Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 21/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang Người ký: Lâm Minh Thành
Ngày ban hành: 19/09/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2024/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 19 tháng 9 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2020/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 11 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG QUY ĐỊNH PHÂN CẤP QUẢN LÝ VÀ BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;

Căn cứ Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Thông tư số 03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 389/TTr-SNNPTNT ngày 18 tháng 7 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3

1. Loại công trình thủy lợi được quy định tại Điều 4 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.”.

Điều 2. Ban hành Phụ lục 1, Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này thay thế Phụ lục 1, Phụ lục 2 kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang quy định phân cấp quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai và thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Điều khoản thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 9 năm 2024./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lâm Minh Thành

PHỤ LỤC: 1

(Kèm theo Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Số TT

Tên công trình

Địa điểm

Số cửa

Kích thước 01 cửa van

Phân loại

Ghi chú

B

(m)

H

(m)

I

Đang vận hành

1

Kênh Thứ 7

Huyện An Biên

1

7,5

5,5

Vừa

2

Xẻo Đôi (An Biên)

Huyện An Biên

1

7,5

5,5

Vừa

3

Xẻo Quao

Huyện An Biên

2

10,0

5,5

Lớn

4

Thứ Tư

Huyện An Biên

1

5,0

4,5

Vừa

5

Bà Lý

Huyện An Biên

1

3,0

4,5

Vừa

6

Xẻo Vẹt

Huyện An Biên

1

5,0

4,5

Vừa

7

Thủy Lợi (AB)

Huyện An Biên

1

3,0

4,5

Vừa

8

Hai Nhượng

Huyện An Biên

1

5,0

4,5

Vừa

9

Thứ Tư (cống thời vụ trên bờ kênh Chống Mỹ)

Huyện An Biên

1

5,3

4,5

Vừa

10

Xẻo Vẹt (cống thời vụ trên bờ kênh Chống Mỹ)

Huyện An Biên

1

5,3

4,5

Vừa

11

Bà Lý (cống thời vụ trên bờ kênh Chống Mỹ)

Huyện An Biên

1

5,3

4,5

Vừa

12

Hai Nhượng (cống thời vụ trên bờ kênh Chống Mỹ)

Huyện An Biên

1

5,3

4,5

Vừa

13

Xẻo Dừa (cống thời vụ trên bờ kênh Chống Mỹ)

Huyện An Biên

1

5,3

4,5

Vừa

14

Kênh Thủy Lợi (ngã 3 rạch Xẻo Đôi - kênh Thủy Lợi)

Huyện An Biên

1

5,3

4,5

Vừa

15

Kênh Thứ Nhất

Huyện An Biên

1

10,0

Vừa

16

Kênh Thứ Hai

Huyện An Biên

1

8,0

Vừa

17

Kênh Thứ Ba

Huyện An Biên

2

15,0

Lớn

18

Kênh Thứ Năm

Huyện An Biên

1

10,0

Vừa

19

Kênh Thứ Sáu

Huyện An Biên

2

15,0

Lớn

20

Rọ Ghe

Huyện An Minh

1

10,0

4,7

Vừa

21

An Minh

Huyện An Minh

1

5,0

4,7

Vừa

22

Kim Quy

Huyện An Minh

2

7,5

4,7

Vừa

23

Thuồng Luồng

Huyện An Minh

1

5,5

5,5

Vừa

24

Xẻo Nhào

Huyện An Minh

2

10,0

5,5

Lớn

25

Giữa Xẻo Quao - Xẻo Bần

Huyện An Minh

1

3,0

4,5

Vừa

26

Giữa Xẻo Bần - Thứ 8

Huyện An Minh

1

5,0

4,5

Vừa

27

Giữa Thứ 9 - Thứ 10

Huyện An Minh

1

5,0

4,5

Vừa

28

Giữa Thứ 10 - Xẻo Ngát

Huyện An Minh

1

5,0

4,5

Vừa

29

Giữa Xẻo Ngát - Xẻo Nhào

Huyện An Minh

1

5,0

4,5

Vừa

30

Giữa Thứ 8 - Thứ 9

Huyện An Minh

1

5,0

4,5

Vừa

31

Xẻo Bần

Huyện An Minh

1

10,0

Vừa

32

Kênh Thứ Tám

Huyện An Minh

1

15,0

Vừa

33

Kênh Thứ Chín

Huyện An Minh

1

10,0

Vừa

34

Kênh Thứ Mười

Huyện An Minh

1

10,0

Vừa

35

Xẻo Ngát

Huyện An Minh

1

8,0

Vừa

36

Xẻo Lá

Huyện An Minh

1

8,0

Vừa

37

Xẻo Đôi (An Minh)

Huyện An Minh

1

8,0

Vừa

38

Chủ Vàng

Huyện An Minh

1

10,0

Vừa

39

Mười Thân

Huyện An Minh

1

8,0

Vừa

40

Mương Đào

Huyện An Minh

1

8,0

Vừa

41

Cây Gõ

Huyện An Minh

1

8,0

Vừa

42

Tiểu Dừa

Huyện An Minh

1

15,0

Vừa

43

Rạch Tà Niên

Huyện Châu Thành

1

15,0

Vừa

44

Rạch Cà Lang

Huyện Châu Thành

1

20,0

4,5

Lớn

45

Kênh Đập Đá

Huyện Châu Thành

1

12,0

4,5

Vừa

46

Kênh Sóc Tràm

Huyện Châu Thành

1

7,5

4,3

Vừa

47

Cống âu thuyền Vàm Bà Lịch

Huyện Châu Thành

2

31+15

Lớn

48

Kênh 15

Huyện Giồng Riềng

1

2 Ф 100

Nhỏ

49

Hai Vỹ

Huyện Giồng Riềng

1

2 Ф 100

Nhỏ

50

Bảy Hồng

Huyện Giồng Riềng

1

2 Ф 100

Nhỏ

51

Hai Thống

Huyện Giồng Riềng

1

2 Ф 100

Nhỏ

52

Ba Bình

Huyện Giồng Riềng

1

2 Ф 100

Nhỏ

53

Kênh Ranh (GR)

Huyện Giồng Riềng

1

5,6

3,3

Vừa

54

Giáo Thìn

Huyện Giồng Riềng

1

5,6

3,3

Vừa

55

Bà Xéo

Huyện Giồng Riềng

1

5,6

3,3

Vừa

56

Hội.Đ.Thơm

Huyện Giồng Riềng

1

5,6

3,3

Vừa

57

Cả Sỹ

Huyện Giồng Riềng

1

5,6

3,3

Vừa

58

KH8-C

Huyện Giồng Riềng

1

9,9

4,8

Vừa

59

14000Đ

Huyện Giồng Riềng

1

5,6

3,3

Vừa

60

Đường Láng

Huyện Giồng Riềng

1

5,6

3,3

Vừa

61

Lý Kỳ

Huyện Giồng Riềng

1

5,6

3,3

Vừa

62

Lộ 62Đ

Huyện Giồng Riềng

1

8,1

4,0

Vừa

63

Bảy Trâm

Huyện Giồng Riềng

1

5,6

3,3

Vừa

64

Kênh Mới

Huyện Giồng Riềng

1

5,6

3,3

Vừa

65

Ông Dèo

Huyện Giồng Riềng

1

8,1

3,8

Vừa

66

Tám Phó

Huyện Giồng Riềng

1

5,3

4,0

Vừa

67

Nhà Băng

Huyện Giồng Riềng

1

4,3

3,0

Vừa

68

Giáo Điểu

Huyện Giồng Riềng

1

4,3

3,0

Vừa

69

Xẻo Lùng

Huyện Giồng Riềng

1

4,0

3,0

Vừa

70

Cái Sắn

Huyện Giồng Riềng

1

4,0

3,0

Vừa

71

Xẻo Cui

Huyện Giồng Riềng

1

4,0

3,0

Vừa

72

Quế Ba

Huyện Giồng Riềng

1

4,0

3,0

Vừa

73

Thủy Lợi (GQ)

Huyện Gò Quao

1

2 Ф 100

Nhỏ

74

Chiến Hào

Huyện Gò Quao

1

1 Ф 100

Nhỏ

75

Rạch Gõ

Huyện Gò Quao

1

2 Ф 100

Nhỏ

76

Năm Lương

Huyện Gò Quao

1

2 Ф 100

Nhỏ

77

Chịch Đùng

Huyện Gò Quao

1

1 Ф 100

Nhỏ

78

Ba Hiệp

Huyện Gò Quao

1

1 Ф 100

Nhỏ

79

Năm Phùng

Huyện Gò Quao

1

5,6

3,3

Vừa

80

Ông Thọ

Huyện Gò Quao

1

5,6

3,3

Vừa

81

Kênh Xã

Huyện Gò Quao

1

5,6

3,3

Vừa

82

Bá Đế

Huyện Gò Quao

1

5,6

3,3

Vừa

83

Cả Nâu

Huyện Gò Quao

1

5,6

3,3

Vừa

84

Năm Phát

Huyện Gò Quao

1

5,6

3,3

Vừa

85

Xóm Huế

Huyện Gò Quao

1

3,4

3,3

Vừa

86

KH9-C

Huyện Gò Quao

2

7,5

5,7

Vừa

87

Ông Ký

Huyện Gò Quao

1

5,3

3,5

Vừa

88

Ba Hồ

Huyện Gò Quao

1

4,0

3,0

Vừa

89

Ông Bồi

Huyện Gò Quao

1

3,8

3,0

Vừa

90

Kênh Ranh (GQ)

Huyện Gò Quao

1

3,8

3,0

Vừa

91

Bảy Miễn

Huyện Gò Quao

1

3,8

3,0

Vừa

92

Bờ Tre

Huyện Gò Quao

1

3,8

3,0

Vừa

93

Chín Hường

Huyện Gò Quao

1

3,8

3,0

Vừa

94

Kênh 5

Huyện Hòn Đất

1

5,5

4,7

Vừa

95

Kênh 285

Huyện Hòn Đất

1

5,5

4,7

Vừa

96

Kênh Tám

Huyện Hòn Đất

1

5,5

4,7

Vừa

97

Rạch Phốc

Huyện Hòn Đất

1

7,8

4,3

Vừa

98

Vàm Răng

Huyện Hòn Đất

3

10,0

6,7

Lớn

99

Số 2

Huyện Hòn Đất

2

7,5

5,2

Vừa

100

Thần Nông

Huyện Hòn Đất

1

7,5

4,3

Vừa

101

Thầy Xếp

Huyện Hòn Đất

1

3,5

4,2

Vừa

102

Số 3

Huyện Hòn Đất

2

5,0

5,0

Vừa

103

Tà Manh

Huyện Hòn Đất

1

4,0

4,2

Vừa

104

Tà Hem

Huyện Hòn Đất

1

7,5

4,3

Vừa

105

Tà Lúa

Huyện Hòn Đất

2

5,0

5,0

Vừa

106

Số 7

Huyện Hòn Đất

2

5,5

5,0

Vừa

107

Kênh Bốn

Huyện Hòn Đất

1

5,4

4,5

Vừa

108

Kênh Bảy

Huyện Hòn Đất

1

5,4

4,7

Vừa

109

Số 9

Huyện Hòn Đất

3

7,5

5,0

Lớn

110

Tà Lức

Huyện Hòn Đất

1

8,0

4,2

Vừa

111

Hòn Me 2

Huyện Hòn Đất

1

3,5

4,2

Vừa

112

Hòn Sóc

Huyện Hòn Đất

1

5,0

4,5

Vừa

113

Lình Huỳnh

Huyện Hòn Đất

3

7,5

5,5

Lớn

114

Kênh 282

Huyện Hòn Đất

1

5,5

4,2

Vừa

115

Kênh 281

Huyện Hòn Đất

1

5,4

4,7

Vừa

116

283

Huyện Hòn Đất

1

7,5

4,5

Vừa

117

Kênh 284

Huyện Hòn Đất

1

5,4

4,7

Vừa

118

286

Huyện Hòn Đất

1

7,5

4,5

Vừa

119

Vàm Rầy

Huyện Hòn Đất

3

7,5

6,0

Lớn

120

Bình Giang 2

Huyện Hòn Đất

3

7,5

6,2

Lớn

121

T6

Huyện Hòn Đất

2

7,5

5,0

Vừa

122

Bình Giang 1

Huyện Hòn Đất

3

7,5

6,2

Lớn

123

T5

Huyện Hòn Đất

3

7,5

4,8

Lớn

124

Kênh 287

Huyện Hòn Đất

1

5,4

4,3

Vừa

125

Mương Khâm

Huyện Hòn Đất

1

5,5

4,5

Vừa

126

Vàm Răng 2

Huyện Hòn Đất

1

3,0

4,5

Vừa

127

Kênh Số 10

Huyện Hòn Đất

1

5,5

4,7

Vừa

128

Kênh Tám Nguyên

Huyện Hòn Đất

1

7,5

4,7

Vừa

129

Kênh Hai (HĐ)

Huyện Hòn Đất

1

5,5

4,7

Vừa

130

Kênh 500

Huyện Kiên Lương

1

3,0

4,3

Vừa

131

Lung Lớn 1

Huyện Kiên Lương

3

7,5

4,8

Lớn

132

Cái Tre

Huyện Kiên Lương

3

7,5

4,5

Lớn

133

Lung Lớn 2

Huyện Kiên Lương

1

7,5

4,8

Vừa

134

Ba Hòn

Huyện Kiên Lương

3

7,5

6,5

Lớn

135

Kênh Hà Giang

Huyện Giang Thành

1

25,3

4,0

Lớn

136

Đầm Chích

Huyện Giang Thành

2

8,0

5,0

Vừa

137

K10 (ĐQP)

Huyện Giang Thành

1

5,5

4,3

Vừa

138

K12 (ĐQP)

Huyện Giang Thành

1

5,5

4,3

Vừa

139

Nông Trường B (KL-GT)

Huyện Giang Thành

1

15,0

4,5

Vừa

140

K8+500 (ĐQP)

Thành phố Hà Tiên

1

5,5

4,3

Vừa

141

Nông Trường

Thành phố Hà Tiên

1

15,0

4,5

Vừa

142

Số 1

Thành phố Rạch Giá

1

5,0

4,5

Vừa

143

Sông Kiên

Thành phố Rạch Giá

5

10,0

6,5

Lớn

144

Kênh Cụt

Thành phố Rạch Giá

3

22,0

6,0

Lớn

145

Kênh Nhánh

Thành phố Rạch Giá

2

20,0

6,2

Lớn

146

Kênh 12 (UMT)

Huyện U Minh Thượng

1

5,5

3,5

Vừa

147

Kênh 13 (UMT)

Huyện U Minh Thượng

1

4,5

3,5

Vừa

148

Kênh 18

Huyện U Minh Thượng

1

7,5

4,5

Vừa

149

Kênh 3

Huyện U Minh Thượng

1

9,5

4,0

Vừa

150

Kênh 16

Huyện U Minh Thượng

1

9,0

4,0

Vừa

151

Kênh 3B

Huyện U Minh Thượng

1

7,5

4,0

Vừa

II

Đang triển khai xây dựng

1

Rạch Ngã Bát

Huyện An Biên

1

8,0

Vừa

2

Kênh 40

Huyện An Biên

1

8,0

Vừa

3

Kênh 20

Huyện An Biên

1

8,0

Vừa

4

Mương Chùa

Huyện An Biên

1

8,0

Vừa

5

Mương Quao

Huyện An Biên

1

8,0

Vừa

6

Hai Sến

Huyện An Biên

1

8,0

Vừa

7

Kênh Chống Mỹ

Huyện An Biên

2

10,0

Lớn

8

Kênh Dài

Huyện An Biên

1

10,0

Vừa

9

Xẻo Vẹt (Đê biển)

Huyện An Biên

1

15,0

Vừa

10

Kênh Đê Quốc Phòng (Biên Phòng)

Huyện An Biên

1

15,0

Vừa

11

Chệt Sành

Huyện An Biên

1

5,0

Vừa

12

Thầy Cai

Huyện An Biên

1

5,0

Vừa

13

Xẻo Nhàu ĐB (Đê biển)

Huyện An Minh

3

30+10+10

Lớn

14

Kênh Xẻo Thầy Bảy

Huyện Châu Thành

1

5,0

Vừa

15

T3 - Hòa Điền

Huyện Kiên Lương

2

30+15

Lớn

16

Phú Mỹ

Huyện Giang Thành

1

26,0

Lớn

II. KÊNH

Số TT

Tên công trình

Địa điểm

Chiều dài (km)

Phân loại

Ghi chú

1

Sông Giang Thành

Thành phố Hà Tiên

23,0

Vừa

2

Kênh Hà Giang

Thành phố Hà Tiên - huyện Giang Thành

25,3

Vừa

3

Kênh Nông Trường

Huyện Giang Thành - huyện Kiên Lương

25,5

Vừa

4

Kênh T3

Huyện Giang Thành - huyện Kiên Lương

27,0

Vừa

5

Kênh Thời Trang

Huyện Giang Thành - huyện Kiên Lương

25,0

Vừa

6

Kênh T4

Huyện Giang Thành - huyện Kiên Lương

24,0

Vừa

7

Kênh Võ Văn Kiệt (T5- Tuần Thống)

Huyện Giang Thành - huyện Kiên Lương - huyện Hòn Đất

26,7

Vừa

8

Kênh Ba Hòn

Huyện Kiên Lương

8,0

Vừa

9

Kênh Tám Thước

Huyện Kiên Lương

8,2

Vừa

10

Kênh Cái Tre

Huyện Kiên Lương

8,4

Vừa

11

Kênh Lung Lớn 1

Huyện Kiên Lương

8,5

Vừa

12

Kênh Lung Lớn 2

Huyện Kiên Lương

14,0

Vừa

13

Kênh T6

Huyện Hòn Đất

20,5

Vừa

14

Kênh Tám Ngàn

Huyện Hòn Đất

12,0

Vừa

15

Kênh Tri Tôn

Huyện Hòn Đất

17,5

Vừa

16

Kênh Mỹ Thái

Huyện Hòn Đất

17,5

Vừa

17

Kênh 3 Thê

Huyện Hòn Đất

18,5

Vừa

18

Kênh Kiên Hảo

Huyện Hòn Đất

20,0

Vừa

19

Kênh Bình Giang 1

Huyện Hòn Đất

6,7

Vừa

20

Kênh Bình Giang 2

Huyện Hòn Đất

7,2

Vừa

21

Kênh Vàm Rầy

Huyện Hòn Đất

6,0

Vừa

22

Kênh 287

Huyện Hòn Đất

6,6

Vừa

23

Kênh 286

Huyện Hòn Đất

7,0

Vừa

24

Kênh 285

Huyện Hòn Đất

7,0

Vừa

25

Kênh 284

Huyện Hòn Đất

7,3

Vừa

26

Kênh 283

Huyện Hòn Đất

7,0

Vừa

27

Kênh 282

Huyện Hòn Đất

7,9

Vừa

28

Kênh 281

Huyện Hòn Đất

3,4

Vừa

29

Kênh Lình Huỳnh

Huyện Hòn Đất

8,5

Vừa

30

Kênh Hòn Sóc

Huyện Hòn Đất

13,0

Vừa

31

Kênh Số 9

Huyện Hòn Đất

11,0

Vừa

32

Kênh Kiên Bình

Huyện Hòn Đất

6,0

Vừa

33

Kênh Vàm Răng

Huyện Hòn Đất

5,0

Vừa

34

Kênh Tà Lúa

Huyện Hòn Đất

4,0

Vừa

35

Kênh Tà Hem

Huyện Hòn Đất

3,5

Vừa

36

Kênh Tà Manh

Huyện Hòn Đất

3,5

Vừa

37

Kênh Cầu Số 3

Huyện Hòn Đất

3,0

Vừa

38

Kênh Thần Nông

Huyện Hòn Đất

3,0

Vừa

39

Kênh Cầu Số 2

Huyện Hòn Đất

3,0

Vừa

40

Kênh Cầu Số 1

Thành phố Rạch Giá

2,0

Vừa

41

Kênh Rạch Giá - Long Xuyên

Thành phố Rạch Giá; huyện Tân Hiệp

28,0

Vừa

42

Kênh Đòn Dong

Huyện Châu Thành; huyện Tân Hiệp

27,5

Vừa

43

Kênh Cái Sắn

Huyện Châu Thành; huyện Tân Hiệp

30,5

Vừa

44

Kênh KH1

Huyện Châu Thành; huyện Tân Hiệp

30,0

Vừa

45

Kênh Chưng Bầu

Huyện Châu Thành; huyện Tân Hiệp; huyện Giồng Riềng

30,0

Vừa

46

Kênh KH3

Huyện Châu Thành; huyện Giồng Riềng

22,0

Vừa

47

Kênh Thốt Nốt

Huyện Châu Thành; huyện Giồng Riềng

17,0

Vừa

48

Kênh Bến Nhất - Giồng Riềng

Huyện Giồng Riềng

11,0

Vừa

49

Kênh KH5

Huyện Giồng Riềng

18,0

Vừa

50

Kênh KH6

Huyện Giồng Riềng

17,0

Vừa

51

Kênh KH7

Huyện Giồng Riềng

17,0

Vừa

52

Kênh Ô Môn

Huyện Giồng Riềng

12,0

Vừa

53

Sông Thạnh Hòa

Huyện Giồng Riềng

6,7

Vừa

54

Kênh Xáng Thị Đội

Huyện Giồng Riềng

12,8

Vừa

55

Kênh Ô Môn

Huyện Giồng Riềng; huyện Gò Quao

10,5

Vừa

56

Kênh KH8

Huyện Giồng Riềng

7,0

Vừa

57

Kênh KH9

Huyện Giồng Riềng; huyện Gò Quao

18,0

Vừa

58

Sông Cái Mới Nhỏ

Huyện Giồng Riềng; huyện Gò Quao

5,0

Vừa

59

Sông Cái Mới Lớn

Huyện Giồng Riềng; huyện Gò Quao

7,0

Vừa

60

Kênh Đường Xuồng Thuỷ Liễu

Huyện Giồng Riềng; huyện Gò Quao

11,0

Vừa

61

Kênh KH5

Huyện Gò Quao

20,0

Vừa

62

Kênh KH6

Huyện Gò Quao

19,0

Vừa

63

Kênh KH7

Huyện Gò Quao

5,0

Vừa

64

Kênh Thứ Nhất

Huyện An Biên

11,9

Vừa

65

Kênh Thứ 2

Huyện An Biên

11,4

Vừa

66

Kênh Thứ 3

Huyện An Biên

11,3

Vừa

67

Kênh Thứ 4

Huyện An Biên

11,0

Vừa

68

Kênh Thứ 5

Huyện An Biên

11,8

Vừa

69

Kênh Thứ 6

Huyện An Biên

12,8

Vừa

70

Kênh Thứ 7

Huyện An Biên

10,5

Vừa

71

Kênh Xẻo Quao

Huyện An Minh

13,0

Vừa

72

Kênh Xẻo Bần

Huyện An Minh

14,0

Vừa

73

Kênh Thứ 8

Huyện An Minh

12,8

Vừa

74

Kênh Thứ 9

Huyện An Minh

12,9

Vừa

75

Kênh Xẻo Nhàu

Huyện An Minh

11,8

Vừa

76

Kênh Thứ 10

Huyện An Minh

12,8

Vừa

77

Kênh Chủ Vàng

Huyện An Minh

9,7

Vừa

78

Kênh 10 Thân

Huyện An Minh

11,0

Vừa

79

Kênh Kim Quy

Huyện An Minh

12,6

Vừa

80

Kênh Đê bao ngoài

Huyện U Minh Thượng

51,0

Vừa

81

Kênh Đê bao trong

Huyện U Minh Thượng

39,0

Vừa

82

Kênh Trung Tâm

Huyện U Minh Thượng

15,0

Vừa

83

Kênh Làng Thứ 7

Huyện An Biên; huyện An Minh; huyện U Minh Thượng; huyện Vĩnh Thuận

40,0

Lớn

84

Kênh Xáng Chắc Băng

Huyện Vĩnh Thuận

8,0

Vừa

85

Kênh Cạnh Đền

Huyện Vĩnh Thuận

5,5

Vừa

TỔNG CỘNG

1.192,8

III. HỒ CHỨA NƯỚC

Số TT

Tên công trình

Địa điểm

Dung tích (triệu m3)

Phân loại

Ghi chú

1

Dương Đông

Xã Dương Đông, thành phố Phú Quốc

6,429

Lớn

2

Vân Khánh Đông

Xã Vân Khánh Đông, huyện An Minh

0,600

Vừa

3

Bãi Nhà

Xã Lại Sơn, huyện Kiên Hải

0,102

Nhỏ

4

Bãi Cây Mến

Xã An Sơn, huyện Kiên Hải

0,200

Nhỏ

5

Nam Du (Bể chứa nước đảo Hòn Ngang)

Xã An Sơn, huyện Kiên Hải

0,045

Nhỏ

PHỤ LỤC 2

(Kèm theo Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

I. CỐNG

Số TT

Tên công trình

Địa điểm

Số cửa

Phân loại

Ghi chú

I

Huyện An Biên

1

Cống Thầy Cai

Xã Nam Yên

1

2

Cống Miễu Bà

Xã Nam Yên

1

3

Cống Tư Ấn

Xã Nam Yên

1

4

Cống Út Ân

Xã Nam Yên

1

5

Cống 5 Hải

Xã Nam Yên

1

6

Cống 5 Dậy

Xã Nam Yên

1

7

Cống Mương Cái

Xã Nam Yên

1

8

Cống Út Đang

Xã Nam Yên

1

9

Cống Tư Rạng

Xã Nam Yên

1

10

Cống kênh Bà Sượt

Xã Nam Yên

1

11

Cống kênh Ông Thọ

Xã Nam Yên

1

12

Cống kênh Đào Sáu

Xã Nam Yên

1

13

Cống kênh Ông Mười Một

Xã Nam Yên

1

14

Cống Kênh Ông Nghĩa

Xã Nam Yên

1

15

Cống Kênh Ông Hoàng

Xã Nam Yên

1

16

Cống Kênh 4 Ấn

Xã Nam Yên

1

17

Cống Kênh Út Đang

Xã Nam Yên

1

18

Cống Kên Ông Nhẫn

Xã Nam Yên

1

19

Cống Kênh Tư Rạng 2

Xã Nam Yên

1

20

Cống Hậu 500-Lô 3

Xã Hưng Yên

1

21

Cống 1000-Lô 3

Xã Hưng Yên

1

22

Cống Tư Xô-Lô 15A

Xã Hưng Yên

1

23

Công Kênh 1000 Lô15

Xã Hưng Yên

1

24

Công Kênh 9 Đa

Xã Hưng Yên

1

25

Công Cưa Ga B

Xã Hưng Yên

1

26

Cống Kênh 3000

Xã Đông Yên

1

27

Cống Kênh Đồn

Xã Đông Yên

1

28

Cống Bộ Lất

Xã Đông Yên

1

29

Cống 40-Đường Lung

Xã Đông Yên

1

30

Cống Kênh Thủy Lợi - Kênh Đồn

Xã Đông Yên

1

31

Cống Bụi Gừa

Xã Đông Yên

1

32

Cống 7 Xứng

Xã Đông Yên

1

33

Cống 6 Phương

Xã Đông Yên

1

34

Cống Bà 10

Xã Đông Yên

1

35

Cống Trung Thành - Xẻo Đước 1

Xã Đông Yên

1

36

Cống Nhà Lầu - Xẻo Đước 1

Xã Đông Yên

1

37

Cống Bàu Hưng - Cái Nước Ngọn

Xã Đông Yên

1

38

Cống Kênh Thủy Lợi Ngã Cạy

Xã Đông Yên

1

39

Cống Kênh Thủy Lợi HTX Tân Nông

Xã Đông Yên

1

40

Cống Kênh Thủy Lợi IB

Xã Đông Yên

1

41

Cống Cựa Gà

Xã Đông Yên

1

42

Cống kênh 15 ngang Xã - B. Đông

Xã Đông Yên

1

43

Cống kênh 15 ngang Xã - B. Tây

Xã Đông Yên

1

44

Cống Lẫm Trường Tiền

Xã Tây Yên A

1

45

Cống Bà Chủ

Xã Tây Yên A

1

46

Cống Đầu Ngàn giáp NY

Xã Tây Yên A

1

47

Cống kênh Kiểm Củ

Xã Tây Yên A

1

48

Cống Hai Hưng (Hai Tốt)

Xã Tây Yên A

1

49

Cống Tư Mỹ (Mương Chùa)

Xã Tây Yên A

1

50

Cống kênh Đường Xuồng

Xã Tây Yên A

1

51

Cống kênh 5 Chà

Xã Tây Yên A

1

52

Cống kênh Xẻo Vẹt giáp Tây Yên

Xã Tây Yên A

1

53

Cống kênh Hai Lừa

Xã Tây Yên A

1

54

Cống Kênh Giữa

Thị trấn Thứ Ba

1

55

Cống Kênh Ráng

Thị trấn Thứ Ba

1

56

Cống Kênh Lý Hội

Thị trấn Thứ Ba

1

57

Cống Kênh Tư Liệt

Thị trấn Thứ Ba

1

58

Cống ông Chuộc

Thị trấn Thứ Ba

1

59

Cống kênh Thầy Cai

Thị trấn Thứ Ba

1

60

Cống kênh Nhị Tỳ

Thị trấn Thứ Ba

1

61

Cống kênh Chùa Thứ Ba

Thị trấn Thứ Ba

1

62

Cống kênh Cựa Gà

Thị trấn Thứ Ba

1

63

Cống kênh Ông Lil

Thị trấn Thứ Ba

1

64

Cống kênh Ông Đô

Thị trấn Thứ Ba

1

65

Cống kênh Ông Trạng

Thị trấn Thứ Ba

1

66

Cống kênh Chí Hùng

Thị trấn Thứ Ba

1

67

Cống kênh Bảy Trà

Thị trấn Thứ Ba

1

68

Cống THT Số 1 - Phú Hưởng

Xã Đông Thái

1

69

Cống Kênh Thủy Lợi Cơi 6

Xã Đông Thái

1

70

Cống Kênh 500

Xã Đông Thái

1

71

Cống Kênh 6 Tâm - Thành Trung

Xã Đông Thái

1

72

Cống Kênh 7 Vân

Xã Nam Yên

1

73

Cống Kênh Ông Mol

Xã Nam Yên

1

74

Cống Kênh Đầu Ngàn

Xã Nam Yên

1

75

Cống Kênh 8 Trọng

Xã Nam Yên

1

76

Cống Kênh Đồng Nai

Xã Hưng Yên

1

77

Cống Ông Bà Chủ

Xã Hưng Yên

1

78

Cống Kênh Đồng Nai - Thứ 2

Xã Hưng Yên

1

II

Huyện An Minh

1

Cống Xẻo Quao (Đê Cấp 2)

Xã Thuận Hòa

1

2

Cống Bà Chủ (Xẻo Quao)

Xã Thuận Hòa

1

3

Cống Thứ 8 (Đê Cấp 2)

Xã Thuận Hòa

1

4

Cống Xẻo Lá (Đê Cấp 2)

Xã Tân Thạnh

1

5

Cống 30 Xẻo Lá - Xẻo Nhàu (Đê Cấp 2)

Xã Tân Thạnh

1

6

Cống Dân Quân (Xẻo Nhàu)

Xã Tân Thạnh

1

7

Cống Tiểu Dừa (Đê Cấp 2)

Xã Vân Khánh Tây

1

8

Cống 10 Quang (Kênh 300)

Xã Đông Thạnh

1

9

Cống 9 Cẩm

Xã Vân Khánh Đông

1

III

Huyện Châu Thành

1

Cống Tập đoàn 1-2

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

1

2

Cống Bà mỳ

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

1

3

Cống Kênh Tập đoàn 2

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

1

4

Cống Kênh tập đoàn 3

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

1

5

Cống Kênh Xẻo Cối 1

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

1

6

Cống Kênh xẻo cối 2

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

1

7

Cống Kênh lung cụt

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

1

8

Cống Kênh Tổ 7

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

1

9

Cống Kênh ranh

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

1

10

Cống Sáu Huệ

Xã Vĩnh Hòa Phú

1

11

Cống kênh chùa

Xã Minh Hòa

1

12

Cống nhà Năn Trích

Xã Minh Hòa

1

13

Cống nhà Ông Nô

Xã Minh Hòa

1

14

Cống Nhà ông Tâm

Xã Minh Hòa

1

15

Cống Nhà ông Tiến

Xã Minh Hòa

1

16

Cống Nhà ông Són

Xã Minh Hòa

1

17

Cống ranh Bình Lợi, Bình Lạc

Xã Minh Hòa

1

18

Cống HTX Hòa Thuận 1

Xã Mong Thọ A

1

19

Cống Chồi Mồi

Xã Mong Thọ A

1

20

Cống Ba Bảy Bề

Xã Mong Thọ A

1

21

Cống HTX Hòa Ninh

Xã Mong Thọ A

1

22

Cống Thanh Niên

Xã Mong Thọ A

1

23

Cống Kênh Cấp 1- Hòa Thuận 1

Xã Mong Thọ A

1

24

Cống Kênh Cấp 1- Hòa Thuận 2

Xã Mong Thọ A

1

25

Cống Kênh Sáu Lúa

Xã Mong Thọ A

1

26

Cống Kênh Số 1

Xã Mong Thọ A

1

27

Cống Kênh Ranh Củ

Xã Mong Thọ A

1

28

Cống Kênh 4 Mét-Thạnh Hòa

Xã Mong Thọ A

1

29

Cống 500 Hòa Ninh

Xã Mong Thọ A

1

30

Cống Cấp II-Hòa Thuận 2

Xã Mong Thọ A

1

31

Cống Tám Đạt

Xã Mong Thọ B

1

32

Cống Kênh Tà Khanh

Xã Mong Thọ B

1

33

Cống Kênh Chín Tỷ

Xã Mong Thọ B

1

34

Cống Kênh 3 Tới

Xã Mong Thọ B

1

35

Cống Kênh Tập Đoàn 1-Phước Hòa

Xã Mong Thọ B

1

36

Cống Phước Tân (1+2)

Xã Mong Thọ B

1

37

Cống 500 Hòa An

Xã Mong Thọ

1

38

Cống 3 Mi

Xã Mong Thọ

1

39

Cống Tám Tập

Xã Mong Thọ

1

40

Cống Bảy Ngàn (kênh 18)

Xã Mong Thọ

1

41

Cống Đầu Ngàn (kênh 19)

Xã Mong Thọ

1

42

Cống Kênh 500 (bờ Đông kênh 19)

Xã Mong Thọ

1

43

Cống Sáu Câu (kênh 17)

Xã Mong Thọ

1

44

Cống Kênh 500 (bờ Đông kênh 17)

Xã Mong Thọ

1

45

Cống Đầu Kênh 500 (bờ Tây kênh Số 3)

Xã Mong Thọ

1

46

Cống Tà Sôm 1

Xã Giục Tượng

1

47

Cống Tà Sôm 2

Xã Giục Tượng

1

48

Cống Tân Tiến

Xã Giục Tượng

1

49

Cống Lung Tà Manh 1 (Tân Bình)

Xã Giục Tượng

1

50

Cống Kênh Ông Ke

Xã Thạnh Lộc

1

51

Cống Kênh Cấp 1 Hòa Lợi

Xã Thạnh Lộc

1

52

Cống Kênh 5 Thước Minh Lạc

Thị trấn Minh Lương

1

IV

Huyện Giang Thành

1

Cống Cầu Dừa

Xã Tân Khánh Hòa

1

2

Cống số 1 (Trung tâm xã)

Xã Tân Khánh Hòa

1

3

Cống số 2 (Chốt GT 3)

Xã Tân Khánh Hòa

1

4

Cống số 3 (Chốt GT 3)

Xã Tân Khánh Hòa

1

5

Cống số 4 (Rạch Gỗ)

Xã Phú Lợi

1

6

Cống số 5

Xã Phú Lợi

1

7

Cống số 6

Xã Phú Lợi

1

8

Cống số 7

Xã Phú Lợi

1

9

Cống Rạch Sách

Xã Phú Lợi

1

10

Cống HT6

Xã Phú Mỹ

1

11

Cống kênh nước Ngọt Đồng Hòa

Xã Phú Mỹ

1

V

Huyện Giồng Riềng

1

Cống kênh 8 Hải giáp kênh Nước Mặn

Xã Bàn Tân Định

1

2

Cống kênh Danh Đê giáp k Tràm Chẹt Nhỏ

Xã Bàn Tân Định

1

3

Cống kênh 6 Phước giáp kênh Xáng nước mặn

Xã Bàn Tân Định

1

4

Cống kênh Sở tại giáp kênh lô bích

Xã Bàn Tân Định

1

5

Cống kênh Cây Gòn giáp kênh Họa đồ

Xã Bàn Tân Định

1

6

Cống kênh Ông Cẩn giáp Tràm Chẹt Nhỏ

Xã Bàn Tân Định

1

7

Cống kênh 2 Nghi giáp kênh 13

Xã Bàn Tân Định

1

8

Cống kênh 2 Nghi giáp Kênh 14

Xã Bàn Tân Định

1

9

Cống Kênh Bé Tư Giáp Kênh Cây Dương

Xã Bàn Tân Định

1

10

Cống Kênh 6 Vút giáp kênh cây Mướp

Xã Bàn Tân Định

1

11

Cống kênh 3 Đến giáp kênh Thầy Ban

Xã Bàn Tân Định

1

12

Cống kênh Bé Bảy giáp kênh Trâm Bầu

Xã Bàn Tân Định

1

13

Cống kênh Lung ông Tà giáp Na thum

Xã Bàn Tân Định

1

14

Cống kênh 3 Dữ (kênh Tập Đoàn) giáp kênh Xáng Cò Tuất

Xã Bàn Tân Định

1

15

Cống Kênh 3 Sén giáp kênh Cây Mướp

Xã Bàn Tân Định

1

16

Cống kênh 5 Trai giáp kênh Chưng Bầu

Xã Bàn Thạch

1

17

Cống kênh 5 Trai giáp kênh Giồng đá

Xã Bàn Thạch

1

18

Cống kênh Cò Ke giáp kênh Ngã Bát

Xã Bàn Thạch

1

19

Cống kênh 7 Đẳng giáp Sông Thạnh Hòa

Xã Bàn Thạch

1

20

Cống kênh Lung Tạo giáp giồng đá cạn

Xã Bàn Thạch

1

21

Cống kênh ông Danh giáp giồng đá cạn

Xã Bàn Thạch

1

22

Cống kênh 5 Nhơn giáp kênh KH3

Xã Bàn Thạch

1

23

Cống kênh 5 Nhơn giáp kênh 3 Bằng

Xã Bàn Thạch

1

24

Cống kênh 7 Hên giáp rạch Tà Yễm

Xã Bàn Thạch

1

25

Cống kênh ông Sang giáp Rạch Chanh

Xã Bàn Thạch

1

26

Cống kênh Khoen Đum Bô giáp kênh Ngã Bát

Xã Bàn Thạch

1

27

Cống kênh ông Hổ giáp kênh Giồng đá

Xã Bàn Thạch

1

28

Cống Kênh Bà Thân giáp kênh Ngã Bát

Xã Bàn Thạch

1

29

Cống Kênh Tà Trắng giáp Kênh Sóc Miên

Xã Bàn Thạch

1

30

Cống kênh Miểu giáp kênh Giồng Đá

Xã Bàn Thạch

1

31

Cống kênh Trần Xuân giáp kênh Láng Sơn

Xã Bàn Thạch

1

32

Cống kênh ông Điều giáp kênh Láng Sen

Xã Bàn Thạch

1

33

Cống Kênh 10 Rơi giáp Xáng Cò Tuất

Xã Bàn Thạch

1

34

Cống kênh 4 Thước giáp Kênh Xẻo sao

Xã Hòa An

1

35

Cống kênh 4 Thước giáp Kênh Lộ tử

Xã Hòa An

1

36

Cống kênh Cá giáp kênh Bào Trâm

Xã Hòa An

1

37

Cống kênh Cá giáp kênh Bà Phước

Xã Hòa An

1

38

Cống kênh Trâm Bầu giáp kênh Cầu Kè

Xã Hòa An

1

39

Cống kênh 6 Bông giáp kênh Xẻo Sao

Xã Hòa An

1

40

Cống kênh 4 Thước giáp kênh Thác Lác

Xã Hòa An

1

41

Cống kênh Cá giáp kênh KH7

Xã Hòa An

1

42

Cống kênh Cà No giáp kênh Cầu Kè

Xã Hòa An

1

43

Cống kênh Bá Nguyên giáp kênh Xẻo Da

Xã Hòa An

1

44

Cống kênh Bá Nguyên giáp kênh Chòm Xoài (Cây Huệ)

Xã Hòa An

1

45

Cống kênh Trà giáp Kênh Xẻo sao

Xã Hòa An

1

46

Cống kênh Trà giáp KênhThác Lác

Xã Hòa An

1

47

Cống kênh Út Truyền giáp kênh Tràm

Xã Hòa An

1

48

Cống kênh 5 Tất giáp kênh Bà Đầm

Xã Hòa An

1

49

Cống kênh 5 Tất giáp kênh Ba Của

Xã Hòa An

1

50

Cống kênh Lộ Tử giáp kênh Thác Lác

Xã Hòa An

1

51

Cống kênh Ranh giáp Lung 7 Điệp

Xã Hòa An

1

52

Cống kênh KH8-C giáp Xáng Ô Môn

Xã Hòa Hưng

1

53

Cống kênh 14000Đ giáp Xáng Ô Môn

Xã Hòa Hưng

1

54

Cống kênh Đường Láng giáp Xáng Ô Môn

Xã Hòa Hưng

1

55

Cống kênh Lý Kỳ giáp Xáng Ô Môn

Xã Hòa Hưng

1

56

Cống kênh Tám Phó giáp Xáng Ô Môn

Xã Hòa Hưng

1

57

Cống kênh Giáo Điểu giáp Xáng Ô Môn

Xã Hòa Hưng

1

58

Cống kênh ông Ban giáp Kênh KH9

Xã Hòa Hưng

1

59

Cống kênh 3 Xoài (giáp Xáng Ô Môn)

Xã Hòa Hưng

1

60

Cống kênh 1200 giáp kênh Giáo Điểu (bờ đông)

Xã Hòa Hưng

1

61

Cống kênh Cầu Gòn giáp kênh KH8

Xã Hòa Hưng

1

62

Cống kênh Trà Tư giáp KH8

Xã Hòa Hưng

1

63

Cống kênh Phèn giáp kênh 14

Xã Hòa Hưng

1

64

Cống kênh Ông Ban giáp kênh Đường Láng

Xã Hòa Hưng

1

65

Cống kênh 500 giáp kênh Giáo Điểu

Xã Hòa Hưng

1

66

Cống kênh Thổ giáp kênh KH8

Xã Hòa Hưng

1

67

Cống kênh Thủy lợi giữa giáp kênh 9 Em

Xã Hòa Hưng

1

68

Cống kênh 1300 giáp kênh 12

Xã Hòa Hưng

1

69

Cống kênh Hè Đồn giáp kênh KH9

Xã Hòa Hưng

1

70

Cống kênh 1200 giáp kênh Lý Kỳ

Xã Hòa Hưng

1

71

Cống kênh 1200 giáp kênh Giáo Điểu

Xã Hòa Hưng

1

72

Cống kênh Cầu Gòn giáp kênh KH9

Xã Hòa Hưng

1

73

Cống kênh Cầu Miễu giáp kênh Giữa

Xã Hòa Hưng

1

74

Cống Kênh 1200 giáp kênh 14

Xã Hòa Hưng

1

75

Cống kênh Tập Đoàn 2 giáp kênh 8 Phó

Xã Hòa Hưng

1

76

Cống Kênh Ranh giáp Xáng Ô Môn

Xã Hòa Lợi

1

77

Công Kênh Giáo Thìn giáp Xáng Ô Môn

Xã Hòa Lợi

1

78

Cống Kênh Bà Xéo giáp Xáng Ô Môn

Xã Hòa Lợi

1

79

Cống Kênh Hội Đồng Thơm giáp Xáng Ô Môn

Xã Hòa Lợi

1

80

Cả Sỹ giáp Xáng Ô Môn

Xã Hòa Lợi

1

81

Nhà Băng giáp Xáng Ô Môn

Xã Hòa Lợi

1

82

Cống kênh 500 giáp kênh Ranh (về KH7)

Xã Hòa Lợi

1

83

Cống kênh 500 giáp Kênh Chà

Xã Hòa Lợi

1

84

Cống kênh 500 giáp kênh Thầy dòng (HTX)

Xã Hòa Lợi

1

85

Cống kênh 500 giáp kênh ranh (về k ngàn 5)

Xã Hòa Lợi

1

86

Cống kênh 6 thước giáp kênh Ba xéo (bờ Nam)

Xã Hòa Lợi

1

87

Cống kênh 400 giáp kênh 3 Của

Xã Hòa Lợi

1

88

Công kênh 2 Đáo giáp kênh KH8

Xã Hòa Lợi

1

89

Cống kênh 400 giáp kênh 5 Kỉnh

Xã Hòa Lợi

1

90

Cống kênh 400 giáp Thầy Dòng

Xã Hòa Lợi

1

91

Cống Kênh 500 giáp kênh 5 Kỉnh

Xã Hòa Lợi

1

92

Cống Kênh 6 Bánh giáp kênh xẻo Bè

Xã Hòa Lợi

1

93

Cống kênh 6 Thước giáp kênh Cả Sĩ (bờ đông)

Xã Hòa Lợi

1

94

Cống kênh 500 giáp kênh Ba éo (bờ đông)

Xã Hòa Lợi

1

95

Cống kênh Cà Ba giáp kênh Xẻo Bè

Xã Hòa Lợi

1

96

Cống kênh Lung Cây Gòn giáp kênh Ranh

Xã Hòa Lợi

1

97

Cống kênh 6 Thước giáp kênh Hội Đồng Thơm

Xã Hòa Lợi

1

98

Cống kênh 400 giáp kênh Giáo Thình

Xã Hòa Lợi

1

99

Cống kênh Mới giáp Xáng Ô Môn

Xã Hòa Thuận

1

100

Cống kênh Lộ 62Đ Xáng Ô Môn

Xã Hòa Thuận

1

101

Cống kênh Bảy Trâm Xáng Ô Môn

Xã Hòa Thuận

1

102

Cống kênh Ông Dèo Xáng Ô Môn

Xã Hòa Thuận

1

103

Cống kênh Xẻo Lùng Xáng Ô Môn

Xã Hòa Thuận

1

104

Cống kênh 15 giáp Xáng Ô Môn

Xã Hòa Thuận

1

105

Cống kênh Xẻo Cui giáp Xáng Ô Môn

Xã Hòa Thuận

1

106

Cống kênh Cái sắn giáp Xáng Ô Môn

Xã Hòa Thuận

1

107

Cống kênh Hai Vỹ giáp Xáng Ô Môn

Xã Hòa Thuận

1

108

Cống kênh Bảy Hồng giáp Xáng Ô Môn

Xã Hòa Thuận

1

109

Cống kênh Hai Thống giáp Xáng Ô Môn

Xã Hòa Thuận

1

110

Cống kênh Ba Bình giáp Xáng Ô Môn

Xã Hòa Thuận

1

111

Cống kênh Cùng giáp Sông Cái Bé

Xã Hòa Thuận

1

112

Cống kênh Đòn Dông giáp kênh Bảy Trăm (bờ Tây)

Xã Hòa Thuận

1

113

Cống kênh Đòn Dông giáp kênh mới (bờ Đông)

Xã Hòa Thuận

1

114

Cống kênh Xéo giáp sông Cái Bé

Xã Hòa Thuận

1

115

Cống kênh thủy lợi giáp kênh ngang (chống mỹ) 2

Xã Hòa Thuận

1

116

Cống kênh Giữa giáp kênh Ông Dèo

Xã Hòa Thuận

1

117

Cống kênh Mới giáp kênh Tắt

Xã Hòa Thuận

1

118

Cống kênh Đòn Dông giáp kênh mới (bờ Tây)

Xã Hòa Thuận

1

119

Cống kênh Ngọn Tổng Lộc

Xã Hòa Thuận

1

120

Cống Kênh 7 Hồng (Bào Lớn) giáp kênh Lung Nia

Xã Hòa Thuận

1

121

Cống Kênh Tư Tuân giáp sông Cái Bé

Xã Hòa Thuận

1

122

Cống kênh Mới giáp kênh Xáng Ô Môn

Xã Hòa Thuận

1

123

Cống kênh 2 Tịch giáp kênh Ông Dèo

Xã Hòa Thuận

1

124

Cống kênh Trâm Bầu giáp kênh Mương Đào

Xã Hòa Thuận

1

125

Cống kênh HTX Tân Thuận Phát

Xã Hòa Thuận

1

126

Cống kênh Chữ Y giáp kênh Ranh Làng

Xã Hòa Thuận

1

127

Cống Kênh 15 giáp kênh Lung Nia

Xã Hòa Thuận

1

128

Cống kênh Hai Mập giáp kênh Năm Trăm

Xã Hòa Thuận

1

129

Cống kênh Danh sen ( giáp kênh 4 thước )

Xã Long Thạnh

1

130

Cống kênh Danh sen ( giáp kênh Ngã con )

Xã Long Thạnh

1

131

Cống kênh ông ngoan giáp kênh đường gỗ

Xã Long Thạnh

1

132

Cống kênh Tám Chinh giáp kênh đường gỗ

Xã Long Thạnh

1

133

Cống kênh Hai Tịch giáp sông Cái Bé

Xã Long Thạnh

1

134

Cống kênh 9 Nhóm giáp kênh ngọn đường gỗ

Xã Long Thạnh

1

135

Cống kênh 9 Nhóm giáp kênh đường gỗ

Xã Long Thạnh

1

136

Cống kênh Danh Tắc giáp kênh Ngã Con

Xã Long Thạnh

1

137

Cống kênh Danh Tắc giáp kênh 4 Thước

Xã Long Thạnh

1

138

Cống kênh 6 Thước (giáp kênh Cống 3 Thiện)

Xã Long Thạnh

1

139

Cống kênh 6 Thước (giáp ranh TT)

Xã Long Thạnh

1

140

Công kênh Sơn Trâu giáp kênh KH3

Xã Long Thạnh

1

141

Công kênh ông Bôi giáp kênh Hậu Vườn

Xã Long Thạnh

1

142

Cống Kênh Lung Xã giáp kênh 10 Cồ

Xã Long Thạnh

1

143

Cống Kênh Số 2 giáp kênh Xẻo Chát

Xã Long Thạnh

1

144

Cống Kênh Lung Xã Ký giáp kênh Xẻo Chát

Xã Long Thạnh

1

145

Cống kênh 2 đàn giáp kênh 3 Đinh

Xã Long Thạnh

1

146

Cống kênh bà hai giáp kênh 3 Đinh

Xã Long Thạnh

1

147

Cống kênh Kiểm lâm giáp kênh đường Gỗ (cánh đồng bụi tre)

Xã Long Thạnh

1

148

Cống Miễu Ông Tà giáp (kênh Đường Trâu ấp Cỏ Khía)

Xã Long Thạnh

1

149

Cống Danh Tiềm giáp Rạch Ngã Con

Xã Long Thạnh

1

150

Cống kênh 6 Thước giáp kênh Đường Trâu

Xã Long Thạnh

1

151

Cống kênh Cây Gáo (giáp kênh Đập Đất)

Xã Ngọc Chúc

1

152

Cống kênh Cây Gáo (giáp SCB)

Xã Ngọc Chúc

1

153

Cống kênh 9 Thậm (giáp SCB)

Xã Ngọc Chúc

1

154

Cống kênh 3 Nghiệp giáp kênh KH6

Xã Ngọc Chúc

1

155

Cống kênh 3 Nghiệp giáp kênh Cái Đuốc Nhỏ

Xã Ngọc Chúc

1

156

Cống kênh Lợi Lùn giáp kênh Lộ Mới

Xã Ngọc Chúc

1

157

Cống kênh Lợi Lùn giáp kênh Xẻo Bần

Xã Ngọc Chúc

1

158

Cống kênh 7 Mi giáp kênh lộ mới

Xã Ngọc Chúc

1

159

Cống kênh Út Sua giáp k lộ 963

Xã Ngọc Chúc

1

160

Cống kênh 9 Ca giáp k lộ 963

Xã Ngọc Chúc

1

161

Cống kênh 3 Hầu giáp KH5

Xã Ngọc Chúc

1

162

Cống kênh 3 Hầu giáp kênh đập đất

Xã Ngọc Chúc

1

163

Cống kênh Lâm Vồ-KH5

Xã Ngọc Chúc

1

164

Cống kênh 7 Nguyên giáp Kênh Trâm bầu

Xã Ngọc Chúc

1

165

Cống kênh 9 Ca giáp kênh Trâm Bầu

Xã Ngọc Chúc

1

166

Cống kênh Lâm Vồ giáp Kênh KH6

Xã Ngọc Chúc

1

167

Cống Kênh Danh Hom giáp Rạch Chùa

Xã Ngọc Chúc

1

168

Cống kênh Danh Đan giáp Kênh KH6

Xã Ngọc Chúc

1

169

Cống kênh 6 Dụng giáp kênh lộ 963

Xã Ngọc Hòa

1

170

Cống kênh 6 Dụng giáp kênh 3 Nhi

Xã Ngọc Hòa

1

171

Cống kênh Chòm Sắn giáp Xã Nguyên

Xã Ngọc Hòa

1

172

Cống kênh 2 Mậu (Xẻo Mây) giáp kênh lộ 963

Xã Ngọc Hòa

1

173

Cống kênh 5 Sang giáp kênh 10 Sắc

Xã Ngọc Hòa

1

174

Cống kênh Chùa Long Hòa giáp kênh Mười Sắc

Xã Ngọc Hòa

1

175

Cống kênh Hai Mậu giáp kênh Thân Suốt

Xã Ngọc Hòa

1

176

Cống kênh Mương Cộ - kênh Lộ 963

Xã Ngọc Hòa

1

177

Cống kênh KH77-kênh Lộ Mới

Xã Ngọc Hòa

1

178

Cống Kênh 3 Đèo giáp kênh Mương Cộ

Xã Ngọc Hòa

1

179

Cống kênh Chòm sắn giáp kênh Xẻo Mây

Xã Ngọc Hòa

1

180

Cống kênh Tập Đoàn 2 giáp kênh 3 Nhi

Xã Ngọc Hòa

1

181

Cống kênh 3 Lộc giáp kênh Bào Tre

Xã Ngọc Hòa

1

182

Cống kênh Ba Đen giáp kênh Cao Một

Xã Ngọc Hòa

1

183

Cống kênh 10 Tiệm giáp Sông Cái Bé

Xã Ngọc Hòa

1

184

Cống kênh Kênh Tập Đoàn 1 giáp kênh Xẻo Lá

Xã Ngọc Hòa

1

185

Cống kênh 3 Hẵng giáp kênh xuôi

Xã Ngọc Thành

1

186

Cống kênh 2 Cùi (giáp kênh Xuôi)

Xã Ngọc Thành

1

187

Cống kênh 4 Nghề giáp kênh xẻo bần

Xã Ngọc Thành

1

188

Cống kênh 4 Nghề giáp kênh huyện

Xã Ngọc Thành

1

189

Cống kênh 7 Trọng giáp kênh huyện

Xã Ngọc Thành

1

190

Cống kênh 7 Trọng giáp kênh tàu quang

Xã Ngọc Thành

1

191

Cống kênh 2 lý giáp kênh sáu thước

Xã Ngọc Thành

1

192

Cống kênh 2 lý giáp kênh Trâm bầu

Xã Ngọc Thành

1

193

Cống kênh 5 yến giáp kênh KH5

Xã Ngọc Thành

1

194

Cống kênh tập đoàn 3 (5 Chi) giáp kênh KH6

Xã Ngọc Thành

1

195

Cống kênh Cá Bông giáp kênh KH5

Xã Ngọc Thành

1

196

Cống kênh Xã Ủ giáp rạch bà cương

Xã Ngọc Thành

1

197

Cống kênh Chùa giáp kênh KH5

Xã Ngọc Thành

1

198

Cống kênh Cá Bông giáp Rạch Bà Cương (cầu TĐ 3)

Xã Ngọc Thành

1

199

Cống kênh Xã Ủ giáp kênh KH5

Xã Ngọc Thành

1

200

Cống kênh 3 Hẵng giáp kênh KH6

Xã Ngọc Thành

1

201

Cống kênh 10 Chăm giáp kênh KH5

Xã Ngọc Thành

1

202

Cống kênh 10 Chăm giáp ranh Ngọc Thuận

Xã Ngọc Thành

1

203

Cống kênh 3 Gà giáp kênh Xẻo Bần

Xã Ngọc Thành

1

204

Cống kênh Ông Vẹn giáp kênh Xẻo Bần

Xã Ngọc Thành

1

205

Cống kênh Út Què giáp kênh Đường Lác

Xã Ngọc Thuận

1

206

Cống kênh Lung Bắc Vĩ giáp kênh KH7-15

Xã Ngọc Thuận

1

207

Cống kênh Lung Bắc Vĩ giáp kênh KH7-14

Xã Ngọc Thuận

1

208

Cống kênh Cơi I giáp kênh KH7-14

Xã Ngọc Thuận

1

209

Cống kênh Cơi I giáp kênh KH7-13

Xã Ngọc Thuận

1

210

Cống kênh ông Chiếu giáp kênh 5 tỷ

Xã Ngọc Thuận

1

211

Cống kênh ông Chiếu giáp kênh KH7-17

Xã Ngọc Thuận

1

212

Công kênh kênh 2 Kim giáp kênh KH7-13

Xã Ngọc Thuận

1

213

Công kênh 2 Kim giáp kênh Đường Lác

Xã Ngọc Thuận

1

214

Cống kênh 2 Hiếu giáp kênh Đường Lác

Xã Ngọc Thuận

1

215

Cống Kênh 4 Rạng giáp kênh KH7-17

Xã Ngọc Thuận

1

216

Cống Kênh 4 Rạng giáp kênh KH7-15

Xã Ngọc Thuận

1

217

Cống Lung 7 Điệp giáp kênh Thổ

Xã Ngọc Thuận

1

218

Cống kênh Thủy Lợi giáp ranh Hòa An

Xã Ngọc Thuận

1

219

Cống kênh Đìa Cá Thúi giáp kênh KH7-14

Xã Ngọc Thuận

1

220

Cống kênh 3 Thân giáp kênh KH7-13

Xã Ngọc Thuận

1

221

Cống kênh Lung Bắc Vĩ giáp kênh An Thành

Xã Ngọc Thuận

1

222

Cống kênh Lung Bắc Vĩ giáp kênh K7-15

Xã Ngọc Thuận

1

223

Cống kênh 6 Thêm giáp kênh lộ mới

Xã Thạnh Bình

1

224

Cống kênh Đìa Gòn (giáp kênh Chà rào)

Xã Thạnh Bình

1

225

Cống kênh 8 Mạnh (giáp kênh Chà rào)

Xã Thạnh Bình

1

226

Cống kênh Đường Bò (giáp kênh Ông Hai)

Xã Thạnh Bình

1

227

Cống kênh Đường Bò (giáp kênh KH3)

Xã Thạnh Bình

1

228

Cống kênh 10 Trí giáp Xáng Cò Tuất

Xã Thạnh Bình

1

229

Cống k 6 quận giáp k bờ tre (HTX Thạnh Tân)

Xã Thạnh Bình

1

230

Cống kênh Giữa giáp kênh Bờ Đế

Xã Thạnh Bình

1

231

Cống kênh bà Bèo giáp kênh Hội Đồng

Xã Thạnh Bình

1

232

Cống kênh Ba trí giáp kênh Ba Lan

Xã Thạnh Bình

1

233

Cống kênh 3 Thống giáp kênh lộ 963

Xã Thạnh Bình

1

234

Cống Kênh 3 Lắm giáp kênh Bờ Đế

Xã Thạnh Bình

1

235

Cống kênh Ba Vạn giáp kênh Ba Lan

Xã Thạnh Bình

1

236

Cống kênh tư bé giáp kênh Ba Lan

Xã Thạnh Bình

1

237

Cống kênh Bờ Cảng giáp kênh lộ 963

Xã Thạnh Bình

1

238

Cống kênh Út Khoa giáp kênh KH3

Xã Thạnh Bình

1

239

Cống kênh Tám Mảnh giáp kênh 6 Tèn

Xã Thạnh Bình

1

240

Cống kênh Mã Đá giáp kênh Trao Tráo (KH3)

Xã Thạnh Hòa

1

241

Cống kênh Lục Danh giáp kênh Tà Ke

Xã Thạnh Hòa

1

242

Cống kênh Tư Ghềnh giáp kênh thầy giáo

Xã Thạnh Hòa

1

243

Cống kênh 8 Hiếu giáp kênh thầy giáo

Xã Thạnh Hòa

1

244

Cống kênh 4 Đậu giáp kênh Tà ke

Xã Thạnh Hòa

1

245

Cống kênh Sáu chữ giáp kênh tà ke

Xã Thạnh Hòa

1

246

Cống kênh Ba Nhựt giáp sông xáng Thạnh Hòa

Xã Thạnh Hòa

1

247

Cống kênh 2 Luyến giáp kênh Họa Đồ

Xã Thạnh Hòa

1

248

Cống kênh Út Trắng giáp kênh Thầy Giáo

Xã Thạnh Hòa

1

249

Cống kênh 5 Y giáp kênh Trao Tráo

Xã Thạnh Hòa

1

250

Cống kênh Bầu đựng giáp kênh thầy giáo

Xã Thạnh Hòa

1

251

Cống kênh 3 Bữu giáp kênh Tà ke

Xã Thạnh Hòa

1

252

Cống kênh thủy lợi giáp kênh Lung Đế

Xã Thạnh Hòa

1

253

Cống kênh thủy lợi giáp kênh lộ mới

Xã Thạnh Hòa

1

254

Cống kênh Tư Hoàng giáp kênh Trao Tráo

Xã Thạnh Hòa

1

255

Cống kênh 9 Quận giáp kênh Tà Ke

Xã Thạnh Hòa

1

256

Cống Kênh 8 Khúc giáp sông Thạnh Hòa

Xã Thạnh Hòa

1

257

Cống kênh Rạch Chanh 2 giáp sông Thạnh Hòa

Xã Thạnh Hòa

1

258

Cống kênh Rạch Chanh 2 giáp kênh Cựa Gà

Xã Thạnh Hòa

1

259

Cống kênh ông Quao giáp kênh Sóc Miên

Xã Thạnh Hòa

1

260

Cống kênh ông Bờ Cảng giáp kênh Tắc

Xã Thạnh Hòa

1

261

Cống kênh Nghĩa Rùa giáp kênh KH3

Xã Thạnh Hòa

1

262

Cống Kênh Tám Thôn giám kênh Họa Đồ

Xã Thạnh Hòa

1

263

Cống kênh Chuối nước (giáp kênh cai trương)

Xã Thạnh Hưng

1

264

Cống kênh Chuối Nước giáp ranh Thị Trấn

Xã Thạnh Hưng

1

265

Cống kênh Chuối Nước giáp kênh 3 Lan (2)

Xã Thạnh Hưng

1

266

Cống kênh Hậu giáp kênh Bà Cô

Xã Thạnh Hưng

1

267

Cống kênh Bồi Rô giáp kênh Ba Lan

Xã Thạnh Hưng

1

268

Cống kênh 2 Duyên giáp kênh KH3-8

Xã Thạnh Hưng

1

269

Cống kênh Chín Tùng giáp Xáng Thốt Nốt

Xã Thạnh Hưng

1

270

Cống kênh Cây Vông giáp X Thốt Nốt

Xã Thạnh Hưng

1

271

Cống kênh Chuối nước giáp kênh 3 Lan (1)

Xã Thạnh Hưng

1

272

Cống kênh Cây Ư (giáp kênh Thốt Nốt)

Xã Thạnh Hưng

1

273

Cống kênh Ngàn Nhì giáp kênh Chùa Phật

Xã Thạnh Hưng

1

274

Cống kênh Chuối Nước giáp kênh Chùa Phật

Xã Thạnh Hưng

1

275

Cống kênh Cà Hom giáp kênh Mò Om

Xã Thạnh Hưng

1

276

Cống kênh Chuối Nước giáp kênh KH3-8 (Bờ Bắc)

Xã Thạnh Hưng

1

277

Cống kênh Sáu Thiệu giáp kênh KH3

Xã Thạnh Hưng

1

278

Cống kênh Út Sánh giáp kênh Cai Chương

Xã Thạnh Hưng

1

279

Cống kênh Huyện giáp Kênh Bà Cô

Xã Thạnh Hưng

1

280

Cống Kênh Đài Chiến Sĩ giáp kênh Xáng Thị Đội

Xã Thạnh Hưng

1

281

Cống Kênh 6 Kho giáp kênh KH3-8

Xã Thạnh Hưng

1

282

Cống kênh Hậu (giáp kênh thị Đội)

Xã Thạnh Lộc

1

283

Cống kênh Mẫu Ngang (giáp KH7-19)

Xã Thạnh Lộc

1

284

Cống kênh Mẫu Ngang (giáp Kênh Ranh)

Xã Thạnh Lộc

1

285

Cống kênh 8 Na giáp kênh KH5

Xã Thạnh Lộc

1

286

Cống kênh 8 Na (ông tà) giáp kênh Chóp Khỉ

Xã Thạnh Lộc

1

287

Cống kênh Đìa Mã giáp kênh KH7-19

Xã Thạnh Lộc

1

288

Cống kênh Đìa Mã giáp kênh ranh

Xã Thạnh Lộc

1

289

Cống kênh 2 Địa giáp kênh KH7-19

Xã Thạnh Lộc

1

290

Cống kênh 2 Địa giáp kênh 9 Phòng

Xã Thạnh Lộc

1

291

Cống kênh Hậu giáp kênh Đôi

Xã Thạnh Lộc

1

292

Cống kênh Hậu giáp kênh Bờ Trúc

Xã Thạnh Lộc

1

293

Cống kênh Mẫu ngang giáp kênh KH7-17

Xã Thạnh Lộc

1

294

Cống kênh Mẫu ngang giáp kênh KH7-19

Xã Thạnh Lộc

1

295

Cống Kênh 2 Đấu (kênh Thi) giáp kênh Ranh

Xã Thạnh Lộc

1

296

Cống Kênh 2 Đấu (kênh Thi) giáp kênh KH7 -19

Xã Thạnh Lộc

1

297

Cống kênh Xương Cá giáp Kênh Xã Trắc

Xã Thạnh Phước

1

298

Cống kênh Xương cá ( giáp kênh 4 Diệu)

Xã Thạnh Phước

1

299

Cống kênh Cây Gòn ( giáp kênh Xã Trắc)

Xã Thạnh Phước

1

300

Cống kênh Tư Diệu giáp kênh chuối nước (bờ Đông)

Xã Thạnh Phước

1

301

Cống kênh hậu vườn giáp kênh Xã Chắc

Xã Thạnh Phước

1

302

Cống kênh Tư Diệu giáp kênh chuối nước (bờ bờ Tây)

Xã Thạnh Phước

1

303

Cống kênh 19 (Cữu Sáu) giáp ranh tân hiệp

Xã Thạnh Phước

1

304

Cống kênh 19 (Cữu Sáu) giáp kênh KH3

Xã Thạnh Phước

1

305

Cống Kênh thủy Lợi giáp Kênh Tràm (Nông trường HĐ)

Xã Thạnh Phước

1

306

Cống Kênh Nông Trường giáp kênh KH3

Xã Thạnh Phước

1

307

Cống Kênh Nông Trường giáp kênh Tràm

Xã Thạnh Phước

1

308

Cống kênh 8 Thước giáp Sông Thạnh Hòa

Thị trấn Giồng Riềng

1

309

Cống kênh Tập Đoàn 3 giáp 7 Lực

Thị trấn Giồng Riềng

1

310

Cống kênh 6 Tèn giáp rạch bông súng

Thị trấn Giồng Riềng

1

311

Cống kênh đồng gò giáp kênh Ông Hai

Thị trấn Giồng Riềng

1

312

Cống kênh Tập đoàn 12 giáp kênh hậu vườn

Thị trấn Giồng Riềng

1

313

Cống kênh 3 Tàu giáp sông Giồng Riềng - Bến Nhứt

Thị trấn Giồng Riềng

1

314

Cống kênh Lò Bún giáp kênh Khu C

Thị trấn Giồng Riềng

1

315

Cống kênh Lò Bún giáp kênh Xẻo Nẩy

Thị trấn Giồng Riềng

1

316

Cống kênh Đòn Dông giáp kênh 3 Tường (HTX phát đạt)

Thị trấn Giồng Riềng

1

317

Cống kênh Thằng Khù giáp kênh GR - Bến Nhứt.TT.GR

Thị trấn Giồng Riềng

1

318

Cống kênh Bất Mảng giáp Sông Cái Bé

Thị trấn Giồng Riềng

1

319

Cống kênh 5 Nghi giáp Sông Cái Bé

Thị trấn Giồng Riềng

1

320

Cống kênh 6 Châu Sông Cái Bé

Thị trấn Giồng Riềng

1

321

Cống kênh 7 Khôn giáp kênh 6 Thì

Xã Vĩnh Phú

1

322

Cống kênh 6 Bự giáp kênh KH6

Xã Vĩnh Phú

1

323

Cống kênh Bà xuyến giáp kênh 4 Liễu

Xã Vĩnh Phú

1

324

Cống kênh ông Hạn giáp kênh 4 Liễu

Xã Vĩnh Phú

1

325

Cống kênh Bà Xuyến giáp kênh Tư Sở

Xã Vĩnh Phú

1

326

Cống kênh Hai Lái giáp kênh Sóc Ven

Xã Vĩnh Phú

1

327

Cống kênh ông Sóc giáp kênh Tư Sở

Xã Vĩnh Phú

1

328

Cống kênh ông Chương giáp Hai Thái

Xã Vĩnh Phú

1

329

Cống kênh ông Cẩn giáp kênh KH 6

Xã Vĩnh Phú

1

330

Công kênh ông Sóc giáp kênh Cây Vông

Xã Vĩnh Phú

1

331

Cống kênh Cây Cồng (Giáp kênh nha Si)

Xã Vĩnh Phú

1

332

Cống kênh Cây Cồng (Giáp kênh KH5)

Xã Vĩnh Phú

1

333

Cống kênh Kha Lum giáp kênh Tư Liễu

Xã Vĩnh Phú

1

334

Cống kênh 5 Duyên giáp kênh KH5

Xã Vĩnh Phú

1

335

Cống kênh 8 Chi giáp kênh KH5

Xã Vĩnh Thạnh

1

336

Cống kênh 8 Chi ( giáp Sông Cái bé)

Xã Vĩnh Thạnh

1

337

Cống kênh ông chủ giáp SCB

Xã Vĩnh Thạnh

1

338

Cống kênh ông chủ giáp Rạch nhum

Xã Vĩnh Thạnh

1

339

Cống kênh Xã giáp kênh Cây Dừa

Xã Vĩnh Thạnh

1

340

Cống kênh 8 Mừng giáp kênh Cái Nai

Xã Vĩnh Thạnh

1

341

Cống kênh 20 giáp sông Cái Bé

Xã Vĩnh Thạnh

1

342

Cống kênh Trâm Bầu giáp sông Cái Bé

Xã Vĩnh Thạnh

1

343

Cống kênh Dòng Sầm giáp kênh KH5

Xã Vĩnh Thạnh

1

344

Cống kênh Dòng Sầm giáp Sông Cái Bé

Xã Vĩnh Thạnh

1

345

Cống Kênh 6 Nhẹo Giáp Sông Cái Bé

Xã Vĩnh Thạnh

1

346

Cống Kênh 6 Nhẹo Giáp Kênh Phong Lưu

Xã Vĩnh Thạnh

1

347

Cống Kênh 7 Diêu Giáp Sông Cái Bé

Xã Vĩnh Thạnh

1

348

Cống Kên Tư Của giáp Kênh Cái Nai

Xã Vĩnh Thạnh

1

349

Cống Kênh 7 Mót giáp kênh Lộ Xe

Xã Vĩnh Thạnh

1

350

Cống kênh Trụ Bon giáp Sông Cái Bé

Xã Vĩnh Thạnh

1

351

Cống kênh Rộc Lá giáp kênh lộ xe

Xã Vĩnh Thạnh

1

352

Cống kênh 5 Cò Chì giáp Sông Cái Bé

Xã Vĩnh Thạnh

1

353

Công kênh 5 Vạn giáp Sông Cái Bé

Xã Vĩnh Thạnh

1

354

Cống kênh Bất Mảng giáp kênh Nông Trường

Xã Vĩnh Thạnh

1

VI

Huyện Gò Quao

1

Cống HTX Tân Bình - ấp An Hòa

Xã Định An

1

2

Cống HTX Tân Bình - ấp An Thọ

Xã Định An

1

3

Cống Thầy Tuấn

Xã Định An

1

4

Cống Hòa Thuận

Xã Định An

1

5

Cống Kênh Ranh

Xã Định An

1

6

Cống THT số 2 (ấp An Bình)

Xã Định An

1

7

Cống HTX Phong Phú

Xã Định An

1

8

Cống THT Lê Phước Nhường

Xã Định An

1

9

Cống Ông Thưa

Xã Định Hòa

1

10

Cống Tà Đuông

Xã Định Hòa

1

11

Cống Chùa Thanh Gia

Xã Định Hòa

1

12

Cống Hai Biển

Xã Định Hòa

1

13

Cống Kênh Bà Kiểm Năm

Xã Định Hòa

1

14

Cống HTX Thanh Xuân

Xã Định Hòa

1

15

Cống KH5

Xã Định Hòa

1

16

Cống KH6

Xã Định Hòa

1

17

Cống Phước Thành

Thị trấn Gò Quao

1

18

Cống 2 Thể

Xã Thới Quản

1

19

Cống Ông Dậy

Xã Thới Quản

1

20

Cống Ông Xia

Xã Thới Quản

1

21

Cống Ông Hoài

Xã Thới Quản

1

22

Cống Tám Ngọc Anh

Xã Thới Quản

1

23

Cống Kênh Ba Biết

Xã Thới Quản

1

24

Cống Kênh Hậu Tổ 1

Xã Thới Quản

1

25

Cống Ông Bì

Xã Thủy Liễu

1

26

Cống Ông Đằng

Xã Thủy Liễu

1

27

Cống đường Guồng

Xã Thủy Liễu

1

28

Cống Lạc Tà Muôn

Thị trấn Gò Quao

1

29

Cống Kênh Ba Láng

Thị trấn Gò Quao

1

30

Cống Kênh Ba Năng

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

1

31

Cống Thủy lợi ấp 6, 7

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

1

32

Cống Năm Hàn

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

1

33

Cống Út Dùng

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

1

34

Cống Kênh Ba Kim

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

1

35

Cống Kênh Thủy lợi - Lo Lu - Ba Voi

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

1

36

Cống Kênh Lò Lu

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

1

37

Cống Kênh Ba Voi

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

1

38

Cống Kênh Miễu

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

1

39

Cống Kênh Ông Nghệ

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

1

40

Cống Ngang Kênh Ông Nghệ

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

1

41

Cống Kênh Tư Ngân

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

1

42

Cống Kênh Thầy Bùa

Xã Vĩnh Phước A

1

43

Cống kênh Đòn Dong

Xã Vĩnh Phước A

1

44

Cống kênh lô 7

Xã Vĩnh Phước A

1

45

Cống kênh lô 8

Xã Vĩnh Phước A

1

46

Cống kênh lô 9

Xã Vĩnh Phước A

1

47

Cống kênh lô 10

Xã Vĩnh Phước A

1

48

Cống kênh lô 11

Xã Vĩnh Phước A

1

49

Cống kênh 3

Xã Vĩnh Phước A

1

50

Cống Kênh Miễu Ông Tà - Mương Chua

Xã Vĩnh Phước B

1

51

Cống Kênh Tập đoàn 6-7

Xã Vĩnh Phước B

1

52

Cống Kênh Mương Chùa

Xã Vĩnh Phước B

1

53

Cống Tập đoàn 7-9

Xã Vĩnh Phước B

1

54

Cống Hai Ngươn

Xã Vĩnh Phước B

1

55

Cống Năm Mai

Xã Vĩnh Phước B

1

56

Cống Chủ Mon

Xã Vĩnh Phước B

1

57

Cống 7 Sách (Công Điền)

Xã Vĩnh Thắng

1

58

Cống Kênh 500

Xã Vĩnh Tuy

1

59

Cống 4 Phước

Xã Vĩnh Tuy

1

60

Cống Kênh Sáu Tặng

Xã Vĩnh Tuy

1

61

Cống Kênh Cùng

Xã Vĩnh Tuy

1

62

Cống Kênh Lạng

Xã Vĩnh Tuy

1

VII

Huyện Hòn Đất

1

Cống kênh 500

Xã Mỹ Lâm

1

2

Cống kênh Trâm Bầu

Xã Mỹ Lâm

1

3

Cống đầu kênh 5 phiên ấp Hưng Giang

Xã Mỹ Lâm

1

4

Cống cuối kênh 5 phiên ấp Hưng Giang

Xã Mỹ Lâm

1

5

Cống kênh Tà Công - kênh Đôi

Xã Mỹ Lâm

1

6

Cống kênh Tà Công - kênh Cầu Số 2

Xã Mỹ Lâm

1

7

Cống kênh 20 ấp Tân Hưng

Xã Mỹ Lâm

1

8

Cống kênh 40 ấp Tân Hưng

Xã Mỹ Lâm

1

9

Cống kênh 3 - kênh cũ ấp Tân Hưng

Xã Mỹ Lâm

1

10

Cống cuối Kênh 20 ấp Tân Hưng

Xã Mỹ Lâm

1

11

Cống cuối Kênh 40 ấp Tân Hưng

Xã Mỹ Lâm

1

12

Cống Phi Long

Thị trấn Hòn Đất

1

13

Cống Kênh đê

Xã Sơn Bình

1

14

Cống kênh Tà Keo ( Cống Mười Cường )

Xã Sơn Bình

1

15

Cống, cầu kênh Cựa Gà

Xã Sơn Bình

1

16

Cống kênh Lung Năng - kênh Rạch Phóc

Xã Sơn Bình

1

17

Cống đầu kênh 80 - kênh Giàn Gừa

Xã Sơn Bình

1

18

Cống K9 - ấp Kiên Bình

Xã Sơn Kiên

1

19

Cống Hàng Ngang

Xã Sơn Kiên

1

20

Cống THT số 1 (lúa - màu )

Thị trấn Sóc Sơn

1

21

Cống, cầu kênh 500 bờ đông - Kênh Tà Hem

Thị trấn Sóc Sơn

1

22

Cống, cầu kênh 500 bờ tây - Kênh Tà Hem

Thị trấn Sóc Sơn

1

23

Cống, cầu kênh 500 - Kênh Tà Manh

Thị trấn Sóc Sơn

1

24

Cống, cầu kênh Tầm Đéc - kênh Ông Kiểm

Thị trấn Sóc Sơn

1

25

Cống kênh Tà Niên

Thị trấn Sóc Sơn

1

26

Cống Kênh Tà Niên - Kênh Ông Kiểm

Thị trấn Sóc Sơn

1

27

Cống, đập Kênh Xà Kích - kênh Rạch Phóc

Xã Thổ Sơn

1

28

Cống, đập Kênh Tập Đoàn

Xã Thổ Sơn

1

29

Cống kênh Chumpalua - Kênh Thủy Lợi

Xã Thổ Sơn

1

30

Cống đầu Kênh Bến Đất - Kênh Thủy Lợi

Xã Thổ Sơn

1

31

Cống kênh Hòn Me nối kênh Cây Me

Xã Thổ Sơn

1

32

Cống đầu, cuối kênh Thủy lợi THT ấp Bến Đá (03 cống)

Xã Thổ Sơn

1

33

Cống Kênh 100 ( kênh 10 )

Xã Mỹ Hiệp Sơn

1

34

Cống Kênh 100 ( kênh 11 )

Xã Mỹ Hiệp Sơn

1

35

Cống Kênh Lung Cờ Đỏ

Xã Mỹ Hiệp Sơn

1

36

Cống đầu kênh 500 THT ấp Thuận Tiến

Xã Bình Sơn

1

37

Cống cuối kênh 500 THT ấp Thuận Tiến

Xã Bình Sơn

1

38

Cống kênh 250 - kênh 285

Xã Bình Sơn

1

39

Cống kênh 750 - kênh 285

Xã Bình Sơn

1

40

Cống kênh 1000- kênh 285

Xã Bình Sơn

1

41

Cống kênh 500- kênh 285

Xã Bình Sơn

1

42

Cống sau Kênh Tám Nguyên

Xã Bình Sơn

1

43

Cống sau trường học điểm Cả Cội

Xã Bình Sơn

1

44

Cống Kênh chệch Khuê

Xã Lình Huỳnh

1

45

Cống Rạch 2 Quăn

Xã Lình Huỳnh

1

46

Cống, cầu Kênh Lung Cũ - Kênh 9

Xã Lình Huỳnh

1

47

Cống, cầu Kênh Lung Cũ - Kênh 11

Xã Lình Huỳnh

1

48

Cống kênh Lung - kênh 9 ấp Lình Huỳnh

Xã Lình Huỳnh

1

49

Cống kênh Lung - kênh 11 ấp Lình Huỳnh

Xã Lình Huỳnh

1

50

Cống kênh 2 (kênh Đòn Dông)

Xã Bình Giang

1

51

Cống kênh 4 ấp Giồng Kè

Xã Bình Giang

1

52

Cống kênh 5 ấp Giồng Kè

Xã Bình Giang

1

53

Cống kênh 500 ( kênh 3 - kênh 4 )

Xã Bình Giang

1

54

Cống kênh 500 ( kênh 4 - kênh 5 )

Xã Bình Giang

1

55

Cống kênh 500 ( kênh 5 - kênh 6 )

Xã Bình Giang

1

56

Cống kênh 500 ( kênh 6 - kênh 7 )

Xã Bình Giang

1

57

Cống kênh Sau làng - kênh Đòn Dông bờ Nam

Xã Bình Giang

1

58

Cống kênh 500 ( kênh 2- kênh 3 )

Xã Bình Giang

1

59

Cống, cầu kênh 7 - kênh Đòn Dông bờ nam

Xã Bình Giang

1

60

Cống, cầu kênh 500 (kênh 7 - kênh 8)

Xã Bình Giang

1

61

Cống, cầu kênh 8 - kênh Đòn Dông bờ nam

Xã Bình Giang

1

62

Cống, cầu kênh 10 - kênh Đòn Dông

Xã Bình Giang

1

63

Cống THT số 1 ( nhà ông Đồng Văn Tuấn )

Xã Mỹ Phước

1

64

Cống Kênh 500 THT số 2 ấp Đập Đá

Xã Mỹ Phước

1

65

Cống Kênh 1000 THT số 2 ấp Đập Đá

Xã Mỹ Phước

1

66

Cống kênh 3 (THT số 1) ấp Phước Hảo

Xã Mỹ Phước

1

67

Cống THT số 1+2 ấp Phước Thái

Xã Mỹ Phước

1

68

Cống kênh bờ Hồ

Xã Mỹ Phước

1

69

Cống đầu, cuối kênh 14 HTX Thái Hưng

Xã Mỹ Thái

1

70

Cống, cầu đầu Kênh 14,5 (HTX Thái Hưng) ấp Thái Hưng

Xã Mỹ Thái

1

71

Cống, cầu cuối Kênh 14,5 (HTX Thái Hưng) ấp Thái Hưng

Xã Mỹ Thái

1

72

Cống kênh 14 (HTX Thái Hưng)

Xã Mỹ Thái

1

73

Cống, cầu kênh 750 - kênh 12

Xã Nam Thái Sơn

1

74

Cống, cầu kênh 750 - kênh 14 cũ

Xã Nam Thái Sơn

1

75

Cống cuối kênh 750- kênh 12 giáp kênh 3000

Xã Nam Thái Sơn

1

76

Cống cuối kênh 750- kênh 14 cũ giáp kênh 3000

Xã Nam Thái Sơn

1

77

Các hở trên tuyến kênh 75 (20 cống)

Xã Nam Thái Sơn

1

78

Cống kênh 100 ấp Cản Đất

Xã Mỹ Thuận

1

79

Cống THT số 1 ấp Cản Đất

Xã Mỹ Thuận

1

80

Cống kênh 6 Điêu ấp Nguyễn Văn Hanh

Xã Mỹ Thuận

1

VIII

Huyện Kiên Lương

1

Cống Kênh 4 ấp Hòa Lạc

Xã Hòa Điền

1

2

Cống Kênh 5 ấp Hòa Lạc

Xã Hòa Điền

1

3

Cống Kênh 6 ấp Hòa Lạc

Xã Hòa Điền

1

4

Cống Kênh 7 ấp Hòa Lạc

Xã Hòa Điền

1

5

Cống Kênh Xóm Mới ấp Thạnh Lợi

Xã Hòa Điền

1

6

Cống Bờ Suối Núi Nai (TT Kiên Lương)

Thị trấn Kiên Lương

1

7

Cống 1300 (ấp Kiên Thanh)

Xã Kiên Bình

1

8

Cống 2700 (ấp Kiên Thanh)

Xã Kiên Bình

1

9

Cống Ba Tài (ấp Ba Núi)

Xã Bình An

1

10

Cống Tà Êm (Lung Kha Na)

Thị trấn Kiên Lương

1

11

Cống TĐ 4

Xã Bình Trị

1

12

Cống TĐ 5

Xã Bình Trị

1

13

Cống TĐ 6

Xã Bình Trị

1

14

Cống TĐ 7

Xã Bình Trị

1

15

Cống TĐ 8

Xã Bình Trị

1

16

Cống Ba Long 2

Xã Bình Trị

1

17

Cống Kênh 2 mới

Xã Bình Trị

1

18

Cống 500 bờ đồng

Xã Bình Trị

1

19

Cống Kênh 2 (giữa Cái Tre và LL I)

Xã Bình Trị

1

20

Cống 500 (cặp lung lớn 1)

Xã Bình Trị

1

21

Cống An Bình

Xã Bình Trị

1

22

Cống Tám Thước

Xã Bình Trị

1

23

Cống ngăn mặn 327 (sau nhà thờ)

Xã Bình Trị

1

24

Cống 500 Bờ tây (kênh Cái Tre)

Xã Bình Trị

1

25

Cống 700 (kênh LL II)

Xã Bình Trị

1

26

Cống Rạch Đùng (kênh LL II)

Xã Bình Trị

1

27

Cống Bao Ngạn (kênh LL II)

Xã Bình Trị

1

28

Cống 5 Thước (sau Mo So)

Xã Bình Trị

1

29

Cống 5 Thước (kênh Sao Mai)

Xã Bình Trị

1

30

Cống 327 nhánh I

Xã Bình Trị

1

31

Cống 327 nhánh II

Xã Bình Trị

1

32

Cống 327 I

Xã Bình Trị

1

33

Cống 327 II

Xã Bình Trị

1

34

Cống An Bình II

Xã Bình Trị

1

35

Cống Hang Cá Sấu

Xã Bình An

1

36

Cống kênh 15

Xã Kiên Bình

1

37

Cống kênh B

Xã Hòa Điền

1

38

Cống kênh B (kênh 13)

Xã Hòa Điền

1

39

Cống kênh Ranh (kênh 13)

Xã Hòa Điền

1

40

Cống kênh Ranh Kiên Tài (kênh 13)

Xã Hòa Điền

1

41

Cống kênh 5 (Đê bao Đồng Hòa)

Xã Hòa Điền

1

42

Cống kênh 7 (Đê bao Đồng Hòa)

Xã Hòa Điền

1

IX

Thành phố Rạch Giá

1

Cống Kênh Máy Ủi

Xã Phi Thông

1

2

Cống Kênh Cống Đế

Xã Phi Thông

1

3

Cống TĐ 10

Xã Phi Thông

1

4

Cống TĐ11

Xã Phi Thông

1

5

Cống Kênh 600 (giáp Kênh Ô Kê)

Xã Phi Thông

1

6

Cống Kênh hậu (giáp kênh Giữa)

Xã Phi Thông

1

7

Cống Kênh Hậu - B.Thoại

Xã Phi Thông

1

8

Cống Kênh Ngang 1 (giáp Kênh 6)

Xã Phi Thông

1

9

Cống Kênh Hai Ri

Xã Phi Thông

1

10

Cống Cái Mẹo

Xã Phi Thông

1

11

Cống Kênh Năm Đò

Xã Phi Thông

1

12

Cống Bà Ký

Xã Phi Thông

1

13

Cống Út Trà

Xã Phi Thông

1

14

Cống Kênh Hông Thi Ky

Xã Phi Thông

1

15

Công TĐ10 (giáp Tà Keo Ngọn)

Xã Phi Thông

1

16

Cống Kênh Thầy Vinh

Xã Phi Thông

1

17

Cống TĐ 4

Xã Phi Thông

1

18

Cống 600 Nhà Thờ (giáp kênh Đường Trâu)

Xã Phi Thông

1

19

Cống TĐ (Danh Quang Chiến)

Xã Phi Thông

1

20

Cống 7 Em (đầu Xã Chính)

Xã Phi Thông

1

21

Cống Kênh Rạch Tà Tân - đầu Tà Tân

Xã Phi Thông

1

22

Cống 7 Em (đầu kênh 6)

Xã Phi Thông

1

23

Cống cấp II Thị Xã (đầu xẻo nổ) ấp Tà Keo Vàm -PT

Xã Phi Thông

1

24

Cống Bảy Lạnh - ấp Phú Hòa - PT

Xã Phi Thông

1

25

Cống cấp II Thị Xã (đồng Tắc Ù) ấp Tà Keo Vàm -PT

Xã Phi Thông

1

26

Cống Kênh Tắc Ù - ấp TKV - PT

Xã Phi Thông

1

27

Cống 600 (giáp Kênh Thầy Thông)

Xã Phi Thông

1

28

Cống Ngang 1 (giáp Kênh Năm Quới)

Xã Phi Thông

1

29

Cống Ngang 2 (giáp Kênh Năm Quới)

Xã Phi Thông

1

30

Cống Kênh Ngang 2 (giáp Kênh 6)

Xã Phi Thông

1

31

Cống Kênh Hai Bá (giáp Mong Thọ A)

Xã Phi Thông

1

32

Cống Kênh Rạch Chát 2

Phường Vĩnh Hiệp

1

33

Công Kênh Giưa giáp kênh Tư Cầu

Phường Vĩnh Thông

1

34

Công Kênh Giưa giáp kênh Dân Quân 2

Phường Vĩnh Thông

1

35

Cống Kênh Đập Đá - KP4

Phường Vĩnh Thông

1

36

Cống ngăn mặn cuối đường Trương Định

Phường An Bình

1

37

Cống Hai Thành Sơn đường Ngô Thì Sĩ

Phường An Bình

1

38

Cống kênh thủy lợi Nguyễn Trung Ngạn-Thiên Hộ Dương

Phường An Bình

1

39

Cống kênh Thôn Dôn-Trần Quý Cáp

Phường An Bình

1

40

Cống Kênh Bờ Tre

Phường Vĩnh Lợi

1

X

Huyện U Minh Thượng

1

Cống Kênh Thủy Lợi nhà ông Khoắng

Xã Thạnh Yên A

1

2

Cống Kênh Thủy Lợi nhà ông Danh Tấn Sung

Xã Thạnh Yên

1

3

Cống Kênh Tầng Thơm

Xã Minh Thuận

1

4

Cống Thang Trong

Xã An Minh Bắc

1

5

Cống Kênh 14 Ngoài

Xã Minh Thuận

1

6

Cống Kênh 9 Đào

Xã Hòa Chánh

1

7

Cống Lò Gạch

Xã An Minh Bắc

1

XI

Huyện Vĩnh Thuận

1

Cống Hộp Số 12

Xã Bình Minh

1

2

Cống Kênh Hai Đạn

Xã Bình Minh

1

3

Cống Thủy Lợi Ruộng Sạ 2 Xã Phong Đông

Xã Phong Đông

1

4

Cống Thủy Lợi Thạnh Đông Xã Phong Đông

Xã Phong Đông

1

5

Cống Thuỷ lợi 7 Dần

Xã Phong Đông

1

6

Cống Thuỷ lợi Út Bé

Xã Phong Đông

1

7

Cống 10 Vị

Xã Phong Đông

1

8

Cống Kênh 500

Xã Tân Thuận

1

9

Cống Thủy lợi Bờ Xáng (Vĩnh Lộc 2)

Xã Tân Thuận

1

10

Cống Thủy lợi 500 Kênh 2

Xã Tân Thuận

1

11

Cống Thuỷ lợi 1000 Kênh 2 (bờ trái)

Xã Tân Thuận

1

12

Cống 1000 Kênh Lò Rèn

Xã Tân Thuận

1

13

Cống 300 Kênh 1

Xã Tân Thuận

1

14

Cống Thủy Lợi Ba Giáo

Thị trấn Vĩnh Thuận

1

15

Cống Sáu Lô

Thị trấn Vĩnh Thuận

1

16

Cống Thuỷ Lợi Chằng Bè

Thị trấn Vĩnh Thuận

1

17

Cống 2 Thương

Thị trấn Vĩnh Thuận

1

18

Cống 6 Lô - Nhánh 1

Thị trấn Vĩnh Thuận

1

19

Cống 6 Lô - Nhánh 3

Thị trấn Vĩnh Thuận

1

20

Cống Kênh Lô A1

Xã Vĩnh Bình Bắc

1

21

Cống Kênh Lô A2

Xã Vĩnh Bình Bắc

1

22

Cống Cầu Kênh Chùa

Xã Vĩnh Bình Bắc

1

23

Cống Kênh Lộ Nhỏ

Xã Vĩnh Bình Bắc

1

24

Cống Thủy Lợi Xẻo Công

Xã Vĩnh Bình Bắc

1

25

Cống Kênh Thủy Lợi Lô 8

Xã Vĩnh Bình Bắc

1

26

Cống Thủy Lợi Ba Đình

Xã Vĩnh Bình Bắc

1

27

Cống Thủy Lợi Xẻo Gia 2

Xã Vĩnh Bình Bắc

1

28

Cống Kênh Lô 8 (1)

Xã Vĩnh Bình Bắc

1

29

Cống Thủy Lợi Bình Bát

Xã Vĩnh Bình Bắc

1

30

Cống Thủy Lợi Nước Chảy

Xã Vĩnh Bình Bắc

1

31

Cống Thủy Lợi Xẻo Gia 3

Xã Vĩnh Bình Bắc

1

32

Cống Kênh 10 Xôm

Xã Vĩnh Bình Bắc

1

33

Cống Kênh Ba Hớn

Xã Vĩnh Bình Bắc

1

34

Cống Kênh Cũ

Xã Vĩnh Bình Bắc

1

35

Cống Thủy Lợi Giáp Kênh Bộ Bán

Xã Vĩnh Bình Bắc

1

36

Cống Thủy Lợi Ấp Hòa Thạnh

Xã Vĩnh Bình Bắc

1

37

Cống Xẻo Gia 5

Xã Vĩnh Bình Bắc

1

38

Cống Thủy Lợi Đồng Tranh

Xã Vĩnh Bình Bắc

1

39

Cống Ba Kỹ 1 Xã Vĩnh Bình Nam

Xã Vĩnh Bình Nam

1

40

Cống Ba Kỹ 2 Xã Vĩnh Bình Nam

Xã Vĩnh Bình Nam

1

41

Cống Rạch Đình

Xã Vĩnh Phong

1

42

Cống 2 Nhãn

Xã Vĩnh Phong

1

43

Cống Ông 8

Xã Vĩnh Phong

1

44

Cống Quảng Đình

Xã Vĩnh Phong

1

45

Cống Kênh 4 Xã Vĩnh Phong

Xã Vĩnh Phong

1

46

Cống Hai Tỷ Xã Vĩnh Phong

Xã Vĩnh Phong

1

47

Cống Ông Huề 2 Xã Vĩnh Phong

Xã Vĩnh Phong

1

48

Cống 1000 kênh 6

Xã Vĩnh Phong

1

49

Cống Lung Trụ Đá

Xã Vĩnh Phong

1

50

Cống Trâm Bầu

Xã Vĩnh Phong

1

51

Cống 7 Giang

Xã Vĩnh Phong

1

52

Cống Đập Hàng

Xã Vĩnh Phong

1

53

Cống Bờ Dừa

Xã Vĩnh Phong

1

54

Cống Miễu Ông Tà

Xã Vĩnh Phong

1

55

Cống Thầy Hom

Xã Vĩnh Phong

1

56

Cống kênh Rọc dài

Xã Vĩnh Phong

1

57

Cống Kênh Ông Cả Nhỏ

Xã Vĩnh Phong

1

58

Cống Kênh Bao Ngạn

Xã Vĩnh Phong

1

59

Cống Kênh Cùng

Xã Vĩnh Phong

1

60

Cống Xẻo Lợp

Xã Vĩnh Phong

1

61

Cống Thủy Lợi

Xã Vĩnh Phong

1

62

Cống Thủy Lợi Giáp Kênh Hai Hoa

Xã Vĩnh Phong

1

63

Cống 3000 kênh Thủy Lợi

Xã Vĩnh Thuận

1

64

Cống 1000 kênh Thủy Lợi

Xã Vĩnh Thuận

1

65

Cống kênh Ranh

Xã Vĩnh Thuận

1

66

Cống 2000 kênh 14

Xã Vĩnh Thuận

1

67

Cống 2000 kênh 13

Xã Vĩnh Thuận

1

68

Cống 6500 kênh Thủy Lợi

Xã Vĩnh Thuận

1

69

Cống 1000 kênh 3 (Lộ chính)

Xã Vĩnh Thuận

1

70

Cống Thủy Lợi Bờ Xáng

Xã Vĩnh Thuận

1

71

Cống 2000 kênh 3 (Lộ chính)

Xã Vĩnh Thuận

1

72

Cống Thuỷ lợi 5000 Kênh Đòn Dong

Xã Vĩnh Thuận

1

73

Cống 1000 Kênh 3

Xã Vĩnh Thuận

1

Ghi chú: Giao UBND huyện căn cứ vào Thông số kỹ thuật, quy mô xây dựng, phạm vi phục vụ để phân loại công trình theo Điều 1 Nghị định 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ, phân cấp công trình theo Điều 5 Chương II, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.

II. KÊNH

Số TT

Tên công trình

Địa điểm

Chiều dài (km)

Phân loại

Ghi chú

I

Huyện An Biên

1.177,8

1

Kênh sau UB huyện

Thị trấn Thứ Ba

1,2

2

Kênh Thầy Cai

Thị trấn Thứ Ba

2,0

3

Kênh thứ 4 (Bờ Đông)

Thị trấn Thứ Ba

3,5

4

Kênh Thứ 4 (Bờ Tây)

Thị trấn Thứ Ba

2,0

5

Kênh Thứ Ba (Bờ Đông)

Thị trấn Thứ Ba

2,3

6

Kênh Tư Đương

Thị trấn Thứ Ba

1,2

7

Kênh Ông Dil

Thị trấn Thứ Ba

2,1

8

Kênh Lý Hội

Thị trấn Thứ Ba

3,2

9

Kênh Xẻo Kè (Bờ Tây)

Thị trấn Thứ Ba

1,7

10

Kênh Xẽo Kè (Bờ Đông)

Thị trấn Thứ Ba

1,7

11

Kênh Ráng

Thị trấn Thứ Ba

0,9

12

Kênh Bào Láng (Bờ Đông)

Thị trấn Thứ Ba

3,2

13

Kênh Giữa

Thị trấn Thứ Ba

3,3

14

Kênh hậu Xẽo Kè

Thị trấn Thứ Ba

1,6

15

Kênh Tư Liệt

Thị trấn Thứ Ba

1,6

16

Kênh hậu vườn tổ 5

Thị trấn Thứ Ba

1,0

17

Kênh Ông Trạng

Thị trấn Thứ Ba

0,6

18

Kênh Bà Biết

Thị trấn Thứ Ba

0,8

19

Kênh Nhị Tỳ

Thị trấn Thứ Ba

2,0

20

Kênh Chùa

Thị trấn Thứ Ba

1,7

21

Kênh Mới (Đông Quý)

Thị trấn Thứ Ba

0,8

22

Kênh Mới (Cây Xoài)

Thị trấn Thứ Ba

5,1

23

Kênh giữa Thầy Cai

Thị trấn Thứ Ba

1,0

24

Kênh hậu nhà Ông Tứ

Thị trấn Thứ Ba

2,0

25

Kênh Trường HTX

Thị trấn Thứ Ba

1,1

26

Kênh Hậu Tổ 3

Thị trấn Thứ Ba

0,9

27

Kênh ông Đô

Thị trấn Thứ Ba

0,8

28

Kênh ông Chí Hùng

Thị trấn Thứ Ba

0,8

29

Kênh Ngang (Bờ Đông)

Thị trấn Thứ Ba

0,8

30

Kênh Xẻo Rô

Thị trấn Thứ Ba

4,0

31

Kênh Thứ Ba

Thị trấn Thứ Ba

1,2

32

Kênh thủy lợi bơm nước HTX Thành Công

Thị trấn Thứ Ba

1,2

33

Kênh thủy lợi thoát nước

Thị trấn Thứ Ba

1,2

34

Kênh Cựa Gà

Thị trấn Thứ Ba

0,5

35

Kênh tổ 5 và tổ 6

Thị trấn Thứ Ba

1,5

36

Kênh Giữa Ông Thia

Thị trấn Thứ Ba

1,0

37

Kênh Lục Đông

Thị trấn Thứ Ba

3,2

38

Kênh Hậu Cây Xoài

Thị trấn Thứ Ba

3,2

39

Kênh Giữa từ Lục Đông qua Xẻo Kè

Thị trấn Thứ Ba

1,0

40

Kênh chiến lược sau vườn tổ 1; tổ 2

Thị trấn Thứ Ba

1,5

41

Kênh Ông Tà

Thị trấn Thứ Ba

1,0

42

Kênh Thầy Chùa

Thị trấn Thứ Ba

1,2

43

Kênh Vườn Cau

Xã Hưng Yên

3,0

44

Kênh Bào Môn

Xã Hưng Yên

8,0

45

Kênh 3 Giang-Thầy Cai

Xã Hưng Yên

2,6

46

Kênh Vườn Cao

Xã Hưng Yên

1,4

47

Kênh Mới

Xã Hưng Yên

8,0

48

Kênh Rọc Năng

Xã Hưng Yên

4,4

49

Kênh Thứ Hai

Xã Hưng Yên

4,0

50

Kênh Hậu 500( Xẻo Xu)

Xã Hưng Yên

8,5

51

Kênh Đồng Nai

Xã Hưng Yên

2,2

52

Kênh Hậu 1000

Xã Hưng Yên

5,9

53

Kênh Bến Cá

Xã Hưng Yên

3,2

54

Kênh Kiểm 2

Xã Hưng Yên

1,8

55

Kênh 2 Phi; C nước

Xã Hưng Yên

1,8

56

Kênh Thầy Cai-Kiểm 1

Xã Hưng Yên

4,8

57

Kênh Tư Xô

Xã Hưng Yên

2,0

58

Kênh Hậu 500

Xã Hưng Yên

4,3

59

Kênh Xẻo Đăng- Lô 2

Xã Hưng Yên

1,4

60

Kênh 3000-Rọc Năng

Xã Hưng Yên

4,6

61

Kênh 5000 giáp lô 15

Xã Hưng Yên

3,9

62

Kênh 1500

Xã Hưng Yên

5,5

63

Kênh Hậu 500; Lô 15

Xã Hưng Yên

1,6

64

Kênh Cựa Gà A+B

Xã Hưng Yên

1,5

65

Kênh 7000

Xã Hưng Yên

4,0

66

Kênh Bà Chủ

Xã Hưng Yên

1,6

67

Kênh Hậu 500-Lô 2+3+Cái Nước

Xã Hưng Yên

8,6

68

Kênh 9 Đá

Xã Hưng Yên

0,7

69

Kênh Xẻo Cạn

Xã Hưng Yên

1,5

70

Kênh Thành Hảo

Xã Hưng Yên

1,1

71

Kênh Công Điền

Xã Hưng Yên

1,0

72

Kênh 2 Phi

Xã Hưng Yên

1,9

73

Kênh 3 Giang

Xã Hưng Yên

1,9

74

Kênh Xẻo Xu

Xã Hưng Yên

1,9

75

Kênh Thủy Lợi Hậu 1000-Lô 2

Xã Hưng Yên

1,2

76

Kênh 2 Vàng

Xã Hưng Yên

0,4

77

Kênh Họa Đồ-Xẻo Đăng

Xã Hưng Yên

2,0

78

Kênh Hậu 1000-Lô 2-Lô 3-Cái Nước

Xã Hưng Yên

8,5

79

Kênh 2 Hoài

Xã Hưng Yên

0,8

80

Kênh Ông Sư

Xã Hưng Yên

1,2

81

Kênh 6 Bồi

Xã Hưng Yên

1,6

82

Kênh Vàm Gân

Xã Hưng Yên

0,6

83

Kênh Chệch Sành

Xã Hưng Yên

2,2

84

Kênh HTX Hưng Nông

Xã Hưng Yên

1,6

85

Kênh 5000

Xã Hưng Yên

4,0

86

Kênh 3000 (bờ Đông)

Xã Hưng Yên

3,0

87

Kênh 1000-Lô 15

Xã Hưng Yên

1,6

88

Kênh thầy Cai

Xã Hưng Yên

3,0

89

Kênh 1000

Xã Hưng Yên

5,9

90

Kênh 7 Chắc

Xã Hưng Yên

1,6

91

Kênh Xẻo Rô

Xã Hưng Yên

2,0

92

Kênh Mẫu 12

Xã Hưng Yên

2,3

93

Kênh Thuy lơi Hai Hương

Xã Hưng Yên

1,0

94

Kênh Hâu 500 Roc Năng

Xã Hưng Yên

0,8

95

Kênh Kiêm 3

Xã Hưng Yên

1,5

96

Kênh Đương Côt

Xã Hưng Yên

1,0

97

Kênh Hậu 500 Xeo Rô

Xã Hưng Yên

1,0

98

Kênh Cựa Gà

Xã Hưng Yên

1,5

99

Kênh 8 Mới

Xã Đông Yên

0,8

100

Kênh Lô 2

Xã Đông Yên

3,8

101

Kênh Vàm Cái Nước

Xã Đông Yên

2,8

102

Kênh 6 Thanh-2 Nhi

Xã Đông Yên

2,3

103

Kênh 2 Thọ

Xã Đông Yên

2,0

104

Kênh Vườn

Xã Đông Yên

1,0

105

Kênh Bào Sen

Xã Đông Yên

2,2

106

Kênh thứ 4 (bờ Đông)

Xã Đông Yên

3,5

107

Kênh Ông Tuôl

Xã Đông Yên

5,7

108

Kênh Lung Ông Đốc

Xã Đông Yên

4,3

109

Kênh 3000

Xã Đông Yên

4,3

110

Kênh 30

Xã Đông Yên

4,2

111

Kênh Lục Đông

Xã Đông Yên

3,6

112

Kênh Đê Bao Cái Nước

Xã Đông Yên

1,6

113

Kênh Cây Còng-Cái Nước

Xã Đông Yên

2,7

114

Kênh Quản Vi

Xã Đông Yên

2,3

115

Kênh Bộ Lất

Xã Đông Yên

1,7

116

Kênh Ngã Cạy

Xã Đông Yên

3,5

117

Kênh Ngang Xã

Xã Đông Yên

2,1

118

Kênh Thứ 2-Xẻo Vườn

Xã Đông Yên

5,3

119

Kênh Xáng Mới Bào Sen

Xã Đông Yên

2,3

120

Kênh Bào Hưng

Xã Đông Yên

2,0

121

Kênh 50

Xã Đông Yên

3,4

122

Kênh Thứ 3 giáp Đông Thái

Xã Đông Yên

5,6

123

Kênh Đập Đá

Xã Đông Yên

2,2

124

Kênh Ông Tuốl -Quản Di

Xã Đông Yên

4,7

125

Kênh TL giáp sông Cái Lớn

Xã Đông Yên

1,0

126

Kênh Ngang giáp X.mới B.Sen

Xã Đông Yên

3,4

127

Kênh Ngang 1B

Xã Đông Yên

1,7

128

Kênh Miễu Bà giáp Tây Sơn 2

Xã Đông Yên

2,1

129

Kênh Ngang Xã giáp Lẫm Thiết

Xã Đông Yên

2,1

130

Kênh 4 Thước giáp Trại giam

Xã Đông Yên

1,9

131

Kênh Chòm Tre

Xã Đông Yên

2,4

132

Kênh Nhà Lầu

Xã Đông Yên

2,2

133

Kênh Bờ Dừa

Xã Đông Yên

2,1

134

Kênh 6 Phương

Xã Đông Yên

0,9

135

Kênh Tư Đương

Xã Đông Yên

2,4

136

Kênh thủy lợi Ngã Cạy

Xã Đông Yên

1,4

137

Kênh 3 Xệ

Xã Đông Yên

1,9

138

Kênh Họa Hình

Xã Đông Yên

2,4

139

Kênh Thần Đồng

Xã Đông Yên

3,6

140

Kênh Bụi Gừa; 7 Xứng

Xã Đông Yên

2,2

141

Kênh Xẻo Kè

Xã Đông Yên

1,7

142

Kênh Thủy Lợi (Hậu 500)

Xã Đông Yên

1,7

143

Kênh Út Thuận-5 Nghi

Xã Đông Yên

1,1

144

Kênh Thủy Lợi (Tư Y Nóc)

Xã Đông Yên

1,5

145

Kênh Hai Công

Xã Đông Yên

2,4

146

Kênh 7 Vàng; kênh 3 Lợi

Xã Đông Yên

2,1

147

Kênh thủy lợi sau nhà Ông Mạnh

Xã Đông Yên

0,6

148

Kênh thủy lợi Ông Hiểu

Xã Đông Yên

1,6

149

Kênh Thủy Lợi Tây Sơn 2-3

Xã Đông Yên

0,6

150

Kênh Lung Xẻo Đước

Xã Đông Yên

1,9

151

Kênh Ba Hiệp

Xã Đông Yên

0,7

152

Kênh Hai Nhi (đoạn 2)

Xã Đông Yên

0,7

153

Kênh Tây Sơn; Đường Choại

Xã Đông Yên

4,6

154

Kênh 2 Công

Xã Đông Yên

1,6

155

Kênh Thủy Lợi (HTX Tiến Nông)

Xã Đông Yên

0,8

156

Kênh Đập Đá (2 Công)

Xã Đông Yên

3,1

157

Kênh 15

Xã Đông Yên

2,0

158

Kênh 40

Xã Đông Yên

2,3

159

Kênh Ngang

Xã Đông Yên

3,4

160

Kênh Sáng Mới

Xã Đông Yên

2,3

161

Kênh Thuỷ Lợi

Xã Đông Yên

1,5

162

Kênh Miễu Bà

Xã Đông Yên

2,1

163

Kênh Trung Thành

Xã Đông Yên

2,2

164

Kênh 19

Xã Đông Yên

2,0

165

Kênh Ông Đốc

Xã Đông Yên

4,3

166

Kênh Ranh

Xã Đông Yên

2,1

167

Kênh Thầy Cai

Xã Đông Yên

2,8

168

Kênh Thủy Lợi (Hậu 9 Oanh)

Xã Đông Yên

1,5

169

Kênh Thủy Lợi (Nhà Ông Dê)

Xã Đông Yên

1,9

170

Kênh Tây Sơn 1

Xã Đông Yên

3,5

171

Kênh Đầu Ngàn

Xã Đông Yên

1,5

172

Kênh Đường Choại

Xã Đông Yên

5,0

173

Kênh Lẫm Thiết

Xã Đông Yên

3,0

174

Kênh Mương Chùa

Xã Đông Yên

2,0

175

Kênh thủy lợi HTX Tân Nông

Xã Đông Yên

3,0

176

Kênh thủy lợi HTX Tiến Nông

Xã Đông Yên

2,5

177

Kênh Thủy lợi Tây Sơn 1; Ngã Cạy

Xã Đông Yên

2,4

178

Kênh thủy lợi THT Ba Đại; Ngã Cạy

Xã Đông Yên

2,8

179

Kênh thủy lợi THT kênh Ông Bạch; Ngã Cạy

Xã Đông Yên

3,2

180

Kênh thủy lợi THT kênh 6 Phương; Ngã Cạy

Xã Đông Yên

2,7

181

Kênh thủy lợi THT kênh 19; Xẻo Đước 1

Xã Đông Yên

3,4

182

Kênh Thủy lợi sau UBND Xã; Xẻo Đước 2

Xã Đông Yên

2,6

183

Kênh thủy lợi HTX Tân Việt; Tây Sơn 3

Xã Đông Yên

2,5

184

Kênh Bà Mười; Tây Sơn 1

Xã Đông Yên

1,2

185

Kênh tủy lợi HTX Tân Việt; Tây Sơn 3

Xã Đông Yên

2,5

186

Kênh Thứ 5 (bờ Đông)

Xã Đông Thái

9,0

187

Kênh Nhị Tỳ

Xã Đông Thái

3,5

188

Kênh 8 Mới

Xã Đông Thái

0,8

189

Kênh Kiểm Lâm Trên

Xã Đông Thái

3,1

190

Kênh Dân Quân

Xã Đông Thái

6,5

191

Kênh Thứ 6

Xã Đông Thái

2,8

192

Kênh Số 1

Xã Đông Thái

7,9

193

Kênh Chóp Mao

Xã Đông Thái

2,4

194

Kênh Bào Láng

Xã Đông Thái

3,3

195

Kênh Hai Mít

Xã Đông Thái

1,9

196

Kênh Bào Hang

Xã Đông Thái

3,8

197

Kênh Biện Phát

Xã Đông Thái

3,0

198

Kênh Thứ 5 (bờ Tây)

Xã Đông Thái

3,4

199

Kênh Hàng Gòn

Xã Đông Thái

3,3

200

Kênh Hậu 500

Xã Đông Thái

1,7

201

Kênh Chùa Cũ

Xã Đông Thái

1,4

202

Kênh Cơi 5

Xã Đông Thái

3,4

203

Kênh 3000

Xã Đông Thái

4,0

204

Kênh Cơi 3

Xã Đông Thái

2,6

205

Kênh Cơi 6

Xã Đông Thái

3,2

206

Kênh Cơi 4

Xã Đông Thái

1,8

207

Kênh Hậu 1000

Xã Đông Thái

1,6

208

Kênh Trâm Bầu; Thành Trung

Xã Đông Thái

1,5

209

Kênh Thứ 6 (bờ Đông)

Xã Đông Thái

5,6

210

Kênh 5 Ý

Xã Đông Thái

2,0

211

Kênh Lung Đốc

Xã Đông Thái

2,8

212

Kênh 7 Kiến

Xã Đông Thái

2,5

213

Kênh Thầy Ban

Xã Đông Thái

3,7

214

Kênh 5 Đâu-Nam Quý

Xã Đông Thái

1,0

215

Kênh Thủy Lợi-kinh Làng Đông

Xã Đông Thái

0,9

216

Kênh Ranh-kinh Làng Đông

Xã Đông Thái

2,1

217

Kênh Thủy Lợi; kinh I

Xã Đông Thái

0,8

218

Kênh Miểu-kinh I

Xã Đông Thái

0,4

219

Kênh Xẻo Bướm

Xã Đông Thái

3,5

220

Kênh Hậu 500; Phú Lâm

Xã Đông Thái

2,0

221

Kênh Lung Giữa

Xã Đông Thái

0,5

222

Kênh 8 Bạch-Đông Thành

Xã Đông Thái

1,1

223

Kênh Nội Đồng-Trung Quý

Xã Đông Thái

4,3

224

Kênh 500-Nam Quý

Xã Đông Thái

1,2

225

Kênh Cựa Gà-Kinh IA

Xã Đông Thái

0,5

226

Kênh 2 Tỷ-Kinh Làng

Xã Đông Thái

2,1

227

Kênh Hậu 500-Phú Hưởng

Xã Đông Thái

1,5

228

Kênh Trâm Bầu

Xã Đông Thái

1,6

229

Kênh Ấp Chiến Lược

Xã Đông Thái

0,5

230

Kênh 7 Suốl

Xã Đông Thái

2,9

231

Kênh Đường Cộ

Xã Đông Thái

1,5

232

Kênh 6 Loản

Xã Đông Thái

0,6

233

Kênh Thủy Lợi Cơi 6

Xã Đông Thái

0,9

234

Kênh bờ bao HTX Phú Hưởng

Xã Đông Thái

1,8

235

Kênh Hàng Gòn (7 Kim)

Xã Đông Thái

3,5

236

Kênh Mù U

Xã Đông Thái

1,0

237

Kênh Ven Út Nam

Xã Đông Thái

3,0

238

Kênh Thủy Lợi Bờ Chuối

Xã Đông Thái

1,0

239

Kênh 5 Giàu

Xã Đông Thái

2,0

240

Kênh 5 Hung

Xã Đông Thái

1,0

241

Kênh Ranh-Cơi 3

Xã Đông Thái

1,0

242

Kênh Chùa

Xã Đông Thái

3,4

243

Kênh Ven Thứ 6

Xã Đông Thái

4,3

244

Kênh Xáng Mới

Xã Đông Thái

2,0

245

Kênh Xẻo Rô

Xã Đông Thái

4,0

246

Kênh Làng thứ 7

Xã Đông Thái

11,0

247

Kênh Út Thôi

Xã Đông Thái

2,0

248

Kênh Đê Canh Nông

Xã Nam Thái A

5,0

249

Kênh Bà 6 Sái

Xã Nam Thái A

2,0

250

Kênh Giữa Xẻo Đôi-Xẻo Quao

Xã Nam Thái A

5,0

251

Kênh Kiểm Lâm Trên

Xã Nam Thái A

3,1

252

Kênh Đề Bô

Xã Nam Thái A

2,7

253

Kênh 6 Đồng

Xã Nam Thái A

1,1

254

Kênh Khu 3

Xã Nam Thái A

2,8

255

Kênh 7 Suốl

Xã Nam Thái A

5,8

256

Kênh Hai Mít

Xã Nam Thái A

1,9

257

Kênh Đìa Bô

Xã Nam Thái A

2,6

258

Kênh Xáng Mới

Xã Nam Thái A

4,6

259

Kênh Xẻo Dừa

Xã Nam Thái A

2,7

260

Kênh Xẻo Vẹt

Xã Nam Thái A

5,0

261

Kênh Xẻo Đôi

Xã Nam Thái A

5,7

262

Kênh Chống Mỹ cũ

Xã Nam Thái A

3,4

263

Kênh Trâm Bầu-Đầu Ngàn

Xã Nam Thái A

2,1

264

Kênh Nông Trường dừa khu I

Xã Nam Thái A

1,5

265

Kênh Nông Trường dừa khu II

Xã Nam Thái A

2,3

266

Kênh nông Đìa Bô

Xã Nam Thái A

2,7

267

Kênh Xẻo Dừa trong

Xã Nam Thái A

1,0

268

Kênh Khu III

Xã Nam Thái A

1,3

269

Kênh Cây Me

Xã Nam Thái A

2,4

270

Kênh Cặp Đê Quốc Phòng

Xã Nam Thái A

4,0

271

Kênh Xáng Mới; 7 Biển

Xã Nam Thái A

11,2

272

Kênh Ngang

Xã Nam Thái A

1,1

273

Kênh Xáng Cùng

Xã Nam Thái A

0,9

274

Kênh Mương Lãi

Xã Nam Thái A

1,1

275

Kênh giữa Thái Hòa+ Xẻo Quao B

Xã Nam Thái A

2,5

276

Kênh Xẻo Cồn

Xã Nam Thái A

1,5

277

Kênh Chống Mỹ Mới

Xã Nam Thái A

5,0

278

Kênh Xẻo Quao

Xã Nam Thái A

8,0

279

Kênh Giáo Yên

Xã Nam Thái A

2,0

280

Kênh hạ lưu cống kênh Xẻo Vẹt

Xã Nam Thái A

1,5

281

Kênh hạ lưu cống kênh Thứ 7

Xã Nam Thái A

1,5

282

Kênh hạ lưu cống kênh Xẻo Đôi

Xã Nam Thái A

1,5

283

Kênh Đê Canh Nông

Xã Nam Thái

5,0

284

Kênh Xẽo Dừa Trong

Xã Nam Thái

2,0

285

Kênh Rừng

Xã Nam Thái

2,8

286

Kênh Xáng Mới

Xã Nam Thái

3,2

287

Kênh Kiểm Lâm Trên

Xã Nam Thái

3,1

288

Kênh Đề Bô

Xã Nam Thái

2,7

289

Kênh Xẻo Bướm

Xã Nam Thái

2,4

290

Kênh Hai Hú

Xã Nam Thái

5,0

291

Kênh Cũ

Xã Nam Thái

2,9

292

Kênh Thứ 6 Đồng Giữa

Xã Nam Thái

4,9

293

Kênh Bào Dừa

Xã Nam Thái

3,7

294

Kênh Đìa Bô

Xã Nam Thái

2,6

295

Kênh Thứ Tư

Xã Nam Thái

2,6

296

Kênh Hai Nhượng

Xã Nam Thái

2,7

297

Kênh Xẻo Dừa

Xã Nam Thái

2,7

298

Kênh Xẻo Bà Lý

Xã Nam Thái

2,7

299

Kênh Mù U

Xã Nam Thái

1,4

300

Kênh Thứ Tư Trong

Xã Nam Thái

6,5

301

Kênh Tràm 1

Xã Nam Thái

2,1

302

Kênh Ông Giáo

Xã Nam Thái

0,9

303

Kênh 9 Mẹo

Xã Nam Thái

1,5

304

Kênh Bào Láng

Xã Nam Thái

1,7

305

Kênh Thứ 6

Xã Nam Thái

1,6

306

Kênh cặp Đê Quốc Phòng

Xã Nam Thái

5,0

307

Kênh 30/4

Xã Nam Thái

1,5

308

Kênh Mã Văn Cùi

Xã Nam Thái

1,8

309

Kênh Thứ 4 (Biển)

Xã Nam Thái

2,7

310

Kênh Thứ 4 giáp Thị Trấn

Xã Nam Thái

1,7

311

Kênh Út Hoằng-Đồng Giữa

Xã Nam Thái

1,6

312

Kênh 2 Mít

Xã Nam Thái

1,9

313

Kênh 10 Đò

Xã Nam Thái

1,3

314

Kênh 5 Nhu

Xã Nam Thái

1,0

315

Kênh Xẻo Cạn

Xã Nam Thái

1,6

316

Kênh Chống Mỹ

Xã Nam Thái

5,0

317

Kênh Cây Gòn

Xã Nam Thái

3,5

318

Kênh thứ 6 Đình

Xã Nam Thái

3,0

319

Kênh Bà Thùy

Xã Nam Thái

1,7

320

Kênh Cả Tòng

Xã Nam Thái

2,1

321

Kênh 3 Minh

Xã Nam Thái

1,3

322

Kênh Dân Quân

Xã Nam Thái

2,6

323

Kênh Mười Nới

Xã Nam Thái

0,9

324

Kênh Mương Giáo

Xã Nam Thái

0,9

325

Kênh Thầy Cai

Xã Nam Thái

4,5

326

Kênh Xẻo Phượng( 5 Biển A)

Xã Nam Thái

1,3

327

Kênh thuỷ lợi 9 Mẹo- 2 Toả ( Đồng Giữa)

Xã Nam Thái

1,5

328

Kênh thứ 5 Giáp Đông Thái

Xã Nam Thái

1,7

329

Kênh Bào Hang giáp Đông Thái

Xã Nam Thái

1,7

330

Kênh Thầy Bang Bào Láng

Xã Nam Thái

1,2

331

Kênh Đê Canh Nông

Xã Nam Yên

5,0

332

Kênh Thứ 4

Xã Nam Yên

2,0

333

Kênh Chống Mỹ

Xã Nam Yên

5,0

334

Kênh Thầy Cai

Xã Nam Yên

1,4

335

Kênh Hai Biển

Xã Nam Yên

3,3

336

Kênh Thứ Tư Trong

Xã Nam Yên

6,5

337

Kênh Kiểm

Xã Nam Yên

2,5

338

Kênh Cũ

Xã Nam Yên

1,4

339

Kênh Ut Qui

Xã Nam Yên

0,8

340

Kênh 3 Cop

Xã Nam Yên

1,1

341

Kênh Bà Sươt

Xã Nam Yên

1,3

342

Kênh Ông Mol; Xeo Ke

Xã Nam Yên

2,4

343

Kênh Xẽo Cuôi; Xẽo Dầu

Xã Nam Yên

4,0

344

Kênh Ông Thọ

Xã Nam Yên

1,3

345

Kênh ven sông Xáng Xẻo Rô

Xã Nam Yên

1,7

346

Kênh Kiểm

Xã Nam Yên

2,5

347

Kênh Đào Sáo

Xã Nam Yên

1,3

348

Kênh 8 Thố

Xã Nam Yên

3,1

349

Kênh Út Đang

Xã Nam Yên

1,4

350

Kên Ông Nhẫn

Xã Nam Yên

1,2

351

Kênh cặp Đê Quốc phòng

Xã Nam Yên

5,0

352

Kênh thủy lợi sau Công ty ComposiTTe

Xã Nam Yên

0,7

353

Kênh thủy lợi 3 Cượng

Xã Nam Yên

0,9

354

Kênh Ông Tâm (3 Biển)

Xã Nam Yên

1,2

355

Kênh 8 Oanh (2 Biển)

Xã Nam Yên

0,9

356

Kênh Cựa Gà; kênh Củ

Xã Nam Yên

1,5

357

Kênh Thứ Tư

Xã Nam Yên

3,0

358

Kênh 7 Dân-Bào Trâm

Xã Nam Yên

1,1

359

Kênh Ba Đằng

Xã Nam Yên

1,6

360

Kênh 4 Phụng; Út Nhỏ; Ông Hoàng

Xã Nam Yên

2,9

361

Kênh Út Tâm

Xã Nam Yên

0,6

362

Kênh Mai Vàng

Xã Nam Yên

1,0

363

Kênh 5 Dậy

Xã Nam Yên

0,9

364

Kênh 3 Hạo

Xã Nam Yên

1,3

365

Kênh Xẻo Vườn Cau

Xã Nam Yên

0,7

366

Kênh Dân Quân (8 Mại)

Xã Nam Yên

1,0

367

Kênh Ông Mười Một

Xã Nam Yên

1,1

368

Kênh Ông Nghĩa

Xã Nam Yên

1,1

369

Kênh 8 Đủ

Xã Nam Yên

0,8

370

Kênh Đầu Ngàn

Xã Nam Yên

2,9

371

Kênh Út Ân

Xã Nam Yên

0,8

372

Kênh Dân Quân

Xã Nam Yên

1,9

373

Kênh 3 Nở

Xã Nam Yên

1,2

374

Kênh Ông Hải

Xã Nam Yên

1,2

375

Kênh 8 Trọng

Xã Nam Yên

1,3

376

Kênh Giữa

Xã Nam Yên

2,9

377

Kênh Ba Quan

Xã Nam Yên

1,3

378

Kênh Ba Hiển

Xã Nam Yên

2,5

379

Kênh 5 Hải

Xã Nam Yên

1,3

380

Kênh Đầu Ngàn (HTX Bào Trâm)

Xã Nam Yên

3,1

381

Kênh 2 Nung

Xã Nam Yên

1,1

382

Kênh Ông Hoàng

Xã Nam Yên

0,8

383

Kênh Miễu Bà

Xã Nam Yên

1,1

384

Kênh Ông Điển

Xã Nam Yên

0,7

385

Kênh 9 Bò

Xã Nam Yên

1,5

386

Kênh 3 Mập

Xã Nam Yên

1,6

387

Kênh Cây Bảng

Xã Nam Yên

0,8

388

Kênh Mương Cái

Xã Nam Yên

1,3

389

Kênh Mương Củi

Xã Nam Yên

1,3

390

Kênh Cúp

Xã Nam Yên

0,6

391

Kênh Tư Ấn

Xã Nam Yên

1,2

392

Kênh Tư Rạng

Xã Nam Yên

0,5

393

Kênh Xẻo Công

Xã Nam Yên

2,0

394

Kênh 4 Hữu

Xã Nam Yên

1,1

395

Kênh 9 Bùa

Xã Nam Yên

1,2

396

Kênh Tư Nhân

Xã Nam Yên

1,3

397

Kênh 2 Hoàng

Xã Nam Yên

1,0

398

Kênh 7 Tung

Xã Nam Yên

1,5

399

Kênh 20

Xã Tây Yên

2,0

400

Kênh Dài

Xã Tây Yên

5,7

401

Kênh 7 Long

Xã Tây Yên

2,3

402

Kênh 10 Hên

Xã Tây Yên

1,1

403

Kênh Trâm Bầu

Xã Tây Yên

4,6

404

Kênh Mương Quao

Xã Tây Yên

4,2

405

Kênh Xẻo Già-Láng Chim

Xã Tây Yên

7,9

406

Kênh Đập Đá

Xã Tây Yên

2,0

407

Kênh Vườn Dừa

Xã Tây Yên

2,2

408

Kênh 25

Xã Tây Yên

1,5

409

Kênh Xáng 30

Xã Tây Yên

5,5

410

Kênh 10 Em (Hào Dần)

Xã Tây Yên

3,3

411

Kênh cặp Đê Quốc Phòng

Xã Tây Yên

14,0

412

Kênh 2 Phước

Xã Tây Yên

2,3

413

Kênh Chòm Cao

Xã Tây Yên

1,7

414

Kênh 2 Lấy; kênh Cùng; kênh 6 Giầu

Xã Tây Yên

2,9

415

Kênh 4 Hương

Xã Tây Yên

0,5

416

Kênh Chống Mỹ

Xã Tây Yên

1,7

417

Kênh 5 Lèo

Xã Tây Yên

1,2

418

Kênh Bang Lình

Xã Tây Yên

0,5

419

Kênh Út Hen

Xã Tây Yên

0,7

420

Kênh Bù Lu

Xã Tây Yên

1,0

421

Kênh Đường Kinh Cái Lớn

Xã Tây Yên

1,3

422

Kênh 2 Mão

Xã Tây Yên

1,8

423

Kênh Ranh Đất; Kinh Xáng

Xã Tây Yên

2,5

424

Kênh Bờ Đôi-Mương Chùa

Xã Tây Yên

1,8

425

Kênh 7 Trặc

Xã Tây Yên

1,8

426

Kênh Xẻo Dinh

Xã Tây Yên

5,0

427

Kênh Rạch Cốc

Xã Tây Yên

2,1

428

Kênh Thứ Nhất

Xã Tây Yên

2,0

429

Kênh 7 Yên

Xã Tây Yên

2,0

430

Kênh Đường Đào

Xã Tây Yên

1,0

431

Kênh hạ lưu cống kênh Thứ 2

Xã Tây Yên

1,5

432

Kênh hạ lưu cống kênh Thứ Nhất

Xã Tây Yên

1,5

433

Kênh Thầy Cai

Xã Tây Yên A

1,4

434

Kênh Bà Cối; Ông Tà

Xã Tây Yên A

2,8

435

Kênh Mương Chùa

Xã Tây Yên A

4,0

436

Kênh Đường Xuồng

Xã Tây Yên A

1,7

437

Kênh 40

Xã Tây Yên A

3,7

438

Kênh Đầu Ngàn

Xã Tây Yên A

3,5

439

Kênh Mới (Ngã Bát)

Xã Tây Yên A

1,6

440

Kênh 20

Xã Tây Yên A

2,0

441

Kênh Kiểm

Xã Tây Yên A

2,5

442

Kênh Rẫy Mới

Xã Tây Yên A

2,5

443

Kênh Bà Chủ

Xã Tây Yên A

1,0

444

Kênh cặp Đê Quốc Phòng

Xã Tây Yên A

5,0

445

Kênh Ranh

Xã Tây Yên A

4,1

446

Kênh Lẫm Trường Tiền

Xã Tây Yên A

1,6

447

Kênh 5 Chà; kênh 2 Đạo

Xã Tây Yên A

1,2

448

Kênh Kiểm Củ

Xã Tây Yên A

1,2

449

Kênh Ông Quãng Tổ 10

Xã Tây Yên A

0,9

450

Kênh Đầu Ngàn giáp Nam Yên

Xã Tây Yên A

2,6

451

Kênh Hai Tốt giáp Mương Chùa

Xã Tây Yên A

3,1

452

Kênh Xóm Lẫm

Xã Tây Yên A

1,5

453

Kênh Rọc Lá

Xã Tây Yên A

4,0

454

Kênh Cựa Gà

Xã Tây Yên A

0,8

455

Kênh 5 Vàng

Xã Tây Yên A

1,5

456

Kênh 3 Thành

Xã Tây Yên A

1,5

457

Kênh 2 Lừa

Xã Tây Yên A

1,5

458

Kênh 3 Ngàn

15,5

459

Kênh Bào Môm - Cái Nước

10,0

460

Kênh Năm Châu

10,0

461

Kênh Vĩnh Thái

10,0

462

Kênh Xáng Ba Đình

16,0

463

Kênh Cái Nứa

12,0

II

Huyện An Minh

950,4

1

Kênh Làng Thứ 7

Xã Đông Hòa

9,0

2

Kênh Ông Lục

Xã Đông Hòa

5,2

3

Kênh Hai Điển

Xã Đông Hòa

2,5

4

Kênh Nhị Tỳ

Xã Đông Hòa

5,6

5

Kênh Chệt Kỵ

Xã Đông Hòa

5,2

6

Kênh Phán Linh

Xã Đông Hòa

10,3

7

Kênh Hồ Văn Tẩu

Xã Đông Hòa

5,2

8

Kênh Phạm Phương Tri

Xã Đông Hòa

5,2

9

Kênh Ngàn Ba

Xã Đông Hòa

5,3

10

Kênh Đầu Ngàn (Bờ Đông)

Xã Đông Hòa

7,0

11

Kênh KT1

Xã Đông Hòa

7,3

12

Kênh KT2

Xã Đông Hòa

7,3

13

Kênh KT3

Xã Đông Hòa

3,0

14

Kênh KT4

Xã Đông Hòa

3,0

15

Kênh KT5

Xã Đông Hòa

2,6

16

Kênh Xẻo Quao

Xã Đông Hòa

4,0

17

Kênh Ông Kiệt

Xã Đông Hòa

5,4

18

Kênh Thứ 8

Xã Đông Hòa

3,6

19

Kênh Thứ 9

Xã Đông Hòa

3,9

20

Kênh Chủ Phước

Xã Đông Hòa

2,2

21

Kênh Chòi Mòi

Xã Đông Hòa

2,1

22

Kênh 4000

Xã Đông Hòa

2,1

23

Kênh 3 Thước

Xã Đông Hòa

4,0

24

Kênh 2200

Xã Đông Hòa

2,1

25

Kênh Năm Tím

Xã Đông Hòa

3,1

26

Kênh Tư Nô

Xã Đông Hòa

2,9

27

Kênh Lung

Xã Đông Hòa

2,8

28

Kênh 9 Tòng

Xã Đông Hòa

3,0

29

Kênh 01 Thước

Xã Đông Hòa

4,6

30

Kênh Cờ Trắng

Xã Đông Hòa

3,3

31

Kênh Lung 26/3

Xã Đông Hòa

5,0

32

Kênh Ngàn nhất (Đầu Ngàn bờ tây)

Xã Đông Hòa

2,0

33

Kênh 2 Thắng

Xã Đông Hòa

1,2

34

Kênh Trà Mi

Xã Đông Hòa

2,5

35

Kênh Quản Điển

Xã Đông Thạnh

10,1

36

Kênh 10 Quang

Xã Đông Thạnh

10,8

37

Kênh Nguyễn Văn Chiếm

Xã Đông Thạnh

4,8

38

Kênh Công Nghiệp

Xã Đông Thạnh

4,7

39

Kênh Danh Coi

Xã Đông Thạnh

4,6

40

Kênh KT1

Xã Đông Thạnh

4,3

41

Kênh KT2

Xã Đông Thạnh

3,9

42

Kênh KT3

Xã Đông Thạnh

3,6

43

Kênh KT4

Xã Đông Thạnh

3,6

44

Kênh KT5

Xã Đông Thạnh

2,0

45

Kênh Hai Lâu

Xã Đông Thạnh

4,0

46

Kênh Đầu Ngàn (bờ Tây)

Xã Đông Thạnh

2,2

47

Kênh 9 Rưởi

Xã Đông Thạnh

3,7

48

Kênh Ông Đường

Xã Đông Thạnh

3,8

49

Kênh Nông Trường

Xã Đông Thạnh

3,0

50

Kênh Quân Khu

Xã Đông Thạnh

2,0

51

Kênh Chiến Tranh

Xã Đông Thạnh

2,8

52

Kênh Ba

Xã Đông Thạnh

2,2

53

Kênh Giữa Xáng 3

Xã Đông Thạnh

1,4

54

Kênh Đầu Ngàn (Bờ Đông)

Xã Đông Thạnh

4,0

55

Kênh Bà Đầm (Ba Ngàn)

Xã Đông Thạnh

1,6

56

Kênh 10 Rẩy

Xã Đông Hưng

4,9

57

Kênh Hai Phát

Xã Đông Hưng

3,5

58

Kênh Bà Điền

Xã Đông Hưng

5,5

59

Kênh Chệt Ớt

Xã Đông Hưng

6,7

60

Kênh Hãng

Xã Đông Hưng

9,0

61

Kênh 26/3

Xã Đông Hưng

4,0

62

Kênh 773

Xã Đông Hưng

4,1

63

Kênh KT1

Xã Đông Hưng

4,7

64

Kênh KT2

Xã Đông Hưng

2,6

65

Kênh KT3

Xã Đông Hưng

2,1

66

Kênh KT4

Xã Đông Hưng

1,4

67

Kênh KT5

Xã Đông Hưng

3,5

68

Kênh Thứ 10; Rọ Ghe

Xã Đông Hưng

4,0

69

Kênh Chủ Vàng

Xã Đông Hưng

2,0

70

Kênh Lung

Xã Đông Hưng

1,9

71

Kênh Bốn Thước

Xã Đông Hưng

2,7

72

Kênh Hai Thước Năm

Xã Đông Hưng

1,1

73

Kênh Ba Thước

Xã Đông Hưng

1,5

74

Kênh 700

Xã Đông Hưng

1,2

75

Kênh Ba

Xã Đông Hưng

1,2

76

Kênh Đầu Ngàn (Bờ Đông)

Xã Đông Hưng

3,1

77

Kênh Đầu Ngàn (Bờ Tây)

Xã Đông Hưng

2,3

78

Kênh Ấp Chiến Lược

Xã Đông Hưng

1,9

79

Kênh Họa Đồ

Xã Đông Hưng B

4,8

80

Kênh 5 Ấp Tý (Đứng)

Xã Đông Hưng B

4,8

81

Kênh 5 Ấp Tý (Ngang)

Xã Đông Hưng B

6,7

82

Kênh Ngã Bát

Xã Đông Hưng B

7,6

83

Kênh Đứng 15

Xã Đông Hưng B

4,6

84

Kênh 5 Sện

Xã Đông Hưng B

4,2

85

Kênh Xáng Đội 2

Xã Đông Hưng B

4,9

86

Kênh KT1

Xã Đông Hưng B

4,9

87

Kênh KT5

Xã Đông Hưng B

1,2

88

Kênh Xáng Cùng

Xã Đông Hưng B

3,9

89

Kênh Lung Cán Gáo

Xã Đông Hưng B

4,9

90

Kênh Đường Tắc

Xã Đông Hưng B

1,8

91

Kênh Lô I

Xã Đông Hưng B

1,8

92

Kênh 2000

Xã Đông Hưng B

2,5

93

Kênh 10 Kiều

Xã Đông Hưng B

2,2

94

Kênh Tư (K. 24)

Xã Đông Hưng B

3,5

95

Kênh 5 Quang

Xã Đông Hưng B

2,0

96

Kênh 25

Xã Đông Hưng B

3,2

97

Kênh Mới

Xã Đông Hưng B

1,2

98

Kênh 1

Xã Đông Hưng B

2,8

99

Kênh 2

Xã Đông Hưng B

2,9

100

Kênh 3

Xã Đông Hưng B

2,3

101

Kênh 5

Xã Đông Hưng B

2,3

102

Kênh 500

Xã Đông Hưng B

4,4

103

Kênh Đầu Ngàn

Xã Đông Hưng B

4,7

104

Kênh Lò Búng

Xã Đông Hưng B

3,9

105

Kênh Chống Mỹ

Xã Thuận Hòa

6,5

106

Kênh Xẻo Quao

Xã Thuận Hòa

8,7

107

Kênh Xẻo Bần

Xã Thuận Hòa

7,0

108

Kênh Thứ 8 Biển

Xã Thuận Hòa

8,0

109

Kênh Thứ 9 Biển

Xã Thuận Hòa

8,5

110

Kênh Thứ 10 Biển

Xã Thuận Hòa

7,9

111

Kênh Đê Cấp 2

Xã Thuận Hòa

9,0

112

Kênh Đê Quốc Phòng

Xã Thuận Hòa

9,2

113

Kênh Kiểm Lâm

Xã Thuận Hòa

6,7

114

Kênh 30 Thứ 8; Xẽo Bần

Xã Thuận Hòa

5,4

115

Kênh 30 Thứ 8; Thứ 9

Xã Thuận Hòa

7,7

116

Kênh 30 Thứ 9; Thứ 10

Xã Thuận Hòa

5,4

117

Kênh 30 Xẽo Ngát; Thứ 10

Xã Thuận Hòa

4,7

118

Kênh Mương Củi

Xã Thuận Hòa

4,0

119

Kênh Bà Cuội

Xã Thuận Hòa

1,3

120

Kênh 3 Thước

Xã Thuận Hòa

2,7

121

Kênh Cây Sao

Xã Thuận Hòa

1,7

122

Kênh 30 Xẽo Bần-Xẽo Quao

Xã Thuận Hòa

6,0

123

Kênh Chống Mỹ

Xã Tân Thạnh

4,8

124

Kênh Xẻo Ngát

Xã Tân Thạnh

7,4

125

Kênh Xẻo Nhàu

Xã Tân Thạnh

8,2

126

Kênh Đê Cấp 2

Xã Tân Thạnh

5,3

127

Kênh Đê Quốc phòng

Xã Tân Thạnh

5,4

128

Kênh Xẻo Nhàu Hữu

Xã Tân Thạnh

4,2

129

Kênh Xẻo Nhàu Tả

Xã Tân Thạnh

4,4

130

Kênh Xẻo Lá

Xã Tân Thạnh

7,3

131

Kênh Dân Quân

Xã Tân Thạnh

1,6

132

Kênh Ngọn Nhỏ

Xã Tân Thạnh

4,2

133

Kênh Giữa Xẻo Nhàu B

Xã Tân Thạnh

4,8

134

Kênh 30 Xẻo Ngát; Xẻo Nhàu

Xã Tân Thạnh

4,2

135

Kênh 30 Xẻo Lá; Xẻo Nhàu

Xã Tân Thạnh

3,5

136

Kênh Xẻo Lá B

Xã Tân Thạnh

2,0

137

Kênh Bình Bát

Xã Tân Thạnh

2,6

138

Kênh Thạnh Tiên

Xã Tân Thạnh

5,1

139

Kênh Ba Giáp

Xã Tân Thạnh

3,8

140

Kênh Đê Quốc Phòng

Xã Đông Hưng A

5,5

141

Kênh Đê Cấp 2

Xã Đông Hưng A

4,8

142

Kênh Chống Mỹ

Xã Đông Hưng A

5,3

143

Kênh Xẻo Lúa

Xã Đông Hưng A

7,3

144

Kênh Thuồng Luồng

Xã Đông Hưng A

7,3

145

Kênh Ranh Cù Giá

Xã Đông Hưng A

2,2

146

Kênh Rọ Ghe

Xã Đông Hưng A

7,3

147

Kênh Ba Mạnh

Xã Đông Hưng A

1,8

148

Kênh Xẻo Đôi

Xã Đông Hưng A

4,8

149

Kênh Mương Lớn

Xã Đông Hưng A

1,8

150

Kênh Dân Quân

Xã Đông Hưng A

3,8

151

Kênh Xáng Cùng

Xã Đông Hưng A

2,5

152

Kênh Lung

Xã Đông Hưng A

2,9

153

Kênh Nông Trường

Xã Đông Hưng A

3,2

154

Kênh 500

Xã Đông Hưng A

2,5

155

Kênh Bồn Bồn

Xã Đông Hưng A

1,3

156

Kênh Quãng Vẹt

Xã Đông Hưng A

2,1

157

Kênh Ngang (Lung Trên)

Xã Đông Hưng A

1,5

158

Kênh Xẻo Đôi (Lung Dưới)

Xã Đông Hưng A

1,9

159

Kênh Đê Quốc Phòng

Xã Vân Khánh Đông

6,0

160

Kênh Đê Cấp 2

Xã Vân Khánh Đông

5,9

161

Kênh Chống Mỹ

Xã Vân Khánh Đông

5,6

162

Kênh Chà Che

Xã Vân Khánh Đông

4,7

163

Kênh Rạch Ông

Xã Vân Khánh Đông

7,3

164

Kênh Rạch Bà

Xã Vân Khánh Đông

2,6

165

Kênh Chính Phủ

Xã Vân Khánh Đông

2,6

166

Kênh Rạch Con Heo

Xã Vân Khánh Đông

2,6

167

Kênh Rạch Nằm Bếp

Xã Vân Khánh Đông

2,6

168

Kênh Cây Dứa

Xã Vân Khánh Đông

4,0

169

Kênh Ba Lớp

Xã Vân Khánh Đông

4,4

170

Kênh Mười Thân

Xã Vân Khánh Đông

6,0

171

Kênh Ba Thọ

Xã Vân Khánh Đông

5,7

172

Kênh 10 Kỉnh

Xã Vân Khánh Đông

3,2

173

Kênh Ngang

Xã Vân Khánh Đông

2,2

174

Kênh Biện Thường

Xã Vân Khánh Đông

2,2

175

Kênh Rạch Bà (Trong)

Xã Vân Khánh Đông

1,9

176

Kênh 9 Lực

Xã Vân Khánh Đông

1,6

177

Kênh 2 Thàng

Xã Vân Khánh Đông

1,9

178

Kinh Chủ Hùng

Xã Vân Khánh Đông

3,7

179

Kênh Ruột

Xã Vân Khánh Đông

5,1

180

Kênh Đê Quốc Phòng

Xã Vân Khánh

5,2

181

Kênh Đê Cấp 2

Xã Vân Khánh

4,8

182

Kênh Đê 9 Năm

Xã Vân Khánh

4,8

183

Kênh Chống Mỹ

Xã Vân Khánh

5,0

184

Kênh Rạch Mương Đào

Xã Vân Khánh

9,3

185

Kênh Rạch Chà Già Thiệt

Xã Vân Khánh

4,8

186

Kênh Rạch Chà Già Giả

Xã Vân Khánh

3,1

187

Kênh Rạch Cây Thông

Xã Vân Khánh

4,5

188

Kênh Rạch Mãng Cú

Xã Vân Khánh

2,2

189

Kênh Rạch Sâu

Xã Vân Khánh

2,2

190

Kênh Rạch Kim Qui

Xã Vân Khánh

12,0

191

Kênh Năm Đất Sét

Xã Vân Khánh

4,5

192

Kênh Xáng 2

Xã Vân Khánh

5,9

193

Kênh Xáng 3

Xã Vân Khánh

4,0

194

Kênh Xẻo Đìa Trầu

Xã Vân Khánh

1,4

195

Kênh Đứng Số 1

Xã Vân Khánh

4,0

196

Kênh 5 Quân Sự

Xã Vân Khánh

2,0

197

Kênh Cán Gáo

Xã Vân Khánh

1,9

198

Kênh Nhánh Cây Dừa

Xã Vân Khánh

1,0

199

Kênh Đồng Giữa

Xã Vân Khánh

2,2

200

Kênh Rạch sâu (trong)

Xã Vân Khánh

2,7

201

Kênh Đê Quốc Phòng

Xã Vân Khánh Tây

4,8

202

Kênh Đê Cấp 2

Xã Vân Khánh Tây

4,6

203

Kênh Chống Mỹ

Xã Vân Khánh Tây

4,7

204

Kênh Rạch Cái Kim Qui

Xã Vân Khánh Tây

8,3

205

Kênh Rạch Sên

Xã Vân Khánh Tây

1,5

206

Kênh Rạch Nẩy

Xã Vân Khánh Tây

2,3

207

Kênh Rạch Cây Gõ

Xã Vân Khánh Tây

2,5

208

Kênh Ngang 327

Xã Vân Khánh Tây

6,3

209

Kênh Bầu Sấu

Xã Vân Khánh Tây

6,3

210

Kênh Xẻo Đìa Lá

Xã Vân Khánh Tây

7,2

211

Kênh Xẻo Đùng Đình

Xã Vân Khánh Tây

4,0

212

Kênh Chống Mỹ Cũ

Xã Vân Khánh Tây

3,0

213

Kênh Rạch Tiểu Dừa

Xã Vân Khánh Tây

5,5

214

Kênh Năm Đất Sét

Xã Vân Khánh Tây

8,3

215

Kênh Xáng 1

Xã Vân Khánh Tây

3,5

216

Kênh Xáng 2

Xã Vân Khánh Tây

2,0

217

Kênh Xáng 3

Xã Vân Khánh Tây

2,4

218

Kênh Dân Y

Xã Vân Khánh Tây

3,3

219

Kênh Xẻo Đước

Xã Vân Khánh Tây

1,8

220

Kênh Kim Bắc

Thị trấn Thứ 11

1,0

221

Kênh Bà Điền

Thị trấn Thứ 11

1,0

222

Kênh Chêt Ớt

Thị trấn Thứ 11

1,0

223

Kênh Hãng

Thị trấn Thứ 11

1,0

224

Kênh Đầu Ngàn (bờ Đông)

Thị trấn Thứ 11

4,0

225

Kênh Xã Lập

Thị trấn Thứ 11

1,9

226

Kênh Chợ

Thị trấn Thứ 11

1,9

227

Kênh Ba Thọ

Thị trấn Thứ 11

1,9

228

Kênh 10 Thân

Thị trấn Thứ 11

1,9

229

Kênh Lung

Thị trấn Thứ 11

4,7

230

Kênh Đầu Ngàn (bờ Tây)

Thị trấn Thứ 11

2,0

231

Kênh 500 (khu Phố 3)

Thị trấn Thứ 11

1,1

232

Kênh 500 (khu Phố 4)

Thị trấn Thứ 11

2,2

233

Kênh Phán Linh

10,0

234

Kênh Hãng 3

9,0

III

Huyện Châu Thành

603,2

1

Kênh Xẻo Ông Xiêng

Xã Bình An

1,1

2

Kênh Ngang

Xã Bình An

1,4

3

Kênh Tập Đoàn 14

Xã Bình An

3,4

4

Kênh Chùa- Tập Đoàn 1

Xã Bình An

3,3

5

Kênh Chùa Củ; Chùa mới

Xã Bình An

2,0

6

Kênh Ông Bông; Bà Liết

Xã Bình An

2,2

7

Kênh Tập Đoàn 2-7

Xã Bình An

2,1

8

Kênh Tập Đoàn 1-Giòng Cát

Xã Bình An

2,0

9

Kênh Hầu Dầu

Xã Bình An

1,6

10

Kênh Ranh Xà Xiêm-An Thới

Xã Bình An

1,6

11

Kênh Xẻo Thầy Bảy

Xã Bình An

2,6

12

Kênh TĐ 3-13; Xà Xiêm

Xã Bình An

2,6

13

Kênh Tư Tùng

Xã Bình An

1,3

14

Kênh Ranh Gò Đất; Xà Xiêm

Xã Bình An

2,7

15

Kênh 5 Thước-TĐ 12

Xã Bình An

1,8

16

Kênh Nhánh Lô 7

Xã Bình An

2,5

17

Kênh Rạch Gốc

Xã Bình An

4,3

18

Kênh Tập Đoàn 10-15

Xã Bình An

3,9

19

Kênh Xáng Múc -Lô 7

Xã Bình An

2,8

20

Kênh Rạch Tàu Hơi

Xã Giục Tượng

3,0

21

Kênh Ranh Lung Lớn

Xã Giục Tượng

1,9

22

Kênh Tập Đoàn 3

Xã Giục Tượng

1,7

23

Kênh Cũ

Xã Giục Tượng

2,0

24

Kênh Tà Nôm

Xã Giục Tượng

3,2

25

Kênh Chín Cửu

Xã Giục Tượng

2,7

26

Kênh Chùa

Xã Giục Tượng

2,1

27

Kênh 5 Thước

Xã Giục Tượng

3,5

28

Rạch Bon Sa

Xã Giục Tượng

3,9

29

Kênh Tập Đoàn 3

Xã Giục Tượng

2,8

30

Kênh Đuôi Cồn Vĩnh Quới

Xã Giục Tượng

1,8

31

Rạch Láng Tượng

Xã Giục Tượng

9,4

32

Kênh Tổ 7 HTX Tân Hưng

Xã Giục Tượng

3,9

33

Kênh Tiếp Cà Đam

Xã Giục Tượng

6,2

34

Kênh Ba Luống; Tân Tiến

Xã Giục Tượng

4,1

35

Kênh Tám Bầy; Minh Tân

Xã Giục Tượng

3,5

36

Rạch Tà Săn

Xã Giục Tượng

2,1

37

Kênh Ranh Tân Lợi

Xã Giục Tượng

3,3

38

Kênh HTX Tân Hưng

Xã Giục Tượng

5,9

39

Kênh 10 Thước

Xã Giục Tượng

3,0

40

Kênh Ranh Tân Phước

Xã Giục Tượng

2,6

41

Kênh Ke Mốt

Xã Giục Tượng

2,7

42

Kênh 9

Xã Giục Tượng

1,9

43

Kênh Xã

Xã Giục Tượng

3,0

44

Kênh Tám

Xã Giục Tượng

4,1

45

Kênh 14

Xã Giục Tượng

2,8

46

Kênh 15

Xã Giục Tượng

2,9

47

Kênh Đập Đá

Xã Giục Tượng

1,7

48

Kênh Ba

Xã Giục Tượng

1,6

49

Kênh Tập Đoàn 1

Xã Giục Tượng

2,0

50

Kênh Hai Xuyên

Xã Giục Tượng

4,2

51

Kênh Ba Sa

Xã Giục Tượng

3,4

52

Kênh Cà Tứng

Xã Giục Tượng

1,0

53

Kênh Xẻo Lá

Xã Giục Tượng

0,9

54

Kênh Tà Sôm

Xã Giục Tượng

3,2

55

Kênh Na Thum

Xã Giục Tượng

3,7

56

Kênh Bầu Thì

Xã Giục Tượng

3,3

57

Kênh Cầu Mống

Xã Giục Tượng

2,8

58

Kênh Năm Hào

Xã Giục Tượng

1,2

59

Kênh Nước Mặn cũ

Xã Giục Tượng

6,3

60

Kênh Nước Mặn mới

Xã Giục Tượng

9,6

61

Kênh Xã

Xã Minh Hòa

6,3

62

Kênh 7 Thước

Xã Minh Hòa

3,0

63

Kênh Tập Đoàn 3-4

Xã Minh Hòa

2,8

64

Kênh Lung Khê-Tập Đoàn 14-15

Xã Minh Hòa

2,7

65

Kênh Ven Ấp Bình Lạc (Đoạn 2)

Xã Minh Hòa

3,8

66

Kênh KH3-30

Xã Minh Hòa

5,7

67

Kênh Ranh Long Thạnh

Xã Minh Hòa

2,6

68

Kênh TĐ 6 Hòa Thạnh

Xã Minh Hòa

2,4

69

Kênh TĐ 2-14-15 Hòa Hưng

Xã Minh Hòa

2,3

70

Kênh Ranh An Khương-Bàn Thạch

Xã Minh Hòa

1,7

71

Kênh 5 Trọng

Xã Minh Hòa

4,7

72

Kênh TĐ 11-12; Bình Hoà

Xã Minh Hòa

4,0

73

Kênh TĐ 8-10; Bình Hoà

Xã Minh Hòa

1,8

74

Kênh TĐ 2-3; Minh Long

Xã Minh Hòa

4,0

75

Kênh Ranh An Khương- Hoà Hưng

Xã Minh Hòa

3,0

76

Kênh TĐ 4-8; Ông Nô

Xã Minh Hòa

2,9

77

Kênh Sau Chợ; Ông Tùng

Xã Minh Hòa

0,7

78

Kênh TĐ 5-9; An Khương

Xã Minh Hòa

6,7

79

Kênh Năm Thủy-Ông Tải

Xã Minh Hòa

2,2

80

Kênh Sau Làng-Hòa Hưng

Xã Minh Hòa

1,0

81

Kênh Ông Đến

Xã Minh Hòa

4,3

82

Kênh Đường Trâu

Xã Minh Hòa

6,6

83

Kênh Rạch Đường Trâu

Xã Minh Hòa

2,0

84

Kênh Ven ấp Bình Lạc

Xã Minh Hòa

2,5

85

Kênh Tập Đoàn 14-15

Xã Minh Hòa

1,3

86

Kênh Tập Đoàn 12

Xã Minh Hòa

1,1

87

Kênh Chùa

Xã Minh Hòa

2,5

88

Kênh Ông Thượng

Xã Mong Thọ

4,8

89

Kênh 1000

Xã Mong Thọ

4,2

90

Kênh 500

Xã Mong Thọ

5,2

91

Kênh 19 (cũ)

Xã Mong Thọ

1,9

92

Kênh 18

Xã Mong Thọ

4,3

93

Kênh Tám Tập

Xã Mong Thọ

2,7

94

Kênh 4 Mét

Xã Mong Thọ A

1,5

95

Kênh Nhà Nguyện

Xã Mong Thọ A

3,3

96

Kênh 5A

Xã Mong Thọ A

4,6

97

Kênh HTX Thạnh Hòa

Xã Mong Thọ A

7,1

98

Kênh Tư

Xã Mong Thọ A

4,6

99

Kênh Thanh Niên

Xã Mong Thọ A

1,6

100

Kênh Chồi Mồi

Xã Mong Thọ A

1,6

101

Kênh Ba Chùa

Xã Mong Thọ A

4,8

102

Kênh Hầu Bàn

Xã Mong Thọ A

3,1

103

Kênh Cấp Ba

Xã Mong Thọ A

3,0

104

Kênh Ranh

Xã Mong Thọ A

2,3

105

Kênh 500

Xã Mong Thọ A

6,8

106

Kênh Cấp 2

Xã Mong Thọ A

5,9

107

Kênh Thầy Cai

Xã Mong Thọ A

1,8

108

Kênh Hai

Xã Mong Thọ A

5,4

109

Kênh Sau Chùa

Xã Mong Thọ B

2,8

110

Kênh Tập Đoàn 1-2

Xã Mong Thọ B

2,4

111

Kênh Bầu Thì Củ

Xã Mong Thọ B

2,9

112

Kênh Chung Sư

Xã Mong Thọ B

5,4

113

Kênh 500 (Sau Hậu)

Xã Mong Thọ B

3,1

114

Kênh HTX Phước Ninh

Xã Mong Thọ B

4,6

115

Kênh Sau Làng

Xã Mong Thọ B

8,1

116

Kênh Chòm Mã; Hội Đồng Phát

Xã Mong Thọ B

3,3

117

Rạch Ông Phê (Tà Noi)

Xã Mong Thọ B

1,9

118

Kênh Cầu Móng

Xã Mong Thọ B

4,7

119

Kênh Bầu Thì

Xã Mong Thọ B

4,7

120

Kênh Tám Đạt

Xã Mong Thọ B

2,1

121

Kênh Lộ Mới

Xã Mong Thọ B

1,5

122

Kênh Tà Khanh

Xã Mong Thọ B

3,8

123

Kênh ranh 17 (giáp Mong Thọ)

Xã Mong Thọ B

3,7

124

Kênh 9 Thước (giáp Giục Tượng)

Xã Mong Thọ B

1,9

125

Đường Kênh Vườn Đào

Xã Mong Thọ B

1,0

126

Kênh công trường

Xã Mong Thọ B

1,7

127

Kênh Hai Giã

Xã Mong Thọ B

1,5

128

Kênh Đường Trâu Lớn

Xã Thạnh Lộc

1,9

129

Rạch Thông Lưu

Xã Thạnh Lộc

0,8

130

Kênh Tư Tây

Xã Thạnh Lộc

2,2

131

Kênh Bác Hồ

Xã Thạnh Lộc

0,8

132

Kênh Sáu

Xã Thạnh Lộc

4,9

133

Kênh Ông Ke Thạnh Hưng

Xã Thạnh Lộc

0,8

134

Kênh Út Đèo

Xã Thạnh Lộc

2,0

135

Kênh Ông Tường; Thạnh Hưng

Xã Thạnh Lộc

3,0

136

Kênh Cấp 1; Hoà Lợi

Xã Thạnh Lộc

1,8

137

Kênh Bà Bâng

Xã Thạnh Lộc

1,1

138

Kênh 6 Lưới

Xã Thạnh Lộc

3,2

139

Kênh Ba Xạ

Xã Thạnh Lộc

5,0

140

Kênh 6 Hấu (Xã Hấu)

Xã Thạnh Lộc

1,1

141

Kênh Bảy (Cây Sao)

Xã Thạnh Lộc

7,8

142

Kênh Cựa Gà

Xã Thạnh Lộc

1,5

143

Kênh Năm Ranh (Đoạn 2)

Xã Thạnh Lộc

1,5

144

Kênh Tà Kiết

Xã Thạnh Lộc

2,0

145

Kênh Phum lơn

Xã Thạnh Lộc

2,1

146

Kênh thủy lợi (nhà ông 4 Nui)

Xã Thạnh Lộc

0,9

147

Kênh Rạch Sóc Giữa

Xã Thạnh Lộc

0,8

148

Kênh 500

Xã Thạnh Lộc

1,0

149

Kênh San Nạn

Xã Thạnh Lộc

2,0

150

Kênh Xáng Mới

Xã Thạnh Lộc

1,5

151

Kênh HTX Minh An

Thị trấn Minh Lương

4,9

152

Kênh Tập đoàn 7-8

Thị trấn Minh Lương

2,0

153

Kênh Tập đoàn 17

Thị trấn Minh Lương

4,4

154

Kênh Tập Đoàn 2-4

Thị trấn Minh Lương

2,3

155

Kênh Tư Xà Xiêm

Thị trấn Minh Lương

1,5

156

Kênh Tập Đoàn 5-6

Thị trấn Minh Lương

1,8

157

Kênh Tập Đoàn 1-3

Thị trấn Minh Lương

2,9

158

Kênh Tập Đoàn 6-9

Thị trấn Minh Lương

1,8

159

Kênh 5 Thước

Thị trấn Minh Lương

2,6

160

Kênh Tập đoàn 7-8

Thị trấn Minh Lương

1,2

161

Kênh Tập đoàn 7-13

Thị trấn Minh Lương

1,8

162

Kênh TĐ 6 Minh Thành

Thị trấn Minh Lương

2,4

163

Rạch Cà Tuấn

Thị trấn Minh Lương

2,5

164

Kênh tập đoàn 8-9

Thị trấn Minh Lương

1,7

165

Kênh Liên Tập đoàn

Thị trấn Minh Lương

3,1

166

Kênh Rạch Tân Thành -TĐ5

Thị trấn Minh Lương

1,6

167

Kênh 3-4

Thị trấn Minh Lương

1,0

168

Kênh 5-6

Thị trấn Minh Lương

11,0

169

Kênh 1

Thị trấn Minh Lương

2,1

170

Kênh 2

Thị trấn Minh Lương

2,1

171

kênh 3

Thị trấn Minh Lương

2,1

172

Kênh 4

Thị trấn Minh Lương

2,3

173

Kênh Cùng

Thị trấn Minh Lương

2,5

174

Kênh Vòng Cung

Thị trấn Minh Lương

1,0

175

Kênh 2 tô

Thị trấn Minh Lương

3,0

176

Kênh Xẻo Di

Thị trấn Minh Lương

1,5

177

Kênh Tập Đoàn 5-6

Thị trấn Minh Lương

1,1

178

Kênh Sáng Tiếp Cà Đam

Thị trấn Minh Lương

3,0

179

Kênh xẻo Nhỏ

Thị trấn Minh Lương

0,8

180

Kênh Tiếp Cà Đam giáp Minh Hòa

Thị trấn Minh Lương

4,5

181

Kênh Tập đoàn 7-13

Thị trấn Minh Lương

1,9

182

Rạch Cà Tứng

Thị trấn Minh Lương

2,0

183

Kênh tập đoàn 1 (4 kênh)

Thị trấn Minh Lương

1,1

184

Kênh tập đoàn 3 (3 kênh)

Thị trấn Minh Lương

1,5

185

Kênh tập đoàn 5

Thị trấn Minh Lương

1,1

186

Kênh tập đoàn 6

Thị trấn Minh Lương

0,8

187

Kênh tập đoàn 7

Thị trấn Minh Lương

1,8

188

Kênh tập đoàn 8 (2 kênh)

Thị trấn Minh Lương

2,0

189

Kênh tập đoàn 9

Thị trấn Minh Lương

2,0

190

Kênh Ba Sa

Thị trấn Minh Lương

3,0

191

Kênh K-H-I

Thị trấn Minh Lương

2,5

192

Kênh Chùa mới

Thị trấn Minh Lương

1,5

193

Rạch Tà Bết

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

1,7

194

Kênh Đội III

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

2,7

195

Kênh Ranh So Đũa-Hòa Thuận

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

1,5

196

Kênh Đội II

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

3,6

197

Kênh Ông Liệu

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

2,3

198

Kênh TĐ 3-4

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

1,6

199

Kênh ven Vĩnh Thành

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

1,9

200

Kênh Bà Mì

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

1,8

201

Kênh Sau Làng VT B

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

1,7

202

Kênh Chín Xuyên

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

1,4

203

Kênh Tiếp Nước

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

2,7

204

Kênh Lò Than

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

1,0

205

Kênh Xẻo Nhỏ

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

1,0

206

Kênh Tập Đoàn 2-3

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

1,4

207

Kênh Ba Nheo (TĐ 2-3)

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

2,0

208

Kênh Tập đoàn 1

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

1,3

209

Kênh Tập đoàn 4-5

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

1,6

210

Kênh Trên Giòng

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

2,7

211

Rạch Cà Đao

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

2,9

212

Kênh Tổ 7; Xẻo tre

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

5,2

213

Kênh Ven ấp Vĩnh Hội

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

1,7

214

Kênh Ông Cò

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

2,1

215

Kênh Phước Lộc

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

2,8

216

Kênh 5 Ngạn-Sáu Huệ

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

1,5

IV

Huyện Giang Thành

465,8

1

Kênh HT1

Xã Vĩnh Phú

2,8

2

Kênh HT2

Xã Vĩnh Phú

2,0

3

Kênh 1000

Xã Vĩnh Phú

6,0

4

Kênh 2000

Xã Vĩnh Phú

10,9

5

Kênh T4-T1B-T1C-T2

Xã Vĩnh Phú

8,2

6

Kênh HT4

Xã Vĩnh Phú

1,1

7

Kênh HT3

Xã Vĩnh Phú

0,1

8

Kênh K3

Xã Vĩnh Phú

5,0

9

Kênh 9

Xã Vĩnh Phú

2,6

10

Kênh Năng

Xã Vĩnh Phú

5,7

11

Kênh K3 (T4-T5)

Xã Vĩnh Phú

11,0

12

Kênh K1

Xã Vĩnh Phú

8,6

13

Kênh K2

Xã Vĩnh Phú

3,9

14

Kênh K3(T3-T4)

Xã Vĩnh Phú

5,0

15

Kênh T2(T3-T5)

Xã Vĩnh Phú

9,8

16

Kênh K2(T4-T5)

Xã Vĩnh Phú

5,1

17

Kênh Giữa Rộc Xây

Xã Vĩnh Phú

1,1

18

Kênh hậu T3

Xã Vĩnh Phú

13,0

19

Kênh Rạch Mẹt Lung

Xã Vĩnh Phú

1,5

20

Kênh giữa K2; K3

Xã Vĩnh Phú

1,5

21

Kênh giữa K1; K2

Xã Vĩnh Phú

2,5

22

Kênh NT7

Xã Vĩnh Điều

8,8

23

Kênh HN2

Xã Vĩnh Điều

1,8

24

Kênh HN3

Xã Vĩnh Điều

2,3

25

Kênh 500 (HN1-HN2)

Xã Vĩnh Điều

0,3

26

Kênh 500 (HN2-HN3)

Xã Vĩnh Điều

2,2

27

Kênh 500 Giữa (NT5-NT4)

Xã Vĩnh Điều

7,8

28

Kênh 500 Giữa (NT6-NT5)

Xã Vĩnh Điều

7,9

29

Kênh 500 Giữa (NT7&-NT6)

Xã Vĩnh Điều

8,2

30

Kênh HT1

Xã Vĩnh Điều

8,8

31

Kênh HT2

Xã Vĩnh Điều

9,0

32

Kênh HT3

Xã Vĩnh Điều

8,0

33

Kênh NT1

Xã Vĩnh Điều

8,0

34

Kênh Nha Sáp

Xã Vĩnh Điều

1,4

35

Kênh NT2

Xã Vĩnh Điều

4,2

36

Kênh NT4

Xã Vĩnh Điều

8,0

37

Kênh Rạch Sâu

Xã Vĩnh Điều

0,7

38

Kênh Rạch Đồn 750 Nha Sáp

Xã Vĩnh Điều

3,0

39

Kênh NT6

Xã Vĩnh Điều

8,5

40

Kênh NT5

Xã Vĩnh Điều

8,3

41

Kênh NT3

Xã Vĩnh Điều

8,0

42

Kênh HT4

Xã Vĩnh Điều

6,0

43

Kênh Giữa Rộc Xây

Xã Vĩnh Điều

5,4

44

Kênh rạch HN3; Nông Trường

Xã Vĩnh Điều

3,5

45

Kênh Nha Sáp (kênh Vĩnh Tế; kênh 79)

Xã Vĩnh Điều

1,2

46

Kênh HN1

Xã Tân Khánh Hòa

5,0

47

Kênh HN2

Xã Tân Khánh Hòa

3,4

48

Kênh HN3

Xã Tân Khánh Hòa

3,2

49

Kênh HN4

Xã Tân Khánh Hòa

2,8

50

Kênh HN5

Xã Tân Khánh Hòa

3,7

51

Kênh 500 (HN1-HN2)

Xã Tân Khánh Hòa

5,0

52

Kênh 500 (HN2-HN3)

Xã Tân Khánh Hòa

2,9

53

Kênh HN0

Xã Tân Khánh Hòa

3,4

54

Rạch Cái Đôi

Xã Tân Khánh Hòa

1,8

55

Đường Tượng

Xã Tân Khánh Hòa

2,3

56

Kênh HT5

Xã Tân Khánh Hòa

4,8

57

Kênh 750

Xã Tân Khánh Hòa

12,8

58

Kênh HT1

Xã Tân Khánh Hòa

2,3

59

Kênh HT2

Xã Tân Khánh Hòa

3,0

60

Kênh Cầu Dừa

Xã Tân Khánh Hòa

4,2

61

Kênh Lộ Tân Khánh Hòa

Xã Tân Khánh Hòa

5,2

62

Kênh 500 (HN0; HN1)

Xã Tân Khánh Hòa

0,0

63

Kênh Lộ Quốc Phòng

Xã Tân Khánh Hòa

5,2

64

Kênh Đường Tượng

Xã Tân Khánh Hòa

2,3

65

Kênh Nhánh HN0

Xã Tân Khánh Hòa

2,0

66

Kênh 500 (HN3-HN4)

Xã Tân Khánh Hòa

2,0

67

Kênh Nam Vĩnh Tế

Xã Tân Khánh Hòa

3,0

68

Kênh Giồng Kè (Cỏ Soài)

Xã Phú Lợi

3,0

69

Kênh Cả Ngay; Rạch Gỗ

Xã Phú Lợi

2,7

70

Kênh HN1

Xã Phú Lợi

5,0

71

Kênh HN2

Xã Phú Lợi

5,0

72

Kênh HN3

Xã Phú Lợi

4,5

73

Kênh HN4

Xã Phú Lợi

3,0

74

Kênh HN5

Xã Phú Lợi

0,8

75

Kênh Chùn Xây

Xã Phú Lợi

1,5

76

Kênh Chùa

Xã Phú Lợi

2,2

77

Kênh 500 (HN1-HN2)

Xã Phú Lợi

5,3

78

Kênh 500 (HN2-HN3)

Xã Phú Lợi

5,2

79

Kênh Lộ Quốc Phòng

Xã Phú Lợi

2,3

80

Kênh Đê bao cỏ khô

Xã Phú Lợi

3,0

81

Kênh Rạch Cả Ngay

Xã Phú Lợi

1,0

82

Kênh Rạch Ngăn mặn Rạch Gỗ

Xã Phú Lợi

1,5

83

Kênh Rạch Sách

Xã Phú Lợi

1,5

84

Kênh Trà Phọt

Xã Phú Mỹ

1,4

85

Kênh HT6

Xã Phú Mỹ

8,3

86

Kênh Đồng Cỏ Bàng

Xã Phú Mỹ

0,0

87

Trà Phô Tà Teng

Xã Phú Mỹ

7,4

88

Kênh Som Bắc

Xã Phú Mỹ

3,5

89

Kênh Pu Tuốt

Xã Phú Mỹ

1,6

90

Kênh 500- Rạch Dứa

Xã Phú Mỹ

2,8

91

Kênh T1

Xã Phú Mỹ

1,0

92

Kênh K1

Xã Phú Mỹ

4,6

93

Kênh K2

Xã Phú Mỹ

2,2

94

Kênh K3

Xã Phú Mỹ

4,4

95

Kênh K4

Xã Phú Mỹ

4,5

96

Kênh HN0

Xã Phú Mỹ

10,6

97

Kênh 10

Xã Phú Mỹ

2,1

98

Kênh Đồng Hòa

Xã Phú Mỹ

10,0

99

Kênh Cong

Xã Phú Mỹ

4,7

100

Kênh 500 Trà Phọt

Xã Phú Mỹ

3,0

101

Kênh Chùa Trà Phọt

Xã Phú Mỹ

3,0

102

Kênh 9

Xã Phú Mỹ

2,0

103

Kênh nước ngọt

Xã Phú Mỹ

3,0

104

Kênh 500 Trà Phô

Xã Phú Mỹ

3,0

105

Kênh Lộ Quốc Phòng

Xã Phú Mỹ

4,0

106

Kênh giữa T1; K1

Xã Phú Mỹ

1,5

107

Kênh giữa K2; K3

Xã Phú Mỹ

2,5

108

Kênh cặp kênh Nông Trường (bờ Tây)

Xã Phú Mỹ

6,5

109

Kênh Rạch Két

Xã Phú Mỹ

1,8

V

Huyện Giồng Riềng

1.359,2

1

Rạch Bông Súng

Thị trấn Giồng Riềng; Xã Thạnh Bình

6,6

2

Kênh Nước Mặn

Xã Bàn Tân Định

3,7

3

Kênh Huỳnh Kỳ

Xã Thạnh Phước

5,9

4

Kênh Sáu Thước

Xã Thạnh Phước

1,6

5

Kênh Chệt Xi

Xã Thạnh Phước

3,3

6

Kênh Nông Trường

Xã Thạnh Phước

2,0

7

Kênh Tràm

Xã Thạnh Phước

3,7

8

Kênh Cả Xâm (KH3-5)

Xã Thạnh Phước

4,8

9

Kênh Cữu Sáu

Xã Thạnh Phước

5,1

10

Kênh Xã Trắc

Xã Thạnh Phước

3,9

11

Kênh Xéo Đông Pháp

Xã Thạnh Phước

2,3

12

Kênh Xéo Đường Lầu

Xã Thạnh Phước

2,2

13

Kênh Ranh

Xã Thạnh Phước; Xã Thạnh Lộc; Xã Ngọc Thuận; Xã Hòa Lợi

26,2

14

Kênh Chệt Xi (Kênh Chùa)

Xã Thạnh Phước; Xã Thạnh Lộc

6,4

15

Kênh Đường Lầu

Xã Thạnh Phước; Xã Thạnh Lộc

5,2

16

Kênh KH5-1 (8 Ngà)

Xã Thạnh Phước; Xã Thạnh Lộc

2,7

17

Kênh Đông Pháp

Xã Thạnh Phước; Xã Thạnh Lộc

3,6

18

Kênh Bờ Trúc

Xã Thạnh Lộc; Xã Ngọc Thuận

3,7

19

Kênh Đôi

Xã Thạnh Lộc

1,3

20

Kênh Đìa Sậy

Xã Thạnh Lộc

3,7

21

Kênh Chấp KHỉ

Xã Thạnh Lộc; Xã Ngọc Thuận

3,8

22

Kênh Sáu Thước (Ranh Tl-Tp)

Xã Thạnh Lộc; Xã Thạnh Phước

5,1

23

Kênh KH7-19

Xã Thạnh Lộc; Xã Ngọc Thuận

4,8

24

Kênh KH7-17

Xã Ngọc Thuận

4,7

25

Kênh An Thành

Xã Ngọc Thuận

1,6

26

Kênh KH7-15

Xã Ngọc Thuận

4,6

27

Kênh Lung Bắc Vĩ

Xã Ngọc Thuận

3,2

28

Kênh 5 Tỷ

Xã Ngọc Thuận

3,7

29

Kênh KH7-14

Xã Ngọc Thuận; Xã Hòa An

4,4

30

Kênh Thổ

Xã Ngọc Thuận

4,5

31

Kênh Đường Lác

Xã Ngọc Thuận

2,1

32

Kênh KH7-12

Xã Ngọc Thuận; Xã Hòa An

4,1

33

Kênh Nhà Lầu

Xã Ngọc Thuận; Xã Hòa An

2,4

34

Kênh Ranh Làng

Xã Ngọc Thuận; Xã Ngọc Hòa; Xã Ngọc Chúc

4,1

35

Kênh KH7-11

Xã Ngọc Thuận; Xã Ngọc Hòa; Xã Ngọc Chúc

4,2

36

Kênh Thầy Dòng Mới

Xã Hòa Lợi

3,5

37

Kênh Thầy Dòng Cũ

Xã Hòa Lợi

4,3

38

Nhánh Lung Lớn

Xã Hòa Lợi

0,7

39

Kênh Xẻo Bè

Xã Hòa Lợi

4,9

40

Kênh Cả Sĩ

Xã Hòa Lợi

4,7

41

Kênh 5 Ngàn

Xã Hòa Lợi

5,1

42

Kênh Ba Xéo

Xã Hòa Lợi

5,0

43

Kênh Hai Đáo

Xã Hòa Lợi

5,0

44

Kênh Giáo Thình

Xã Hòa Lợi

5,0

45

Kênh Nhà Băng

Xã Hòa Lợi; Xã Hòa Hưng

4,5

46

Kênh Hội Đồng Thơm

Xã Hòa Lợi

5,1

47

Kênh KH8

Xã Hòa Lợi; Xã Hòa Hưng

7,2

48

Kênh 3 Của

Xã Hòa Lợi; Xã Hòa Hưng

2,6

49

Kênh Ông Kỉnh

Xã Hòa Lợi

3,3

50

Kênh Thổ

Xã Hòa Hưng

3,8

51

Kênh 12

Xã Hòa Hưng

5,0

52

Kênh 14

Xã Hòa Hưng

5,3

53

Kênh Đường Láng

Xã Hòa Hưng

1,4

54

Kênh Huế

Xã Hòa Hưng

2,6

55

Kênh Bìa

Xã Hòa Hưng

0,9

56

Kênh Giữa

Xã Hòa Hưng

3,4

57

Kênh Giáo Điểu

Xã Hòa Hưng

4,3

58

Kênh 8 Phó

Xã Hòa Hưng

0,9

59

Kênh Cây Da

Xã Hòa Hưng

1,2

60

Lung Đường Láng

Xã Hòa Hưng

1,3

61

Kênh Chòm Xoài

Xã Hòa Hưng; Xã Hòa An

4,1

62

Kênh Xẻo Dầu

Xã Hòa An

1,8

63

Kênh Bào Trâm

Xã Hòa An

4,5

64

Kênh Bà Phước

Xã Hòa An

2,2

65

Kênh Bà Đầm

Xã Hòa An

4,0

66

Kênh Trảngtranh

Xã Hòa An

4,4

67

Kênh Tràm

Xã Hòa An

3,0

68

Kênh Lộ Tử

Xã Hòa An

1,4

69

Kênh Cầu Kè

Xã Hòa An

2,7

70

Kênh Lung Cây Huệ

Xã Hòa An

1,4

71

Kênh Trà

Xã Hòa An

1,4

72

Kênh Bào Cổng

Xã Hòa An; Xã Hòa Hưng

1,9

73

Kênh Chòm Xoài

Xã Hòa An; Xã Ngọc Hòa

3,7

74

Kênh Nhà Lầu

Xã Hòa An; Xã Ngọc Thuận

0,9

75

Kênh Xẻo Lùng

Xã Hòa Thuận

2,6

76

Kênh Bảy Trăm

Xã Hòa Thuận

2,7

77

Kênh Ông Dèo

Xã Hòa Thuận

3,8

78

Kênh Mương Đào

Xã Hòa Thuận

1,6

79

Kênh Bộ Vị

Xã Hòa Thuận

2,5

80

Kênh Hội Đồng

Xã Hòa Thuận

2,4

81

Kênh 2 Hy

Xã Hòa Thuận

1,0

82

Kênh Tổng Lộc

Xã Hòa Thuận

1,9

83

Kênh 5 Phú

Xã Hòa Thuận

1,3

84

Kênh Chòm Gòn

Xã Hòa Thuận

1,8

85

Kênh Tư Tuân

Xã Hòa Thuận

1,0

86

Kênh Cây Vông

Xã Hòa Thuận

2,2

87

Kênh 4 Sở

Xã Hòa Thuận; Xã Vĩnh Thạnh

2,5

88

Kênh Ranh Làng

Xã Hòa Thuận; Xã Vĩnh Thạnh

1,6

89

Kênh Ranh Giáp Vĩnh Hòa Hưng Bắc

Xã Hòa Thuận

1,6

90

Kênh Lung Nia

Xã Hòa Thuận

4,4

91

Kênh Chùa

Xã Ngọc Hòa

1,0

92

Kênh Bào Tre

Xã Ngọc Hòa

2,1

93

Kênh 3 Lộc

Xã Ngọc Hòa

0,8

94

Kênh Thân Suốt

Xã Ngọc Hòa

2,6

95

Kênh KH7-10

Xã Ngọc Hòa; Xã Ngọc Chúc

3,6

96

Kênh Cao Một

Xã Ngọc Hòa

3,3

97

Kênh Xẻo Da

Xã Ngọc Hòa

0,7

98

Kênh Xẻo Mây

Xã Ngọc Hòa

1,9

99

Kênh Xã Nguyên

Xã Ngọc Hòa

1,7

100

Kênh Lộ 963

Xã Ngọc Chúc; Xã Ngọc Hòa

15,7

101

Kênh Đập Ba Ủi

Xã Ngọc Chúc

3,5

102

Kênh Cái Đuốt Nhỏ

Xã Ngọc Chúc

2,0

103

Kênh Xẻo Lá

Xã Ngọc Chúc

0,7

104

Kênh Chùa

Xã Ngọc Chúc

2,0

105

Kênh Cựa Gà

Xã Ngọc Chúc

0,9

106

Rạch Chùa

Xã Ngọc Chúc

1,6

107

Rạch Xâm Há

Xã Ngọc Chúc; Xã Ngọc Thành

1,9

108

Kênh Cây Gáo

Xã Ngọc Chúc

2,2

109

Kênh Cà Lì

Xã Ngọc Chúc

1,7

110

Kênh Đập Đất

Xã Ngọc Chúc

1,2

111

Kênh Út Thái

Xã Ngọc Chúc

0,9

112

Kênh Xẻo Bần

Xã Ngọc Chúc; Xã Thạnh Hưng

3,0

113

Rạch Bà Cương

Xã Ngọc Thành

2,0

114

Kênh Xuôi

Xã Ngọc Thành

3,6

115

Kênh Xẻo Bần

Xã Ngọc Thành; Xã Thạnh Hưng

5,2

116

Kênh Huyện

Xã Ngọc Thành; Xã Thạnh Hưng

4,8

117

Kênh Tàu Quang

Xã Ngọc Thành

2,0

118

Kênh Đường Cày

Xã Ngọc Thành; Xã Thạnh Lộc; Xã Thạnh Hưng

3,3

119

Kênh KH5-2

Xã Ngọc Thành; Xã Thạnh Lộc; Xã Thạnh Hưng

4,7

120

Kênh 3 Cua

Xã Thạnh Hưng

0,6

121

Kênh Sóc Mò Om

Xã Thạnh Hưng; Xã Thạnh Bình

4,3

122

Kênh Chòm Sao

Xã Thạnh Hưng

0,6

123

Kênh Chòm Tre

Xã Thạnh Hưng

1,5

124

KH3-8

Xã Thạnh Hưng

3,8

125

Kênh Biện Mười Cũ

Xã Thạnh Hưng

2,3

126

Kênh Biện Mười Mới

Xã Thạnh Hưng

3,1

127

Kênh Cai Chương

Xã Thạnh Hưng

2,8

128

Kênh Ba Lan

Xã Thạnh Hưng; Xã Thạnh Bình

3,2

129

Kênh Hội Đồng

Xã Thạnh Bình

4,0

130

Kênh Cây Quéo

Xã Thạnh Bình

2,2

131

Kênh Ông Hai

Xã Thạnh Bình; Thị trấn Giồng Riềng

4,3

132

Kênh Lộ 963

Xã Thạnh Bình; Thị trấn Giồng Riềng

6,6

133

Kênh Bờ Tre

Xã Thạnh Bình

1,3

134

Kênh Miễu

Xã Thạnh Bình

1,8

135

Kênh Thầy Giáo

Xã Thạnh Hòa

4,2

136

Kênh Tắt

Xã Thạnh Hòa

1,8

137

Kênh Họa Đồ

Xã Thạnh Hòa; Xã Bàn Tân Định

3,2

138

Kênh Sóc Miên

Xã Thạnh Hòa; Xã Bàn Thạch

1,7

139

Kênh Lò Bún

Thị trấn Giồng Riềng

1,2

140

Kênh 7 Lực

Thị trấn Giồng Riềng

2,3

141

Kênh Chệt 5

Thị trấn Giồng Riềng

1,1

142

Kênh Nông Trường

Thị trấn Giồng Riềng; Xã Vĩnh Thạnh

2,1

143

Kênh Bà 2 Phước

Thị trấn Giồng Riềng; Xã Vĩnh Thạnh

1,7

144

Kênh Mù U

Thị trấn Giồng Riềng; Xã Vĩnh Thạnh

2,7

145

Kênh Rạch Chanh 1

Thị trấn Giồng Riềng; Xã Bàn Thạch

1,9

146

Kênh Xẻo Sâu

Xã Vĩnh Thạnh

2,4

147

Rạch Nhum

Xã Vĩnh Thạnh

3,8

148

Kênh 6 Đa

Xã Vĩnh Thạnh

0,9

149

Kênh Cái Nai

Xã Vĩnh Thạnh

1,3

150

Kênh Lộ Xe

Xã Vĩnh Thạnh

2,8

151

Kênh 6 Thì

Xã Vĩnh Thạnh; Xã Vĩnh Phú

3,0

152

Kênh Chùa Cũ

Xã Vĩnh Thạnh; Xã Vĩnh Phú

4,6

153

Kênh Mới Nha Si

Xã Vĩnh Thạnh; Xã Vĩnh Phú

3,6

154

Kênh Phong Lưu

Xã Vĩnh Thạnh; Xã Vĩnh Phú

3,9

155

Kênh 2 Thái

Xã Vĩnh Phú

2,9

156

Kênh 4 Sở

Xã Vĩnh Phú

1,9

157

Kênh 4 Liễu

Xã Vĩnh Phú

2,3

158

Kênh Chùa Cũ

Xã Vĩnh Phú

2,9

159

Kênh Đường Trâu Cây Xoài

Xã Vĩnh Phú

1,6

160

Kênh Đường Trâu Nhỏ

Xã Vĩnh Phú

0,9

161

Kênh Đường Trâu Lớn

Xã Vĩnh Phú

1,3

162

Kênh Sóc Ven

Xã Vĩnh Phú

1,0

163

Kênh Ba Quân

Xã Vĩnh Phú

0,4

164

Kênh Vĩnh Hòa Hưng Bắc

Xã Vĩnh Phú

0,5

165

Kênh Xẻo Kim

Xã Vĩnh Phú

0,7

166

Kênh Nha Si

Xã Vĩnh Phú

1,2

167

Kênh Thầy Cai

Xã Vĩnh Phú

1,2

168

Kênh Huế

Xã Long Thạnh

1,7

169

Kênh Xẻo Vịnh

Xã Long Thạnh

1,0

170

Kênh Vàm Cây Bàng

Xã Long Thạnh

0,7

171

Kênh Ngọn Đường Gỗ

Xã Long Thạnh

1,2

172

Kênh Đường Gỗ

Xã Long Thạnh

7,2

173

Kênh Ba Đinh

Xã Long Thạnh

2,4

174

Kênh Lộ 61

Xã Long Thạnh

3,1

175

Kênh Đường Trâu Cỏ KHía

Xã Long Thạnh

2,8

176

Rạch Tà Mách (10 Cồ)

Xã Long Thạnh

1,8

177

Rạch Xẻo Chát

Xã Long Thạnh

2,2

178

Kênh Đường Xuồng Thới Quản

Xã Long Thạnh

3,0

179

Rạch Ngã Con

Xã Long Thạnh

3,1

180

Rạch Cỏ KHía

Xã Long Thạnh

2,7

181

Kênh Láng Sơn

Xã Bàn Thạch

3,1

182

Kênh Giồng Đá

Xã Bàn Thạch

4,8

183

Rạch Cây Chôm

Xã Bàn Thạch

1,7

184

Kênh Giồng Đá Cạn

Xã Bàn Thạch

2,2

185

Rạch Cũ

Xã Bàn Thạch

1,5

186

Kênh Lô Bích

Xã Bàn Tân Định

2,4

187

Kênh 6 Dĩa

Xã Bàn Tân Định

0,8

188

Rạch Na Thum

Xã Bàn Tân Định

2,7

189

Kênh Giục Tượng

Xã Bàn Tân Định; Xã Bàn Thạch

4,8

190

Kênh 2 Kiệm

Xã Bàn Tân Định

0,7

191

Kênh Hội Đồng

Xã Bàn Tân Định

0,4

192

Kênh 8 Sang

Xã Bàn Tân Định

0,6

193

Kênh 5 Húi

Xã Bàn Tân Định

3,3

194

Kênh 14

Xã Bàn Tân Định

3,4

195

Kênh Chùa

Xã Bàn Tân Định

1,0

196

Kênh 12

Xã Bàn Tân Định

2,8

197

Kênh Thầy Bang

Xã Bàn Tân Định

3,7

198

Kênh 13

Xã Bàn Tân Định

5,1

199

Kênh Cây Dương

Xã Bàn Tân Định

3,5

200

Kênh Cây Mướp

Xã Bàn Tân Định

1,8

201

Kênh Tập Đoàn Sở Tại

Xã Bàn Tân Định

4,5

202

Kênh 500

Xã Thạnh Phước

0,8

203

Kênh 5 Châu

Xã Thạnh Phước

1,5

204

Kênh Bờ Bao Nông Trường

Xã Thạnh Phước

1,8

205

Kênh Chuối Nước (Nhỏ)

Xã Thạnh Phước

1,0

206

Kênh 20

Xã Thạnh Phước

1,7

207

Kênh Tràm Cũ

Xã Thạnh Phước

1,5

208

Kênh Số 2

Xã Thạnh Phước

1,4

209

Kênh Cây Gòn

Xã Thạnh Phước

0,7

210

Kênh Tư Diệu

Xã Thạnh Phước

2,9

211

Kênh Xương Cá

Xã Thạnh Phước

1,7

212

Kênh Hậu

Xã Thạnh Phước

1,9

213

Kênh Chuối Nước

Xã Thạnh Phước; Xã Thạnh Hưng

7,3

214

Kênh Ranh Tân Hiệp

Xã Thạnh Phước

5,4

215

Kênh Số 4

Xã Thạnh Phước

1,5

216

Kênh Hậu Căn Cứ

Xã Thạnh Phước; Xã Thạnh Lộc

6,1

217

Kênh Đòn Dông

Xã Thạnh Phước; Xã Thạnh Lộc

5,8

218

Kênh Hậu Trạm Bơm

Xã Thạnh Lộc

4,2

219

Kênh 3 Thước

Xã Thạnh Lộc

1,2

220

Kênh Tư Cai

Xã Thạnh Lộc

2,3

221

Kênh Số 1

Xã Thạnh Lộc

1,5

222

Kênh Số 2

Xã Thạnh Lộc

3,0

223

Kênh 8 Na

Xã Thạnh Lộc

1,4

224

Kênh 3 Bàng

Xã Thạnh Lộc

3,5

225

Kênh Thợ Hồ

Xã Thạnh Lộc

0,9

226

Kênh 500 Đường Cày

Xã Thạnh Lộc

0,8

227

Kênh Tây

Xã Thạnh Lộc

3,1

228

Kênh 3 Lũy

Xã Thạnh Lộc

2,3

229

Kênh Hậu

Xã Thạnh Lộc

1,2

230

Kênh Trâm Bầu

Xã Thạnh Lộc

0,9

231

Kênh 500

Xã Thạnh Lộc

0,6

232

Kênh Điền Giữa

Xã Thạnh Lộc

2,9

233

Kênh Mẫu Ngang

Xã Thạnh Lộc

3,8

234

Kênh Đìa Mã

Xã Thạnh Lộc

1,6

235

Kênh 6 Giỏi

Xã Thạnh Lộc

1,6

236

Kênh 2 Đấu

Xã Thạnh Lộc

1,5

237

Kênh 2 Địa

Xã Thạnh Lộc

0,7

238

Kênh Dân Quân

Xã Thạnh Lộc; Xã Ngọc Thuận

2,5

239

Kênh 9 Phòng

Xã Thạnh Lộc; Xã Ngọc Thuận

1,3

240

Kênh Bờ Bao Htx Bình An

Xã Thạnh Lộc

0,4

241

Kênh Huyện Đoàn

Xã Ngọc Thuận

1,3

242

Kênh Đìa Xoài

Xã Ngọc Thuận

2,0

243

Kênh 2 Săn

Xã Ngọc Thuận

2,7

244

Kênh 4 Rạng

Xã Ngọc Thuận

2,0

245

Kênh Lung Chiếu

Xã Ngọc Thuận

1,5

246

Kênh Lò Tán

Xã Ngọc Thuận

1,0

247

Kênh Thủy Lợi KH7-17

Xã Ngọc Thuận

1,2

248

Kênh Lung Cây Tràm

Xã Ngọc Thuận

2,7

249

Kênh 2 Hoài

Xã Ngọc Thuận

2,0

250

Kênh Mười Chăm

Xã Ngọc Thuận

3,5

251

Kênh Cơi 15

Xã Ngọc Thuận

3,9

252

Kênh 3 Nhi

Xã Ngọc Thuận

0,7

253

Kênh Lung 7 Điệp

Xã Ngọc Thuận; Xã Hòa An

2,7

254

Kênh Đìa Cá Thúi

Xã Ngọc Thuận

1,5

255

Kênh Cơi Nhứt

Xã Ngọc Thuận

2,3

256

Kênh 2 Kim

Xã Ngọc Thuận

3,8

257

Kênh Bờ Một

Xã Ngọc Thuận

1,0

258

Kênh Thủy Lợi 2 Kim

Xã Ngọc Thuận

0,9

259

Kênh 6 Yên

Xã Ngọc Thuận

1,7

260

Kênh Cây Vông

Xã Ngọc Thuận

1,1

261

Kênh 2 Hiếu

Xã Ngọc Thuận

0,9

262

Kênh Út Què

Xã Ngọc Thuận

0,7

263

Kênh Ba Thân

Xã Ngọc Thuận

1,4

264

Kênh Cơi Nhì(Ranh Nt-Ha)

Xã Ngọc Thuận; Xã Hòa An

3,8

265

Kênh Trà Mới

Xã Hòa Lợi

3,9

266

Kênh Ba Ngàn

Xã Hòa Lợi

1,5

267

Kênh Giữa

Xã Hòa Lợi

1,9

268

Kênh Hai Ngàn

Xã Hòa Lợi

1,5

269

Kênh 1200

Xã Hòa Lợi

2,9

270

Kênh Trà Cũ

Xã Hòa Lợi

3,1

271

Kênh 500

Xã Hòa Lợi

1,9

272

Kênh 6 Thước

Xã Hòa Lợi; Xã Hòa Hưng

7,2

273

Kênh Cà 3

Xã Hòa Lợi

0,7

274

Kênh 500 Thầy Dòng

Xã Hòa Lợi

0,9

275

Kênh 400

Xã Hòa Lợi

0,9

276

Kênh 6 Bánh

Xã Hòa Lợi

0,9

277

Kênh 500(7 Trợ)

Xã Hòa Lợi

1,6

278

Kênh Lung Cây Gòn

Xã Hòa Lợi

1,5

279

Kênh Lung Đìa Môn

Xã Hòa Lợi

2,7

280

Kênh 5 Ngàn

Xã Hòa Lợi; Xã Hòa Hưng

6,0

281

Kênh Cầu Gòn

Xã Hòa Hưng

4,8

282

Kênh Trà Tư

Xã Hòa Hưng

4,9

283

Kênh Ông Ban

Xã Hòa Hưng

3,6

284

Kênh Thầy Chữ

Xã Hòa Hưng

3,9

285

Kênh Tập Đoàn 10

Xã Hòa Hưng

1,8

286

Kênh Thủy Lợi Giữa Tđ2

Xã Hòa Hưng

2,0

287

Kênh Ông Tà

Xã Hòa Hưng

3,1

288

Kênh Thủy Lợi Giữa Tđ4

Xã Hòa Hưng

1,4

289

Kênh Lưỡi Búa

Xã Hòa Hưng

0,7

290

Kênh Ba Tình

Xã Hòa Hưng

0,7

291

Kênh 9 Em

Xã Hòa Hưng

0,5

292

Kênh 1200

Xã Hòa Hưng

1,1

293

Kênh 500

Xã Hòa Hưng

0,5

294

Kênh Hậu

Xã Hòa Hưng

0,5

295

Kênh Đường Trâu

Xã Hòa Hưng

1,3

296

Kênh 3 Vô

Xã Hòa Hưng

0,6

297

Kênh Ranh Giáp Hậu Giang

Xã Hòa Hưng

8,7

298

Kênh Chưng Bầu

Xã Hòa Hưng; Xã Hòa Thuận

2,4

299

Kênh Cá

Xã Hòa An

1,5

300

Kênh 4 Thước

Xã Hòa An

4,0

301

Kênh Bờ Lu

Xã Hòa An

1,6

302

Kênh Đất Thánh

Xã Hòa An

1,4

303

Kênh Xẻo Gia

Xã Hòa An

1,1

304

Kênh Cà No

Xã Hòa An

1,2

305

Kênh 6 Bông

Xã Hòa An

1,8

306

Kênh Ranh Ngọc Thuận Hòa An

Xã Hòa An; Xã Ngọc Thuận

1,5

307

Kênh Cái Sắn

Xã Hòa Thuận

2,7

308

Kênh 4 Điểm

Xã Hòa Thuận

2,0

309

Kênh 4 Thừa

Xã Hòa Thuận

1,9

310

Kênh 15

Xã Hòa Thuận

2,4

311

Kênh Xẻo Cui

Xã Hòa Thuận

2,1

312

Kênh Mới

Xã Hòa Thuận

2,0

313

Kênh 6 Thạnh

Xã Hòa Thuận

1,2

314

Kênh 2 Dĩ

Xã Hòa Thuận

1,1

315

Kênh 7 Hồng

Xã Hòa Thuận

1,5

316

Kênh 2 Cum

Xã Hòa Thuận

1,4

317

Kênh 2 Thống

Xã Hòa Thuận

1,0

318

Kênh 10 Trừ

Xã Hòa Thuận

0,9

319

Kênh Đòn Dông Giáp Lung Nia

Xã Hòa Thuận

2,9

320

Kênh Đòn Dông Giáp Xáng Ô Môn

Xã Hòa Thuận

1,4

321

Kênh Chòm Mã 1

Xã Hòa Thuận

1,0

322

Kênh Chòm Mã 2

Xã Hòa Thuận

0,8

323

Kênh 3 Tường

Xã Hòa Thuận

1,1

324

Kênh Bé 2

Xã Hòa Thuận

1,3

325

Kênh Trâm Bầu

Xã Hòa Thuận

1,4

326

Kênh Hàm Rồng

Xã Hòa Thuận

1,6

327

Kênh Tắt

Xã Hòa Thuận

1,0

328

Kênh Xéo

Xã Hòa Thuận

1,0

329

Kênh 7 Mè

Xã Hòa Thuận

1,8

330

Kênh Mười Cuốn

Xã Hòa Thuận

0,7

331

Kênh 6 Te

Xã Hòa Thuận

0,8

332

Kênh 2 Tịch

Xã Hòa Thuận

1,2

333

Kênh 3 Cư

Xã Hòa Thuận

1,0

334

Kênh Út Tước

Xã Hòa Thuận

1,2

335

Kênh Giữa

Xã Hòa Thuận

0,9

336

Kênh Bộ Hoàn

Xã Hòa Thuận

0,9

337

Kênh 10 Phước

Xã Hòa Thuận

0,9

338

Kênh Rộc Lá

Xã Hòa Thuận

1,5

339

Kênh 2 Út

Xã Hòa Thuận

1,6

340

Kênh 800

Xã Hòa Thuận

1,0

341

Kênh 4 Kỉnh

Xã Hòa Thuận

2,1

342

Kênh 3 KHanh

Xã Hòa Thuận

1,0

343

Kênh 2 Hùng

Xã Hòa Thuận

0,8

344

Kênh 2 Mập

Xã Hòa Thuận

1,0

345

Kênh Thầy Lý

Xã Hòa Thuận

0,9

346

Kênh Ngang

Xã Hòa Thuận

3,3

347

Kênh Htx Tân Thuận Phát 2

Xã Hòa Thuận

1,3

348

Kênh Đòn Dông

Xã Hòa Thuận

2,6

349

Kênh 3 Bé

Xã Hòa Thuận

1,9

350

Kênh Htx Tân Thuận Phát 1

Xã Hòa Thuận

0,7

351

Kênh Cùng

Xã Hòa Thuận

1,4

352

Kênh Tư Ký

Xã Hòa Thuận

2,1

353

Kếnh Bến Túc

Xã Hòa Thuận

0,9

354

Kênh Ranh Hòa Thuận Vĩnh Thạnh

Xã Hòa Thuận; Xã Vĩnh Thạnh

1,1

355

Kênh 6 Đồng

Xã Ngọc Hòa

1,1

356

Kênh 2 Thu

Xã Ngọc Hòa

1,0

357

Kênh 77

Xã Ngọc Hòa

1,0

358

Kênh Mương Cộ

Xã Ngọc Hòa

2,4

359

Kênh Chùa Long Hòa

Xã Ngọc Hòa

1,8

360

Kênh 10 Sắc

Xã Ngọc Hòa

0,9

361

Kênh 5 Sang

Xã Ngọc Hòa

2,8

362

Kênh Ba Đen

Xã Ngọc Hòa

0,5

363

Kênh 2 Mậu

Xã Ngọc Hòa

0,4

364

Kênh Giữa

Xã Ngọc Hòa

2,4

365

Kênh 3 Nhi

Xã Ngọc Hòa

2,6

366

Kênh 5 Săn

Xã Ngọc Hòa

2,2

367

Kênh 20

Xã Ngọc Hòa

2,1

368

Kênh 6 Dụng

Xã Ngọc Hòa

2,7

369

Kênh 6 Tránh

Xã Ngọc Hòa

0,6

370

Kênh 9 Đẹp

Xã Ngọc Hòa

1,7

371

Kênh Xẻo Dung

Xã Ngọc Hòa

3,2

372

Kênh Đường Xuồng

Xã Ngọc Hòa

0,9

373

Kênh 3 Đèo

Xã Ngọc Hòa

0,9

374

Kênh Trâm Bầu

Xã Ngọc Hòa

0,8

375

Kênh 2 Kịch

Xã Ngọc Hòa

1,1

376

Kênh Chòm Sắn

Xã Ngọc Hòa

1,5

377

Kênh Út Mật

Xã Ngọc Hòa

0,7

378

Kênh Út Cua

Xã Ngọc Hòa

0,8

379

Kênh Danh Dương

Xã Ngọc Hòa

0,7

380

Kênh Danh Mỹ 1

Xã Ngọc Hòa

0,7

381

Kênh Thánh Thất

Xã Ngọc Hòa

0,4

382

Kênh Ba Nghiệp

Xã Ngọc Chúc

1,2

383

Kênh Ngọn Rạch Chùa

Xã Ngọc Chúc

1,2

384

Kênh Công Điền

Xã Ngọc Chúc

0,9

385

Kênh Danh Hom

Xã Ngọc Chúc

0,9

386

Kênh Lâm Vồ

Xã Ngọc Chúc

1,9

387

Kênh Ba Hầu

Xã Ngọc Chúc

2,4

388

Kênh Lù Giang

Xã Ngọc Chúc

1,5

389

Kênh 5 Tấn

Xã Ngọc Chúc

2,3

390

Kênh Lợi Lùn

Xã Ngọc Chúc

1,3

391

Kênh Út Sua

Xã Ngọc Chúc; Xã Ngọc Thuận

1,4

392

Kênh 7 Mi

Xã Ngọc Chúc

1,0

393

Kênh 9 Ca

Xã Ngọc Chúc

1,1

394

Kênh 8 Liễu

Xã Ngọc Chúc

0,8

395

Kênh 3 Kỉnh

Xã Ngọc Chúc

0,7

396

Kênh 6 Màu

Xã Ngọc Chúc

0,7

397

Kênh 5 Diện

Xã Ngọc Chúc

0,6

398

Kênh 9 Thậm

Xã Ngọc Chúc

1,0

399

Kênh 5 Thâu

Xã Ngọc Chúc

1,1

400

Kênh 5 Thái

Xã Ngọc Chúc

1,5

401

Kênh 7 Hơn

Xã Ngọc Chúc

0,4

402

Kênh Trâm Bầu

Xã Ngọc Chúc; Xã Ngọc Thành

2,9

403

Kênh Bà Duyên

Xã Ngọc Thành

0,9

404

Kênh Bà Sóc

Xã Ngọc Thành

0,5

405

Kênh Bà Xê

Xã Ngọc Thành

0,6

406

Kênh Bà Nô

Xã Ngọc Thành

0,6

407

Kênh Xã Ù

Xã Ngọc Thành

2,0

408

Rạch 5 Yến

Xã Ngọc Thành

1,5

409

Rạch Nhỏ

Xã Ngọc Thành

0,6

410

Rạch Cá Bông

Xã Ngọc Thành

2,5

411

Kênh Chùa

Xã Ngọc Thành

0,9

412

Kênh Tập Đoàn 3

Xã Ngọc Thành

1,6

413

Kênh 2 Hẳn

Xã Ngọc Thành

2,3

414

Kênh 2 Cùi

Xã Ngọc Thành

1,5

415

Kênh Ngang 2 Cui

Xã Ngọc Thành

1,1

416

Kênh 10 Biếu

Xã Ngọc Thành

0,8

417

Kênh Bà Kiều

Xã Ngọc Thành

1,1

418

Kênh 2 Thương

Xã Ngọc Thành

0,9

419

Kênh 2 Lý

Xã Ngọc Thành

1,1

420

Kênh Ba Tài

Xã Ngọc Thành

0,5

421

Kênh 6 Thước

Xã Ngọc Thành; Xã Thạnh Hưng

4,1

422

Kênh 4 Nghề

Xã Ngọc Thành

1,4

423

Kênh Ông Vẹn

Xã Ngọc Thành

0,6

424

Kênh 7 Trọng

Xã Ngọc Thành

0,9

425

Kênh Lò Đường

Xã Ngọc Thành; Xã Thạnh Lộc

2,3

426

Kênh Cây Vông

Xã Thạnh Hưng

2,4

427

Kênh Út Nhái

Xã Thạnh Hưng

0,9

428

Kênh 2 Cẩn

Xã Thạnh Hưng

1,1

429

Kênh 3 Thời

Xã Thạnh Hưng

1,0

430

Kênh 9 Phối

Xã Thạnh Hưng

0,8

431

Kênh 2 Đảnh

Xã Thạnh Hưng

1,0

432

Kênh Lung Sen

Xã Thạnh Hưng

1,4

433

Kênh Xã Đẳng

Xã Thạnh Hưng

1,0

434

Kênh Mộ Đá

Xã Thạnh Hưng

0,7

435

Kênh Hậu Bà Cô

Xã Thạnh Hưng

2,1

436

Kênh Lung Củi

Xã Thạnh Hưng

4,3

437

Kênh 2 Miếng

Xã Thạnh Hưng

1,0

438

Kênh Liên Lạc

Xã Thạnh Hưng

0,9

439

Kênh Hậu

Xã Thạnh Hưng

2,6

440

Kênh Đài Chiến Sĩ

Xã Thạnh Hưng

0,5

441

Kênh 8 Liếc

Xã Thạnh Hưng

0,5

442

Kênh2 Trí

Xã Thạnh Hưng

0,6

443

Kênh Chuối Nước

Xã Thạnh Hưng; Thị trấn Giồng Riềng

5,5

444

Kênh Bồi Rô

Xã Thạnh Hưng

1,6

445

Kênh Thượng Nhỏ

Xã Thạnh Hưng

1,4

446

Kênh 3TRÍ

Xã Thạnh Hưng

1,5

447

Kênh Số 6

Xã Thạnh Hưng

0,7

448

Kênh 9 Vẹn

Xã Thạnh Hưng

0,6

449

Kênh Hội Đồng Chăn

Xã Thạnh Hưng

1,2

450

Kênh 9 Tùng

Xã Thạnh Hưng

2,4

451

Kênh Chuối Nước Nhỏ

Xã Thạnh Hưng

3,3

452

Kênh 8 Ngàn

Xã Thạnh Hưng

0,9

453

Kênh 10 Bình

Xã Thạnh Hưng

1,0

454

Kênh Thủy Lợi Út Sánh

Xã Thạnh Hưng

0,9

455

Kênh Lung Ông Tà

Xã Thạnh Hưng

0,8

456

Kênh Bờ Cảng Lớn

Xã Thạnh Hưng; Xã Thạnh Bình

2,0

457

Kênh 3 Vạn

Xã Thạnh Hưng; Xã Thạnh Bình

1,3

458

Kênh Bờ Gáo

Xã Thạnh Hưng; Xã Thạnh Bình

1,6

459

Kênh 4 Thước

Xã Thạnh Bình

2,0

460

Kênh 5 Tấn

Xã Thạnh Bình

0,6

461

Kênh 6 Phối

Xã Thạnh Bình

2,3

462

Kênh Bà Bèo

Xã Thạnh Bình

0,6

463

Kênh 10 Trí

Xã Thạnh Bình

0,7

464

Kênh Bờ Đế

Xã Thạnh Bình

3,1

465

Kênh 3 Thống

Xã Thạnh Bình

1,5

466

Kênh Minh Luân

Xã Thạnh Bình

0,7

467

Kênh Rẩy KHóm

Xã Thạnh Bình

2,2

468

Kênh Cựa Gà

Xã Thạnh Bình

2,5

469

Kênh 3 Lắm

Xã Thạnh Bình

1,5

470

Kênh Giữa

Xã Thạnh Bình

1,1

471

Kênh Hậu Cây Quéo

Xã Thạnh Bình

1,5

472

Kênh Đường Bò

Xã Thạnh Bình

1,7

473

Kênh 5 Nhuần

Xã Thạnh Bình

1,0

474

Kênh 4 Ựng

Xã Thạnh Bình

0,5

475

Kênh Chà Rào

Xã Thạnh Bình

1,2

476

Kênh 6 Đệ

Xã Thạnh Bình

0,7

477

Kênh Đìa Gòn

Xã Thạnh Bình

1,1

478

Kênh 6 Quận

Xã Thạnh Bình

1,1

479

Kênh 8 Lắm

Xã Thạnh Bình

0,5

480

Kênh 4 Bé

Xã Thạnh Bình

0,8

481

Kênh 6 Tèn

Xã Thạnh Bình

1,6

482

Kênh 6

Xã Thạnh Bình; Thị trấn Giồng Riềng; Xã Thạnh Hòa

2,1

483

Kênh Bờ Cảng

Xã Thạnh Bình; Xã Thạnh Hòa

3,0

484

Kênh Bờ Chổi

Xã Thạnh Bình; Xã Thạnh Hòa

0,7

485

Kênh 3 Dữ

Xã Thạnh Bình; Xã Bàn Tân Định

0,7

486

Kênh Lung Đế

Xã Thạnh Hòa

1,0

487

Kênh 3 Nhựt

Xã Thạnh Hòa

3,8

488

Kênh Lục Danh

Xã Thạnh Hòa

0,6

489

Kênh 4 Ghềnh

Xã Thạnh Hòa

0,6

490

Kênh 6 Chữ

Xã Thạnh Hòa

0,6

491

Kênh Bầu Đựng

Xã Thạnh Hòa

0,6

492

Kênh Tư Đậu

Xã Thạnh Hòa

0,7

493

Kênh 8 Hiếu

Xã Thạnh Hòa

0,5

494

Kênh Út Trắng

Xã Thạnh Hòa

1,4

495

Kênh Ranh Btd- Th

Xã Thạnh Hòa; Xã Bàn Tân Định

1,3

496

Kênh Ba Bữu

Xã Thạnh Hòa

0,9

497

Kênh 8 KHúc

Xã Thạnh Hòa

2,0

498

Kênh Xẻo Mũi

Xã Thạnh Hòa

0,8

499

Kênh 9 Quận

Xã Thạnh Hòa

0,4

500

Kênh 2 Xuyến

Xã Thạnh Hòa

0,5

501

Kênh 7 Trang

Xã Thạnh Hòa

2,0

502

Kênh Hậu Tà Ke(Bđ)

Xã Thạnh Hòa

2,9

503

Kênh Hậu Tà Ke(Bt)

Xã Thạnh Hòa

0,7

504

Kênh Tà Ke

Xã Thạnh Hòa

5,0

505

Kênh Rạch Chanh 2

Xã Thạnh Hòa

1,7

506

Kênh Sau Chùa

Xã Thạnh Hòa

0,5

507

Kênh 6 Nghĩa

Xã Thạnh Hòa

0,6

508

Kênh 4 Hoàng

Xã Thạnh Hòa

1,4

509

Kênh Cựa Gà

Xã Thạnh Hòa

0,9

510

Kênh 2 Thảo

Xã Thạnh Hòa

0,9

511

Kênh 2 Kiều

Xã Thạnh Hòa

0,5

512

Kênh Lung Trao Tráo

Xã Thạnh Hòa

1,8

513

Kênh 5 Y

Xã Thạnh Hòa

1,1

514

Kênh 2 Thon

Xã Thạnh Hòa

0,7

515

Kênh 8 Cượng

Xã Thạnh Hòa

1,0

516

Kênh Rạch Chanh 2

Xã Thạnh Hòa; Thị trấn Giồng Riềng

1,8

517

Kênh 7 Đen

Xã Thạnh Hòa

0,8

518

Kênh Ông Quao

Xã Thạnh Hòa

1,0

519

Kênh Tiền Huyện

Xã Thạnh Hòa; Thị trấn Giồng Riềng

1,3

520

Kênh 3 Lù

Xã Thạnh Hòa

0,8

521

Kênh Lung Ba Sen

Thạnh Hòa+ Bàn Thạch

0,7

522

Lung Bà Nai

Thạnh Hòa+ Bàn Thạch

1,4

523

Kênh 6 Tèn

Thị trấn Giồng Riềng

1,1

524

Kênh Giữa Đồng Gò

Thị trấn Giồng Riềng

0,9

525

Kênh Đồng Gò

Thị trấn Giồng Riềng

0,9

526

Kênh 6 Nhung

Thị trấn Giồng Riềng

0,4

527

Kênh Giữa Kp8

Thị trấn Giồng Riềng

1,3

528

Kênh Giữa Kp7

Thị trấn Giồng Riềng

1,3

529

Kênh Giữa Vườn Dừa

Thị trấn Giồng Riềng

1,3

530

Kênh 1

Thị trấn Giồng Riềng

0,8

531

Kênh 2

Thị trấn Giồng Riềng

1,1

532

Kênh 3

Thị trấn Giồng Riềng

1,3

533

Kênh 4

Thị trấn Giồng Riềng

0,6

534

Kênh 5

Thị trấn Giồng Riềng

1,5

535

Kênh KHu C

Thị trấn Giồng Riềng

1,0

536

Kênh Ba Tàu

Thị trấn Giồng Riềng

0,8

537

Kênh Đạo 4

Thị trấn Giồng Riềng

0,9

538

Kênh Lung 3 Tường

Thị trấn Giồng Riềng

1,0

539

Kênh Xẻo Nẩy

Thị trấn Giồng Riềng

1,1

540

Kênh Tđ3

Thị trấn Giồng Riềng

1,0

541

Kênh Chữ C

Thị trấn Giồng Riềng

0,7

542

Kênh 4 Suổi

Thị trấn Giồng Riềng

0,6

543

Kênh 8 Tấn

Thị trấn Giồng Riềng

0,7

544

Kênh Trạm Bơm Chị Hạnh

Thị trấn Giồng Riềng

0,5

545

Kênh Thủy Lợi Nông Trường

Thị trấn Giồng Riềng

1,4

546

Kênh Bất Mảng

Thị trấn Giồng Riềng; Xã Vĩnh Thạnh

1,8

547

Kênh Thằng KHù

Thị trấn Giồng Riềng; Xã Vĩnh Thạnh

1,2

548

Kênh 4 Phu

Thị trấn Giồng Riềng

1,6

549

Kênh 3 Tợ

Thị trấn Giồng Riềng; Xã Long Thạnh

1,5

550

Kênh 6 Thước Đồng Tràm

Thị trấn Giồng Riềng; Xã Long Thạnh

3,1

551

Kênh Ba Song

Thị trấn Giồng Riềng

0,7

552

Kênh 5 Tỵ

Thị trấn Giồng Riềng

0,4

553

Kênh 3 Trình

Thị trấn Giồng Riềng

0,7

554

Kênh Tđ12

Thị trấn Giồng Riềng

0,6

555

Kênh 3 Tường

Thị trấn Giồng Riềng

1,0

556

Kênh Đòn Dông

Thị trấn Giồng Riềng

1,2

557

Kênh Hậu Vườn

Thị trấn Giồng Riềng; Xã Long Thạnh

9,6

558

Kênh 9 Lùn

Xã Vĩnh Thạnh

0,8

559

Kênh Cò Chì

Xã Vĩnh Thạnh

0,6

560

Kênh 3 Tánh

Xã Vĩnh Thạnh

0,4

561

Kênh 4 Hiếm

Xã Vĩnh Thạnh

3,4

562

Kênh Ông Chủ

Xã Vĩnh Thạnh

2,4

563

Kênh Xã

Xã Vĩnh Thạnh

3,2

564

Kênh 8 Mừng

Xã Vĩnh Thạnh

0,9

565

Kênh Trâm Bầu

Xã Vĩnh Thạnh

1,1

566

Kênh 7 Diêu

Xã Vĩnh Thạnh

1,0

567

Kênh Trụ Bon

Xã Vĩnh Thạnh

1,1

568

Kênh Rộc Lấ

Xã Vĩnh Thạnh

0,8

569

Kênh 7 Mót

Xã Vĩnh Thạnh

1,1

570

Kênh 4 Của

Xã Vĩnh Thạnh

0,6

571

Kênh Tđ Rạch Chùa

Xã Vĩnh Thạnh

0,9

572

Kênh Đồng Sâu

Xã Vĩnh Thạnh

1,0

573

Kênh 30( Rạch Chùa)

Xã Vĩnh Thạnh

1,4

574

Kênh 20

Xã Vĩnh Thạnh

1,0

575

Kênh 8 Chi

Xã Vĩnh Thạnh

2,1

576

Kênh 2 KHá

Xã Vĩnh Thạnh; Xã Long Thạnh

2,9

577

Kênh Dòng Sầm

Xã Vĩnh Thạnh

1,6

578

Kênh 5 Chi

Xã Vĩnh Thạnh

2,1

579

Kênh Bà Chủ

Xã Vĩnh Thạnh

2,5

580

Kênh 3 Chương

Xã Vĩnh Thạnh

0,8

581

Kênh Bà Mười

Xã Vĩnh Thạnh

0,9

582

Kênh Bà Thanh

Xã Vĩnh Thạnh

0,6

583

Kênh 6 Nhẹo

Xã Vĩnh Thạnh

1,0

584

Kênh Ông Sóc

Xã Vĩnh Phú

1,0

585

Kênh Bà Xuyến

Xã Vĩnh Phú

1,1

586

Kênh Ông Chương

Xã Vĩnh Phú

0,9

587

Kênh 5 Duyên

Xã Vĩnh Phú

0,6

588

Kênh Ông Cẩn

Xã Vĩnh Phú

0,3

589

Kênh Ông Hạn

Xã Vĩnh Phú

0,6

590

Kênh KHa Lum

Xã Vĩnh Phú

0,8

591

Kênh Nghĩa Trang

Xã Vĩnh Phú

1,4

592

Kênh 6 Thước

Xã Vĩnh Phú

0,9

593

Kênh 2 Lái

Xã Vĩnh Phú

1,4

594

Kênh Ba Rập

Xã Vĩnh Phú

2,7

595

Kênh Ngang

Xã Vĩnh Phú

1,0

596

Kênh 6 Bự

Xã Vĩnh Phú

0,7

597

Kênh 2 Kỳ

Xã Vĩnh Phú

0,6

598

Kênh Cây Cồng

Xã Vĩnh Phú

1,5

599

Kênh 5 Tốt

Xã Vĩnh Phú

0,8

600

Kênh 7 KHôn

Xã Vĩnh Phú

0,4

601

Kênh Số 1

Xã Vĩnh Phú

2,5

602

Kênh Ngọn Phong Lưu

Xã Vĩnh Phú

1,4

603

Kênh Ranh Giồng Riềng- Gò Quao

Xã Vĩnh Phú

1,0

604

Kênh 5 Hiểu

Xã Vĩnh Phú

0,7

605

Kênh 8 Trinh

Xã Long Thạnh

1,5

606

Kênh So Đủa

Xã Long Thạnh

0,8

607

Kênh 6 Hùng

Xã Long Thạnh

1,5

608

Kênh Bờ KHu

Xã Long Thạnh

1,0

609

Kênh Xẻo Rô

Xã Long Thạnh

0,7

610

Kênh 9 Nhóm

Xã Long Thạnh

1,4

611

Kênh 6 Thước

Xã Long Thạnh

0,7

612

Kênh 7 Liệt

Xã Long Thạnh

1,7

613

Kênh Ông Ngoan

Xã Long Thạnh

0,8

614

Kênh Ông Lặc

Xã Long Thạnh

0,6

615

Kênh 4 Nghi

Xã Long Thạnh

0,9

616

Kênh Bà Hai

Xã Long Thạnh

1,0

617

Kênh 9 Thi

Xã Long Thạnh

1,7

618

Kênh 5 Phải

Xã Long Thạnh

1,4

619

Kênh 5 Lập

Xã Long Thạnh

0,8

620

Kênh 4 KHoái

Xã Long Thạnh

0,5

621

Kênh 2 Đức

Xã Long Thạnh

0,5

622

Kênh Bình Bát

Xã Long Thạnh; Xã Vĩnh Thạnh

0,9

623

Kênh Ông Bôi

Xã Long Thạnh

0,5

624

Kênh Bờ Bao Đất Quỹ Xã

Xã Long Thạnh

1,0

625

Kênh Ông Thanh

Xã Long Thạnh

0,7

626

Kênh Bà Tám

Xã Long Thạnh

1,0

627

Kênh Sơn Trâu

Xã Long Thạnh

0,9

628

Kênh Thốt Nốt

Xã Long Thạnh

0,9

629

Kênh 3 Thiện

Xã Long Thạnh

1,6

630

Kênh Hậu Đồng Tràm

Xã Long Thạnh

0,9

631

Kênh Thầy Tý

Xã Long Thạnh

1,2

632

Kênh 6 Thước Đồng Tràm

Xã Long Thạnh

1,7

633

Kênh Đường Trâu Hải Nam

Xã Long Thạnh

1,7

634

Kênh Hậun Sông Cái Bé

Xã Long Thạnh

0,8

635

Kênh Hậu Xẻo Chát

Xã Long Thạnh

0,7

636

Kênh Số 2

Xã Long Thạnh

0,8

637

Kênh Số 1

Xã Long Thạnh

0,8

638

Kênh Đực Dồ

Xã Long Thạnh

0,8

639

Lung Xã Ký

Xã Long Thạnh

1,0

640

Kênh 8 Xã

Xã Long Thạnh

1,1

641

Kênh Tà Mách

Xã Long Thạnh

1,2

642

Nhánh Ngã Con

Xã Long Thạnh

0,4

643

Kênh 4 Thước

Xã Long Thạnh

2,2

644

Kênh Danh Sen

Xã Long Thạnh

1,5

645

Rạch Nôn Mau

Xã Long Thạnh

1,4

646

Rạch Long Ruột

Xã Long Thạnh

1,5

647

Kênh Đường Lạng

Xã Long Thạnh

1,2

648

Kênh Giáp Ranh Thới Quản

Xã Long Thạnh

4,0

649

Kênh Tà Trắng

Xã Bàn Thạch

1,0

650

Kênh Ông Sang

Xã Bàn Thạch

1,0

651

Kênh Chung Sên

Xã Bàn Thạch

0,9

652

Kênh Danh Phước

Xã Bàn Thạch

0,9

653

Kênh Ông Oanh

Xã Bàn Thạch

1,8

654

Kênh 5 Nhơn Bờ Đông KH3

Xã Bàn Thạch

0,4

655

Kênh 5 Nhơn Bờ Tây KH3

Xã Bàn Thạch

0,9

656

Kênh Ba Bằng

Xã Bàn Thạch

1,6

657

Kênh Miễu

Xã Bàn Thạch

0,6

658

Kênh Tấn Bữu

Xã Bàn Thạch

0,6

659

Kênh Ông Quơn

Xã Bàn Thạch

0,7

660

Kênh 6 Thước

Xã Bàn Thạch

1,5

661

Kênh Danh Cảnh

Xã Bàn Thạch

0,4

662

Kênh Lung Tạo

Xã Bàn Thạch

1,1

663

Kênh Ông Danh

Xã Bàn Thạch

1,1

664

Kênh 5 Tỷ

Xã Bàn Thạch

0,4

665

Kênh Bà Đương

Xã Bàn Thạch

1,0

666

Kênh Đạo Thiền

Xã Bàn Thạch

0,9

667

Kênh Hoen Đom Bô

Xã Bàn Thạch

0,9

668

Kênh Sau Xã

Xã Bàn Thạch

0,6

669

Kênh Sau Chùa

Xã Bàn Thạch

0,5

670

Rạch Ngã Bát

Xã Bàn Thạch

4,1

671

Kênh Ông Hổ

Xã Bàn Thạch

0,8

672

Kênh Ông Tương

Xã Bàn Thạch

0,7

673

Kênh Thầy Nhơn

Xã Bàn Thạch

0,9

674

Kênh Cò Ke

Xã Bàn Thạch

1,2

675

Kênh 7 Hên

Xã Bàn Thạch

1,0

676

Kênh 5 Trai

Xã Bàn Thạch

1,6

677

Kênh Trường Học

Xã Bàn Thạch

0,7

678

Kênh Ông Tà

Xã Bàn Thạch

1,2

679

Kênh Bà Phiến

Xã Bàn Thạch

0,9

680

Kênh 3 Duyên

Xã Bàn Thạch

0,8

681

Rạch Tà Yểm

Xã Bàn Thạch

1,1

682

Kênh 7 Đẳng

Xã Bàn Thạch

0,5

683

Kênh 7 Nông

Xã Bàn Thạch

0,6

684

Kênh Út Tơ

Xã Bàn Thạch

0,9

685

Kênh Nhị Tỳ

Xã Bàn Thạch

0,6

686

Kênh Út Điển

Xã Bàn Thạch

0,6

687

Kênh 4 Thiểu

Xã Bàn Thạch

1,3

688

Kênh 4 Nhiều

Xã Bàn Thạch

1,2

689

Kênh 6 Thảnh

Xã Bàn Thạch; Xã Bàn Tân Định

1,3

690

Rạch Xẻo Mây

Xã Bàn Thạch; Xã Bàn Tân Định

1,2

691

Kênh Sở Tại Biện Cui

Xã Bàn Tân Định

1,5

692

Kênh Sân Banh

Xã Bàn Tân Định

0,8

693

Kênh 3 Rô

Xã Bàn Tân Định

0,6

694

Kênh Bà Mắm

Xã Bàn Tân Định

0,5

695

Kênh Đường Trâu Lớn

Xã Bàn Tân Định

2,5

696

Kênh Ông Cẩn

Xã Bàn Tân Định

1,6

697

Kênh Danh Đê

Xã Bàn Tân Định

1,2

698

Kênh Ông Cớ

Xã Bàn Tân Định

2,6

699

Kênh 8 Hải

Xã Bàn Tân Định

1,9

700

Kênh 6 Thước

Xã Bàn Tân Định

0,7

701

Kênh Ông Tà

Xã Bàn Tân Định

0,7

702

Kênh Quế Phương

Xã Bàn Tân Định

1,2

703

Kênh Tràm Chẹt Nhỏ

Xã Bàn Tân Định

2,1

704

Lung 5 Thám

Xã Bàn Tân Định

0,7

705

Kênh 6 Thảnh

Xã Bàn Tân Định

1,3

706

Kênh Cơi Ba

Xã Bàn Tân Định

1,5

707

Kênh Cây Gòn

Xã Bàn Tân Định

1,2

708

Kênh 2 Nghi

Xã Bàn Tân Định

1,7

709

Kênh 3 Chiêu

Xã Bàn Tân Định

0,9

710

Kênh 2 Chựng

Xã Bàn Tân Định

0,5

711

Kênh 3 Tiền

Xã Bàn Tân Định

0,7

712

Kênh Cũ

Xã Bàn Tân Định

0,5

713

Kênh Bé Bảy

Xã Bàn Tân Định

1,0

714

Kênh 2 Đen

Xã Bàn Tân Định

0,8

715

Kênh 4 Tiết

Xã Bàn Tân Định

0,8

716

Kênh 6 Vút

Xã Bàn Tân Định

0,6

717

Kênh 9 Tăng

Xã Bàn Tân Định

1,3

718

Kênh 9 Sinh

Xã Bàn Tân Định

1,2

719

Kênh Cơi Nhì Cây Gòn

Xã Bàn Tân Định

1,7

720

Kênh 5 Bánh

Xã Bàn Tân Định

0,4

721

Kênh 6 Ức

Xã Bàn Tân Định

1,3

722

Kênh 3 Lâm

Xã Bàn Tân Định

1,7

723

Kênh Cây Mít

Xã Bàn Tân Định

0,7

724

Kênh Từ Sén

Xã Bàn Tân Định

0,6

725

Kênh 2 Hàm

Xã Bàn Tân Định

0,9

726

Kênh Bầu Giai

Xã Bàn Tân Định

1,5

727

Kênh Bé Tư

Xã Bàn Tân Định

0,6

VI

Huyện Gò Quao

846,6

1

Kênh 6 Thước; Kênh Ông Xiêu

Xã Định An

3,0

2

Kênh Ông Xiệu; Nga Tư

Xã Định An

2,2

3

Kênh Ba Et; Cống số 4

Xã Định An

2,2

4

Kênh Tà Nôn

Xã Định An

3,7

5

Kênh ấp Chiến lược

Xã Định An

1,6

6

Kênh 2 Tiên; Cụm lũ

Xã Định An

2,3

7

Kênh Ông Thiện+Kênh Ông Dậu

Xã Định An

5,5

8

Kênh Mới Sóc Ven

Xã Định An

6,8

9

Kênh Rọc Lá Vàm Hô

Xã Định An

4,3

10

Kênh Nhà Thờ; cặp QL 61

Xã Định An

5,5

11

Kênh QL 61 đi VHHNam

Xã Định An

1,4

12

Kênh Cống số 1

Xã Định An

4,0

13

Kênh Ông Nghiêm-kênh Chùa Mới

Xã Định An

1,1

14

Kênh Ba Trọng-kênh Tà Hông

Xã Định An

2,4

15

Kênh KH6

Xã Định An

5,1

16

Kênh Long Cộ; THT Danh Lẹ

Xã Định An

2,9

17

Kênh Thủy Lợi ấp An Bình

Xã Định An

1,6

18

Kênh Sóc Cạn

Xã Định An

1,3

19

Kênh Ông Xiệu

Xã Định An

2,4

20

Kênh Đường Mây cũ; kênh Ba Đen

Xã Định An

2,6

21

Kênh Long Tạo-Thu Mua-Xóm Giữa- Chiên Lươc

Xã Định An

1,1

22

Kênh Đường Trâu-An Phong

Xã Định An

1,1

23

Kênh Đường Sở-An Phong

Xã Định An

3,0

24

Kênh Ranh ĐA-Vĩnh phú

Xã Định An

1,0

25

Kênh Thủ Hồ

Xã Định Hòa

2,5

26

Kênh Lâm (H.Xuân)

Xã Định Hòa

1,8

27

Kênh Năm Chòi

Xã Định Hòa

1,1

28

Kênh Thốt Nốt

Xã Định Hòa

1,4

29

Kênh Hòa Ấn

Xã Định Hòa

2,7

30

Kênh Kiểm Lâm (Hòa Thạnh)

Xã Định Hòa

1,4

31

Kênh Ngang Rít

Xã Định Hòa

3,7

32

Kênh Tà Sol

Xã Định Hòa

1,6

33

Kênh Cây Xoài; kênh Nghĩa Địa

Xã Định Hòa

1,6

34

Kênh 7 Lèn

Xã Định Hòa

2,1

35

Kênh Ô.Bợ; Ô.Bợ; Bạc Bình

Xã Định Hòa

1,5

36

Kênh cặp QL61

Xã Định Hòa

2,2

37

Kênh 3 Thành; Tập đoàn 9

Xã Định Hòa

1,3

38

Kênh Nhà 2 Biển; 2 Phúc

Xã Định Hòa

4,1

39

Kênh cặp QL61

Xã Định Hòa

3,3

40

Kênh cặp QL 61 giáp Long Thạnh

Xã Định Hòa

1,6

41

Kênh Đìa Tho; kênh Tà Khoa

Xã Định Hòa

1,5

42

Kênh Ngọn Mồ Côi

Xã Định Hòa

3,3

43

Kênh Ông Nhàn-kênh Chùa-kênh Lá-kênh 5 Linh-Ông Lành

Xã Định Hòa

2,7

44

Kênh Tập Đoàn 13

Xã Định Hòa

2,1

45

Kênh Ngang Chùa Bần Bé-Tập Đoàn 9

Xã Định Hòa

2,2

46

Kênh Tram Bơm Hai Tâm; Huê Lôi

Xã Định Hòa

2,4

47

Kênh Ông Đa; 7 Xiêu

Xã Định Hòa

2,2

48

Kênh Bay Tông; Rach Đương Xuông

Xã Định Hòa

3,0

49

Kênh HTX Tân Hòa; Go Xoai

Xã Định Hòa

2,5

50

Kênh Ông Rây; Danh Đênh; Chi Tai

Xã Định Hòa

2,7

51

Kênh 6 Sậy

Xã Định Hòa

1,0

52

Kênh Ông Tiếp

Xã Định Hòa

1,0

53

Kênh 2 Điệp

Xã Định Hòa

1,0

54

Kênh 3 Khai

Xã Định Hòa

1,4

55

Kênh KH5

Xã Định Hòa; Xã Thủy Liễu

7,5

56

Kênh Mương lộ TT-Bần Bé

Thị trấn Gò Quao

3,7

57

Kênh Thủ Hồ

Thị trấn Gò Quao

2,0

58

Kênh Tắc Xư

Thị trấn Gò Quao

0,7

59

Kênh tập đoàn 3/4

Thị trấn Gò Quao

1,5

60

Kênh 6; kênh 4

Xã Thới Quản

4,8

61

Kênh Ba Đông

Xã Thới Quản

1,0

62

Kênh X.Thanh; C.Điền

Xã Thới Quản

2,5

63

Kênh Xẻo Nổ

Xã Thới Quản

3,0

64

Kênh Ông Kệt

Xã Thới Quản

1,4

65

Kênh Sau Chùa

Xã Thới Quản

1,2

66

Kênh 2 Thể

Xã Thới Quản

1,2

67

Kênh Chín Lùn (Út Còn)

Xã Thới Quản

2,3

68

Kênh 6 Giờ đến kênh kiểm Lâm

Xã Thới Quản

3,9

69

Kênh 5 đến Lô 8

Xã Thới Quản

3,3

70

Kênh sau Chùa Cỏ Khía củ

Xã Thới Quản

2,3

71

Kênh Rán 1

Xã Thới Quản

1,7

72

Kênh Ông Ba Liệt

Xã Thới Quản

2,6

73

Kênh Lộ Tư Trình

Xã Thới Quản

2,4

74

Kênh Hậu Xẻo Mũi

Xã Thới Quản

1,1

75

Kênh Thới Quản-Thới An

Xã Thới Quản

4,3

76

Kênh Chùa Xóm Khu

Xã Thới Quản

0,9

77

Kênh Rán 2 (Công Điền)

Xã Thới Quản

2,3

78

Kênh Xóm Khu; Xóm Vườn

Xã Thới Quản

3,6

79

Kênh Đường Tắc

Xã Thới Quản

2,3

80

Kênh Xóm Giữa

Xã Thới Quản

2,8

81

Kênh Ngã 4 Thu Đông; Chùa Cỏ Khía; Kênh Tắc

Xã Thới Quản

3,2

82

Kênh Cựa Gà; kênh Ba Đông

Xã Thới Quản

1,7

83

Kênh Hai Giàu

Xã Thới Quản

2,8

84

Kênh Cỏ Khía

Xã Thới Quản

2,4

85

Kênh Xẻo Giữa; kênh Hậu

Xã Thới Quản

1,4

86

Kênh Ông Xiệp

Xã Thới Quản

1,7

87

Kênh 6; kênh Ngoc Anh

Xã Thới Quản

2,4

88

Kênh Lô Ba Hoa

Xã Thới Quản

2,0

89

Kênh Ca Mơi Lơn

Xã Thới Quản

2,6

90

Kênh Ca Mơi Nhỏ

Xã Thới Quản

3,7

91

Kênh Ba Dưa Khô

Xã Thới Quản

1,7

92

Kênh Ông Út; Kênh Ông Kêt

Xã Thới Quản

1,2

93

Kênh Ông Manh

Xã Thới Quản

1,5

94

Kênh 8 Tao

Xã Thới Quản

2,2

95

Kênh Ông Khai

Xã Thới Quản

1,2

96

Kênh Ông Kiên

Xã Thới Quản

1,2

97

Kênh Rán 2

Xã Thới Quản

2,5

98

Kênh Hậu Tổ 4

Xã Thới Quản

0,8

99

Kênh Ông Khai; kênh Lung 1; kênh Lung 2

Xã Thới Quản

3,7

100

Kênh Ông Thể; kênh Ông Kel; kênh Ranh

Xã Thới Quản

3,2

101

Kênh Ông Huề

Xã Thủy Liễu

2,6

102

Kênh Ven sông Cái Lớn

Xã Thủy Liễu

2,1

103

Kênh Đìa Mốp

Xã Thủy Liễu

2,4

104

Kênh Đìa Mốp (đoạn 2)

Xã Thủy Liễu

3,9

105

Kênh xóm Bà Rồng

Xã Thủy Liễu

3,0

106

Kênh Ranh

Xã Thủy Liễu

2,3

107

Kênh Bà Tình

Xã Thủy Liễu

1,5

108

Kênh Ranh Thủy Liễu; Định Hòa

Xã Thủy Liễu

4,8

109

Kênh Ngã tư Đường Cày

Xã Thủy Liễu

1,0

110

Kênh Lò Đường

Xã Thủy Liễu

4,4

111

Kênh Bà Chu+kênh cặp QL TT-TL

Xã Thủy Liễu

3,8

112

Kênh Đường Trâu

Xã Thủy Liễu

0,9

113

Kênh Đường Tắc

Xã Thủy Liễu

2,0

114

Kênh Thới Thủy

Xã Thủy Liễu

6,2

115

Kênh Bầu Dừa

Xã Thủy Liễu

3,7

116

Kênh Ông Cai

Xã Thủy Liễu

3,2

117

Kênh Ngã Cái

Xã Thủy Liễu

1,7

118

Kênh Ông Cọp; Bữu Hiền

Xã Thủy Liễu

2,5

119

Kênh Giải Phóng; 8 Ú

Xã Thủy Liễu

2,5

120

Kênh Nhánh Đìa Mướp

Xã Thủy Liễu

1,5

121

Kênh Ông Bang

Xã Thủy Liễu

1,8

122

Kênh 3 Khoai

Xã Thủy Liễu

1,2

123

Kênh Ranh Định Hòa; Long Thạnh

Xã Thủy Liễu

3,1

124

Kênh Giải Phóng cặp chùa-Chống Mỹ cặp chùa-Bờ Tre

Xã Thủy Liễu

2,3

125

Kênh Cầu Dừa; kênh Tà Quen

Xã Thủy Liễu

1,9

126

Kênh về Đường Xuồng (giai đoạn 1)

Xã Thủy Liễu

4,6

127

Kênh Ông Đằng; kênh về Thới Quản

Xã Thủy Liễu

3,4

128

Kênh Ông Nhượng; Cây Gòn

Xã Thủy Liễu

2,6

129

Kênh Vàm Cả Bần (về Đường Xuồng gđ2)

Xã Thủy Liễu

4,7

130

Kênh Đê bao

Xã Thủy Liễu

1,2

131

Kênh Lâm Dô

Xã Thủy Liễu

1,1

132

Kênh Ông Thuôl

Xã Thủy Liễu

2,0

133

Kênh 75

Xã Thủy Liễu

1,5

134

Kênh Cập lộ về Đường Xuồng

Xã Thủy Liễu

2,0

135

Kênh Cây Gòn

Xã Thủy Liễu

1,3

136

Kênh ông Sệt

Xã Thủy Liễu

1,2

137

Kênh Ông Nghía

Xã Thủy Liễu

1,2

138

Kênh cây Lâm Dồ

Xã Thủy Liễu

1,1

139

Kênh Đê Bao Trong

Xã Thủy Liễu

1,3

140

Kênh Ranh Thủy Liễu Định Hòa

Xã Thủy Liễu

1,2

141

Kênh Ông Ban

Xã Thủy Liễu

1,8

142

Kênh Tà Muôn

Thị trấn Gò Quao

2,8

143

Kênh Nhánh Bần Bé; Cầu Cây Điệp

Thị trấn Gò Quao

2,8

144

Kênh Lộ liên tỉnh-QL61

Thị trấn Gò Quao

4,0

145

Kênh Cây Điệp; Nhà Ông Ty

Thị trấn Gò Quao

2,5

146

Kênh 3 Láng

Thị trấn Gò Quao

6,3

147

Kênh Phước Thới

Thị trấn Gò Quao

2,2

148

Kênh Đường Trâu; Dân Quân

Thị trấn Gò Quao

3,1

149

Kênh ven sông Cái Lớn

Thị trấn Gò Quao

3,5

150

Kênh Ranh

Thị trấn Gò Quao; Xã Định An

1,6

151

Kênh KH9

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc; Xã Vĩnh Hòa Hưng Năm

8,2

152

Kênh Hai Quang

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

1,5

153

Kênh 3 Quân; 3 Hưởng

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

5,3

154

Kênh Thốt nốt

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

1,6

155

Kênh 3 Kim

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,1

156

Kênh 3 Huân

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,0

157

Kênh CL3

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,7

158

Kênh 2 Hiếu

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,6

159

Kênh Cơ I

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

1,3

160

Kênh Cơ II

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

0,9

161

Kênh Cơ III

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,0

162

Kênh Tư Tiền

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

1,5

163

Kênh Xã Nam

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

1,0

164

Kênh Ngã Cạy CL3

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

3,3

165

Kênh Thủy lợi

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

3,2

166

Kênh Ngan Trâu

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

3,5

167

Kênh Bà Tư Quí; nhánh Bửng Đế

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

1,5

168

Kênh Tập Đoàn 1

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,0

169

Kênh Út Hạnh; 6 Hiến

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,1

170

Kênh Thủy Lợi; Bà 6 Ên

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,9

171

Kênh Đòn Dông, kênh Hậu, kênh 2A

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,7

172

Kênh Cánh Đồng Cơ Nhì

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

1,9

173

Kênh 5 Phùng

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,3

174

Kênh 6 Bưởi; 2 Tuấn

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,3

175

Kênh Ông Cả

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,7

176

Kênh Ông Bồi

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,0

177

Kênh Bà Chủ (Lò Rèn)

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,5

178

Kênh Quế Ba

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

1,8

179

Kênh 500-CL3

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

1,7

180

Kênh Ba Hồ

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,1

181

Kênh Xẻo Kim

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

3,6

182

Kênh 3 Giam

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

1,7

183

Kênh 6 Dành+Kênh Sầu Riêng

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

1,2

184

Kênh CL3-Xẻo Kim

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,0

185

Kênh Ngọn Ba Hưỡng

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,6

186

Kênh Bào Mác

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,8

187

Kênh Ba Huân

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

5,2

188

Kênh 10 Huyện

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

3,7

189

Kênh Tư Nên; kênh Ba Xựng

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,3

190

Kênh Nghĩa Trang

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

3,1

191

Kênh Ngã Quát

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

1,4

192

Kênh Ba Chi; Bảy Hậu

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,4

193

Kênh 500

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

1,0

194

Kênh Ranh giáp Xã Hòa Thuận

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

1,7

195

Kênh Ba Kim

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

1,2

196

Kênh Bửng Đế -nhánh Bửng Đế cũ

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

1,6

197

Tuyến Đường Cừ

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

1,8

198

Kênh Năm Phùng

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,9

199

Kênh Út Hạnh-6 Hiến

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,1

200

Kênh Xẻo Tràm

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,5

201

Kênh Bốn Thướt

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,5

202

Kênh Ông Thọ

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,5

203

Kênh Địa Cừ

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

1,5

204

Kênh Sườn

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

3,6

205

Kênh Ranh V.phước B-VHHN (Đoạn 2)

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

1,3

206

Kênh Ông Thọ; Đường Thét

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

3,2

207

Kênh 3 Hòa

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

1,1

208

Kênh Thêu

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

1,5

209

Kênh Bờ Cảng (Chín Ân)

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

1,7

210

Kênh 4 Thước ; KH9

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

2,3

211

Kênh Miêu

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

1,3

212

Kênh Cái Lục

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

2,0

213

Kênh Ranh giáp Cầu Trắng VPB

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

3,1

214

Kênh Công Điền

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

2,7

215

Kênh Xẻo Giá lớn

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

5,2

216

Kênh vào cụm công nghiệp

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

2,7

217

Kênh Lò Lu; Bờ Dừa

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

3,6

218

Kênh Ông Ký

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

4,6

219

Kênh Xẻo Giá Nhỏ

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

2,6

220

Kênh Tài Phú

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

3,2

221

Kênh Xóm Củ

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

1,6

222

Kênh Mương Lộ

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

7,6

223

Kênh 10 Đờn

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

1,7

224

Kênh Đường Mây; Cây Bần

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

2,3

225

Kênh Xáng Hậu

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

2,5

226

Kênh Bà Đạo

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

1,1

227

Kênh Sườn; kênh Út Lượm

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

2,3

228

Kênh Bà Chủ; kênh Năm Khải; kênh Đường Thét

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

3,5

229

Kênh Giữa (8 Cường); kênh 7 Bò

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

1,3

230

Kênh 5 Phat; Rach Rua

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

1,9

231

Kênh Bôn Thươc (2 Quang)

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

2,8

232

Kênh Tram Bơm HTX Quyêt Tiên

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

0,8

233

Kênh Cái Trăm nhỏ

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

2,5

234

Kênh Tư Ngân

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

2,2

235

Kênh 5 Lương

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

1,5

236

Kênh Cái Trăm

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

1,5

237

Kênh Mới

Xã Vĩnh Phước A

4,8

238

Kênh Đòn Dông (đoạn 2)

Xã Vĩnh Phước A

2,1

239

Kênh Lô 3

Xã Vĩnh Phước A

2,8

240

Kênh Lô 2

Xã Vĩnh Phước A

3,5

241

Kênh Lô 9

Xã Vĩnh Phước A

3,7

242

Kênh Lô 5

Xã Vĩnh Phước A

4,0

243

Kênh Lô 8

Xã Vĩnh Phước A

2,4

244

Kênh Lô 7

Xã Vĩnh Phước A

4,4

245

Kênh 3+kênh 4

Xã Vĩnh Phước A

2,6

246

Kênh Lô 11

Xã Vĩnh Phước A

3,4

247

Kênh Lô 10

Xã Vĩnh Phước A

2,8

248

Kênh Bao

Xã Vĩnh Phước A

4,6

249

Kênh 1- kênh 2- kênh 4

Xã Vĩnh Phước A

3,6

250

Tuyến lô 12

Xã Vĩnh Phước A

1,5

251

Kênh 1,3,4

Xã Vĩnh Phước A

2,5

252

Kênh Hai Ngươn

Xã Vĩnh Phước B

1,3

253

Kênh Lộ Xe Thị trấn; Vĩnh Phước B

Xã Vĩnh Phước B

4,7

254

Kênh Tập Đoàn 7, 9

Xã Vĩnh Phước B

1,8

255

Kênh Lộ xe mới; kênh 10 nam

Xã Vĩnh Phước B

3,7

256

Kênh Tập Đoàn 13

Xã Vĩnh Phước B

2,0

257

Kênh Miếu Ông Tà

Xã Vĩnh Phước B

2,4

258

Kênh Đai Xiêm

Xã Vĩnh Phước B

4,3

259

Kênh Đai Bân; Cựa Gà

Xã Vĩnh Phước B

3,1

260

Kênh Danh Điểm; Danh Chuột; Danh Phôn; Ông Ga

Xã Vĩnh Phước B

2,5

261

Kênh Ngã 3 Đai Xiêm

Xã Vĩnh Phước B

1,7

262

Kênh Ba Ca- kênh Xẻo Cá; kênh Lò Rèn

Xã Vĩnh Phước B

3,3

263

Kênh Ngang; Năm Mai

Xã Vĩnh Phước B

1,3

264

Kênh Tập Đoàn 7-9

Xã Vĩnh Phước B

1,8

265

Kênh 6 Quang; kênh 3 Cưỡng; kênh 6 Sen

Xã Vĩnh Phước B

4,0

266

Kênh Tư Sang; Lô Xe Mới (Xáng Cụt)

Xã Vĩnh Phước B

8,1

267

Kênh Tập Đoàn 6

Xã Vĩnh Phước B

3,4

268

Kênh Tập Đoàn 2-3

Xã Vĩnh Phước B

2,0

269

Kênh Cầu Trắng

Xã Vĩnh Phước B

3,0

270

Kênh Lò Rèn

Xã Vĩnh Phước B

2,0

271

Kênh Xẻo Cá

Xã Vĩnh Phước B

2,2

272

Kênh Sáu Giàu

Xã Vĩnh Phước B

2,2

273

Kênh Dân Quân; Thủy lợi; Đường Trâu

Xã Vĩnh Thắng

4,7

274

Kênh 6

Xã Vĩnh Thắng

1,7

275

Kênh 7

Xã Vĩnh Thắng

1,1

276

Kênh Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Thắng

3,0

277

Kênh Tám Lợi

Xã Vĩnh Thắng

2,1

278

Kênh 3 Thước; 3 Bé

Xã Vĩnh Thắng

2,2

279

Kênh Đường Đào-Xóm Huế

Xã Vĩnh Thắng

3,2

280

Kênh Lộ Vĩnh Thắng Vĩnh Tuy

Xã Vĩnh Thắng

6,5

281

Kênh Lộ xe đi Vĩnh Thắng

Xã Vĩnh Thắng

1,4

282

Kênh Hai Chùa

Xã Vĩnh Thắng

0,9

283

Kênh 500; Kênh 3 Thước

Xã Vĩnh Thắng

3,7

284

Kênh Xẻo Trăm

Xã Vĩnh Thắng

1,5

285

Kênh Vuông; kênh Nông Trường

Xã Vĩnh Thắng

3,5

286

Kênh Ông Bầu

Xã Vĩnh Thắng

3,0

287

Kênh 1; kênh Ông Cai

Xã Vĩnh Thắng

5,7

288

Kênh Lang Biên; kênh Ông Cai

Xã Vĩnh Thắng

1,8

289

Kênh Dân Quân

Xã Vĩnh Thắng

3,2

290

Kênh Út Mếm-kênh Tư Vạn

Xã Vĩnh Thắng

1,0

291

Kênh Đê Bao trong

Xã Vĩnh Thắng

1,1

292

Kênh Lục Sự

Xã Vĩnh Tuy

2,8

293

Kênh Hai Lẫm

Xã Vĩnh Tuy

2,6

294

Kênh Hai Liễng

Xã Vĩnh Tuy

2,3

295

Kênh Giữa

Xã Vĩnh Tuy

3,5

296

Kênh Tàu Đô

Xã Vĩnh Tuy

2,5

297

Kênh Hảng

Xã Vĩnh Tuy

3,4

298

Kênh Bà Cường

Xã Vĩnh Tuy

1,6

299

Kênh Lạng

Xã Vĩnh Tuy

0,9

300

Kênh Bà Bang; Kênh Cùng

Xã Vĩnh Tuy

1,7

301

Kênh Rọc

Xã Vĩnh Tuy

1,6

302

Kênh Tư

Xã Vĩnh Tuy

1,4

303

Kênh Hai Bèo

Xã Vĩnh Tuy

2,0

304

Kênh Bảy Quỳ

Xã Vĩnh Tuy

1,4

305

Kênh Hai Kim

Xã Vĩnh Tuy

0,8

306

Kênh 2 On; Cựa Gà; Cầu Miểu

Xã Vĩnh Tuy

2,5

307

Kênh 3

Xã Vĩnh Tuy

5,8

308

Kênh Trâm Bầu

Xã Vĩnh Tuy

3,8

309

Kênh Chín Tài

Xã Vĩnh Tuy

2,5

310

Kênh Hai Thông

Xã Vĩnh Tuy

1,3

311

Kênh Vươn; kênh Bay Tao

Xã Vĩnh Tuy

4,0

312

Kênh Mới

Xã Vĩnh Tuy

2,7

313

Kênh Xẻo Đước

Xã Vĩnh Tuy

1,1

314

Kênh 7 Dậy; Kênh 9 Thử

Xã Vĩnh Tuy

1,5

315

Kênh Trâu Sấm; Ba Tục -Ba Ngôn

Xã Vĩnh Tuy

2,9

316

Kênh Thầy 7

Xã Vĩnh Tuy

0,8

317

Kênh Lò Rèn

Xã Vĩnh Tuy

2,0

318

Kênh 6 Tặng- Tư Phước; Mười Mến

Xã Vĩnh Tuy

2,2

319

Kênh 2

Xã Vĩnh Tuy

2,0

320

Kênh Ngan Dọp

Xã Vĩnh Tuy

0,7

321

Kênh 2 Hồng

Xã Vĩnh Tuy

0,7

322

Kênh Đường Trâu; Que Sợp

Xã Vĩnh Phước B

3,0

323

Kênh Ranh

Xã Vĩnh Phước B; Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

1,8

324

Kênh Sáng Mới

9,0

325

Kênh Lộ 61

13,0

326

Kênh Gò Quao - Vĩnh Tuy

17,0

VII

Thành phố Hà Tiên

127,2

1

Kênh Mương Đào

Phường Đông Hồ

1,5

2

Kênh 500

Phường Đông Hồ

3,9

3

Kênh Hà Giang

Phường Đông Hồ

1,0

4

Kênh Số 8

Phường Đông Hồ

3,5

5

Kênh Số 9

Phường Đông Hồ

2,6

6

Kênh Số 10

Phường Đông Hồ

2,6

7

Kênh Quốc Phòng

Phường Đông Hồ

3,5

8

Rạch Quao

Phường Đông Hồ

6,0

9

Rạch Miễu

Phường Đông Hồ

1,1

10

Kênh Rạch Ụ

Phường Đông Hồ

1,0

11

Kênh Rạch Két

Phường Đông Hồ

0,9

12

Kênh Gò Dừa

Phường Đông Hồ

3,2

13

Kênh Rạch Ùn

Phường Đông Hồ

1,6

14

Kênh Láng Tranh

Phường Đông Hồ

1,2

15

Kênh Thị Vạn

Phường Đông Hồ

0,8

16

Kênh Đá Dựng

Phường Mỹ Đức

2,0

17

Kênh Đồn Tả

Phường Mỹ Đức

4,8

18

Kênh Bà Lý

Phường Pháo Đài

4,1

19

Kênh Đồn Tả

Phường Pháo Đài

4,2

20

Kênh Bãi Bàng

Phường Pháo Đài

0,9

21

Kênh Rạch Giá-Hà Tiên

Phường Thuận Yên

13,0

22

Kênh 100

Phường Thuận Yên

6,7

23

Rạch Vược

Phường Thuận Yên

4,5

24

Kênh Nước Chảy

Phường Thuận Yên

3,0

25

Kênh Núi Đồng

Phường Thuận Yên

2,9

26

Kênh Ba Sen

Phường Thuận Yên

1,0

27

Kênh Út Đức

Phường Thuận Yên

1,0

28

Kênh Núi Đồng-Tam Bản

Phường Thuận Yên

4,3

29

Kênh Bảy Phát

Phường Thuận Yên

1,0

30

Kênh Bảy Tùng

Phường Thuận Yên

1,0

31

Kênh Đường Xuồng

Phường Thuận Yên

3,0

32

Kênh Cánh Đồng Năng

Phường Thuận Yên

1,0

33

Kênh Gò Trâu

Phường Thuận Yên

3,3

34

Kênh 1000

Phường Thuận Yên

7,0

35

Kênh Thoát Lũ

Phường Thuận Yên

1,0

36

Kênh 1

Phường Thuận Yên

1,0

37

Kênh 2

Phường Thuận Yên

1,0

38

Kênh 3

Phường Thuận Yên

1,0

39

Kênh 4

Phường Thuận Yên

1,0

40

Kênh 5

Phường Thuận Yên

1,0

41

Kênh Thủy Lợi

Phường Thuận Yên

1,2

42

Kênh Đốc Điền

Phường Thuận Yên

2,0

43

Kênh Bốn Thước

Phường Thuận Yên

1,4

44

Kênh Ông Hồ

Phường Thuận Yên

1,1

45

Kênh Rạch Két

Phường Thuận Yên

1,3

46

Kênh Xóm Giữa

Phường Thuận Yên

0,6

47

Kênh Cong

Phường Thuận Yên

4,7

48

Kênh Mới

Phường Thuận Yên

1,1

49

Kênh Nông Trường

Phường Thuận Yên

1,1

50

Kênh Hai Miệng

Phường Thuận Yên

0,6

51

Kênh Thầy Thuốc

Phường Thuận Yên

1,3

52

Kênh Đồng Hoà 1

Phường Thuận Yên

0,8

53

Kênh T5

Phường Thuận Yên

1,1

VIII

Huyện Hòn Đất

1.597,7

1

Kênh Ông Cả

Xã Mỹ Lâm; Xã Mỹ Phước

1,2

2

Kênh Ranh

Xã Mỹ Lâm; Xã Mỹ Phước; Xã Mỹ Hiệp Sơn

18,6

3

Kênh Năm Linh

Xã Mỹ Lâm; Xã Mỹ Thuận; Xã Mỹ Phước; thị trấn Sóc Sơn

6,4

4

Kênh Ông Kiểm

Xã Mỹ Lâm; thị trấn Sóc Sơn; xã Sơn Bình

5,3

5

Kênh Thân Huyện

Xã Mỹ Hiệp Sơn

1,1

6

Kênh Huệ Bá

Xã Mỹ Hiệp Sơn

0,9

7

Kênh Bảy Đủ

Xã Mỹ Hiệp Sơn

0,6

8

Kênh Cống Xã

Xã Mỹ Hiệp Sơn

0,4

9

Kênh Tư Cầm

Xã Mỹ Hiệp Sơn

0,9

10

Kênh 3000

Xã Mỹ Hiệp Sơn

4,5

11

Kênh 11

Xã Mỹ Hiệp Sơn; Xã Mỹ Thái

6,4

12

Kênh 12

Xã Mỹ Hiệp Sơn; Xã Mỹ Thái

6,4

13

Kênh 13

Xã Mỹ Hiệp Sơn; Xã Mỹ Thái

8,3

14

Kênh 14

Xã Mỹ Hiệp Sơn; Xã Mỹ Thái

6,4

15

Kênh 2 Lình

Xã Mỹ Hiệp Sơn; Xã Mỹ Thái

4,4

16

Kênh 5

Xã Mỹ Hiệp Sơn; Xã Mỹ Thuận

3,0

17

Kênh 100

Xã Mỹ Hiệp Sơn; Xã Mỹ Thuận

15,5

18

Kênh Bộ Đội

Xã Mỹ Hiệp Sơn; Xã Mỹ Thuận; Xã Sơn Kiên

7,9

19

Kênh 10

Xã Mỹ Hiệp Sơn; Xã Mỹ Thái; Xã Sơn Kiên; Xã Nam Thái Sơn; Xã Bình Sơn

24,9

20

Kênh 15

Xã Mỹ Hiệp Sơn; Xã Mỹ Thái; Xã Nam Thái Sơn

13,5

21

Kênh 15.5

Xã Mỹ Hiệp Sơn; Xã Mỹ Thái; Xã Nam Thái Sơn

13,4

22

Kênh 16

Xã Mỹ Hiệp Sơn; Xã Mỹ Thái; Xã Nam Thái Sơn

16,4

23

Kênh 7

Xã Mỹ Hiệp Sơn; Xã Mỹ Thuận; Xã Sơn Kiên; Xã Mỹ Thái; Xã Nam Thái Sơn

12,9

24

Kênh 14.5

Xã Mỹ Hiệp Sơn; Xã Mỹ Thái

5,9

25

Kênh 1

Xã Mỹ Lâm

4,3

26

Kênh Trâm Bầu

Xã Mỹ Lâm; thị trấn Sóc Sơn

2,5

27

Kênh Cũ

Xã Mỹ Lâm; thị trấn Sóc Sơn

7,1

28

Kênh Hai Đực

Xã Mỹ Phước

4,2

29

Kênh Lung Bông

Xã Mỹ Phước

3,3

30

Kênh Cầu Số 3

Xã Mỹ Phước

2,8

31

Kênh Năm Chùa

Xã Mỹ Phước

3,2

32

Kênh 1000

Xã Mỹ Phước

2,7

33

Kênh Tư Tỷ

Xã Mỹ Phước

2,3

34

Kênh Thông

Xã Mỹ Phước

1,6

35

Kênh 500

Xã Mỹ Phước

3,0

36

Kênh 6

Xã Mỹ Phước; Xã Mỹ Hiệp Sơn

5,5

37

Kênh 7

Xã Mỹ Phước; Xã Mỹ Hiệp Sơn

5,5

38

Kênh Bộ Đội

Xã Mỹ Phước; Xã Mỹ Hiệp Sơn

4,9

39

Kênh 8

Xã Mỹ Phước; Xã Mỹ Hiệp Sơn

5,6

40

Kênh 9

Xã Mỹ Phước; Xã Mỹ Hiệp Sơn

5,6

41

Kênh Tà Điền

Xã Sơn Bình; Xã Sơn Kiên

5,1

42

Kênh Hòn Sóc

Xã Sơn Bình; Xã Sơn Kiên

0,8

43

Kênh Tà Keo

Xã Sơn Bình; Xã Thổ Sơn

5,2

44

Kênh 9

Xã Bình Giang

6,2

45

Kênh 8

Xã Bình Giang

6,4

46

Kênh 7

Xã Bình Giang

6,7

47

Kênh 6 Sáu Làng

Xã Bình Giang

6,7

48

Kênh Giữa Kênh 5; Kênh 6

Xã Bình Giang

3,3

49

Kênh 5

Xã Bình Giang

6,7

50

Kênh Giữa Kênh 4; Kênh 5

Xã Bình Giang

3,2

51

Kênh 4

Xã Bình Giang

6,6

52

Kênh Giữa Kênh 3; Kênh 4

Xã Bình Giang

2,6

53

Kênh Giữa Kênh 2; Kênh 3

Xã Bình Giang

3,6

54

Kênh 2

Xã Bình Giang

7,2

55

Kênh 1

Xã Bình Giang

4,5

56

Kênh 500

Xã Bình Giang

3,2

57

Kênh Đòn Dông

Xã Bình Giang

8,6

58

Kênh T6

Xã Bình Giang

13,2

59

Kênh Hai Mới

Xã Bình Giang

4,8

60

Rạch Ba Tàu

Xã Bình Giang

2,3

61

Kênh Cấp 1

Xã Bình Giang

7,6

62

Kênh K1

Xã Bình Giang

1,8

63

Kênh Cấp 2

Xã Bình Giang

9,9

64

Kênh Thủy Lợi

Xã Bình Giang

7,8

65

Kênh Cấp IV

Xã Bình Giang

11,0

66

Kênh Cấp III

Xã Bình Giang

7,3

67

Kênh 85B

Xã Bình Giang

3,4

68

Kênh Chín Mới

Xã Bình Giang

5,6

69

Kênh Chi Cục

Xã Bình Giang

3,4

70

Kênh 25

Xã Bình Giang

1,0

71

Kênh K3

Xã Bình Giang

2,7

72

Kênh Bao

Xã Bình Giang

2,1

73

Kênh 1000

Xã Bình Giang

4,2

74

Kênh Xóm Đạo

Xã Bình Giang

2,6

75

Kênh Đường Thép

Xã Bình Giang

4,4

76

Kênh Hậu 1000

Xã Bình Giang

3,1

77

Kênh T3

Xã Bình Giang

2,9

78

Kênh TLA

Xã Bình Giang

8,1

79

Kênh TLB

Xã Bình Giang

8,1

80

Kênh TLC

Xã Bình Giang

8,2

81

Kênh T2

Xã Bình Giang

5,1

82

Kênh K5

Xã Bình Giang

6,0

83

Kênh T4

Xã Bình Giang

5,0

84

Kênh H7

Xã Bình Giang

13,0

85

Kênh 281

Xã Bình Sơn

2,5

86

Kênh 288

Xã Bình Sơn

5,1

87

Kênh 289

Xã Bình Sơn

5,1

88

Kênh 290

Xã Bình Sơn

5,1

89

Kênh Rạch Cũ

Xã Bình Sơn

3,7

90

Kênh Rạch Bằng

Xã Bình Sơn

2,0

91

Kênh 8 Nguyên

Xã Bình Sơn

1,2

92

Kênh Ngàn Nhì

Xã Bình Sơn

3,3

93

Kênh Ngàn Nhất

Xã Bình Sơn

3,3

94

Kênh 1000

Xã Bình Sơn

4,1

95

Kênh 750

Xã Bình Sơn

5,5

96

Kênh 500

Xã Bình Sơn

5,6

97

Kênh 250

Xã Bình Sơn

5,6

98

Kênh 1250

Xã Bình Sơn

2,0

99

Kênh 1500

Xã Bình Sơn

4,0

100

Kênh 2000

Xã Bình Sơn

1,0

101

Kênh Cấp Giữa Kênh 10 ; Vàm Rầy

Xã Bình Sơn

3,3

102

Kênh Cấp 1

Xã Bình Sơn

7,2

103

Kênh 7

Xã Bình Sơn

4,2

104

Kênh 10

Xã Bình Sơn; Xã Bình Giang

6,1

105

Kênh 422

Xã Bình Sơn; Xã Bình Giang

9,0

106

Kênh KH7

Xã Bình Sơn; Xã Nam Thái Sơn

13,1

107

Kênh KH6

Xã Bình Sơn; Xã Nam Thái Sơn

12,7

108

Kênh Lung

Xã Lình Huỳnh

2,2

109

Kênh Hai Quăn

Xã Lình Huỳnh

0,7

110

Kênh Chệch Khuê

Xã Lình Huỳnh

1

111

Kênh Tập Đoàn

Xã Lình Huỳnh

1

112

Kênh Lung Chòm Chuối

Xã Lình Huỳnh

0,6

113

Kênh 500

Xã Lình Huỳnh

2,4

114

Kênh Cả Cội

Xã Lình Huỳnh; Xã Bình Sơn

10,7

115

Kênh 281-B

Xã Lình Huỳnh; Xã Bình Sơn

4,9

116

Kênh 500

Xã Mỹ Hiệp Sơn

6,0

117

Kênh Chủ Kiều

Xã Mỹ Hiệp Sơn

3,0

118

Kênh 10

Xã Mỹ Hiệp Sơn

5,6

119

Kênh 10.5

Xã Mỹ Hiệp Sơn

4,7

120

Kênh 11

Xã Mỹ Hiệp Sơn

5,7

121

Kênh 600

Xã Mỹ Hiệp Sơn

1,9

122

Kênh Sáu Lụa

Xã Mỹ Hiệp Sơn

1,9

123

Kênh Đập Đá

Xã Mỹ Hiệp Sơn

1,8

124

Kênh Bà Bé

Xã Mỹ Hiệp Sơn

1,9

125

Kênh Thủy Lợi

Xã Mỹ Hiệp Sơn

1,9

126

Kênh Tư Biển

Xã Mỹ Hiệp Sơn

1,9

127

Kênh 8.5

Xã Mỹ Hiệp Sơn

6,3

128

Kênh 9

Xã Mỹ Hiệp Sơn

4,3

129

Kênh 9.5

Xã Mỹ Hiệp Sơn

6,3

130

Kênh 16.5

Xã Mỹ Hiệp Sơn

4,3

131

Kênh Lung Mướp

Xã Mỹ Hiệp Sơn

4,6

132

Kênh Lung Môn

Xã Mỹ Hiệp Sơn

0,8

133

Kênh Lung Văn

Xã Mỹ Hiệp Sơn

0,7

134

Kênh 100

Xã Mỹ Hiệp Sơn

7,0

135

Kênh Năm Vụ

Xã Mỹ Hiệp Sơn; Xã Mỹ Phước

1,5

136

Kênh Ranh Tỉnh

Xã Mỹ Hiệp Sơn; Xã Mỹ Thái; Xã Nam Thái Sơn; Xã Bình Sơn; Xã Bình Giang

47,9

137

Kênh Đôi Dưới

Xã Mỹ Lâm

2,2

138

Kênh Đình

Xã Mỹ Lâm

2,0

139

Kênh Bảy Ngàn

Xã Mỹ Lâm

2,2

140

Kênh Đôi Trên

Xã Mỹ Lâm

2,9

141

Kênh Đòn Dông

Xã Mỹ Lâm

1,4

142

Kênh Rạch Ngay

Xã Mỹ Lâm

1,5

143

Kênh 80

Xã Mỹ Lâm

2,9

144

Kênh 20

Xã Mỹ Lâm

2,5

145

Kênh 40

Xã Mỹ Lâm

1,3

146

Kênh Chùa

Xã Mỹ Lâm

1,0

147

Kênh Cô Tự

Xã Mỹ Lâm

1,4

148

Kênh 3.5 (H4)

Xã Mỹ Phước

2,3

149

Kênh Bộ Đội (H5)

Xã Mỹ Phước

2,4

150

Kênh Bộ Đội

Xã Mỹ Phước

2,4

151

Kênh Đập Đá

Xã Mỹ Phước; Xã Mỹ Hiệp Sơn

1,8

152

Kênh Móp Văn

Xã Mỹ Phước; Xã Mỹ Thuận

5,4

153

Kênh 12

Xã Mỹ Thái; Xã Nam Thái Sơn

6,8

154

Kênh 12.5

Xã Mỹ Thái; Xã Nam Thái Sơn

6,8

155

Kênh 13

Xã Mỹ Thái; Xã Nam Thái Sơn

7,0

156

Kênh Hãng Đứng

Xã Mỹ Thái; Xã Nam Thái Sơn

6,8

157

Kênh 7.5

Xã Mỹ Thái; Xã Nam Thái Sơn

6,4

158

Kênh Quản Thống

Xã Mỹ Thuận

3,9

159

Kênh Zero

Xã Mỹ Thuận

4,0

160

Kênh Nam Ninh

Xã Mỹ Thuận

3,2

161

Kênh 4

Xã Mỹ Thuận

2,9

162

Kênh Cấp I

Xã Mỹ Thuận

1,0

163

Kênh Tư Hãng

Xã Mỹ Thuận

1,8

164

Kênh 3

Xã Mỹ Thuận; Xã Sơn Kiên; Xã Mỹ Thái; Xã Nam Thái Sơn

13,7

165

Kênh 4

Xã Mỹ Thuận; Xã Sơn Kiên; Xã Mỹ Thái; Xã Nam Thái Sơn

15,6

166

Kênh 5

Xã Mỹ Thuận; Xã Sơn Kiên; Xã Mỹ Thái; Xã Nam Thái Sơn

15,6

167

Kênh 6

Xã Mỹ Thuận; Xã Sơn Kiên; Xã Mỹ Thái; Xã Nam Thái Sơn

13,9

168

Kênh Ngang

Xã Mỹ Thuận; Xã Mỹ Phước

4,0

169

Kênh 2

Xã Mỹ Thuận; Thị trấn Sóc Sơn; Xã Sơn Kiên; Thị trấn Hòn Đất

13,6

170

Kênh 1

Xã Mỹ Thuận; Thị trấn Sóc Sơn; Xã Sơn Kiên; Thị trấn Hòn Đất

16,6

171

Kênh 9

Xã Nam Thái Sơn; Xã Bình Sơn (Rừng Phòng Hộ)

6,5

172

Kênh 8

Xã Nam Thái Sơn; Xã Bình Sơn (Rừng Phòng Hộ)

6,0

173

Kênh Thầy Xếp

Xã Nam Thái Sơn; Xã Bình Sơn (Rừng Phòng Hộ)

13,9

174

Kênh K7

Xã Nam Thái Sơn; Xã Bình Sơn

6,6

175

Kênh Cây Gòn

Thị trấn Sóc Sơn

1,1

176

Kênh Đường Bàn

Thị trấn Sóc Sơn

0,9

177

Kênh Ông Lắm

Thị trấn Sóc Sơn

0,4

178

Kênh Sáu Gió

Thị trấn Sóc Sơn

1,1

179

Kênh 1 (kp Mỹ Hòa)

Thị trấn Sóc Sơn

2,0

180

Kênh ranh Sóc Sơn Mỹ Thuận (kp Mỹ Phú)

Thị trấn Sóc Sơn

3,0

181

Kênh 5 Hồi

Thị trấn Sóc Sơn

1,0

182

Kênh Quảng Thống

Thị trấn Sóc Sơn

1,0

183

Kênh Đường Trâu

Thị trấn Sóc Sơn

1,0

184

Kênh Ba Sang (kênh Khóm)

Thị trấn Sóc Sơn

1,0

185

Kênh Phe Tà Manh

Thị trấn Sóc Sơn

1,1

186

Kênh 5 Ninh

Thị trấn Sóc Sơn

1,0

187

Kênh Cũ

Thị trấn Sóc Sơn

5,5

188

Kênh Ông Kiểm

Thị trấn Sóc Sơn

5,5

189

Kênh Huyện

Thị trấn Sóc Sơn

2,3

190

Kênh Ông Cả

Thị trấn Sóc Sơn

1,1

191

Kênh Tà Manh (Cũ)

Thị trấn Sóc Sơn

1,5

192

Rạch Bà Quế

Thị trấn Sóc Sơn

1,9

193

Kênh Sóc

Thị trấn Sóc Sơn

3,0

194

Rạch Tà Ban

Thị trấn Sóc Sơn

1,9

195

Rạch Tầm Béc

Thị trấn Sóc Sơn

1,9

196

Rạch Tầm Đéc

Thị trấn Sóc Sơn

1,8

197

Kênh Tà Niên

Thị trấn Sóc Sơn

3,0

198

Kênh Đê Biển

Thị trấn Sóc Sơn

4,3

199

Rạch Giáo Phó

Thị trấn Sóc Sơn

2,0

200

Kênh số Lung Mướp

Xã Sơn Kiên; thị trấn Sóc Sơn

7,7

201

Kênh 200

Xã Sơn Kiên; thị trấn Sóc Sơn

4,2

202

Kênh 200

Thị trấn Hòn Đất; Xã Lình Huỳnh; Xã Bình Sơn; Xã Bình Giang

20,2

203

Kênh Thân Huyện

Thị trấn Sóc Sơn

1,4

204

Kênh 200

Thị trấn Sóc Sơn

1,8

205

Kênh Vạn Thành

Thị trấn Sóc Sơn

1,7

206

Kênh 500

Thị trấn Sóc Sơn

2,7

207

Kênh Bà Dung

Thị trấn Sóc Sơn

1,9

208

Kênh Giáo Thinh

Thị trấn Sóc Sơn

1,8

209

Kênh 11

Xã Thổ Sơn; Xã Lình Huỳnh

4,6

210

Kênh 9

Xã Thổ Sơn; Xã Lình Huỳnh

4,4

211

Kênh Hòn Me 1

Xã Thổ Sơn; Xã Lình Huỳnh

4,5

212

Kênh K11

Xã Thổ Sơn; Xã Lình Huỳnh

4,6

213

Kênh K9

Xã Thổ Sơn; Xã Lình Huỳnh

4,4

214

Kênh 7

Xã Thổ Sơn; Xã Lình Huỳnh

3,9

215

Kênh 5

Xã Thổ Sơn; Xã Lình Huỳnh

2,6

216

Kênh 3

Xã Thổ Sơn; Xã Lình Huỳnh

4,0

217

Kênh Ranh

Xã Thổ Sơn; Xã Lình Huỳnh; Thị trấn Hòn Đất

6,3

218

Kênh lung ranh

Xã Thổ Sơn; Xã Lình Huỳnh; Thị trấn Hòn Đất

6,3

219

Kênh 2

Xã Thổ Sơn; Xã Lình Huỳnh; Thị trấn Hòn Đất

3,9

220

Kênh 9.5

Xã Thổ Sơn; thị trấn Hòn Đất

7,5

221

Kênh Hòn Sóc

Xã Thổ Sơn; thị trấn Hòn Đất

8,2

222

Kênh 9

Xã Thổ Sơn; thị trấn Hòn Đất

7,5

223

Kênh 10

Xã Thổ Sơn; thị trấn Hòn Đất

6,6

224

Kênh 11

Xã Thổ Sơn; thị trấn Hòn Đất

7,1

225

Kênh 200

Xã Thổ Sơn; thị trấn Hòn Đất

3,2

226

Kênh 250

Thị trấn Hòn Đất; Xã Lình Huỳnh

7,3

227

Kênh KD3

Thị trấn Hòn Đất; Xã Nam Thái Sơn

16,8

228

Kênh KD1

Thị trấn Hòn Đất; Xã Nam Thái Sơn

17,2

229

Kênh 165

Thị trấn Hòn Đất; Xã Nam Thái Sơn

17,3

230

Kênh 3000

Thị trấn Hòn Đất; Xã Nam Thái Sơn

17,4

231

Kênh KD5

Thị trấn Hòn Đất; Xã Nam Thái Sơn

16,5

232

Kênh KH9

Thị trấn Hòn Đất; Xã Nam Thái Sơn

16,0

233

Kênh Bao

Thị trấn Hòn Đất; Xã Nam Thái Sơn

9,5

234

Kênh Lung Sơn Nam

Thị trấn Hòn Đất; Xã Nam Thái Sơn

3,3

235

Kênh Lung Cũ

Xã Lình Huỳnh

2,2

236

Kênh Bờ Bao Kênh 2

Xã Lình Huỳnh

1,7

237

Kênh Lung (Kênh 7; Kênh 11)

Xã Lình Huỳnh

4,0

238

Kênh Ông Kiểm

Xã Mỹ Lâm; Xã Mỹ Phước

7,5

239

Kênh 1

Xã Mỹ Lâm; Xã Mỹ Phước

4,8

240

Kênh 2 Cũ

Xã Mỹ Phước; Xã Mỹ Thuận

4,7

241

Kênh 1

Xã Mỹ Phước; Xã Mỹ Thuận

5,7

242

Kênh 2

Xã Mỹ Phước; Xã Mỹ Thuận

5,3

243

Kênh 2.5

Xã Mỹ Phước; Xã Mỹ Thuận

5,2

244

Kênh 3

Xã Mỹ Phước; Xã Mỹ Thuận

5,4

245

Kênh 14 Cụt

Xã Mỹ Phước; Xã Mỹ Thuận

1,0

246

Kênh 600 (Kênh 12,5; Kênh 15)

Xã Mỹ Thái

3,0

247

Kênh 12,5 (Kênh 600; Ranh Mỹ Hiệp Sơn)

Xã Mỹ Thái

2,0

248

Kênh 14 Cũ

Xã Mỹ Thái

2,0

249

Kênh Chữ T

Xã Mỹ Thái

2,0

250

Kênh 3000

Xã Mỹ Thái

17,3

251

Kênh 8,5

Xã Mỹ Thuận, Xã Mỹ Thái, Xã Nam Thái Sơn

15,0

252

Kênh H9

Xã Nam Thái Sơn

16,5

253

Kênh Bao

Xã Nam Thái Sơn

17,0

254

Kênh KD2

Xã Nam Thái Sơn

13,5

255

Kênh KD4

Xã Nam Thái Sơn

13,5

256

Kênh 281

Xã Nam Thái Sơn

2,5

257

Kênh 287

Xã Nam Thái Sơn

6,6

258

Kênh 8

Xã Nam Thái Sơn

1,1

259

Kênh 9

Xã Nam Thái Sơn

1,1

260

Kênh N2

Xã Nam Thái Sơn

1,8

261

Kênh Bao

Xã Nam Thái Sơn

2,8

262

Kênh 11

Xã Nam Thái Sơn; Xã Bình Sơn

7,9

263

Kênh 12

Xã Nam Thái Sơn; Xã Bình Sơn

7,8

264

Kênh 12.5

Xã Nam Thái Sơn; Xã Bình Sơn

7,8

265

Kênh 13

Xã Nam Thái Sơn; Xã Bình Sơn

9,5

266

Kênh N1

Xã Nam Thái Sơn; Xã Bình Sơn

2,8

267

Kênh Ô Môi

Xã Sơn Bình

2,6

268

Kênh Rạch Gừa

Xã Sơn Bình

4,8

269

Kênh Mới

Xã Sơn Bình

7,7

270

Kênh Rạch Sâu

Xã Sơn Bình

2,5

271

Kênh Rạch Sậy

Xã Sơn Bình

1,8

272

Kênh Đê Cũ

Xã Sơn Bình

3,4

273

Kênh Ông Thần

Xã Sơn Bình

5,4

274

Kênh Giữa

Xã Sơn Bình

2,9

275

Kênh Tá Cóc

Xã Sơn Bình

1,5

276

Kênh Số 8

Xã Sơn Kiên

3,2

277

Kênh Tập Đoàn

Xã Sơn Kiên

3,2

278

Kênh Mương Màu

Xã Sơn Kiên

2,0

279

Kênh Cấp I

Xã Sơn Kiên

6,1

280

Kênh 9

Xã Sơn Kiên

2,0

281

Kênh 8.5

Xã Sơn Kiên

8,7

282

Kênh Cây Me

Xã Thổ Sơn

2,5

283

Kênh Cây Me 2

Xã Thổ Sơn

1,5

284

Kênh Bến Đất

Xã Thổ Sơn

1,1

285

Lung Hòn Sóc 2

Xã Thổ Sơn

3

286

Kênh vòng núi Hòn Sóc

Xã Thổ Sơn

5

287

Kênh dự án 773

Xã Thổ Sơn

1,5

288

Kênh cặp lộ Hòn Sóc -Hòn Me

Xã Thổ Sơn

1,5

289

Rạch Bà tư

Xã Thổ Sơn

0,8

290

Rạch Bãi tre

Xã Thổ Sơn

0,5

291

Kênh Rạch Mũi

Xã Thổ Sơn

0,7

292

Kênh Bẹt Tỏi

Xã Thổ Sơn

2,2

293

Kênh Bẹt Tọn (lung Hòn Sóc 1)

Xã Thổ Sơn

2,2

294

Kênh Hòn Me

Xã Thổ Sơn

4,0

295

Kênh Thủy Lợi

Xã Thổ Sơn

2,2

296

Kênh Suối Tiên

Xã Thổ Sơn

2,9

297

Kênh Lung Hòn Sóc 2

Xã Thổ Sơn

1,4

298

Kênh Petxay

Xã Thổ Sơn

6,5

299

Kênh MLưa

Xã Thổ Sơn

4,6

300

Kênh Vạn Thanh

Xã Thổ Sơn

2,6

301

Kênh Hòn Quéo

Xã Thổ Sơn

1

302

Kênh Tà Lức mới

Xã Thổ Sơn; Xã Lình Huỳnhh

2,1

303

Kênh Xạ Kích

Xã Thổ Sơn; Xã Sơn Bình

1,7

304

Kênh Tập Đoàn

Xã Thổ Sơn; Xã Sơn Bình

1,7

305

Kênh Tà lức cũ

Xã Thồ Sơn; Xã Lình Huỳnh

1

306

Kênh Tà Lức

Xã Thồ Sơn; Xã Lình Huỳnh

1,8

307

Kênh Rạch Phóc

Xã Thổ Sơn; Xã Sơn Bình

3,4

308

Kênh đập đá (500)

Xã Thổ Sơn; thị trấn Hòn Đất

7,5

309

Kênh Cũ

Thị trấn Sóc Sơn; Xã Sơn Kiên; Xã Sơn Bình

4,1

310

Kênh Sóc

Thị trấn Sóc Sơn; Xã Sơn Kiên

4,2

IX

Huyện Kiên Lương

614,9

1

Kênh Tổ 4 (Lung Kha na)

Thị trấn Kiên Lương

1,0

2

Kênh Ba Hòn - Kiên Lương

Thị trấn Kiên Lương

8,0

3

Kênh Tám Thước

Thị trấn Kiên Lương

4,5

4

Kênh An Bình

Thị trấn Kiên Lương

3,0

5

Kênh Lung Kha Na

Thị trấn Kiên Lương

6,0

6

Kênh Bờ Suối Núi Nai

Thị trấn Kiên Lương

4,5

7

Kênh Cảng cá

Thị trấn Kiên Lương

4,0

8

Kênh 22

Thị trấn Kiên Lương

4,0

9

Kênh giữa 21 và kênh 22

Thị trấn Kiên Lương

2,4

10

Kênh 21 Xà Ngách

Thị trấn Kiên Lương

2,5

11

Kênh Hãng

Thị trấn Kiên Lương

2,0

12

Kênh Cái Tre Mới

Thị trấn Kiên Lương

3,5

13

Kênh 3000

Thị trấn Kiên Lương

1,0

14

Kênh Tập Đoàn

Thị trấn Kiên Lương

1,0

15

Kênh Tập Đoàn 5

Thị trấn Kiên Lương

2,5

16

Kênh Ba Hòn nhỏ

Thị trấn Kiên Lương

1,6

17

Kênh Đường Chùa

Thị trấn Kiên Lương

2,5

18

Kênh Tà Êm

Thị trấn Kiên Lương

2,0

19

Kênh Ba Tài

Xã Bình An

2,0

20

Kênh thủy lợi 327 ấp Ba Núi

Xã Bình An

4,0

21

Kênh Thủy lợi Ba Trại

Xã Bình An

2,8

22

Kênh Sao Mai

Xã Bình An

4,5

23

Kênh Hang cá sấu

Xã Bình An

3,0

24

Kênh 327 nhánh 1,2,3

Xã Bình An

2,0

25

Kênh Núi Quỷnh 1

Xã Bình An

1,3

26

Kênh Núi Quỷnh 2

Xã Bình An

2,0

27

Kênh ông Oanh ấp Ba Trại

Xã Bình An

1,5

28

Kênh An Bình II

Xã Bình Trị

7,0

29

Kênh 500 Bờ Đông

Xã Bình Trị

4,0

30

Kênh 500 Bờ Tây

Xã Bình Trị

2,2

31

Kênh Bao Ngạn

Xã Bình Trị

4,7

32

Kênh Rạch Đùng

Xã Bình Trị

4,0

33

Kênh 700 (An Bình II)

Xã Bình Trị

3,7

34

Kênh Ba Long

Xã Bình Trị

3,6

35

Kênh 5 Thước

Xã Bình Trị

3,5

36

Kênh 327 II

Xã Bình Trị

7,5

37

Kênh Rạch Đùng - Song Chinh

Xã Bình Trị

8,5

38

Kênh 327 I

Xã Bình Trị

4,0

39

Kênh thủy lợi Rạch Đùng

Xã Bình Trị

2,5

40

Kênh 1500

Xã Bình Trị

1,6

41

Kênh TĐ5

Xã Bình Trị

4,0

42

Kênh TĐ6

Xã Bình Trị

4,0

43

Kênh TĐ7

Xã Bình Trị

3,5

44

Kênh TĐ8

Xã Bình Trị

3,5

45

Kênh 500 sau Trung Sơn

Xã Bình Trị

4,0

46

Kênh An Bình I

Xã Bình Trị

3,0

47

Kênh 501 ấp Song Chinh

Xã Bình Trị

4,0

48

Kênh 502 ấp Song Chinh

Xã Bình Trị

3,0

49

Kênh 503 ấp Song Chinh

Xã Bình Trị

3,0

50

Kênh 504 ấp Song Chinh

Xã Bình Trị

2,7

51

Kênh 506 ấp Song Chinh

Xã Bình Trị

1,0

52

Kênh 507 ấp Song Chinh

Xã Bình Trị

3,5

53

Kênh 508 ấp Song Chinh

Xã Bình Trị

4,0

54

Kênh 509 ấp Song Chinh

Xã Bình Trị

3,5

55

Kênh Tam Bản

Xã Dương Hòa

7,0

56

Kênh Tà Săng

Xã Dương Hòa

6,5

57

Kênh Cây Me

Xã Dương Hòa

5,0

58

Kênh Xáng (Kênh Ranh)

Xã Dương Hòa

6,0

59

Kênh 4000

Xã Dương Hòa

4,0

60

Kênh 1000

Xã Dương Hòa

3,5

61

Kênh 2000

Xã Dương Hòa

2,5

62

Kênh 3000

Xã Dương Hòa

4,0

63

Kênh Núi Đồng

Xã Dương Hòa

3,5

64

Kênh ranh Kiên Tài

Xã Hòa Điền

7,0

65

Kênh 6 Thủy sản ấp Cảng

Xã Hòa Điền

7,0

66

Kênh 7 thủy sản ấp Cảng

Xã Hòa Điền

7,0

67

Kênh 8 Thủy sản ấp Cảng

Xã Hòa Điền

7,0

68

Kênh 9 Thủy sản ấp Cảng

Xã Hòa Điền

7,0

69

Kênh 10 Thủy sản ấp Cảng

Xã Hòa Điền

7,0

70

Kênh 1000 Thủy sản ấp Cảng

Xã Hòa Điền

6,0

71

Kênh 5 Thủy sản ấp Cảng

Xã Hòa Điền

6,0

72

Kênh 6 cũ

Xã Hòa Điền

9,0

73

Kênh Nhà Chung ấp Thạnh Lợi

Xã Hòa Điền

2,7

74

Kênh 5 ấp Thạnh Lợi

Xã Hòa Điền

2,7

75

Kênh 4 ấp Núi Trầu

Xã Hòa Điền

12,0

76

Kênh 3 ấp Núi Trầu

Xã Hòa Điền

2,7

77

Kênh 2 ấp Núi Trầu

Xã Hòa Điền

2,7

78

Kênh 1 ấp Kinh I

Xã Hòa Điền

2,7

79

Kênh 1300

Xã Hòa Điền

6,0

80

kênh 2700

Xã Hòa Điền

6,0

81

Kênh 5 ấp Hòa Lạc

Xã Hòa Điền

6,0

82

Kênh 9 ấp Tân Điền

Xã Hòa Điền

10,0

83

kênh 400 ấp Hòa Lạc

Xã Hòa Điền

7,0

84

Kênh A ấp Hòa Lạc

Xã Hòa Điền

7,0

85

Kênh B ấp Hòa Lạc

Xã Hòa Điền

7,0

86

Kênh C ấp Hòa Lạc

Xã Hòa Điền

7,0

87

Kênh D ấp Hòa Lạc

Xã Hòa Điền

7,0

88

kênh 400 ấp Tân Điền

Xã Hòa Điền

3,0

89

Kênh A ấp Tân Điền

Xã Hòa Điền

3,0

90

Kênh B ấp Tân Điền

Xã Hòa Điền

3,0

91

Kênh C ấp Tân Điền

Xã Hòa Điền

3,0

92

Kênh D ấp Tân Điền

Xã Hòa Điền

3,0

93

Kênh Tạo Nguồn

Xã Hòa Điền

4,0

94

Kênh Nông Trường

Xã Hòa Điền

9,0

95

Kênh Gia Lạc

Xã Hòa Điền

1,0

96

Kênh Xóm Mới

Xã Hòa Điền

1,0

97

Kênh 1000 giáp xã Dương Hòa

Xã Hòa Điền

3,0

98

Kênh ranh 500 (Đầu ngàn - kênh 9)

Xã Kiên Bình

9,0

99

Kênh 7

Xã Kiên Bình

4,5

100

Kênh Hậu T4 (10-11)

Xã Kiên Bình

1,6

101

Kênh Hậu Thời Trang T4 (12-14,5)

Xã Kiên Bình

3,0

102

Kênh 6 (T3-T4)

Xã Kiên Bình

4,0

103

Kênh 12

Xã Kiên Bình

9,1

104

Kênh 750

Xã Kiên Bình

4,0

105

Kênh Bộ Đội

Xã Kiên Bình

4,0

106

Kênh G

Xã Kiên Bình

7,0

107

Kênh Sáng

Xã Kiên Bình

3,5

108

Kênh 1500

Xã Kiên Bình

3,0

109

Kênh 14500

Xã Kiên Bình

5,0

110

Kênh Lẩu Mắm

Xã Kiên Bình

4,5

111

Kênh 500 (cặp Kênh RG-HT)

Xã Kiên Bình

7,5

112

Kênh 2700

Xã Kiên Bình

5,0

113

Kênh Tạo Nguồn

Xã Kiên Bình

4,0

114

Kênh Hậu Cái Tre

Xã Kiên Bình

6,5

115

Kênh 9

Xã Kiên Bình

9,4

116

Kênh 750A

Xã Kiên Bình

2,5

117

Kênh 750B

Xã Kiên Bình

2,0

118

Kênh 7 nối dài

Xã Kiên Bình

3,6

119

Kênh giữa TĐ1 -TĐ2

Xã Kiên Bình

1,5

120

Kênh 500 (phía T5)

Xã Kiên Bình

4,0

121

Kênh Hậu Lung Lớn I

Xã Kiên Bình

2,6

122

Kênh giữa TĐ4 -TĐ5

Xã Kiên Bình

2,5

123

Kênh giữa TĐ3- TĐ4

Xã Kiên Bình

3,5

124

Kênh giữa TĐ2 -TĐ3

Xã Kiên Bình

3,5

125

Kênh Thủy Lợi (Bộ đội)

Xã Kiên Bình

2,0

126

Kênh 13 Rưỡi

Xã Kiên Bình

1,5

127

Kênh 11

Xã Kiên Bình

2,0

128

Kênh Ông Kiểm

Xã Kiên Bình

2,0

129

Kênh Giữa Kênh 500 và Kênh T Trang

Xã Kiên Bình

5,5

130

Kênh TĐ1

Xã Kiên Bình

3,5

131

Kênh TĐ2

Xã Kiên Bình

4,0

132

Kênh TĐ3

Xã Kiên Bình

4,0

133

Kênh 10

Xã Kiên Bình

4,0

134

Kênh 14

Xã Kiên Bình

3,5

135

Kênh TĐ4

Xã Kiên Bình

5,5

136

Kênh F

Xã Kiên Bình

5,0

137

Kênh Hậu T Trang - T4

Xã Kiên Bình

3,0

138

Kênh 2900

Xã Kiên Bình

1,5

139

Kênh 13

Xã Kiên Bình

4,0

140

Kênh 500 (Phía T3)

Xã Kiên Bình

5,5

141

Kênh 8

Xã Kiên Bình

5,0

142

Kênh 500 Cống Tre

Xã Kiên Bình

4,0

143

Kênh 1000 Cống Tre

Xã Kiên Bình

3,5

144

Kênh 800

Xã Kiên Bình

2,5

145

Kênh 850

Xã Kiên Bình

2,5

146

Kênh 900

Xã Kiên Bình

2,0

147

Kênh Tổ 4 (Kiên Thanh)

Xã Kiên Bình

1,0

148

Kênh Ông Ngọ

Xã Kiên Bình

1,5

149

Kênh 500 hậu Võ Văn Kiệt

Xã Kiên Bình

7,0

X

Huyện Tân Hiệp

662,4

1

Kênh 2

Xã Tân Hiệp A; Xã Tân Hiệp B

10,0

2

Kênh 3

Xã Tân Hiệp A; Xã Tân An

10,0

3

Kênh 4

Xã Tân Hiệp A; Xã Tân An

10,0

4

Kênh 5

Xã Tân Hiệp A; Xã Tân An

10,0

5

Kênh A

Xã Tân Hiệp B; Xã Tân Hòa

10,0

6

Kênh Zê rô

Xã Tân Hiệp B; Xã Tân Hòa

10,0

7

Kênh 1

Xã Tân Hiệp B; Xã Tân Hòa

10,0

8

Kênh Xã Diễu

Xã Tân Thành

10,0

9

Kênh Cựu Chiến Binh

Xã Tân Thành

6,0

10

Kênh Phan Chí Thành

Xã Tân Thành

5,0

11

Kênh Cả Cầm

Xã Tân Thành

6,0

12

Kênh Cống Xã

Xã Tân Thành

6,0

13

Kênh Hữu An (kênh Ranh)

Xã Tân Thành

6,0

14

Kênh Huế Bá

Xã Tân Hội

5,7

15

Kênh Thân Huyện

Xã Tân Hội

5,4

16

Kênh 5 Vụ

Xã Tân Hội

5,4

17

Kênh Đập Đá

Xã Tân Hội

6,0

18

Kênh Tư Tỷ

Xã Tân Hội

5,2

19

Kênh Ba Vàng

Xã Tân Hội

4,5

20

Kênh Thầy Thông (kênh Ranh)

Xã Tân Hội

4,0

21

Kênh RivêRa

Thị trấn Tân Hiệp; Xã Thạnh Đông B

10,0

22

Kênh Đông Bình

Thị trấn Tân Hiệp; Xã Thạnh Đông B

10,0

23

Kênh 10

Thị trấn Tân Hiệp; Xã Thạnh Đông B

9,0

24

Kênh 9

Thị trấn Tân Hiệp; Xã Thạnh Đông B

10,1

25

Kênh 1 tháng 5 (kênh mới)

Thị trấn Tân Hiệp

2,0

26

Kênh 19/5

Thị trấn Tân Hiệp

3,0

27

Kênh Huỳnh Kỳ

Xã Thạnh Đông B

1,6

28

Kênh Xáng Mới

Xã Thạnh Đông B

2,5

29

Kênh Chấp Trà Vinh

Xã Thạnh Đông B

1,5

30

Kênh 6 Rọc Bà Ke (6B, 6A)

Xã Thạnh Đông

9,5

31

Kênh Củ Sáu

Xã Thạnh Đông

5,1

32

Kênh Xã Trắc

Xã Thạnh Đông

2,5

33

Kênh KH8

Xã Thạnh Đông

3,0

34

Kênh 7

Xã Thạnh Đông A

10,0

35

Kênh 8

Xã Thạnh Đông A

10,0

36

Kênh Lung Bà Thốn

Xã Thạnh Đông A

2,0

37

Kênh Hội Đồng

Xã Thạnh Đông A

2,0

38

Kênh 6 Tàu Hơi

Xã Thạnh Trị

10,0

39

Kênh 11

Xã Thạnh Trị

12,7

40

Kênh Tràm

Xã Thạnh Trị

6,0

41

Kênh Thầy Bang

Xã Thạnh Trị

5,0

42

Kênh 12

Xã Thạnh Trị

6,0

43

Kênh Lung Lớn

Xã Thạnh Trị

2,0

44

Kênh Thạnh Trị

Xã Thạnh Trị

4,0

45

Kênh Kiến

Xã Thạnh Trị

5,0

46

Kênh Trái Bầu

Xã Thạnh Trị

2,0

47

Kênh Ông Khê

Xã Thạnh Trị

4,5

48

Kênh cống số 2 (kênh 2 Viên)

Xã Thạnh Trị

2,0

49

Kênh Miếu Bà

Xã Thạnh Trị

2,0

50

Kênh Trục 600 Tân Hiệp A

Xã Tân Hiệp A; Xã Tân An

8,0

51

Kênh Trục 110 Tân Hiệp A

Xã Tân Hiệp A; Xã Tân An

7,0

52

Kênh Cuối Ngàn kênh 2 giáp Kênh 1

Tân An; Tân Hiệp B

9,0

53

Kênh Cuối Ngàn kênh 2 giáp kênh 3

Xã Tân Hiệp A; Xã Tân An

9,0

54

Kênh Cuối Ngàn kênh 3 giáp kênh 4

Xã Tân Hiệp A; Xã Tân An

9,0

55

Kênh Cuối Ngàn kênh 4 giáp kênh 5

Xã Tân Hiệp A; Xã Tân An

9,0

56

Kênh Cuối Ngàn kênh 5 giáp Mong Thọ

Xã Tân Hiệp A; Xã Tân An

9,0

57

Kênh Trạm bơm Tân Quới

Xã Tân Hiệp A

0,6

58

Kênh 600 giáp ranh Tân Hội

Xã Tân An

8,0

59

Kênh Cuối Ngàn kênh A- giáp Hậu Giang

Xã Tân Hiệp B; Xã Tân Hòa

9,0

60

Kênh Cuối Ngàn kênh A giáp kênh Zêrô

Xã Tân Hiệp B; Xã Tân Hòa

9,0

61

Kênh Cuối Ngàn kênh Zêrô - kênh 1

Xã Tân Hiệp B; Xã Tân Hòa

9,0

62

Kênh Trục 600 (Tân Phú - Tân An)

Xã Tân Hiệp B

7,0

63

Kênh Trục 110 (Tân Phú - Tân An)

Xã Tân Hiệp B

7,0

64

Kênh 600 giáp xáng Tân Hội

Xã Tân Hiệp B

8,0

65

Kênh Ranh Tân Thành giáp Bình Thành

Xã Tân Hòa

0,6

66

Kênh 300 giáp xáng Tân Hội (k 2; k 4)

Xã Tân Hội

4,0

67

Kênh 300 (kênh 2 - kênh Zê rô)

Xã Tân Thành

4,0

68

Kênh Cầu Sập (kênh Giáo Giỏi)

Xã Tân Thành

2,5

69

Kênh Út Đứng (Tân Tiến - Tân Lộc)

Xã Tân Thành

5,5

70

Kênh Ranh Bình Thành - Chí Thành

Xã Tân Thành

5,5

71

Kênh Ranh Chí Thành - Tân Phú

Xã Tân Thành

5,5

72

Kênh Ranh giáp Hòn Đất

Xã Tân Thành

3,5

73

Kênh 600 Tân Thành (giáp xáng Tân Thành)

Xã Tân Thành

5,5

74

Kênh Ranh Tân Phú - Tân Lộc

Xã Tân Thành

5,5

75

Kênh 1000,1300,1600 Bình Thành

Xã Tân Thành

3,0

76

Kênh Sau Làng (Xã Diễu - Hữu An)

Xã Tân Thành

4,5

77

Kênh 600 (Hữu An - Thầy Thông)

Xã Tân Hội

7,0

78

Kênh Sau Làng (Hữu An; Thầy Thông)

Xã Tân Hội

7,0

79

Kênh Lung Lớn giáp Hòn Đất

Xã Tân Hội

8,0

80

Kênh Út Oanh; Phú Hòa

Xã Tân Hội

4,5

81

Kênh Ba Kiếm

Xã Tân Hội

2,0

82

Kênh Ranh (Phú Hiệp; Tân Hưng)

Xã Tân Hội

5,0

83

Kênh 1200 (Tân Hội)

Xã Tân Hội

5,0

84

Kênh Bà 8 (Tân Hội)

Xã Tân Hội

1,5

85

Kênh Ranh (Tân Hưng- Tân Vụ)

Xã Tân Hội

5,0

86

Kênh Đìa Thầy

Xã Tân Hội

2,5

87

Kênh Cuối Ngàn Rivera (giáp Hậu Giang)

Thị trấn Tân Hiệp

9,0

88

Kênh Cuối Ngàn Đông Thái; Đông An

Thị trấn Tân Hiệp

5,0

89

Kênh Cuối Ngàn Đông Bình; Đông An

Thị trấn Tân Hiệp

5,0

90

Kênh Bô

Thị trấn Tân Hiệp

3,0

91

Kênh Cuối Ngàn 9 -10

Thị trấn Tân Hiệp

9,0

92

Kênh 300 (trại thực hành nông nghiệp)

Thị trấn Tân Hiệp

2,0

93

Kênh 600 (từ kênh 10 B; Đông Bình)

Thị trấn Tân Hiệp

94

Kênh Cuối Ngàn kênh 10B; Đông Bình

Thị trấn Tân Hiệp

95

Kênh Cuối Ngàn Đông Thạnh; Đông Hòa

Xã Thạnh Đông B

2,0

96

Kênh 600 (giáp xáng Chưng Bầu)

Xã Thạnh Đông B

9,3

97

Kênh 1200 Thạnh Đông (giáp Giồng Riềng)

Xã Thạnh Đông B

5,0

98

Kênh Cuối Ngàn kênh 9 - kênh 6

Xã Thạnh Đông

5,5

99

Kênh Công Điền

Xã Thạnh Đông

3,0

100

Kênh Nông Trường

Xã Thạnh Đông

9,5

101

Kênh Ranh giáp Giồng Riềng

Xã Thạnh Đông

9,5

102

Kênh 1,2,3 Tân Hưng

Xã Thạnh Đông

2,0

103

Kênh 600 Thạnh Tây; Cầu

Xã Thạnh Đông

7,0

104

Kênh 600 giáp xáng Chưng Bầu

Xã Thạnh Đông

3,0

105

Kênh 1200 -9A

Xã Thạnh Đông

2,0

106

Kênh 1000; 1700

Xã Thạnh Đông

7,0

107

Kênh 300 Đông Thành (kênh 8 - kênh 7)

Xã Thạnh Đông A

1,0

108

Kênh 300 Đông Phước (kênh 6; kênh 8)

Xã Thạnh Đông A

2,0

109

Kênh Cuối Ngàn kênh 6; kênh 8

Xã Thạnh Đông A

2,0

110

Kênh Cuối Ngàn kênh 7 giáp kênh 11

Xã Thạnh Đông A

2,0

111

Kênh 300 Đông Thọ

Xã Thạnh Trị

9,5

112

Kênh 600 Thạnh An I

Xã Thạnh Trị

9,5

113

Kênh Bờ Ven (giáp Giồng Riềng)

Xã Thạnh Trị

1,0

114

Kênh Tư Oanh; cống Số 3 Lớn

Xã Thạnh Trị

1,5

115

Kênh Uyển Kiểng

Xã Thạnh Trị

5,7

116

Kênh Đìa sậy

Xã Thạnh Trị

1,5

117

Kênh Lung Lớn; Cầu

Xã Thạnh Trị

2,0

118

Kênh Đê bao 300 ha Ba Vàm - Thạnh Trị

Xã Thạnh Trị

3,5

119

Kênh Cây Gòn (kênh Huyện Đoàn)

Xã Thạnh Trị

2,0

120

Kênh Cuối Ngàn kênh 8 - kênh 7

Xã Thạnh Đông A

7,0

121

Kênh 600 Đông Lộc

Xã Thạnh Đông

2,0

122

Kênh 4 Thước

Xã Thạnh Đông

9,5

123

Kênh Đập Đất

Xã Tân Hội

2,0

124

Kênh 600-1200 Phú Hội

Xã Tân Hội

2,0

XI

Thành phố Rạch Giá

215,5

1

Kênh Sóc Suông

Xã Phi Thông

2,2

2

Kênh Năm Quới

Xã Phi Thông

2,8

3

Kênh Máy Ủi

Xã Phi Thông

3,3

4

Kênh Tà Keo Mới

Xã Phi Thông

2,8

5

Kênh Đường Trâu (Kênh Ranh Nhà thờ)

Xã Phi Thông

3,2

6

Kênh Tà Tân

Xã Phi Thông

2,1

7

Kênh Ô kê

Xã Phi Thông

2,2

8

Kênh Ngang 1 khu Đê bao kênh 6

Xã Phi Thông

0,7

9

Kênh Ngang 2 khu Đê bao kênh 6

Xã Phi Thông

0,9

10

Kênh Bà Ký

Xã Phi Thông

1,3

11

Kênh Tập Đoàn 4

Xã Phi Thông

1,3

12

Kênh Tập Đoàn 27

Xã Phi Thông

1,5

13

Kênh Năm Đò

Xã Phi Thông

1,5

14

Kênh Rạch Tà Tân

Xã Phi Thông

0,8

15

Kênh 600 Đường Trâu (Sau nhà thờ)

Xã Phi Thông

1,0

16

Kênh Lung Tắc Ù

Xã Phi Thông

1,8

17

Kênh Năm Liêu

Xã Phi Thông

7,9

18

Kênh 5 Quới cũ

Xã Phi Thông

2,2

19

Kênh Ngọn Ô Kê

Xã Phi Thông

0,8

20

Kênh Quãng Thoại

Xã Phi Thông

1,5

21

Kênh nhanh Sóc Suông

Xã Phi Thông

0,7

22

Kênh 7 Em

Xã Phi Thông

1,1

23

Kênh Tập Đoàn 10

Xã Phi Thông

1,1

24

Kênh Út Trà

Xã Phi Thông

1,3

25

Kênh TĐ 1; 2

Xã Phi Thông

0,6

26

Kênh Công An

Xã Phi Thông

1,1

27

Kênh Bảy Lạnh

Xã Phi Thông

1,5

28

Kênh 6 Hiếu Mập

Xã Phi Thông

1,2

29

Kênh Hai Ri

Xã Phi Thông

2,9

30

Kênh Ba Cà Bay

Xã Phi Thông

1,2

31

Kênh Hậu chợ xã

Xã Phi Thông

1,3

32

Kênh Hồng Thị Ky

Xã Phi Thông

1,2

33

Kênh Chồi mồi

Xã Phi Thông

1,3

34

Kênh Tập Đoàn 1

Xã Phi Thông

1,5

35

Kênh Sư Chanh nối dài - TĐ Ba Sơn; TĐ Danh Cô

Xã Phi Thông

1,8

36

Kênh Ranh PT; HĐ

Xã Phi Thông

4,2

37

Kênh thầy Năm Quới

Xã Phi Thông

2,0

38

Kênh 3 giáp Trung Thành

Xã Phi Thông

1,2

39

Kênh Sáu

Xã Phi Thông

2,8

40

Kênh Sáu Lái

Xã Phi Thông

0,8

41

Kênh Ba Nô

Xã Phi Thông

1,3

42

Kênh Tám Nho

Xã Phi Thông

1,3

43

Kênh TĐ 5

Xã Phi Thông

0,9

44

Kênh Tà Tây

Xã Phi Thông

1,5

45

Kênh Hai Bá

Xã Phi Thông

3,2

46

Kênh 600 (Thầy Thông)

Xã Phi Thông

1,1

47

Kênh Thầy Thông

Xã Phi Thông

4

48

Kênh Cây Dông

Xã Phi Thông

1,2

49

Kênh Thầy Vinh

Xã Phi Thông

1,2

50

Kênh Cây Sao

Xã Phi Thông

2

51

Kênh Xã Chính

Xã Phi Thông

3,2

52

Kênh Hai (Sóc Cung)

Xã Phi Thông

2

53

Kênh Cống Đế

Xã Phi Thông

2

54

Kênh Tà Keo

Xã Phi Thông

4,2

55

Kênh Hai (Trung Thành)

Xã Phi Thông

1,9

56

Kênh Ngã Cái

Xã Phi Thông

2,8

57

Kênh Tư Cầu

Xã Phi Thông

2,3

58

Kênh Giữa

Xã Phi Thông

2

59

Kênh Xẻo Nổ

Xã Phi Thông

2,2

60

Kênh Tập Đoàn 15

Xã Phi Thông

1,2

61

Kênh Hậu (Trụ sở Sóc Cung)

Xã Phi Thông

1,1

62

Kênh Lò Bún

Xã Phi Thông

1,7

63

Kênh Cái Mẹo

Xã Phi Thông

1,3

64

Kênh Nhánh Tà Tân

Xã Phi Thông

0,6

65

Kênh Ổ Ót

Xã Phi Thông

0,8

66

Kênh Tập Đoàn (Hoàng Anh)

Xã Phi Thông

0,8

67

Kênh Tổ 11B

Phường Vĩnh Hiệp

0,3

68

Kênh ấp Chiến Lược

Phường Vĩnh Hiệp

3,7

69

Kênh Rạch Ông Xìa

Phường Vĩnh Hiệp

0,7

70

Kênh Hè Thu 1

Phường Vĩnh Hiệp

1,6

71

Kênh Hè Thu 2

Phường Vĩnh Hiệp

1,5

72

Kênh Dãy Ốc

Phường Vĩnh Hiệp

0,7

73

Kênh Rạch Chát 1

Phường Vĩnh Hiệp

1,7

74

Kênh Rạch Chát 3

Phường Vĩnh Hiệp

0,9

75

Kênh Rạch Lác

Phường Vĩnh Hiệp

2,4

76

Kênh Rạch Láng Cát; 750

Phường Vĩnh Hiệp

1,5

77

Kênh Xóm Rẫy

Phường Vĩnh Hiệp

1,0

78

Kênh Xương Sống

Phường Vĩnh Hiệp

2,2

79

Kênh Rạch Ăn Cướp

Phường Vĩnh Hiệp

1,1

80

Kênh Rạch Chát 2

Phường Vĩnh Hiệp

1,5

81

Kênh Rạch Tà Khiết

Phường Vĩnh Hiệp

1,2

82

Kênh Ông Sư

Phường Vĩnh Thông

1,8

83

Kênh Đường Trâu

Phường Vĩnh Thông

2,3

84

Kênh Rau Xanh

Phường Vĩnh Thông

1,0

85

Kênh Dãy Ốc Lớn; Kênh Cựa Gà

Phường Vĩnh Thông

1,7

86

Kênh Tà Mưa

Phường Vĩnh Thông

0,8

87

Kênh Cống Đôi

Phường Vĩnh Thông

0,8

88

Kênh Năm Buôi

Phường Vĩnh Thông

1,2

89

Kênh Dãy Ốc Nhỏ

Phường Vĩnh Thông

1,1

90

Kênh Chính Bông

Phường Vĩnh Thông

0,9

91

Kênh Dân Quân 1

Phường Vĩnh Thông

1,0

92

Kênh Dày Heo

Phường Vĩnh Thông

2,0

93

Kênh dân quân 2; TĐ1

Phường Vĩnh Thông

2,5

94

Kênh Sáu Nhường; Bà ngò

Phường Vĩnh Thông

4,3

95

Kênh Dân Quân 3

Phường Vĩnh Thông

1,0

96

Kênh Đập Đá

Phường Vĩnh Thông

1,2

97

Kênh Bà Ngò

Phường Vĩnh Thông

3,1

98

Kênh Nước Ngọt

Phường Vĩnh Thông

3,2

99

Kênh Cây Bàng

Phường Vĩnh Thông

1,9

100

Kênh Vàm Trư

Phường Vĩnh Thông

3,1

101

Kênh Tập Đoàn

Phường Vĩnh Thông

1,0

102

Kênh Tư Cầu

Phường Vĩnh Thông

3,7

103

Kênh Phán Xuyên

Phường Vĩnh Thông

1,3

104

Kênh Thủy Lợi

Phường Vĩnh Thông

0,5

105

Kênh Chiến Lược

Phường Vĩnh Thông

1,1

106

Kênh Điều Hành

Phường An Bình

1,2

107

Kênh 71 Trương Định

Phường An Bình

0,8

108

Kênh Thôn dôn

Phường An Bình

0,7

109

Kênh thủy lợi đường Nguyễn Trung Ngạn

Phường An Bình

0,9

110

Kênh thủy lợi hẻm 76 chùa Thôn Dôn

Phường An Bình

0,1

111

Kênh thủy lợi Ngô Thì Sĩ

Phường An Bình

0,7

112

Kênh 84 Trần Hữu Độ; Ngô Thì Sĩ

Phường An Bình

0,6

113

Kênh giữa Lê Quý Đôn; KDC An Bình

Phường An Bình

0,2

114

Kênh giữa Phùng Hưng; KDC An Bình

Phường An Bình

0,3

115

Rênh Rọc Lá

Phường An Bình

0,5

116

Kênh Mã Trắng

Phường Vĩnh Lợi

0,5

117

Kênh Cùng

Phường Vĩnh Lợi

0,8

118

Kênh Ranh

Phường Vĩnh Lợi

1,2

119

Kênh Rọc Lá

Phường Vĩnh Lợi

0,9

120

Kênh cặp đường Bùi Viện

Phường Vĩnh Lợi

1,6

121

Kênh đương Cao Thăng

Phường Vĩnh Lợi

1,2

122

Kênh Máy Ủi; Vĩnh Lợi

Phường Vĩnh Lợi

1,5

123

Kênh Bờ Tre

Phường Vĩnh Lợi

2,2

124

Kênh Nông Thôn

Phường Vĩnh Lợi

0,9

125

Kênh Vàm Trư

Phường Vĩnh Quang

3,6

126

Kênh N3

Phường Vĩnh Quang

1,3

127

Kênh 76

Phường Vĩnh Quang

1,3

128

Kênh Tư Non

Phường Vĩnh Quang

0,5

129

Kênh Cũ

Phường Vĩnh Quang

0,9

130

Kênh T2

Phường Vĩnh Quang

0,9

131

Kênh đường Nguyễn Phi Khanh

Phường Vĩnh Quang

2,5

132

Kênh Nguyễn Cư Trinh nối dài; Dương Minh Châu

Phường Vĩnh Quang

1,1

133

Kênh Tám Thước

Phường Vĩnh Quang

1,8

XII

Huyện U Minh Thượng

643,9

1

Kênh Năm Châu

Xã Thạnh Yên

3,8

2

Kênh Cựa Gà

Xã Thạnh Yên

3,1

3

Kênh Bờ Dừa

Xã Thạnh Yên

1,4

4

Kênh Liên Lạc

Xã Thạnh Yên

1,0

5

Kênh Xẻo Cạn

Xã Thạnh Yên

9,5

6

Kênh Lộ Mới

Xã Thạnh Yên

2,9

7

Kênh Ngay

Xã Thạnh Yên

1,9

8

Kênh Rạch Vườn

Xã Thạnh Yên

1,2

9

Kênh Ông Tà

Xã Thạnh Yên

1,9

10

Kênh Ông Thọ

Xã Thạnh Yên

1,9

11

Kênh Ông Đước

Xã Thạnh Yên

1,4

12

Kênh Cây Me Nước

Xã Thạnh Yên

2,0

13

Kênh Thủy Lợi (1)

Xã Thạnh Yên

2,2

14

Kênh Thủy Lợi (2)

Xã Thạnh Yên

2,2

15

Kênh Lô 3

Xã Thạnh Yên

2,7

16

Kênh Thủy Lợi (3)

Xã Thạnh Yên

2,6

17

Kênh Thủy Lợi (4)

Xã Thạnh Yên

2,7

18

Kênh Thủy Lợi (5)

Xã Thạnh Yên

1,3

19

Kênh Thủy Lợi (6)

Xã Thạnh Yên

3,4

20

Kênh Thủy Lợi (Ba Yên)

Xã Thạnh Yên

2,4

21

Kênh Vĩnh Thái

Xã Thạnh Yên

5,3

22

Kênh Tư

Xã Thạnh Yên

2,1

23

Kênh Ông Đầy

Xã Thạnh Yên

0,9

24

Kênh Ông Tế

Xã Thạnh Yên

1,9

25

Kênh Cây Dong

Xã Thạnh Yên

1,9

26

Kênh Thủy Lợi

Xã Thạnh Yên

1,6

27

Kênh Đất Gò 2

Xã Thạnh Yên

1,8

28

Kênh Đát Gò 1

Xã Thạnh Yên

0,8

29

Kênh Vườn Xoài

Xã Thạnh Yên

1,2

30

Kênh Tư Tiệm

Xã Thạnh Yên

1,3

31

Kênh Xóm Rẩy

Xã Thạnh Yên

0,8

32

Kênh Xẻo Kè

Xã Thạnh Yên

4,4

33

Kênh Gọ Rùa

Xã Thạnh Yên

0,8

34

Kênh Bờ 12

Xã Thạnh Yên

1,4

35

Kênh Thứ 2; Xẻo Vườn

Xã Thạnh Yên A

2,4

36

Kênh Lý Thông

Xã Thạnh Yên A

1,9

37

Kênh Cây Dừa

Xã Thạnh Yên A

2,4

38

Kênh Tràm 1

Xã Thạnh Yên A

2,2

39

Kênh Bà Hương

Xã Thạnh Yên A

3,8

40

Kênh Lung Xẻo Đước

Xã Thạnh Yên A

1,0

41

Kênh Lẫm Thiết

Xã Thạnh Yên A

4,6

42

Kênh 50

Xã Thạnh Yên A

1,9

43

Kênh Xẻo Đìa

Xã Thạnh Yên A

2,2

44

Kênh Liên Lạc

Xã Thạnh Yên A

1,5

45

Kênh Xẻo Lùng

Xã Thạnh Yên A

4,0

46

Kênh Thủy Lợi

Xã Thạnh Yên A

2,2

47

Kênh Bụi Gừa

Xã Thạnh Yên A

2,9

48

Kênh Ba

Xã Thạnh Yên A

7,0

49

Kênh Mới

Xã Thạnh Yên A

3,0

50

Kênh Tư Cúc

Xã Thạnh Yên A

1,3

51

Kênh Miễu Ông Tà

Xã Thạnh Yên A

1,3

52

Kênh Rạch Bù Lon

Xã Thạnh Yên A

1,3

53

Kênh 2 Ánh

Xã Thạnh Yên A

2,0

54

Kênh Bụi Tre

Xã Thạnh Yên A

1,5

55

Kênh Bình Bát

Xã Thạnh Yên A

1,0

56

Kênh Thủy lợi (1)

Xã Thạnh Yên A

2,8

57

Kênh Thủy lợi (2)

Xã Thạnh Yên A

2,8

58

Kênh Thủy lợi (3)

Xã Thạnh Yên A

3,1

59

Kênh Thủy lợi (4)

Xã Thạnh Yên A

3,3

60

Kênh Lô Bốn

Xã Thạnh Yên A

2,5

61

Kênh Trâu Chết

Xã Thạnh Yên A

4,2

62

Kênh Bốn Thước

Xã Thạnh Yên A

5,2

63

Kênh Đập Đá

Xã Thạnh Yên A

4,7

64

Kênh Thủy lợi Xã thứ

Xã Thạnh Yên A

1,9

65

Kênh Làng (Tư Vốn)

Xã Vĩnh Hòa

2,7

66

Kênh Lung 9 Phẩm

Xã Vĩnh Hòa

1,0

67

Kênh Ấp Khân

Xã Vĩnh Hòa

3,7

68

Kênh Cây Bàng

Xã Vĩnh Hòa

2,2

69

Kênh Nhỏ

Xã Vĩnh Hòa

2,0

70

Kênh 24; Ấp Khân

Xã Vĩnh Hòa

2,0

71

Kênh Tiến Thành

Xã Vĩnh Hòa

4,4

72

Kênh Vĩnh Tiến; Tuần Thơm

Xã Vĩnh Hòa

6,6

73

Kênh Sáu Thâu

Xã Vĩnh Hòa

3,4

74

Kênh Út Mót

Xã Vĩnh Hòa

1,0

75

Kênh Tư Tôn

Xã Vĩnh Hòa

1,0

76

Kênh Tám Mang; Ba Hớn

Xã Vĩnh Hòa

1,6

77

Kênh 9 Phần

Xã Vĩnh Hòa

0,6

78

Kênh Thủy Lợi

Xã Vĩnh Hòa

1,7

79

Kênh Lô 12

Xã Vĩnh Hòa

3,1

80

Kênh Giữa

Xã Vĩnh Hòa

2,5

81

Kênh Đầu Ngàn

Xã Vĩnh Hòa

3,0

82

Kênh Sáu Sanh

Xã Vĩnh Hòa

2,7

83

Kênh Bờ Tre

Xã Vĩnh Hòa

2,5

84

Kênh Thủy Lợi 20

Xã Vĩnh Hòa

3,1

85

Kênh Mới

Xã Vĩnh Hòa

3,1

86

Kênh Dân Quân

Xã Vĩnh Hòa

7,0

87

Kênh Hai Ịch

Xã Hòa Chánh

4,2

88

Kênh Thông Hòa

Xã Hòa Chánh

4,0

89

Kênh Ba Suối

Xã Hòa Chánh

3,1

90

Kênh Gọ Rùa

Xã Hòa Chánh

0,8

91

Kênh Rọc Năng

Xã Hòa Chánh

7,9

92

Kênh Ngã Cái

Xã Hòa Chánh

2,4

93

Kênh Ngã Ruộng

Xã Hòa Chánh

1,0

94

Kênh Bảy huyện

Xã Hòa Chánh

1,7

95

Kênh Hai Tửu

Xã Hòa Chánh

1,7

96

Kênh 9 Đào

Xã Hòa Chánh

2,0

97

Kênh Thầy Quơn

Xã Hòa Chánh

1,8

98

Kênh Tám Đài

Xã Hòa Chánh

3,8

99

Kênh Bộ Đội

Xã Hòa Chánh

1,3

100

Kênh Gò Xoài

Xã Hòa Chánh

1,7

101

Kênh Rọc Đìa Chồn

Xã Hòa Chánh

2,0

102

Kênh Ngay

Xã Hòa Chánh

5,8

103

Kênh Lẫm

Xã Hòa Chánh

1,9

104

Kênh Thủy lợi

Xã Hòa Chánh

2,1

105

Kênh Sáu Phú

Xã Hòa Chánh

3,2

106

Kênh Lũng

Xã Hòa Chánh

3,2

107

Kênh Chệt Tệt

Xã Hòa Chánh

4,1

108

Kênh Sông Tài Chính

Xã Hòa Chánh

1,6

109

Kênh Lộ Mới

Xã Hòa Chánh

1,5

110

Kênh Thầy Chính

Xã Hòa Chánh

3,0

111

Kênh Rạch Cũ

Xã Hòa Chánh

1,2

112

Kênh Xẻo Quốc

Xã Hòa Chánh

2,2

113

Kênh Năm Khum

Xã Hòa Chánh

2,8

114

Kênh Hòa bình

Xã Hòa Chánh

1,0

115

Kênh Chống Mỹ

Xã Hòa Chánh

3,9

116

Kênh Xẻo Cui

Xã Hòa Chánh

2,8

117

Kênh 14

Xã Minh Thuận

3,2

118

Kênh Hậu 14-13

Xã Minh Thuận

3,1

119

Kênh 13

Xã Minh Thuận

3,0

120

Kênh Hậu 13-12

Xã Minh Thuận

2,6

121

Kênh 12

Xã Minh Thuận

2,5

122

Kênh Hậu 12-11

Xã Minh Thuận

2,0

123

Kênh 9 Lớn

Xã Minh Thuận

4,0

124

Kênh Đào

Xã Minh Thuận

0,6

125

Kênh 11 (ngoài vùng đệm)

Xã Minh Thuận

2,4

126

Kênh 13 (ngoài vùng đệm)

Xã Minh Thuận

2,1

127

Kênh 12 (cũ)

Xã Minh Thuận

0,6

128

Kênh 11

Xã Minh Thuận

4,7

129

Kênh Hậu 11-10

Xã Minh Thuận

4,4

130

Kênh 10

Xã Minh Thuận

4,8

131

Kênh Hậu 10-9

Xã Minh Thuận

4,5

132

Kênh 9

Xã Minh Thuận

4,4

133

Kênh 2 (Chợ MT)

Xã Minh Thuận

1,6

134

Kênh Co Đê 1

Xã Minh Thuận

7,5

135

Kênh Co Đê 2

Xã Minh Thuận

5,8

136

Kênh Lục Út

Xã Minh Thuận

4,0

137

Kênh Năm

Xã Minh Thuận

3,6

138

Kênh Đất cấp

Xã Minh Thuận

3,8

139

Kênh Thủy lợi (Minh Tân)

Xã Minh Thuận

4,2

140

Kênh Kiểm Lâm

Xã Minh Thuận

4,4

141

Kênh Chống Mỹ (Minh Kiên)

Xã Minh Thuận

1,3

142

Kênh Hậu 9-8

Xã Minh Thuận

4,1

143

Kênh 8

Xã Minh Thuận

3,8

144

Kênh Hậu 8-7

Xã Minh Thuận

3,6

145

Kênh 7

Xã Minh Thuận

3,0

146

Kênh Hậu 7-6

Xã Minh Thuận

2,6

147

Kênh 6

Xã Minh Thuận

2,1

148

Kênh Hậu 6-5

Xã Minh Thuận

1,5

149

Kênh 5

Xã Minh Thuận

1,0

150

Kênh Hậu K4 (Xáng Mượn)

Xã Minh Thuận

1,1

151

Kênh Đê bao ngoài (MT)

Xã Minh Thuận

25,6

152

Kênh Đê bao trong (MT)

Xã Minh Thuận

17,4

153

Kênh Đê cũ

Xã Minh Thuận

5,1

154

Kênh Chống Mỹ

Xã Minh Thuận

12,8

155

Kênh Sáu Thâu

Xã Minh Thuận

1,5

156

Kênh Lung Còng Cọc

Xã Minh Thuận

4,2

157

Kênh 7 Hồng

Xã Minh Thuận

1,0

158

Kênh Co Đê 10 Thanh

Xã Minh Thuận

2,5

159

Kênh 5 Mụ

Xã Minh Thuận

0,8

160

Kênh Cô Bạch

Xã Minh Thuận

2,0

161

Kênh Ba Nghĩa

Xã Minh Thuận

1,0

162

Kênh Đê Tù Binh

Xã Minh Thuận

1,0

163

Kênh Đê Nhà máy

Xã Minh Thuận

0,8

164

Kênh Đê

Xã Minh Thuận

0,7

165

Kênh Ông Tố

Xã Minh Thuận

1,5

166

Kênh Hậu (3m)

Xã Minh Thuận

1,2

167

Kênh 3 (12m)

Xã Minh Thuận

0,8

168

Kênh 14 (12m)

Xã Minh Thuận

0,4

169

Kênh Lung 2A

Xã Minh Thuận

0,6

170

Kênh Đê Cũ (6m)

Xã Minh Thuận

0,3

171

Kênh 500

Xã Minh Thuận

1,7

172

Kênh Tư

Xã Minh Thuận

0,7

173

Kênh Việt Bắc

Xã Minh Thuận

0,6

174

Kênh 350

Xã Minh Thuận

5,3

175

Kênh Làng thứ 7

Xã An Minh Bắc

19,3

176

Kênh Lò Gạch

Xã An Minh Bắc

1,2

177

Kênh Tư

Xã An Minh Bắc

1,9

178

Kênh Hậu 3-4

Xã An Minh Bắc

2,6

179

Kênh Ba

Xã An Minh Bắc

2,9

180

Kênh Thủy Lợi (K3 qua K4)

Xã An Minh Bắc

1,6

181

Kênh Hậu 2-3

Xã An Minh Bắc

3,1

182

Kênh 2

Xã An Minh Bắc

3,1

183

Kênh Hậu 1-2

Xã An Minh Bắc

3,1

184

Kênh 1

Xã An Minh Bắc

3,1

185

Kênh Bao (Kênh Thủy Lợi)

Xã An Minh Bắc

3,1

186

Kênh Tàu Lũy

Xã An Minh Bắc

0,5

187

Kênh 21

Xã An Minh Bắc

3,0

188

Kênh Hậu 21-20

Xã An Minh Bắc

2,8

189

Kênh 20

Xã An Minh Bắc

2,7

190

Kênh Hậu 20-19

Xã An Minh Bắc

2,5

191

Kênh 19

Xã An Minh Bắc

2,3

192

Kênh Hậu 19-18

Xã An Minh Bắc

2,1

193

Kênh 18

Xã An Minh Bắc

2,0

194

Kênh Hậu 18-17

Xã An Minh Bắc

1,9

195

Kênh 17A

Xã An Minh Bắc

1,7

196

Kênh Hậu 17A-17B

Xã An Minh Bắc

1,6

197

Kênh 17B

Xã An Minh Bắc

1,5

198

Kênh Thủy lợi (K17B đến K21)

Xã An Minh Bắc

9,6

199

Kênh 16

Xã An Minh Bắc

3,8

200

Kênh Hậu 16-15

Xã An Minh Bắc

3,5

201

Kênh 15

Xã An Minh Bắc

3,3

202

Kênh Hậu 15-14

Xã An Minh Bắc

3,3

203

Kênh Đê bao ngoài

Xã An Minh Bắc

31,0

204

Kênh Đê bao trong

Xã An Minh Bắc

18,4

205

Kênh Hậu 17B-16

Xã An Minh Bắc

2,9

206

Kênh Bộ Đội

Xã An Minh Bắc

0,8

XIII

Huyện Vĩnh Thuận

464,6

1

Kênh Lung

Thị trấn Vĩnh Thuận

4,1

2

Kênh 1

Liên xã

10,9

3

Kênh Lò Rèn

Xã Tân Thuận

9,0

4

Kênh Thủy lợi

Xã Tân Thuận

5,4

5

Kênh Công Điền

Xã Tân Thuận

2,7

6

Kênh Cô Bạch

Xã Tân Thuận

2,9

7

Kênh 2

Xã Tân Thuận

8,8

8

Kênh 3

Xã Vĩnh Thuận

8,6

9

Kênh Thủy Lợi

Xã Vĩnh Thuận

8,4

10

Kênh Đòn Dông

Xã Vĩnh Thuận

6,9

11

Kênh 11

Xã Vĩnh Thuận

7,7

12

Kênh 12

Xã Vĩnh Thuận

7,9

13

Kênh 13

Xã Vĩnh Thuận

7,7

14

Kênh 14

Xã Vĩnh Thuận

8,1

15

Kênh 5

Xã Vĩnh Thuận

7,6

16

Kênh Ranh hạt

Xã Vĩnh Thuận

6,7

17

Kênh 9

Xã Vĩnh Thuận

7,0

18

Kênh Cô Chín

Xã Vĩnh Phong

3,5

19

Kênh Xéo

Xã Vĩnh Phong

5,3

20

Kênh 10 Lầu

Xã Vĩnh Phong

5,8

21

Kênh Ruột Xã

Xã Vĩnh Phong

9,7

22

Kênh Bạch Ngưu

Xã Vĩnh Phong

7,6

23

Kênh Xáng 80

Xã Vĩnh Phong

3,7

24

Kênh Ngã Cại

Xã Vĩnh Phong

5,5

25

Kênh Sông Cũ

Xã Vĩnh Phong

2,5

26

Kênh 5

Xã Vĩnh Phong

3,5

27

Kênh 6

Xã Vĩnh Phong

3,0

28

Kênh Rọc Dài

Xã Vĩnh Phong

7,0

29

Kênh Thầy Hom

Xã Vĩnh Phong

4,5

30

Kênh Hai Hãng

Xã Vĩnh Phong

3,1

31

Kênh Dân Quân

Xã Vĩnh Phong

3,2

32

Kênh Bà Sáu

Xã Vĩnh Phong

3,2

33

Kênh Liếp Vườn

Xã Vĩnh Phong

6,6

34

Kênh Xẻo lợp

Xã Vĩnh Phong

6,2

35

Kênh Bà Ban

Xã Vĩnh Phong

7,3

36

Kênh Cả nhẹ

Xã Vĩnh Phong

7,6

37

Kênh Ranh Hạt

Xã Vĩnh Phong

9,0

38

Kênh Quảng Đinh

Xã Vĩnh Phong

3,9

39

Kênh 3 Hãng

Xã Vĩnh Phong

5,9

40

Kênh Hậu Bạch Ngưu

Xã Vĩnh Phong

4,7

41

Kênh Chín Đẩu- Lung rừng

Xã Vĩnh Phong

4,4

42

Kênh 1 Hãng

Xã Vĩnh Phong

8,3

43

Kênh Tư

Xã Vĩnh Phong

9,0

44

Kênh Ông Cả

Xã Vĩnh Phong

7,5

45

Kênh Bờ Đế

Xã Vĩnh Bình Bắc

2,4

46

Kênh Đường Đào

Xã Vĩnh Bình Bắc

3,7

47

Kênh Trường Tòa

Xã Vĩnh Bình Bắc

1,2

48

Kênh Xẻo Gia

Xã Vĩnh Bình Bắc

2,7

49

Kênh 195

Xã Vĩnh Bình Bắc

2,7

50

Kênh Lô A

Xã Vĩnh Bình Bắc

6,5

51

Kênh Lô 8

Xã Vĩnh Bình Bắc

5,5

52

Kênh Tiên Tiến

Xã Vĩnh Bình Bắc

2,4

53

Kênh Lung 4 Cự

Xã Vĩnh Bình Bắc

4,9

54

Kênh Kèo 1

Xã Vĩnh Bình Bắc

5,7

55

Kênh Xáng Ba Đình

Xã Vĩnh Bình Bắc

7,3

56

Kênh Đồng Tranh

Xã Vĩnh Bình Bắc

3,5

57

Kênh 7 Quều

Xã Vĩnh Bình Bắc

4,7

58

Kênh Lung Tư Cự

Xã Vĩnh Bình Bắc

3,3

59

Kênh 6 Bão

Xã Vĩnh Bình Bắc

2,3

60

Kênh Xáng Hậu

Xã Vĩnh Bình Bắc

5,3

61

Kênh Lô 12

Xã Vĩnh Bình Bắc

3,5

62

Kênh Nước Chảy; Tân Bình

Xã Vĩnh Bình Bắc

1,5

63

Kênh Đường Sân

Xã Vĩnh Bình Nam

5,8

64

Kênh Tắc

Xã Vĩnh Bình Nam

5,0

65

Kênh Cái Nứa

Xã Vĩnh Bình Nam

3,0

66

Kênh Xẻo Gỗ

Xã Vĩnh Bình Nam

7,8

67

Kênh Đồng Năng

Xã Vĩnh Bình Nam

3,0

68

Kênh Cột Cờ

Xã Vĩnh Bình Nam

2,3

69

Kênh Rạch Đường Sân

Xã Vĩnh Bình Nam

3,4

70

Kênh 8 Nhiễu

Xã Vĩnh Bình Nam

3,0

71

Kênh Phủ Nhựt

Xã Vĩnh Bình Nam

4,8

72

Kênh Giáo Hoài

Xã Vĩnh Bình Nam

1,6

73

Kênh Tư Hối

Xã Vĩnh Bình Nam

3,1

74

Kênh Thầy Ký

Xã Vĩnh Bình Nam

5,0

75

Kênh Bời Lời

Xã Vĩnh Bình Nam

7,1

76

Kênh Cây Da

Xã Vĩnh Bình Nam

2,3

77

Kênh Ký Ướng; Phủ Nhật

Xã Vĩnh Bình Nam

5,4

78

Kênh Xã Đại

Xã Bình Minh

3,5

79

Kênh Chống Tăng

Xã Bình Minh

1,2

80

Kênh 4 Thước

Xã Bình Minh

3,8

81

Kênh Nhà Đồng

Xã Bình Minh

5,0

82

Kênh Phủ Nhựt

Xã Bình Minh

4,8

83

Kênh Cả Chợ

Xã Bình Minh

5,8

84

Kênh Chùa

Xã Phong Đông

6,0

85

Kênh So le

Xã Phong Đông

7,1

86

Kênh Ba Lường

Xã Phong Đông

4,2

87

Kênh Mương Lộ

Xã Phong Đông

2,8

88

Kênh Tư Trượng

Xã Phong Đông

3,0

89

Kênh Cái Nhum

Xã Phong Đông

3,1

90

Kênh 5 Sện

11,0

Ghi chú: Giao UBND huyện căn cứ vào Thông số kỹ thuật, quy mô xây dựng, phạm vi phục vụ để phân loại công trình theo Điều 1 Nghị định 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ, phân cấp công trình theo Điều 5 Chương II, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.

III. HỒ CHỨA NƯỚC

Số TT

Tên hồ chứa

Địa điểm

Dung tích (triệu m3)

Phân loại

Ghi chú

I

Thành phố Rạch Giá

Vĩnh Thông

Phường Vĩnh Thông

0,49

II

Huyện Kiên Lương

1

Kiên Lương

Thị trấn Kiên Lương

2,95

2

Hòn Chông

Xã Bình An

0,35

III

Thành phố Hà Tiên

1

Đông Hà Tiên

Phường Đông Hồ

1,0

2

Tam Phu Nhân

Phường Pháo Đài

0,15

3

Hồ chứa nước Xóm Eo

Phường Pháo Đài

0,11

IV

Huyện Châu Thành

1

Hồ chứa nhà máy nước Nam Rạch Giá

Xã Mong Thọ B

0,1

2

Hồ chứa nhà máy nước Thạnh Lộc

Khu công nghiệp Thạnh Lộc

0,032

Ghi chú: Giao UBND huyện căn cứ vào Thông số kỹ thuật, quy mô xây dựng, phạm vi phục vụ để phân loại công trình theo Điều 1 Nghị định 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ, phân cấp công trình theo Điều 5 Chương II, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.

IV. TRẠM BƠM

Số TT

Tên công trình

Địa điểm

Phân loại

Ghi chú

I

Huyện An Biên

1

Trạm bơm HTX Tiên Phong

Xã Đông Thái

2

Trạm bơm Hai Tỷ

Xã Đông Thái

3

Trạm bơm đầu kênh 8 Hoài

Xã Đông Thái

4

Trạm bơm đầu kênh 3000

Xã Đông Thái

5

Trạm Bơm Kênh Thủy Lợi 1B

Xã Đông Thái

6

Trạm bơm HTX Tân Nông

Xã Đông Yên

7

Trạm bơm 7 Xứng

Xã Đông Yên

8

Trạm bơm Bụi Gừa

Xã Đông Yên

9

Trạm bơm kênh 3000

Xã Đông Yên

10

Trạm bơm kênh Bộ Lất

Xã Đông Yên

11

Trạm bơm kênh Ông Hiểu

Xã Đông Yên

12

Trạm bơm kênh Bà Mười

Xã Đông Yên

13

Trạm bơm kênh 6 Phương

Xã Đông Yên

14

Trạm bơm kênh 15 trên

Xã Đông Yên

15

Trạm bơm kênh 15 dưới

Xã Đông Yên

16

Trạm bơm THT Xẻo Đước 1 (kênh Nhà Lầu)

Xã Đông Yên

17

Trạm bơm THT Họa Hình (kênh Họa Hình)

Xã Đông Yên

18

Trạm bơm THT kênh 40

Xã Đông Yên

19

Trạm bơm THT Xẻo Đước 1+2 (k. 40)

Xã Đông Yên

20

Trạm bơm THT Số 5 (kênh Ông Bạch)

Xã Đông Yên

21

Trạm bơm THT Ngã Cạy (kênh Chòm Tre)

Xã Đông Yên

22

Trạm bơm THT Trung Thành

Xã Đông Yên

23

Trạm bơm THT bơm tưới (kênh 6 Phương)

Xã Đông Yên

24

Trạm bơm kênh sau UBND xã

Xã Đông Yên

25

Trạm bơm THT Kênh Tây Sơn

Xã Đông Yên

26

Tram bơm THT Xẻo Đước 1+2

Xã Đông Yên

27

Tram bơm kênh 15 ngang Xã (bờ Đông)

Xã Đông Yên

28

Trạm bơm HTX Hưng Nông

Xã Hưng Yên

29

Trạm bơm Hai Sên-HTX Bàu Môn

Xã Hưng Yên

30

Trạm bơm kênh Bà Chủ

Xã Hưng Yên

31

Trạm bơm kênh hậu 500-3000

Xã Hưng Yên

32

Trạm bơm kênh Đồng Nai

Xã Hưng Yên

33

Trạm bơm THT bơm tưới (kênh 1000-5000)

Xã Hưng Yên

34

Trạm bơm THT bơm tưới (kênh 500-3000)

Xã Hưng Yên

35

Trạm Bơm Kênh Đường Cột

Xã Hưng Yên

36

Trạm Bơm Mẫu 12

Xã Hưng Yên

37

Trạm Bơm Kênh Vườn Cau

Xã Hưng Yên

38

Trạm Bơm Kênh Ông Hoài

Xã Hưng Yên

39

Trạm Bơm Kênh 9 Đá

Xã Hưng Yên

40

Trạm Bơm Kênh Thành Hảo

Xã Hưng Yên

41

Trạm bơm kênh Xẻo Bướm

Xã Nam Thái

42

Trạm THT NTTS số 6

Xã Nam Thái A

43

Trạm bơm HTX Bào Trâm

Xã Nam Yên

44

Trạm bơm Ông Thọ

Xã Nam Yên

45

Trạm bơm kênh Đào Sáu

Xã Nam Yên

46

Trạm bơm kênh 3 Hạo

Xã Nam Yên

47

Trạm bơm Hai Lừa

Xã Tây Yên A

48

Trạm bơm HTX Tân Tạo

Thị trấn Thứ 3

49

Trạm bơm HTX Tân Lập

Thị trấn Thứ 3

50

Trạm bơm kênh Ông Trạng

Thị trấn Thứ 3

51

Trạm bơm kênh Giửa

Thị trấn Thứ 3

52

Trạm bơm kênh Tư Liệt

Thị trấn Thứ 3

53

Trạm bơm kênh Hậu UB huyện

Thị trấn Thứ 3

54

Trạm bơm kênh Ông Ré

Thị trấn Thứ 3

55

Trạm bơm kênh Chùa

Thị trấn Thứ 3

56

Trạm bơm kênh Dị Tỳ

Thị trấn Thứ 3

57

Trạm bơm kênh Mới

Thị trấn Thứ 3

58

Trạm Bơm Kênh Ông Tứ

Thị trấn Thứ 3

59

Trạm Bơm Kênh Lục Đông

Thị trấn Thứ 3

60

Trạm Bơm Ông Đô

Thị trấn Thứ 3

61

Trạm bơm HTX Thành Công

Thị trấn Thứ 3

62

Trạm bơm kênh Lý Hội HTX Tân Lập

Thị trấn Thứ 3

63

Trạm bơm kênh Ráng HTX Tân Tạo

Thị trấn Thứ 3

64

Trạm bơm kênh giữa HTX Tân Thành

Thị trấn Thứ 3

65

Trạm bơm kênh Đập Đá

Xã Tây Yên

II

Huyện An Minh

Trạm bơm ấp 7 Xáng 2

Xã Đông Hòa

III

Huyện Châu Thành

1

Trạm bơm kinh 18

Xã Mong Thọ

2

Trạm bơm An Bình

Xã Minh Hòa

3

Trạm bơm HTX Tân Hưng

Xã Giục Tượng

4

Trạm bơm HTX Tân Tiến

Xã Giục Tượng

5

Trạm bơm Tân Phước

Xã Giục Tượng

6

Khu lun tây (Trần Chiêm Thành)

Xã Thạnh Lộc

7

Khu khoen cà na (Trần Chiêm Thành)

Xã Thạnh Lộc

8

Khu sau trường học (Danh Điệp)

Xã Thạnh Lộc

9

Khu bờ giáp (Nguyễn Văn Tiền)

Xã Thạnh Lộc

10

Mai Thanh Sơn (đặt tại nhà Trương văn chang)

Xã Thạnh Lộc

11

Mai Thanh Sơn (đặt tại nhà ông Năm Luyến)

Xã Thạnh Lộc

12

Lê Văn Tuấn Anh

Xã Thạnh Lộc

13

Lê Văn Đẩu

Xã Thạnh Lộc

14

Kênh cấp III (Mai Văn Tý)

Xã Thạnh Lộc

15

Chao Rum (Chao Rum)

Xã Thạnh Lộc

16

Khu Tà Ben (Phạm Văn Chín)

Xã Thạnh Lộc

17

Khu Ba Rành (Nguyễn Văn Hợi)

Xã Thạnh Lộc

18

Khu Ba Rô (Trần Văn Rô)

Xã Thạnh Lộc

19

Khu A (Lê Văn Tiếu)

Xã Thạnh Lộc

20

Trạm HTX Minh An

Thị trấn Minh Lương

21

Trạm Tập đoàn 1-2-3-4

Thị trấn Minh Lương

22

Trạm Tập đoàn 7-8

Thị trấn Minh Lương

23

Trạm Tập đoàn 2

Thị trấn Minh Lương

24

Trạm Tập đoàn 7-13

Thị trấn Minh Lương

25

Trạm Tập đoàn 5-6

Thị trấn Minh Lương

26

Trạm Tập đoàn 8-9

Thị trấn Minh Lương

IV

Huyện Giang Thành

1

Trạm bơm Đồng Cừ 1

Xã Vĩnh Điều

2

Trạm bơm Đồng Cừ 2

Xã Vĩnh Điều

3

Trạm bơm Cống Cả 1

Xã Vĩnh Điều

4

Trạm bơm Cống Cả 2

Xã Vĩnh Điều

5

Trạm bơm Tà Êm

Xã Vĩnh Điều

6

Trạm bơm Nha Sáp

Xã Vĩnh Điều

7

Trạm bơm HTX Tràm Trổi 1

Xã Vĩnh Điều

8

Trạm bơm HTX Tràm Trổi 2

Xã Vĩnh Điều

9

Trạm bơm NT4 (HT4)

Xã Vĩnh Điều

10

Trạm bơm 500 HT4 (NT4-NT5)

Xã Vĩnh Điều

11

Trạm bơm 500 HT4 (NT5-NT6)

Xã Vĩnh Điều

12

Trạm bơm 500 HT4 (NT6-NT7)

Xã Vĩnh Điều

13

Trạm bơm kênh Giữa (NT6-NT7)

Xã Vĩnh Điều

14

Trạm bơm HTX Nha Sáp

Xã Vĩnh Điều

15

Trạm bơm Mẹt Lung 1

Xã Vĩnh Phú

16

Trạm bơm Mẹt Lung 2

Xã Vĩnh Phú

17

Trạm bơm Mẹt Lung 3

Xã Vĩnh Phú

18

Trạm bơm Mẹt Lung 4

Xã Vĩnh Phú

19

Trạm bơm Mẹt Lung 5

Xã Vĩnh Phú

20

Trạm bơm TB Vĩnh Phú

Xã Vĩnh Phú

21

Trạm bơm Ấp Mới 1

Xã Vĩnh Phú

22

Trạm bơm Ấp Mới 2

Xã Vĩnh Phú

23

Trạm bơm Đồng Cơ (K1-K15)

Xã Vĩnh Phú

24

Trạm bơm Bờ bao T4-1

Xã Vĩnh Phú

25

Trạm bơm Bờ bao T4-2

Xã Vĩnh Phú

26

Trạm bơm THT tổ 5

Xã Vĩnh Phú

27

Trạm bơm THT tổ 4

Xã Vĩnh Phú

28

Trạm bơm THT tổ 2

Xã Vĩnh Phú

29

Trạm bơm THT 6-1

Xã Vĩnh Phú

30

Trạm bơm THT6-2

Xã Vĩnh Phú

31

Trạm bơm T5-2

Xã Vĩnh Phú

32

Trạm bơm T5-3

Xã Vĩnh Phú

33

Trạm bơm T5-4

Xã Vĩnh Phú

34

Trạm bơm T5-5

Xã Vĩnh Phú

35

Trạm bơm kênh 750

Xã Tân Khánh Hòa

36

Trạm bơm kênh 500 (HN1-HN2)

Xã Phú Lợi

37

Trạm bơm Bờ bao Cả Ngay - Rạch Gỗ

Xã Phú Lợi

38

Trạm bơm Trần Thệ 2

Xã Phú Mỹ

39

Trạm bơm Tổ 8 Trần Thệ

Xã Phú Mỹ

V

Huyện Giồng Riềng

1

Trạm kênh Bé Bảy giáp kênh xáng cò Tuất

Xã Bàn Tân Định

2

Trạm kênh 2 Chựng giáp kênh xáng cò Tuất

Xã Bàn Tân Định

3

Trạm kênh 8 Hải giáp kênh Nước Mặn

Xã Bàn Tân Định

4

Trạm kênh HTX sở tại giáp kênh Lô Bích

Xã Bàn Tân Định

5

Trạm kênh Danh Đê giáp kênh Tràm Chẹt Nhỏ

Xã Bàn Tân Định

6

Trạm kênh Ông Cẩn giáp Tràm Chẹt Nhỏ

Xã Bàn Tân Định

7

Trạm kênh 6 Phước giáp Kênh Xáng Nước Mặn

Xã Bàn Tân Định

8

Trạm kênh 6 Vút giáp kênh Cây Mướp

Xã Bàn Tân Định

9

Trạm kênh Bé Tư giáp kênh Cây Dương

Xã Bàn Tân Định

10

Trạm kênh 2 Nghi giáp Kênh 14

Xã Bàn Tân Định

11

Trạm kênh 3 Lâm giáp kênh 6 Ức (kênh Cây Mít giáp kênh Cây Dương)

Xã Bàn Tân Định

12

Trạm kênh 9 Tăng giáp kênh KH 13

Xã Bàn Tân Định

13

Trạm kênh Cây Gòn giáp kênh Họa Đồ

Xã Bàn Tân Định

14

Trạm kênh Ba Sén giáp Kênh KH14

Xã Bàn Tân Định

15

Trạm Kênh 3 Dữ giáp Xáng Cò Tuất

Xã Bàn Tân Định

16

Trạm kênh Lung Ông Tà giáp Kênh Na Thum

Xã Bàn Tân Định

17

Trạm kên 7 Đẳng giáp sông Thạnh Hòa

Xã Bàn Thạch

18

Trạm kênh Lung Tạo giáp Giồng Đá Cạn

Xã Bàn Thạch

19

Trạm kênh ông danh giáp Giồng Đá Cạn

Xã Bàn Thạch

20

Trạm kênh Cò Ke giáp kênh Ngã Bát

Xã Bàn Thạch

21

Trạm kênh 5 Nhơn giáp KH3 (HTX Sen Tiến)

Xã Bàn Thạch

22

Trạm kênh Ông Sang giáp Rạch Chanh

Xã Bàn Thạch

23

Trạm kênh Khoen Đum Bô giáp kênh Ngã Bát

Xã Bàn Thạch

24

Trạm kênh Ba Thân giáp kênh Nga Bat

Xã Bàn Thạch

25

Trạm kênh Trần Xuân giáp kênh Rạch Chanh

Xã Bàn Thạch

26

Trạm kênh 5 Mừng giáp kênh Giồng Đá

Xã Bàn Thạch

27

Trạm kênh Út Tơ giáp Xáng Trâm Bầu

Xã Bàn Thạch

28

Trạm kênh ông Hổ, ông Tương giáp Giồng Đá

Xã Bàn Thạch

29

Trạm kênh Miểu giáp kênh Giồng Đá

Xã Bàn Thạch

30

Trạm kênh Thạch Thị Khem giáp kênh Giồng Đá

Xã Bàn Thạch

31

Trạm Kênh Trâm Bầu giáp kênh Cầu Kè

Xã Hòa An

32

Trạm Kênh Cá giáp kênh Bào Trâm

Xã Hòa An

33

Trạm Kênh 6 Bông giáp kênh Xẻo Sao

Xã Hòa An

34

Trạm kênh Cá giáp kênh KH7 (Ngọn Bào Trâm)

Xã Hòa An

35

Trạm kênh Bá Nguyên giáp kênh Xẻo Da

Xã Hòa An

36

Trạm kênh Trà giáp Kênh Xẻo Sao

Xã Hòa An

37

Trạm kênh 4 Thước giáp Kênh Xẻo Sao (1&2)

Xã Hòa An

38

Trạm kênh Thủy Lợi giáp kênh Tràm (Bào Cổng)

Xã Hòa An

39

Trạm kênh 5 Tấc giáp kênh Bà Đầm

Xã Hòa An

40

Trạm kênh Thủy lợi giữa giáp kênh 9 Em

Xã Hòa Hưng

41

Trạm kênh 500 giáp kênh Giáo Điểu

Xã Hòa Hưng

42

Trạm kênh Lung giáp kênh 14

Xã Hòa Hưng

43

Trạm kênh Phèn giáp kênh 14

Xã Hòa Hưng

44

Trạm K.3 Xoài giáp kênh xáng Ô Môn

Xã Hòa Hưng

45

Trạm kênh Thổ giáp kênh KH8

Xã Hòa Hưng

46

Trạm kênh 1300 giáp kênh 12

Xã Hòa Hưng

47

Trạm Kênh Trà Tư-Cây Gòn giáp KH8

Xã Hòa Hưng

48

Trạm kênh 1200 giáp kênh Giáo Điểu

Xã Hòa Hưng

49

Trạm kênh Ông Ban giáp kênh Đường Láng

Xã Hòa Hưng

50

Trạm kênh Cầu Miễu giáp kênh Giữa

Xã Hòa Hưng

51

Trạm kênh Hè Đồn giáp kênh KH9

Xã Hòa Hưng

52

Trạm kênh Tập Đoàn 2 giáp kênh 8 Phó

Xã Hòa Hưng

53

Trạm kênh Cầu Gòn giáp KH9

Xã Hòa Hưng

54

Trạm kênh Công Sự giáp Hội Đồng Thơm

Xã Hòa Lợi

55

Kênh 500 giáp kênh Thầy Dòng

Xã Hòa Lợi

56

Kênh 500 giáp kênh Ranh (về kênh Ngàn 5)

Xã Hòa Lợi

57

Kênh 2000 giáp kênh Ranh (về KH7)

Xã Hòa Lợi

58

Trạm kênh 6 Thước giáp kênh 3 Xéo (bờ Nam)

Xã Hòa Lợi

59

Trạm kênh 6 Thước giáp kênh 3 Xéo (bờ Bắc)

Xã Hòa Lợi

60

Trạm kênh Cây Gòn giáp kênh Ranh

Xã Hòa Lợi

61

Trạm kênh 400 giáp kênh Xẻo Bè

Xã Hòa Lợi

62

Trạm Kênh Thổ giáp kênh Xã Bè

Xã Hòa Lợi

63

Trạm Kênh Cà 3 giáp kênh Xẻo Bè

Xã Hòa Lợi

64

Trạm Kênh 6 Bảnh giáp kênh Xẻo Bè

Xã Hòa Lợi

65

Trạm kênh 6 Thước giáp kênh Cả Sĩ

Xã Hòa Lợi

66

Trạm kênh 500 giáp K.Ranh (về KH7)

Xã Hòa Lợi

67

Trạm kênh 400 giáp Kênh 5 Kỉnh

Xã Hòa Lợi

68

Trạm kênh 500 giáp kênh 5 Kỉnh

Xã Hòa Lợi

69

Trạm kênh Lung Cây Gòn giáp kênh Giáo Thìn

Xã Hòa Lợi

70

Trạm kênh 6 Thước giáp kênh Hội Đồng Thơm

Xã Hòa Lợi

71

Trạm Kênh 9 Tiên giáp Xẻo Bè

Xã Hòa Lợi

72

Trạm kênh Cái Sắn giáp kênh Xáng Ô Môn

Xã Hòa Thuận

73

Trạm kênh 15 giáp kênh Xáng Ô Môn

Xã Hòa Thuận

74

Trạm kênh Xẻo Cui giáp kênh Xáng Ô Môn

Xã Hòa Thuận

75

Trạm k.thủy lợi giáp k Hội đồng (HTX Tân Thuận Phát)

Xã Hòa Thuận

76

Trạm kênh Tư Kỉnh giáp kênh Bộ Vị

Xã Hòa Thuận

77

Trạm kênh Tổng Lộc giáp kênh Ngang

Xã Hòa Thuận

78

Trạm kênh Cùng giáp sông Cái Bé

Xã Hòa Thuận

79

Trạm kênh Xéo giáp sông Cái Bé

Xã Hòa Thuận

80

Trạm kênh 2 Dĩ giáp kênh Xáng Ô Môn

Xã Hòa Thuận

81

Trạm kênh 7 Hồng giáp kênh Xáng Ô Môn

Xã Hòa Thuận

82

Trạm kênh Ùt Chót giáp Xáng Ô Môn

Xã Hòa Thuận

83

Trạm kênh Út được giáp kênh KH7

Xã Hòa Thuận

84

Trạm kênh Giữa giáp kênh Ông Dèo

Xã Hòa Thuận

85

Trạm kênh Mới giáp kênh Tắc

Xã Hòa Thuận

86

Trạm kênh Mới giáp kênh Xáng Ô Môn

Xã Hòa Thuận

87

Trạm kênh 2 Tịch giáp kênh Ông Dèo

Xã Hòa Thuận

88

Trạm kênh Bảy Lẳm giáp sông Củ.Xã Hòa Thuận

Xã Hòa Thuận

89

Trạm Kênh Chòm Gòn giáp kênh KH6

Xã Hòa Thuận

90

Trạm Kênh Tám Trinh giáp kênh Đường Gỗ

Xã Long Thạnh

91

Trạm Kênh Tập Đoàn (5 Gòm) kênh Đường Gỗ

Xã Long Thạnh

92

Trạm kênh Danh Sen giáp Ngã Con

Xã Long Thạnh

93

Trạm kênh Thủy lợi giáp ranh Minh Hòa (Nam Hải)

Xã Long Thạnh

94

Trạm kênh Hai Khá giáp kênh Đường Gỗ

Xã Long Thạnh

95

Trạm kênh 9 Nhóm giáp kênh Đường Gỗ Vàm

Xã Long Thạnh

96

Trạm kênh ông Ngoan (đệ) giáp kênh Đường Gỗ

Xã Long Thạnh

97

Trạm kênh 2 Tịch giáp sông Cái Bé

Xã Long Thạnh

98

Trạm kênh 6 Thước giáp Kênh Cống 3 Thiện

Xã Long Thạnh

99

Trạm kênh Bà Hai & 4 Nghi giáp kênh 3 Đinh

Xã Long Thạnh

100

Trạm Kênh Cánh Đồng Bụi Tre giáp kênh Đường Gỗ Vàm

Xã Long Thạnh

101

Trạm Lung Xã Ký giáp kênh Xẻo Chát

Xã Long Thạnh

102

Trạm kênh số 2 giáp kênh Xẻo Chát

Xã Long Thạnh

103

Trạm kênh Danh Tắc giáp Rạch Ngã Con

Xã Long Thạnh

104

Trạm kênh Tư Nghi giáp kênh Ba Đinh

Xã Long Thạnh

105

Trạm kênh 6 Thước giáp kênh Đường Trâu (ấp Nam Hải)

Xã Long Thạnh

106

Trạm kênh Lợi Lùn giáp kênh Lộ 963

Xã Ngọc Chúc

107

Trạm kênh 3 Nghiệp giáp Cái Đuốc Nhỏ

Xã Ngọc Chúc

108

Trạm kênh 3 Nghiệp giáp kênh KH6

Xã Ngọc Chúc

109

Trạm kênh Út Sua giáp kênh Lộ 963

Xã Ngọc Chúc

110

Trạm kênh 9 Ca giáp kênh Lộ 963

Xã Ngọc Chúc

111

Trạm kênh Ba Hầu giáp kênh Đập Đất

Xã Ngọc Chúc

112

Trạm kênh Lâm Vồ giáp kênh KH5

Xã Ngọc Chúc

113

Trạm kênh Ba Hầu giáp KH5

Xã Ngọc Chúc

114

Trạm kênh Cây Gáo giáp Kênh Đập Đất

Xã Ngọc Chúc

115

Trạm kênh Danh Hom giáp kênh Lộ 963

Xã Ngọc Chúc

116

Trạm Kênh Xâm Bô giáp kênh KH6

Xã Ngọc Chúc

117

Trạm Kênh 9 Đen giáp kênh Xẻo Lá

Xã Ngọc Chúc

118

Trạm kênh Mương Cộ giáp kênh Lộ 963

Xã Ngọc Hòa

119

Trạm Kênh Xẻo Mây (8 phum) giáp kênh Lộ 963

Xã Ngọc Hòa

120

Trạm kênh Chòm Sắn giáp kênh Xẻo Nguyên

Xã Ngọc Hòa

121

Trạm kênh 6 Dụng giáp kênh lộ 963

Xã Ngọc Hòa

122

Trạm kênh Chùa Long Hòa giáp kênh 10 Sắc

Xã Ngọc Hòa

123

Trạm kênh 77 giáp kênh Lộ mới 963

Xã Ngọc Hòa

124

Trạm kênh 6 Dụng giáp kênh 3 Nhi

Xã Ngọc Hòa

125

Trạm kênh 3 Đèo giáp kênh Mương Cộ

Xã Ngọc Hòa

126

Trạm kênh 3 Lộc giáp kênh Bào Tre

Xã Ngọc Hòa

127

Trạm kênh Thủy lợi (3 Đen) giáp kênh Cao Một

Xã Ngọc Hòa

128

Trạm kênh Tập Đoàn 2 giáp kênh Xẻo Da

Xã Ngọc Hòa

129

Trạm HTX Làm vườn ấp Chín Ghì

Xã Ngọc Hòa

130

Trạm kênh 77-6 Đồng giáp kênh Chùa

Xã Ngọc Hòa

131

Trạm Kênh 2 Cùi giáp kênh Xuôi

Xã Ngọc Thành

132

Trạm Kênh 2 Cùi giáp kênh KH6

Xã Ngọc Thành

133

Trạm kênh 3 Hẳng giáp kênh Xuôi

Xã Ngọc Thành

134

Trạm Kênh 7 Trọng giáp kênh Tà Quang

Xã Ngọc Thành

135

Trạm kênh Tập đoàn 3 (8 chi) giáp KH5

Xã Ngọc Thành

136

Trạm kênh 4 Nghề giáp kênh Xẻo Bần

Xã Ngọc Thành

137

Trạm kênh 2 Lý giáp kênh 6 Thước (gần kênh Xẻo Bần)

Xã Ngọc Thành

138

Trạm kênh Cá Bông giáp kênh KH5

Xã Ngọc Thành

139

Trạm kênh Chùa giáp kênh KH5

Xã Ngọc Thành

140

Trạm kênh Xã Ủ giáp kênh KH5

Xã Ngọc Thành

141

Trạm kênh 10 Chăm giáp kênh KH5

Xã Ngọc Thành

142

Trạm kênh 3 Gà giáp kênh Xẻo Bần

Xã Ngọc Thành

143

Trạm kênh Tập Đoàn 3 giáp Rạch Bà Cương

Xã Ngọc Thành

144

Trạm kênh Ông Vẹn giáp kênh Xẻo Bần

Xã Ngọc Thành

145

Trạm kênh Lung Bắc Vĩ giáp KH7-13

Xã Ngọc Thuận

146

Trạm kênh 2 Hiếu giáp kênh Đường Lác

Xã Ngọc Thuận

147

Trạm kênh Lung Ông Chiếu giáp kênh Năm Tỷ

Xã Ngọc Thuận

148

Trạm kênh Cơi Nhứt giáp KH7-13

Xã Ngọc Thuận

149

Trạm kênh Tư Rạng giáp kênh KH7 - 15

Xã Ngọc Thuận

150

Trạm kênh Hai Kim giáp kênh KH7-13

Xã Ngọc Thuận

151

Trạm kênh Thủy Lợi An Bình (kênh Thủy Lợi giáp kênh KH7-15)

Xã Ngọc Thuận

152

Trạm kênh Út Què giáp kên Đường Lác

Xã Ngọc Thuận

153

Trạm kênh Lung Bắc Vĩ giáp kênh KH7-15

Xã Ngọc Thuận

154

Trạm kênh Cơi Nhất giáp kênh KH7-14

Xã Ngọc Thuận

155

Trạm Lung Bảy Điệp giáp Kênh Thổ

Xã Ngọc Thuận

156

Trạm kênh 4 Rạng giáp kênh KH7-17

Xã Ngọc Thuận

157

Trạm kênh Tư Ựng giáp kênh KH3

Xã Thạnh Bình

158

Trạm kênh Năm Quới giáp kênh KH3

Xã Thạnh Bình

159

Trạm kênh 6 Quận giáp kênh Bờ Tre (HTX Thạnh Tân)

Xã Thạnh Bình

160

Trạm kênh Đường Bò giáp kênh Cây Quéo

Xã Thạnh Bình

161

Trạm kênh Bà Bèo giáp kênh Hội Đồng

Xã Thạnh Bình

162

Trạm kênh 6 Thêm giáp kênh Lộ Mới 963

Xã Thạnh Bình

163

Trạm kênh Đìa Gòn giáp kênh Chà Rào

Xã Thạnh Bình

164

Trạm kênh Giữa giáp kênh Bờ Đế

Xã Thạnh Bình

165

Trạm kênh 3 Thống giáp kênh lộ mới

Xã Thạnh Bình

166

Trạm kênh Ba Trí giáp kênh Ba Lan

Xã Thạnh Bình

167

Trạm kênh 3 Lắm giáp kênh Bờ Đế

Xã Thạnh Bình

168

Trạm kênh Bờ Cảng giáp kênh Lộ 963

Xã Thạnh Bình

169

Trạm kênh Đường Bò giáp kênh KH3

Xã Thạnh Bình

170

Trạm kênh Út Trắng giáp kênh Thầy Giáo

Xã Thạnh Hòa

171

Trạm kênh Mã Đá giáp kênh Trao Tráo (KH3)

Xã Thạnh Hòa

172

Trạm kênh Tư Ghềnh giáp kênh Thầy Giáo

Xã Thạnh Hòa

173

Trạm kênh 6 Chữ giáp kênh Tà Ke

Xã Thạnh Hòa

174

Trạm kênh 5 Y giáp Trao Tráo

Xã Thạnh Hòa

175

Trạm kênh 8 Hiếu giáp kênh Thầy Giáo

Xã Thạnh Hòa

176

Trạm kênh Lục Danh giáp kênh Tà Ke

Xã Thạnh Hòa

177

Trạm kênh 3 Bữu (8 thị) giáp Tà Ke

Xã Thạnh Hòa

178

Trạm kênh 2 Luyến giáp kênh Họa Đồ

Xã Thạnh Hòa

179

Trạm kênh Tư Hoàng giáp Trao tráo

Xã Thạnh Hòa

180

Trạm kênh thủy lợi giáp kênh lộ 963 (HTX Thạnh Lợi)

Xã Thạnh Hòa

181

Trạm kênh 9 Quận giáp kênh Tà Ke

Xã Thạnh Hòa

182

Trạm kênh Ông Quao giáp kênh Sóc Miên

Xã Thạnh Hòa

183

Trạm kênh Tư Đậu giáp kênh Tà Ke

Xã Thạnh Hòa

184

Trạm kênh Nghĩa Rùa giáp kênh KH3

Xã Thạnh Hòa

185

Kênh 9 Tùng giáp kênh Xáng Thốt Nốt

Xã Thạnh Hưng

186

Trạm kênh Đài Chiến Sĩ giáp Xáng Thốt Nốt

Xã Thạnh Hưng

187

Trạm kênh Lung Sen giáp Xáng Thốt Nốt

Xã Thạnh Hưng

188

Trạm kênh Hậu giáp kênh Bà Cô

Xã Thạnh Hưng

189

Trạm kênh Mẫu Giữa giáp kênh Biện Mười

Xã Thạnh Hưng

190

Trạm kênh 2 Duyên giáp kênh KH3-8

Xã Thạnh Hưng

191

Trạm kênh Bồi Rô giáp kênh Ba Lan

Xã Thạnh Hưng

192

Tram kênh Hâu giáp kênh Đương Cay

Xã Thạnh Hưng

193

Trạm kênh Chuối Nước giáp kênh Ba Lan (bờ Bắc)

Xã Thạnh Hưng

194

Trạm kênh Chuối Nước giáp kênh Ba Lan (bờ Nam)

Xã Thạnh Hưng

195

Trạm kênh Cây Ư giáp Xáng Thốt Nốt

Xã Thạnh Hưng

196

Trạm kênh Cây Vông giáp Xáng Thốt Nốt

Xã Thạnh Hưng

197

Trạm kênh Liên Lạc giáp kênh Xáng Thị Đội

Xã Thạnh Hưng

198

Trạm kênh Út Sánh giáp kênh Cai Chương

Xã Thạnh Hưng

199

Trạm kênh Cà Hom giáp kênh Mò Om

Xã Thạnh Hưng

200

Trạm Kênh Chuối Nước giáp kênh KH3-8

Xã Thạnh Hưng

201

Trạm kênh Mẫu Ngang giáp kênh KH7-19

Xã Thạnh Lộc

202

Trạm kênh Hậu giáp kênh Xáng Thị Đội

Xã Thạnh Lộc

203

Trạm kênh 8 Na giáp KH5

Xã Thạnh Lộc

204

Trạm kênh Ông Tà giáp kênh Chóp Khỉ

Xã Thạnh Lộc

205

Trạm kênh Hai Địa giáp kênh KH7-19

Xã Thạnh Lộc

206

Trạm kênh Đìa Mã giáp kênh KH7-19

Xã Thạnh Lộc

207

Trạm kênh Hậu giáp kênh Đôi

Xã Thạnh Lộc

208

Trạm kênh Hậu giáp kênh Bờ Trúc

Xã Thạnh Lộc

209

Trạm kênh 500 giáp kênh Đường Cày

Xã Thạnh Lộc

210

Trạm kênh Hậu Vườn giáp kênh Xã Trắc

Xã Thạnh Phước

211

Trạm kênh Xã Trắc giáp ranh huyện Tân Hiệp

Xã Thạnh Phước

212

Trạm kênh Xương Cá giáp kênh Xã Chắc

Xã Thạnh Phước

213

Trạm kênh Cây gòn giáp kênh Xã Chắc

Xã Thạnh Phước

214

Trạm kênh 19 (Cả Sâm) giáp kênh KH3

Xã Thạnh Phước

215

Trạm Kênh Thủy lợi giáp kênh Tràm (Nông Trường)

Xã Thạnh Phước

216

Trạm k 10 Thơm giáp Rạch Bông Súng (điện SH)

Thị trấn Giồng Riềng

217

Trạm HTX Trường Thành

Thị trấn Giồng Riềng

218

Trạm kênh kênh 8 Thước giáp Sông GR (Thạnh Hòa- HTX Phát Đạt)

Thị trấn Giồng Riềng

219

Trạm kênh 6 Tèn giáp kênh Bông Súng

Thị trấn Giồng Riềng

220

Trạm kênh Tập Đoàn 3 giáp kênh Bảy Lực

Thị trấn Giồng Riềng

221

Trạm kênh 3 Tàu giáp sông Giồng Riềng - Bến Nhứt

Thị trấn Giồng Riềng

222

Trạm kênh Thằng Khù giáp sông Giồng Riềng - Bến Nhứt

Thị trấn Giồng Riềng

223

Trạm kênh 6 Nhung giáp kênh Ông Hai

Thị trấn Giồng Riềng

224

Trạm Kênh Bất Mảng giáp Sông Cái Bé

Thị trấn Giồng Riềng

225

Trạm HTX Lực Điền

Thị trấn Giồng Riềng

226

Trạm kênh Bà Xuyến giáp kênh Tư Liễu (xóm giữa)

Xã Vĩnh Phú

227

Trạm kênh Bà Xuyến giáp kênh Tư Sở

Xã Vĩnh Phú

228

Trạm kênh 2 Lái giáp ngã ba Sóc Ven - 6 Thước

Xã Vĩnh Phú

229

Trạm kênh Ông Chương giáp Hai Thái

Xã Vĩnh Phú

230

Trạm kênh Ông Sóc giáp kênh Tư Sở

Xã Vĩnh Phú

231

Tram kênh ông Cân giáp KH6

Xã Vĩnh Phú

232

Trạm kênh Năm Duyên giáp kênh KH5

Xã Vĩnh Phú

233

Trạm kênh 7 Khôn giáp kênh 6 Thì

Xã Vĩnh Phú

234

Trạm kênh Cây Cồng Giáp kênh Nha Si

Xã Vĩnh Phú

235

Trạm kênh 6 Bự giáp kênh KH6

Xã Vĩnh Phú

236

Trạm kênh 5 Tốt giáp kênh Mới

Xã Vĩnh Phú

237

Trạm Kênh 5 Hiểu giáp kênh KH6

Xã Vĩnh Phú

238

Trạm Kênh Xã giáp kênh Lộ Xe

Xã Vĩnh Thạnh

239

Trạm Kênh Rộc Lá giáp kênh Lộ Xe

Xã Vĩnh Thạnh

240

Trạm Kênh Xã giáp Rạch Cây Dừa

Xã Vĩnh Thạnh

241

Trạm kênh 20 giáp sông Cái Bé

Xã Vĩnh Thạnh

242

Trạm kênh Ông Chủ giáp Sông Cái Bé

Xã Vĩnh Thạnh

243

Trạm kênh 8 Mừng giáp kênh Cái Nai

Xã Vĩnh Thạnh

244

Trạm kênh Ông Chủ giáp Rạch Nhum

Xã Vĩnh Thạnh

245

Trạm kênh Dòng Sầm giáp sông Cái Bé

Xã Vĩnh Thạnh

246

Trạm kênh Trâm Bầu giáp sông Cái Bé

Xã Vĩnh Thạnh

247

Trạm kênh 8 Chi giáp Sông Cái Bé

Xã Vĩnh Thạnh

248

Trạm kênh 7 Mót giáp kênh Lộ Xe

Xã Vĩnh Thạnh

249

Trạm kênh 6 Nhẹo giáp Sông Cái Bé

Xã Vĩnh Thạnh

250

Trạm kênh Thủy lợi 1 giáp kênh 6 Thì

Xã Vĩnh Thạnh

251

Trạm bơm kênh Tập Đoàn 2 giáp kênh 6 Thì

Xã Vĩnh Thạnh

252

Trạm bơm kênh 5 Vạn giáp Sông Cái Bé

Xã Vĩnh Thạnh

VI

Huyện Gò Quao

1

Trạm bơm Ông Mười Được (HTX cánh đồng nhà thờ - An Bình)

Xã Định An

2

Trạm bơm Ông Vịnh (HTX cánh đồng - An Hòa)

Xã Định An

3

Trạm bơm Ông Danh Lẹ (cánh đồng cống số 4 - ấp An Thuận)

Xã Định An

4

Trạm bơm Ông Lợi (HTX cánh đồng An Hưng giáp Vĩnh Phú )

Xã Định An

5

Trạm bơm Ông Tèo (HTX cánh đồng An Hưng giáp Vĩnh Phú )

Xã Định An

6

Trạm bơm Ông Cát (HTX cánh đồng Rạch Tìa - An Trường)

Xã Định An

7

Trạm bơm Ông Dậu (HTX cánh đồng tổ 14, ấp An Hưng)

Xã Định An

8

Trạm bơm Danh Nhóc (cánh đồng ấp Hòa Hiếu 1)

Xã Định Hòa

9

Trạm bơm Ông Dinh (cánh đồng HTX ấp Hòa Út)

Xã Định Hòa

10

Trạm bơm Trần Hữu Hiếu (cánh đồng kênh Thốt Nốt)

Xã Định Hòa

11

Trạm bơm kênh Năm Chòi (cánh đồng ấp Hòa Thanh)

Xã Định Hòa

12

Trạm bơm Danh Thẳng (cánh đồng HTX ấp Hòa Mỹ)

Xã Định Hòa

13

Trạm bơm Bùi Văn Thưa (cánh đồng ấp Hòa Thạnh)

Xã Định Hòa

14

Trạm bơm Hồ Văn Ròng (cánh đồng ấp Hòa Thạnh)

Xã Định Hòa

15

Trạm bơm Ông Lành (cánh đồng ấp Hòa Thạnh)

Xã Định Hòa

16

Trạm bơm Ông Lâm văn Luốt (cánh đồng ấp Vĩnh Hòa 4)

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

17

Trạm bơm Miểu ông Tà (HTX Tân Hòa) - ấp An Hòa

Xã Vĩnh Phước B

18

Trạm bơm Tập Đoàn 6 (HTX Tân Hòa) -ấp An Hòa

Xã Vĩnh Phước B

19

Trạm bơm Danh Đã (cánh đồng HTX ấp Hòa Mỹ)

Xã Định Hòa

20

Trạm bơm Ông Xuyên (cánh đồng HTX ấp Hòa Xuân)

Xã Định Hòa

21

Trạm bơm Danh Nghiệp (cánh đồng HTX ấp Hòa Tạo)

Xã Định Hòa

22

Trạm bơm Lê Quốc Thuận (đầu kênh bà 2 Biển )

Xã Định Hòa

23

Trạm bơm Ba Năng (cánh đồng ấp 10)

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

24

Trạm bơm 10 Ninh (cánh đồng ấp Thạnh Hòa 1)

Xã Thủy Liễu

25

Trạm bơm kênh 2 Thể (cánh đồng ấp Xuân Đông)

Xã Thới Quản

26

Trạm bơm HTX Vĩnh Hiệp (cánh đồng ấp Vĩnh Phong)

Xã Vĩnh Tuy

27

Trạm bơm đập Xẻo Sâu (ấp Phước Thới)

Thị trấn Gò Quao

28

Trạm bơm HTX Phong Phú (cánh đồng sau chợ Xã - ấp An Phong)

Xã Định An

29

Trạm bơm HTX Phong Phú (cánh đồng Nhị Tỳ - ấp An Phong)

Xã Định An

30

Trạm bơm Ông Năm Thẻ (cánh đồng sau Huyện đội - An Bình)

Xã Định An

31

Trạm bơm HTX Phong Phú (ấp An Phong)

Xã Định An

32

Trạm bơm Ông Hiệu (ấp An Thuận)

Xã Định An

33

Trạm bơm nhà Danh Út (ấp Hòa Hớn)

Xã Định Hòa

34

Trạm bơm nhà ông Đạo Liêm (ấp 1)

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

35

Trạm bơm nhà Danh Nhả (ấp 4)

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

36

Trạm bơm cánh đồng kênh Miểu (ấp 3)

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

37

Trạm bơm cánh đồng kênh Ngánh (ấp Vĩnh Hòa 3)

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

38

Trạm bơm cánh đồng kênh Lò Lu (ấp Vĩnh Hòa 3)

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

39

Trạm bơm nhà Nguyễn Tấn Bàng (ấp Long Đời)

Xã Vĩnh Tuy

40

Trạm bơm THT kênh Lạc Tà Muôn

Thị trấn Gò Quao

41

Trạm bơm THT cánh đồng thốt nốt (nhà ông Chịa)

Xã Định An

42

Trạm bơm THT kênh Thủy Lợi (nhà 3 Tòng)

Xã Định An

43

Trạm bơm THT nhà ông Ba Miền (ấp An Thuận)

Xã Định An

44

Trạm bơm THT Trương Quốc Tuấn (ấp An Bình)

Xã Định An

45

Trạm bơm THT Danh Dậu, Danh Rết (ấp An Hưng)

Xã Định An

46

Trạm bơm THT Hòa Thạnh (kinh Đìa Tho)

Xã Định Hòa

47

Trạm bơm THT kênh bà Kiểm Năm

Xã Định Hòa

48

Trạm bơm THT Trồng Tiêu - 2 Sư (ấp 3)

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

49

Trạm bơm THT Tập Đoàn 7-9 (ấp An Phú)

Xã Vĩnh Phước B

50

Trạm bơm THT ấp Thạnh Hòa 1 ông Đằng

Xã Thủy Liễu

51

Trạm bơm HTX Phát Đạt

Thị trấn Gò Quao

52

Trạm bơm THT Tập Đoàn 3-4

Thị trấn Gò Quao

53

Trạm bơm THT Tập Đoàn 3-4

Thị trấn Gò Quao

54

Trạm bơm ông Nhượng - Thạnh Hòa 3

Xã Thủy Liễu

55

Trạm bơm Thợ Tư - Thạnh Hòa 2

Xã Thủy Liễu

56

Trạm bơm THT Dương Việt

Xã Định An

57

Trạm bơm THT ấp Hòa Út

Xã Định Hòa

58

Trạm bơm Bé Tư

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

59

Trạm bơm HTX Tư Tiền

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

60

Trạm bơm Út Dùng

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

61

Trạm bơm Ba Kim

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

62

Trạm bơm THT ấp 9 Năm Hàn

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

63

Trạm bơm THT ấp 2 Ông Thà

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

64

Trạm bơm kênh Ông Nghệ

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

65

Trạm bơm kênh Chiến Hào

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

66

Trạm bơm kênh Tư Ngân

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

67

Trạm bơm kênh Cầu Bò

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

68

Trạm bơm kênh tập đoàn 12-13

Xã Vĩnh Phước B

69

Trạm bơm kênh tập đoàn 12-13

Xã Vĩnh Phước B

70

Trạm bơm THT ấp Phước Thọ

Xã Vĩnh Phước B

71

Trạm bơm Ông Dậy (HTX Tân Tiến)

Xã Thới Quản

72

Trạm bơm Thới Khương (nhà 8 Ngọc Anh)

Xã Thới Quản

73

Trạm bơm Mười Hùng

Xã Vĩnh Tuy

74

Trạm bơm THT bơm tưới (nhà 6 Tặng)

Xã Vĩnh Tuy

75

Trạm bơm THT cánh đồng Kinh 2 (đầu kinh)

Xã Vĩnh Tuy

76

Trạm bơm THT nhà 10 Mến

Xã Vĩnh Tuy

77

Trạm bơm THT cánh đồng Kinh 2 (cuối kinh)

Xã Vĩnh Tuy

78

Trạm bơm nhà Danh Bợ

Xã Định Hòa

79

Trạm bơm kênh Bờ Lức

Xã Định Hòa

80

Trạm bơm Danh Đệnh

Xã Định Hòa

81

Trạm bơm THT Danh Phủ

Xã Định An

82

Trạm bơm THT Hà Văn Chân

Xã Định An

83

Trạm bơm THT Ông Thống

Xã Định An

84

Trạm bơm THT Danh Bình Na

Xã Định An

85

Trạm bơm THT Trần Thái Hồng

Xã Định An

86

Trạm bơm THT Danh Lành

Xã Định An

87

Trạm bơm HTX cánh đồng Rạch Tìa

Xã Định An

88

Trạm bơm HTX Nguyên Tiêu

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

89

Trạm bơm HTX Phước Đạt

Xã Vĩnh Phước B

90

Trạm bơm HTX Phước Đạt (kênh Mương Chùa)

Xã Vĩnh Phước B

91

Trạm bơm Tổ Hợp tác Ông Xia

Xã Thới Quản

92

Trạm bơm HTX Chiến Thắng

Xã Vĩnh Tuy

93

Trạm bơm THT Kênh Lạng

Xã Vĩnh Tuy

94

Trạm bơm THT Kênh Cùng

Xã Vĩnh Tuy

95

Trạm bơm điện Cống kênh Đòn Dong

Xã Vĩnh Phước A

96

Trạm bợm điện Cống kênh Đòn Dong

Xã Vĩnh Phước A

97

Trạm bơm điện Cống kênh Lô 7

Xã Vĩnh Phước A

98

Trạm bơm điện Cống kênh Lô 7

Xã Vĩnh Phước A

99

Trạm bơm điện Cống kênh Lô 8

Xã Vĩnh Phước A

100

Trạm bơm điện Cống kênh Lô 9

Xã Vĩnh Phước A

101

Trạm bơm điện Cống kênh Lô 9

Xã Vĩnh Phước A

102

Trạm bơm điện Cống kênh Lô 10

Xã Vĩnh Phước A

103

Trạm bơm điện Cống kênh Lô 11

Xã Vĩnh Phước A

104

Trạm bơm điện Cống kênh Lô 11

Xã Vĩnh Phước A

105

Trạm bơm điện Cống kênh 3

Xã Vĩnh Phước A

VII

Huyện Kiên Lương

1

Trạm bơm Kênh C

Xã Hòa Điền

2

Trạm bơm Kênh Gia Lạc

Xã Hòa Điền

3

Trạm bơm HTX NN Tân Hòa

Xã Hòa Điền

4

Trạm bơm kênh đường Chùa Núi Trầu

Xã Hòa Điền

5

Trạm bơm HTX Tân Lợi

Xã Hòa Điền

6

Trạm bơm Kênh 15

Xã Kiên Bình

7

Trạm bơm HTX Thời Trang

Xã Kiên Bình

8

Trạm bơm Cà Bay Ngọp

Xã Bình Trị

9

Trạm bơm THT NN

Xã Bình Trị

VIII

Huyện Tân Hiệp

1

Xây dựng trạm bơm điện

Xã Thạnh Trị

2

Xây dựng trạm bơm điện

Xã Thạnh Trị

3

Trạm bơm Cánh đồng mẫu lớn Kinh 9A

Xã Thạnh Đông

4

Trạm bơm Cánh đồng mẫu lớn Đá Nổi A

Xã Thạnh Đông

5

Trạm bơm HTXNN Đông Bình

Thị trấn Tân Hiệp

6

Trạm bơm tập đoàn 4 HTXNN Kênh 10

Thị trấn Tân Hiệp

7

Trạm bơm (Kênh 2)

Xã Tân Thành

8

Trạm bơm 300 Kênh 1

Xã Tân Thành

9

Trạm bơm tổ 3 và tổ 4

Xã Tân Thành

10

Trạm bơm HTX Đông Hưng ấp kênh 9

Thị trấn Tân Hiệp

11

Trạm bơm tưới HTXNN Đông Bình đội 7

Thị trấn Tân Hiệp

12

Trạm bơm HTX Thạnh Trị (kênh Trái Bầu)

Xã Thạnh Trị

IX

Huyện U Minh Thượng

1

Trạm bơm Kênh 9 Đào

Xã Hòa Chánh

2

Trạm bơm Kênh Thủy Lợi (nhà ông Khoắn)

Xã Thạnh Yên A

X

Huyện Vĩnh Thuận

1

Trạm Xẻo Gia

Xã Vĩnh Bình Bắc

2

Trạm kênh 500

Xã Tân Thuận

3

Trạm 5.000 kênh 1

Xã Tân Thuận

Ghi chú: Giao UBND huyện căn cứ vào Thông số kỹ thuật, quy mô xây dựng, phạm vi phục vụ để phân loại công trình theo Điều 1 Nghị định 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ, phân cấp công trình theo Điều 5 Chương II, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.

V. BỜ BAO THỦY LỢI

Số TT

Tên công trình

Địa điểm

Chiều dài (km)

Diện tích bảo vệ (ha)

Phân loại

Ghi chú

I

Huyện Giang Thành

86,7

6.735

1

Bờ bao Giồng Kè - Cả Ngay

Xã Phú Lợi

5,0

200

2

Bờ bao HN1 (Cỏ Quen)

Xã Phú Lợi

3,0

200

3

Bờ bao bờ bắc Trà Phô

Xã Phú Lợi

2,6

250

4

Bờ bao HTX Trần Thệ 2

Xã Phú Mỹ

4,1

660

5

Bờ bao Tân Khánh-Khánh Tân

Xã Tân Khánh Hòa

3,0

200

6

Bờ bao Tân Tiến

Xã Tân Khánh Hòa

4,0

200

7

Bờ bao HN3 - 500

Xã Tân Khánh Hòa

3,0

300

8

Bờ bao 750 - HT1

Xã Tân Khánh Hòa; Xã Vĩnh Điều

2,0

300

9

Bờ bao NT1

Xã Vĩnh Điều

15,0

1.225

10

Bờ bao NT2

Xã Vĩnh Điều

13,0

900

11

Bờ bao HTX Nha Sáp

Xã Vĩnh Điều

2,0

200

12

Bờ bao Mẹt Lung (HT1-K3)

Xã Vĩnh Phú

4,0

200

13

Bờ bao Đồng Cơ (K1-K15)

Xã Vĩnh Phú

4,4

200

14

Bờ bao T4 (K1-K2)

Xã Vĩnh Phú

3,0

200

15

Bờ bao T4 (kênh Năng-K3)

Xã Vĩnh Phú

5,5

200

16

Bờ bao K1 (T3-T4)

Xã Vĩnh Phú

3,9

400

17

Bờ bao Bờ Tây T3 (HT1-K3)

Xã Vĩnh Phú

3,0

300

18

Bờ bao kênh Ranh T4-T5

Xã Vĩnh Phú

6,2

600

II

Huyện Kiên Lương

472,7

16.270

1

Bờ bao kênh Ranh Kiên Tài + kênh 9 + kênh D + kênh Ranh Kiên Tài

Xã Hòa Điền

8,0

283

2

Bờ bao kênh C + kênh 9 + kênh D + kênh Ranh Kiên Tài

Xã Hòa Điền

8,5

329

3

Bờ bao kênh B + kênh 9 + kênh C + kênh Ranh Kiên Tài

Xã Hòa Điền

8,8

335

4

Bờ bao kênh 400 + kênh 9 + kênh B + kênh Ranh Kiên Tài

Xã Hòa Điền

10,1

530

5

Bờ bao Bờ bao kênh 6 + kênh 5 + kênh D + kênh 9

Xã Hòa Điền

10,8

421

6

Bờ bao kênh C + kênh 5 + kênh D + kênh 9

Xã Hòa Điền

10,4

418

7

Bờ bao kênh B + kênh 5 + kênh C + kênh 9

Xã Hòa Điền

10,1

403

8

Bờ bao kênh A + kênh 5 + kênh B + kênh 9

Xã Hòa Điền

9,9

384

9

Bờ bao kênh A + kênh 5 + kênh T3 + kênh 9

Xã Hòa Điền

9,7

385

10

Bờ bao kênh 2700 + kênh 6 + kênh 5 + kênh C

Xã Hòa Điền

7,8

381

11

Bờ bao kênh 2700 + kênh C + kênh 5 + kênh B

Xã Hòa Điền

6,0

196

12

Bờ bao kênh 2700 + kênh B + kênh 5 + kênh 400

Xã Hòa Điền

7,2

319

13

Bờ bao kênh 2700 + kênh Nhà Chung + kênh 1300 + kênh 6

Xã Hòa Điền

4,8

130

14

Bờ bao kênh Nhà Chung + kênh 2700 + kênh 4 + kênh 1300

Xã Hòa Điền

4,0

100

15

Bờ bao kênh 1300 + kênh 4 + kênh 2700 + kênh 3

Xã Hòa Điền

5,3

163

16

Bờ bao kênh 3 + kênh 2700 + kênh 2 + kênh 1300

Xã Hòa Điền

4,6

97

17

Bờ bao kênh 2 + kênh 2700 + kênh 1 + kênh 1300

Xã Hòa Điền

6,3

241

18

Bờ bao kênh 6 + kênh 1300 + kênh Nhà Chung + kênh Rạch Giá - Hà Tiên

Xã Hòa Điền

3,8

86

19

Bờ bao kênh Nhà Chung + kênh 1300 + kênh 4 + kênh Rạch Giá - Hà Tiên

Xã Hòa Điền

5,1

160

20

Bờ bao kênh 4 + kênh 1300 + kênh 3 + kênh Rạch Giá - Hà Tiên

Xã Hòa Điền

3,5

73

21

Bờ bao kênh 3 + kênh 1300 + kênh 2 + kênh Rạch Giá - Hà Tiên

Xã Hòa Điền

3,2

60

22

Bờ bao kênh 2 + kênh 1300 + kênh 1+ kênh Rạch Giá - Hà Tiên

Xã Hòa Điền

4,6

130

23

Bờ bao kênh 14 + kênh Thời Trang + kênh 14.5 + kênh 500 (Hậu T3)

Xã Kiên Bình

5,6

170

24

Bờ bao kênh T4 + kênh 500 (Hậu T4) + kênh 9

Xã Kiên Bình

10,2

413

25

Bờ bao kênh 500 (Hậu T3) + kênh 14 + kênh Thời Trang + kênh 13

Xã Kiên Bình

5,9

195

26

Bờ bao kênh 13 + kênh Thời Trang + kênh 12 + kênh 500 (hậu T3)

Xã Kiên Bình

5,9

197

27

Bờ bao kênh 12 + kênh Thời Trang + kênh 11 + kênh 500 (hậu T3)

Xã Kiên Bình

5,3

128

28

Bờ bao kênh 11 + kênh Thời Trang + kênh 10 + kênh 500 (hậu T3)

Xã Kiên Bình

6,1

217

29

Bờ bao kênh 10 + kênh Thời Trang + kênh 9 + kênh 500 (hậu T3)

Xã Kiên Bình

6,3

235

30

Bờ bao kênh 14 + kênh Thời Trang + kênh 14.5 + kênh giữa Thời Trang và T4

Xã Kiên Bình

8,1

303

31

Bờ bao kênh giữa Thời Trang và T4 + kênh 14 + kênh Thời Trang + kênh 13

Xã Kiên Bình

5,1

155

32

Bờ bao kênh 13 + kênh Thời Trang + kênh 12 + kênh giữa Thời Trang và T4

Xã Kiên Bình

5,2

155

33

Bờ bao kênh giữa Thời Trang và T4 + kênh 14,5 + kênh 12 + kênh T4

Xã Kiên Bình

8,1

303

34

Bờ bao kênh 12 + kênh giữa Thời Trang và T4 + kênh 9 + kênh Thời Trang

Xã Kiên Bình

8,2

350

35

Bờ bao kênh 12 + kênh giữa Thời Trang và T4 + kênh 9 + kênh T4

Xã Kiên Bình

8,4

379

36

Bờ bao kênh 13 + kênh G + kênh F + kênh 12

Xã Kiên Bình

4,8

95

37

Bờ bao kênh 13 + kênh F + kênh H + kênh 12

Xã Kiên Bình

4,9

96

38

Bờ bao kênh 13 + kênh H + kênh Thủy lợi + kênh 12

Xã Kiên Bình

6,0

207

39

Bờ bao kênh 9 + kênh Thủy lợi + kênh 12 + kênh 500 Võ Văn Kiệt

Xã Kiên Bình

9,6

278

40

Bờ bao kênh 9 + kênh Võ Văn Kiệt + kênh 12 + kênh 500 Võ Văn Kiệt

Xã Kiên Bình

9,6

276

41

Bờ bao kênh 9 + kênh Thủy lợi + kênh H + kênh 12

Xã Kiên Bình

7,6

272

42

Bờ bao kênh 9 + kênh F + kênh 12+ kênh H

Xã Kiên Bình

6,6

134

43

Bờ bao kênh 9 + kênh H + kênh 12+ kênh G

Xã Kiên Bình

6,6

129

44

Bờ bao kênh 9 + kênh G + kênh 12+ kênh T4

Xã Kiên Bình

7,9

309

45

Bờ bao kênh 9 + kênh G + kênh 6+ kênh T4

Xã Kiên Bình

8,1

310

46

Bờ bao kênh 9 + kênh G + kênh 6+ kênh H

Xã Kiên Bình

8,2

332

47

Bờ bao kênh 9 + kênh H + kênh 6+ kênh Thủy Lợi

Xã Kiên Bình

8,2

333

48

Bờ bao kênh 9 + kênh Thủy lợi + kênh 6+ kênh Võ Văn Kiệt

Xã Kiên Bình

7,9

278

49

Bờ bao kênh 6 + kênh T4 + kênh 5000

Xã Kiên Bình

10,3

446

50

Bờ bao kênh 9 + kênh T4 + kênh 8 + kênh Thời Trang

Xã Kiên Bình

7,0

246

51

Bờ bao kênh Thời Trang + kênh 8 + kênh 7 + kênh T4

Xã Kiên Bình

4,1

105

52

Bờ bao kênh 7 + kênh Thời Trang + kênh 8 + kênh trục giữa Thời Trang và T4

Xã Kiên Bình

3,9

94

53

Bờ bao kênh 8 + kênh Trục giữa Thời Trang và T4 + kênh T4 + kênh 6

Xã Kiên Bình

7,0

299

54

Bờ bao kênh Thời Trang + kênh 6+ kênh Trục giữa Thời Trang và T4 + kênh 2700

Xã Kiên Bình

5,1

153

55

Bờ bao kênh 6 + kênh Trục giữa Thời Trang và T4 + kênh T4 +kênh 2700

Xã Kiên Bình

4,7

118

56

Bờ bao kênh Thời Trang + kênh 2700 + kênh Trục giữa Thời Trang và T4 + kênh 1300

Xã Kiên Bình

4,2

109

57

Bờ bao kênh 2700 + kênh Trục giữa Thời Trang và T4 + kênh 1300 + kênh T4

Xã Kiên Bình

5,6

194

58

Bờ bao kênh 1300 + kênh Thời Trang + kênh 500 + kênh Trục giữa Thời Trang và T4

Xã Kiên Bình

4,6

133

59

Bờ bao kênh 1300 + kênh Trục giữa Thời Trang và T4 +kênh T4 + kênh 500

Xã Kiên Bình

5,2

159

60

Bờ bao kênh Thời Trang + kênh 500 + kênh T4 + kênh Rạch Giá Hà Tiên

Xã Kiên Bình

6,4

119

61

Bờ bao kênh T4 + kênh 500 + kênh Võ Văn Kiệt + kênh Rạch Giá - Hà Tiên

Xã Kiên Bình

9,4

188

62

Bờ bao kênh 9 + kênh 1000 + kênh 8 + kênh T3

Xã Kiên Bình

3,6

82

63

Bờ bao kênh 1000 + kênh 9 + kênh Thời Trang + kênh 8

Xã Kiên Bình

4,6

129

64

Bờ bao kênh T3 + kênh 8 + kênh 1000 + kênh 7

Xã Kiên Bình

4,8

140

65

Bờ bao kênh 8 + kênh Thời Trang + kênh 7 + kênh 1000

Xã Kiên Bình

5,4

182

66

Bờ bao kênh 7 + kênh T3 + kênh 2700 + kênh 1000

Xã Kiên Bình

9,0

323

67

Bờ bao kênh 7 + kênh Thời Trang + kênh 1000 + kênh 6

Xã Kiên Bình

4,4

109

68

Bờ bao kênh 6 + kênh 1000 + kênh 2700 + kênh 1300

Xã Kiên Bình

7,7

349

69

Bờ bao kênh 2700 + kênh T3 + kênh 1300 + kênh Thời Trang

Xã Kiên Bình

4,6

131

70

Bờ bao kênh 2700 + kênh 1000 + kênh 500 + kênh Thời Trang

Xã Kiên Bình

6,6

270

71

Bờ bao kênh T3 + kênh 1300 + kênh Thời Trang + kênh Rạch Giá - Hà Tiên

Xã Kiên Bình

7,6

319

III

Huyện Hòn Đất

1.085,0

64.882

1

Bờ bao Ấp Hợp Thành, Láng Cơm

Xã Bình Giang

45,0

7.510

2

Bờ bao Phía nam lộ 80 (Giồng Kè, kênh 4, Bình Hòa, Ranh Hạt)

Xã Bình Giang

75,0

9.414

3

Bờ bao Tuyến 287 - 290

Xã Bình Sơn

12,0

1.200

4

Bờ bao Tuyến 285 - 286

Xã Bình Sơn

10,0

150

5

Bờ bao Vàm Rầy - kênh 10

Xã Bình Sơn

3,0

170

6

Bờ bao Cổ Cội - Bãi Dương

Xã Bình Sơn

5,0

520

7

Bờ bao Tuyến 422 - 85B

Xã Bình Sơn

15,0

1.500

8

Bờ bao Tuyến KH6-KH7

Xã Bình Sơn

3,0

316

9

Bờ bao Tuyến kênh 2 - kênh 3

Xã Nam Thái Sơn

8,0

300

10

Bờ bao Tuyến kênh 3 - kênh 4

Xã Nam Thái Sơn

8,0

300

11

Bờ bao Tuyến kênh 4 - kênh 5

Xã Nam Thái Sơn

8,0

300

12

Bờ bao Tuyến kênh 5 - kênh 6

Xã Nam Thái Sơn

8,0

300

13

Bờ bao Tuyến kênh 6 - kênh 7

Xã Nam Thái Sơn

8,0

300

14

Bờ bao Tuyến kênh 7 - kênh 7,5

Xã Nam Thái Sơn

8,0

225

15

Bờ bao Tuyến kênh 7,5 - kênh 8

Xã Nam Thái Sơn

8,0

225

16

Bờ bao Tuyến kênh 8,5 - kênh 10

Xã Nam Thái Sơn

8,0

450

17

Bờ bao Tuyến kênh 10 - kênh 12

Xã Nam Thái Sơn

8,0

450

18

Bờ bao Tuyến kênh 12 - kênh 750

Xã Nam Thái Sơn

8,0

225

19

Bờ bao Tuyến kênh 750 - kênh 13

Xã Nam Thái Sơn

8,0

225

20

Bờ bao Tuyến kênh 13 - kênh 14 cũ

Xã Nam Thái Sơn

8,0

225

21

Bờ bao Tuyến kênh 14 cũ - kênh 15

Xã Nam Thái Sơn

8,0

225

22

Bờ bao Tuyến kênh 15 - kênh 500

Xã Nam Thái Sơn

7,0

150

23

Bờ bao Tuyến kênh 500 - kênh 16

Xã Nam Thái Sơn

7,0

150

24

Bờ bao Tuyến kênh 16 - kênh 17

Xã Nam Thái Sơn

8,0

300

25

Bờ bao Khu đê bao Lung Cà Na ấp Sơn Thuận

Xã Mỹ Thuận

6,0

230

26

Bờ bao Khu tổ hợp tác số 1 ấp Cản Đất

Xã Mỹ Thuận

5,0

50

27

Bờ bao Khu tổ hợp tác số 2 ấp Cản Đất

Xã Mỹ Thuận

7,0

103

28

Bờ bao kênh Quảng Thống

Xã Mỹ Thuận

1,5

200

29

Bờ bao kênh Ông Hẳn ấp Nguyễn Văn Hanh

Xã Mỹ Thuận

1,7

165

30

Bờ bao HTX Tân Thành

Xã Mỹ Thuận

5,0

96

31

Bờ bao Tuyến kênh 9

Xã Sơn Kiên

3,0

32

Bờ bao kênh cấp 1

Xã Sơn Kiên

5,0

700

33

Bờ bao kênh 200

Xã Sơn Kiên

3,0

200

34

Bờ bao kênh Số 8

Xã Sơn Kiên

3,0

220

35

Bờ bao kênh 2 (bờ Bắc)

Xã Mỹ Thái

3,0

300

36

Bờ bao kênh 3 (bờ Nam)

Xã Mỹ Thái

3,0

300

37

Bờ bao kênh 3 (bờ Bắc)

Xã Mỹ Thái

3,0

300

38

Bờ bao kênh 3-4 (kênh đập đá)

Xã Mỹ Thái

1,0

300

39

Bờ bao kênh 4 (bờ Bắc)

Xã Mỹ Thái

3,0

300

40

Bờ bao kênh 4 (bờ Nam)

Xã Mỹ Thái

3,0

300

41

Bờ bao kênh 5 (bờ Nam)

Xã Mỹ Thái

3,0

300

42

Bờ bao kênh 6 (bờ Bắc)

Xã Mỹ Thái

4,0

300

43

Bờ bao kênh 6 (bờ Nam)

Xã Mỹ Thái

4,0

300

44

Bờ bao kênh 7 (bờ Bắc)

Xã Mỹ Thái

4,0

175

45

Bờ bao kênh 7 (bờ Nam)

Xã Mỹ Thái

4,0

300

46

Bờ bao kênh 7-7,5 (kênh Đập Đá)

Xã Mỹ Thái

1,0

175

47

Bờ bao kênh 7,5 (bờ Nam)

Xã Mỹ Thái

4,0

175

48

Bờ bao kênh 8,5 (bờ Bắc)

Xã Mỹ Thái

4,0

525

49

Bờ bao kênh 8,5 (bờ Nam)

Xã Mỹ Thái

4,0

300

50

Bờ bao kênh 8,5-10 (kênh Đập Đá)

Xã Mỹ Thái

2,0

525

51

Bờ bao kênh 10 (bờ Nam)

Xã Mỹ Thái

4,0

525

52

Bờ bao kênh 2-6 (Bờ Tây MT)

Xã Mỹ Thái

4,0

1.200

53

Bờ bao kênh 6-10 (Bờ Tây MT)

Xã Mỹ Thái

4,0

1.300

54

Bờ bao kênh 10 (bờ Bắc)

Xã Mỹ Thái

6,0

675

55

Bờ bao kênh 10-12 (kênh Đập Đá)

Xã Mỹ Thái

2,0

525

56

Bờ bao kênh 10-12(Bờ tây MT)

Xã Mỹ Thái

2,0

525

57

Bờ bao kênh 11 (bờ Bắc)

Xã Mỹ Thái

2,0

170

58

Bờ bao kênh 11 (bờ Nam)

Xã Mỹ Thái

2,0

150

59

Bờ bao kênh 12 (bờ Nam)

Xã Mỹ Thái

6,0

695

60

Bờ bao kênh 12 (bờ Bắc)

Xã Mỹ Thái

6,0

925

61

Bờ bao kênh 12-13 (kênh Đập Đá)

Xã Mỹ Thái

2,0

525

62

Bờ bao kênh 12-13 (Bờ tây MT)

Xã Mỹ Thái

2,0

525

63

Bờ bao kênh 13 (bờ Nam)

Xã Mỹ Thái

4,0

525

64

Bờ bao kênh 14 (bờ Nam)

Xã Mỹ Thái

2,0

400

65

Bờ bao kênh 14 (bờ Bắc)

Xã Mỹ Thái

2,0

400

66

Bờ bao kênh 600 (đoạn 14-15)

Xã Mỹ Thái

2,0

84

67

Bờ bao kênh 15 (bờ Nam)

Xã Mỹ Thái

6,0

400

68

Bờ bao kênh 15,5 (bờ Nam)

Xã Mỹ Thái

2,0

150

69

Bờ bao kênh 15,5 (bờ Bắc)

Xã Mỹ Thái

2,0

150

70

Bờ bao kênh 16 (bờ Nam)

Xã Mỹ Thái

6,0

600

71

Bờ bao kênh 16 (bờ Bắc)

Xã Mỹ Thái

4,0

400

72

Bờ bao kênh 16-17 (kênh Đập Đá)

Xã Mỹ Thái

1,0

400

73

Bờ bao kênh 2 - kênh 3 Lung Ngang; kênh Hòn Sóc

Xã Thổ sơn

8,0

308

74

Bờ bao kênh 3 - kênh 5- kênh vòng núi Hòn Sóc, kênh Hòn Sóc

Xã Thổ sơn

5,0

202

75

Bờ bao kênh 5 - kênh 7, kênh Lung Ngang; kênh vòng núi Hòn Sóc

Xã Thổ sơn

7,0

160

76

Bờ bao kênh Lung Ngang; kênh Pet xây, kênh Mlưa; kênh 7; kênh 11; kênh dự án 773; kênh cặp lộ Hòn Sóc - Hòn Me

Xã Thổ sơn

16,0

617

77

Bờ bao kênh 11; kênh 9; kênh Cây Me; Đê biển; Rạch Bà Tư

Xã Thổ sơn

4,0

232

78

Bờ bao kênh Hòn Sóc; kênh Thủy sản; kênh Suối tiên; kênh Đê bao; kênh 10; kênh Lung Hòn Sóc 2.

Xã Thổ sơn

9,0

344

79

Bờ bao kênh 200, kênh Hòn Sóc; kênh 11; kênh lung Hòn Sóc 1

Xã Thổ sơn

8,0

224

80

Bờ bao kênh Suối tiên, kênh Thủy lợi, kênh 11; kênh Thủy sản, kênh Lung Hòn Sóc 2; kênh 10; kênh Pet lol cũ.

Xã Thổ sơn

13,0

542

81

Bờ bao kênh thủy sản, kênh Hòn Me, kênh Bến Đất, kênh Chumplưa; kênh Cây Me

Xã Thổ sơn

6,0

120

82

Bờ bao kênh 10; kênh Thủy Lợi; kênh 500; kênh Pet lol củ, kênh Lung hòn Sóc 2

Xã Thổ sơn

12,0

303

83

Bờ bao kênh 9; kênh Thủy Lợi; kênh 500; kênh 2

Xã Thổ sơn

9,0

208

84

Bờ bao kênh Tà Keo, kênh Vạn Thanh; kênh Rạch Phốc, kênh Tập Đoàn; kênh Xạ Kích

Xã Thổ sơn

4,0

405

85

Bờ bao kênh Vạn Thanh; kênh cây Me 2

Xã Thổ sơn

2,0

100

86

Bờ bao ấp Mỹ Hưng

Xã Mỹ Lâm

3,0

69

87

Bờ bao ấp Tân Hưng

Xã Mỹ Lâm

1,0

118

88

Bờ bao ấp Hưng Giang

Xã Mỹ Lâm

6,0

235

89

Bờ bao kênh Thầy Thông (dưới nước)

Xã Mỹ Phước

3,0

150

90

Khu đê bao THT số 1 ấp Phước Thái

Xã Mỹ Phước

2,0

80

91

Bờ bao kênh 3 (dưới nước)

Xã Mỹ Phước

2,0

70

92

Bờ bao kênh Zê Rô (trên nước)

Xã Mỹ Phước

2,0

70

93

Bờ bao kênh 2 Cùng (trên nước)

Xã Mỹ Phước

2,0

75

94

Bờ bao kênh 2,5 (dưới nước)

Xã Mỹ Phước

2,0

75

95

Bờ bao kênh 6 Phước

Xã Mỹ Phước

2,0

70

96

Bờ bao kênh Tư Tỷ (trên nước)

Xã Mỹ Phước

2,0

80

97

Bờ bao kênh Đập Đá

Xã Mỹ Phước

2,0

60

98

Bờ bao kênh 8 - kênh 9 - kênh 3000

Xã Mỹ Hiệp Sơn

9,0

410

99

Bờ bao kênh 13 - kênh 14 (bờ Tây)

Xã Mỹ Hiệp Sơn

11,0

400

100

Bờ bao kênh 12 - kênh 13 (bờ Tây)

Xã Mỹ Hiệp Sơn

11,0

400

101

Bờ bao kênh 11 - kênh ranh An Giang

Xã Mỹ Hiệp Sơn

15,0

900

102

Bờ bao kênh ranh An Giang - kênh 16 (bờ Tây)

Xã Mỹ Hiệp Sơn

12,0

670

103

Bờ bao kênh 7 - kênh 8 - kênh 3000

Xã Mỹ Hiệp Sơn

9,0

400

104

Bờ bao kênh 11 - kênh 12 (bờ Tây)

Xã Mỹ Hiệp Sơn

105,0

400

105

Bờ bao kênh 10 - kênh 11 (bờ Tây)

Xã Mỹ Hiệp Sơn

10,0

350

106

Bờ bao kênh 6 - kênh 7 - kênh 3000

Xã Mỹ Hiệp Sơn

9,0

820

107

Bờ bao kênh 9 - kênh 10 (bờ Tây)

Xã Mỹ Hiệp Sơn

9,8

300

108

Bờ bao kênh 8,5 - kênh 9 (bờ Tây)

Xã Mỹ Hiệp Sơn

9,8

300

109

Bờ bao kênh 7,5 - kênh 8,5 (bờ Tây)

Xã Mỹ Hiệp Sơn

10,0

300

110

Bờ bao kênh 7 - kênh 7,5 (bờ Tây)

Xã Mỹ Hiệp Sơn

10,0

330

111

Bờ bao kênh 10 - kênh 11

Xã Mỹ Hiệp Sơn

14,0

800

112

Bờ bao kênh 15.5 - kênh 16 (bờ Tây)

Xã Mỹ Hiệp Sơn

10,0

420

113

Bờ bao kênh 15 - kênh 15.5 (bờ Tây)

Xã Mỹ Hiệp Sơn

10,0

420

114

Bờ bao kênh 9 - kênh 10

Xã Mỹ Hiệp Sơn

14,0

800

115

Bờ bao kênh Bái gọ - kênh 15 (bờ Tây)

Xã Mỹ Hiệp Sơn

10,0

420

116

Bờ bao kênh 14 - kênh Bái gọ (bờ Tây)

Xã Mỹ Hiệp Sơn

11,0

400

117

Bờ bao kênh 3000 - kênh 9 - Ranh Mỹ Phước

Xã Mỹ Hiệp Sơn

6,5

450

118

Bờ bao Ranh Tân Hiệp

Xã Mỹ Hiệp Sơn

5,0

500

119

Bờ bao ấp Mương Kinh

Xã Sơn Bình

11,0

695

120

Bờ bao ấp Xẻo Tràm

Xã Sơn Bình

7,3

479

121

Bờ bao ấp Vàm Biển

Xã Sơn Bình

9,3

443

122

Bờ bao ấp Kinh Mới

Xã Sơn Bình

11,3

420

123

Bờ bao bao ấp Mương Kinh A

Xã Sơn Bình

6,0

260

124

Bờ bao bao ấp Giàn Gừa

Xã Sơn Bình

9,8

500

125

Bờ bao Chòm Sao - Đường Hòn

Thị trấn Hòn Đất

15,5

432

126

Bờ bao Tri Tôn - Sư Nam

Thị trấn Hòn Đất

9,0

320

127

Bờ bao Chòm sao - Đầu Doi

Thị trấn Hòn Đất

7,5

180

128

Bờ bao Đầu Doi - Sư Nam

Thị trấn Hòn Đất

12,0

460

129

Bờ bao KP Thành công

Thị trấn Sóc Sơn

7,0

130

Bờ bao KP Tà Lúa

Thị trấn Sóc Sơn

8,0

132

Bờ bao kênh 2 qua kênh 3

Xã Lình Huỳnh

4,0

119

133

Bờ bao kênh 3 qua kênh 5

Xã Lình Huỳnh

5,0

140

134

Bờ bao kênh 5 qua kênh 7

Xã Lình Huỳnh

6,0

217

135

Bờ bao kênh 7qua kênh 9

Xã Lình Huỳnh

7,0

239

136

Bờ bao kênh 9 qua kênh 11

Xã Lình Huỳnh

6,0

230

137

Bờ bao kênh Lình Huỳnh qua kênh 281

Xã Lình Huỳnh

9,0

326

138

Bờ bao kênh 281 qua kênh 282

Xã Lình Huỳnh

8,0

293

139

Bờ bao kênh 282 qua kênh 283

Xã Lình Huỳnh

7,0

263

140

Bờ bao kênh 283 qua kênh 500

Xã Lình Huỳnh

8,0

184

141

Bờ bao đê kênh 500 qua kênh 284

Xã Lình Huỳnh

6,0

173

142

Bờ bao kênh 284 qua kênh 285

Xã Lình Huỳnh

5,0

184

IV

Huyện Châu Thành

183,0

7.770

1

Bờ bao kênh 17 + kênh Sau Làng + kênh 19 + kênh Huyện Kiểm

Xã Mong Thọ

12,7

600

2

Bờ bao kênh 19 + kênh Sau Làng + kênh Số 3 Nhỏ + kênh Huyện Kiểm

Xã Mong Thọ

11,8

400

3

Bờ bao kênh Ranh Tân Hiệp + kênh Nhà Nguyện + kênh Ranh Phi Thông + kênh Sáu + kênh Đòn Dông

Xã Mong Thọ A

17,1

1.700

4

Bờ bao kênh Tư + kênh Ranh Phi Thông + kênh Năm Ranh + kênh Cấp 3

Xã Mong Thọ A

9,5

350

5

Bờ bao kênh Đòn Dông + kênh Ranh Tân Hiệp + kênh Cấp 3 + kênh Tư

Xã Mong Thọ A

9,3

350

6

Bờ bao kênh Năm Ranh + kênh Cấp 3 + kênh Tư + kênh Cái Sắn

Xã Mong Thọ A

10,7

380

7

Bờ bao kênh Tư + kênh Cấp 3 + kênh Ba Chùa + kênh Cái Sắn

Xã Mong Thọ A

10,3

360

8

Bờ bao kênh Ba Chùa + kênh Cấp 3 + kênh Xếp Mậu + kênh Cái Sắn

Xã Mong Thọ A

10,7

380

9

Bờ bao kênh Xếp Mậu + kênh Cấp 3 + kênh Ranh Tân Hiệp + kênh Cái Sắn

Xã Mong Thọ A

11,6

400

10

Bờ bao Lộ Giục Tượng + kênh Sau Làng + kênh Bầu Thì Củ + kênh Chín

Xã Mong Thọ B

5,5

200

11

Bờ bao kênh Bầu Thì Củ + kênh Sau Làng + kênh Cầu Móng + kênh Chung Sư

Xã Mong Thọ B

7,6

300

12

Bờ bao kênh Sau Làng + kênh 17 + kênh Chung Sư

Xã Mong Thọ B

9,2

300

13

Bờ bao kênh Cầu Móng + kênh Chung Sư + kênh 17 + Rạch Láng Tượng

Xã Mong Thọ B

10,5

350

14

Bờ bao kênh 17 + kênh KH 1 + Rạch Bon Sa + Rạch Láng Tượng

Xã Mong Thọ B

9,2

200

15

Bờ bao kênh Đòn Dông + kênh ấp Chiến Lượt kênh Ranh Phi Thông + kênh Năm Ranh

Xã Thạnh Lộc

15,2

700

16

Bờ bao kênh Đòn Dông + kênh Bảy + kênh Cấp 2 + kênh Năm Ranh

Xã Thạnh Lộc

11

400

17

Bờ bao kênh Cấp 2 + kênh Bảy + kênh Cái Sắn + kênh Năm Ranh

Xã Thạnh Lộc

11,1

400

V

Huyện Tân Hiệp

103,8

3.495

1

Bờ bao kênh Ranh

Xã Tân Hội

3,9

2

Bờ bao kênh Thầy Thông

Xã Tân Hội

1,7

3

Bờ bao kênh Hữu An

Xã Tân Hội

5,1

4

Bờ bao kênh Cuối ngàn giáp Đông Thọ A

Xã Tân Hội

2,0

5

Bờ bao kênh Kiên Hảo

Xã Tân Thành

2,0

6

Bờ bao kênh Xã Diễu

Xã Tân Thành

6,0

7

Bờ bao kênh xáng Tân Hội

Xã Tân Thành

12,6

8

Đê bao HTX Tân Lợi tổ 3,4

Xã Tân Thành

9

Đê bao 600,300

Xã Tân Thành

10

Đê bao Chí Thành - Bình Thành

Xã Tân Thành

11

Bờ bao Tổ bơm tưới

Xã Tân Thành

12

Đê bao 600

Xã Tân Thành

13

Bờ bao kênh Cuối ngàn

Xã Tân Hòa

6,3

3.495

14

Bờ bao kênh Cuối ngàn

Xã Tân Hiệp B

5,1

15

Bờ bao kênh 600 Tân An

Xã Tân Hiệp B

1,0

16

Bờ bao kênh 600 giáp kênh B (Cần Thơ)

Xã Tân Hiệp B

0,6

17

Bờ bao kênh 19/5

Thị trấn Tân Hiệp

0,6

18

Bờ bao kênh 600 giáp Thạnh Thắng Cần Thơ

Thị trấn Tân Hiệp

0,6

19

Bờ bao kênh Cuối ngàn

Thị trấn Tân Hiệp

4,0

20

Bờ bao kênh Cuối ngàn

Xã Thạnh Đông B

4,2

21

Bờ bao kênh Chấp Trà Vinh

Xã Thạnh Đông B

1,5

22

Bờ bao kênh Ranh (giáp Gồng Riềng)

Xã Thạnh Đông B

4,0

23

Bờ bao kênh Củ sáu

Xã Thạnh Đông

2,0

24

Bờ bao kênh cuối ngàn giáp Giồng Riềng (đoạn từ kênh Củ Sáu đến KH8)

Xã Thạnh Đông

4,0

25

Bờ bao kênh Ranh đến kênh Hội Đồng

Xã Thạnh Trị

6,0

26

Bờ bao kênh Châm Bầu

Xã Thạnh Trị

4,0

27

Bờ bao kênh Ranh giáp Giồng Riềng đoạn từ ấp Thạnh An I đến kênh số 13 ấp Tàu Hơi B

Xã Thạnh Trị

10,0

28

Bờ bao kênh Ranh giáp Châu Thạnh đoạn từ kênh 13 đến kênh cống 18

Xã Thạnh Trị

4,0

29

Bờ bao kênh Ranh ấp Tàu Hơi A đoạn từ kênh Cống 18 đến kênh Cái sắn quốc lộ 80

Xã Thạnh Trị

4,0

30

Bờ bao kênh cuối ngàn 5A đoạn từ Sông cái sắn đến kênh Đòn dong

Xã Tân Hiệp A

4,5

31

Bờ bao kênh cuối ngàn 5B giáp Mong thọ A

Xã Tân An

4,2

VI

Huyện Giồng Riềng

941,7

28.900

1

Bờ bao kênh chùa - kênh Cây Mướp - kênh 13 - Xáng Cò Tuất

Xã Bàn Tân Định

5,4

165

2

Bờ bao kênh Nước Mặn - kênh 5 Húi - kênh Quế Phương - kênh Ông Cớ

Xã Bàn Tân Định

5,4

135

3

Bờ bao kênh Nước Mặn - kênh Tràm Chẹt Nhỏ - kênh Đường Trâu Nhỏ - kênh 14 - kênh Ông Cớ

Xã Bàn Tân Định

6,7

160

4

Bờ bao kênh Nước Mặn - kênh 5 Húi - kênh ông Tà - rạch Na Thum

Xã Bàn Tân Định

3,5

62

5

Bờ bao kênh Nước Mặn - kênh Trâm Bầu - kênh Lô Bích - kênh 2 Kiệm

Xã Bàn Tân Định

4,6

92

6

Bờ bao kênh Họa Đồ - xáng Cò Tuất - Bờ Mẫu

Xã Bàn Tân Định

3,4

56

7

Bờ bao kênh Tràm Chẹt Nhỏ - kênh Đường Trâu nhỏ - kênh 14 - kênh Đường Trâu Lớn

Xã Bàn Tân Định

4,3

82

8

Bờ bao Xáng Cò Tuất - kênh 13 - kênh Cây Mướp - kênh 12

Xã Bàn Tân Định

6,8

159

9

Bờ bao kênh 13 - kênh 9 Tăng - kênh Cây Mướp

Xã Bàn Tân Định

4,1

93

10

Bờ bao kênh 14 - kênh TĐ sở tại - kênh 13 - kênh Cây Dương

Xã Bàn Tân Định

6,0

199

11

Bờ bao Xáng Cò Tuất - kênh Họa Đồ - bờ mẫu -kênh 6 Thảnh

Xã Bàn Tân Định

5,0

135

12

Bờ bao kênh 13 - Lung Lớn - kênh Cây Dương - kênh 6 Ức

Xã Bàn Tân Định

6,0

199

13

Bờ bao kênh Cây Dương - Lung Lớn - kênh 12 - 9 Tăng

Xã Bàn Tân Định

6,2

244

14

Bờ bao Xáng Cò Tuất - rạch Tà Yễm - kênh Giồng Đá - kênh Ngã Bát

Xã Bàn Thạch

7,3

307

15

Bờ bao Sông GR - rạch Ngã Bát - kênh Giồng Đá

Xã Bàn Thạch

4,6

94

16

Bờ bao Rạch Ngã Bát - Giồng Đá Cạn - kênh Danh Cảnh - kênh Ranh

Xã Bàn Thạch

5,9

192

17

Bờ bao kênh giồng đá cạn - kênh 5 tỷ - kênh Giồng Đá - rạch Cây Trôm

Xã Bàn Thạch

4,7

102

18

Bờ bao kênh ông Oanh - kênh Láng Sơn - kênh 3 Bằng - KH3

Xã Bàn Thạch

4,6

103

19

Bờ bao kênh Giồng Đá - Ngã Bát - Láng Sơn - Thầy Nhơn

Xã Bàn Thạch

4,6

100

20

Bờ bao kênh rạch Chanh - KH3 - Tiền huyện - bờ mẫu

Xã Bàn Thạch

5,5

180

21

Bờ bao Xáng Trâm Bầu - Rạch cũ - sông Thạnh Hòa

Xã Bàn Thạch

3,0

60

22

Bờ bao kênh Giồng Đá - kênh Miễu - rạch Chanh - KH3

Xã Bàn Thạch

3,4

69

23

Bờ bao KH3 - Rạch Chanh - kênh 3 Song

Xã Bàn Thạch

3,1

56

24

Bờ bao Rạch cũ - rạch Xẻo Mây - ranh Thạnh Hòa - sông Giồng Riềng

Xã Bàn Thạch

7,2

258

25

Bờ bao kênh Tác Lác - Bờ Lu - Xẻo Sao - nhà Thờ

Xã Hòa An

5,4

183

26

Bờ bao kênh Xẻo Sao - Trảng Tranh - Lộ Tử - kênh Tràm

Xã Hòa An

7,2

286

27

Bờ bao kênh Bào Trâm - KH7 - bà Phước - Trảng Tranh

Xã Hòa An

5,6

192

28

Bờ bao kênh Xẻo Sao - Cầu Kè - TL - Xẻo Gia

Xã Hòa An

2,6

43

29

Bờ bao kênh Xẻo Sao - kênh Tràm - Bào Cổng -Cầu Kè

Xã Hòa An

6,9

221

30

Bờ bao kênh Thác Lác - Trảng Tranh - Xẻo Sao - Bờ Lu

Xã Hòa An

5,1

160

31

Bờ bao kênh KH7-12 - kênh Nhà Lầu - KH7-13 -KH7

Xã Hòa An

4,4

109

32

Bờ bao kênh Chòm Xoài - Xẻo Gia - Lung Cây Huệ

Xã Hòa An

3,1

57

33

Bờ bao kênh cầu kè - lung cây huệ - k thủy lợi

Xã Hòa An

5,2

115

34

Bờ bao KH7-13 - cơi nhì - KH7-14 - KH7

Xã Hòa An

4,8

90

35

Bờ bao kênh KH8 - kênh 12 - KH9 - kênh 14

Xã Hòa Hưng

9,8

473

36

Bờ bao kênh 1200 - kênh 14 - KH9 - kênh Huế

Xã Hòa Hưng

8,0

327

37

Bờ bao kênh 3 Vô - 6 Thước - Bào Cổng - xáng Ô Môn

Xã Hòa Hưng

4,3

112

38

Bờ bao kênh giáo Điểu - Đường Láng - Xẻo Tra - lung Tư Truyện

Xã Hòa Hưng

4,3

109

39

Bờ bao kênh Lý Kỳ - xáng Ô Môn - Giáo Điểu - - kênh Ông Tà

Xã Hòa Hưng

5,5

150

40

Bờ bao kênh 12 - KH8 - Nhà Băng - KH9

Xã Hòa Hưng

9,7

361

41

Bờ bao kênh Ông Tà - 9 Em - Giáo Điểu - ranh HG

Xã Hòa Hưng

4,4

89

42

Bờ bao kênh Giáo Điểu - lung 4 Truyện - Đường Láng - KH9

Xã Hòa Hưng

10,2

456

43

Bờ bao kênh Thầy Dòng - kênh 1200 - 5 Kỉnh - Hậu Vườn

Xã Hòa Lợi

3,8

84

44

Bờ bao kênh Chà Mới - kênh 1200 - kênh Ranh - kênh Hậu Vườn

Xã Hòa Lợi

4,1

100

45

Bờ bao kênh Xẻo Bè - kênh 1200 - Thầy Dòng -Hậu Vườn

Xã Hòa Lợi

5,5

177

46

Bờ bao kênh Hậu Vườn - kênh Ranh - KH8 - Giáo Thình

Xã Hòa Lợi

6,0

219

47

Bờ bao kênh Hội Đồng Thơm - Hậu Vườn - 3 Xéo - KH8

Xã Hòa Lợi

3,5

77

48

Bờ bao kênh 3 Của - kênh 1200 - Xẻo Bè - Hậu Vườn

Xã Hòa Lợi

4,3

116

49

Bờ bao kênh Hậu Vườn - Giáo Thìn - KH8 - 3 Xéo

Xã Hòa Lợi

4,7

134

50

Bờ bao kênh Hậu Vườn - Hội Đồng Thơm - KH8 - Cả Sĩ

Xã Hòa Lợi

3,2

62

51

Bờ bao KH8 - kênh Ranh - Lung Đìa Môn - Giáo Thìn

Xã Hòa Lợi

4,0

103

52

Bờ bao kênh 3 Của - KH7 - Xẻo Bè - 3 Thước

Xã Hòa Lợi

7,1

215

53

Bờ bao kênh Chà Mới - kênh 3000 - kênh Ranh - kênh 1200

Xã Hòa Lợi

5,4

156

54

Bờ bao kênh 5 Kỉnh - kênh 1200 - kênh Chà Cũ - kênh Hậu Vườn

Xã Hòa Lợi

3,7

85

55

Bờ bao KH6 - kênh Ngang - 3 Bé - Ranh Làng

Xã Hòa Thuận

5,7

185

56

Bờ bao kênh Bến Túc - SCB - Chòm Gòn - Cây Vông

Xã Hòa Thuận

8,1

281

57

Bờ bao Xáng Ô Môn - kênh 7 Trăm - Lung Nia -kênh Mới

Xã Hòa Thuận

7,7

365

58

Bờ bao kênh Tắc - sông Cái Bé

Xã Hòa Thuận

3,8

80

59

Bờ bao kênh 3 Bé - SCB - kênh Hội Đồng - kênh Ranh

Xã Hòa Thuận

7,2

238

60

Bờ bao kênh Rộc Lá - Ông Dèo - xáng Ô Môn - giáp ranh Gò Quao

Xã Hòa Thuận

5,5

190

61

Bờ bao kênh Mương Đào - sông cũ - kênh Tắc - Xẻo Cui - xáng Ô Môn

Xã Hòa Thuận

5,9

235

62

Bờ bao kênh Ông Dèo - xáng Ô Môn - kênh Mới - Lung Nia

Xã Hòa Thuận

6,8

271

63

Bờ bao kênh 7 Trăm - xáng Ô Môn - Xẻo Lùng -Lung Nia

Xã Hòa Thuận

7,4

200

64

Bờ bao kênh 2 Út - Bộ Vị - SCB - xáng Ô Môn

Xã Hòa Thuận

7,4

350

65

Bờ bao kênh Xẻo Cui - sông cũ - Chòm Mã - xáng Ô Môn

Xã Hòa Thuận

5,0

111

66

Bờ bao kênh Long Ruộl - Nôn Mau - 4 Thước

Xã Long Thạnh

4,5

86

67

Bờ bao kênh 3 Thiện - KH3 - ranh Thị trấn - kênh Hậu Vườn

Xã Long Thạnh

7,0

275

68

Bờ bao kênh Đường Trâu - ranh Minh Hòa - QL 61 - kênh 6 Thước (Trúc Linh)

Xã Long Thạnh

4,7

102

69

Bờ bao Ranh Gò Quao - Ngã Con - Long Ruộl - 4 Thước

Xã Long Thạnh

4,6

112

70

Bờ bao kênh 7 Liệt - 6 Thước - 3 Đinh - Đường Gỗ

Xã Long Thạnh

3,5

68

71

Bờ bao kênh Huế - Xẻo Vịnh - Đường Gỗ - SCB

Xã Long Thạnh

6,4

187

72

Bờ bao kênh Đường Trâu - 6 Thước (Trúc Linh) - SCB

Xã Long Thạnh

5,7

203

73

Bờ bao kênh Đường Gỗ - kênh GR-BN - 3 Đinh - kênh 7 Liệt

Xã Long Thạnh

5,6

177

74

Bờ bao Nôn Mau - Ngã Con - Đường Lạng - 4 Thuốc

Xã Long Thạnh

4,0

84

75

Bờ bao kênh 3 Đinh - 6 Thước - 5 Phải - Đường Gỗ

Xã Long Thạnh

4,4

97

76

Bờ bao kênh 10 Cồ - kênh hậu SCB - Xẻo Chát - Đực Dồ

Xã Long Thạnh

5,1

146

77

Bờ bao kênh Xẻo Chát - kênh Hậu SCB - QL 61 - kênh Số 1

Xã Long Thạnh

4,4

90

78

Bờ bao kênh 3 Đinh - GR-BN - ranh thị trấn - kênh 6 Thước

Xã Long Thạnh

3,7

83

79

Bờ bao kênh lộ 963 - Xẻo Bần - 7 Nguyên

Xã Ngọc Chúc

7,2

233

80

Bờ bao kênh lộ mới - 7 Nguyên - Trâm Bầu - ngọn Thạnh Hưng

Xã Ngọc Chúc

5,8

186

81

Bờ bao kênh đập đất - lộ 963 - KH5 - SCB

Xã Ngọc Chúc

7,2

287

82

Bờ bao KH5 - Xâm Há - KH6 - kênh Lộ Mới - kênh Chùa

Xã Ngọc Chúc

5,2

95

83

Bờ bao kênh Cà Lì - Lộ 963 - Đập Đất - SCB

Xã Ngọc Chúc

8,0

323

84

Bờ bao KH6 - KH7-10 - Đập 3 Ủi - kênh lộ 963

Xã Ngọc Chúc

6,2

182

85

Bờ bao SCB - lộ 963 - kênh Cà Lì

Xã Ngọc Chúc

3,5

49

86

Bờ bao SCB - lộ 963 - kênh Cựa Gà - rạch Chùa - kênh Chùa

Xã Ngọc Chúc

5,3

169

87

Bờ bao kênh 10 Sắc - Cao Một - Thân Suốt - lộ 963

Xã Ngọc Hòa

5,6

199

88

Bờ bao kênh Thủy Lợi - kênh Bào Tre - kênh Thác Lác - kênh Chùa - lộ 963

Xã Ngọc Hòa

89

Bờ bao kênh 3 Nhi - ranh NC - kênh lộ 963 - Xẻo Dung

Xã Ngọc Hòa

9,3

518

90

Bờ bao kênh Xẻo Mây - kênh lộ 963 - kênh Xã Nguyên - 4 Kích

Xã Ngọc Hòa

4,6

105

91

Bờ bao Lộ 963 - ranh Làng - Cao Một - 10 Sắc

Xã Ngọc Hòa

3,9

80

92

Bờ bao kênh Xẻo Dung - kênh lộ 963 - kênh Mương Cộ - kênh Đường Xuồng

Xã Ngọc Hòa

4,2

98

93

Bờ bao KH7 - Thác Lác - Bào Tre

Xã Ngọc Hòa

5,9

172

94

Bờ bao KH5 - Xâm Há - KH6 - rạch Bà Cương

Xã Ngọc Thành

5,7

205

95

Bờ bao kênh Xuôi - KH6 - rạch Bà Cương - KH5

Xã Ngọc Thành

11,3

665

96

Bờ bao kênh Xẻo Bần - kênh 3 Cua - kênh huyện - KH 5-2 - kênh Tà Quang

Xã Ngọc Thành

6,7

212

97

Bờ bao kênh 7 Nguyên - Xẻo Bần - Bà Kiều, 10 Biếu - Trâm Bầu

Xã Ngọc Thành

6,2

234

98

Bờ bao kênh 6 Thước - Xẻo Bần - KH5

Xã Ngọc Thành

3,7

70

99

Bờ bao KH5 - Lò Đường - ranh Ngọc Thuận - KH5 - Cơi 15

Xã Ngọc Thành

7,4

274

100

Bờ bao kênh Chấp Khỉ - ranh Thạnh Lộc - bờ Trúc - KH6

Xã Ngọc Thuận

5,5

145

101

Bờ bao kênh 2 Kim - KH7-12 - KH6 - Đường Lác

Xã Ngọc Thuận

4,4

108

102

Bờ bao kênh Đường Lác - KH7 - 13 - 2 Kim

Xã Ngọc Thuận

4,6

103

103

Bờ bao KH6 - KH7-15 - 5 Tỷ - KH7-14

Xã Ngọc Thuận

5,1

157

104

Bờ bao KH7-13 - kênh Thổ - KH7-14 - ranh Hòa An

Xã Ngọc Thuận

9,4

454

105

Bờ bao KH7-12 - Đường Lác - 2 Kim - KH 7- 13 - ranh Hòa An

Xã Ngọc Thuận

5,9

162

106

Bờ bao kênh 5 Tỷ - KH7-17 - kênh Lò Tán - KH7-15

Xã Ngọc Thuận

6,9

281

107

Bờ bao kênh 5 Tỷ - 9 Phòng - huyện đoàn - Kh7-17

Xã Ngọc Thuận

108

Bờ bao Kh7-14 - kênh Thổ - KH7-15 - ranh Hòa An

Xã Ngọc Thuận

7,6

278

109

Bờ bao kênh 6 Yên - Đường Lác - Nhà Lầu - KH7-11

Xã Ngọc Thuận

5,2

143

110

Bờ bao kênh Tà Ke - xáng Cò Tuất - kênh lộ 963 - Thầy Giáo - kênh Bờ Chuỗi

Xã Thạnh Bình

4,4

99

111

Bờ bao kênh Ông Hai - Chà Rào - rạch Bông Súng - kênh 6 Tèn

Xã Thạnh Bình

4,6

119

112

Bờ bao kênh Sóc - Cây Quéo - KH3

Xã Thạnh Bình

6,1

170

113

Bờ bao Lộ 963 - Cò Tuất - kênh Bờ Đế

Xã Thạnh Bình

6,3

168

114

Bờ bao kênh sóc Mò Ôm - kênh 3 Lan - kênh Bờ Cảng - kênh Bờ Tre

Xã Thạnh Bình

4,5

80

115

Bờ bao Lộ 963 - Bờ Đế - lung Đội Phẫu - kênh Cây Quéo

Xã Thạnh Bình

6,3

167

116

Bờ bao kênh Hội Đồng - Bờ Bao - 6 Phối - KH3

Xã Thạnh Bình

3,6

58

117

Bờ bao KH3 - kênh Số 6 - kênh Sóc Mò Om - kênh 3 Lan (liên xã)

Xã Thạnh Bình

4,3

108

118

Bờ bao kênh Tắc - Thầy Giáo - Lung Đế - kênh lộ 963 - KH3 (liên xã)

Xã Thạnh Bình

7,9

276

119

Bờ bao KH3 - Bông Súng - 6 Đệ - Chà Rào

Xã Thạnh Bình

3,2

47

120

Bờ bao kênh Miễu - 3 Lan - Sóc Mò Om

Xã Thạnh Bình

3,5

69

121

Bờ bao kênh Thầy Giáo - kênh lộ 963 - kênh Lung Đế

Xã Thạnh Hòa

3,4

70

122

Bờ bao kênh Rạch Chanh - kênh Trao Tráo - lung Trao Tráo

Xã Thạnh Hòa

6,2

153

123

Bờ bao Sông Thạnh Hòa - Tà Ke - Bờ Chuỗi - Thầy Giáo

Xã Thạnh Hòa

9,0

351

124

Bờ bao Họa đồ - ranh BTĐ - Tà Ke - sông Thạnh Hòa

Xã Thạnh Hòa

9,6

308

125

Bờ bao Sông Thạnh Hòa - Thầy Giáo - kênh Tắc - KH3

Xã Thạnh Hòa

4,8

115

126

Bờ bao Rạch Chanh 2 - sông Thạnh Hòa - Trao Tráo - Cựa Gà

Xã Thạnh Hòa

5,3

168

127

Bờ bao kênh tiền huyện kênh Sóc - KH3 - Rạch Chanh 2 - ranh Thị trấn

Xã Thạnh Hòa

4,7

125

128

Bờ bao KH 3-8 - Chuối Nước - kênh Chùa Phật - kênh Hậu

Xã Thạnh Hưng

5,1

149

129

Bờ bao Xáng Thốt Nốt - 3 Cua - kênh Xẻo Bần

Xã Thạnh Hưng

8,2

330

130

Bờ bao kênh 8 Liếc - Bờ Cảng - 3 Lan - Hậu Vườn

Xã Thạnh Hưng

5,7

170

131

Bờ bao kênh 3 Lan - Chuối Nước - Cai Chương - xáng Thốt Nốt

Xã Thạnh Hưng

8,7

433

132

Bờ bao kênh Hậu - kênh Đường Cày - kênh huyện - KH5.2 - kênh Bà Cô

Xã Thạnh Hưng

7,9

284

133

Bờ bao kênh 2 Đảnh - xáng Thị Đội - kênh Bà Cô - kênh huyện - KH5.2

Xã Thạnh Hưng

5,8

191

134

Bờ bao Biện 10 Cũ - KH3 - KH3.8 - Chuối Nước

Xã Thạnh Hưng

6,1

199

135

Bờ bao KH3 - Biện Mười Cũ - Biện 10 Mới

Xã Thạnh Hưng

5,1

100

136

Bờ bao kênh Cai Chương - Mò Om - Biện 10 - Chuối Nước

Xã Thạnh Hưng

4,6

133

137

Bờ bao kênh đường Lầu - KH5 - kênh Đòn Dông - xáng Thị Đội

Xã Thạnh Lộc

8,4

331

138

Bờ bao KH7.19 - Điền Giữa - kênh Ranh - Đìa Sậy

Xã Thạnh Lộc

6,9

196

139

Bờ bao KH5 - 3 Bàng - ranh Ngọc Thuận - Chấp Khỉ

Xã Thạnh Lộc

7,4

261

140

Bờ bao kênh Đìa Sậy - kênh Ranh - 6 Giỏi - KH7.19

Xã Thạnh Lộc

4,8

128

141

Bờ bao kênh 9 Phòng - Đìa Sậy - kênh Ranh - kênh Dân Quân

Xã Thạnh Lộc

4,2

87

142

Bờ bao kênh 6 Giỏi - kênh Ranh - kênh Dân Quân - KH7.19

Xã Thạnh Lộc

5,6

170

143

Bờ bao KH7.17 - KH6 - KH7.19 - Đìa Sậy

Xã Thạnh Lộc

7,4

340

144

Bờ bao kênh Bờ Trúc - kênh Hậu - kênh Đôi - KH6

Xã Thạnh Lộc

11,1

554

145

Bờ bao kênh 4 Diệu - Chuối Nước - Xã Trắc - xáng Thị Đội

Xã Thạnh Phước

4,2

107

146

Bờ bao kênh chùa Phập - KH3 - Xã Trắc - Chuối Nước

Xã Thạnh Phước

7,4

300

147

Bờ bao Xã Trắc - ranh Tân Hiệp - Củ Sáu - KH3

Xã Thạnh Phước

4,0

85

148

Bờ bao kênh Chệt 5 - kênh Hậu - kênh 7 Lực - SCB

Thị trấn Giồng Riềng

5,1

118

149

Bờ bao kênh 8 phước - sông Thạnh Hòa - kênh Hậu - 3 Tường

Thị trấn Giồng Riềng

4,7

91

150

Bờ bao kênh ông Hai - kênh 6 Tèn - rạch Bông Súng

Thị trấn Giồng Riềng

5,4

147

151

Bờ bao Rạch Chanh 2 - ranh Thạnh Hòa - kênh 3 Tường - kênh Hậu

Thị trấn Giồng Riềng

4,6

83

152

Bờ bao Lộ 963 - kênh Hậu Bông Súng - bờ Mẫu - ranh Thạnh Hưng

Thị trấn Giồng Riềng

3,3

47

153

Bờ bao kênh 7 Lực - GR.BN - kênh khu C - SCB - Xẻo Nẩy

Thị trấn Giồng Riềng

4,8

127

154

Bờ bao kênh Mù U - GR.BN - kênh bà 2 Phước (liên xã)

Thị trấn Giồng Riềng

4,7

109

155

Bờ bao kênh Nông Trường - kênh 8 Tấn - SCB -kênh Bất Mảng

Thị trấn Giồng Riềng

5,2

124

156

Bờ bao kênh Mới - KH5 - lộ 963C

Xã Vĩnh Phú

5,2

146

157

Bờ bao kênh 6 Thì - KH5 - kênh Chùa

Xã Vĩnh Phú

3,9

52

158

Bờ bao Bờ bao KH5 - kênh Nghĩa Trang - kênh Ngang - Đường Trâu Lớn

Xã Vĩnh Phú

2,8

37

159

Bờ bao kênh Chùa Cũ - kênh 4 Sở - kênh 2 Thái - kênh 4 Liễu

Xã Vĩnh Phú

4,0

80

160

Bờ bao kênh Chùa Cũ - kênh 4 Sở - kênh 2 Thái - Đường Trâu Cây Xoài

Xã Vĩnh Phú

4,2

100

161

Bờ bao kênh 6 Thước - KH6 - Đường Trâu Nhỏ - 3 Rập

Xã Vĩnh Phú

4,5

137

162

Bờ bao kênh 2 Thái - cây Vông - 5 Phú - 4 Sở (liên xã)

Xã Vĩnh Phú

4,6

120

163

Bờ bao kênh 2 Thái - 4 Sở - KH6 - 4 Liễu

Xã Vĩnh Phú

4,2

83

164

Bờ bao kênh 2 Thái - 4 Liễu - KH6 - đường Trâu Cây Xoài

Xã Vĩnh Phú

4,1

75

165

Bờ bao kênh 4 Sở - KH5 - 2 Thái

Xã Vĩnh Phú

2,4

33

166

Bờ bao kênh 8 Chi - SCB - 6 Thì - KH5

Xã Vĩnh Thạnh

5,9

196

167

Bờ bao Rạch Nhum - SCB - 4 Hiếm - 6 Đa

Xã Vĩnh Thạnh

7,5

211

168

Bờ bao Rạch Cây Dừa - lộ 963C - Cái Nai - rạch Nhum

Xã Vĩnh Thạnh

7,5

269

169

Bờ bao kênh đồng sâu - 6 Thước - SCB - rạch Chùa

Xã Vĩnh Thạnh

4,2

103

170

Bờ bao SCB - Cái Nai - kênh lộ 963C

Xã Vĩnh Thạnh

6,5

187

171

Bờ bao SCB - Phong Lưu - ranh giáp kênh Thân B

Xã Vĩnh Thạnh

6,4

115

172

Bờ bao SCB - kênh lộ 963C - Cái Nai

Xã Vĩnh Thạnh

5,0

145

VII

Huyện Gò Quao

98,4

8.750

1

Bờ bao sông Cái Bé

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

6,8

500

2

Bờ bao ven sông Cái

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

4,4

450

3

Bờ bao kênh Ngã Cạy

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

3,0

300

4

Bờ bao ven sông Cái Lớn

Xã Thủy Liễu

7,8

400

5

Bờ bao ven sông Cái Lớn

Xã Thới Quản

11,4

1.000

6

Bờ bao ven sông Cái Lớn

Xã Vĩnh Phước B

12,0

1.000

7

Bờ bao ven sông Cái Lớn

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

6,9

700

8

Bờ bao ven sông Cái Lớn

Xã Vĩnh Tuy

12,2

1.500

9

Bờ bao ven sông Cái Lớn

Xã Vĩnh Thắng

10,4

600

10

Bờ bao ven sông Cái Bé

Xã Thới Quản

3,2

800

11

Bờ bao ven sông Cái Bé

Xã Định Hòa

5,1

500

12

Bờ bao ven sông (ấp Phước Bình)

Xã Vĩnh Phước A

3,6

200

13

Bờ bao Vĩnh Tuy (Ngã 3 Nước Trong - kênh Ngang Dọp)

Xã Vĩnh Tuy

6,8

500

14

Bờ bao kênh Xáng Cụt

Xã Vĩnh Thắng

4,9

300

VIII

Huyện Vĩnh Thuận

42,0

6.601

1

Bờ bao ven sông Cái Lớn (bờ phải)

Xã Vĩnh Bình Bắc - Xã Vĩnh Bình Nam

23,0

4.737

2

Bờ bao ven sông Cái Chanh

Xã Phong Đông

19,0

1.865

Ghi chú: Giao UBND huyện căn cứ vào Thông số kỹ thuật, quy mô xây dựng, phạm vi phục vụ để phân loại công trình theo Điều 1 Nghị định 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ, phân cấp công trình theo Điều 5 Chương II, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.

VI. KÈ CHỐNG SẠT LỞ BỜ BIỂN

Số TT

Tên công trình

Địa điểm

Kích thước

Ghi chú

Chiều dài (m)

Cao trình (m)

A

ĐÃ HOÀN THÀNH

31.539

I

Huyện An Minh

21.000

1

Kè chống sạt lở bờ biển khu vực đoạn từ Tiểu Dừa đến Mười Thân

Xã Vân Khánh Đông, xã Vân Khánh, xã Vân Khánh Tây

10.000

+1.6

2

Kè chống sạt lở bờ biển khu vực Xẻo Nhàu

Xã Tân Thạnh

4.900

+1.6

3

Kè chống sạt lở bờ biển khu vực đoạn từ Chủ Vàng đến Mười Thân

Xã Đông Hưng A, xã Vân Khánh Đông

6.100

+1.6

II

Huyện An Biên

5.529

1

Kè chống sạt lở bờ biển khu vực Mũi Rãnh

Xã Tây Yên

4.000

+1.6

2

Kè chống sạt lở bờ biển khu vực Thứ Nhất

Xã Tây Yên

1.529

+1.6

III

Huyện Hòn Đất

5.010

Kè chống sạt lở bờ biển khu vực Hòn Quéo

Xã Thổ Sơn

5.010

+2.0

B

ĐANG TRIỂN KHAI THI CÔNG

22.288

I

Huyện An Minh

305

Kè chống sạt lở bờ biển khu vực từ Thứ Hai đến Xẻo Bần

Xã Thuận Hòa

305

+1.6

II

Huyện An Biên

10.781

Kè chống sạt lở bờ biển khu vực từ Thứ Hai đến Xẻo Bần

Xã Nam Thái A, xã Nam Thái, xã Nam Yên

10.781

+1.6

III

Huyện Hòn Đất

11.202

Kè chống sạt lở bờ biển khu vực huyện Hòn Đất

Xã Thổ Sơn, xã Sơn Bình, xã Mỹ Lâm và thị trấn Sóc Sơn

11.202

+2.0

C

ĐANG LẬP HỒ SƠ TRIỂN KHAI XÂY DỰNG

14.000

Huyện Hòn Đất

14.000

1

Kè bảo vệ vùng ven biển và phục hồi vành đai rừng ngập mặn

Xã Bình Giang

7.000

+2.0

2

Kè chống sạt lở bờ biển khu vực huyện Hòn Đất

Xã Sơn Bình, xã Lình Huỳnh

7.000

+2.0

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 21/2024/QĐ-UBND ngày 19/09/2024 sửa đổi Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


69

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.25.248
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!