|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 525/QĐ-UBND 2019 Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất Bình Sơn Quảng Ngãi đến 2020
Số hiệu:
|
525/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 525/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
28 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của
Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của UBND huyện Bình Sơn tại Tờ trình
số 83/TTr-UBND ngày 28/6/2019 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
Tờ trình số 2907/TTr-STNMT ngày 28/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của
huyện Bình Sơn, với các nội dung sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Hiện trạng 2015
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ
(ha)
|
Cấp huyện xác định
|
Diện tích huyện
Bình Sơn đến năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
46.622,19
|
100,00
|
46.622,19
|
|
46.622,19
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
37.015,42
|
79,39
|
29.760,27
|
4.077,46
|
33.837,73
|
72,58
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.179,77
|
19,40
|
3.993,72
|
2.654,79
|
6.648,51
|
19,65
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.441,75
|
14,70
|
2.938,06
|
2.131,85
|
5.069,91
|
14,98
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
9.653,89
|
26,08
|
7.918,24
|
526,28
|
8.444,52
|
24,96
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
8.659,06
|
23,39
|
7.367,73
|
249,10
|
7.616,83
|
22,51
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.470,18
|
6,67
|
2.481,76
|
-61,72
|
2.420,04
|
7,15
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8.726,03
|
23,57
|
7.476,63
|
884,96
|
8.361,59
|
24,71
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
314,54
|
0,85
|
491,11
|
-193,96
|
297,15
|
0,88
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
11,95
|
0,03
|
31,08
|
18,01
|
49,09
|
0,15
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.802,38
|
18,88
|
16.839,75
|
- 4.281,19
|
12.558,56
|
26,94
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
76,51
|
0,87
|
111,25
|
-3,20
|
108,05
|
0,86
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
9,03
|
0,10
|
18,05
|
-9,02
|
9,03
|
0,07
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1.199,29
|
13,62
|
7.284,56
|
- 3.768,32
|
3.516,24
|
28,00
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
16,36
|
0,19
|
84,39
|
44,84
|
129,23
|
1,03
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
86,25
|
0,98
|
109,60
|
|
109,60
|
0,87
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
202,21
|
2,30
|
232,49
|
17,73
|
250,22
|
1,99
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
78,00
|
-78,00
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.102,71
|
35,25
|
4.739,57
|
-901,45
|
3.838,12
|
30,56
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,54
|
0,01
|
12,94
|
20,03
|
32,97
|
0,26
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
10,77
|
0,12
|
14,94
|
-2,16
|
12,78
|
0,10
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
96,26
|
1,09
|
96,50
|
24,22
|
120,72
|
0,96
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
47,33
|
0,54
|
187,12
|
-28,28
|
158,84
|
1,26
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
30,82
|
0,35
|
30,80
|
0,22
|
31,02
|
0,25
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
2,36
|
0,03
|
2,36
|
|
2,36
|
0,02
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
25,99
|
0,30
|
41,04
|
-13,52
|
27,52
|
0,22
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.639,97
|
18,63
|
1.373,40
|
|
1.373,40
|
10,94
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
42,31
|
0,48
|
50,16
|
0,00
|
50,16
|
0,40
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
25,06
|
0,28
|
13,75
|
12,77
|
26,52
|
0,21
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
35,73
|
0,41
|
35,04
|
1,04
|
36,08
|
0,29
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
11,87
|
0,13
|
11,87
|
1,36
|
13,23
|
0,11
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
522,72
|
5,94
|
516,17
|
9,93
|
526,10
|
4,19
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
113,29
|
1,29
|
161,72
|
72,82
|
234,54
|
1,87
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
16,52
|
0,19
|
18,45
|
9,88
|
28,33
|
0,23
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,59
|
0,05
|
700,78
|
0,36
|
701,14
|
5,58
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
26,52
|
0,30
|
26,52
|
-0,10
|
26,42
|
0,21
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.114,35
|
12,66
|
1.064,80
|
19,52
|
1.084,32
|
8,63
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
494,93
|
5,62
|
41,74
|
392,21
|
433,95
|
3,46
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,99
|
0,03
|
0,50
|
2,49
|
2,99
|
0,02
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
804,39
|
1,73
|
22,17
|
203,73
|
225,90
|
0,48
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
190,00
|
|
190,00
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
10.904,82
|
|
10.937,93
|
-33,11
|
10.904,82
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
254,88
|
|
1.264,42
|
|
1.264,42
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Châu Ổ
|
Bình An
|
Bình Khương
|
Bình Nguyên
|
Bình Châu
|
Bình Tân
|
Bình Mỹ
|
Bình Hiệp
|
Bình Chương
|
Bình Long
|
Bình Minh
|
Bình Trung
|
Bình Thới
|
Bình Thanh Đông
|
Bình Thanh Tây
|
Bình Dương
|
Bình Hòa
|
Bình Phú
|
Bình Phước
|
Bình Chánh
|
Bình Thạnh
|
Bình Đông
|
Bình Trị
|
Bình Hải
|
Bình Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+(29.)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.467,63
|
25,37
|
6,59
|
24,02
|
51,34
|
73,09
|
36,77
|
70,74
|
43,11
|
13,75
|
57,56
|
57,90
|
52,16
|
17,06
|
38,34
|
71,01
|
6,70
|
436,53
|
119,05
|
146,23
|
62,38
|
441,49
|
176,11
|
343,38
|
433,54
|
663,42
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
530,06
|
6,25
|
|
1,40
|
15,81
|
7,67
|
3,04
|
1,38
|
13,60
|
0,52
|
6,24
|
4,86
|
1,83
|
7,26
|
3,83
|
4,58
|
5,12
|
91,93
|
21,86
|
59,39
|
10,36
|
27,56
|
27,31
|
50,64
|
17,56
|
140,06
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
371,24
|
6,25
|
|
1,40
|
12,83
|
3,99
|
2,54
|
|
13,60
|
0,52
|
5,69
|
2,17
|
1,42
|
7,26
|
3,83
|
4,58
|
5,12
|
67,45
|
21,13
|
58,92
|
10,36
|
22,78
|
26,96
|
44,98
|
|
47,46
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
1.261,39
|
18,41
|
2,04
|
9,87
|
12,72
|
34,91
|
6,86
|
46,73
|
13,12
|
1,16
|
9,88
|
16,93
|
32,86
|
5,62
|
3,58
|
14,27
|
1,41
|
216,27
|
28,88
|
28,34
|
31,17
|
219,31
|
7,69
|
82,89
|
340,90
|
75,57
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
1.159,64
|
0,70
|
1,95
|
9,53
|
1,82
|
14,51
|
1,99
|
17,11
|
2,18
|
12,07
|
14,16
|
28,35
|
2,41
|
2,49
|
10,12
|
5,26
|
0,17
|
107,12
|
44,35
|
16,21
|
20,00
|
191,12
|
35,11
|
209,74
|
75,08
|
336,09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
50,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,59
|
4,31
|
|
0,74
|
|
|
|
|
44,50
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
440,31
|
|
2,60
|
3,22
|
20,99
|
2,00
|
24,88
|
5,52
|
14,21
|
|
27,28
|
7,76
|
15,06
|
1,69
|
20,81
|
46,90
|
|
20,60
|
19,65
|
42,29
|
|
|
99,46
|
|
|
65,39
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
26,09
|
|
|
|
|
14,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,11
|
3,50
|
6,54
|
0,11
|
|
1,81
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
8,55
|
|
0,30
|
3,78
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
1,20
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
8,55
|
|
0,30
|
2,78
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
9,27
|
0,25
|
0,03
|
|
|
3,72
|
0,80
|
|
|
0,37
|
|
|
1,00
|
|
0,01
|
|
1,09
|
0,28
|
0,03
|
0,40
|
|
1,29
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Châu Ổ
|
Bình An
|
Bình Khương
|
Bình Nguyên
|
Bình Châu
|
Bình Tân
|
Bình Mỹ
|
Bình Hiệp
|
Bình Chương
|
Bình Long
|
Bình Minh
|
Bình Trung
|
Bình Thới
|
Bình Thanh Đông
|
Bình Thanh Tây
|
Bình Dương
|
Bình Hòa
|
Bình Phú
|
Bình Phước
|
Bình Chánh
|
Bình Thạnh
|
Bình Đông
|
Bình Trị
|
Bình Hải
|
Bình Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
288,82
|
|
|
60,00
|
80,00
|
17,82
|
20,00
|
|
50,00
|
|
|
|
8,00
|
|
21,00
|
|
|
|
20,00
|
|
12,00
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,00
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,00
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
64,26
|
|
|
|
25,00
|
5,76
|
10,00
|
|
10,00
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
9,50
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
124,56
|
|
|
30,00
|
30,00
|
2,56
|
10,00
|
|
20,00
|
|
|
|
4,00
|
|
9,50
|
|
|
|
6,50
|
|
12,00
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
91,50
|
|
|
30,00
|
25,00
|
1,00
|
|
|
20,00
|
|
|
|
|
|
11,50
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
7,50
|
|
|
|
|
7,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
289,67
|
0,92
|
0,14
|
0,40
|
0,60
|
4,35
|
0,92
|
0,95
|
0,85
|
|
1,87
|
2,11
|
1,06
|
1,56
|
0,17
|
|
0,20
|
0,67
|
5,41
|
4,46
|
38,69
|
78,49
|
2,00
|
10,20
|
44,99
|
88,66
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
0,33
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
194,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,98
|
35,67
|
56,95
|
|
9,94
|
0,49
|
88,66
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,88
|
|
|
|
|
|
|
0,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,60
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,25
|
1,71
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
31,01
|
0,92
|
|
0,40
|
0,45
|
2,78
|
|
|
|
|
0,56
|
2,06
|
|
1,56
|
|
|
0,20
|
0,12
|
0,05
|
0,23
|
1,11
|
18,29
|
|
0,20
|
2,08
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử
- văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,96
|
|
|
|
0,15
|
1,57
|
0,92
|
|
|
|
1,31
|
0,05
|
1,06
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
2,65
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
6,46
|
|
|
|
|
|
|
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
5,36
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,27
|
|
0,14
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí cộng đồng
|
DKV
|
42,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
42,09
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Bình Sơn chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định, rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện
cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch đã được UBND tỉnh phê duyệt.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá
nhân phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu
dân cư hiện hữu.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm
trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Bình Sơn chủ động phối hợp với chủ đầu tư,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất
lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo
quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
5. Định kỳ hàng năm, UBND huyện Bình Sơn chịu trách
nhiệm tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho
UBND tỉnh (thông qua Sở tài nguyên và Môi trường)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư;
Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Bình Sơn và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (B/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PVP(NL), các Phòng Nghiên cứu, CBTH;
- Lưu: VT, CN (lnphong274)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 525/QĐ-UBND ngày 28/06/2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
1.027
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|