QUẢNG THẠCH
|
|
|
24.1.2
|
Đường từ cống Ngọc Giáp đi đường 4B
(xã Quảng Thạch)
|
1.000
|
3.000
|
24.2
|
Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
300
|
800
|
25
|
XÃ QUẢNG ĐỊNH
|
|
|
25.1
|
Các tuyến đường trong xã
|
|
|
25.1.1
|
Đường Ba Voi đi Sầm Sơn
(Đoạn qua địa phận
xã Quảng Định)
|
2.000
|
6.000
|
25.1.2
|
Đường Tân Định Cát (Đoạn qua địa phận
xã Quảng Định)
|
1.000
|
3.000
|
25.1.3
|
Đường bờ bắc kênh Bắc:
Từ đường Đông-Định-Đức đến giáp xã Quảng Đông - TP.TH
|
1.200
|
2.500
|
25.1.4
|
Đường Đông-Định-Đức: Từ giáp địa phận
xã Quảng Đông đến hết địa phận xã Quảng Định
|
1.600
|
5.000
|
25.1.5
|
Đường Phạm Tiến Năng kéo dài
|
2.000
|
4.000
|
25.2
|
Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
600
|
1.500
|
26
|
XÃ QUẢNG HẢI
|
|
|
26.1
|
Các tuyến đường trong xã
|
|
|
26.1.1
|
Đường từ 4B thôn 3 đi 4C thôn 10
|
1.100
|
5.000
|
26.1.2
|
Đường Ninh-Nhân-Hải: Từ giáp địa phận
xã Quảng Nhân đến giáp đường 4C
|
1.000
|
3.000
|
26.1.3
|
Đường chợ Đai đi thôn 9
|
1.000
|
3.000
|
26.1.4
|
Từ đường 4B Đình làng Đai đi Quảng
Giao
|
1.000
|
4.000
|
26.1.5
|
Khu vực từ đông đường 4C ra Biển
Đông (phía Bắc giáp Quảng Đại, phía Nam giáp Quảng Lưu)
|
1.500
|
4.000
|
26.2
|
Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
500
|
1.000
|
28
|
XÃ QUẢNG LƯU
|
|
|
28.1
|
Tuyến đường trong xã
|
|
|
28.1.1
|
Đường Lưu - Bình -Thái: Từ trạm bơm
làng Xa Thư xã Quảng Bình đến hết địa
phận xã Quảng Lưu
|
2.000
|
5.000
|
28.1.2
|
Khu vực từ đông đường 4C ra Biển
Đông (phía Bắc giáp Quảng Hải, phía Nam giáp Quảng Thái)
|
1.200
|
4.000
|
28.2
|
Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
500
|
1.000
|
29
|
XÃ QUẢNG CHÍNH
|
|
|
29.1.2
|
Từ QL 1A đến cống Ngọc Giáp (xã Quảng
Thạch)
|
1.000
|
2.000
|
29.1.3
|
Từ QL 1A qua UBND xã mới đến Trường
THCS Quảng Chính
|
2.000
|
3.000
|
29.2
|
Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
400
|
700
|
30
|
XÃ QUẢNG LỢI (nay là xã
Tiên Trang)
|
|
|
30.1
|
Tuyến đường trong xã
(cũ)
|
|
|
30.1.1
|
Đường từ ngã năm Tiên Trang theo đường
4B đi thôn Tiên Thắng đến đường 4C
|
2.000
|
4.000
|
30.1.2
|
Đường từ đường 4A (ngã năm Tiên
Trang) qua UBND xã đến đường 4C
|
3.000
|
5.500
|
|
7.
HUYỆN NGA SƠN
|
|
|
V
|
ĐƯỜNG TỈNH LỘ 527B:
|
|
|
5
|
Đoạn từ giáp xã Nga Trường đến đường
QL10 (Nga Yên)
|
1.200
|
2.000
|
VI
|
ĐƯỜNG TẠI CÁC XÃ VÀ
THỊ TRẤN:
|
|
|
3
|
XÃ NGA YÊN
|
|
|
3.9
|
Đoạn từ trường trung cấp nghề đi Trạm
y tế xã Nga Yên
|
2.000
|
3.000
|
3.15
|
Đoạn từ ông Chiến đến nhà máy nước
|
3.000
|
4.000
|
3.16
|
Đoạn từ nhà máy nước đến hết đất Nga
Yên
|
3.000
|
4.000
|
3.20
|
Đoan từ QL10 đi ngã tư Chiến Hoà
|
2.000
|
2.500
|
|
8.
HUYỆN HẬU LỘC
|
|
|
I
|
MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:
|
|
|
1
|
QUỐC LỘ 1A
|
|
|
1.1
|
Đoạn đường từ tiếp giáp huyện Hoằng
Hoá đến Cầu Lèn (xã Đồng Lộc, Triệu Lộc, Đại Lộc)
|
3.300
|
4.500
|
2
|
QUỐC LỘ 10
|
|
|
2.1
|
Đoạn từ cầu Sài xã Thuần Lộc đến ngã
ba đường rẽ thôn Mỹ Quang
|
1.400
|
2.500
|
2.3
|
Ngã ba đường rẽ thôn Mỹ Quang Tinh
Anh đến cổng sân vận động xã Văn Lộc
|
2.400
|
3.000
|
2.4
|
Từ cổng sân vận động xã Văn Lộc đến đến
Trường dạy nghề (Hậu Lộc).
|
2.200
|
2.500
|
2.6
|
Từ giáp thôn Đại Hữu, Mỹ Lộc đến Trạm
thủy nông thị trấn Hậu Lộc
|
5.500
|
6.000
|
2.7
|
Từ đầu XN Thủy Nông (cũ) đến cầu Nước
Xanh
|
7.000
|
9.000
|
2.8
|
Từ cầu Nước Xanh đến + 200m (thuộc
Thịnh Lộc)
|
6.500
|
7.500
|
2.9
|
Từ cầu Nước Xanh đến + 200m (thuộc
Thịnh Lộc) đến đường rẽ trại lợn cũ
|
4.000
|
5.500
|
2.12
|
Cầu Đầm Giò (xã Hoa Lộc) đến đường rẽ
UBND xã Liên Lộc (Hoa Lộc)
|
2.000
|
3.000
|
2.13
|
Từ đường rẽ UBND xã Liên Lộc đến
UBND xã Quang Lộc (xã Liên Lộc)
|
1.200
|
1.800
|
2.15
|
Từ đường rẽ UBND xã Quang Lộc đến cầu
Thắm (đường QL10)
|
1.200
|
1.800
|
3
|
TỈNH LỘ
|
|
|
3.1
|
Đường thị trấn -
Quán Dốc huyện
|
|
|
3.1.1
|
Từ giáp Quốc lộ 1A đến Làng nghề xã
Tiến Lộc (thuộc xã Tiên Lộc)
|
2.000
|
3.500
|
3.1.2
|
Từ làng nghề xã Tiến Lộc đến Ngã tư
Nhà bia xã Lộc Tân
(xã Lộc Sơn và xã Lộc Tân)
|
1.600
|
3.000
|
3.1.3
|
Từ ngã tư Nhà bia xã Lộc Tân đến ngã
tư chợ Lộc Tân (xã Lộc Tân)
|
2.600
|
5.000
|
3.1.4
|
Từ ngã tư chợ Lộc Tân (xã Lộc Tân)
ngã tư Bưu điện Hậu Lộc
|
7.000
|
8.000
|
3.1.5
|
Phía Bắc đường thị trấn - Quán Dốc:
Từ giáp Quốc lộ 1A đến ngã tư Lộc Sơn đi Thành Lộc - 200 m
|
1.300
|
2.000
|
3.2
|
Đường Đại Lộc - Ngã tư Nghè đi Tam Hoà
- Hoà Lộc
|
|
|
3.2.1
|
Từ giáp Quốc Lộ 1A đến cây xăng Tịnh
Lợi (xã Đại Lộc, xã Thành Lộc)
|
1.900
|
2.500
|
3.2.2
|
Từ cây xăng Tịnh Lợi đến đường rẽ
Thành Đồng (xã Thành Lộc)
|
1.500
|
2.000
|
3.2.3
|
Từ đường rẽ thôn Thành Đồng (xã
Thành Lộc) đến Cống Tổng Phong Lộc - 150m (xã Cầu Lộc, xã Tuy Lộc, xã Phong Lộc)
|
1.300
|
1.500
|
3.2.4
|
Đoạn đường mới: Từ cống Tổng Phong Lộc
- 150m (xã Tuy Lộc, xã Phong Lộc) đến Cầu Lạt + 470m (Ngã 3 ruộng Tiếu thôn
Tường Lộc, xã Quang Lộc)
|
800
|
1.500
|
3.2.5
|
Đường cũ: Từ Cống Tổng Phong Lộc -
150m (xã Tuy Lộc, xã Phong Lộc) đến Cầu Lạt + 470m (Ngã 3 ruộng
Tiếu thôn Tường Lộc xã Quang Lộc)
|
700
|
1.300
|
3.2.6
|
Từ Cầu Lạt + 470m (Ngã 3 ruộng Tiếu
thôn Tường Lộc, xã Quang Lộc) đến ngã tư Hoa Lộc - 100 m (xã Quang Lộc, Liên
Lộc, Hoa Lộc)
|
1.000
|
2.000
|
3.2.7
|
Từ ngã tư Hoa Lộc - 100 m đến Trạm
bơm Phú Lộc (xã Hoa Lộc, xã Phú Lộc)
|
2.000
|
3.000
|
3.2.8
|
Từ trạm bơm Phú Lộc đến Trường cấp
II Phú Lộc (xã Phú Lộc)
|
1.300
|
2.000
|
3.2.9
|
Từ Trường cấp II xã Phú Lộc đi ngã
tư Bái Trung (xã Hòa Lộc)
|
900
|
2.000
|
3.2.10
|
Từ Ngã tư Bái Trung đến Nhà thờ Nguyễn
Chí Hiền
|
1.000
|
2.500
|
3.2.11
|
Từ Nhà thờ Nguyễn Chí Hiền đi Cảng
cá (đường mới)
|
1.300
|
2.000
|
3.2.12
|
Từ UBND xã Hoà Lộc đi Cảng cá Hoà Lộc
(đường cũ)
|
1.300
|
1.500
|
3.3
|
Từ Trường THPT Hậu
Lộc I đến đê biển (Minh Lộc)
|
|
|
3.3.1
|
Từ ngã 3 Trường THPT Hậu Lộc I đến
Ngã tư chợ Cồn Cao xã Hoa Lộc - 300m (xã Hoa Lộc, Phú Lộc)
|
2.200
|
3.000
|
3.3.2
|
Từ ngã 4 chợ cồn Cao xã Hoa Lộc -
300m đến ngã tư chợ Cồn Cao + 300 m (xã Hoa Lộc, Phú Lộc)
|
3.200
|
4.000
|
3.3.3
|
Ngã tư chợ Cồn Cao + 300 m đến Cầu De
(xã Hoa Lộc)
|
2.300
|
2.500
|
3.3.4
|
Từ Cầu De đến ngã tư hộ ông Tuyết
Trường (xã Minh Lộc)
|
1.600
|
3.000
|
3.3.5
|
Từ ngã tư hộ ông Tuyết Trường đến
ngã tư Trường Trung học cơ sở (xã Minh Lộc)
|
1.600
|
4.500
|
3.3.6
|
Từ ngã tư Trường Trung học cơ sở đến
đường rẽ vào Nhà văn hóa thôn Minh Thắng (xã Minh Lộc)
|
4.500
|
6.000
|
3.3.7
|
Từ đường rẽ vào Nhà văn hóa thôn
Minh Thắng đến ngã
ba đê biển (xã
Minh Lộc)
|
4.500
|
6.000
|
3.4
|
Ngã tư Minh Lộc đi Hải
Lộc
|
|
|
3.4.1
|
Từ ngã tư Minh Lộc đi Hải Lộc đến
ngã tư Minh Lộc + 200m (xã Minh Lộc)
|
2.600
|
6.000
|
3.4.2
|
Từ ngã tư Minh Lộc + 200m đến giáp địa
phận xã Hải Lộc (xã Minh Lộc)
|
2.600
|
4.500
|
3.4.3
|
Từ giáp địa phận xã Hải Lộc (xã Minh
Lộc) đến ngã 3 rẽ đi chùa Vích
|
2.000
|
3000
|
3.4.4
|
Từ ngã ba rẽ đi chùa Vích đến ngã ba
rẽ đi hội trường thôn Lộc Tiên
|
1.500
|
2.200
|
3.4.5
|
Từ ngã ba rẽ đi hội trường thôn Lộc
Tiên đến hết thôn Y Bích
|
1.200
|
1.800
|
3.4.6
|
Từ hết thôn Y Bích đến phủ Trường
Nam
|
1.000
|
1.500
|
3.5
|
Ngã tư Minh Lộc đi
Đa Lộc
|
|
|
3.5.1
|
Từ ngã tư Minh Lộc đến Ngã ba UBND
xã Hưng Lộc +
100m.
|
3.000
|
6.000
|
3.5.2
|
Từ Ngã ba UBND xã Hưng Lộc + 100m đến
hết hội trường mới thôn Hưng Phú, xã Hưng Lộc
|
2.000
|
5.000
|
3.5.3
|
Tư hết hội trường mới thôn Hưng Phú,
xã Hưng Lộc đến tiếp giáp địa phận xã Đa Lộc
|
1.300
|
3.500
|
3.5.4
|
Từ tiếp giáp địa phận xã Hưng Lộc đến
UBND xã Đa Lộc + 200m (xã Đa Lộc)
|
1.400
|
2.500
|
3.5.5
|
Từ UBND xã Đa Lộc + 200m đến
đê Sông Lèn (xã Đa Lộc)
|
900
|
1.800
|
4
|
ĐƯỜNG HUYỆN
|
|
|
4.1
|
Đường Mỹ Lộc -
Thành Lộc - Đồng Lộc
|
|
|
4.1.1
|
Từ giáp Quốc lộ 10 (xã Mỹ Lộc) đến
kênh Bắc (xã Mỹ Lộc, xã Lộc Sơn)
|
1.000
|
1.800
|
4.1.2
|
Từ Kênh Bắc đến Mương 10 xã - 300m
(xã Lộc Sơn, xã Thành Lộc)
|
800
|
1.000
|
4.1.3
|
Từ Mương 10 xã - 300m Núi Eo Miễu xã
Thành Lộc (xã Thành Lộc)
|
600
|
1.000
|
4.1.4
|
Eo núi Miễu Thành Lộc hết đất Cầu Lộc
|
500
|
700
|
4.1.5
|
Từ dốc Cung cung đường Mỹ Lộc - Đồng
Lộc đến nhà Khải Loan giáp Cầu Lộc
|
500
|
600
|
4.2
|
Đường Tân - Phong:
|
|
|
4.2.1
|
Từ giáp đê sông Lèn xã Phong Lộc đến
tiếp giáp xã Tuy Lộc (xã Cầu Lộc, Phong Lộc)
|
400
|
900
|
4.2.2
|
Từ tiếp giáp xã Tuy Lộc đến đường Tỉnh
lộ 526
|
400
|
1.500
|
4.2.3
|
Từ đường Tỉnh lộ 526 đến kênh Bắc
|
400
|
1.500
|
4.3
|
Đường Thịnh Lộc - Xuân
Lộc - Hoà Lộc
|
|
|
4.3.1
|
Đầu Quốc lộ 10 (đầu phía Đông cầu Nước
Xanh) đến đầu thôn 13, xã Phú Lộc (Thịnh Lộc)
|
1.300
|
2.000
|
4.3.2
|
Đầu thôn 13, xã Phú Lộc đến Cầu
Máng, xã Xuân Lộc
|
700
|
1.500
|
4.3.3
|
Từ Cầu Máng đến Ngã tư thôn Bái
Trung, xã Hòa Lộc đất Phú Lộc
|
700
|
2.000
|
4.4
|
Đường Quốc lộ 1A
vào Nhà máy Giấy
|
|
|
4.4.1
|
Từ giáp QL1A (Quán Dốc) đến khu TĐC Đồng Kẽm (xã Triệu Lộc,
Châu Lộc)
|
1.300
|
2.000
|
4.4.2
|
Từ giáp Quốc lộ 1A (Ngã ba Đền Bà
Triệu), đến tiếp giáp đường QL1A vào Nhà máy giấy (đối diện mỏ đá) (đường Ba
Bông).
|
1.500
|
2.000
|
4.5
|
Đường Lộc Tân (cũ)
- Cầu Lộc
|
|
|
4.5.1
|
Từ cầu Tống Ngọc đến kênh Bắc
|
700
|
1.500
|
4.5.2
|
Từ kênh Bắc đến hết đất Lộc Tân
|
1.000
|
1.500
|
4.5.3
|
Hết đất Lộc Tân đến đầu đường mương
Mười xã
|
800
|
1.500
|
4.6
|
Đường Ngã tư Bưu điện
thị trấn đi Cầu Máng
|
|
|
4.6.1
|
Từ Cầu Máng đến hết cửa hàng xăng dầu
Quân Đội
|
1.300
|
3.500
|
4.6.2
|
Từ hết cửa hàng xăng dầu
Quân Đội đến Ngã tư Ivory
|
1.300
|
5.000
|
4.6.3
|
Từ Ngã tư Ivory đến Ngã 4 Bưu điện
(Quốc lộ 10)
|
3.900
|
8.000
|
II
|
TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:
|
|
|
1
|
THỊ TRẤN HẬU LỘC
|
|
|
1.1
|
Từ phía Nam cầu Nước Xanh đến cầu
Máng
|
2.000
|
2.500
|
1.2
|
Đi thôn Phú Cường: Ngã tư Chợ xã Lộc
Tân đến giáp thôn Phú Cường.
|
2.000
|
2.500
|
1.3
|
Đường Hữu sông Trà Giang (cầu huyện
đội)
|
1.100
|
2.200
|
1.4
|
Từ Quốc lộ 10 đi Nhà máy nước sạch
thị trấn +100 m
|
1.300
|
1.500
|
1.5
|
Từ Nhà máy nước sạch thị trấn +100 m đến
hết đoạn đường
|
1.000
|
1.500
|
1.6
|
Các trục chính tiếp giáp Quốc lộ 10
còn lại (phía Bắc QL10)
|
800
|
1.500
|
1.7
|
Các đường trục chính tiếp giáp phía
Nam Quốc lộ 10.
|
|
|
1.7.1
|
Từ Quốc lộ 10 đi Nhà văn hóa Khu 4 +
100 m
|
1.300
|
1.500
|
1.7.2
|
Từ Nhà văn hóa Khu 4 + 100 m đến hết
đường.
|
900
|
1.000
|
1.7.3
|
Từ Quốc lộ 10 đi Nhà thờ họ La + kéo
dài đi 526B
|
1.300
|
1.500
|
1.7.4
|
Đường chợ Dâu đến nhà Hải Định +100
m
|
1.300
|
1.500
|
1.7.5
|
Từ nhà Hải Định +100 m đến hết đường
+ kéo dài Đường vành đai đi 526B
|
900
|
1.500
|
1.7.6
|
Từ đông Tượng đài đi Cây đa ông Bồi
+ 150 m
|
1.300
|
1.500
|
1.7.7
|
Từ Cây đa ông Bồi + 150 m đến hết đường
+ kéo dài đi 526B
|
900
|
1.500
|
1.7.8
|
Phía Tây Tượng đài thị trấn đi ngõ
Ba + 150 m
|
1.300
|
1.500
|
1.7.9
|
Từ ngõ Ba + 150 m đến hết đất
|
800
|
900
|
1.7.10
|
Đường ngõ Mụ
|
900
|
1.000
|
1.7.11
|
Đường Ngõ Hát
|
1.100
|
1.500
|
1.7.12
|
Đường Ngõ Thảo
|
1.100
|
1.200
|
1.7.13
|
Đường Tây Thành đi IVORY + 200 m
|
2.000
|
3.000
|
1.7.14
|
Đường Tây Thành đi IVORY + 200 m đến
đường rẽ vào nhà Thanh Thương
|
1.300
|
3.000
|
1.7.15
|
Đường Tây Thành đi IVORY + 200 m đến
đường rẽ vào nhà Thanh Thương đến Ngã tư IV ORY
|
2.000
|
3.000
|
1.7.16
|
Ngã tư IVORY đi Hòa Lan
Xuân Lộc và đi UBND thị trấn Hậu Lộc
|
1.100
|
2.000
|
1.7.17
|
Đường Đông, Tây mương Cây Xanh + 100
m
|
1.300
|
2.000
|
1.7.18
|
Đường Đông, Tây mương Cây Xanh + 100
m đến hết đất
|
1.100
|
2.000
|
1.7.19
|
Đường Tâm Ất đi Thuyết
Long +100 m
|
1.100
|
1.200
|
1.7.20
|
Đường Tâm Ất đi Thuyết Long +100 m đến
hết đất
|
800
|
1.000
|
1.7.21
|
Đường ông Phong đi ông Cả + 100 m
|
1.000
|
1.200
|
1.7.22
|
Đường ông Phong đi ông Cả + 100 m đến
hết đất
|
800
|
1.000
|
1.7.23
|
Đường ngõ ngách không nằm trong các
vị trí trên
|
600
|
800
|
|
Các tuyến đường thuộc
xã Lộc Tân (cũ)
|
|
|
14.1
|
Đi thôn Phú Cường và Công Minh: Ngã
tư Chợ xã Lộc Tân đến giáp thôn Phú Cường và thôn Công Minh xã Lộc Tân.
|
2.000
|
2.500
|
14.5
|
Đường ngõ ngách không nằm trong các
vị trí trên
|
300
|
500
|
|
Các tuyến đường thuộc
xã Thịnh Lộc (cũ)
|
|
|
16.1
|
Từ chợ lúa đến Trạm bơm Yên Hòa (qua
UBND xã)
|
1.000
|
1.500
|
16.2
|
Từ chợ Lúa Thịnh Lộc đến Trạm bơm
Yên Hòa đến cầu Hà Phấn
|
500
|
1.000
|
16.3
|
Từ chợ lúa Thịnh Lộc đến kênh Bắc
sông Mã B11a
|
500
|
1.000
|
16.4
|
Từ ông Chung đến ông Chinh (Làng Do
Trung Phú)
|
350
|
600
|
16.5
|
Từ ông Thọ đến kênh B14 (trục giữa
thôn Yên Nội)
|
350
|
600
|
16.6
|
Đường bờ kênh Bắc bên Nam thôn Yên Nội
(điểm cuối QL10 nhà ông Vân Ích)
|
400
|
600
|
16.7
|
Đường xóm Bãi dứa thôn Yên Nội
|
400
|
600
|
16.8
|
Từ Nghè đến Anh Tuấn (đường trong
làng thôn Hòa Bình)
|
400
|
600
|
16.9
|
Từ bà Tiền đến ông
Đông (đường bờ sông thôn Hòa Bình)
|
300
|
600
|
16.10
|
Đường ngõ ngách không nằm trong các
vị trí trên
|
300
|
500
|
3
|
XÃ TRIỆU LỘC
|
|
|
3.2
|
Từ Nghè thôn Phú Gia đến hết thôn
Gia Lương
|
350
|
500
|
3.3
|
Từ ngã ba QL1A Sơn Thượng đến đền Bà
Triệu
|
350
|
500
|
3.4
|
Cầu Bái Sen đến Nghè Eo
|
350
|
500
|
3.5
|
Từ cầu Mới đến vườn Sang giáp Châu Lộc
|
350
|
500
|
3.6
|
Từ cầu Phủ thôn Gia Lương
đến ngã ba đường hộ ông Nho
|
350
|
500
|
3.7
|
Từ cầu Phủ Gia Lương đến ngã ba Nhà
máy gạch
|
350
|
500
|
3.8
|
Nghè Eo đến hết khu Đồng Cửa
|
350
|
500
|
|
Các tuyến đường thuộc
xã Châu Lộc (cũ)
|
|
|
2.1
|
Từ ông Nam Bình đến Trạm y tế xã Châu Lộc
|
400
|
600
|
2.2
|
Từ tái định cư Đồng Kẽm đến đê Sông
Lèn.
|
300
|
600
|
2.5
|
Từ hội trường thôn 2 Tam Phong đến đền
Cô Tám
|
300
|
600
|
2.6
|
Từ hội trường thôn đến ông Hòa Bồi
(thôn Châu Tử)
|
350
|
500
|
2.8
|
Từ Mầm non đến ông Ngà (thôn Châu Tử)
|
350
|
500
|
2.9
|
Từ anh Tuấn đến ông Chung Liên (thôn
Châu Tử)
|
350
|
500
|
2.10
|
Từ ông Hùng đến ông Hòa (thôn Quyết
Thắng)
|
350
|
500
|
2.11
|
Từ hội trường thôn đến ông Chính
Tòng (thôn Quyết Thắng)
|
350
|
500
|
2.12
|
Từ ông Hà đến giáp Đại Lộc 2 Tuyến
(thôn Quyết Thắng)
|
350
|
500
|
2.13
|
Từ ông Khuyên đến ông Nhung (Phong Mục)
|
350
|
500
|
2.14
|
Từ ông Quãng đến ông Kiêu (Phong Mục)
|
350
|
500
|
2.15
|
Từ anh Thiêm đến ông Thuấn (Phong Mục)
|
350
|
500
|
2.16
|
Từ bà Vinh đến anh Dự (Phong Mục)
|
350
|
500
|
2.18
|
Từ tái định cư đến xóm Đồi ông Thành
(Tam Đa)
|
350
|
500
|
2.20
|
Từ đường Ba Bông vào khu Than bùn từ
+ 200 m đến giáp xã Triệu Lộc (thôn Tam Đa)
|
350
|
500
|
2.21
|
Từ ông Nhượng đến ông Cư (thôn Châu
Tử)
|
350
|
500
|
2.22
|
Từ ông Thế đến giáp xã Đại Lộc (thôn
Quyết Thắng)
|
350
|
500
|
2.23
|
Từ ông Lâm đến ông Quang (thôn Quyết
Thắng)
|
350
|
500
|
4
|
XÃ ĐẠI LỘC
|
|
|
4.1
|
Từ hộ ông Long (P. Ngọc) đến kho
xăng Quốc phòng
|
350
|
500
|
4.2
|
Từ hộ ông Thật (Tân
Thành) đến hội trường thôn
|
350
|
500
|
4.4
|
Từ hộ ông Huấn (Y Ngô) đến đê Lèn
|
350
|
500
|
4.6
|
Từ hộ ông Cáp (Ngọc Trì) đến đê sông
Lèn
|
350
|
500
|
4.10
|
Từ hộ ông Thật (Đại Sơn) đến hội trường
thôn
|
350
|
500
|
4.11
|
Từ hộ ông Khanh (Y Ngô) đến đê sông
Lèn
|
350
|
500
|
4.12
|
Từ hộ ông Nhì (Ngọc Trì) đến đê sông
Lèn
|
350
|
500
|
5
|
XÃ ĐỒNG LỘC
|
|
|
5.8
|
Tuyến đường từ nhà bà Hảo đến nhà
ông Đặng
|
350
|
500
|
6
|
XÃ THÀNH LỘC
|
|
|
6.6
|
Thành Đông (ông Túc) đến Thành Tây
(ông Dũng)
|
350
|
500
|
6.7
|
Làng Phú Đông đến làng Linh Xá (thôn
Thành Phú)
|
350
|
500
|
6.8
|
Thôn Thành Sơn đến thôn Thị Trang
(Tiến Lộc)
|
350
|
500
|
6.9
|
Cống Khang Ninh đến anh Triệu (Thành
Ninh)
|
350
|
500
|
6.10
|
Đường ngõ ngách không nằm trong các
vị trí trên
|
300
|
400
|
7
|
XÃ CẦU LỘC
|
|
|
7.1
|
Từ đầu đường Mương 10 xã đến Trường
Trung học cơ sở
|
500
|
1.500
|
7.2
|
Từ nhà ông Toàn Tính đến hộ ông
Thành thôn Thiều Xá 2
|
400
|
1.000
|
7.3
|
Từ nhà ông Nội (Cầu Tài) đến nhà ông
Đồng (Cầu Thọ)
|
350
|
1.000
|
7.4
|
Từ nhà ông Thành Sánh đến nhà ông
Xiêm (Đông thôn 1)
|
350
|
500
|
7.5
|
Từ nhà ông Dân thôn cầu Thôn đến ông
Tha (Thiều Xá 1)
|
350
|
500
|
7.6
|
Từ nhà ông Hạo thôn cầu Thôn đến
nhà ông Dìn (Đông thôn 2)
|
350
|
500
|
7.7
|
Từ nhà ông Thành Can đến bà Nhi
|
350
|
500
|
7.8
|
Từ Trạm bơm thôn Thiều Xá 1 đến cửa
đền Thánh thôn Thiều Xá 2
|
350
|
500
|
7.9
|
Từ nhà ông Đường thôn Cầu Tài đi đến
nhà ông Tiến thôn Cầu Thôn
|
400
|
500
|
7.10
|
Tuyến đê Sông Lèn: Từ giáp địa giới
đê xã Đồng Lộc giáp địa giới xã Phong Lộc
|
350
|
500
|
7.11
|
Từ nhà bà Học thôn Cầu Thôn đến hộ
bà Lành thôn Cầu Tài
|
400
|
500
|
7.12
|
Từ cống Mã Bụt thôn Đông Thôn 2 đến
cống ông Thành Sánh
|
400
|
1.000
|
8
|
XÃ TUY LỘC
|
|
|
8.4
|
Từ cầu Đọ đi đến ngã ba Đồng Cun
|
1.100
|
1.500
|
8.5
|
Đoạn nhà ông Quân
đi đến ao ông Toàn (thôn Đồng Tiến)
|
350
|
500
|
8.6
|
Đoạn nhà bà Hệnh đi đến ông
Toát (thôn Đồng Tiến)
|
350
|
500
|
8.7
|
Đoạn nhà ông Thao đi đến ông Huấn
(thôn Đồng Tiến)
|
350
|
500
|
8.8
|
Đoạn nhà ông Hanh đi đến bà Ơn (thôn Đồng
Tiến)
|
350
|
500
|
8.10
|
Đoạn nhà ông Định đi đến ông Phiên
(thôn Đồng Tiến)
|
350
|
500
|
8.11
|
Đoạn nhà ông Thuần đi đến ông Tấn
(thôn Đồng Tiến)
|
350
|
500
|
8.12
|
Đoạn nối Bái Mã đi Cần Đu (thôn Phú
Đa)
|
400
|
500
|
8.13
|
Đoạn nhà ông Học đi đến ông Đỉnh
(thôn Phú Đa)
|
350
|
500
|
8.14
|
Đoạn nối Bái Mã đi ông Yêu (thôn Phú
Đa)
|
350
|
500
|
8.15
|
Từ ông Luyến đi ông Nguyện (thôn Phú
Đa)
|
350
|
500
|
8.17
|
Từ ông Tới đi ông Tập Giang (thôn
Phú Đa)
|
350
|
500
|
8.18
|
Từ ông Thụy đi ông Bình (thôn Phú Đa
)
|
350
|
500
|
8.20
|
Từ nhà ông Đợi đi đến ông Tá (thôn
Phú Thọ)
|
350
|
500
|
8.21
|
Từ nhà ông Tuyền đến ông Lanh (thôn
Phú Thọ)
|
350
|
500
|
8.22
|
Từ nhà bà Tuynh đi đến ông Vẽ (thôn
Phú Thọ)
|
350
|
500
|
8.23
|
Từ đường trục chính đi đến ông Chinh
(thôn Phú Thọ)
|
400
|
500
|
8.24
|
Từ ao ông Hưng đi đến ông Lan (thôn
Phú Thọ)
|
350
|
500
|
8.25
|
Từ nhà ông Thực đi đến ông Định
(thôn Phú Thọ)
|
350
|
500
|
8.26
|
Từ nhà ông Hải Mỵ đi đến ông Hùng
(thôn Cách)
|
350
|
500
|
8.27
|
Từ nhà ông Quý đi đến ông Kim (thôn
Cách)
|
400
|
500
|
8.28
|
Từ nhà ông Kiều đi đến bà Khuyên
(thôn Cách)
|
350
|
500
|
8.29
|
Từ nhà ông Đỗ Ngân đi đến ông Ngà
(thôn Cách)
|
350
|
500
|
8.30
|
Từ nhà bà Gấm đi đến Bà Pha (thôn
Cách)
|
350
|
500
|
8.31
|
Từ nhà ông Hoàng Lệ đi đến Ngọc Quyến
(thôn Cách)
|
350
|
500
|
8.32
|
Từ nhà ông Văn Cường đi đến Văn Trường
(thôn Cách)
|
350
|
500
|
8.33
|
Từ nhà ông Ngọc Liên đi đến Văn Sơn
(thôn Cách)
|
350
|
500
|
8.34
|
Từ nhà ông Lường Dũng đi đến Văn Vinh (thôn
Cách)
|
350
|
500
|
8.37
|
Từ ông Thông đi đến ông
Phán (thôn Trung Hà)
|
350
|
500
|
8.38
|
Từ bà Kế đi đến bà Quân (thôn Trung
Hà)
|
350
|
500
|
8.39
|
Từ bà Khoái đi đến ông Hoành (thôn
Trung Hà)
|
350
|
500
|
8.40
|
Từ ông Cử đi đến ông Luật (thôn
Trung Hà)
|
350
|
500
|
8.41
|
Từ bà Tô đi đến ông Đổng (thôn Trung
Hà)
|
350
|
500
|
8.42
|
Từ ông Mậu đi đến bà Hàng (thôn
Trung Hà)
|
350
|
500
|
8.43
|
Từ ông Mạnh đi đến ông Điền (thôn
Trung Hà)
|
350
|
500
|
8.44
|
Từ bà Duyên đi đến ngã ba Quyên Tùng
(thôn Phú Thọ)
|
350
|
500
|
8.46
|
Từ nhà bà Phin đi đến ông Khánh
(thôn Trung Hà)
|
350
|
500
|
8.47
|
Từ nhà bà Nga đi đến ông Lộc (thôn
Trung Hà)
|
350
|
500
|
8.48
|
Từ nhà ông Sỹ đi đến bà Lực (thôn
Trung Hà)
|
350
|
500
|
8.49
|
Từ nhà ông Dung đi đến ao ông Nho
(thôn Trung Hà)
|
350
|
500
|
8.50
|
Từ nhà ông Sửu đi đến ao
ông Bình (thôn Trung Hà)
|
350
|
500
|
11
|
XÃ THUẦN LỘC
|
|
|
11.1
|
Đầu thôn Nhuệ thôn đến hết thôn Bộ Đầu
|
400
|
500
|
11.2
|
Từ hộ Minh Hảo đến cây gạo trước
đình thôn Nhuệ Thôn
|
350
|
500
|
11.3
|
Từ ngõ ông Phẩm đi Mã Đồng đến cây gạo
ngoài thôn Yên thượng
|
350
|
500
|
11.4
|
Phủ Bật đến Ván Quan Bộ Đầu
|
350
|
500
|
11.5
|
Cổng Lam Hạ đến ngõ ba Lam Hạ
|
350
|
500
|
|
Các tuyến đường thuộc xã Văn Lộc (cũ)
|
|
|
10.1
|
Từ đầu QL10 thôn Tinh Anh đền ngã ba
đường rẽ đi Hà Xuân
|
700
|
1.500
|
10.2
|
Từ Ngã tư Bách hóa đến ngã ba đường
vào Trường THP. HL 2
|
800
|
1.500
|
10.9
|
Từ đê tả Lạch Trường (thôn Mỹ Quang
cũ) đến đê tả Lạch Trường (thôn Hà Mát cũ)
|
400
|
600
|
10.12
|
Đường vào xóm Đồn (từ nhà Lan Vượng
đền nhà ông Lâm Thi)
|
400
|
500
|
12
|
XÃ MỸ LỘC
|
|
|
12.1
|
Từ kho B04 đi ngã tư Hàng thôn Hà
Liên
|
500
|
700
|
12.2
|
Đầu QL10 thôn Đại Hữu đi xã Văn Lộc
|
500
|
700
|
12.3
|
Đầu QL10 thôn Trần Phú đi thôn Minh
Quy, đi mộ ăn mày, đi ngã tư hàng thôn Hà Liên
|
400
|
600
|
12.4
|
Từ cầu Rào đến hết thôn Hà Liên
|
600
|
700
|
13
|
XÃ TIẾN LỘC
|
|
|
13.1
|
Từ Cầu Sơn đến Trường Tiểu học (Làng
Sơn)
|
800
|
1.200
|
13.2
|
Từ nhà ông Chung Khuê đến Đường 526B
(Xuân Hội)
|
500
|
600
|
13.3
|
Từ nhà ông Sơn Lờ đến hết xóm Trại
(thôn Bùi)
|
600
|
1.200
|
13.4
|
Từ cửa Chuông thôn Bùi đến ngã tư
Nghè, thôn Thị Trang
|
500
|
1.000
|
13.5
|
Từ giáp đất Mỹ Lộc đến ông Chiến
Lan (thôn Ngọ)
|
1.000
|
1.500
|
13.6
|
Từ ông Thỉnh Thuận đến cống ông Lâm
Lăng (thôn Ngọ)
|
1.300
|
2.000
|
13.7
|
Từ cống ông Lâm Lăng đến Đường 526B
|
1.500
|
2.500
|
13.8
|
Từ ông Tư Kỳ đến giáp thôn Xuân Hội
(thôn Bùi)
|
600
|
1.000
|
13.9
|
Từ ông Hà Duyên đến nhà Hạnh Ngân
(xóm núi thôn Bùi)
|
500
|
600
|
13.10
|
Từ giáp thôn Bùi đến K57 (thôn Xuân
Hội)
|
500
|
800
|
13.11
|
Từ cầu Khe Máng đến cầu Máng 1 (thôn
Xuân Hội)
|
400
|
500
|
13.12
|
Phía Bắc và phía Đông khu vực chợ
Sơn
|
1.200
|
1.500
|
13.13
|
Từ nhà Nương Định thôn Ngọ đến Mương
B4.5
|
1.200
|
1.500
|
13.14
|
Đường phía Tây làng nghề thôn Ngọ
|
1.200
|
2.000
|
13.15
|
Từ ông Bình Mầu đến Trạm biến áp II
(thôn Ngọ)
|
600
|
1.000
|
13.16
|
Từ cầu làng nghề đến ông Gia thôn
Sơn
|
600
|
1.200
|
13.17
|
Từ nhà ông Sướng thôn Thị Trang đến
ông Tứ Lài (giáp xã Thành Lộc)
|
500
|
1.000
|
13.18
|
Đường ngõ ngách không nằm trong các
vị trí trên
|
300
|
400
|
17
|
XÃ XUÂN LỘC
|
|
|
17.1
|
Đường Tây sông Xanh: Từ Cống Nguyễn
đến cầu Máng
|
800
|
1.500
|
17.2
|
Đê Trung ương từ đầu Đông Phú Mỹ đi
Cống Nguyễn
|
500
|
1.000
|
17.3
|
Đê Trung ương từ Cống Nguyễn đi hết
đất Đông Hòa
|
500
|
1.000
|
17.4
|
Từ Trường THCS đến ngõ anh Hoài Thuyết,
thôn Đông Hòa
|
500
|
1.500
|
17.5
|
Từ cổng làng Đông Thịnh đến ngõ bà
Sánh
|
400
|
500
|
17.6
|
Từ cầu Đông Thịnh đi UBND xã
|
400
|
1.000
|
17.7
|
Từ sau Sinh Quý đi đến nhà anh Hoàn
Hà, xóm 7 cũ
|
500
|
700
|
17.8
|
Từ nhà anh Hoàn Hà xóm 7 cũ, đi Tuấn
Hiền thôn Xuân
Phú
|
500
|
700
|
17.9
|
Từ cầu Xi trước UBND xã đi cống Tiểu thôn
Phú Mỹ
|
400
|
1.500
|
17.10
|
Từ cống Tiểu đi ngõ chị Đào thôn Phú
Mỹ
|
400
|
1.000
|
17.11
|
Đường Đông sông Xanh, từ cống Nguyễn
đến cầu Máng
|
800
|
1.500
|
17.12
|
Từ ngõ anh Hoài (Thuyết) đi giáp đất
thị trấn Hậu Lộc
|
800
|
1.000
|
17.13
|
Từ ngõ anh Hoài (Thuyết) đến ngõ anh
Vinh Cúc lên đê TW thôn Đông Hòa
|
500
|
1.000
|
17.14
|
Đường phân lô dọc vải thôn Đông Thịnh
|
700
|
1.500
|
17.15
|
Đường phân lô Cồn Kiêu - Học trò,
thôn Phú Mỹ
|
600
|
1.200
|
17.16
|
Đường phân lô khu 5 tấn Hữu Nghĩa
|
500
|
1.000
|
17.17
|
Từ ngã tư cống Gạch đi gốc đa thôn
Đông Hòa
|
500
|
1.000
|
17.18
|
Từ ngã ba đình Đông Thượng đi dốc đê
TW (ngõ ông Huỳnh thôn Bái Hà Xuân)
|
500
|
800
|
17.19
|
Đường ngõ ngách không nằm trong các
vị trí trên
|
250
|
400
|
19
|
XÃ QUANG LỘC
|
|
|
19.11
|
Từ đầu đường nhựa hộ anh Thiện đến
ao Đông
|
700
|
800
|
20
|
XÃ HOA LỘC
|
|
|
20.1
|
Từ Trường tiểu học đến ngõ ông Bào
(thôn Hoa Trường)
|
600
|
800
|
20.2
|
Từ ao cá Bác Hồ đến Ao Đồn
|
500
|
600
|
20.3
|
Từ hộ ông Soạn đến hộ ông Đài thôn
Hoa Trung
|
500
|
600
|
20.4
|
Từ ngã ngã ba rẽ UBND đến hết khu
dân cư thôn Hoa Trường
|
600
|
700
|
20.6
|
Đường ngõ ngách không nằm trong các
vị trí trên
|
300
|
500
|
21
|
XÃ PHÚ LỘC
|
|
|
21.9
|
Đường ngõ ngách không nằm trong các
vị trí trên
|
300
|
400
|
22
|
XÃ HÒA LỘC
|
|
|
22.1
|
Từ Nhà thờ Nguyễn Chí Hiền đi thôn
Phú Đa, xã Phú Lộc
|
700
|
1.000
|
22.2
|
Từ ngã tư Bái Trung đến xưởng thuyền
cũ
|
|
|
22.2.1
|
Từ ngã tư Bái Trung đến hộ ông Chinh
|
500
|
2.500
|
22.2.2
|
Từ hộ ông Chinh đến xưởng thuyền cũ
|
500
|
1.800
|
22.3
|
Ngã tư Hòa Lộc đến xưởng thuyền cũ
|
700
|
1.000
|
22.4
|
Chợ Hòa Lộc đến gốc đa Hòa Hải
|
700
|
1.000
|
22.5
|
Đường đê chắn sóng từ Hoà Ngư đi Hoà
Phú
|
800
|
900
|
22.6
|
Đường ngõ ngách không nằm trong các
vị trí trên
|
300
|
450
|
23
|
XÃ MINH LỘC
|
|
|
23.1
|
Từ ngã 3 Cây xăng ông điều đi hội
trường thôn Minh Thịnh
|
1.000
|
|
23.1.1
|
Từ ngã 3 Cây xăng ông điều đi hội
trường thôn Minh Hùng
|
1.000
|
1.500
|
23.1.2
|
Từ hội trường thôn Minh Hùng đến hết
hộ ông Thạc
|
1.000
|
2.000
|
23.1.3
|
Từ hết hộ ông Thạc đến ngã tư cây
xăng Minh Thịnh
|
1.000
|
3.000
|
23.2
|
Từ ngã tư cây xăng Minh Thịnh đến cống
đá Minh Thịnh
|
2.000
|
3.000
|
23.13
|
Từ Trường cấp 1,2 Minh Lộc đi bãi
rác
|
|
1.500
|
23.19
|
Từ ngã ba hộ ông Ca đến cụm Đền Phủ,
thôn Phú Thành
|
400
|
600
|
23.20
|
Đường ngõ ngách không nằm trong các
vị trí trên
|
300
|
500
|
24
|
XÃ HƯNG LỘC
|
|
|
24.12
|
Từ Ông Soái đến chùa Phú Nhi
|
400
|
600
|
24.14
|
Từ đình làng Kiến Long đến đê sông
Lèn
|
400
|
600
|
24.18
|
Từ bà Tuyết đến chị Sen
Duyện
|
400
|
600
|
24.22
|
Từ Cây Dừa 1 đến ông Tuyến
|
400
|
600
|
24.23
|
Ngã ba Mô thôn Phú Nhi đến sau chùa
Nhú Nhi
|
400
|
600
|
24.24
|
Từ ông Tường đến ông Thự
|
400
|
600
|
24.25
|
Từ ông Dương đến sân bóng Phú Nhi
|
400
|
600
|
24.26
|
Từ sân bóng đến đường Cống Gỗ
|
400
|
600
|
24.27
|
Từ ông Tẩn đến Cồn Đô
|
400
|
600
|
24.43
|
Đường ngõ ngách không nằm trong các
vị trí trên
|
300
|
500
|
26
|
XÃ ĐA LỘC
|
|
|
26.1
|
Từ Ông Hưng Phương đi đê Biển
|
400
|
500
|
26.2
|
Từ ngã tư chợ Đa Lộc đến đê Biển
|
400
|
500
|
26.3
|
Từ ngõ ông Hải đến đê Biển
|
400
|
500
|
26.6
|
Từ ông Trâm đến đê Kè (PAM)
|
400
|
500
|
26.7
|
Từ ngõ ông Độ đến Trạm bơm Mỹ Điền
|
400
|
500
|
26.8
|
Từ sau ông Đạt đến cống Đồng Sú
|
400
|
500
|
26.9
|
Ông Trung đi ông An Vận
|
350
|
500
|
26.10
|
Ông Cự đi hội trường thôn Vạn Thắng
|
350
|
500
|
26.11
|
Ông Sang Bình đi ông Hong
|
350
|
500
|
26.12
|
Ông Khánh đi đồn Biên Phòng
|
350
|
500
|
26.13
|
Ông Trung Bạc đi ông Nhuận
|
300
|
1.000
|
26.14
|
Ông Nhuận Ái đến ông Thực
|
350
|
1.000
|
26.15
|
Ông Tính đi ngã tư ông Thủy Tuyết
|
400
|
500
|
26.16
|
Từ Thủy Tuyết đi ông Phổ Huệ
|
350
|
500
|
26.17
|
Trạm Biên Phòng đi mương 10 m
|
350
|
500
|
26.18
|
Ông Tư Gấm đi chùa Liên Hoa
|
300
|
500
|
26.19
|
Ông Thắng đến bà Lơ Ninh Phú (Chòm cống)
|
300
|
500
|
26.20
|
Bà Yến Ưng đi Trường Mầm non
|
300
|
500
|
26.21
|
Ông Tán Hân đi bến đò
|
300
|
500
|
26.22
|
Ông Dương Tuyến đi ông Trình
|
300
|
500
|
26.23
|
Ông Hồng đi ông Cẩn Lâm
|
350
|
500
|
26.24
|
Ông Phán Mận đi ông Huyền Chạnh
|
350
|
500
|
26.25
|
Ông Hưng Thanh đi ông Mạnh Oánh
|
350
|
500
|
26.26
|
Ông Hoa Phước đi đường công vụ số 1
|
350
|
500
|
26.27
|
Đường ngõ ngách không nằm trong các
vị trí trên
|
300
|
400
|
27
|
XÃ HẢI LỘC
|
|
|
27.3
|
Đoạn từ nhà ông Liên Y Bích đến Trạm
điện 3 Tân Lộc
|
600
|
1.200
|
27.8
|
Đường ngõ ngách không nằm trong các
vị trí trên
|
320
|
400
|
|
10.
THỊ XÃ NGHI SƠN (huyện Tĩnh Gia cũ)
|
|
|
A
|
TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG CHÍNH:
|
|
|
I
|
QUỐC LỘ 1A
|
|
|
8
|
PHƯỜNG HẢI HÒA
|
|
|
8.1
|
Từ giáp Thị Trấn đến Cây xăng Hải
Hoà
|
10.000
|
13.000
|
8.2
|
Từ giáp cây xăng Hải Hòa đến Cống đồng
Sanh
|
9.000
|
12.250
|
8.3
|
Từ giáp Cống đồng Sanh đến mương cầu
Nhớt
|
8.000
|
10.000
|
8.4
|
Từ giáp mương cầu Nhớt đến giáp c.ty
TNHH Kim Anh
|
7.000
|
8.750
|
8.5
|
Từ c.ty TNHH Kim Anh đến nhà ông Cường
|
6.500
|
8.125
|
8.6
|
Giáp nhà ông Cường đến tiếp giáp xã
Ninh Hải
|
6.000
|
7.500
|
III
|
ĐƯỜNG HUYỆN LỘ
|
|
|
1
|
ĐƯỜNG 2B
|
|
|
1.5
|
XÃ TRÚC LÂM
|
|
|
1.5.1
|
Đoạn từ giáp phường Xuân
Lâm đến phía đông đường sắt
|
2.500
|
3.500
|
1.5.2
|
Đoạn từ phía tây đường sắt đến hộ bà
Phạm Thị Oanh
|
2.000
|
2.800
|
1.5.3
|
Đoạn từ hộ bà phạm Thị Oanh đến giáp
xã Phú Lâm
|
1.700
|
2.380
|
B
|
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ,
THỊ TRẤN:
|
|
|
XIV
|
PHƯỜNG NINH HẢI
|
|
|
1
|
Các đường chính
|
|
|
1.1
|
Từ xã Hải Lĩnh (dọc đường 4B) đến xã
Hải Hòa
|
|
|
1.1.2
|
Từ xã Hải Lĩnh (dọc đường
4B) đến giáp nhà bà Toan (Sơn Hải)
|
3.000
|
4.000
|
1.1.3
|
Từ giáp nhà bà Toan (Sơn Hải) đến Hội
trường thôn Thống Nhất
|
4.000
|
4.500
|
1.1.4
|
Từ hội trường thôn Đại tiến đến hội
trường thôn thống nhất
|
4.000
|
4.500
|
1.1.5
|
Từ giáp Hội trường thôn Thống Nhất đến
giáp xã Hải Hoà
|
3.000
|
4.000
|
2
|
Đường liên thôn
|
|
|
2.13
|
Giáp đường 4B (nhà bà Toan Sơn Hải)
ra Biển (thôn Sơn Hải)
|
2.000
|
2.800
|
2.14
|
Giáp đường 4B (nhà anh Bốn Sơn Hải)
ra Biển (thôn Sơn Hải)
|
3.000
|
4.200
|
2.15
|
Giáp đường 4B (nhà anh Thịnh Sơn Hải)
ra Biển (thôn Sơn Hải)
|
3.000
|
4.200
|
2.16
|
Giáp đường 4B (nhà anh Quyết Đại Tiến)
ra Biển (thôn Đại
Tiến)
|
3.000
|
4.200
|
2.17
|
Giáp đường 4B (Hội trường thôn Đại Tiến ) ra Biển (thôn Đại
Tiến)
|
3.000
|
4.200
|
2.18
|
Giáp đường 4B (Hội trường thôn Quang
Trung) ra Biển (thôn Quang Trung)
|
3.000
|
4.200
|
2.19
|
Giáp đường 4B (nhà anh Bắc Quang
Trung) ra Biển (thôn Quang Trung)
|
3.000
|
4.200
|
2.20
|
Giáp đường 4B (nhà ông Chinh Thống Nhất) ra Biển
(thôn Thống Nhất)
|
3.000
|
4.200
|
2.21
|
Giáp đường 4B (nhà bà Tâm Thống Nhất)
ra Biển (thôn Thống
Nhất)
|
3.000
|
4.200
|
2.22
|
Giáp đường 4B (nhà ông Lợi Thống Nhất)
ra Biển (thôn Thống Nhất)
|
3.000
|
4.200
|
2.23
|
Giáp đường 4B (nhà anh Thuần Thống Nhất) ra Biển
(thôn Thống Nhất)
|
3.000
|
4.200
|
2.24
|
Giáp đường 4B (Hội Trường Thống Nhất)
ra Biển (thôn Thống Nhất)
|
3.000
|
4.200
|
2.25
|
Đoạn từ nhà ông Kháng (thôn Thống Nhất)
qua nhà ông Tư đến nhà bà Khế
|
2.000
|
2.800
|
2.26
|
Đoạn từ nhà ông Kháng (thôn Thống Nhất)
qua nhà ông Tạo ra Biển
|
2.000
|
2.800
|
2.27
|
Đoạn từ nhà ông Kháng (thôn Thống Nhất)
qua nhà bà Vát đến nhà ông Lực ra Biển
|
2.000
|
2.800
|
2.28
|
Đoạn từ nhà ông Lục (thôn Thống Nhất)
đến nhà ông Tin ra Biển
|
2.000
|
2.800
|
2.29
|
Đoạn từ Nhà Thờ họ Lê (thôn Sơn Hải)
đến nhà ông Quân (thôn Quang Trung)
|
2.500
|
3.500
|
2.3
|
Đoạn từ ông Tuyến (thôn Sơn
Hải) đến nhà ông Truyền (thôn Sơn Hải)
|
2.500
|
3.500
|
3
|
Đường ngõ, ngách không nằm trong các
vị trí trên
|
1.500
|
1.800
|
XV
|
XÃ HẢI NHÂN
|
|
|
1
|
Trục đường chính
|
|
|
1.1
|
Tuyến từ QL1A đi đường sắt và hồ Ao
Quan
|
|
|
1.1.10
|
Từ nhà ông Hoàn đến nhà ông Do
|
1.500
|
3.000
|
1.1.11
|
Từ nhà ông Do đến nhà ông Liên
|
1.500
|
3.000
|
1.1.12
|
Từ trường Mầm non đến trước cửa ông Thuận
|
1.500
|
2.200
|
1.4
|
Tuyến giáp thị trấn đường Đỗ Chanh
đi ngã tư Thượng Bắc và nhà ông Hoan
|
|
|
1.4.5
|
Từ ngã 4 Thượng Bắc đến nhà ông Hoan
|
1.500
|
2.500
|
1.6
|
Đoạn từ nhà ông Hàn đến kênh N3 và
nhà ông Hiệp
|
|
|
1.6.1
|
Từ ngã 3 ông Hàn đến NVH thôn Bắc Hải
|
1.600
|
2.500
|
1.6.2
|
Từ NVH thôn Bắc Hải đến kênh N3
|
1.500
|
2.300
|
XVI
|
PHƯỜNG HẢI HÒA
|
|
|
1
|
Các đường chính trong xã
|
|
|
1.1
|
Đường ngã tư thị trấn đi biển
|
|
|
1.1.1
|
Từ giáp Thị Trấn (nhà ông Ngầu thửa
436 tờ BĐ số 12) đến nhà bà Hà (thửa 432 tờ BĐ số 12)
|
7.000
|
8.400
|
1.1.2
|
Từ giáp nhà nhà ông Luyến (thửa 432
tờ BĐ số 12) đến
nhà ông Đạt
|
6.500
|
7.800
|
1.1.3
|
Từ giáp nhà ông Đạt đến ngã 3 đường
đi bệnh viện Đa khoa huyện
|
6.000
|
7.200
|
1.1.4
|
Từ giáp ngã 3 đường đi bệnh viện Đa
khoa huyện đến Trường mầm non
|
5.500
|
6.800
|
1.1.5
|
Từ Trường mầm non đến Cầu Nồi
|
5.000
|
6.500
|
1.1.6
|
Từ Cầu Nồi đến ngã tư Nhân Hưng
|
5.000
|
7.500
|
1.1.7
|
Từ ngã tư Nhân Hưng đến tiếp giáp
ông Hoàng Văn Tưởng thửa
288, tờ BĐ 47
|
7.500
|
9.750
|
1.1.8
|
Từ Hoàng Văn Tưởng thửa 288, tờ BĐ
47 đến khu du lịch
|
7.500
|
12.000
|
1.2
|
Đường Bưu điện đi Biển:
|
|
|
1.2.1
|
Giáp Thị Trấn đến nhà ông Sinh (ngã
ba)
|
6.000
|
7.500
|
1.2.2
|
Giáp nhà ông Sinh đến nhà anh Quyết
|
5.700
|
7.000
|
1.2.3
|
Giáp nhà anh Quyết đến ngã ba đường
vào Trạm Y tế xã
|
5.400
|
6.700
|
1.2.4
|
Giáp ngã ba đường vào Trạm Y Tế xã đến
ngã Tư Nhân Hưng
|
5.000
|
6.400
|
1.2.5
|
Từ giáp ngã tư Nhân Hưng đến hết khu
TĐC GĐ 1 (bà Nguyễn Thị Tiến thửa 513, tờ BĐ số 48)
|
7.000
|
7.500
|
1.2.6
|
Từ giáp khu TĐC GĐ 1 (bà Nguyễn Thị
Tiến thửa 513,
tờ
BĐ số 48) đến khu du lịch
|
7.000
|
10.500
|
1.3
|
Đường quốc lộ 1A vào cổng Bệnh viện
|
5.000
|
6.000
|
1.4
|
Đường Thị trấn đi xã Hải Thanh: Giáp
Thị trấn đến giáp xã Bình Minh
|
7.000
|
8.400
|
1.5
|
Đường Gồ cao: Giáp đường QL1A đi cầu Nồi
đến ngã 3 Đình Làng Chay
|
3.000
|
3.900
|
1.6
|
Đường thôn Giang sơn đi Đình Làng
Chay
|
2.500
|
3.000
|
1.7
|
Đường nhà ông Hạnh đến đường
nhà ông
Đôi
|
3.000
|
3.600
|
1.8
|
Từ trạm y tế-Bưu điện xã - Cồn lốc
thôn Tiền Phong
|
2.500
|
3.000
|
1.9
|
Đường liên thôn: từ giáp núi Nồi đến
giáp núi Chay
|
3.000
|
3.600
|
1.1
|
Đường cổng bệnh viện đi xã Bình
Minh (cũ):
|
|
|
1.10.1
|
Giáp đường vào cổng bệnh viện
đến giáp đường Ngã tư Thị Trấn đi Biển
|
5.000
|
6.000
|
1.10.2
|
Giáp đường Ngã tư Thị Trấn đi biển đến
giáp đường Bưu điện đi Biển
|
4.500
|
5.400
|
1.10.3
|
Giáp đường Bưu điện đi Biển đến giáp
xã Bình Minh
|
4.000
|
4.800
|
1.10.4
|
Đoạn giáp nhà ông Quyết đến ngã 3 đường
thị trấn đi Biển
|
3.500
|
4.200
|
1.10.5
|
Đoạn từ ngã 3 đường vào Trạm Y Tế đến ngã 3
đường thị trấn đi Biển
|
2.500
|
3.000
|
1.10.6
|
Đường dân cư (Trùng đường BB3 khu Du
Lịch)
|
7.000
|
10.500
|
2
|
Các tuyến đường còn lại trong xã
|
2.000
|
2.400
|
XVII
|
PHƯỜNG BÌNH MINH
|
|
|
1
|
Các trục đường giao
thông chính
|
|
|
1.1
|
Đường thị trấn đi xã Hải Thanh
|
|
|
1.1.1
|
Từ giáp xã Hải Hoà đến đường
vào Hội người mù
|
6.000
|
8.400
|
1.1.2
|
Từ giáp đường vào Hội người mù đến cầu
Đò Bè
|
5.000
|
7.000
|
2
|
Các đường chính
|
|
|
2.1
|
Thôn Đông Hải
|
|
|
2.1.1
|
Từ cầu Sơn Hải đến hồ nước Sơn Hải
|
2.500
|
3.500
|
2.1.2
|
Từ nhà ông Huynh đến giáp đất Hải
Hoà
|
2.700
|
3.780
|
2.1.16
|
Từ nhà ông Cúc đến nhà ông Thiện
|
1.800
|
2.520
|
2.3
|
Thôn Phú Minh
|
|
|
2.3.1
|
Từ nhà ông Độ đến nhà Chị Quý
|
2.100
|
2.940
|
2.3.3
|
Từ nhà Anh Kiên qua nhà Anh Hoà
|
1.900
|
2.660
|
2.5
|
Thôn Quý Hải
|
|
|
2.5.1
|
Từ nhà bà Hân đến Cống Đò Bè (giáp
xã Hải Thanh)
|
2.100
|
2.940
|
2.5.2
|
Từ cửa ông Sơn đến NVH Hải Bạng
|
1.700
|
2.380
|
2.5.11
|
Từ nhà Anh Thanh đến bến đò Bạng cũ
|
1.900
|
2.660
|
XIX
|
PHƯỜNG NGUYÊN BÌNH
|
|
|
1
|
Các đường trong xã
|
|
|
1.1
|
Thôn Sơn Thắng
|
|
|
1.1.2
|
Giáp nhà ông Huân đến nhà bà Ân
|
1.500
|
2.100
|
1.1.3
|
Từ nhà bà Cởn đến nhà ông Muôn
|
2.000
|
2.500
|
1.1.4
|
Giáp nhà ông Lạc đến nhà ông Bút
|
1.600
|
2.240
|
1.2
|
Thôn Vạn Thắng
|
|
|
1.2.1
|
Từ giáp huyện Đội đến đường sắt
|
1.600
|
2.240
|
1.5
|
Tuyến mới bổ sung
|
|
|
1.5.9
|
Từ Cầu Khưu đến nhà ông Hạnh (Chinh)
|
1.500
|
2.100
|
1.5.10
|
Từ nhà bà Tuyển đến Ao Làng
|
1.500
|
2.100
|
1.5.12
|
Từ nhà bà Lan Ngọc đến Đông Y
|
1.500
|
2.100
|
XXVIII
|
PHƯỜNG MAI LÂM
|
|
|
4
|
Đường ngõ, ngách không nằm trong các
vị trí trên
|
1.500
|
2.000
|
|
11.
HUYỆN NÔNG CỐNG
|
|
|
A
|
MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:
|
|
|
I
|
TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG CHÍNH
|
|
|
1
|
ĐƯỜNG QUỐC LỘ 45
|
|
|
1.1
|
Đoạn xã Hoàng Giang
|
|
|
1.1.1
|
Từ cầu Vạy mới đến
giáp ngã tư (giao với đường Huyện lộ)
|
2.700
|
4.500
|
1.1.2
|
Đoạn tiếp theo từ sau ngã tư đến đường
sắt
|
2.500
|
5.000
|
1.1.3
|
Từ qua đường sắt đến giáp xã Hoàng
Sơn
|
2.400
|
4.500
|
1.2
|
Đoạn xã Hoàng Sơn
|
|
|
1.2.1
|
Từ giáp xã Hoàng Giang đến giáp ông
Thành (thôn Hồi Cù)
|
3.000
|
4.000
|
1.2.2
|
Tiếp theo đến giáp xã Trung Chính
|
3.500
|
4.600
|
1.3
|
Đoạn xã Trung Chính
|
|
|
1.3.1
|
Từ giáp xã Hoàng Sơn đến cầu Lăng
|
4.000
|
5.500
|
1.3.2
|
Từ sau cầu Lăng đến cống sông
|
4.100
|
5.800
|
1.3.3
|
Từ qua cống sông đến giáp ông Cương
(cạnh đê thôn Vi Kiều)
|
4.300
|
5.700
|
1.3.4
|
Từ qua đê (ông Đức thôn Vi Kiều) đến
Cầu Quan
|
5.000
|
7.000
|
1.4
|
Đoạn xã Trung Ý
(cũ)
|
|
|
1.4.1
|
Từ ông Cầu đến ông Thoa (Thôn 1)
|
5.000
|
7.000
|
1.5
|
Đoạn xã Trung Thành
|
|
|
1.5.1
|
Từ Nam cầu Quan đến ngã ba đi cầu
huyện
|
3.500
|
5.000
|
1.5.2
|
Từ sau ngã ba đi cầu huyện đến trục
3/2 (phía Tây)
|
2.800
|
3.700
|
1.5.3
|
Từ sau ngã ba cầu huyện đến trục 3/2
(phía Đông, ngoại đê)
|
2.400
|
3.200
|
1.5.4
|
Từ sau trục vào 3/2 đến vào trục Lê
Mã Lương (phía Tây)
|
2.100
|
2.800
|
1.5.5
|
Từ sau trục 3/2 đến trục Lê Mã Lương
(phía Đông, ngoại đê)
|
1.800
|
2.400
|
1.5.6
|
Từ sau trục Lê Mã Lương đến kênh
tiêu (phía Tây)
|
1.900
|
2.600
|
1.5.7
|
Từ sau trục Lê Mã Lương đến kênh
tiêu (phía Đông, ngoại đê)
|
1.600
|
2.200
|
1.6
|
Đoạn xã Tế Thắng
|
|
|
1.6.1
|
Từ ông Thư (thôn 7) đến Bắc kênh 38A
|
1.700
|
2.200
|
1.6.2
|
Từ Nam kênh 38A đến đường vào thôn
Thổ Vị
|
1.900
|
2.500
|
1.6.3
|
Tiếp theo đến ông Vệ (thôn 6) giáp
kênh tiêu
|
2.500
|
3.000
|
1.6.4
|
Tiếp theo đến ông Bốn 4B (thôn 4) đường
vào Giá Mai
|
2.100
|
3.000
|
1.6.5
|
Tiếp theo đến giáp cầu Tế Lợi 1
|
2.000
|
2.600
|
1.7
|
Đoạn xã Tế Lợi
|
|
|
1.7.1
|
Tư cấu Tế Lợi 1 đến chợ Chùa
Thông
|
3.200
|
3.900
|
1.7.2
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Tế Lợi 2
|
4.000
|
4.500
|
1.7.3
|
Từ qua cầu Tế Lợi 2 đến ông Cường
(thôn Trường Thọ)
|
4.200
|
5.000
|
1.7.4
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Lịm
|
3.300
|
4.000
|
1.8
|
Đoạn thị trấn Nông
Cống
|
|
|
1.8.1
|
Từ cầu Lịm đến ngã ba Thái Hòa
|
5.000
|
12.500
|
1.8.2
|
Từ ngã 3 Thái Hòa đến cầu chuối mới
|
6.000
|
13.500
|
1.8.3
|
Từ Nam cầu Chuối mới đến ngã ba đường
đi Tượng Sơn
|
6.000
|
13.500
|
1.8.4
|
Từ qua ngã ba đi Tượng
Sơn (ông Sinh) đến đường vào TK Đông Hòa
|
7.000
|
14.000
|
1.8.5
|
Tiếp giáp từ đường vào TK Đông Hòa đến
ngã 3 tỉnh lộ 505
|
8.000
|
14.000
|
1.8.6
|
Tiếp giáp ngã 3 tỉnh lộ 505 đến cầu
Thanh Ban (giáp xã Vạn Hòa)
|
8.500
|
15.000
|
1.9
|
Đoạn xã Vạn Hoà
|
|
|
1.9.1
|
Từ Nam cầu Ban đến đường vào thôn Thọ
Sơn
|
6.000
|
6.900
|
1.9.2
|
Từ qua đường vào Thọ Sơn đến hết cây
xăng Vạn Hoà
|
4.500
|
6.500
|
1.9.3
|
Tiếp theo từ ông Phùng đến đường vào
thôn Đồng Thọ (ông Nghĩa)
|
4.000
|
5.500
|
1.9.4
|
Tiếp theo từ sau đường vào Đồng Thọ
đến đường vào thôn
Thiện Na
|
3.500
|
5.000
|
1.9.5
|
Tiếp theo từ ông Phương (Kỳ) đến
giáp xã Vạn Thắng
|
3.000
|
4.500
|
1.1
|
Đoạn xã Vạn Thắng
|
|
|
1.10.1
|
Từ giáp xã Vạn Hoà đến kênh Bắc
|
3.000
|
5.000
|
1.10.2
|
Từ qua kênh Bắc đến ngã ba đường vào
Cty Giấy Lam Sơn
|
4.000
|
6.000
|
1.10.3
|
Từ qua ngã ba vào Cty Giấy Lam Sơn đến
Ô.Khánh (Ban Thọ)
|
2.900
|
5.500
|
1.10.4
|
Từ ông Quynh đến giáp Như Thanh
(cách đoạn trên đồng lúa)
|
2.600
|
5.000
|
2
|
Tỉnh lộ 505
|
|
|
2.1
|
Đoạn thị trấn Nông
Cống
|
|
|
2.1.1
|
Từ doanh nghiệp Thanh Niên (tiếp
giáp đường Lam Sơn) đến bà Mơ (ngõ 47)
|
6.000
|
12.000
|
2.1.2
|
Tiếp theo từ sau nhà bà Mơ (ngõ 47)
đến phía bắc cầu Gạo
|
5.000
|
10.000
|
2.1.3
|
Từ phía Nam cầu Gạo đến cầu Khe
ngang
|
3.000
|
8.500
|
2.2
|
Đoạn xã Thăng Long
|
|
|
2.2.1
|
Từ cầu Khe Ngang ông Chung
|
3.000
|
6.500
|
2.2.2
|
Tiếp theo (Sau nhà ông Chung) đến
UBND xã
|
5.000
|
7.000
|
2.2.3
|
Từ sau UBND xã đến ông Đa (thôn Tân
Đại)
|
4.000
|
5.000
|
2.2.4
|
Đoạn ông Thành (tân Đại) đến cây
xăng Thôn Ngọc Chẩm (cây xăng Phạm Văn Chung)
|
4.500
|
5.200
|
2.2.5
|
Từ sau Cây xăng Phạm Văn Chung đến
giáp Thăng Thọ
|
5.000
|
6.000
|
2.3
|
Đoạn xã Thăng Thọ
|
|
|
2.3.1
|
Từ giáp xã Thăng Long đến Bắc Cống
cao
|
4.000
|
5.000
|
2.3.2
|
Từ Nam Cống cao đến giáp xã Công
Liêm
|
3.500
|
4.000
|
2.4
|
Đoạn xã Công Liêm
|
|
|
2.4.1
|
Từ giáp xã Thăng Thọ đến đường đi
Đoài Đạo
|
3.200
|
4.500
|
2.4.2
|
Từ sau đường đi Đoài Đạo đến đường
đi Hậu Áng
|
3.500
|
5.000
|
2.4.3
|
Từ sau đường đi Hậu Áng đến Trạm Mía
đường
|
4.500
|
6.000
|
2.4.4
|
Từ sau đường trục thôn đến cống Chùa
(Tuy Yên)
|
3.400
|
5.000
|
2.4.5
|
Từ sau cống Chùa đến Trường Tiểu học
Công Liêm 2
|
3.000
|
4.000
|
2.4.6
|
Từ sau đường vào thôn (ông Bốn) đến
ông Long
|
1.800
|
2.500
|
2.5
|
Đoạn xã Công Chính
(cách Công Liêm đồng lúa)
|
|
|
2.5.1
|
Từ Tân Chính đến Nhà thờ Hoà Giáo
(giáp đường vào thôn)
|
1.400
|
2.200
|
2.5.2
|
Tiếp theo từ sau đường vào thôn đến
cầu Tân Luật
|
1.600
|
2.200
|
2.5.3
|
Từ sau cầu Tân Luật đến cầu Chuồng +
TL 512 đi Tượng Sơn
|
1.200
|
1.900
|
2.6
|
Đoạn xã Công Bình
(cũ)
|
|
|
2.6.1
|
Từ cầu Chuồng đến ông Thích (giáp đường trục ra đồng)
|
1.500
|
4.000
|
2.6.2
|
Tiếp theo đến Bưu điện xã
|
2.000
|
5.000
|
2.6.3
|
Từ Bưu điện xã đến chợ Đồn
|
3.000
|
5.500
|
2.7
|
Đoạn xã Yên Mỹ
|
|
|
2.7.1
|
Từ ông Bảo (Bình) đến giáp ông Thành
(Hương) (cả 2 bên đường)
|
2.000
|
5.500
|
2.7.2
|
Từ ông Thành (Hương) đến đập chính hồ
Yên Mỹ (Cả 2 bên đường)
|
1.600
|
5.500
|
2.7.3
|
Từ đập chính hồ Yên Mỹ đến ông Thanh
(Lan) (cả 2 bên đường)
|
1.800
|
5.000
|
2.7.4
|
Từ ông Thanh (Lan) đến bà Hoài (Nhất) (cả 2 bên
đường)
|
1.400
|
4.500
|
3
|
Tỉnh lộ 525
|
|
|
3.1
|
Đoạn xã Minh Thọ cũ
(thị trấn Nông Cống)
|
|
|
3.1.1
|
Từ ngã tư Chi nhánh điện đến ngã tư
QL45 mới
|
5.000
|
8.000
|
3.1.2
|
Từ sau ngã tư QL45 mới đến Trạm biến
áp 110KV
|
3.500
|
6.000
|
3.1.3
|
Từ sau Trạm biến áp 110 KV đến giáp
xã Minh Nghĩa
|
3.000
|
6.000
|
3.2
|
Đoạn xã Minh Nghĩa
(cách dân cư Minh Thọ
đồng lúa)
|
|
|
3.2.1
|
Từ giáp đất lúa xã Minh Thọ
đến cầu Hón (hai bên đường)
|
2.500
|
5.000
|
3.2.2
|
Từ qua Cầu Hón đến trụ sở UBND xã
Minh Nghĩa (hai bên đường)
|
3.000
|
5.000
|
3.2.3
|
Tiếp theo từ sau trụ sở UBND xã đến
giáp Minh Khôi
|
2.500
|
5.000
|
3.3
|
Đoạn xã Minh Khôi
|
|
|
3.3.1
|
Từ giáp Minh Nghĩa đến ngã ba đi
UBND xã
|
2.700
|
4.000
|
3.3.2
|
Từ ngã 3 đi UBND xã đến đường sắt
|
2.400
|
3.000
|
3.3.3
|
Từ sau đường sắt đến cầu Bến Mắm
|
1.200
|
2.700
|
3.4
|
Đoạn xã Trường
Minh:
|
|
|
3.4.1
|
Từ trạm bơm Bến Mắm đến ông Thiện
(phía Bắc, cách kênh tưới)
|
1.000
|
2.000
|
3.5
|
Đoạn xã Trường
Trung:
|
|
|
3.5.1
|
Từ cầu bến Mắm đến giáp xã Trường
Sơn (phía Nam)
|
1.500
|
3.000
|
3.6
|
Đoạn xã Trường Sơn
|
|
|
3.6.1
|
Từ ngã ba Cồn Đá đến Cống Quan (giáp
kênh Nam)
|
1.500
|
3.000
|
3.6.2
|
Từ sau Cống Quan đến bà Thưởng
(giáp đường vào thôn Yên Minh)
|
2.000
|
4.000
|
3.6.3
|
Từ sau đường vào thôn Yên Minh đến
núi sắm (ông Trí)
|
1.500
|
3.000
|
3.6.4
|
Từ sau núi sắm đến giáp xã Tượng Văn
(đường đi Thọ Xương)
|
1.200
|
3.000
|
3.7
|
Đoạn xã Tượng Văn
|
|
|
3.7.1
|
Từ ông Kỳ đến đường cứu nạn
|
1.000
|
3.000
|
3.7.2
|
Tiếp theo từ sau đường cứu nạn đến Cống
Bi
|
1.000
|
3.000
|
3.7.3
|
Tiếp theo từ sau đê quốc gia (ông
Pha) đến cầu Đò Trạp
|
800
|
1.500
|
4
|
Tỉnh lộ 506 (QL47C)
|
|
|
4.1
|
Đoạn xã Trung Chính
|
|
|
4.1.1
|
Từ ông Tuấn đến Trường THPT Nông Cống
|
1.700
|
3.500
|
4.1.2
|
Tiếp theo từ ông Tuấn đến Tượng Đài
liệt sỹ
|
1.400
|
3.000
|
4.1.3
|
Tiếp theo từ ông Phong đến ông Tài
|
1.200
|
2.500
|
4.1.4
|
Tiếp theo từ chùa Ty đến giáp xã Tân
Khang
|
1.000
|
2.000
|
4.2
|
Đoạn xã Tân Khang
|
|
|
4.2.1
|
Từ Trạm thủy nông đến bà Việt
|
600
|
1.000
|
4.2.2
|
Tiếp theo từ ông Long đến bà Thủy
(Xóm 8)
|
700
|
1.200
|
4.2.3
|
Tiếp theo từ ông Hạnh Lơ đến ông
Dũng Vụ
|
1.000
|
1.500
|
4.2.4
|
Tiếp theo từ ông Tiến đến Trạm y tế
xã
|
900
|
1.300
|
4.2.5
|
Tiếp theo từ cống Chùa tu đến ông
Dũng Hân
|
1.000
|
1.500
|
4.2.6
|
Tiếp theo từ cây xăng Hoàng Tiến đến
ông Bảy
|
2.000
|
2.500
|
4.2.7
|
Tiếp theo từ ông Xuân đến ông Tuấn
Luận
|
900
|
1.300
|
4.2.8
|
Tiếp theo từ ông Mợi đến ông Sơn
|
1.500
|
1.700
|
4.2.9
|
Tiếp theo từ ông Hạnh đến ông Tuấn
(giáp xã Tân Thọ)
|
1.000
|
1.500
|
4.3
|
Đoạn xã Tân Thọ
|
|
|
4.3.1
|
Từ ông Thảo đến ông Ninh
|
1.000
|
2.000
|
4.3.2
|
Từ sau ông Ninh đến ông Kiêu
|
1.200
|
2.500
|
4.3.3
|
Từ sau ông Kiêu đến giáp huyện Triệu
Sơn
|
1.500
|
3.000
|
5
|
Đường Nghi Sơn -
Sao vàng
|
|
|
5.1
|
Đoạn xã Tân Thọ
|
|
|
5.1.1
|
Từ cụm công nghiệp đến giáp xã Tân
Phúc
|
2.000
|
3.000
|
5.2
|
Đoạn xã Tân Phúc
|
3.000
|
3.500
|
5.3
|
Đoạn xã Trung Chính
|
2.700
|
4.000
|
5.4
|
Đoạn xã Hoàng Sơn
|
|
|
5.4.1
|
Từ giáp xã Tân Phúc đến giáp ông Việt
|
2.500
|
3.500
|
5.4.2
|
Từ ông Việt đến giáp Trung Ý (cũ)
|
3.000
|
4.000
|
5.5
|
Đoạn xã Trung Ý
(cũ)
|
2.500
|
4.000
|
5.6
|
Đoạn Xã Tế Thắng
|
2.000
|
3.500
|
5.7
|
Đoạn xã Tế Tân (cũ)
|
2.000
|
3.500
|
5.8
|
Đoạn xã Tế Nông
|
|
|
5.8.1
|
Từ giáp Tế Tân đến cầu Sông Nhơm
|
2.000
|
3.500
|
5.8.2
|
Tiếp theo đến giáp xã Minh Khôi
|
2.200
|
3.500
|
5.9
|
Đoạn xã Minh Khôi
|
|
|
5.9.1
|
Từ giáp Tế Nông đến ông Hoan (đường
vào UBND xã)
|
2.000
|
3.500
|
5.9.2
|
Từ sau ông Hoan (đường vào UBND xã)
đến giáp Trường Minh
|
3.500
|
5.000
|
5.10
|
Đoạn xã Trường Minh:
|
2.000
|
3.500
|
5.11
|
Đoạn xã Tượng Lĩnh
|
2.000
|
3.500
|
5.12
|
Đoạn xã Tượng Sơn
|
|
|
5.12.1
|
Đoạn từ ông Hoạt thôn Phú Triều đến
đoạn nhà ông Nông thôn Vinh Sơn (đường NS-SV)
|
2.200
|
4.000
|
5.12.2
|
Đoạn từ ông Nông thôn Vinh Sơn đi đến
nhà ông Vang thôn Cát Sơn (đường NS-SV)
|
2.500
|
4.500
|
5.12.3
|
Đoạn từ ông Vang thôn Cát Sơn đến
ông Triệu Thái Tượng (đường NS-S V)
|
2.200
|
4.500
|
5.12.4
|
Đoạn từ ông Triệu thôn Thái Tượng đến
cầu Thị Long mới (đường NS-SV)
|
2.000
|
4.000
|
6
|
Đường Minh Nghĩa -
Hoàng Giang (liên xã)
|
|
|
6.1
|
Đoạn xã Hoàng Giang
|
|
|
6.1.1
|
Từ ngã tư (Quốc lộ 45) đến Trạm y tế xã
|
1.200
|
4.500
|
6.1.2
|
Đoạn tiếp theo từ sau Trạm y tế xã đến
cổng chào làng Cao Hậu
|
1.000
|
4.000
|
6.1.3
|
Tiếp theo từ cổng chào làng
Cao Hậu đến nhà văn hóa thôn
|
800
|
3.000
|
6.1.4
|
Tiếp theo từ NVH thôn Cao Hậu đến
giáp xã Tế Tân
|
600
|
2.000
|
6.2
|
Đoạn xã Tế Tân (cũ)
|
|
|
6.2.1
|
Từ giáp Hoàng Giang đến đường điện
Thôn 3
|
450
|
1.000
|
6.2.2
|
Từ đường điện Thôn 3 đến ông Vương
|
800
|
1.300
|
6.2.3
|
Tiếp theo đến giáp xã Tế Nông
|
600
|
1.100
|
6.3
|
Đoạn xã Tế Nông
|
|
|
6.3.1
|
Từ giáp xã Tế Tân đến cầu Lạc
|
900
|
1.300
|
6.3.2
|
Từ sau cầu Lạc đến núi Chay
|
1.100
|
1.500
|
6.4
|
Đoạn xã Tế Lợi
|
|
|
6.4.1
|
Từ giáp đê đến giáp núi Chay xã Minh
Nghĩa (phía Bắc đường)
|
1.100
|
1.600
|
6.5
|
Đoạn xã Minh Nghĩa
|
|
|
6.5.1
|
Từ sau núi Chay đến giáp xã Minh
Khôi
|
1.500
|
2.500
|
6.6
|
Đoạn xã Minh Khôi
|
|
|
6.6.1
|
Từ giáp Minh Nghĩa đến ngã ba Minh
Khôi (giáp TL525)
|
2.000
|
2.700
|
7
|
Đường Vạn Thiện đi
Tượng Sơn (Tỉnh lộ
512 kéo dài)
|
|
|
7.1
|
Đoạn thị trấn Nông
Cống
|
|
|
7.1.1
|
Từ ngã 3 đi Tượng Sơn đến giáp Vạn
Thiện
|
4.000
|
6.000
|
7.2
|
Đoạn xã Vạn Thiện
|
|
|
7.2.1
|
Từ ngã ba giáp thị trấn Nông Cống đến
ông Long (thôn Cao Nhuận)
|
3.500
|
5.500
|
7.2.2
|
Tiếp theo tư giáp ông Long (thôn Cao Nhuận)
đến UBND xã
|
2.600
|
4.500
|
7.2.3
|
Từ Sau UBND xã đến ngã ba làng Trù
|
2.100
|
3.500
|
7.2.4
|
Sau ngã ba làng Trù đến ông Vui
(Làng Mật)
|
1.500
|
3.500
|
7.2.5
|
Tiếp theo đến ông Mùa (Làng Mật)
|
1.000
|
3.500
|
7.2.6
|
Tiếp theo đến cầu Đò Bòn
|
1.000
|
3.500
|
7.3
|
Đoạn xã Thăng Bình
|
|
|
7.3.1
|
Đoạn từ cầu Đò Bòn đến ông Biên
Thành (thôn Mỹ Giang)
|
800
|
1.500
|
7.3.2
|
Đoạn tiếp theo đến ông Tuấn Thoại
(thôn Mỹ Giang)
|
1.000
|
1.200
|
7.3.3
|
Đoạn tiếp theo đến ông Trong Thành
(thôn Hồng Sơn)
|
1.300
|
2.500
|
7.3.4
|
Đoạn tiếp theo đến chợ Gỗ (thôn Lý Bắc)
|
1.700
|
2.700
|
7.3.5
|
Đoạn từ ông Quân (thôn Lý Bắc) đến
ông Thiết (thôn Lý Đông) (tiếp nối từ Tỉnh lộ 525 kéo dài)
|
1.100
|
2.200
|
7.3.6
|
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Tượng
Lĩnh
|
900
|
1.700
|
7.4
|
Đoạn xã Tượng Lĩnh
|
|
|
7.4.1
|
Từ giáp xã Thăng Bình đến giáp xã Tượng
Sơn
|
1.000
|
2.000
|
7.5
|
Đoạn xã Tượng Sơn
|
|
|
7.5.1
|
Từ đê Tượng Lĩnh đến thôn Cát Lễ
|
1.000
|
2.000
|
7.5.2
|
Từ sau ngã ba Cát Lễ đến ngã ba Thị
Long
|
1.100
|
2.500
|
7.5.3
|
Từ sau ngã ba Thị Long đến giáp Tỉnh
lộ 512
|
700
|
2.000
|
7.5.4
|
Đoạn từ Cầu Phà đến cầu Hạnh Phúc
(đoạn TL 512)
|
800
|
2.000
|
8
|
Đường Thăng Thọ đi Tượng
Văn (Tỉnh lộ 525 kéo dài)
|
|
|
8.1
|
Đoạn xã Thăng Thọ
|
|
|
8.1.1
|
Từ giáp TL505 đến ông Trung (Thôn 2
Thọ Khang)
|
2.000
|
2.500
|
8.1.2
|
Tiếp theo từ ông Xây (Thôn 2 Thọ
Khang) đến ông Sâm (Thôn 3 Thọ Khang)
|
1.500
|
2.200
|
8.1.3
|
Tiếp theo từ ông Cần (Thôn 3 Thọ
Khang) đến cầu Chéo
|
1.100
|
1.500
|
8.1.4
|
Tiếp theo từ sau cầu Chéo đến giáp
Thăng Bình
|
900
|
1.100
|
8.2
|
Đoạn xã Thăng Bình
|
|
|
8.2.1
|
Từ giáp xã Thăng Thọ đến ông Thường
Tất (thôn Hồng Sơn)
|
800
|
1.100
|
8.2.2
|
Đoạn tiếp theo đến ông Dinh Huệ
(thôn Ngọ Hạ)
|
1.000
|
1.400
|
8.2.3
|
Đoạn tiếp theo đến bà Báu (thôn Hồng
Sơn)
|
1.100
|
1.500
|
8.2.4
|
Đoạn tiếp theo đến chợ Gỗ
|
1.600
|
2.700
|
8.2.5
|
Đoạn tiếp theo đến ông Quân (thôn Lý
Bắc)
|
1.600
|
2.700
|
8.2.6
|
Đoạn tiếp theo đến ông Thịnh
(thôn Lý Bắc)
|
1.100
|
1.500
|
8.2.7
|
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Tượng
Lĩnh
|
900
|
1.300
|
8.3
|
Đoạn xã Tượng Lĩnh
|
|
|
8.3.1
|
Từ giáp xã Thăng Bình đến giáp xã Tượng
Văn
|
1.000
|
2.000
|
8.4
|
Đoạn xã Tượng Văn (cách đồng
lúa)
|
|
|
8.4.1
|
Từ bà Thanh (Tượng Lĩnh) đến ông Đáp
|
1.000
|
2.000
|
8.4.2
|
Đoạn tiếp theo đến ông Thái
|
1.100
|
1.700
|
8.4.3
|
Đoạn tiếp theo từ ông Chinh đến ông
Đức
|
1.200
|
1.900
|
8.4.4
|
Đoạn tiếp theo từ ông Sử đến Trạm biến
áp xã
|
1.500
|
2.200
|
8.4.5
|
Đoạn tiếp theo từ sau Trạm biến áp
xã đến Cống Bi
(bà Dục)
|
1.600
|
2.500
|
II
|
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ,
THỊ TRẤN:
|
|
|
1
|
THỊ TRẤN NÔNG CỐNG
|
|
|
1.1
|
Đường nội thị (đường Bà Triệu)
- QL 45 cũ
|
|
|
1.1.1
|
Từ ngã 3 Thái Hòa đến đường và bệnh
viện đa khoa
|
6.000
|
9.000
|
1.1.2
|
Từ đường vào bệnh viện đa khoa đến
phía bắc cầu chuối cũ
|
8.000
|
11.000
|
1.1.3
|
Đoạn tiếp theo từ sau cầu Chuối cũ đến
bà Thanh (ngã ba QL45)
|
8.000
|
11.000
|
1.2
|
Đường liên huyện (đi Phú Nhuận,
Như Thanh)
|
|
|
1.2.1
|
Từ ngã ba QL 45 cũ đến cổng chào Tập
Cát 1
|
4.000
|
7.000
|
1.2.2
|
Tiếp theo từ sau cổng chào Tập Cát 1
đến dốc đê (ông Thảo)
|
3.000
|
5.000
|
1.2.3
|
Đường Đông Tây 6 (17,5m)
|
2.500
|
9.000
|
1.3
|
Các tuyến TK Vũ Yên
|
|
|
1.3.1
|
Từ cổng làng Vũ Yên đến cầu kênh Bắc
(bà Lộc)
|
1.000
|
2.000
|
1.3.2
|
Từ NVH thôn Vũ Yên 2 đến ông Nhàn
(Vũ Yên 3)
|
500
|
1.000
|
1.3.3
|
Tiếp giáp nhà ông Nhàn đến nhà ông Cảnh
|
500
|
1.000
|
1.3.4
|
Từ cổng làng Vũ Yên đến
ông Minh (Vũ Yên 3)
|
700
|
1.500
|
1.3.5
|
Từ bà Hanh đến đường vào nhà ông Sỹ
(Vũ Yên 3)
|
400
|
1.000
|
1.3.6
|
Từ ông Lương đến NVH thôn Thái Hoà 1
|
500
|
1.200
|
1.3.7
|
Các tuyến đường còn lại của TK Vũ
Yên
|
300
|
900
|
1.4
|
Các tuyến TK Tập
Cát 1
|
|
|
1.4.1
|
Từ cổng chào Tập Cát 1 đến ông Vinh
(kéo dài đoạn đường)
|
700
|
1.300
|
1.4.2
|
Từ ông Siêu đến ông An
|
500
|
900
|
1.4.3
|
Từ ông Thành đến bà Hợp
|
500
|
900
|
1.4.4
|
Đường đê từ Cổng chào Tập Cát 2 đến
ông Dũng (Tập Cát 1)
|
600
|
1.100
|
1.4.5
|
Từ ông Ninh đến ông Thanh (Tập Cát
1)
|
500
|
900
|
1.4.6
|
Từ nhà ông Tân đến nhà ông Hạnh
|
500
|
900
|
1.4.7
|
Từ cổng chào Tập Cát 2 đến đê bối
|
600
|
1.100
|
1.4.8
|
Các tuyến đường còn lại của TK Tập
Cát 1
|
400
|
700
|
1.5
|
Các tuyến TK Tập
Cát 2
|
|
|
1.5.1
|
Từ cổng chào Tập Cát 2 đến ông Nhuận
|
700
|
1.300
|
1.5.2
|
Từ cổng trào Tập Cát 2 đến
ông Sửu
|
2.000
|
3.500
|
1.5.3
|
Từ ông Trác đến ông Hùng
|
2.000
|
3.500
|
1.5.4
|
Từ ngã ba Trường Trần Phú đến bà Vân
đi cầu Chuối cũ
|
2.000
|
3.500
|
1.5.5
|
Từ ông Cao đến ông Thắng
|
700
|
1.300
|
1.5.6
|
Đoạn từ ông Sửu Nguyên đến
ông Thưa
|
1.500
|
2.600
|
1.5.7
|
Từ ông Mạnh đến ông Tuấn (Hồng)
|
2.000
|
3.500
|
1.5.8
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
500
|
900
|
1.6
|
Các tuyến TK Thái
Hòa
|
|
|
1.6.1
|
Từ QL 45 đến nhà văn hóa Thái Hòa 1
(cũ)
|
2.000
|
3.500
|
1.6.2
|
Từ QL 45 đến ngã 4 đường TK
|
1.000
|
1.700
|
1.6.3
|
Từ ông Khắc đến ông Phương (Thái Hoà
1 cũ)
|
500
|
900
|
1.6.4
|
Từ ông An đến ông Quyết (Thái Hoà 1
cũ)
|
800
|
1.400
|
1.6.5
|
Từ QL 45 đến ông Cống
(Thái Hoà 2 cũ)
|
500
|
900
|
1.6.6
|
Từ ông Át đến QL45 cũ
|
800
|
1.400
|
1.6.7
|
Từ ông Hào đến ông Định (QL45 cũ đến
QL45)
|
1.000
|
1.700
|
1.6.8
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
400
|
700
|
1.7
|
Các tuyến TK Lê Xá
1
|
|
|
1.7.1
|
Từ QL45 đến NVH TK Lê Xá 1
|
800
|
1.400
|
1.7.2
|
Từ cầu Chuối mới đến Kho B04
|
1.000
|
1.700
|
1.7.3
|
Từ cầu Chuối mới đến trạm bơm Đa Cáo
|
800
|
1.400
|
1.7.4
|
Từ Trạm biến áp xã đến trạm bơm Đa
Cáo
|
600
|
1.100
|
1.7.5
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
400
|
700
|
1.8
|
Các tuyến đường QH
mới
|
|
|
1.8.1
|
Đường Đông Tây 6 (17,5m)
|
3.000
|
9.000
|
1.8.2
|
Đường Đông Tây 3 (36 m)
|
4.500
|
10.000
|
1.8.3
|
Đường Đông Tây 7 (12,5 m)
|
4.000
|
9.000
|
1.8.4
|
Đường Đông Tây 8 (5,5 m)
|
3.000
|
8.000
|
1.8.5
|
Đường Đông Tây 9 (5,5 m)
|
3.000
|
8.000
|
1.8.6
|
Đường Đông Tây 4 (20,5 m)
|
4.000
|
10.000
|
1.8.7
|
Đường Đông Tây 11 (17,5m)
|
4.000
|
10.000
|
1.8.8
|
Đường Đông Tây 1 (16,5m)
|
4.000
|
10.000
|
1.8.9
|
Đường Bắc Nam 6 (11,6 m)
|
3.000
|
9.000
|
1.8.10
|
Đường Bắc Nam 7 (17 m)
|
3.000
|
9.000
|
1.9
|
Các Tuyến Tiểu khu
Lê Xá 2
|
|
|
1.9.1
|
Từ Trạm bơm đa cào đến ông Ngọc
|
500
|
900
|
1.9.2
|
Từ ông Dưỡng đến ông Ngọc (đê ông Đồng
Cổ)
|
500
|
900
|
1.9.3
|
Từ ông Lành đến cổng chào Lê Xá
2
|
500
|
900
|
1.9.4
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
300
|
550
|
1.10
|
Đường Tiểu khu Bắc
Giang
|
|
|
1.10.1
|
Từ giáp đường Bà Triệu (ông Nga) đến
đường tỉnh
lộ
525 (Đỗ Bí) ngõ 313
|
2.000
|
3.500
|
1.10.2
|
Từ đường Bà Triệu (ông Tiến) đến ông
Tạo (ngõ 532)
|
2.000
|
3.500
|
1.10.3
|
Từ đường Bà Triệu (bà Lài) đến ông
Thành
|
2.000
|
3.500
|
1.10.4
|
Đoạn đường đê (phía Đông và phía Tây
đường bà Triệu
|
1.500
|
2.600
|
1.10.5
|
Từ giáp đường Bà Triệu (ông Lân) đến
ông Tiếp (ngõ 333)
|
2.000
|
3.500
|
1.10.6
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
500
|
900
|
1.11
|
Đường TK Nam Giang
|
|
|
1.11.1
|
Từ Hạt kiểm lâm đến ông Hùng
|
2.500
|
4.400
|
1.11.2
|
Từ ông Huệ đến giáp QL 45 mới
|
2.000
|
3.500
|
1.11.3
|
Đường 18 tháng 2
|
2.500
|
4.400
|
1.11.4
|
Đường ĐT NTT 5 (trước trường mầm non
Hoa Mai)
|
3.000
|
8.000
|
1.11.5
|
Đường BN NTT 2
|
2.500
|
7.000
|
1.11.6
|
Tiếp giáp đường Bà Triệu đến ông
Thanh (phố Nam Giang)
|
3.000
|
5.300
|
1.11.7
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên
|
500
|
900
|
1.12
|
Đường TK Đông Hoà
|
|
|
1.12.1
|
Từ QL45 đến Nhà văn hóa Tiểu khu (phố
Đông Hoà)
|
2.000
|
3.500
|
1.12.2
|
Từ Nhà văn hóa Tiểu khu đến ông Giáp
|
1.500
|
2.600
|
1.12.3
|
Ngõ ông Lợi đến ông Lương
|
600
|
1.100
|
1.12.4
|
Ngõ ông Trường đến ông Hảo
|
600
|
1.100
|
1.12.5
|
Ngõ ông Bình đến bà Thảo
|
500
|
900
|
1.12.6
|
Ngõ ông Nghĩa đến ông Kỳ
|
500
|
900
|
1.12.7
|
Ngõ ông Đào đến ông Giới
|
500
|
900
|
1.12.8
|
Từ giáp QL45 đến ông Dân (phố Xuân
Hoà)
|
2.000
|
3.500
|
1.12.9
|
Đoạn tiếp theo từ ông Khải đến ông
Chính
|
1.500
|
2.600
|
1.12.10
|
Đoạn tiếp theo từ ông Thiết đến ông
Sơn
|
1.000
|
1.800
|
1.12.11
|
Ngõ ông Dân đến bà Mơ
|
600
|
1.100
|
1.12.12
|
Ngõ ông Đấu đến ông Thêm
|
600
|
1.100
|
1.12.13
|
Ngõ ông Chính đến ông Quý
|
600
|
1.100
|
1.12.14
|
Ngõ ông Sơn đến ông Hiệu
|
500
|
900
|
1.12.15
|
Từ ông Giáp đến ông Sắc
|
600
|
1.100
|
1.12.16
|
Từ ông Sắc đến sông khe ngang
|
500
|
900
|
1.12.17
|
Từ nhà ông Tấm đến ông Sáu (chân núi
Én)
|
1.000
|
1.800
|
1.12.18
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
400
|
700
|
1.13
|
Đường TK Nam Tiến
|
|
|
1.13.1
|
Từ giáp QL45 đến ông Văn
|
2.000
|
3.500
|
1.13.2
|
Tiếp theo từ sau ông Văn đến Nhà
văn hóa Tiểu khu
|
1.000
|
1.800
|
1.13.3
|
Từ tỉnh lộ 505 đến NVH của thôn Thiệu
Sơn
|
1.500
|
2.600
|
1.13.4
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
500
|
900
|
1.14
|
Đường TK Bái Đa
|
|
|
1.14.1
|
Từ QL 45 đến nhà văn hóa TK Bái Đa
|
2.500
|
4.400
|
1.14.2
|
Từ cầu Chuối cũ (ông Long) đến ông
Tuấn (bờ sông)
|
1.000
|
1.800
|
1.14.3
|
Từ ông Vâm đen ông Tuấn
|
2.000
|
3.500
|
1.14.4
|
Từ ông Lưu đến ông Long
|
1.500
|
2.600
|
1.14.5
|
Tiếp giáp từ nhà văn hóa TK Bái Đa đến
nhà ông Thanh
|
600
|
1.100
|
1.14.6
|
Từ nhà văn hóa hợp nhất cũ đến ông
Hòa
|
1.500
|
2.600
|
1.14.7
|
Từ ông Bình đến ông Lưu
|
600
|
1.100
|
1.14.8
|
Từ giáp đường Bà Triệu (Hội người
mù) đến ông Niên
|
1.300
|
2.300
|
1.14.9
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
500
|
900
|
2
|
XÃ HOÀNG GIANG
|
|
|
2.1
|
Đoạn đường QL 45 cũ
|
|
|
2.1.1
|
Từ cầu Vạy cũ đến ông Hay (Kim Sơn)
|
1.000
|
2.000
|
2.1.2
|
Đoạn tiếp theo đến ga Yên Thái
|
1.300
|
3.000
|
2.1.3
|
Từ sau ga Yên Thái đến giáp xã Hoàng
Sơn
|
1.000
|
2.500
|
2.2
|
Đoạn từ QL45 cũ đến QL 45 mới (thôn
Yên Thái)
|
800
|
3.000
|
2.3
|
Đoạn từ QL45 cũ đến Chùa Vĩnh Thái
(thôn Yên Thái)
|
700
|
2.000
|
2.4
|
Đoạn từ QL45 cũ đến QL 45 mới (thôn
Kim Sơn)
|
1.300
|
3.000
|
2.5
|
Từ QL45 cũ đến Trung tâm 05-06 (thôn
Kim Sơn)
|
700
|
2.000
|
2.6
|
Từ ngã 3 Tháp Lĩnh đến đê (Ngọc
Tháp)
|
700
|
2.000
|
2.7
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
250
|
800
|
3
|
XÃ HOÀNG SƠN
|
|
|
3.1
|
Từ giáp xã Hoàng Giang đến giáp ngã
ba QL45 (QL45 cũ)
|
800
|
1.100
|
3.2
|
Từ ông Nuôi (Hồi Cù) đến ông Bê
(Thanh Liêm)
|
500
|
650
|
3.3
|
Từ ông Bê đến ông Thưởng (Yên Mỗ)
|
500
|
650
|
3.4
|
Từ ông Thưởng đến cầu Đá Bàn
|
400
|
550
|
3.5
|
Từ sau cầu Đá Bàn đến trạm bơm Nham
Cát
|
400
|
550
|
3.6
|
Từ ông Bê đến giáp cụm công nghiệp
Hoàng Sơn
|
500
|
650
|
3.7
|
Từ ông Bê đến ngã ba Hoàng Sơn
|
1.200
|
1.600
|
3.8
|
Từ ông Chính Chữ đến ông Hợi Vân
|
300
|
400
|
3.9
|
Từ ông Hoàng Ánh đến ông Vẻ
|
300
|
400
|
3.10
|
Từ ông Đức đến ông Khắc
|
400
|
550
|
3.11
|
Từ ông Khiêm đến giáp ông Sự
|
400
|
550
|
3.12
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
250
|
350
|
4
|
XÃ TÂN THỌ
|
|
|
4.1
|
Từ Ông Ninh đến ông Hưng (đường
Trung Chính - Tân Phúc)
|
800
|
1.100
|
4.2
|
Từ bà Việt (thôn Phú Quý) đến UBND
xã
|
500
|
700
|
4.3
|
Từ bà Việt (thôn Phú Quý) đến ông Xô
(thôn Phú Quý)
|
500
|
700
|
4.4
|
Tiếp theo đến Cầu Đa
|
400
|
550
|
4.5
|
Từ Cầu Chợ đến ông Ân (thôn
Phú Quý)
|
500
|
700
|
4.6
|
Từ bà Hương (thôn Phú Quý) đến Cầu
Tre
|
500
|
700
|
4.7
|
Từ UBND xã đi cầu Đa
|
400
|
550
|
4.8
|
Từ ông Quế (thôn Mỹ Thanh) đến cầu
Tân Thọ
|
400
|
550
|
4.9
|
Từ ông Hiền (thôn Thái Bình) đến ông
Kiên (Thông Thái Bình)
|
300
|
450
|
4.10
|
Từ Cầu tre đến QL 47c
|
600
|
800
|
4.11
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
200
|
300
|
5
|
XÃ TÂN PHÚC
|
|
|
5.1
|
Từ giáp Trung Chính đến giáp Tân Thọ
(đường liên xã)
|
1.000
|
1.400
|
5.2
|
Đường vào khu khai thác đá
|
650
|
900
|
5.3
|
Từ ông Phước đến ông Nghị (Thôn Thái
Sơn)
|
500
|
700
|
5.4
|
Từ bà Hương đến ông Nên (Thôn Thái
Sơn)
|
500
|
700
|
5.5
|
Từ bà Hai đến ông Đài (Thôn Thái
Sơn)
|
500
|
700
|
5.6
|
Từ ông Hay đến ông An (Thôn Thái
Sơn)
|
500
|
700
|
5.7
|
Từ ông An đến ông Đông (Thôn Thái
Sơn)
|
500
|
700
|
5.8
|
Từ ông Trạo đến ông Nam (Thôn Ngọc
Uyên)
|
500
|
700
|
5.9
|
Từ đường Nấp Cáo đến Đê
thôn Trinh Khiết
|
400
|
550
|
5.10
|
Từ Cống chéo đến đường Thọ Xuân -
Nghi Sơn
|
800
|
1.100
|
5.11
|
Từ ông Hồi đến bà Nghênh
|
500
|
700
|
5.12
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
250
|
350
|
6
|
XÃ TÂN KHANG
|
|
|
6.1
|
Từ Ông Ka đến cầu Tân Hùng
|
250
|
350
|
6.2
|
Từ UBND xã đến cầu Lai
|
250
|
350
|
6.3
|
Từ ông Yên đến cầu Đá
|
250
|
350
|
6.4
|
Từ ông Thảo đến Cầu mới
|
300
|
450
|
6.5
|
Từ cầu Trạm y tế đến Cây đa
|
400
|
550
|
6.6
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
200
|
300
|
7
|
XÃ TRUNG CHÍNH
|
|
|
7.1
|
Từ Bà Thược (thôn Thanh Sơn) đến
kênh Nam
|
500
|
700
|
7.2
|
Từ Kênh Nam đến giáp xã Tân Phúc
|
400
|
550
|
7.3
|
Từ QL45 đến giáp xã Hoàng Sơn
|
500
|
700
|
7.4
|
Từ Bà Lan (Thôn Tống Sở) đến kênh
Nam
|
350
|
500
|
7.5
|
Từ kênh Nam đến ông Chiến (Mau Giáp)
|
300
|
450
|
7.6
|
Từ chợ Thượng đến Kênh Nam
|
350
|
500
|
7.7
|
Từ kênh Nam đến ông Ban (thông Mau
Giáp)
|
300
|
450
|
7.8
|
Từ ông Lý (thôn Mau Giáp) đến Đường
đi xã Hoàng Sơn
|
300
|
450
|
7.9
|
Từ bà Oanh (thôn Đông Thắng) đến ông
Vui (thôn Đông Cao)
|
350
|
500
|
7.10
|
Từ ông Ngọc (thôn bi kiều) đến kênh
nam
|
350
|
500
|
7.11
|
Từ nhà ông Thành (thôn bi Kiều) đến
giáp xã Trung Ý
|
350
|
500
|
7.12
|
Từ bệnh viện Tâm Đức (cầu quan)
đến
khu
quy
hoạch đô thị ở mới
|
800
|
1.100
|
7.13
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
250
|
350
|
8
|
XÃ TRUNG THÀNH
|
|
|
8.1
|
Từ ngã ba QL45 đến Cầu Huyện
|
800
|
1.100
|
8.2
|
Từ ông Quân đến đường đi Lương Mộng
|
600
|
800
|
8.3
|
Từ ông Huấn đến đường đi Đông Yên
|
500
|
700
|
8.4
|
Từ ông Quyên đến đường đi Yên Dân
|
500
|
700
|
8.5
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
250
|
350
|
9
|
XÃ TRUNG Ý (Nay là
xã Trung Chính)
|
|
|
9.1
|
Từ bà Hằng đến ông Trường Vang (Thôn
1)
|
1.100
|
1.500
|
9.2
|
Từ ông Thuận đến bà Vinh (Thôn 1)
|
1.100
|
1.500
|
9.3
|
Từ sân vận động xã đến ông Hiền
(Thôn 1)
|
750
|
1.000
|
9.4
|
Từ ông Thuần đến ông Lợi (Thôn 1)
|
750
|
1.000
|
9.5
|
Từ ông Thương (Thôn 2) đến ông Tuấn
(Thôn 6)
|
450
|
600
|
9.6
|
Từ bà Cúc (Thôn 2) đến ông Chuyên
(Thôn 4)
|
450
|
600
|
9.7
|
Từ ông Hưng (Thôn 1) đến ông Bảy
(Thôn 1)
|
500
|
700
|
9.8
|
Từ bà Sử (Thôn 2) đến ông Đồng (Thôn
5)
|
300
|
450
|
9.9
|
Từ ông Đồng (Thôn 5) đến ông Chung
(Thôn 6)
|
300
|
450
|
9.10
|
Từ ông Lương (Thôn 2) đến ông Đồng
(Thôn 5)
|
300
|
450
|
9.11
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
250
|
350
|
10
|
XÃ TẾ TÂN (nay
là xã Tế Nông)
|
|
|
10.1
|
Từ ông Du đến ông Vậy (Thôn 3)
|
650
|
900
|
10.2
|
Từ bà Mau (thôn Đạt Tiến 2) đến đường
sắt
|
400
|
550
|
10.3
|
Từ ông Võ (thôn Đạt
Tiến 2) đến ông Hiếu (Thôn Đạt Tiến 2)
|
300
|
450
|
10.4
|
Từ ông Hiếu (thôn Đạt Tiến 2) đến ông
Danh (Thôn Đông Hưng)
|
300
|
450
|
10.5
|
Từ bà Tâm (thôn Đạt Tiến 2) đến giếng
làng (Đạt Tiến 1)
|
300
|
450
|
10.6
|
Từ giáp ông Danh (thôn Đông Hưng) đến giáp xã tế
Nông
|
300
|
450
|
10.7
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
200
|
300
|
11
|
XÃ TẾ NÔNG
|
|
|
11.1
|
Tuyến Núi Chay đi Tế Độ (Đường trục
xã)
|
|
|
11.1.1
|
Từ ông Được (Thôn 7) đến đường sắt
(Thôn 5)
|
1.200
|
1.600
|
11.1.2
|
Từ sau đường sắt đến cầu Sông Đào
|
1.000
|
1.400
|
11.1.3
|
Từ sau cầu Sông Đào đến ông Nhẫn (T1-Tế Độ)
|
900
|
1.200
|
11.1.4
|
Tiếp theo đến đê Sông Hoàng
|
400
|
550
|
11.1.5
|
Từ Ông Hùng đến Đường Nghi Sơn
|
1.100
|
1.500
|
11.1.6
|
Đường thôn Tế Độ (ông Tuấn đến ông
Quân)
|
350
|
500
|
11.2
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
250
|
350
|
12
|
XÃ TẾ THẮNG
|
|
|
12.1
|
Từ bà Lài (Đội 6) đến đê Dừa
|
700
|
900
|
12.2
|
Từ ông Bông (Đội 6) đến ông Nhựa (Đội
7)
|
650
|
900
|
12.3
|
Từ ông Hoàng (4B) đến ông Chính (Đội
7)
|
450
|
600
|
12.4
|
Từ ông Nguyên (Đội 5) đến ông Cầu (Đội
5)
|
450
|
600
|
12.5
|
Từ ông Nhựa (Đội 7) đến ông Hợp (Đội
9)
|
300
|
450
|
12.6
|
Từ ông Hùng (Đội 7) đến dọc theo 38A
|
300
|
450
|
12.7
|
Từ ông Ánh (2B) đến ông Bình (2A)
|
300
|
450
|
12.8
|
Từ ông Thước 4B đến ông Thành 4A
|
400
|
550
|
12.9
|
Từ ông 38B đến ông Chính 4A
|
300
|
450
|
12.10
|
Từ ông Thập 2B đến ông Bình 2A
|
300
|
450
|
12.11
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
250
|
350
|
13
|
XÃ TẾ LỢI
|
|
|
13.1
|
Đường trục xã (nhựa)
|
|
|
13.1.1
|
Đoạn từ ngã ba QL45 đến Trạm
y tế xã
|
1.900
|
2.600
|
13.1.2
|
Đoạn tiếp theo đến UBND xã Tế Lợi
|
1.500
|
2.100
|
13.1.3
|
Đoạn từ sau UBND xã đến giáp đê Sông
Nhơm
|
1.400
|
1.900
|
13.1.4
|
Đoạn từ đê Sông Nhơm đến đường
Minh Nghĩa - Hoàng Giang
|
800
|
1.100
|
13.2
|
Đoạn từ bà Ba đến ông Lâm (Trường Thọ)
|
300
|
450
|
13.3
|
Đoạn từ ông Bảo đến ông Tình (Trường
Thọ)
|
300
|
450
|
13.4
|
Đoạn từ NVH thôn Yên Bái đến ông Văn
|
300
|
450
|
13.5
|
Đoạn từ ông Thiết đến ông Thanh (Hữu
Cần)
|
350
|
500
|
13.6
|
Đoạn từ ông Dương đến bà Dần (Hữu Kiệm)
|
300
|
450
|
13.7
|
Đoạn từ bà Hà đến ông An (Liêm
Chính)
|
300
|
450
|
13.8
|
Đoạn từ thôn Côn Cương I đến thôn Côn
Cương II
|
350
|
550
|
13.9
|
Đoạn từ Quốc lộ 45 đến Văn phòng
Công ty Serpentine
|
500
|
900
|
13.10
|
Đoạn từ QL 45 mới đến ông Bàn (QL 45
cũ)
|
350
|
500
|
13.11
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
250
|
350
|
14
|
XÃ TRƯỜNG GIANG
|
|
|
14.1
|
Từ Cổng xã (thôn 5 cũ) đến đình làng
Yên Lai (DHN03)
|
900
|
1.200
|
14.2
|
Từ giáp xã Trường Sơn đến Đình Lang
Yên Lai
|
750
|
1.000
|
14.3
|
Từ Đình Lang Yên Lai đến Ao Bắp thôn
Yên Tuấn (thôn 2 củ)
|
600
|
800
|
14.4
|
Từ ngã tư UBND xã đến cầu sông Hoàng
|
650
|
900
|
14.5
|
Từ ông Lợi thôn Đông Hòa đến sân vận
động xã
|
700
|
900
|
14.6
|
Từ ngã tư UBND xã đến ông Nguyễn
Loan (thôn Đông Hòa)
|
500
|
700
|
14.7
|
Từ sân vận động xã đến đê quốc gia
|
400
|
550
|
14.8
|
Từ ông Vinh Quế đến ông Thông Văn (thôn Trường Thành)
|
400
|
550
|
14.9
|
Từ ông Minh Dần đến ông Định Thuận
(thôn Thượng Hòa)
|
600
|
800
|
14.10
|
Từ nhà văn hóa thôn Trường thành cũ đến Lăng Cụ
Chánh
|
500
|
700
|
14.11
|
Từ ông Giang (thôn Trường Thành) đến
ông Nhơn (thôn Đông Hòa)
|
500
|
700
|
14.12
|
Từ cầu Sông Hoàng đến cầu Quảng Vọng
|
550
|
750
|
14.13
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
250
|
350
|
15
|
XÃ MINH NGHĨA
|
|
|
15.1
|
Đường từ Đồng Chua đến bờ đê (ông
Tuân thôn Trường Quang)
|
1.000
|
1.400
|
15.2
|
Đường từ TL525 đến ao ông Hoè (thôn
Trường Quang)
|
1.000
|
1.400
|
15.3
|
Từ NVH thôn Xuân Thành đến NVH thôn
Minh Xuân (cũ)
|
500
|
700
|
15.4
|
Đường từ bà Khanh (thôn Cung Đền) đến
ông Kỳ (thôn Cung Đền)
|
800
|
1.100
|
15.5
|
Đường từ NVH thôn đến ông Hỷ (thôn
Cung Điền)
|
300
|
450
|
15.6
|
Đường từ ông Sản (thôn
Tiền Châu) đến trạm bơm (Minh Châu)
|
500
|
700
|
15.7
|
Đường từ giáp ông Minh (thôn Cung Điền) đến trạm
bơm Cầu Bậu
|
300
|
450
|
15.8
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
250
|
350
|
16
|
XÃ MINH KHÔI
|
|
|
16.1
|
Từ phía Đông Đội thuế đến ga Minh
Khôi
|
1.000
|
1.400
|
16.2
|
Từ ngã ba ông Hương T10 đến UBND
xã
|
800
|
1.100
|
16.3
|
Từ ngã ba ông Thành T10 đến ông Chất
(Thôn 9)
|
350
|
500
|
16.4
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
250
|
350
|
17
|
XÃ VẠN HOÀ
|
|
|
17.1
|
Từ QL45 đi thôn Thanh Ban
|
1.000
|
1.400
|
17.2
|
Các tuyến đường thôn Thanh Ban còn lại
|
700
|
900
|
17.3
|
Từ QL45 đi NVH thôn Vạn Thọ
|
1.000
|
1.400
|
17.4
|
Các tuyến đường thôn Vạn Thọ còn lại
|
400
|
550
|
17.5
|
Từ QL45 đi thôn Đồng Lương
|
1.000
|
1.400
|
17.6
|
Từ QL45 đi thôn Tân Dân (khu Đồng
Bái, trại nái cũ)
|
800
|
1.100
|
17.7
|
Các tuyến đường còn lại thôn Tân Dân
|
400
|
550
|
17.8
|
Từ QL45 đi thôn Đồng Thọ
|
1.000
|
1.400
|
17.9
|
Các tuyến đường Đồng Thọ còn lại
|
1.000
|
1.100
|
17.10
|
Các tuyến đường thôn Đồng Thanh
|
600
|
800
|
17.11
|
Từ Đồng Thanh đến Đồng Lương
|
700
|
900
|
17.12
|
Đường thôn Đồng Lương đi cầu Vạn Hoà
|
800
|
1.100
|
17.13
|
Các tuyến đường thôn Đồng Lương còn
lại
|
400
|
550
|
17.14
|
Từ cầu Vạn Hoà đến NVH thôn Cẩm
|
800
|
1.100
|
17.15
|
Từ NVH thôn Cẩm đến cống thác Cẩm Phúc
|
600
|
800
|
17.16
|
Đường thôn Ngọc Bản
|
500
|
700
|
17.17
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên
|
250
|
350
|
18
|
XÃ VẠN THẮNG
|
|
|
18.1
|
Từ kênh bắc sông Nhuệ đến kênh tiêu
nội đồng
|
900
|
3.000
|
18.2
|
Từ kênh tiêu nội đồng đến cây đa Lăng Thôn
|
600
|
2.000
|
18.3
|
Từ cây đa Lăng Thôn đến giáp Như
Thanh
|
600
|
2.000
|
18.4
|
Từ Khe Trén đến đầu Bàu Sen
|
1.200
|
3.000
|
18.5
|
Các tuyến đường vào các thôn
|
300
|
1.500
|
18.6
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
250
|
1.000
|
19
|
XÃ VẠN THIỆN
|
|
|
19.1
|
Từ ông Hòa đến ông Lô (Cộng Hoà)
|
500
|
1.500
|
19.2
|
Từ ông Đạt đến ông Quý (Cao Nhuận)
|
350
|
1.500
|
19.3
|
Từ ông Nghĩa đến bà Thắm (Cao Nhuận)
|
350
|
1.000
|
19.4
|
Từ nhà ông Lô đến bà Phấn (thôn làng
trù)
|
300
|
1.000
|
19.5
|
Từ ông Mùa đến cầu Liên Minh (thôn
làng mật)
|
250
|
1.000
|
19.6
|
Từ ông Quán đến ông Bốn (Liên Minh)
|
300
|
700
|
19.7
|
Phía Nam từ khu dân cư giáp nhà ông
Toàn (thôn cao nhuận) đến giáp mương thanh lai (hết đường quy hoạch)
|
1.450
|
3.500
|
19.8
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
200
|
350
|
20
|
XÃ THĂNG LONG
|
|
|
20.1
|
Tuyến đường Cầu Chậm
- Như Thanh (Thập Lý)
|
|
|
20.1.1
|
Từ Cầu Chậm đến ông Tình (thôn Thẩm
Lý)
|
1.800
|
2.400
|
20.1.2
|
Tiếp theo đến giáp Như Thanh
|
1.000
|
1.400
|
20.2
|
Tuyến đường Chợ Chiều
- Như Thanh (Vạn Thành)
|
|
|
20.2.1
|
Từ ông Tình (thôn Chẩm) đến ông
Phúc (thôn Ngọc Chẩm)
|
4.000
|
4.500
|
20.2.2
|
Tiếp theo từ bà Xoan (thôn Vạn
Thành) đến ông Chinh (thôn Vạn Thành)
|
1.500
|
2.000
|
20.2.3
|
Tiếp theo từ ông Vân (thôn Mỹ Quang)
đến bà Sớm (thôn Mỹ Quang)
|
600
|
800
|
20.2.4
|
Tiếp theo từ ông Chung (thôn Mỹ
Quang) đến ông Huy (thôn Mỹ Quang)
|
400
|
550
|
20.3
|
Các tuyến đường
thôn
|
|
|
20.3.1
|
Từ ông Quang đến ông Quyên (Đại Bản)
|
250
|
350
|
20.3.2
|
Từ bà Nghĩa đến ông Tý (Ngư Thôn Đại
Bản)
|
700
|
900
|
20.3.3
|
Từ ông Toản đến ông Thơ (thôn Ân
Phú)
|
900
|
1.200
|
20.3.4
|
Từ ông Đa đến ông Khởi (thôn Tân
Đại)
|
700
|
900
|
20.3.5
|
Từ ông Long đến ông Tùng (thôn Tân Đại)
|
500
|
700
|
20.3.6
|
Từ ông Giang đến ông Hoa (thôn Ngọc
Chẩm)
|
800
|
1.100
|
20.3.7
|
Từ ông Sơn đến ông Vinh (Ngọc Chẩm)
|
700
|
900
|
20.3.8
|
Từ ông Khải đến Nhà thờ (Vạn Thành)
|
400
|
550
|
20.3.9
|
Từ NVH thôn Ốc Thôn đến đất kè ông Nắp
(Ốc Thôn)
|
300
|
450
|
20.3.10
|
Từ ông Vinh đến ông Lâm
(Tân Giao)
|
500
|
900
|
20.3.11
|
Từ ông Quyên đến ông Tuấn (Ngư Thôn
Đại Bản)
|
500
|
700
|
20.3.12
|
Từ ông Tâm đến nhà Văn hóa (ốc Thôn)
|
900
|
1.200
|
20.3.13
|
Từ ông Định đến ông Lân (Thôn Ân
Phú)
|
700
|
900
|
20.3.14
|
Từ ông Hoa đến ông Tùng (Tân Giao)
|
700
|
900
|
20.3.15
|
Từ ông Thắng đến ông Dưởng (Tân Giao)
|
500
|
700
|
20.3.16
|
Từ ông Hùng đến nhà văn hóa (thôn Tân
Vinh)
|
650
|
900
|
20.3.17
|
Từ ông Hoa đến ông Hiền (thôn Ngọc
Chẩm)
|
500
|
700
|
20.3.18
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
200
|
300
|
21
|
XÃ THĂNG THỌ
|
|
|
21.1
|
Khu vực thôn Thọ Thượng
|
|
|
21.1.1
|
Từ ông E (xóm 1 Thọ Thượng) đến ông
Lâm (xóm 2 Thọ Thượng)
|
700
|
900
|
21.1.2
|
Từ ông Duẩn (xóm 2 Thọ
Thượng) đến ông Thặt (xóm 3 Thọ Thượng)
|
500
|
700
|
21.1.3
|
Từ ông Hợp đến ông Minh; ông Liên đến ông Vần
(xóm 1 Thọ Thượng)
|
400
|
550
|
21.1.4
|
Từ ông Duệ đến bà Quyết; ông Đạt đến ông Cả
(xóm 2 Thọ Thượng)
|
350
|
500
|
21.1.5
|
Từ ông Lâm đến ông Điệp (xóm 2 Thọ
Thượng)
|
350
|
500
|
21.1.6
|
Từ ông Tước (xóm 2 Thọ Thượng); ông
Sinh (xóm 2 Thọ Thượng)
đền đồng cồn
|
300
|
450
|
21.1.7
|
Từ ông Tường đến ông Quới (xóm 2
Thọ Thượng); ông Chung đến ông Khuê (xóm 2 Thọ Thượng)
|
300
|
450
|
21.1.8
|
Từ ông Thặt đến bà Nhe (xóm 3 Thọ
Thượng)
|
300
|
450
|
21.1.9
|
Từ ông Sánh (xóm 1 Thọ Thượng) đến
bà Nhe (xóm 3 Thọ Thượng)
|
500
|
700
|
21.1.10
|
Từ ông Đài đến bà Nga; ông Uyên đến
ông Hưng (Xóm 1 Thọ Thượng)
|
400
|
550
|
21.1.11
|
Từ ông Hiên đến ông Hồng (Xóm 1 Thọ Thượng);
ông Mãn (Xóm 3 Thọ Thượng)
|
400
|
550
|
21.1.12
|
Từ TL 525 kéo dài đến ông Khắc (xóm 3 Thọ
Thượng); TL 525 đến ông Thường (xóm 3 Thọ Thượng)
|
400
|
550
|
21.1.13
|
Từ ông Kỳ đến ông Chương (Xóm 3 Thọ
Thượng)
|
300
|
450
|
21.1.14
|
Từ ông Xắc đến ông Thược (Xóm 4 Thọ
Thượng)
|
400
|
550
|
21.1.15
|
Từ sau ông Thược đến ông Luật; ông
Khoát đến bà Hợi (Xóm 4 Thọ Thượng)
|
300
|
450
|
21.1.16
|
Từ ông Trung đến bà Hoà (Xóm 4 Thọ
Thượng)
|
220
|
300
|
21.1.17
|
Từ ông Xắc (Xóm 4 Thọ Thượng) đến
nhà trẻ
|
300
|
450
|
21.1.18
|
Từ ông Minh đến ông Tiến; ông Loa đến
ông Thành (Xóm 3 Thọ Thượng)
|
250
|
350
|
21.1.19
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
180
|
240
|
21.2
|
Khu vực thôn Thọ Khang
|
|
|
21.2.1
|
Từ ông Hoà đến ông Lệ (Xóm 1)
|
500
|
700
|
21.2.2
|
Từ ông Quý đến ông Sánh (Xóm 1);
ông Xuây đến ông Huế (Xóm 2)
|
400
|
550
|
21.2.3
|
Từ ông Vinh (Xóm 2) đến ông
Đăng (Xóm 3);
ông Liền (Xóm 3) đến ông Kiệm (Xóm 4)
|
400
|
550
|
21.2.4
|
Từ ông Sâm (Xóm 3) đến ông Ánh (Xóm 4);
ông Thắng đến ông Phòng (Xóm 5)
|
400
|
550
|
21.2.5
|
Từ ông Hạnh đến ông Chúng (Xóm 5)
|
400
|
550
|
21.2.6
|
Từ ông Khuyến (Xóm 2) đến
ông Thống
(Xóm
3); ông Dư đến ông Hội (Xóm 4)
|
300
|
450
|
21.2.7
|
Từ ông Vương đến ông Xanh (Xóm 5);
ông Hoà đến ông
Lọc
(Xóm 3)
|
300
|
450
|
21.2.8
|
Từ ông Giao đến ông Xê (Xóm 5); ông
Đậu đến ông Thao (Xóm 5)
|
400
|
550
|
21.2.9
|
Từ ông Ri đến ông Thanh; ông Tiệm
(Xóm 1); ông Xơn đến ông Xanh (Xóm 4)
|
300
|
450
|
21.2.10
|
Từ ông Xinh đến ông Tường (Xóm 4);
ông Toại đến bà
Hương
(Xóm 4)
|
300
|
450
|
21.2.11
|
Từ ông Tuyên (Xóm 3) đến ông Thệ (Xóm
5)
|
400
|
550
|
21.2.12
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
250
|
350
|
21.3
|
Khu vực thôn Thọ
Đông
|
|
|
21.3.1
|
Từ TL505 đến bà Quyết (Xóm 1)
|
700
|
900
|
21.3.2
|
Từ ông Công đến ông Hợi (Xóm 2)
|
500
|
700
|
21.3.3
|
Từ ông Cúc (Xóm 2) đến ông Kỳ (Xóm 1)
|
500
|
700
|
21.3.4
|
Từ ông Nhen đến ông Kiều (Xóm 2)
|
350
|
500
|
21.3.5
|
Từ ông Niên đến ông Hường (Xóm 2)
|
300
|
450
|
21.3.6
|
Từ bà Quyết đến bà Hiển (Xóm 1)
|
500
|
700
|
21.3.7
|
Từ bà Lễ đến ông Thả; ông Ký (Xóm 2)
|
300
|
450
|
21.3.8
|
Từ ông Khoát đến ông Trình (Xóm 2); Từ ông
Thành đến ông Bính (Xóm 1)
|
300
|
450
|
21.3.9
|
Từ ông Á đến bà Quyết, ông Đàn (Xóm
1); Từ ông Tuyển đến ông Thuật, ô. Á (Xóm 1)
|
350
|
500
|
21.3.10
|
Từ ông Hoan đến bà Quyển(Xóm 1); Từ
ông Thiệp đến ông Hanh (Xóm 1)
|
350
|
500
|
21.3.11
|
Từ ông Hường đến ông Vương (Xóm 1)
|
300
|
450
|
21.3.12
|
Từ ông Âu đến ông Mật (Xóm 2)
|
300
|
450
|
21.4
|
Các tuyến còn lại
trong xã
|
250
|
350
|
22
|
XÃ THĂNG BÌNH
|
|
|
22.1
|
Thôn Thái Giai
|
|
|
22.1.1
|
Đoạn từ ông Trong Thành đến ông
Ngung
|
700
|
900
|
22.1.2
|
Đoạn từ ông Ngung đến ngã ba Làng
Thái (Thái Giai)
|
500
|
700
|
22.2
|
Thôn Ngọ Hạ
|
|
|
22.2.1
|
Từ ông Dần đến ông Vanh
|
400
|
550
|
22.2.2
|
Ông Dinh đến ông Khuông
|
400
|
550
|
22.2.3
|
Từ ông Khuông đến NVH Ngọ Thượng
(thôn 13 cũ)
|
350
|
500
|
22.2.4
|
Đoạn từ NVH thôn 13 đến ông Thông
(Ngọ Thượng)
|
300
|
450
|
22.3
|
Thôn Mỹ Giang (thôn Mỹ Trí cũ)
|
|
|
22.4
|
Từ ông Vui đến ông Út
|
300
|
450
|
22.5
|
Thôn Thái Lai
|
|
|
22.6
|
Từ ông Lễnh đến ông Thủy
|
400
|
550
|
22.7
|
Từ ông Út đến bờ đê (đường xuống xã
Trường Minh)
|
400
|
550
|
22.8
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
200
|
300
|
23
|
XÃ CÔNG LIÊM
|
|
|
23.1
|
Từ giáp TL505 đến ông Quý (Đoài Đạo)
|
800
|
1.100
|
23.2
|
Từ Trường THCS Công Liêm đến cống
tiêu (Lộc Tuy)
|
850
|
1.200
|
23.3
|
Từ ông Khang (Hậu Áng) đến Mã Ròng
|
500
|
700
|
23.4
|
Từ ông Hợi đến ông Ân (Tuy Yên)
|
350
|
500
|
23.5
|
Từ cổng làng Sơn Thành đến ông Tranh
|
400
|
550
|
23.6
|
Từ đập tràn Sơn Thành đến ông Quý
(Phú Đa)
|
300
|
450
|
23.7
|
Từ đập tràn Nỗ Cái đến ông Duyên
|
400
|
550
|
23.8
|
Từ ông Sinh đến Khe Trùng
|
300
|
450
|
23.9
|
Từ NVH thôn Tân Kỳ đến đập Đồng Đông
|
350
|
500
|
23.10
|
Từ ông Nhật đến ông Quyền
|
850
|
1.200
|
23.11
|
Từ bà Nhượng đến SVĐ Cự Phú
|
300
|
450
|
23.12
|
Từ NVH thôn Phú Sơn đến đập Đồng Khuỷnh
|
270
|
350
|
23.13
|
Từ ông Khảm đến Kênh N2
|
400
|
550
|
23.14
|
Từ ông An đến ông Hồng
|
300
|
450
|
23.15
|
Từ ông Tám đến ông Ngơm
|
350
|
500
|
23.16
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
200
|
300
|
24
|
XÃ CÔNG CHÍNH
|
|
|
24.1
|
Đường 327
|
|
|
24.1.1
|
Từ TL505 đến ao Hòa Trung
|
800
|
1.400
|
24.1.2
|
Ao Hòa Trung đến ông Nam (thôn Tam
Hòa)
|
650
|
900
|
24.1.3
|
Ông Nam đến nhà ông Thường
|
450
|
700
|
24.2
|
Từ Tân Luật đi lên núi Voi
|
450
|
700
|
24.3
|
Đường thôn Tân Luật (từ giáp đường
327 đến ông Tình (Màu))
|
1.000
|
1.400
|
24.4
|
Từ Hoà Giáo đi
lên núi Voi
|
400
|
550
|
24.5
|
Từ Tân Chính đi lên núi Voi
|
400
|
550
|
24.6
|
Từ Hoà Giáo đi Giải trại
|
|
|
24.6.1
|
Từ giáp TL 505 đến cống Bửu
|
600
|
800
|
24.6.2
|
Từ Cống Bửu đến ông Dũng
|
400
|
550
|
24.7
|
Đường thôn Hoà Luật, Hoà Trung
|
400
|
550
|
24.8
|
Từ Cống Bửu đến ao lớn Hòa Trung
|
600
|
800
|
24.9
|
Đường thôn Thái Sơn
|
300
|
450
|
24.10
|
Từ Thái Sơn đến Tân Tiến
(Mỹ Tân, Mỹ Tiến, Long Thắng)
|
250
|
400
|
24.11
|
Đường thôn Mỹ Tân, Mỹ Tiến, Long Thắng
(thôn Tân Tiến)
|
280
|
450
|
24.12
|
Từ Thái Yên đi Tân Tiến
|
250
|
400
|
24.13
|
Đường thôn Hồng Thái, Thái Yên
|
280
|
400
|
24.14
|
Đường thôn Rọc Năn
|
220
|
350
|
24.15
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
200
|
300
|
25
|
XÃ CÔNG BÌNH (nay
là xã Yên Mỹ)
|
|
|
25.1
|
Từ Mỹ Hưng đi khe Tre
|
700
|
1.500
|
25.2
|
Từ Yên Lai đến Yên Hoà - Tân Bình
|
600
|
1.400
|
25.3
|
Từ Yên Nam 1 đến Mỹ Hưng
|
600
|
1.400
|
25.4
|
Từ Yên Phú đến Ổn Lâm 1
|
400
|
800
|
25.5
|
Từ Ổn Lâm 2 đến Phú Đa
|
400
|
800
|
25.6
|
Từ Ổn Lâm 1 đến Thôn Ná
|
400
|
800
|
25.7
|
Từ Yên Nẫm 3 đến Yên Nẫm 2
|
400
|
800
|
25.8
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
200
|
500
|
26
|
XÃ YÊN MỸ
|
|
|
26.1
|
Từ bà Sen đến ông Hiếu (thôn Lâm
Hòa)
|
500
|
1.000
|
26.2
|
Từ bà Mơ đến ông Hiếu (thôn Lâm Hòa)
|
500
|
1.000
|
26.3
|
Từ TL 505 (trường Mầm non) đến giáp
ông Lộc (hoa) (thôn Xuân Thịnh) (cả 2 bên đường)
|
700
|
1.500
|
26.4
|
Từ ông Lộc (Hoa) đến ông Trường
(Mai) (cả 2 bên đường) (thôn Xuân Thịnh)
|
500
|
1.000
|
26.5
|
Từ TL505 đến chợ Đồn
|
1.000
|
2.000
|
26.6
|
Từ TL505 đến NVH thôn Trung Tâm
|
1.000
|
2.000
|
26.7
|
Từ TL505 đến thôn Trung Tâm
|
1.000
|
2.000
|
26.8
|
Từ TL505 đến ông Đồng thôn Lâm Hoà
|
600
|
1.300
|
26.9
|
Từ chợ Đồn đến nhà ông Cúc Hiệp
(Xuân Thịnh)
|
700
|
1.500
|
26.10
|
Đường thôn Trung Phú: Từ Nhà bà Dân
(Vượng) đến Nhà ông Bình (Nga) (cả 2 bên đường)
|
1.000
|
2.000
|
26.11
|
Đường thôn Trung Phú: Từ bà Lưu đến
bà Hoằng (2 bên đường)
|
600
|
1.300
|
26.12
|
Đường thôn Xuân Thịnh: từ gđ ông
Bình (Đông) đến ông Huấn Bình (cả 2 bên đường)
|
500
|
1.000
|
26.13
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
250
|
500
|
27
|
XÃ TƯỢNG SƠN
|
|
|
27.1
|
Đường từ ngõ ông Thinh (thôn Thái
Tượng) đi xã Công Liêm
|
450
|
1.000
|
27.2
|
Từ ông Vệ đến ông Thinh (thôn Thái
Tượng) (khu trung tâm)
|
400
|
1.500
|
27.3
|
Từ đường Huyện lộ đi Cát Lễ
|
300
|
450
|
27.4
|
Từ Thôn 12 đi Thôn Kén
|
500
|
700
|
27.5
|
Từ Thôn 13 đi Vinh Sơn
|
250
|
500.
|
27.6
|
Từ Trung tâm xã đi Núi Nghè
|
300
|
1.000
|
27.7
|
Từ hội trường thôn Bòng đến đường ra Đồng Nạp
|
250
|
350
|
27.8
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
200
|
300
|
28
|
XÃ TƯỢNG VĂN
|
|
|
28.1
|
Đường từ UBND xã đi xã Trường Sơn
(Nhựa)
|
|
|
28.1.1
|
Từ ông Ngự (thôn Quỳnh Tín) đến cầu
mới (đường UBND xã đi Trường Sơn)
|
1.500
|
2.500
|
28.1.2
|
Tiếp theo từ sau cầu mới đến ông vấn
(thôn Phú Thứ)
|
1.000
|
2.000
|
28.1.3
|
Tiếp theo từ ông Cẩn đến ông Hùng
(thôn Phú Thứ)
|
1.000
|
2.000
|
28.2
|
Từ Cổng làng Đa Hậu đến ông Liên
(thôn Đa Hậu)
|
300
|
450
|
28.3
|
Từ cống ông Xoan (thôn Trí Phú) đến
trạm biến áp
|
300
|
450
|
28.4
|
Từ Trường THCS đến ông Xoan (thôn
Trí Phú)
|
200
|
300
|
28.5
|
Từ Trạm biến áp thôn 10 đến ông Đô
(thôn Trúc Đại)
|
250
|
350
|
28.6
|
Từ ông Nhàn (thôn Trúc Đại) đến ông
San (thôn Thọ Xương) (các hộ chân đê)
|
300
|
450
|
28.7
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
150
|
300
|
29
|
XÃ TƯỢNG LĨNH
|
|
|
29.1
|
Từ Khu trung tâm xã đến đường tỉnh lộ
512 kéo dài
|
1.000
|
1.500
|
29.2
|
Từ Trung tâm xã đến giáp xã Tượng
Văn
|
800
|
1.300
|
29.3
|
Từ trung tâm xã đến NVH thôn Quang
Vinh (cũ)
|
400
|
800
|
29.4
|
Từ Trung tâm xã đến tỉnh lộ 525 kéo
dài
|
500
|
1.000
|
29.5
|
Từ ngõ ông Hùng đến kênh Nam sông Mực
|
600
|
800
|
29.6
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
250
|
350
|
30
|
XÃ TRƯỜNG MINH
|
|
|
30.1
|
Từ Ông Chính (thôn Phúc Đỗi) đến bà
Hồi (thôn Đặng Đỗi (Trung tâm xã)
|
800
|
1.100
|
30.2
|
Từ ông Chính (thôn Phúc Đỗi) đến cầu
Phú Nẵm
|
650
|
900
|
30.3
|
Từ bà Hồi (thôn Đặng Đỗi) đến ông
Thiêm (thôn Minh Côi)
|
600
|
800
|
30.4
|
Từ ông Tài đến ông Thấn (thôn phúc
Đỗi)
|
300
|
450
|
30.5
|
Từ ông Vinh (thôn đặng Đỗi) đến ông
Thành (thôn phúc Đỗi)
|
300
|
450
|
30.6
|
Đường từ nhà văn hóa thôn Đặng Đỗi
(thôn Đỗi Thôn củ) đến khu Cồn Bù
|
400
|
550
|
30.7
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
160
|
300
|
31
|
XÃ TRƯỜNG SƠN
|
|
|
31.1
|
Từ ngã ba Cồn Đá đến giáp Trường
Giang (Bất Nộ - Trường Giang)
|
800
|
1.100
|
31.2
|
Từ giáp TL525 đến giáp xã Trường
Giang (đường 3/2)
|
1.000
|
1.400
|
31.3
|
Từ giáp TL525 đến ngã ba Trường Minh
|
600
|
800
|
31.4
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
250
|
350
|
32
|
XÃ TRƯỜNG TRUNG
|
|
|
32.1
|
Từ Ông Kiên đến bà Tự (Đ. Bất Nộ -
Trường Giang)
|
1.200
|
1.600
|
32.2
|
Từ ông Thuật đến ông Hội (Phương Đoài)
|
600
|
800
|
32.3
|
Từ NVH Đông Xuân đến ông Tặng (Trung
Liệt)
|
500
|
700
|
32.4
|
Từ ông Xự (Trung Liệt) đến cổng làng
Yên Lăng
|
900
|
1.200
|
32.5
|
Từ ông Nga (Trung Liệt) đến ông
Thông (Tín Bản)
|
500
|
700
|
32.6
|
Từ ông Xân đến bà Phúc (Yên Lăng)
|
400
|
550
|
32.7
|
Từ bà Sen đến ngã tư thôn Đông Xuân
|
600
|
800
|
32.8
|
Từ ông Khánh đến ông Ước (Đông Xuân)
|
350
|
500
|
32.9
|
Từ ông Vi đến ông Thuyết (Trung Liệt)
|
500
|
700
|
32.10
|
Từ ông Chữ (Yên Lăng) đến ông Dân
(Tín Bản)
|
400
|
550
|
32.11
|
Từ dốc đê Trại 1 đến bà Gấm (Trại 1)
|
350
|
500
|
32.12
|
Đường ngõ, ngách không thuộc các vị
trí trên
|
200
|
300
|
|
13.
HUYỆN THỌ XUÂN
|
|
|
A
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG
CHÍNH:
|
|
|
1
|
QUỐC LỘ 47
|
|
|
1.1
|
Đoạn qua xã Xuân Sơn (cũ)
|
|
|
1.1.2
|
Từ anh Kiên Mến (Thửa 682, tờ 15TĐ)
đến nhà anh Tư Hằng (Thửa 27, tờ 15TĐ)
|
3.000
|
4.000
|
1.2
|
Đoạn qua xã Xuân Thắng
(cũ)
|
|
|
1.2.1
|
Từ ngã ba đường 506 đến nhà ông
Thành (thửa 487, tờ BĐ số 9)
|
4.000
|
5.000
|
1.2.2
|
Từ nhà ông Thành (Thửa 487, tờ BĐ số
9) đến cách ngã tư Xuân Thắng 50 m
|
5.500
|
7.000
|
1.2.3
|
Ngã tư Xuân Thắng trong vòng bán
kính 50 m
|
6.000
|
7.500
|
1.2.4
|
Từ ngã tư Xuân Thắng 50 m đến Trường
cấp 2 Xuân Thắng
|
5.500
|
7.000
|
1.2.5
|
Từ Trường cấp 2 Xuân Thắng đến hết địa
phận Xuân Thắng
|
4.500
|
5.500
|
1.2.6
|
Quốc lộ 47 đi đường HCM
|
4.000
|
5.000
|
1.3
|
Đoạn qua xã Xuân
Phú
|
|
|
1.3.1
|
Đoạn từ hộ ông Phú (Thửa 126, tờ BĐ
số 5) đến giáp xã Xuân Thắng (QL47 mới)
|
4.000
|
6.000
|
1.4
|
Đoạn qua TT. Sao Vàng
|
|
|
1.4.1
|
Giáp địa phận xã Xuân Thắng (T244,
T249, TBĐ số 5), Đường
Sao Vàng đến thửa 153a, thửa 156 Tờ BĐ số 5 (cách ngã tư đội Thuế 50m).
|
5.500
|
7.000
|
1.4.2
|
Cách ngã tư đội thuế 50m đường Sao
Vàng đến qua ngã tư chợ về phía TT Lam Sơn 100 m đường Lê Hiến Tông (Từ thửa
số 157 ông Chương, 154 bà Tâm, tờ BĐ số 2 đến T.93-1 Ô Căn, T.145 ông
Thanh tờ BĐ số 01)
|
6.000
|
7.500
|
1.4.3
|
Cách ngã tư chợ Sao Vàng 100m đường
Lê Hiến Tông từ T.88 ông Khâm, T.143 ông Dũng, đến Ngã ba T.84-1 bà Hạnh, T.102 bà Lạc
Đường Lê Hiến Tông (Tờ BĐ số 01)
|
5.500
|
7.000
|
1.4.4
|
Từ nhà ông Mơ Hội T.83
và T.103 bà Sâm, đường Lê Hiến Tông đến Ngã ba vào đội 12 T.72 ông Lý, T.81-1
bà Hạnh đường Lê Hiến Tông (Tờ BĐ số 1).
|
5.000
|
6.000
|
1.4.5
|
Ngã ba vào đội 12 Trần Hoành T79-7,
T35-24, TBĐ số 1 TBĐ số 1 đi đến hết cây xăng dầu Thanh Hóa đường T32-29,
T34-17 Lê Hiến Tông
|
4.500
|
5.500
|
1.4.6
|
Từ Cây xăng dầu Thanh Hóa T32-28, T34-16, TBĐ số 1, đường Lê
Hiến Tông đến hết địa phận thị trấn Sao Vàng, đường Lê Hiến Tông
|
3.500
|
4.500
|
1.6
|
Đoạn qua xã Thọ Xương
|
|
|
1.6.1
|
Đoạn từ Núi trẩu đến đường rẽ đi đường
Hồ Chí Minh (thửa 104; TBĐ
43)
|
3.000
|
6.000
|
1.6.2
|
Đoạn từ đường rẽ đi đường Hồ Chí
Minh đến ngã tư trạm điện 110kv (thửa 345; TBĐ số 42)
|
4.000
|
6.000
|
1.6.3
|
Đoạn từ Từ Giáp TT Lam Sơn đến Ngã
tư đường Hồ Chí Minh (Thửa 240; TBĐ số 33)
|
6.000
|
8.000
|
1.6.4
|
Đoạn từ Ngã tư đường Hồ Chí Minh đến
Hội Trường xã (thửa 472; tờ
33) Thửa 686; tờ BĐ số 32) (điều chỉnh tên và điều chỉnh giá)
|
5.000
|
7.000
|
1.6.5
|
Đoạn từ Hội Trường xã Thọ Xương đến
Giáp xã Xuân Bái (thửa 3124; TBĐ 36)
|
6.000
|
8.000
|
2
|
ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH
|
|
|
2.1
|
Đoạn qua xã Xuân
Phú
|
|
|
2.1.1
|
Thôn đội 3 từ hộ ông Tám Lan Anh (thửa
17, tờ BĐ 5), đến đầu thôn Hố Dăm hộ bà Lụa (thửa 281, tờ BĐ 5)
|
3.500
|
4.500
|
2.1.2
|
Từ thôn Hố Dăm hộ ông Tỉnh Hiên (thửa
16, tờ BĐ 5) đến hộ ông Hải Hố Dăm (thửa 314, tờ BĐ 5)
|
4.000
|
5.500
|
2.1.3
|
Từ thôn Hố dăm hộ ông Lân Thái (thửa
374, tờ BĐ 5) đến Dốc 81 (thửa 17, tờ 18)
|
3.500
|
4.500
|
2.1.4
|
Từ Dốc 81 (thửa 40, tờ BĐ
18) đến hết thôn
Làng Bài (thửa 294, tờ BĐ 25) hộ ông Thông.
|
2.500
|
3.500
|
10
|
TỈNH LỘ 519 B
|
|
|
10.1
|
Đoạn qua xã Xuân
Phú
|
|
|
11.1.1
|
Đoạn từ Khe ngang thôn 12 đến hộ ông
Dân Thúy Cửa Trát (Thửa 303, Tờ BĐ số 14)
|
1.300
|
2.300
|
11.1.2
|
Đoạn từ ông Nhận Cửa Trát (Thửa 269, Tờ BĐ
số 14) đến ông Khéo Bàn Lai (Thửa 389, Tờ BĐ số 14)
|
1.000
|
2.000
|
11.1.3
|
Đoạn từ hộ ông Đệ thôn Bàn Lai (Thửa 80,
Tờ BĐ số 21) đến hộ
ông Dương Bàn Lai (Thửa 113, Tờ
22)
|
800
|
1.500
|
B
|
GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN
VÀ CÁC XÃ:
|
|
|
1
|
THỊ TRẤN SAO VÀNG
|
|
|
1.1
|
Các trục đường giao
thông chính
|
|
|
1.1.1
|
Ngã tư đội thuế (T159-10, T124-16,
TBĐ số 2) đường Lê Thần Tông đi Cty TNHH LS-SV, đường Nguyễn Mậu Tuyên đến
Ngã 4 chợ (Thửa 155-1 Tờ BĐ số 1, T165-3, TBĐ số 2)
|
4.500
|
5.500
|
1.1.2
|
Ngã tư đội thuế Sao Vàng đường Lê Thần Tông (T130,
T131-5 TBĐ số 2) đến cổng UBND (T117, T132, TBĐ số
2) đường Lê Thần Tông
|
4.500
|
5.500
|
1.1.3
|
Ngã ba Quốc lộ 47
(T13, T54-21, TBĐ số 2) đường Sao Vàng đến cổng Trung đoàn 923, đường Sao
Vàng
|
3.500
|
4.500
|
1.1.4
|
Ngã tư Quốc lộ 47
(T90-15; TBĐ số 1, T126-5,
TBĐ số 2) phố Lê
Tân đi vào chợ đến (thửa 83-1. TBĐ số 2) phố Lê Tân
|
3.500
|
4.500
|
1.2
|
Các đường:
|
|
|
1.2.1
|
Cổng UBND thị trấn (T 116; T134, TBĐ số 2) đường Lê Thần Tông
đi về hướng Đông 100m đường Lê Thần Tông (Thửa 139a, thửa 111-7. Tờ BĐ số 02)
|
4.000
|
5.000
|
1.2.2
|
Cách UBND TT 100m đường Lê Thần Tông
(Thửa 140; thửa 68-1 Tờ BĐ số 02) đến (thửa 68-40 TBĐ số 2; Thửa số 13 TBĐ số
3) đường Lê Thần Tông
|
3.500
|
4.500
|
1.2.3
|
Từ nhà ông Toán, đường Lê Thần Tông
(T9, TBĐ số 3 đến T34, TBĐ số 3) ngã ba đường vào sân bay đường Lê Thần Tông
|
3.000
|
4.000
|
1.2.4
|
Từ ngã 3 đường Lê Thần Tông vào
Ga hàng không đến đường Lê Dụ Tông hết đất Sao Vàng
|
3.000
|
4.000
|
1.2.5
|
Ngã tư Xuân Thắng T204A, TBĐ số 5 đường Trịnh Khắc
Phục đi về phía Đông, đến T313, TBĐ số 5 hết địa phận thị trấn Sao
Vàng. Cổng Công ty
TNHH LS-SV,
T166, TBĐ số
2, đường Nguyễn Mậu Tuyên đến ngã 3 nhà ông Long Thắm Khu 5 đi
ra Quốc lộ 47 T242, TBĐ số 5 đường Trịnh Khắc Phục
|
2.500
|
3.500
|
1.2.6
|
Ngã ba vào đội 12 đường Trần Hoành,
T78, T81- 4, tờ BĐ số 1 đến Nhà văn hóa khu 1 (khu 6 cũ) thửa số 175 đường
Trần Hoành
|
3.000
|
4.000
|
1.2.7
|
Từ Nhà VH khu phố 1 (khu 6 cũ) TH5,
T174, tờ BĐ số 1 đường Trần
Hoành đến hết đường Trần Hoành địa phận TT Sao Vàng
|
2.000
|
2.500
|
1.2.8
|
Ngã ba vào Trường Tiểu học phố Lê
Sao đi QL 47 đường
Sao Vàng. Từ sau nhà Hội Mơ, T53,51, TBĐ số 1 phố Nguyễn Lỗi đến nhà
Ô Nghĩa, Khu 1, T25, TBĐ số 1 phố Nguyễn Lỗi. Đường vào ông Long T104C, T148
ngõ Lê Thần Tông khu phố 4, đến nhà
ông Hà Năm khu phố 4 T47 tờ BĐ số 2; Từ thửa số 92-3 ngõ Lê Hiến Tông nhà Ô Tâm đến
T88a nhà bà Dục tờ BĐ số 01.
|
2.200
|
2.500
|
1.2.9
|
Phố Lý Băng đến Nhà văn hoá khu 1;
Phố Lê Trọng Bích Nhà văn hóa khu 2 đến T94, T96, TBĐ số 2 phố Lê Hoàng Dục.
Phố Đỗ Huy Kỳ vào
Nhà VH khu 4 đến Ngã 3 cống.
|
2.000
|
2.500
|
1.2.10
|
Từ ngã 3 cống khu 4 phố Đỗ Huy Kỳ
nhà Ô Dũng (thửa số 3 Tờ BĐ số 05) đến nhà bà Khương (T136a, TBĐ số 5) phố Đỗ
Huy Kỳ (Khu phố 4); Phố
Lê Quan Sát (T93 TBĐ số 5 đến TS tờ BĐ số 05) pho Lê Quan Sát (Khu phố 4); Từ
nhà Ông Thanh phố Nguyễn Lỗi (T9 tờ BĐ số 01) đến nhà ông Quang Lâm phố Nguyễn
Lỗi (T12 tờ BĐ số 01) khu phố 1; Từ ngõ Lê Hiến Tông (T58 tờ BĐ số 1) đến nhà
bà Nga ba Thoa (T26,27 tờ BĐ số 01) ngõ Nguyễn Lỗi (T15 TBĐ số
02) phố Lê Tân đến bà Hương (T236 TBĐ số 2) phố Lê Tân; Từ nhà Ô
Thành phố Lê Khả Lãng (T110 Tờ BĐ số
1) đến nhà ông Nguyên thửa 179 phố Lê Khả Lãng (Khu phố 1); Từ Nhà văn hóa phố
Lê Tranh đến nhà Bà Cam (T145 tờ BĐ số 5) phố Lê Tranh.
|
1.500
|
1.800
|
1.3
|
Các đường, ngõ, ngách không
thuộc các vị trí trên
|
1.200
|
1.500
|
|
Các tuyến đường thuộc
xã Xuân Thắng (cũ)
|
|
|
20.1
|
Các trục đường giao thông
chính
|
|
|
20.1.1
|
Đoạn từ QL47 đến Cảng hàng không Thọ
Xuân
|
4.000
|
5.000
|
20.1.2
|
Từ nhà ông Minh xóm 1 (thửa 12 -Tờ số
1) đến nhà ông Hòe (thửa 35-tờ 2)
|
3.000
|
4.000
|
20.2.1
|
Các đường:
|
|
|
20.2.2
|
Từ Thửa 92 tờ 04- thửa CDK đến ông
Hùng xóm 2 (Thửa 120-Tờ 4);
|
2.000
|
2.700
|
20.2.3
|
Từ nhà bà Lý xóm 2 (thửa
122 - Tờ 4) đến nhà ông Ngọ xóm 4 (Thửa 7 Tờ số 3);
|
2.000
|
2.700
|
20.2.4
|
Từ nhà ông Đích xóm 4 (thửa 10 - Tờ
3) đến nhà văn hóa xóm 4 (Thửa 73 Tờ số 3);
|
1.300
|
2.000
|
20.2.5
|
Từ nhà ông Tú xóm 4 (thửa 85 - Tờ 3)
đến ông Thông xóm 4 (Thửa
412 Tờ số 8)
|
1.300
|
2.000
|
20.2.6
|
Từ nhà ông Bình xóm 4 (thửa 11 - Tờ
8) đến ông Minh xóm 5 (Thửa 593 Tờ số 8); Từ nhà ông Khẩn xóm 5 (thửa 68 - Tờ
13) đến (Thửa 314 Tờ số 13); Từ nhà ông Chung xóm 5 (thửa 88 - Tờ 8) đến (Thửa
181 Tờ số 14); Từ nhà bà Hẻo xóm 6 (thửa 12 - Tờ 20) đến (Thửa 334
Tờ số 20); Từ nhà ông Nhất xóm 7 (thửa 45 - Tờ 23) đến nhà văn hóa xóm 8 (Thửa
404 Tờ số 23); Từ nhà ông Thạo xóm 6 (thửa 25 - Tờ 23) đến (Thửa 64 Tờ số
19); Từ nhà ông Lưu xóm 6 (thửa 53 - Tờ 20) đến ngã ba xóm 12 (Thửa 7 Tờ số 23)
|
1.500
|
2.000
|
20.2.7
|
Nhà ông Cương xóm 11 thửa 242 đến Nhà ông
Xuân xóm 1 thửa 124 tờ 5; Nhà ông Quân xóm 11 thửa 232 đến Nhà Ông
Căng xóm 11 thửa 9
|
1.500
|
2.300
|
20.2.8
|
Nhà Bà Tân xóm 1 đến Nhà ông Chọi
xóm 1 thửa 1 tờ 2; Trạm y tế xã đến Nhà Ông ấm xóm 4 thửa 46 tờ 8; Nhà
Ông Thất xóm 4 thửa 148 tờ 9 đến Nhà ông Việt xóm 5 thửa 546 tờ 8; từ nhà ông
Trọng xóm 10 thửa 76 tờ 10 đến nhà Ông Lan xóm 10 thửa 704 tờ 9; cổng chào
xóm 13 đến giáp đường 514; Tư nhà Bà Thìn xóm 2 thửa 226 tờ 9 đến Nhà Ông Quy
xóm 2 thửa 290 tờ 4
|
1.300
|
1.800
|
20.2.9
|
Nhà Bà Lộc xóm 3 Thửa 748 tờ 9 đến
Bà Thanh xóm 3 thửa 171 tờ 9
|
1.300
|
1.800
|
20.2.10
|
Từ ông Thái (thửa 106 tờ 10) đến ông Toàn Thôn
10 (thửa 119 tờ 10)
|
1.300
|
1.800
|
20.2.11
|
Từ ông Vượng (thửa 315 tờ 9)
đến bà Hiền thôn 2 (thửa 387 tờ 4); từ ông Nghĩa Thôn 14 đến đoạn nối QL47 đi
đường HCM
|
1.000
|
1.500
|
20.2.12
|
Từ Nhà văn hóa thôn 5 đến ông Bạo
thôn 5 thửa 52 tờ 14; Từ SVĐ thôn 6 đến ông Vệ thôn 6 thửa 190 tờ 19; Từ Trạm điện
thôn 7 đến ông Biên thôn 7 thửa 74 tờ 24; Từ ngã ba bà Lâm thôn 7 thửa
335 tờ 20 đến ông Hà thôn 7 thửa 88 tờ 24; Từ ông Vị thôn 7 thửa 345 tờ 19 đến
ông Thực thôn 7 thửa 335 tờ 19; Từ ông Long thôn 6 Thửa 64 tờ 19 đến ông Thường
thôn 9 thửa 7 tờ 12; Từ ông Học thôn 11 đến C.Liên thôn 11; Từ ông Lê Huy
Vinh thôn 11 đến bà Phạm Thị Nhung thôn 11; Từ ông Lê Duy Lược thôn 11 đến
ông
Trần
Văn
Tơ
thôn
11;
Từ bà Mai Thị Nghìn thôn 12 đến nhà VH thôn 12; Từ bà Phạm Thị Xinh thôn 12 đến
bà Lê Thị Sáu thôn 12;Từ nhà bà Liên thôn 12 đến bà Võ Thị Vân Anh thôn 12;Từ
Ngã ba ông Đỗ Viết Nghĩa thôn 14 đến ông Vũ Ngọc Anh thôn 14.
|
1.000
|
1.600
|
20.2.15
|
Quốc lộ 47b từ nhà ông Tự đến hết địa
phận Xuân Thắng
|
2.500
|
3.000
|
20.2.16
|
Cảng hàng không Thọ Xuân - Nghi Sơn
(đoạn qua địa phận xã Xuân Thắng)
|
3.000
|
3.500
|
20.2.17
|
Đường khu công nghiệp tuyến
12,15,17,4
|
2.500
|
3.000
|
20.2.18
|
Từ ông Đích thửa 10 tờ 3 đến ông Tỉnh
thôn 4 thửa 26 tờ 3
|
500
|
800
|
20.2.19
|
Từ ông Hiên thôn 5 thửa 227 tờ 13 đến
ông Ổn thôn 5 thửa
312 tờ 13
|
500
|
800
|
20.2.20
|
Từ ông Cường thôn thửa 432 tờ 13 đến
ông Định thôn 9 thửa 4 tờ 12
|
800
|
1.000
|
20.2.21
|
Từ nhà ông Tính thôn 5 đến ông thể
thôn 4
|
800
|
1.000
|
20.2.22
|
Từ nhà ông Cam Thửa 3 tờ 19 đến ông
Trường xóm 6
|
1.000
|
1.500
|
20.2.26
|
Từ Quốc lộ 47 đến nhà ông Ái thôn 10
thửa 82 tờ 10
|
800
|
1.000
|
20.2.27
|
Từ nhà Bà Lương thôn 3 thửa 22 tờ 14
đến nhà ông Khăm thôn 3
|
1.300
|
1.800
|
20.2.28
|
Từ đường 514 đến bà Lê Thị Vân Anh
thôn 12
|
1.300
|
1.800
|
20.2.29
|
Từ nhà ông Minh xóm 1 thửa 12 tờ 1 đến
nhà bà Hòa thôn 1 thửa 49 tờ 1
|
800
|
1.200
|
20.2.30
|
Từ nhà ông Hạnh xóm 1 thửa 39 tờ 5 đến
nhà bà Lương thôn 1 thửa 35 tờ
|
800
|
1.200
|
20.2.31
|
Từ nhà Bà Diến thôn 1 thửa 83 tờ 1 đến
nhà Bà Châm thửa 228 tờ 2
|
800
|
1.200
|
20.2.32
|
Từ nhà ông Dũng xóm 11 thửa 259 tờ
TĐ 11 đến thửa 282 35 tờ TĐ 11
|
800
|
1.500
|
20.2.34
|
Từ nhà Bà Lý thôn 14 thửa 497 tờ 8 đến
nhà ô Bắc thôn 9 thửa 575 tờ 8
|
1.000
|
1.500
|
25
|
XÃ XUÂN SINH (xã Xuân
Sơn cũ)
|
|
|
25.1
|
Các trục đường giao thông
chính
|
|
|
25.1.1
|
Từ ngã tư TT Xã tờ số 05 thửa số 328
nhà ông Tâm 240,278,196,165,105, Tờ số 01 Thửa số 20,21,22, đến 30 giáp địa
phận Xuân Giang
|
|
|
25.1.1.1
|
Từ ngã tư TT xã nhà Tâm Hiên đến nhà
Anh Thiện Hoa
|
1.000
|
4.000
|
25.1.1.2
|
Từ nhà bà Hiền đến giáp địa phận
Xuân Giang
|
1.000
|
3.000
|
25.1.2
|
Từ ngã tư TT xã tờ số 05 thửa số 328 nhà
ông Bình 334,387, tờ 04 thửa số 440,439,560,559,654,638,818,826,824,887,
tiếp giáp đường vành đai
|
|
|
25.1.2.1
|
Từ ngã tư TT xã đến cầu Bích Phương
|
1.200
|
3.000
|
25.1.2.2
|
Từ cầu Bích Phương (thửa 65, tờ số
10) đến nhà thờ Ngọc Lạp (thửa 530, tờ số 03)
|
1.200
|
2.000
|
34
|
XÃ XUÂN PHÚ
|
|
|
34.1
|
Các đường:
|
|
|
34.1.1
|
Đường xã
|
|
|
34.1.1.1
|
Đoạn từ ông Chiêu Hố Dăm (Th 253, Tờ
11) đến hộ ông Trung Trình, Đồng Luồng (Th 352, Tờ 12)
|
1.500
|
3.000
|
34.1.1.2
|
Đoạn từ hộ ông Bảy Chiến Đồng Luồng (Th 394, Tờ
12) đến hộ bà Phú, thôn 12 (Th 44, Tờ 12)
|
1.200
|
2.500
|
34.1.1.3
|
Đoạn từ NVH thôn Đồng Luông (Th
629, Tờ 12) đến hộ ông Vận, thôn Làng Bài (Th 232, Tờ 25)
|
1.000
|
2.000
|
34.1.1.4
|
Đoạn từ nhà ông Đại thôn Đồng Luồng
(Th 779, tờ 12) đến ông Lương Văn Vinh thôn Bàn Lai (Th 489, tờ 14) - Đường
tuyến số 4 mới.
|
1.000
|
4.000
|
34.1.2
|
Đường thôn - Đội 3
|
|
|
34.1.2.1
|
Đoạn từ hộ ông Đường (Th198, Tờ 5) đến
hộ bà Yến (Th 142, Tờ 5)
|
700
|
1.500
|
34.1.3
|
Thôn Hố Dăm
|
|
|
34.1.3.1
|
Đoạn từ nhà ông Bảy Hố Dăm (Th 279,
Tờ) đến ông Bảy Đá Dựng (Th 446, Tờ 6)
|
1.000
|
2.000
|
34.1.3.2
|
Đoạn từ hộ ông Hùng (Th 254, Tờ 5) đến
hộ ông Anh (Th 491, Tờ 5,
đất đấu giá)
|
1.000
|
2.000
|
34.1.4
|
Thôn Đồng Luồng
|
|
|
34.1.4.1
|
Đoạn từ hộ ông Sáu (Th 328, Tờ 12) đến
hộ bà Chuyển, thôn Cửa Trát (Th 543, Tờ 13)
|
1.000
|
1.500
|
34.1.4.2
|
Đoạn từ hộ ông Năm (Th 579, Tờ 13) đến
hộ ông Thanh (Th 604, Tờ 12)
|
700
|
1.200
|
34.1.4.3
|
Đoạn từ hộ ông Tài Đồng Luồng
(Th546, Tờ 13) đến hộ ông Huấn, thôn Cửa Trát (Th 419, Tờ 13)
|
500
|
1.200
|
34.1.5
|
Thôn Làng Bài
|
|
|
34.1.5.1
|
Đoạn từ ông Vĩnh (Th 224, Tờ 18) đến
hộ ông Quý (Th286, Tờ 17)
|
500
|
700
|
34.1.6
|
Thôn Đá Dựng
|
|
|
34.1.6.1
|
Đoạn từ ông Đọa Đồng Luồng (Th 280,
Tờ 12) đến ông Hậu, thôn Đá Dựng (Th 325, Tờ 6)
|
1.000
|
2.500
|
34.1.6.2
|
Đoạn từ ông Bỉnh thôn Đá Dựng (Th
334, Tờ 6) đến ông Tuấn, thôn Đồng Cốc (Th 37, Tờ 13)
|
1.000
|
1.500
|
34.1.6.3
|
Đoạn từ ông Chung (Th 51, Tờ 6) đến
giáp Xưởng Phân
|
500
|
1.000
|
34.1.6.4
|
Đoạn từ ông Hợi Đá Dựng (Th 190, Tờ
6) đến ông Đức, thôn Đồng Cốc (Th60, Tờ 7)
|
500
|
1.000
|
34.1.7
|
Thôn Đồng Cốc
|
|
|
34.1.7.1
|
Đoạn từ NVH Đồng Cốc
(Th 671, Tờ 7) đến ông Sơn (Th 458, Tờ 7)
|
1.000
|
1.500
|
34.1.7.2
|
Đoạn từ ông Thiệu (Th 672, Tờ 7) đến
ông Được (Th 677, Tờ 7)
|
500
|
700
|
34.1.7.3
|
Đoạn từ ông Nòi (Th 43, Tờ 13) đến
ông Bình (Th 433, Tờ 13)
|
500
|
800
|
34.1.8
|
Thôn Cửa Trát
|
|
|
34.1.8.1
|
Đoạn từ ông Kính thôn Cửa Trát (Th
849, Tờ 13) đến ông Thiết thôn Bàn Lai (Th 7, Tờ 21)
|
600
|
1.000
|
34.1.9
|
Thôn Bàn Lai
|
|
|
34.1.9.1
|
Đoạn từ ông Lộc (Th 549, Tờ
14) đến bà Gan (Th 19, Tờ 21)
|
600
|
1.000
|
34.1.9.2
|
Đoạn từ ông Xuân (Th 533, Tờ 14) đến
ông Chiến (Th 575, Tờ 14)
|
600
|
1.000
|
34.1.12
|
Thôn Làng Sung
|
|
|
34.1.12.1
|
Đoạn từ hộ ông Lâm Làng Sung (Th 36,
Tờ 31) đến giáp xã Luận Thành (Th 49, Tờ 36)
|
500
|
1.000
|
34.2
|
Đường, ngõ, ngách
không thuộc các vị trí trên
|
300
|
350
|
|
15.
HUYỆN YÊN ĐỊNH
|
|
|
A
|
MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:
|
|
|
VII
|
TỈNH LỘ 518B
|
|
|
1
|
XÃ YÊN TRƯỜNG
|
|
|
1.5
|
Đoạn từ dốc Đê (nhà ông Tuấn Mộc) -
giáp Yên Thọ
|
1.000
|
2.000
|
|
18.
HUYỆN CẨM THỦY
|
|
|
I
|
TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG CHÍNH:
|
|
|
8
|
ĐƯỜNG LIÊN HUYỆN CẨM
TÚ - CẨM QUÝ (Tỉnh lộ 523B)
|
|
|
8.1
|
Đoạn từ cây xăng Tuấn An đến ngã tư
nhà Thái Dung (Cẩm Tú)
|
2.000
|
2.600
|
8.2
|
Đoạn từ Ngã tư Thái Dung đến ngã ba
thôn Lương Thành (qua chợ)
|
1.500
|
1.800
|
8.3
|
Đoạn tiếp theo đến ngã ba giáp nhà
ông Nho, thôn Thái Bình
|
800
|
1.000
|
8.4
|
Đoạn từ ông Nho, thôn Thái Bình đến
hết xã Cẩm Tú
|
600
|
800
|
II
|
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ,
THỊ TRẤN:
|
|
|
10
|
XÃ CẨM GIANG
|
|
|
10.2
|
Từ đầu cầu dốc đò
cáp đến Làng Bến giáp với TL 523 E
|
300
|
400
|
|
19.
HUYỆN NGỌC LẶC
|
|
|
A
|
MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:
|
|
|
2
|
ĐƯỜNG QUỐC LỘ 15 A (Đường Lê Hoàn- Đường
Phố Cống)
|
|
|
2.1
|
Giáp đất huyện Lang Chánh qua dốc Bai Chạ nhà
ông Tự, ngã ba đường vào làng Mỏ (nhà ông Đức), cột điện 35KV làng Mống Mỏ, đến
Cầu Xương Cài (hết đất xã Mỹ Tân) đến Chân dốc Nán phía Đông (địa phận Mỹ
Tân, thị trấn Ngọc Lặc)
|
300
|
600
|
2.2
|
Đoạn từ chân dốc Nán phía đông đến
cây Đa khu phố Tran, thị trấn Ngọc Lặc
|
700
|
1.400
|
B
|
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ,
THỊ TRẤN
|
|
|
1
|
THỊ TRẤN NGỌC LẶC
|
|
|
1.42
|
Đoạn từ sau nhà ông Thoả đến Nhà ông
Sơn, ông Thành (phố Lê Thánh Tông)
|
2.400
|
3.000
|
1.43
|
Đoạn từ sau nhà ông Sơn, ông Thành đến
giáp nhà ông Tuấn, bà Tình
|
2.200
|
3.000
|
1.44
|
Đoạn từ nhà ông Tuấn, bà Tình đến hết
đất TT
|
1.800
|
2.500
|
1.45
|
Đoạn từ sau nhà ông Trường Dương đến
hết nhà ông Lâm, bà Trang
|
1.700
|
2.500
|
1.48
|
Ngõ ngang từ đường 15A (Sau nhà bà
Tiến Đính - ông Vinh phố Lê Thánh Tông) đi lên đường HCM
|
1.300
|
2.000
|
1.49
|
Ngõ ngang từ đường 15A vào khu dân
cư MBQH 54 (phố Lê Lai)
|
2.200
|
2.500
|
1.50
|
Ngõ ngang đường vào lô 2,3 MBQH khu
dân cư Cầu Trắng, Cầu Tầng
|
2.700
|
3.500
|
1.55
|
Đoạn từ đường 519 cũ đến ngã tư
(lô 2) MB 113 (nhà Hồng Hải)
|
3.200
|
4.000
|
1.59
|
Đoạn giáp nhà văn hóa Phố Lê Duẩn (lô 3, MB
113) đến hết MBQH 113 (giáp ông Bùi Hồng Quang)
|
2.700
|
3.500
|
1.60
|
Mặt bằng QH khu xen cư cầu Ngòn, đối
diện lô 2, MB 113, thuộc Phố Lê Duẩn (từ lô số 04 đến lô số 22)
|
3.000
|
3.500
|
1.61
|
Mặt bằng QH khu xen cư cầu Ngòn, đoạn
đối diện Nhà Văn Hóa phố Lê Duẩn đến ngã ba Vào Lô 2 (từ lô 23 đến lô 28)
|
2.800
|
3.500
|
19
|
XÃ PHÙNG MINH
|
|
|
19.1
|
Trung tâm xã đến Ngã 3 đi xã Phúc Thịnh
|
300
|
400
|
19.2
|
Đoạn từ nhà bà Hạnh (trung tâm xã)
đi thôn Lương Bình xã Nguyệt Ấn
|
300
|
400
|
|
20.
HUYỆN NHƯ THANH
|
|
|
I
|
MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:
|
|
|
D
|
Tỉnh Lộ 520
|
|
|
11
|
Địa phận thị trấn Bến Sung (xã Hải Vân
cũ)
|
|
|
11.1
|
Từ tiếp giáp thị trấn Bến Sung đến
phía Bắc cầu Xuân Sơn
(thửa 225, tờ bản đồ số 6 đến thửa 202, tờ bản đồ số 10)
|
5.000
|
6.000
|
11.5
|
Dọc hai bên theo trục đường từ nhà
ông Thắng Hợp (ngã ba Vân Thành) đến hết đất Hải Vân (cũ)
|
1.000
|
1.500
|
H
|
Tuyến Đường nối hai
Cảng Thọ Xuân - Nghi Sơn
|
|
|
20
|
Địa phận xã Xuân Du
|
|
|
20.1
|
Dọc hai bên đường từ đất nhà ông
Đang thôn 13 đến hết đất nhà ông, Tụ thôn 10
|
1.200
|
2.280
|
II
|
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ,
THỊ TRẤN:
|
|
|
22
|
THỊ TRẤN BẾN SUNG (xã Hải Vân
cũ)
|
|
|
22.2
|
Dọc hai bên tuyến đường từ ngã ba
Vân Thanh đi Bến En
|
|
|
22.2.1
|
Từ giáp nhà ông Ngơi (thửa 55, tờ bản
đồ số 39) thôn Vân Thành đến đỉnh dốc Yên Ngựa
|
800
|
2.000
|
22.2.2
|
Từ giáp đỉnh dốc Yên Ngựa đến hết Bến
En
|
1.000
|
2.000
|
22.3
|
Dọc 2 bên tuyến đường
liên xã, liên thôn
|
|
|
22.3.1
|
Dọc hai bên tuyến đường từ nhà Bà
Cát đến Trung tâm Y tế dự phòng
|
4.000
|
5.000
|
22.3.13
|
Dọc hai bên theo trục đường từ hết đất
Trạm Y tế xã đến nhà ông Phú
|
800
|
2.000
|
22.3.24
|
Dọc 2 bên ngõ vào
từ đất hộ ông Ngô Văn Sáu đến hết
đất ông Nguyên Văn Dặn, thôn Xuân Lai
|
200
|
500
|
22.3.25
|
Dọc 2 bên ngõ vào từ hết đất ông Bùi
Văn Xuyến vào đập Xuân Lai
|
200
|
500
|
22.3.26
|
Dọc 2 bên ngõ từ hết đất ông
Nguyên Văn Thắng, Nguyễn Văn Phú đến hết đất ông Quách Văn Thịnh, thôn Xuân
Lai
|
250
|
500
|
22.3.27
|
Dọc hai bên đường từ đất ông Lê Văn Thành vào hết Khu
đồng bào, thôn Xuân Lai
|
400
|
600
|
22.3.43
|
Từ đất nha ông Doãn Hồng Ngọc đến hết
đất nhà ông Nguyễn Văn Tĩnh, thôn
Xuân Phong. Toàn bộ khu vực phía sau nhà bà Trương Thị Liên
|
800
|
1.500
|
22.3.44
|
Toàn bộ khu vực phía sau nhà bà Phan
Thị Trí thôn Xuân Phong
|
500
|
1.000
|
22.3.45
|
Từ nhà ông Nguyễn Viết Cường thôn
Kim Sơn đến giáp đất nhà ông Hùng Hồng thôn Xuân Phong
|
700
|
1.000
|
23
|
XÃ HẢI LONG
|
|
|
23.1.1
|
Đoạn từ đất ông Lê Danh Duẩn (Lê Phú
Học) đến hết đất ông Lê Phú Lương (Trần Xuân Ky)
|
1.500
|
2.000
|
23.1.3
|
Dọc hai bên đường từ đất ông Nguyễn
Tiến Nên (thửa 159, tờ BĐ 20) đến giáp đất xã Hải Vân
|
1.300
|
2.000
|
23.1.4
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Hạnh (Nguyễn
Hữu Vinh) thôn Đồng Long đến tiếp giáp Thị trấn Bến Sung
|
800
|
1.500
|
23.3
|
Dọc hai bên tuyến đường thôn Hải
Xuân - Khu tái định cư - Tân Long
|
|
|
23.3.1
|
Từ đất ông Mai đến hết khu trại
Hang, Bãi Trắng)
|
400
|
500
|
23.3.2
|
Dọc 2 bên đường từ Nhà văn hóa thôn Đồng
Xuân qua khu dân cư thôn Đồng Xuân và thôn Đồng Lớn đến khe Nước Lạnh
|
300
|
500
|
31
|
XÃ YÊN THỌ
|
|
|
31.1
|
Tuyến đường nhựa liên xã từ giáp đường
QL45 (Cầu cơ giới) đến đập Chẩm Khê giáp Nhà máy đường Nông Cống.
|
|
|
31.1.2
|
Các khu vực khác còn lại dọc hai bên
tuyến đường (Trừ hai khu vực trên).
|
1.200
|
1.700
|
31.2
|
Tuyến đường thôn Thống Nhất-Chẩm Khê
|
|
|
31.2.4
|
Dọc hai bên đường từ ngã tư Thống Nhất
đến Chợ Đập (cũ).
|
500
|
850
|
35
|
XÃ XUÂN PHÚC
|
|
|
35.2
|
Từ ngã ba thôn 6 đến hết đất ông Hà
Thọ Thái (giáp xã Yên Thọ)
|
|
|
35.2.2
|
Đoạn từ đất nhà ông Lê
Đức Lương đất ông Nguyễn Huy Khải.
|
150
|
1.300
|
35.2.3
|
Đoạn từ nhà ông Hà Văn Chan đến đất
ông Hà Thọ Thái (giáp xã Yên Thọ)
|
200
|
1.300
|
|
21.
HUYỆN LANH CHÁNH
|
|
|
A
|
MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:
|
|
|
I
|
QUỐC LỘ 15 A
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ hộ ông Trường Phương đến nhà
ông Ba Quý, Nhà ông Đắc đến nhà bà Phương, khu phố Chí Linh, thị trấn Lang
Chánh
|
3.000
|
3.500
|
1.3
|
Đoạn từ ngã ba Làng Nê Cắm đến nhà
ông Hảo đối diện Công ty Lâm nghiệp, thị trấn Lang Chánh
|
2.000
|
2.500
|
1.4
|
Đoạn từ nhà ông Chiến đến nhà bà Hằng.
Từ Toà Án đến giáp
nhà ông Hùng Thiết
|
|
|
1.4.1
|
Đoạn từ nhà bà Niên Tuân đến nhà bà
Hằng, Khu phố Nguyễn Trãi, thị trấn Lang Chánh
|
1.500
|
1.700
|
1.4.2
|
Từ Tòa án huyện đền hộ ông Hùng Thiết,
Khu phố Nguyễn Trãi, thị trấn Lang Chánh
|
1.500
|
1.950
|
1.5
|
Đoạn từ hộ ông Hải Vân giáp (xã Đồng
Lương) đến hộ ông Hoàng Quốc Toàn (Khu phố Tỉu)
|
1.000
|
1.300
|
1.6
|
Đoạn từ hộ ông Phiên (thôn Tỉu) đến hộ
ông Tham giáo (thôn Tỉu)
|
|
|
1.6.1
|
Đoạn từ hộ ông Phiên (thôn Tỉu) đến
hộ bà Tải (Khu phố Tỉu)
|
500
|
650
|
1.6.2
|
Đoạn từ tiếp giáp hộ bà Tải (Khu phố
Tỉu) đến hộ ông Tham giáo (Khu phố Tỉu)
|
500
|
500
|
1.7
|
Đoạn từ nhà ông Nam (thế) đến hết
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị, thôn Cui, xã Đồng Lương
|
1.500
|
1.950
|
1.9
|
Đoạn từ nhà ông Tiền Bồng đến hết
nhà ông Lợi, thôn Nên Cắm, xã Đồng Lương
|
1.000
|
1.300
|
1.10
|
Đoạn từ qua nhà ông Nam Thé đến hết hộ
bà Xét làng Cốc Mốc, xã Đồng Lương
|
|
|
1.10.1
|
Đoạn từ hộ ông Hà Văn Mão, thôn Cui
đến hộ bà Lê Thị Châu, thôn Quắc Quên, xã Đồng Lương
|
800
|
850
|
1.10.2
|
Đoạn từ hộ ông Lê Văn Thao, thôn
Quắc Quên đến hộ bà Sét, thôn Cốc Mốc, xã Đồng Lương
|
800
|
1.000
|
1.12
|
Đoạn từ qua nhà ông Chung (Bé) làng Cắm đến giáp
Ngọc Lặc (xã Đồng Lương)
|
|
|
1.12.1
|
Đoạn từ qua nhà ông Chung (Bé), thôn
Nê Cắm, đến đường vào bãi rác tập trung của huyện
|
500
|
650
|
1.12.2
|
Đoạn từ đường vào bãi rác tập trung
của huyện đến địa giới hành chính huyện Ngọc Lặc
|
500
|
500
|
2
|
TỈNH LỘ 530: THỊ TRẤN
- YÊN KHƯƠNG
|
|
|
2.1
|
Đoạn từ nhà ông Toan đến nhà ông Kim
Lân vòng ra đến Ngân hàng Nông nghiệp, thị trấn Lang Chánh
|
6.000
|
7.500
|
2.2
|
Đoạn từ nhà Châu Nguyệt đến ngã ba bến xe, thị
trấn Lang Chánh
|
5.000
|
6.000
|
2.8
|
Đoạn từ cầu cứng Hón
Oi đến hết đất ông Phúc Tính (thôn Phống Bàn)
|
2.000
|
2.500
|
2.9
|
Đoạn từ hộ ông Cảnh (thôn Phống Bàn)
đến hộ ông Thuận (thôn Trùng)
|
1.400
|
1.700
|
2.13
|
Đoạn qua hộ ông Chỉnh đến hộ ông Viện
Bản Cảy (xã Trí
Nang)
|
700
|
850
|
2.14
|
Đoạn tiếp giáp hộ
ông Viện (Bản Cảy) đến hộ ông Giáp (bản En) (xã Trí Nang)
|
300
|
380
|
3
|
TỈNH LỘ 530 B: THỊ TRẤN - LÂM PHÚ
|
|
|
3.1
|
Đoạn từ nhà Huy Oanh đến hết nhà
Oanh Ngọc, Quên Huệ, ông Bảo
|
5.000
|
6.500
|
3.2
|
Đoạn từ nhà Hòa Nhung đến giáp nhà
Nam Lợi
|
3.500
|
4.500
|
3.2
|
Đoạn từ hộ ông Nam Lợi Vực Chếnh đến
hộ ông Huyền Kiều (Chiềng Ban)
|
1.200
|
1.500
|
II
|
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ,
THỊ TRẤN:
|
|
|
1
|
THỊ TRẤN LANG CHÁNH
|
|
|
1.1
|
Đường Thị trấn đi Làng Cui
|
|
|
1.1.1
|
Đoạn từ Hiệu sách đến Phòng Giáo dục
huyện
|
6.000
|
7.500
|
1.1.2
|
Đoạn từ nhà ông Huy Viện Kiểm sát đến
nhà ông Quế Hội
(thị Trấn)
|
3.500
|
4.500
|
1.1.3
|
Đoạn từ nhà Loan Nhất đến nhà ông
Hoan Giang (thị Trấn)
|
3.000
|
3.800
|
1.1.4
|
Đoạn từ nhà Thắng Hoa đến ngã ba
làng Cui
|
2.000
|
2.500
|
2
|
XÃ QUANG HIẾN (nay là thị trấn
Lang Chánh)
|
|
|
2.2
|
Đường làng Bàn đi làng Chiếu
|
|
|
2.2.2
|
Đoạn từ hộ ông An (Hợp) đến nga 3
vào Cụm công nghiệp Bãi Bùi
|
350
|
450
|
2.2.3
|
Đoạn từ đất hộ bà Ản đến hết đất
thôn Phống Bàn
|
300
|
350
|
2.2.4
|
Đoạn từ hộ ông Anh (thôn Chiếu Bang)
đến hết đất hộ ông Lê Văn Hiền
|
250
|
300
|
3
|
XÃ ĐỒNG LƯƠNG
|
|
|
3.1
|
Đoạn từ Quốc lộ 15A đi Tân Phúc Đồng
Lương: Đoạn tiếp giáp hộ ông Lưu đến hộ ông Thanh, làng Mốc
|
350
|
400
|
4
|
XÃ TÂN PHÚC
|
|
|
4.1
|
Đường Thị Trấn đi Lâm Phú:
|
|
|
4.1.1
|
Đoạn từ hộ bà Hiến (Tân Thành) đến
ngã ba hộ ông Nguyễn Hữu Trang
|
630
|
750
|
6
|
XÃ TRÍ NANG
|
|
|
6.1
|
Đường Trí Nang đi Giao An: Đoạn từ hộ
bà Xuân (Cầu Giàng) đến hết nhà ông Tom (bản Vìn)
|
|
|
6.1.1
|
Đường Trí Nang đi Giao An: Đoạn từ hộ
bà Xuân (Cầu Giàng) đến hộ bà Hiền (Bản Giàng Vìn)
|
300
|
360
|
6.1.2
|
Đường Trí Nang đi Giao An: Đoạn từ
đoạn tiếp giáp hộ Bà Hiền đến hộ ông Tom (bản Giàng Vìn)
|
300
|
300
|
6.5
|
Đoạn từ nhà ông Néng đến hết bản
Năng Cát
|
150
|
190
|
6.7.1
|
Ngõ ngách bản Năng Cát
|
100
|
130
|
7
|
XÃ GIAO AN
|
|
|
7.2
|
Từ Đập tràn làng Chiềng Nang đến hô
ông Hùng Làng Viên
|
350
|
400
|
8
|
XÃ GIAO THIỆN
|
|
|
8.1
|
Đường Giao Thiện đi Lương Sơn huyện
Thường Xuân:
|
|
|
8.1.1
|
Đoạn từ hộ ông Mao (ngã ba làng Poọng)
đến cây xăng ông Nguyễn Hữu Hùng (làng Poọng)
|
900
|
1.000
|
8.1.3
|
Từ cây xăng ông Hùng (làng Poọng) đến cơ
sở sản xuất ông Phạm Ngọc Thanh (làng Poọng)
|
500
|
600
|
STT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất ở bổ sung thời
kỳ 2020-2024
|
|
1.
THÀNH PHỐ THANH HÓA
|
|
B
|
GIÁ ĐẤT CÁC PHƯỜNG
XÃ:
|
|
I
|
PHƯỜNG NGỌC TRẠO
|
|
54
|
Đại lộ Đông Tây: Đoạn từ QL 1A đến
giáp ranh phường Tân Sơn
|
18.000
|
II
|
PHƯỜNG BA ĐÌNH
|
|
52
|
Ngõ 223, Trần Phú: Đoạn từ đường Trần
Phú đến hết ngõ
|
8.000
|
53
|
Ngõ 358, Trần Phú: Đoạn từ đường Trần
Phú đến hết ngõ
|
8.000
|
III
|
PHƯỜNG LAM SƠN:
|
|
57
|
MBQH 4012:
|
|
57.1
|
Đường nội bộ MBQH 4012 (Lòng đường
nhỏ hơn hoặc bằng 7,5 m)
|
6.000
|
57.2
|
Đường nội bộ MBQH 4012 (Lòng đường
> 7,5 m)
|
6.500
|
IV
|
PHƯỜNG ĐIỆN BIÊN
|
|
64
|
Ngõ 46 Tô Vĩnh Diện
|
4.500
|
65
|
Ngõ 29 Đông Lân
|
2.500
|
66
|
Ngõ 15 Phạm Văn Hinh
|
3.500
|
67
|
Ngõ 39 Ngô Quyền
|
11.000
|
V
|
PHƯỜNG ĐÔNG THỌ
|
|
150
|
Ngõ 382 Lý Nhân Tông
|
4.500
|
151
|
Ngõ 118 Thành Thái
|
8.000
|
152
|
Đường Nguyễn Phúc Chu: Đoạn từ đường
Nguyễn Chí Thanh đến phường Nam Ngạn
|
9.000
|
153
|
Ngõ 195 Lý Nhân Tông
|
3.500
|
154
|
Ngõ 87 Lý Nhân Tông
|
5.000
|
155
|
Ngõ 30 Ỷ Lan
|
3.500
|
156
|
Ngõ 156 Thành Thái
|
4.500
|
157
|
Ngõ 110 Thành Thái
|
4.500
|
158
|
Ngõ 01 Đông Tác
|
4.000
|
159
|
Ngõ 14 Đông Tác
|
4.500
|
160
|
Ngõ 22 Đông Tác
|
4.500
|
VI
|
PHƯỜNG TÂN SƠN
|
|
112
|
Đại lộ Đông Tây: Đoạn từ đường Phan
Bội Châu đến đường CSEDP
|
18.000
|
VIII
|
PHƯỜNG ĐÔNG VỆ
|
|
151
|
MBQH 4012:
|
|
151.1
|
Đường nội bộ MBQH 4012 (Lòng đường
<= 7,5 m)
|
6.000
|
151.2
|
Đường nội bộ MBQH 4012 (Lòng đường
> 7,5 m)
|
6.500
|
152
|
Đại lộ Đông Tây: Từ SN 92 đường Kim
Đồng đến đường Phan Bội Châu
|
18.000
|
XIX
|
PHƯỜNG ĐÔNG SƠN
|
|
114
|
MBQH 4012:
|
|
114.1
|
Đường nội bộ MBQH 4012 (Lòng đường
<= 7,5 m)
|
6.000
|
114.2
|
Đường nội bộ MBQH 4012 (Lòng đường
> 7,5 m)
|
6.500
|
115
|
Ngõ 48 Tản Đà: Đoạn từ đường Tản Đà
đến đường Nguyễn Công Trứ
|
5.500
|
116
|
Ngõ 67 Lương Đắc Bằng
|
3.000
|
117
|
Ngõ 89 Lương Đắc Bằng
|
3.000
|
XI
|
PHƯỜNG NAM NGẠN
|
|
76
|
MBQH 09:
|
|
76.1
|
Đường nội bộ lòng đường rộng 7,5m
|
7.000
|
76.2
|
Đường nội bộ còn lại
|
6.000
|
77
|
Đường Nguyễn Phúc Chu: Đoạn từ
giáp phường Đông Thọ đến đường Trần Hưng Đạo
|
9.000
|
XIV
|
PHƯỜNG ĐÔNG HƯƠNG
|
|
33
|
Các đường MBQH 1876 (Khu C):
|
|
33.1
|
Đường nội bộ lòng đường rộng =<
7,5 m
|
6.000
|
33.2
|
Đường nội bộ lòng đường rộng >
7,5 m
|
6.500
|
34
|
Đường nội bộ MBQH 8267
|
4.000
|
35
|
Khu Vinhome
|
|
35.1
|
Trục đường đôi khu Hoa Hồng, Nguyệt
Quế, Phong Lan
|
35.000
|
35.2
|
Đường ngang dọc khu Hoa Hồng, Nguyệt
Quế, Phong Lan
|
28.000
|
36
|
Khu Tổ hợp thương mại Melinh Plaza:
|
|
36.1
|
Trục đường đôi
|
35.000
|
36.2
|
Đường ngang dọc còn lại
|
28.000
|
XV
|
PHƯỜNG ĐÔNG HẢI
|
|
24
|
Các đường MBQH 199:
|
|
24.1
|
Đường nội bộ (Lòng đường rộng 36 m)
|
10.000
|
24.2
|
Đường nội bộ (Lòng đường rộng 20,5
m)
|
9.000
|
24.3
|
Các đường nội bộ còn lại
|
8.000
|
25
|
Khu F -MBQH
199:
|
|
25.1
|
Đường nội bộ (Lòng đường rộng 30 m)
|
9.500
|
25.2
|
Các đường nội bộ còn lại
|
8.500
|
26
|
Khu Vinhome
|
|
26.1
|
Trục đường đôi khu Hoa Hồng, Nguyệt
Quế, Phong Lan
|
35.000
|
26.2
|
Đường ngang dọc khu Hoa Hồng, Nguyệt
Quế, Phong Lan
|
28.000
|
27
|
Khu Tổ hợp thương mại Melinh Plaza:
|
|
27.1
|
Trục đường đôi
|
35.000
|
27.2
|
Đường ngang dọc còn lại
|
28.000
|
28
|
Đường nội bộ MBQH 1168
|
8.000
|
30
|
Đường phố Lai Thành đoạn: Từ ngã ba
chung cư Xuân Mai đến giáp đường Dã Tượng
|
6.000
|
31
|
Tuyến đường Khu nhà ở xã hội Xuân
Mai:
|
8.000
|
XVI
|
PHƯỜNG QUẢNG HƯNG
|
|
37
|
Đường nội bộ MBQH 1808
|
4.000
|
38
|
Đường nội bộ MBQH 204
|
5.000
|
39
|
Đường nội bộ MBQH 11808
|
3.500
|
XVII
|
PHƯỜNG QUẢNG THÀNH
|
|
32
|
MBQH 3609:
|
|
32.1
|
Đường nội bộ MBQH 3609 (lòng đường
<= 7,5 m)
|
4.000
|
32.2
|
Đường nội bộ MBQH 3609 (lòng đường
10,5 m)
|
4.500
|
XVIII
|
PHƯỜNG QUẢNG THẮNG
|
|
32
|
Đường Hà Huy Tập: Từ đường Lê Hưng đến
đường Phù Lưu
|
4.000
|
33
|
Đường nội bộ MBQH 1409
|
4.000
|
34
|
Đường nội bộ MBQH 117 (Khu dân cư
phía Tây đường CSEDP)
|
4.000
|
XIX
|
PHƯỜNG ĐÔNG TÂN
|
|
19
|
Đường MBQH 5303 - Khu đất đấu giá
phường Đông Tân:
|
|
19.1
|
Đường nội bộ (Lòng đường rộng >
7,5 m)
|
4.000
|
19.2
|
Đường nội bộ (Lòng đường rộng 7,5 m)
|
3.500
|
20
|
Đường MBQH 8315 - Khu tái định cư
phường Đông Tân:
|
|
20.1
|
Đường nội bộ tiếp giáp Đại lộ Đông
Tây
|
6.500
|
20.2
|
Đường nội bộ còn lại
|
4.500
|
XXVI
|
PHƯỜNG QUẢNG PHÚ
|
|
24
|
Đường nội bộ MBQH 11261 (điều chỉnh
từ MBQH 04)
|
3.000
|
XXIX
|
PHƯỜNG THIỆU DƯƠNG
|
|
15
|
Tuyến đường nội đê từ đường Dương xá
đến giáp đất sản xuất kinh doanh của hộ ông Trịnh Đạt Dũng phố 8
|
1.000
|
XXX
|
PHƯỜNG THIỆU KHÁNH
|
|
21
|
Đường nội bộ MBQH 1871 (Trừ đoạn tiếp
giáp Đường 502)
|
1.500
|
22
|
Đường nội bộ MBQH 4961 (Trừ đoạn tiếp
giáp Đường 502)
|
2.000
|
XXXI
|
XÃ THIỆU VÂN
|
|
3
|
Đường MBQH 8033:
|
|
3.1
|
Đường nội bộ lòng đường rộng >
7,5 m
|
2.000
|
3.2
|
Đường nội bộ lòng đường rộng 7,5 m
|
1.800
|
|
2.
THÀNH PHỐ SẦM SƠN
|
|
I
|
PHƯỜNG TRƯỜNG SƠN
|
|
48
|
Đường nội bộ MBQH khu dân đô thị và
trung tâm thương mại Sầm Sơn
|
6.000
|
49
|
MBQH khu tái định cư Đồng Nấp - Đồng
Eo
|
|
49.1
|
Đường nội bộ lòng đường 9m và 10,5m
|
6.200
|
49.2
|
Đường nội bộ còn lại
|
5.800
|
III
|
PHƯỜNG TRUNG SƠN
|
|
33
|
MBQH tái định cư trong khu đô thị Quảng trường biển
|
|
33.1
|
Đường Hai Bà Trưng (đoạn từ đường
Thanh Niên cũ đến Thanh niên cải dịch)
|
17.000
|
33.2
|
Đường quy hoạch nối đường Thanh Niên
cũ
|
15.942
|
33.3
|
Đường Thanh Niên cải dịch
|
16.789
|
33.4
|
Đường quy hoạch nội bộ ven trục cảnh
quan (Đoạn từ phía Đông đường quy hoạch nối đường Thanh Niên cũ)
|
13.478
|
33.5
|
Đường quy hoạch nội bộ ven trục cảnh
quan (đoạn đường quy hoạch nối Thanh Niên cũ đến Thanh Niên cải dịch)
|
13.278
|
33.6
|
Đường quy hoạch nội bộ ven trục cảnh
quan (đoạn từ đường Thanh Niên cải dịch đến Nguyễn Du)
|
13.078
|
33.7
|
Đường quy hoạch nội bộ (phía đông đường
quy hoạch nối đường Thanh Niên cũ)
|
13.159
|
33.8
|
Đường quy hoạch nội bộ (đường quy hoạch
nối đường Thanh Niên cũ đến Thanh Niên cải dịch)
|
12.211
|
33.9
|
Đường Hai Bà Trưng (đoạn từ đường
Thanh Niên cải dịch đến Nguyễn Du
|
12.000
|
33.10
|
Đường quy hoạch nội bộ (đoạn từ đường
Thanh Niên cải dịch đến Nguyễn Du)
|
9.000
|
34
|
Đường Nam trục cảnh quan và đường Bắc
Trục cảnh quan (Từ Tây đường Nguyễn Du đến đường Trần Hưng Đạo)
|
7.000
|
35
|
MBQH khu tái định cư Khanh Tiến
|
|
35.1
|
Đường Lý Tự Trọng
|
7.000
|
35.2
|
Đường quy hoạch nội bộ còn lại
|
5.500
|
36
|
Đường quy hoạch nội bộ trong MBQH
khu tái định cư Bắc Kỳ
|
6.000
|
37
|
Đường nội bộ trong MBQH khu tái định
cư Thân Thiện (Khu 2); Thân Thiện (Khu 3)
|
5.500
|
38
|
MBQH khu tái định cư Vĩnh Thành +
MBQH khu tái định cư Xuân Phú
|
|
38.1
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
5.000
|
382
|
Đường quy hoạch nội bộ còn lại
|
4.500
|
39
|
MBQH khu tái định cư trong khu đô thị
nghỉ dưỡng và Công viên vui chơi giải trí Nam Sông Mã
|
|
39.1
|
Đường quy hoạch nội bộ khu vực trục
cảnh quan (đoạn phía Tây đường Trần Hưng Đạo)
|
7.000
|
39.2
|
Các tuyến đường quy hoạch nội bộ
|
6.000
|
IV
|
PHƯỜNG QUẢNG TIẾN
|
|
34
|
MBQH khu tái định cư
trong khu đô thị nghỉ dưỡng và Công viên vui chơi giải trí Nam Sông Mã
|
|
34.1
|
Đường quy hoạch nội bộ khu vực trục
cảnh quan (đoạn phía Tây đường Trần Hưng Đạo)
|
7.000
|
34.2
|
Các tuyến đường quy hoạch nội bộ
|
6.000
|
V
|
PHƯỜNG QUẢNG CƯ
|
|
32
|
Đường nội bộ còn lại thuộc MBQH khu tái định cư
Công Vinh
|
5.500
|
VI
|
PHƯỜNG QUẢNG CHÂU
|
|
25
|
MBQH khu tái định cư Châu Chính
|
|
25.1
|
Đường Lê Thánh Tông
|
7.500
|
25.2
|
Đường Quảng Châu 1
|
5.000
|
25.3
|
Đường quy hoạch nội bộ còn lại
|
4.000
|
26
|
MBQH khu tái định cư Châu Thành
|
|
26.1
|
Đường Lê Thánh Tông
|
7.500
|
26.2
|
Đường quy hoạch nội bộ còn lại
|
4.000
|
VII
|
PHƯỜNG QUẢNG VINH
|
|
15
|
Đường từ Chợ cá Thanh Minh đến nhà
ông Lê Quang Chiến
|
2.000
|
16
|
Đường 4B đến nhà ông Trần Xuân Mau
|
2.000
|
17
|
Đường 4B đến nhà bà Trần Thị Ngãi
|
2.000
|
18
|
Đường từ đường trục xã đến nhà ông
Hoàng Quốc Lực
|
1.500
|
19
|
Đường từ nhà bà Đỗ Thị Thuận đến nhà
ông Trần Phi Nam
|
1.500
|
20
|
Đường từ nhà ông Trần Thế Thảo đến
nhà ông Lê Văn Quang
|
1.500
|
VIII
|
PHƯỜNG QUẢNG THỌ
|
|
38
|
MBQH khu tái định cư Thọ Phú
|
|
38.1
|
Đường quy hoạch nội bộ, lòng đường
10,5 m
|
6.000
|
38.2
|
Đường nội bộ còn lại
|
5.500
|
IX
|
XÃ QUẢNG HÙNG
|
|
15
|
MBQH khu tái định cư Đồng Hạnh
|
|
15.1
|
Đường Ven Sông rào
|
5.750
|
15.2
|
Đường quy hoạch nội bộ trong MBQH
tái định cư Đồng Hạnh
|
4.600
|
XI
|
XÃ QUẢNG MINH
|
|
7
|
MBQH khu tái định cư Đồng Su
|
|
7.1
|
Đường nội bộ quy hoạch Tuyến 01;02
|
5.000
|
7.2
|
Đường nội bộ quy hoạch Tuyến
03;04;05
|
4.000
|
8
|
Các nhánh nối từ đường trục xã
|
|
8.1
|
Từ Ông Nguyễn Quang Châu đến ông Dư
Công Đại (Giáp Q. Vinh)
|
2.000
|
8.2
|
Từ Ông Nguyễn Đức Tuyết đến Nguyễn Đức
Hoạt
|
2.000
|
8.3
|
Từ Ông Lê Văn Ngạc đến Hoàng Văn
Nhung
|
1.300
|
8.4
|
Từ Ông Vũ Văn Tùng đến ông Vũ Văn Thoa
|
1.500
|
8.5
|
Từ Ông Hoàng Văn Huệ đến ông Lê Ngọc
Lân
|
1.300
|
8.6
|
Tuyến đường từ bà Trịnh Thị Phiên
(Toàn) đến Bà Lê Thị Mai (Trước trường học)
|
2.000
|
8.7
|
Tuyến từ Trường Mầm Non đến ông Ngô
Tiến Cảnh (Quảng Cát)
|
1.500
|
8.8
|
Từ Ông Lê Doãn Minh đến
Nguyễn Trọng Chiến
|
1.500
|
8.9
|
Từ Ông Lê Đình Phần đến ông Bùi Ngọc
Biên
|
1.500
|
8.10
|
Từ Ông Nguyễn Huy Hoa đến bà Đới Thị
Nga (Giáp Quảng Cát)
|
1.500
|
8.11
|
Từ Bà Trịnh Thị Tích đến Trường Chu
Văn An
|
1.500
|
9
|
Ngõ của đường 4B
|
|
9.1
|
Từ Ông Hoàng Quốc Biện đến ông Hoàng
Văn Nho
|
1.500
|
9.2
|
Từ Ông Chu Văn Võ đến ông Phạm Viết
Loan
|
2.000
|
10
|
Ngõ của đường 4A
|
|
10.1
|
Từ Ông Đỗ Văn Khôi đến
ông Nguyễn Công Thông
|
1.500
|
10.2
|
Từ Bà Nguyễn Thị Siểu đến nhà ông Lê
Thế Thiện
|
1.500
|
10.3
|
Từ Nguyễn Thị Thanh Lý đến bà Lâm Thị
Xuân
|
1.300
|
10.4
|
Từ ông Phạm Xuân Nhì đến ông Nguyễn
Đình Thông
|
1.300
|
10.5
|
Từ Bà Đỗ Thị Thảo đến ông Đỗ Văn
Khanh
|
1.500
|
|
3.
THỊ XÃ BỈM SƠN
|
|
II
|
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ,
PHƯỜNG:
|
|
1
|
PHƯỜNG BẮC SƠN
|
|
1.47
|
Các đường còn lại thuộc khu dân cư
Đông Quốc lộ 1A, khu phố 4
|
3.100
|
2
|
PHƯỜNG NGỌC TRẠO
|
|
2.76
|
Đường Nguyễn Sỹ Lý, khu phố 14: Đoạn
từ đường sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ về phía Bắc đến hết khu dân cư.
|
800
|
3
|
PHƯỜNG PHÚ SƠN
|
|
3.18
|
Đường Đặng Dung: Đoạn từ đường Lương
Định Của đến phố Ngô Gia Khảm
|
1.520
|
3.19
|
Phố Nguyễn Cửu Trường: Đoạn từ đường
Phùng Hưng đến đường Đặng Quang
|
1.500
|
3.2
|
Phố Hoàng Lệ Kha: Đoạn từ phố Phan
Đình Phùng đến đường Phùng Hưng
|
3.550
|
4
|
PHƯỜNG BA ĐÌNH
|
|
4.76
|
Các ngõ còn lại nối đường Trần Phú
|
3.800
|
4.77
|
Ngõ vào hộ ông Lam, hộ bà Chung (khu
phố 2)
|
2.000
|
4.78
|
Ngõ vào hộ bà Lan, bà Thảo, Khu phố
6
|
2.000
|
4.79
|
Ngõ vào Khu dân cư mua nhà thanh lý
của Công ty Xây dựng số 5 (từ thửa 26, tờ 169 đến thửa 32, tờ 169), Khu phố 6
|
2.500
|
4.80
|
Ngõ nối đường Tôn Thất Thuyết: từ
sau lô 1 đường Tôn Thất Thuyết đến thửa đất số 116 tờ bản đồ số 139; Khu phố 8
|
2.500
|
4.81
|
Các, đường ngõ còn lại thuộc Khu phố
10
|
500
|
6
|
PHƯỜNG ĐÔNG SƠN
|
|
6.59
|
Đường nhánh đoạn từ thửa 38 thửa 124
đến thửa 51 tờ 124; (khu phố 5, 7)
|
1.000
|
6.60
|
Đường nhánh đoạn từ thửa 9 thửa 124
đến thửa 249 tờ 118; (khu phố 7)
|
1.000
|
6.61
|
Từ lô Số A17 đến A34
thuộc Mặt bằng quy hoạch
khu xen cư thôn Điền Lư, xã Hà Lan (nay là khu phố Điền Lư,
phường Đông Sơn)
|
1.380
|
|
4.
HUYỆN ĐÔNG SƠN
|
|
B
|
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC
XÃ, THỊ TRẤN:
|
|
1
|
THỊ TRẤN RỪNG THÔNG
|
|
1.34
|
Dọc kênh Bắc khu phố Toàn Tân, khu
phố Hàm Hạ
|
1.000
|
1.35
|
MBQH 926:Các lô giáp đường BT
|
3.700
|
1.36
|
MBQH 926:Các lô còn lại
|
3.200
|
1.37
|
MBQH 767
|
3.200
|
1.38
|
MBQH 2652: Vị trí lô 1
giáp đường trục chính
|
4.500
|
1.39
|
MBQH 2652: Các lô còn lại
|
4.000
|
1.4
|
MBQH 2413 (OM14) các lô tiếp giáp Đại
lộ Đông Tây
|
6.200
|
1.41
|
MBQH 2413 (OM14) đường còn lại
|
4.200
|
1.42
|
Khu TĐC Toàn Tân: Các lô giáp đường
trục chính
|
4.500
|
1.43
|
Khu TĐC Toàn Tân: Các lô còn lại
|
4.000
|
1.44
|
MBQH. 925: Các lô giáp QL47
|
6.000
|
1.45
|
MBQH 925: Các lô giáp đường vào Bệnh
viện ĐK Đông Sơn
|
5.000
|
1.46
|
MBQH 925: Các lô còn lại
|
4.000
|
1.47
|
MBQH 3066: Các lô giáp QL47
|
6.000
|
1.48
|
MBQH 3066: Các lô còn lại
|
5.000
|
1.49
|
MBQH 924
|
3.500
|
1.5
|
MBQH (OM19)
|
3.500
|
1.51
|
MBQH (OM4-11)
|
3.500
|
1.52
|
MBQH 4761 (đường BT) các lô giáp đường
BT
|
3.700
|
1.53
|
MBQH 4761 (đường BT) các lô còn lại
|
3.200
|
1.54
|
Dọc kênh Bắc từ giáp Cầu Cáo - cầu
đi Trường Nguyễn Chính (KP. Đông Xuân)
|
1.500
|
2
|
XÃ ĐÔNG TIẾN
|
|
2.23
|
MBQH 4954 (MBQH xây dựng điểm dân cư
nông thôn Khu Đồng Quán, thôn Triệu Tiền)
|
1.000
|
2.24
|
MBQH 2652 xã Đông Tiến: OM39, OM40
các lô giáp trục chính
|
4.500
|
2.25
|
MBQH 2652 xã Đông Tiến: OM39, OM40
các lô còn lại
|
3.500
|
2.26
|
MBQH điểm dân cư thôn Đồng Ngỗ (Quyết
định 473/QĐ-UBND ngày 08/02/2021)
|
1.500
|
2.27
|
MBQH 4010 - thực hiện dự án hạ tầng
Khu dân cư mới đối diện Công ty Thái Long, thôn Hiệp Khởi, thôn Triệu Xá - đường
QL 45
|
3.000
|
2.28
|
MBQH 4010 - thực hiện dự án hạ tầng
khu dân cư mới đối diện công ty Thái Long thôn Hiệp Khởi, thôn Triệu Xá - các
đường còn lại
|
1.500
|
3
|
XÃ ĐÔNG THANH
|
|
3.11
|
MBQH 4869 lô 2
|
1.500
|
3.12
|
MBQH 3076 lô 2
|
2.000
|
3.13
|
MB Đồng Nếp
|
1.000
|
3.14
|
MBQH 1165
|
1.200
|
4
|
XÃ ĐÔNG KHÊ (xã
Đông Anh cũ)
|
|
4.14
|
MBQH 1879 Nhuệ Sâm (Qua TT Rừng Thông - Đông Anh cũ - Đông
Thịnh)
|
3.000
|
4.15
|
MBQH 2623
|
3.000
|
4.16
|
MBQH 4324
|
3.000
|
4.17
|
Điểm dân cư cạnh trường mầm non
Đông Anh cũ (nay là Đông Khê)
|
3.000
|
4.18
|
MBQH Cồn cũ Đa Đôi
|
3.000
|
5
|
XÃ ĐÔNG MINH
|
|
5.16
|
Tuyến đường bờ sông cầu Ê Trường Tuế
|
1.200
|
5.17
|
Đường huyện từ QL 47 (Nhà máy may
Phú Anh) đi Cầu Vạn, Đông Ninh
|
2.500
|
5.18
|
MBQH 3696 (Điểm dân cư thôn 5)
|
2.000
|
5.19
|
MBQH 3693 (Điểm dân cư cạnh nhà văn hóa thôn 1)
|
2.000
|
5.20
|
MBQH 3694 (Điểm dân cư Thôn 1)
|
2.000
|
5.21
|
MBQH KDC mới Đồng Xỉn, thôn 2
|
3 000
|
5.22
|
MBQH 3695 thôn 3, thôn 4
|
2.000
|
5.23
|
Điểm dân cư đồng Chính Sách + Đồng
Tượng
|
2.000
|
5.24
|
MBQH 1614 đồng Trổ, đồng Ngang thôn
1, thôn 2
|
2.000
|
6
|
XÃ ĐÔNG KHÊ
|
|
6.8
|
MBQH Đông Khê - Đông Ninh (các lô
còn lại)
|
3.000
|
6.9
|
MBQH đồng Xỉn (Đông Minh - Đông Khê)
|
2.000
|
6.1
|
Điểm dân cư và nhà văn hóa thôn chợ
Rủn, xã Đông Khê
|
2.500
|
6.11
|
Điểm dân cư giáp chùa Thạch Khê, xã
Đông Khê
|
1.000
|
6.12
|
MBQH 54 các lô bám đường còn lại
|
2.000
|
6.13
|
Đường đi Đông Ninh từ giáp QL47 đến
giáp xã Đông Ninh
|
2.000
|
6.14
|
MBQH 3320
|
3.000
|
6.15
|
MBQH 898 các lô sau đường QL47 giáp
MBQH 8467 (Cồn cũ Đa Đôi)
|
3.000
|
7
|
XÃ ĐÔNG HOÀNG
|
|
7.4
|
MBQH 3073
|
1.500
|
7.5
|
MBQH Khu dân cư thôn Hoàng Học (thôn
4) - Lô 1
|
2.000
|
7.6
|
MBQH Khu dân cư thôn Hoàng Học (thôn
4) - Các lô còn lại
|
1.500
|
8
|
XÃ ĐÔNG THỊNH
|
|
8.11
|
MBQH 3320
|
3.000
|
8.12
|
MBQH hạ tầng khu dân cư và dịch vụ
phía Nam QL 47
|
3.000
|
8.13
|
MBQH điểm dân cư nông thôn mới xã
Đông Thịnh (giáp khu dân cư và dịch vụ phía Nam QL47, gần Trường cấp 3 Đông
Sơn)
|
2.000
|
8.14
|
MBQH 5361
|
2.000
|
8.15
|
MBQH 1879 Đông Thịnh
|
3.000
|
8.16
|
MB Khu dân dọc hai bên đường nối QL
45 - QL 47 đi Quảng Yên, Quảng Xương
|
2.000
|
8.17
|
MBQH Khu dân cư thôn Đại Từ, Đông Thịnh (Giáp Công
ty Quang Vinh)
|
3.000
|
8.18
|
MBQH Khu dân cư xã Đông Thịnh (Giáp
trường THCS xã Đông Thịnh)
|
2.500
|
8.19
|
MBQH Khu dân cư Đồng Miễu
|
2.000
|
8.20
|
MBQH từ Bệnh viện đa khoa huyện Đông
Sơn đến QL47
|
2.500
|
8.21
|
MBQH xen cư thôn Ngọc Lậu
|
2.000
|
9
|
XÃ ĐÔNG YÊN
|
|
9.6
|
MBQH 1397 các lô giáp đường Tỉnh lộ
517
|
3.000
|
9.7
|
MBQH 837
|
3.000
|
9.8
|
MBQH 3075
|
2.000
|
9.9
|
MBQH Khu dân cư sau sân bóng xã
|
2.500
|
9.10
|
MBQH 4918
|
|
9.10.1
|
MBQH 4918 các lô bám đường huyện
|
3.000
|
9.10.2
|
MBQH 4918 các lô còn lại không bám
đường huyện
|
2.000
|
9.11
|
Các điểm xen cư của các thôn không
bám đường liên thôn
|
1.000
|
9.12
|
Các lô đất bám đường Tỉnh lộ 517 thuộc
các MBQH
|
3.000
|
9.13
|
MBQH 8496 các lô con lại không bám Tỉnh lộ 517
|
2.000
|
9.14
|
MBQH 535
|
|
9.14.1
|
MBQH 535 các lô bám đường huyện
|
3.000
|
9.14.2
|
MBQH 535 các lô còn lại không bám đường
huyện
|
2.000
|
10
|
XÃ ĐÔNG NINH
|
|
10.8
|
MBQH 1395
|
1.000
|
10.9
|
MBQH 3074
|
1.500
|
10.1
|
MBQH sau Nhà máy may
|
2.500
|
10.11
|
MBQH điểm dân cư nông thôn thôn Thế
Giới, thôn Thành Huy, thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh
|
1.500
|
10.12
|
MBQH xã Đông Khê, Đông Ninh
|
2.500
|
11
|
XÃ ĐÔNG HÒA
|
|
11.7
|
MBQH 2419 lô 2,3,4
|
800
|
11.8
|
Điểm dân cư đồng Cồng, đồng Dâu thôn
Tân Đại
|
1.200
|
11.9
|
Điểm dân cư nông thôn giáp đường Phú
Anh - Cầu Vạn
|
1.200
|
12
|
XÃ ĐÔNG VĂN
|
|
12.14
|
MBQH số 3086
|
2.500
|
12.15
|
MBQH số 4046
|
2.500
|
12.16
|
MBQH số 3554
|
2.500
|
12.17
|
MBQH số 3418
|
2.500
|
13
|
XÃ ĐÔNG PHÚ
|
|
13.7
|
Đường từ Chiếu Thượng đi Phú Bình
|
3.500
|
13.8
|
Đường từ Trạm bơm đến trang trại ông
Hanh
|
1.500
|
13.9
|
MBQH điểm dân cư thôn Chiếu Thượng,
xã Đông Phú (MBQH 4919)
|
2.500
|
13.10
|
MBQH điểm dân cư thôn Phú Bình, xã
Đông Phú (MBQH 2248)
|
2.500
|
14
|
XÃ ĐÔNG QUANG
|
|
14.14
|
MBQH 1,2,3 Thịnh Trị khu A, B, C
|
2.500
|
14.15
|
MBQH Đồng đa giác thôn 1 Đức Thắng
|
1.000
|
14.16
|
MBQH đồng Rọc Chạm thôn Văn Ba
|
1.000
|
15
|
XÃ ĐÔNG NAM
|
|
15.8
|
Đường xã từ đường huyện đi hộ ông
Sáng Phúc Đoàn, thôn Hạnh Phúc Đoàn
|
4.000
|
15.9
|
MBQH 7543 Khu dân cư Đồng chùa thôn
Mai Chữ
|
4.000
|
|
5.
HUYỆN HOẰNG HÓA
|
|
A
|
MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:
|
|
1
|
Đường Trung ương
|
|
1.2
|
Đường Quốc lộ 10
|
|
1.2.17
|
Đoạn từ ngã tư chợ Hoằng Đức đến cầu
Gòng 2
|
3.500
|
1.2.18
|
Đoạn tiếp theo đến ngã tư giao nhau
với ĐH-HH.40
|
4.000
|
B
|
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ,
THỊ TRẤN:
|
|
II
|
XÃ HOẰNG XUÂN
|
|
2.2
|
ĐH-HH.04 (Hoằng Kim-Hoằng
Xuân)
|
|
2.2.3
|
Từ cầu Vàng mới đến cầu Nga Phú
|
1.100
|
2.3
|
Đường xã
|
|
2.5
|
Đường nối QL 1A với QL 45
|
|
2.5.1
|
Từ chân cầu qua sông Mã (thôn Hữu
Khánh) đến cầu Kênh
|
1.800
|
2.5.2
|
Từ cầu Kênh đến giáp địa phận xã Hoằng
Kim (Công ty phân bón Thành Nông)
|
1.500
|
V
|
XÃ HOẰNG PHÚ
|
|
5.3
|
Đường xã
|
|
5.3.9
|
Từ cống Đồng Mách đi đường ĐH-HH.03
|
1.100
|
5.3.10
|
Đường dọc mương N5 - đoạn tiếp giáp
xã Hoàng Hợp đến hết địa phận xã Hoằng Phú
|
800
|
5.5
|
ĐH-HH.07
|
|
5.5.1
|
Từ tiếp giáp Quốc lộ 1A đến hết địa
phận xã Hoằng Phú
|
1.500
|
5.6
|
Đường Kim - Quỳ
|
|
5.6.1
|
Từ tiếp giáp xã Hoằng Kim
(ĐH-HH.03) đến hết địa phận
xã Hoằng Phú
|
1.500
|
VI
|
XÃ HOÀNG QUÝ
|
|
6.5
|
ĐH-HH.01
|
|
6.5.1
|
Đoạn từ tiếp giáp QL 1A đến hết xã
Hoằng Quý
|
2.500
|
VII
|
XÃ HOẰNG KIM
|
|
7.4
|
Đường xã
|
|
7.6
|
Đường Kim - Quỳ
|
|
7.6.1
|
Từ nút giao với đường từ QL 1A đi QL
45 đến ĐH-HH.03; hết địa phận xã Hoằng Kim (tiếp giáp xã Hoằng Phú)
|
1.500
|
VIII
|
XÃ HOẰNG TRUNG
|
|
8.2
|
Đường xã
|
|
8.2.22
|
Từ núi Bà Triệu (Hoằng Trinh) đến đền
Triệu Việt Vương
|
1.000
|
XII
|
XÃ HOẰNG XUYÊN
|
|
12.3
|
Đường xã
|
|
12.2.8
|
Từ Cây Xăng đến nhà Ông Minh thôn
Thanh Bình (Quốc lộ 10 cũ)
|
900
|
12.4
|
Đường Quỳ - Xuyên
|
|
12.4.1
|
Từ tiếp giáp xã Hoằng Cát đến tiếp
giáp Quốc lộ 10
|
2.000
|
XIII
|
XÃ HOẰNG CÁT
|
|
13.5
|
Đường Quỳ - Xuyên
|
|
13.5.1
|
Từ tiếp giáp xã Hoằng Quỳ đến hết
địa phận xã Hoằng Cát (tiếp
giáp xã Hoằng Xuyên)
|
2.000
|
XV
|
XÃ HOẰNG QUỲ
|
|
15.4
|
Đường Kim - Quỳ
|
|
15.4.1
|
Từ tiếp giáp xã Hoằng Hợp đến
tiếp giáp QL1A
|
1.400
|
15.5
|
Đường Quỳ - Xuyên
|
|
15.5.1
|
Từ tiếp giáp QL 1A đến hết địa phận
xã Hoằng Quỳ (tiếp
giáp xã Hoằng Cát)
|
2.000
|
XVI
|
XÃ HOẰNG HỢP
|
|
16.6
|
Đường Kim - Quỳ
|
|
16.6.1
|
Từ tiếp giáp xã Hoàng Phú đến hết địa
phận xã Hoằng Hợp (tiếp giáp xã Hoằng Quỳ)
|
1.300
|
XIX
|
XÃ HOẰNG ĐỨC
|
|
19.3
|
Đường xã
|
|
19.3.17
|
Từ nhà ông Quyền đi đường Bãi rác
|
1.000
|
19.5
|
Đường huyện từ cầu Bút Sơn đi QL 10
|
|
19.5.1
|
Đoạn từ cầu Bút Sơn đi Ao Quảng
|
1.000
|
XX
|
XÃ HOẰNG HÀ
|
|
20.6
|
Đường từ QL10 đi KDL (Hoằng Hải)
|
|
20.6.1
|
Từ tiếp giáp xã Hoằng Đạt đến hết địa
phận xã Hoằng Hà (cầu Cách)
|
1.200
|
XXI
|
XÃ HOẰNG ĐẠT
|
|
21.5
|
Đường từ QL10 đi KDL (Hoằng Hải)
|
|
21.5.1
|
Từ tiếp giáp TT.Bút Sơn đến hết địa
phận xã Hoằng Đạt (tiếp giáp xã Hoằng Hà)
|
1.200
|
21.6
|
Đường ĐH-HH.17
|
|
21.6.1
|
Đoạn tiếp theo từ ao ông Toán (thôn
Trù Ninh) đi đê hữu Lạch Trường
|
650
|
XXII
|
XÃ HOẰNG ĐẠO
|
|
22.6
|
Đường xã
|
|
22.6.5
|
Từ Kênh N22 (giáp địa phận TT Bút
Sơn) đến tiếp giáp đường ĐH- HH.16
|
2.500
|
XXIII
|
XÃ HOẰNG THẮNG
|
|
23.6
|
Đường Thịnh - Đông
|
|
23.6.1
|
Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Thái đến hết
địa phận xã Hoằng Lưu
|
1.500
|
23.7
|
Đường từ chùa Hùng Vương nối khu
Công nghiệp Nam Gòng
|
|
23.7.1
|
Từ tiếp giáp xã Hoằng Thái đến
tiếp giáp đường Đạo Thành (chùa Hùng Vương)
|
1.500
|
XXVI
|
XÃ HOẰNG THỊNH
|
|
26.5
|
Đường Thịnh - Đông
|
|
26.5.1
|
Từ tiếp giáp QL1A đến ngã tư đi Trạm
Y tế xã
|
1.500
|
26.5.2
|
Đoạn tiếp theo đến Tỉnh lộ 510
|
2.000
|
26.5.3
|
Đoạn tiếp theo từ Tỉnh lộ 510 đến hết
địa phận xã Hoàng Thịnh (tiếp giáp xã Hoằng Thái)
|
2.000
|
XXVII
|
XÃ HOẰNG THÁI
|
|
27.4
|
Đường Thịnh - Đông
|
|
27.4.1
|
Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Thịnh
đến hết xã Hoằng Thái (tiếp giáp xã Hoằng Thắng)
|
1.500
|
27.5
|
Đường từ chùa Hùng Vương nối khu
Công nghiệp Nam Gòng
|
|
27.5.1
|
Từ tiếp giáp xã Hoằng Đồng đến hết địa
phận xã Hoằng Thái (giáp
xã Hoằng Thắng)
|
1.500
|
XXIX
|
XÃ HOẰNG THÀNH
|
|
29.6
|
Đường Thành - Tân
|
|
29.6.1
|
Từ tiếp giáp đường ĐH-HH.25 đến hết
địa phận xã Hoằng
Thành (Tiếp giáp xã Hoằng Trạch)
|
1.500
|
XXX
|
XÃ HOẰNG TRẠCH
|
|
30.4
|
Đường Thành - Tân
|
|
30.4.1
|
Từ tiếp giáp xã Hoằng Thành đến hết
địa phận xã Hoằng Trạch (giáp xã Hoằng Châu)
|
1.200
|
XXXI
|
XÃ HOẰNG PHONG
|
|
31.2
|
Đường xã
|
|
31.2.16
|
Đường HP4 - Từ giáp ngõ anh Tiếp
(thôn Phong Mỹ) đến giáp đường HP2
|
700
|
31.4
|
Đường bộ ven biển (đoạn Hoằng Hóa - Sầm Sơn)
|
|
31.4.1
|
Từ tiếp giáp xã Hoằng Lưu đến hết địa
phận xã Hoàng Phong (tiếp giáp xã Hoằng Châu)
|
2.000
|
31.5
|
Đường Thịnh - Đông
|
|
31.5.1
|
Từ tiếp giáp địa phận xã
Hoằng Lưu đến tiếp giáp đường Ven Biển
|
1.500
|
XXXII
|
XX HOẰNG LƯU
|
|
32.6
|
Đường bộ ven biển (đoạn Hoằng Hóa-Sầm
Sơn)
|
|
32.6.1
|
Từ tiếp giáp xã Hoằng Đông đến hết địa
phận xã Hoằng Lưu (tiếp giáp xã Hoằng Phong)
|
2.000
|
32.7
|
Đường Thịnh - Đông
|
|
32.7.1
|
Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Thắng đến
hết địa phận xã Hoằng Lưu (tiếp giáp xã Hoằng Phong)
|
1.500
|
XXXIII
|
XÃ HOẰNG CHÂU
|
|
33.2
|
Đường xã
|
|
33.2.18
|
Từ ngã ba nghĩa địa thôn Minh Thái
đi đường ĐH-HH.16 đến hết xã Hoằng Châu (giáp Hoằng Phong)
|
500
|
33.4
|
Đường bộ ven biển (đoạn Hoằng Hóa-Sầm
Sơn)
|
|
33.4.1
|
Từ tiếp giáp xã Hoằng Phong đến hết
địa phận xã Hoằng Châu
|
2.000
|
33.5
|
Đường Thành - Tân
|
|
33.5.1
|
Từ tiếp giáp xã Hoằng Trạch đến
hết địa phận xã Hoằng Châu (giáp xã Hoằng Tân)
|
1.000
|
XXXIV
|
XÃ HOẰNG TÂN
|
|
34.4
|
Đường Thành - Tân
|
|
34.4.1
|
Từ tiếp giáp xã Hoằng Châu
đến tiếp giáp đê sông Mã
|
1.200
|
XXXV
|
XÃ HOẰNG YẾN
|
|
35.3
|
Đường xã
|
|
35.3.13
|
Từ thôn Chuế 1 đi thôn Chuế 2 đến
thôn Khang Đoài
|
400
|
35.5
|
Đường bộ ven biển (đoạn Nga Sơn - Hoằng Hóa)
|
|
35.5.1
|
Từ tiếp giáp huyện Hậu Lộc đến hết địa
phận xã Hoằng Yến (tiếp
giáp xã Hoằng Ngọc)
|
2.000
|
35.6
|
Đường từ QL10 đi KDL (Hoằng Hải)
|
|
35.6.1
|
Từ tiếp giáp xã Hoàng Hà (cầu Cách)
đến tiếp giáp đường Ven Biển
|
1.300
|
XXXVI
|
XÃ HOẰNG TIẾN
|
|
36.5
|
Đường trong khu du lịch
|
|
36.5.4
|
Đường 22m - từ cổng nhà khách Hoàng Hoa đến
giáp địa phận xã Hoằng Hải
|
2.500
|
36.8
|
Đường từ TL510B (Tô Hiến Thành) đến
núi Linh Trường
|
|
36.8.1
|
Từ tiếp giáp TL510B đến hết địa phận
xã Hoằng Tiến (tiếp
giáp xã Hoằng Hải)
|
2.500
|
XXXVII
|
XÃ HOẰNG HẢI
|
|
37.6
|
Đường từ TL510B (Tô Hiến
Thành) đến núi Linh Trường
|
|
37.6.1
|
Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Tiến
đến hết địa phận xã Hoằng Hải (Tiếp
giáp xã Hoằng Trường)
|
2.500
|
XXXVIII
|
XÃ HOẰNG TRƯỜNG
|
|
38.2
|
Đường trong khu du lịch
|
|
38.2.3
|
Đường 22m - Từ Thiên đường Xứ Thanh
đến chùa Bụt
|
3.000
|
38.5
|
Đường từ TL510B (Tô Hiến Thành) đến
núi Linh Trường
|
|
38.5.1
|
Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Hải đến
Kênh Phúc Ngư
|
3.000
|
38.5.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh
giới Mặt bằng 62
|
4.000
|
38.5.3
|
Đoạn tiếp theo đến núi Linh Trường (xã
Hoằng Trường)
|
3.000
|
38.6
|
ĐH-HH.13 (TT Bút Sơn - Hoằng Trường)
|
|
38.6.1
|
Từ tiếp giáp xã Hoàng Hải đến ĐT
510B
|
2.000
|
XXXIX
|
XÃ HOẰNG ĐÔNG
|
|
39.4
|
Đường bộ ven biển (đoạn Hoằng Hóa-Sầm
Sơn)
|
|
39.4.1
|
Từ tiếp giáp xã Hoằng Ngọc đến hết địa
phận xã Hoằng Đông (tiếp giáp xã Hoằng Lưu)
|
2.000
|
XXXX
|
XẴ HOẰNG THANH
|
|
40.5
|
Đường trong khu du lịch
|
|
40.5.3
|
Từ tiếp giáp khu sinh thái Đồng
Hương đến giáp khách sạn Hoàng Hoa thôn Quang Trung
|
2.000
|
XXXXI
|
XÃ HOẰNG NGỌC
|
|
41.4
|
Đường xã
|
|
41.4.25
|
Từ đường Tỉnh lộ 510 đến đường giao
thông thôn 3 (Nhà ông Hoạt)
|
1.000
|
41.6
|
Đường ĐH.HH.36
|
|
41.6.1
|
Từ Đường Ngọc - Thanh đến hết xã Hoằng
Ngọc (Giáp xã Hoằng Đông)
|
1.500
|
41.7
|
Đường bộ ven biển (đoạn Nga Sơn - Hoằng
Hóa)
|
|
41.7.1
|
Từ tiếp giáp xã Hoằng Yến qua đường
ĐH-HH.33 đến tiếp giáp Tỉnh lộ 510
|
2.000
|
41.8
|
Đường bộ ven biển (đoạn Hoằng Hóa - Sầm
Sơn)
|
|
41.8.1
|
Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến hết địa
phận xã Hoằng Ngọc (tiếp
giáp xã Hoằng Đông)
|
2.000
|
XXXXIII
|
THỊ TRẤN BÚT SƠN
|
|
43.5
|
Đường thị trấn
|
|
43.5.78
|
Đoạn đường từ ngã 3 nhà ông Thắng (phố Phú
Vinh Tây) đến ngã tư cây
xăng Hoằng Minh (Áp dụng cho đất ở phía Bắc kênh Nam)
|
3.500
|
43.5.79
|
Từ tiếp giáp đường ĐH-HH.19 đến ngã
tư cây xăng Hoằng Minh (phía
Bắc QL10)
|
2.800
|
43.6
|
Đường từ cầu Bút Sơn đi QL 10
|
|
43.6.1
|
Từ tiếp giáp xã Hoằng Đức đến tiếp
giáp Quốc lộ 10
|
1.000
|
43.7
|
Đường ĐH-HH.40 (Quốc lộ 10 cũ)
|
|
43.7.1
|
Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Đức đến
ngã 3 Bút Sơn
|
2.100
|
43.7.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã 4 đường rẽ cổng
Bắc chợ Bút (cũ)
|
3.600
|
43.7.3
|
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ UBND thị
trấn Bút Sơn
|
4.600
|
43.7.4
|
Đoạn tiếp theo đến ngã 4 đường
ĐH-HH.18
|
5.000
|
43.7.5
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Gòng
|
6.500
|
43.7.6
|
Đoạn tiếp theo đến ngã 5 Gòng
|
7.500
|
43.7.7
|
Đoạn tiếp theo từ ngã 5 Gòng đến ngã
tư đi cầu Gòng 2 (Áp dụng cho cả đất ở tiếp giáp kênh Nam)
|
9.000
|
43.8
|
Đường ĐH-HH.43 (song song QL10)
|
|
43.8.1
|
Từ tiếp giáp ngã tư đường ĐH-HH.40 đến
ngã tư đường rẽ đi trường Tiểu học TT Bút Sơn 1
|
7.500
|
43.8.2
|
Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp Mặt bằng
70 (Phú Vinh Tây)
|
6.500
|
43.8.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết lô số F17 thuộc
Mặt bằng 70 (Phú Vinh Tây)
|
7.500
|
43.8.4
|
Đoạn tiếp theo đến ngã tư cây xăng
Hoằng Minh (tiếp giáp QL 1A)
|
8.000
|
|
6.
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
|
|
I
|
TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG:
|
|
3
|
TỈNH LỘ 4A
|
|
3.3
|
Đoạn từ địa phận xã Quảng Giao đến hết
địa phận xã Quảng Nhân
|
5.000
|
3.4
|
Địa phận xã Quảng Lưu
|
5.000
|
5
|
Đường huyện: Đường 4C
|
|
5.6
|
Đoạn đường 4C: địa phận xã Quảng Hải
|
6.000
|
6
|
TỈNH LỘ: Đường Quảng Bình(1A) đi Quảng
Yên (QL45)
|
|
6.9
|
Đoạn qua địa phận xã Quảng Long
|
4.500
|
II
|
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:
|
|
1
|
THỊ TRẤN QUẢNG
XƯƠNG (Nay là thị trấn Tân
Phong)
|
|
1.6
|
Các đường ngõ, ngách không thuộc vị
trí trên
|
2.000
|
2
|
XÃ QUẢNG THÁI
|
|
2.2.6
|
Đường Quảng Lưu - Quảng Thái: Từ địa
phận xã Quảng Lưu (Trường Tiểu học) đến đường 4C ngõ ông Tình Quảng Thái.
|
2.000
|
6
|
XÃ QUẢNG GIAO
|
|
6.1.8
|
Đường Giao - Hùng (Đường nối từ đường
4A đi qua UBND xã Quảng Hùng, đoạn qua địa phận xã Quảng Giao
|
4.000
|
7
|
XÃ QUẢNG NGỌC
|
|
7.1.7
|
Tuyến đường Văn Trinh đi Quảng Phúc:
Đoạn từ đầu núi Văn Trinh đến ngã tư thôn Xuân Mọc, xã Quảng Ngọc
|
4.000
|
7.1.8
|
Tuyến đường Văn Trinh đi Quảng Phúc:
Đoạn từ ngã tư thôn Xuân Mọc, xã Quảng Ngọc đến cầu Sông Hoàng (xã Quảng
Phúc)
|
2.000
|
7.1.9
|
Tuyến đường Quảng Ngọc đi Quảng Khê:
Đoạn từ ngã tư thôn Xuân Mọc, xã Quảng Ngọc đến Âu Hòa Trường (xã Quảng Trường)
|
2.000
|
9
|
XÃ QUẢNG ĐỨC
|
|
9.1.6
|
Đường qua nhà Văn hóa thôn Tiền Thịnh
(đoạn từ đường Thanh Niên đến giáp địa phận xã Quảng Định)
|
2.000
|
9.1.7
|
Đường qua nhà Văn hóa thôn Quang Tiền
(đoạn từ đường Thanh Niên vào thôn Phú Đa đi Quảng Phong đến đường từ đường
Thanh Niên đến hết thôn 3 Phú Đa)
|
2.000
|
9.1.8
|
Đường kênh Định Ninh (Đoạn từ đường
Thanh Niên đến ngã 3 trước
nhà Văn hóa cũ thôn Thần Cốc)
|
2.000
|
12
|
XÃ QUẢNG YÊN
|
|
12.2
|
Đường, ngõ ngách không thuộc vị trí
trên
|
1.500
|
12.3
|
Đường từ đầu đường QL
45 thôn Yên Cảnh phía Tây dọc bờ sông Lý
|
4.600
|
12.4
|
Đường từ đầu đường QL 45 thôn Yên Cảnh
nhà ông Hùng đi nhà ông Thăng
|
4.900
|
12.5
|
Đường từ đầu đường QL 45 thôn Đoài
Đông nhà ông Phượng đi nhà ông Hoan
|
4.900
|
12.6
|
Đường từ đầu đường Tỉnh Lộ 504 đi
nhà ông Tánh thôn Yên Cảnh
|
4.900
|
12.7
|
Đường thôn Yên Cảnh đoạn từ nhà ông
Luyến đi nhà bà Tân
|
4.500
|
12.8
|
Đường thôn Yên Cảnh đoạn từ nhà ông
Sơn đến nhà ông Hội
|
4.500
|
12.9
|
Đường thôn Yên Cảnh đoạn từ nhà ông
Liễu đến nhà ông Nam
|
4.500
|
12.10
|
Đường thôn Yên Cảnh đoạn từ nhà ông
Lợi đến nhà ông Vinh
|
4.500
|
13
|
XÃ QUẢNG TRẠCH
|
|
13.1.16
|
Đường nhà ông Năm Trạch Hồng đi sông
B24
|
1.500
|
17
|
XÃ QUẢNG HỢP
|
|
17.1.10
|
Các tuyến đường MB 5959
|
1500
|
22
|
XÃ QUẢNG TÂN (Nay là thị
trấn Tân Phong)
|
|
22.1.20
|
Các đường nhánh khu MB 40
|
3.200
|
22.1.21
|
Các đường nhánh khu MB 23
|
4.500
|
22.1.22
|
Từ gia đình bà Trinh (Bưu điện Quảng
Tân cũ) đến nối đường Tân Định
|
3.000
|
22.1.23
|
Các đường nhánh khu MB 80, MB 81
|
8.000
|
22.1.24
|
Các đường nhánh khu MB Hải Hà
|
8.000
|
22.2
|
Các đường ngõ, ngách không thuộc vị
trí trên
|
2.000
|
22.3
|
Đường Bùi Sỹ Lâm
|
8.000
|
22.4
|
Đường Hoàng Bùi Hoàn (địa phận xã Quảng
Tân)
|
6.000
|
23
|
XÃ QUẢNG LỘC
|
|
23.1.7
|
Đường Quảng Lộc - Quảng Thái: đoạn từ
Kênh Bắc đến đường 4A
|
2.000
|
23.1.8
|
Đường Triều Công: đoạn từ Kênh Bắc đến
đường 4A
|
2.000
|
23.1.9
|
Từ đường 4A (nhà ông Hồng Việt) qua
đường 4B đến nhà ông Thành
|
1.500
|
23.1.10
|
Từ đường 4A (nhà bà Lệ Luật) đến đường
4B
|
1.500
|
23.1.11
|
Từ Kênh Bắc qua nhà văn hóa cụm số 8
đến nhà ông Xoan cụm số 6, thôn Nga Linh
|
1.500
|
23.1.12
|
Đường từ đường 4A (nhà ông Luyến Xuyến)
đến Kênh Bắc
|
1.500
|
24
|
XÃ QUẢNG THẠCH
|
|
24.1.4
|
Đường MBQH 5146 thôn Ngọc Lâm
|
4.000
|
24.1.5
|
Đường Khu TĐC MB 778
|
4.000
|
26
|
XÃ QUẢNG HẢI
|
|
26.3
|
Các tuyến đường MB 3367
|
5.000
|
|
7.
HUYỆN NGA SƠN
|
|
II
|
ĐƯỜNG TỈNH Lộ 23
(524):
|
|
33
|
Từ Chùa Hà Nga Bạch đến giáp Nga Thủy
(đoạn xã Nga Trung)
|
1.000
|
34
|
Đoạn từ thôn 7 đến hết thôn 9 đi Nga
Phú (đoạn xã Nga Thái)
|
600
|
V
|
ĐƯỜNG TỈNH LỘ 527B
|
|
13
|
Đoạn đường từ xóm Cần Thanh đi cầu
Yên Hải (Đoạn xã Nga Yên)
|
2.000
|
VI
|
ĐƯỜNG TẠI CÁC XÃ VÀ
THỊ TRẤN:
|
|
1
|
THỊ TRẤN NGA SƠN
|
|
1.54
|
Đường Tuấn Phương Giai đoạn 1
|
|
1.54.1
|
Tây nhà nghỉ Tuấn
Phương đến mương tiêu ông Kỷ
|
2.000
|
1.54.2
|
Nam đường ông Kỷ đến đường núi sến
đi Đình Xuân Đài
|
1.800
|
1.55
|
Đường Tuấn Phương Giai đoạn 2
|
|
1.55.1
|
Đất ở ông Lành tiểu khu
Yên Hạnh 1 đến mương tiêu ông Kỷ tiểu khu Yên Hạnh 2
|
1.500
|
1.55.2
|
Nam đường ông Kỷ đến đất ở ông Tựa Hồng
tiểu khu Yên Hạnh 2
|
1.300
|
1.56
|
Đường Phạm Bành
|
|
1.56.1
|
Đoạn từ trạm Bơm đông trường cấp 3 đến
giáp xã Nga Yên
|
2.500
|
1.57
|
Đường liên xã đi xã Nga Văn
|
|
1.57.1
|
Đọan từ Trường tiểu học
Thị Trấn II (Nga Mỹ cũ) đến đất ở ông Thang tiểu khu Nga Lộ 1
|
1.200
|
1.58
|
Đường Từ Thức kéo dài
|
|
1.58.1
|
Đất ở ông Tuân đến giáp đường Yên Hạnh
đi xã Nga Hưng cũ
|
6.000
|
1.59
|
Các tuyến đường trong khu dân cư
phía nam chợ huyện
|
4.500
|
1.6
|
Các tuyến đường trong khu dân cư
làng nghề
|
4.500
|
1.61
|
Đường Tiên Phước
|
|
1.61.1
|
Đoạn từ mương Bà Chiêm đi hết trường
Chu Văn An mới
|
3.000
|
1.61.2
|
Khu dân cư Mỹ Hưng
|
2.500
|
1.61.3
|
Khu dân cư phía nam trạm điện (Nga Mỹ
cũ)
|
2.000
|
1.61.4
|
Đoạn bà Láy đến cây xăng ông Thạch
Tiểu khu 2
|
2.500
|
1.61.5
|
Khu dân cư Mậu Tài Tiểu
khu 1
|
3.500
|
1.61.6
|
Khu dân cư mã Bịch
|
1.700
|
1.61.7
|
Khu dân cư đồng Ngọc
|
1.700
|
1.61.8
|
Khu dân cư đồng Quan
|
1.700
|
3
|
XÃ NGA YÊN
|
|
3.23
|
Đường trục chính trong khu dân cư bắc
làng nghề
|
2.000
|
3.24
|
Đường nhánh trong khu dân cư bắc
làng nghề
|
2.500
|
3.25
|
Đường trục giữa khu dân cư đông trạm
Y tế xã Nga Yên
|
2.500
|
3.26
|
Đường trong khu dân cư đồng Mắc xóm
8
|
1.800
|
3.27
|
Đường trong khu dân cư trại cá
|
3.000
|
3.28
|
Đường từ phía đông trường THCS đến cống
ông Thủy xóm 1
|
1.500
|
3.29
|
Đường trong khu dân cư Bắc công sở
xã Nga Yên
|
1.800
|
3.30
|
Đường trong khư dân cư Nam công sở
xã Nga Yên
|
1.800
|
3.31
|
Đường trong khu dân cư Bắc trường mầm
non xã Nga Yên
|
1.800
|
3.32
|
Đường trong khu dân cư Bắc Hưng Long
|
1.800
|
3.33
|
Đường trong khu dân cư Đông chùa đống
Cao
|
2.000
|
3.34
|
Đường trong khu dân cư Mỹ Hưng
|
1.800
|
5
|
XÃ NGA THANH
|
|
5.11
|
Đường từ kênh Ngang Nam thôn 1 đi đê
ngự Hàm 1
|
600
|
5.12
|
Đường tây kênh Ngang Nam (từ cống Thánh Giá
đến cầu ông Quyết thôn 3)
|
600
|
5.13
|
Đường Từ trạm bơm Nga Hưng cũ đi đến
nhà ông Lới xóm 7 Nga Thanh.
|
600
|
6
|
XÃ NGA VĂN
|
|
6.9
|
Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (đoạn Nga
Văn)
|
1.000
|
6.10
|
Khu dân cư tây nhà máy WinerVina
|
500
|
6.11
|
Khu dân cư phí nam ông Thành thôn 3
|
500
|
7
|
XÃ NGA TRƯỜNG
|
|
7.18
|
Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (đoạn Nga Trường
đi Nga Thiện)
|
1.200
|
7.19
|
Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (đoạn Nga
Trường đi Nga Văn)
|
1.200
|
7.20
|
Khu dân cư Đông ao thôn Đông Kinh
|
600
|
7.21
|
Khu dân cư choi ngõ đến đường Đội
|
600
|
7.22
|
Khu dân cư phía tây Phủ Trung Điền
|
500
|
7.23
|
Khu dân cư rộc (sau Quyết Cường)
|
500
|
8
|
XÃ NGA THIỆN
|
|
8.13
|
Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (đoạn Nga
Thiện)
|
1.200
|
8.14
|
Đường từ ông Tảo đi choi Ba
|
500
|
9
|
XÃ NGA GIÁP
|
|
9.18
|
Đường du lịch qua đoạn Nga Giáp
|
350
|
9.19
|
Đường cầu đá đi cống chăn nuôi Nội
1, Nội 2
|
350
|
9.20
|
Đường Từ ông Hùng Nội 1 đi sả Nội
|
350
|
10
|
XÃ NGA THÀNH
|
|
10.9
|
Đường kênh B6 đi bến tín cầu Vàng
|
2.000
|
10.10
|
Đường cửa trỗi đi sông Ngang
|
2.000
|
10.11
|
Đường cống ông Thinh đi cửa Đình
|
1.000
|
10.12
|
Đoạn từ cầu Bắc Trung đi cống ông Trỗi
|
1.000
|
11
|
XÃ NGA HẢI
|
|
11.11
|
Đường trong khu dân cư Đông Từ Thức
kéo dài (đoạn qua thôn Hải Tiến)
|
1.000
|
11.12
|
Đường trong khu dân cư Đông ông Sự
thôn Hải Tiến xã Nga Hải (đi qua công sở UBND xã Nga Hải)
|
1.000
|
11.13
|
Đường tránh Quốc lộ 10 (đoạn qua xã
Nga Hải)
|
2.000
|
11.14
|
Đường trong khu dân cư Phía đông ông
Sự thôn Hải Tiến
|
1.000
|
11.15
|
Đường trong khu dân cư khoanh vùng
ngoài thôn Đông Sơn
|
700
|
12
|
XÃ NGA LIÊN
|
|
12.11
|
Các tuyến đường trong khu dân cư Kỳ
Tại
|
1.000
|
12.12
|
Khu dân cư mới từ thôn 2 đi thôn 9
|
1.000
|
13
|
XÃ NGA TIẾN
|
|
13.9
|
Đường vành đai ven biển thôn 5,6,7
|
2.000
|
13.10
|
Đường từ cống Phú Sơn đi trạm bơm
|
1.200
|
13.11
|
Đường từ Tân Tiến Thái đi nhà văn
hóa thôn 1
|
500
|
15
|
XÃ NGA PHÚ
|
|
15.4
|
Khu dân cư mới thôn nhân sơn
|
1.800
|
16
|
XÃ NGA ĐIỀN
|
|
16.12
|
Đường khu dân cư mới xóm 1
|
650
|
17
|
XÃ NGA TRUNG
|
|
17.8
|
Khu dân cư đông Quốc lộ 10 (đoạn từ
giáp Thị trấn đến kênh Sao Sa)
|
2.000
|
18
|
XÃ NGA LĨNH (nay là
xã Nga Phượng)
|
|
18.4
|
Điểm dân cư giáp Nga Thắng (Đường
núi sến Xuân Đài đoạn Từ cầu Thượng Xã Nga Thắng đi tỉnh lộ 508)
|
400
|
18.5
|
Khu dân cư thôn Hội Kê, Giải Uấn xã Nga
Phượng
|
400
|
18.6
|
Điểm dân cư thôn Báo Văn (lô 2 sau
nhà nghỉ Trà My)
|
400
|
19
|
XÃ NGA NHÂN (nay là
xã Nga Phượng)
|
|
19.14
|
Ông Mai Toản thôn 1 đến
ruộng bà Mạnh
|
400
|
19.15
|
Ông Hùng thôn 2 đến ông Nhuận thôn 2
|
400
|
19.16
|
Nhà văn hóa thôn 5 đến Ngõ ông Phú
thôn 5
|
400
|
19.17
|
Trang trại ông Tuân đến cầu Ngật Vân
Hoàn
|
400
|
19.18
|
Sân thể thao thôn 5 đi tỉnh
lộ 508
|
400
|
19.19
|
Bà Hứu đến ông Hùng thôn 2
|
400
|
19.20
|
Tuyến đường số 4 khu dân cư phát triển
kinh tế nam chợ Sy
|
1.000
|
19.21
|
Tuyến đường số 5 khu dân cư phát triển
kinh tế nam chợ Sy
|
1.000
|
19.22
|
Điểm dân cư chợ sy, khu dân cư nông
thôn
|
1.000
|
19.23
|
Điểm dân cư sau ông Sơn
|
350
|
19.24
|
Điểm dân cư Hoa Làng
|
350
|
19.25
|
Điểm dân cư phía Tây kênh 19 đoạn từ
TL 524 đi Nga Thạch
|
400
|
20
|
XÃ NGA THẠCH
|
|
20.8
|
Từ QL10 đến nhà Văn Hóa Thôn 4 Hậu
Trạch
|
500
|
20.9
|
Đường phía Tây kênh 19 (đoạn từ Vùng
6 đông đến giáp xã Nga Phượng)
|
500
|
21
|
XÃ NGA THẮNG
|
|
21.7
|
Đoạn từ cống ông Lịch đi bờ sông Hoạt
|
400
|
21.8
|
Khu dân cư tập trung đồng Giáp
|
400
|
21.9
|
Đường từ trường mầm non đi đê sông
Hoạt
|
400
|
21.10
|
Đường Xã Liễn đi cống Trung
|
400
|
23
|
XÃ NGA VỊNH
|
|
23.8
|
Đường từ đoạn nhà ông Chiến đi tỉnh lộ 527B
|
400
|
23.9
|
Khu dân cư sau UBND xã Nga Vịnh
|
400
|
23.10
|
Đường đê sông Hoạt Giang
|
400
|
24
|
XÃ NGA THỦY
|
|
24.12
|
Đường từ đê Nga Bạch đến cống Hoàng
Long 1
|
800
|
25
|
XÃ NGA AN
|
|
25.10
|
Đường chân Thông
|
400
|
26
|
XÃ NGA BẠCH
|
|
26.11
|
Từ cống đồng Bèo đến bà Vận
|
1.000
|
26.12
|
Từ ngã ba Nghè Hậu đến nhà Tươi Cường
|
700
|
26.13
|
Đoạn từ nhà ông Hoa Thái đến giáp đất
xã Nga Phượng
|
1.000
|
26.14
|
Đường khu dân cư mới (sau khu hành
chính xã)
|
1.000
|
26.15
|
Đường khư dân cư mới (Phía nam trường
tiểu học)
|
1.000
|
26.16
|
Đường từ nhà ông Lợi Hòa xóm 3 đến
nhà bà Liêu xóm 2
|
500
|
27
|
XÃ NGA TÂN
|
|
27.25
|
Đường quy hoạch khu công nghiệp Bỉm
Sơn đến đường bộ ven biển
|
2.000
|
27.26
|
Đường quy hoạch sau đường từ khu
công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển
|
1.000
|
|
8.
HUYỆN HẬU LỘC
|
|
II
|
TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:
|
|
1
|
THỊ TRẤN HẬU LỘC
|
|
1.7
|
Các đường trục chính tiếp
giáp phía Nam Quốc lộ 10.
|
|
1.7.24
|
Đường Mẹ Tơm
|
2.500
|
1.7.25
|
Khu đô thị sau thuế cũ (xã Lộc Tân)
|
3.000
|
1.7.26
|
Khu đô thị Cồn Ve đằng ngang đồng thẳng
|
2.500
|
3
|
XÃ TRIỆU LỘC
|
|
3.10
|
Từ Cầu Bái Sen đến mô hình ông Lân
Hiệu
|
500
|
4
|
XÃ ĐẠI LỘC
|
|
4.14
|
Từ hộ Ông Duyên (Ngọc Trì) đến đê
sông Lèn
|
500
|
4.15
|
Từ ông Ty (Y Ngô) đến ông Huấn
|
500
|
4.16
|
Từ nhà ông Hợi (Y Ngô) đến ông Tuấn
Tĩnh
|
500
|
4.17
|
Từ nhà ông Ngẫu (Y Ngô) đến Thầy Thuấn
|
500
|
13
|
XÃ TIẾN LỘC
|
|
13.19
|
Từ hết xóm Trại thôn Bùi đến Cửa
Chuông, thôn Bùi
|
1.000
|
15
|
XÃ LỘC SƠN
|
|
15.4
|
Đường trước thôn La Mát (đoạn từ ông
Dân đến ông Bốn)
|
500
|
26
|
XÃ ĐA LỘC
|
|
26.28
|
Dọc tuyến đê biển từ ông Trung Bạc đến
tiếp giáp xã Hưng Lộc
|
800
|
27
|
XÃ HẢI LỘC
|
|
27.9
|
Từ nhà ông Chung (Ngân) đến Ao ông
Binh thôn Tân Hải
|
850
|
27.10
|
Từ nhà ông Lực (Hưng) đến giáp đê Biển
thôn Tân Hải
|
850
|
27.11
|
Từ nhà ông Hợp đến nhà
ông Tiến (Hoa) thôn Tân Hải
|
700
|
27.12
|
Từ nhà ông Tiệp (Thương) đến Ao ông
Dương thôn Tân Hải
|
1.000
|
27.13
|
Từ nhà ông Sở (Quý) đến nhà ông Lưu
thôn Đa Phạn
|
1.000
|
27.14
|
Từ nhà ông Tuynh (Lan) đến nhàng
Truyền thôn Đa Phạn
|
1.000
|
27.15
|
Từ nhà ông Vị đến nhà bà Thể thôn Đa
Phạn
|
1.000
|
27.16
|
Từ Trạm điện 2 thôn Đa Phạn đến nhà
Bà Hạnh thôn Tân Lộc.
|
700
|
27.17
|
Từ nhà ông Dương (Nguyệt) thôn Lạch
Trường đến nhà ông Ba (Vần), thôn Tân Lộc
|
850
|
27.18
|
Từ nhà ông Lợi (Lài) thôn đến
Chùa Vích thôn Tân Lộc
|
1.200
|
27.19
|
Từ nhà ông Hào (Thủy) thôn Tân Lộc đến
nhà ông Thưởng thôn
Lộc Tiên
|
850
|
27.20
|
Từ nhà ông Quý (Tần) đến nhà ông
Hiên (Hoa) thôn Y Bích
|
850
|
27.21
|
Từ nhà ông Linh (Hân) thôn Y Bích đến
nhà Bà Hạnh thôn Tân Lộc
|
850
|
27.22
|
Từ nhà ông Đồng (Nghĩa) đến nhà bà
Tuyết thôn Trường Nam
|
700
|
27.23
|
Từ nhà ông Từ (Toan) đến Nghè Trường
Nam
|
700
|
|
10.
THỊ XÃ NGHI SƠN
|
|
A
|
TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG CHÍNH:
|
|
III
|
ĐƯỜNG HUYỆN
|
|
2
|
ĐƯỜNG ĐÔNG TÂY 1 (thay Đường
7 cũ)
|
|
2.1
|
XÃ XUÂN LÂM: Giáp Quốc
lộ 1A đến Cầu Dừa giáp Hải Bình.
|
|
2.1.3
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đập tràn
|
6.000
|
2.1.4
|
Đoạn từ đập tràn đến giáp phường
Trúc Lâm
|
5.000
|
B
|
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN
|
|
XII
|
PHƯỜNG HẢI LĨNH
|
|
3
|
Các đường chính trong
xã
|
|
3.4
|
Đường Phú Đông 2
|
|
3.4.2
|
Từ ngã tư đường đi Gồ Gạo đến giáp
Biển
|
2.000
|
3.10
|
Đường Hồng Phong 1
|
|
3.10.2
|
Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà ông Lê
Văn Thọ
|
2.500
|
XV
|
XÃ HẢI NHÂN
|
|
1
|
Các đường trục chính trong xã
|
|
1.4
|
Tuyến giáp thị trấn (đường Đỗ Chanh)
đi Ngã tư Thượng Bắc và nhà ông Hoan
|
|
1.4.8
|
Từ nhà bà Xuân đến nhà ông Hùng Lưu
|
3.000
|
1.8
|
Đoạn từ nhà ông Toàn đến cồn Mả me
|
|
1.8.1
|
Từ nhà ông Toàn đến nhà ông Hà
|
3.000
|
1.8.2
|
Từ nhà ông Hà đến cồn Mả me
|
3.500
|
1.9
|
Các tuyến đường mới trong khu quy hoạch
KDC Đồng Tâm mới
|
|
1.9.1
|
Tuyến đường giáp kênh Cầu Trắng
|
8.000
|
1.9.2
|
Các tuyến đường còn lại trong khu
dân cư quy hoạch
|
7.000
|
1.10
|
Từ NVH thôn Văn Nhân đến
nhà ông Lý thôn Văn Nhân
|
1.500
|
1.11
|
Từ nhà ông Liên đến đường 2B
|
2.500
|
XVI
|
PHƯỜNG HẢI HÒA
|
|
5
|
Các tuyến đường
trong khu dân cư
|
|
5.1
|
Khu dân cư Trung Chính
|
|
5.1.1
|
Đoạn từ nhà bà Viên (thửa 909, tờ
43) đến Nhà Văn hóa
Trung Chính
|
5.000
|
5.1.2
|
Đoạn từ nhà bà Viên (thửa 907, tờ
43) đến Mặt bằng khu dân cư Cửa Bà Tự (Giáp phía Bắc nhà ông Châu Tình thửa
thửa 137, tờ 42)
|
4.500
|
5.1.3
|
Đoạn từ nhà ông Châu Tình (thửa 137,
tờ 42) đến giáp xã Hải Nhân (Cồn
Mả Me)
|
5.000
|
5.1.4
|
Từ giáp nhà ông Hường (thửa 165, tờ
42 ) đến nhà bà Thọ (thửa 125,
tờ 46)
|
5.000
|
5.2
|
Khu dân cư Tân Hòa
|
|
5.2.1
|
Đoạn giáp nhà ông Sinh (thửa 1326, tờ
46) đến ngã ba đường Thị trấn đi Biển
|
6.000
|
5.3
|
Khu dân cư Đông Hải
|
|
5.3.1
|
Từ nhà bà Thủy đến nhà ông Hòa (thửa
85, tờ 48)
|
6.000
|
5.3.2
|
Từ nhà bà Lộc đến nhà ông Hồng
|
3.000
|
5.4
|
Khu dân cư Giang Sơn
|
|
5.4.1
|
Từ nhà bà Lan đến thửa (thửa 788, tờ
48)
|
4.500
|
5.5
|
Khu dân cư Tiểu khu 1
|
|
5.5.1
|
Đường Sooc Eo Tiểu khu 1: Đoạn
giáp nhà ông Tĩnh (Thửa 77, tờ 23) đến ông Lê Trọng Trung (Thửa 68, tờ 17, bản
đồ 2020)
|
6.000
|
XVII
|
PHƯỜNG BÌNH MINH
|
|
2
|
Các đường chính
|
|
2.3
|
Tổ dân phố Phú Minh
|
|
2.3.9
|
Từ nhà bà Nguyễn Thị Chiện đến nhà
ông Nguyễn Văn Nguyên
|
3.000
|
2.5
|
Tổ dân phố Quý Hải
|
|
2.5.13
|
Từ nhà ông Nguyễn Quý Trung đến nhà
ông Trần Quang Sửu
|
2.800
|
2.6
|
Tổ dân phố Thanh Khánh
|
|
2.6.10
|
Từ nhà ông Trần Đức Thông
đến Chùa Khánh
|
2.800
|
2.7
|
Tổ dân phố Thanh Đông
|
|
2.7.10
|
Từ nhà ông Lê Thế Tuyến đến
giáp phường Xuân Lâm
|
2.800
|
XIX
|
PHƯỜNG NGUYÊN BÌNH
|
|
1
|
Các đường trong xã
|
|
1.9
|
Tuyến giáp nhà ông Lai, thửa 202 tờ
37 đến nhà ông Song, thửa 193 tờ 38
|
3.500
|
1.10
|
Từ giáp nhà ông Châu, thửa 592 tờ 36
đến nhà ông Côi, thửa 1059 tờ 36
|
2.500
|
XXIV
|
XÃ TRÚC LÂM
|
|
1
|
Các đường trong xã:
|
|
1.7
|
Đoạn từ hộ bà Nguyễn Thị
Chiến đến hộ ông Lê Văn Ái
|
1.800
|
XXVI
|
XÃ TÂN TRƯỜNG
|
|
1
|
Các đường Liên Thôn
|
|
1.14
|
Đường 2B
|
|
1.14.1
|
Đoạn từ ngã tư (giáp đường XM Công
Thanh ) đến nhà bà Huệ (Bắc sông) đến Trường Mầm non cơ sở mới
|
2.500
|
XXVIII
|
XÃ MAI LÂM
|
|
5
|
TDP Kim Phú
|
|
5.1
|
Đoạn từ giáp nhà bà Nguyễn Thị Hải đến
giáp nhà ông Văn Huy Đoan
|
2.800
|
5.2
|
Đoạn từ nhà bà Lê Thị Đạc đến giáp
đường Đông Tây đoạn nối đường Bắc Nam 1B với đường Bắc Nam 3
|
2.600
|
5.3
|
Đoạn từ giáp nhà bà Nguyễn Thị Hội đến
ngã ba Cồn Lu
|
2.700
|
5.4
|
Đoạn từ nhà bà Lê Thị Ngân đến giáp
đường Đông Tây đoạn nối đường Bắc Nam 1B với đường Bắc Nam 3
|
2.600
|
5.5
|
Đoạn từ giáp đường Bắc Nam 2 (nhà bà
Trâm) đến nhà ông Lê Phi Thường
|
2.600
|
6
|
TDP Hữu Lại:
|
|
6.1
|
Đoạn từ giáp đường Bắc Nam 1B đến
nhà ông Trịnh Văn Liêu
|
3.200
|
XXXI
|
PHƯỜNG HẢI BÌNH
|
|
5
|
Từ hộ ông Nguyễn Mạnh Hùng (thửa 22
tờ 24) đến hộ ông Hoàng Bá Sơn (thửa 6, tờ 24)
|
3.100
|
6
|
Từ hộ bà Bùi Thị Vụ (thửa 28 tờ 24)
đến hộ ông Ngô Văn Chính (thửa 173 tờ 24)
|
3.100
|
|
11.
HUYỆN NÔNG CỐNG
|
|
II
|
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ,
THỊ TRẤN:
|
|
1
|
THỊ TRẤN NÔNG CỐNG
|
|
1.6
|
Các tuyến đường tiểu khu
Thái Hòa
|
|
1.6.9
|
Từ giáp QL 45 cũ đoạn từ ông Hiệu thửa 327 đến
ông Mười thửa 238
|
1.300
|
1.7
|
Các tuyến đường tiểu khu Lê Xá 1
|
|
1.7.6
|
Giáp QL45 mới, từ sau ông Long thửa
508 đến ông Chiến thửa 543
|
1.200
|
1.7.7
|
Giáp tỉnh lộ 525 bà Hiền Ban thửa
101 đến ông Lanh thửa 308
|
1.100
|
1.8
|
Đường Quy hoạch mới
|
|
1.8.11
|
Đường Bắc - Nam 7 (10,5m) khu Nam
Giang
|
8.000
|
1.8.12
|
Đường Bắc - Nam 2 (7,5m) khu TT Minh
Thọ
|
8.000
|
1.8.13
|
Đường Đông - Tây 13 Khu TT Minh Thọ
(sau UBND thị trấn)
|
7.500
|
1.8.14
|
Đường Đông - Tây 1(đoạn 7,5m)
khu TT Minh Thọ (sau UBND thị trấn)
|
7.000
|
1.8.15
|
MBQH tiểu khu Bái Đa tuyến số 1
|
6.000
|
1.8.16
|
MBQH tiểu khu Bái Đa tuyến số 2
|
4.500
|
1.8.17
|
MBQH tiểu khu Bái Đa tuyến số 3
|
5.000
|
1.8.18
|
MBQH tiểu khu Bái Đa tuyến số 5
|
5.500
|
1.8.19
|
MBQH tiểu khu Bái Đa tuyến số 6
|
4.500
|
1.8.20
|
MBQH tiểu khu Bái Đa tuyến số 7
|
4.500
|
1.9
|
Các tuyến tiểu khu Lê Xá 2
|
|
1.9.5
|
Giáp tỉnh lộ 525 từ sau ông
Nhất thửa 274 đến ông Bùi thửa 24 (dọc kênh N8)
|
1.000
|
1.9.6
|
Giáp tỉnh lộ 525 từ sau ông Biên thửa
268 đến ông Luận thửa 15
|
800
|
1.13
|
Đường tiểu khu Nam Tiến
|
|
1.13.5
|
Từ Ông Mai thửa 273 đến ông Mạnh thửa
372
|
1.500
|
1.13.6
|
Từ ông Vũ thửa 435 đến ông Phúc thửa
438
|
1.500
|
1.13.7
|
Từ ông Thước thửa 221 đến ông Miền
thửa 04, (hai bên đường)
|
1.400
|
7
|
XÃ TRUNG CHÍNH
|
|
7.14
|
Đoạn đường từ ông Thành (Dinh) đến
nhà văn Hóa thôn Bi Kiều
|
800
|
17
|
XÃ VẠN HÒA
|
|
17.18
|
Đoạn đường khu dân cư mới Đồng Bái
thôn
Thanh
Ban, Đồng Thọ
|
2.500
|
17.19
|
Đoạn từ cầu Vạn Hòa đến cổng làng Ngọc
Bản
|
1.700
|
19
|
XÃ VẠN THIỆN
|
|
19.9
|
Từ ngã tư thôn Liên Minh (giáp ông
Triệu) đến nhà ông Nguyễn Khắc Ngôn
|
800
|
19.10
|
Từ ngã tư thôn Liên Minh (giáp ông
Triệu) đến hết nhà ông Trường dọc theo Kênh N8
|
900
|
19.11
|
Từ nhà ông Hòa (thôn Cộng Hòa) đến
nhà ông Lê Thanh Hùng (thị trấn)
|
1.500
|
20
|
XÃ THĂNG LONG
|
|
20.3
|
Các tuyến đường
thôn
|
|
20.3.19
|
Từ tỉnh lộ 505 đến NVH thôn Đại Bản
|
550
|
20.3.20
|
Từ ông Nhân đến bà Tài
|
800
|
20.3.21
|
Từ Ông Duy đến ông Thắng Dung
|
700
|
20.3.22
|
Từ ông Năm đến ông Tăng (Ân Phú)
|
700
|
30
|
XÃ TRƯỜNG MINH
|
|
30.8
|
Đoạn từ Bà Đà đến trường tiểu học
|
500
|
|
12.
HUYỆN TRIỆU SƠN
|
|
A
|
TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG CHÍNH:
|
|
VII
|
TỈNH LỘ 515 C
|
|
2
|
Địa phận xã Xuân Lộc
|
|
2.3
|
Đoạn từ hộ ông Tuấn đến Quốc Lộ 47C
|
1.400
|
2.4
|
Đoạn từ hộ ông Phiên đến hộ ông Thuấn
|
550
|
B
|
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ THỊ TRẤN:
|
|
I
|
THỊ TRẤN TRIỆU SƠN
|
|
1
|
Đường phố Lê Lợi
|
|
1.7
|
Đoạn từ hộ ông Oanh, Hiệp đến hộ ông
Thi
|
3.500
|
1.8
|
Các ngõ, ngách còn lại
|
600
|
2
|
Đường Phố Bà Triệu
|
|
2.27
|
Các ngõ, ngách còn lại
|
600
|
3
|
Đường Phố Tân Phong
|
|
3.8
|
Đoạn từ hộ bà Cúc đến hộ ông Thịnh
|
2.000
|
3.9
|
Đoạn từ hộ bà Tráng, ông Tòng đến hộ
ông Tho, ông Sơn
|
1.200
|
3.10
|
Đoạn từ hộ ông Trịnh Thắng đến hộ
ông Bình (Hoa)
|
1.200
|
3.11
|
Đoạn từ hộ ông Giang đến hộ bà Loan
|
1.200
|
3.12
|
Các ngõ, ngách còn lại
|
1.000
|
5
|
Đường Phố Tân Thanh
|
|
5.8
|
Các Ngõ, ngách còn lại
|
600
|
6
|
Đường Phố Tô Vĩnh
Diện
|
|
6.1
|
Đoạn từ hộ ông Thanh đến hộ bà Phượng
|
2.500
|
6.2
|
Đoạn từ hộ ông Thành đến hộ ông Toàn
(Nam)
|
1.200
|
6.3
|
Đoạn từ hộ ông Thống đến hộ ông Dũng
|
2.500
|
6.4
|
Đoạn từ hộ ông Viện đến hộ ông Xuân
Dũng
|
2.500
|
6.5
|
Đoạn từ hộ ông Dân, bà Minh đến hộ
ông Long, ông Dự
|
2.500
|
6.6
|
Đoạn từ hộ bà Phúc đến hộ ông Dương
|
2.500
|
6.7
|
Đoạn từ hộ bà Huyền đến hộ ông Tôn
|
3.500
|
6.8
|
Đoạn đường vào xã Minh Dân cũ
|
3.500
|
6.9
|
Đoạn từ hộ ông Duy Sơn đến hộ ông Thắng
|
1.800
|
6.10
|
Các Ngõ, ngách còn lại
|
1.800
|
IV
|
XÃ MINH SƠN
|
|
9
|
Đoạn từ hộ ông Nguyễn Tài Thi (t1) đến cổng sau Bệnh
viện huyện Triệu Sơn
|
800
|
10
|
Đoạn từ hộ ông Tức, ông Ngoan đến hộ
bà Tuyết
|
500
|
11
|
Đoạn Mặt bằng Quy hoạch thôn 8
|
850
|
XI
|
XÃ THỌ SƠN
|
|
7
|
Đường số 04 (đường quy hoạch Vành
đai phía Nam khu công nghiệp Lam Sơn - Sao Vàng); Đoạn từ hộ Hà Văn Mạnh đến
hộ Lê Kim Thuấn
|
2.000
|
XIII
|
XÃ TRIỆU THÀNH
|
|
2
|
MBQH năm 2018 tại Thôn 3, Thôn 4,
|
700
|
XIV
|
THỊ TRẤN NƯA
|
|
10
|
Đường liên xã đi Thái Hòa
|
|
10.1
|
Đoạn từ giáp xã Thái Hòa đến Kênh N8
|
500
|
10.2
|
Đoạn từ cầu Kênh N8 đến hộ ông Nguyệt
|
500
|
XXI
|
XÃ THỌ VỰC
|
|
6
|
MBQH khu dân cư chợ Chua năm 2015
|
|
6.1
|
Đoạn từ hộ ông Minh đến hộ ông Duy
|
600
|
6.2
|
Đoạn từ hộ ông Tới đến hộ ông Mạnh
(Dãy 2 MBQH chợ Chua cũ)
|
300
|
7
|
MBQH khu dân cư thôn 1, năm 2020
|
|
7.1
|
Đoạn từ hộ ông Huy đến hộ ông Phúc
|
1.000
|
7.2
|
Đoạn từ hộ ông Thanh đến hộ ông Tằn
|
300
|
XXV
|
XÃ ĐỒNG TIẾN
|
|
7
|
Đường nội bộ MBQH khu dân cư Trúc Chuẩn 4 năm 2018
(nay là thôn Trúc Chuẩn 2)
|
1.100
|
XXVI
|
XÃ DÂN QUYỀN
|
|
1
|
Đường bê tông liên xã
|
|
1.14
|
Đoạn từ hộ ông Lan đến hộ ông Hạnh
|
600
|
1.15
|
Đoạn từ hộ ông Thanh đến hộ ông Bình
|
600
|
XXXVI
|
XÃ AN NÔNG
|
|
1
|
Đường liên thôn
|
|
1.15
|
Đoạn từ hộ ông Ninh đến
hộ Bà Gấm
|
450
|
XXXVII
|
KHU ĐÔ THỊ MỚI SAO
MAI XÃ XUÂN THỊNH VÀ XÃ THỌ DÂN
|
|
1
|
Nhà phố thương mại, liền kế
|
|
1.1
|
Các lô đất bám đường đôi rộng 14m
|
3.200
|
1.2
|
Các lô đất bám đường rộng 10,5m
|
3.100
|
1.3
|
Các lô đất bám đường rộng 7,5 m
|
2.900
|
2
|
Biệt thự
|
|
2.1
|
Các lô đất bám đường rộng 10,5m
|
2.800
|
2.2
|
Các lô đất bám đường rộng 7,5m
|
2.600
|
|
13.
HUYỆN THỌ XUÂN
|
|
B
|
GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN
VÀ CÁC XÃ:
|
|
8
|
XÃ XUÂN MINH
|
|
8.4
|
MBQH 1826/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 khu
vực Tổng tiểu thôn Phong Cốc Từ lô A01 đến A09
|
6.400
|
8.5
|
MBQH 1826/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 khu
vực Tổng tiểu thôn Phong Cốc Từ lô A10 đến A18
|
4.500
|
8.6
|
MBQH 1826/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 khu
vực Quan Rện thôn Vinh Quang Từ
lô 01 đến 16
|
6.000
|
8.7
|
MBQH 1826/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 khu
vực Quan Rện thôn Vinh Quang Từ lô 17 đến 35
|
3.500
|
13
|
XÃ THỌ LẬP
|
|
13.4
|
Đường dọc hàng thôn 3 Phúc Bồi (từ
thửa 1805 tờ 10 đến thửa 1810 tờ 10)
|
500
|
13.5
|
Đoạn đường canh trung thôn 3 Yên trường
từ anh Tuấn (thửa 1956 tờ 11 đến anh Quang thửa 1954 tờ 11)
|
350
|
13.6
|
Đoạn đường thôn 1 Yên trường
từ ông Thái Hữu Tiến thửa 1629 tờ 10 đến ông Trịnh Đình Hoàn thửa 1621 tờ 10
|
350
|
13.7
|
Đường trục thôn 1 Yên trường: Đoạn
đường Cây Cậy, Cổ Bù thôn 1 Yên Trương từ lô 01 (thửa 2000) đến lô 29 (thửa 1972)
|
800
|
13.8
|
Đoạn đường từ sau nhà ông Lê Khắc
Khang (thửa 1055 tờ 11) đi kênh chính Bắc
|
350
|
14
|
XÃ XUÂN TÍN
|
|
14.6
|
Tuyến từ ông Nhung xóm 27 (Thửa
1353, tờ 14) đi Tỉnh lộ 506B
|
1.500
|
14.7
|
Tuyến từ ông Hào Loan xóm 26 (Thửa
1006, tờ 14) đến Tỉnh lộ 506B
|
1.000
|
14.8
|
Tuyến ông Mạnh Toàn xóm 26 (Thửa
1195, tờ 14) đi Tỉnh lộ 506B
|
1.000
|
29
|
XÃ TÂY HỒ
|
|
29.5
|
Đoạn từ giáp Trung tâm Y tế huyện Thọ
Xuân đến nhà ông Cường Hòa
|
500
|
31
|
XÃ XUÂN HỒNG (xã Xuân
Thành cũ)
|
|
31.5
|
Đường thôn
|
|
31.5.1
|
Đoạn đường trong Mặt bằng, đồng Bông, Lò Gạch,
Cổng Xóm, Ruộng
Mẫu. (Xuân
Thành cụm 1)
|
1.100
|
31.5.2
|
Đoạn đường trong mặt Bằng Đồng Dạc
(Thọ Nguyên cũ)
|
1.800
|
31.5.3
|
Đoạn đường Sau trường thôn Vân Lộ
(Thọ Nguyên cũ)
|
700
|
31.5.4
|
Đoạn đường từ cầu Tây đến hết địa phận
xã Xuân Khánh về phía Xuân Phong
|
700
|
31.5.5
|
Đoạn đường từ Trường THCS Xuân Khánh về phía cầu
Gỗ
|
500
|
31.5.6
|
Đoạn đồng Hẩu Mã Quan
|
500
|
34
|
XÃ XUÂN PHÚ
|
|
34.1
|
Các đường:
|
|
34.1.3
|
Thôn Hố Dăm
|
|
34.1.3.3
|
Từ nhà ông Thanh đến nhà bà Tiến
|
500
|
34.1.3.4
|
Từ nhà Thiện Anh đến trại gà Phú Gia
|
500
|
34.1.3.5
|
Từ nhà bà Cành đến nhà anh Năm Mùi
|
500
|
34.1.4
|
Thôn Đồng Luồng
|
|
34.1.4.4
|
Từ nhà ông Thuận đến nhà ông Hòa (
Đường ra Trạm Y tế xã)
|
1.500
|
34.1.4.5
|
Từ nhà ông Bộ đến nhà ông Lập
|
1.000
|
34.1.4.6
|
từ nhà ông Tiễn đến nhà ông Kiệm
|
500
|
34.1.5
|
Thôn Làng Bài
|
|
34.1.5.2
|
Từ nhà anh Quang Thanh đến dầu dốc
81 (cũ)
|
700
|
34.1.5.3
|
Từ nhà anh Đô đến nhà ông Hữu
|
500
|
34.1.6
|
Thôn Đá Dựng
|
|
34.1.6.5
|
Từ nhà ông Đức đến nhà ông Đường
|
700
|
34.1.6.6
|
Từ nhà ông Ngọ đến nhà ông Đạo Ơn
|
500
|
34.1.6.7
|
Từ nhà bà Thủy Hải đến nhà ông Sáu
Tám
|
700
|
34.1.6.8
|
Từ nhà bà Vân Quý đến nhà bà Cúc
|
500
|
34.1.7
|
Thôn Đồng Cốc
|
|
34.1.7.4
|
Từ nhà ông Việt đến nhà
ông Hậu
|
1.500
|
34.1.7.5
|
Từ nhà Việt đến nhà ông Hùng Minh
|
1.500
|
34.1.8
|
Thôn Cửa Trát
|
|
34.1.8.2
|
Từ nhà ông Thực đến nhà ông Chiều
|
1.000
|
34.1.8.3
|
Từ nhà ông Dân Thúy đến
nhà ông Sinh Tâm
|
1.000
|
34.1.9
|
Thôn Bàn Lai
|
|
34.1.9.3
|
Từ nhà ông Phú đến chị Lợi
|
1.000
|
37
|
XÃ XUÂN HÒA
|
|
37.3
|
Tuyến từ cống làng Phúc Thượng (thửa
1865, tờ 7) đến NVH thôn Tho Khang (thửa 1894, tờ 7)
|
450
|
|
14.
HUYỆN THIỆU HÓA
|
|
B
|
ĐẤT TẠI THỊ TRẤN VÀ
CÁC XÃ:
|
|
I
|
THỊ TRẤN THIỆU HÓA
|
|
1.26
|
Khu đô thị Tây Bác TT Vạn Hà (nay là
TT Thiệu Hóa)
|
|
1.26.1
|
Đường Bắc Nam 1 (Từ đường Tỉnh lộ
506B đi đường Đông Tây 1)
|
3.500
|
1.26.2
|
Đường Đông Tây 1 (Từ Quốc lộ 45 đi
thôn Đỉnh Tân, xã Thiệu Phú)
|
3.500
|
1.26.3
|
Các tuyến còn lại trong khu đô thị
Tây Bắc TT Thiệu Hóa
|
3.000
|
|
Các tuyến thuộc xã Thiệu Đô cũ
|
|
15
|
Khu dân cư xã Thiệu Đô (nay là TT
Thiệu Hóa)
|
|
15.1
|
Đường Đông Tây 1
|
3.500
|
15.2
|
Đường Đông Tây 6
|
3.500
|
15.3
|
Các tuyến còn lai trong khu dân cư
|
|
IV
|
XÃ THIỆU VÂN
|
|
5
|
Đường nhánh từ UBND xã đến cầu kênh
B9
|
1.500
|
XXV
|
XÃ THIỆU THÀNH
|
|
6
|
Đường từ nhà ông Quế đến nhà ông Sử,
thôn Thành Tiến
|
400
|
7
|
Đường từ nhà ông Biền thôn Thành
Đông đi thôn Xuân Quan
|
550
|
|
20.
HUYỆN NHƯ THANH
|
|
II
|
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:
|
|
21
|
THỊ TRẤN BẾN SUNG
|
|
21.10
|
Khu dân cư mới khu phố Xuân Điền thuộc
MBQH năm 2019 (đối diện nhà ông Thắng Tứ)
|
1.500
|
24
|
XÃ CÁN KHÊ
|
|
24.8
|
Tuyến đường trước làng thôn 5 (từ
nhà ông Nhượng đi bà Hường giáp xã Triệu Thành, Triệu Sơn)
|
300
|
24.9
|
Tuyến đường Bến Đá, thôn 9 đi thôn
12 giáp xã Thọ Bình, Triệu Sơn
|
300
|
24.10
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng
từ 3 m trở lên
|
150
|
24.11
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng
từ trên 2 m đến dưới 3 m
|
130
|
24.12
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng
từ 2 m trở xuống
|
110
|
34
|
XÃ THANH KỲ
|
|
34.12
|
Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Bái Ổi (cũ) đến đất
nhà ông Lương Hồng Kích
|
250
|
35
|
XÃ XUÂN PHÚC
|
|
35.11
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng
từ 3 m trở lên
|
150
|
35.12
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng
từ trên 2 m đến dưới 3 m
|
120
|
35.13
|
Các vị trí có mặt cắt đường vào
rộng từ 2 m trở xuống
|
100
|