|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3282/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sơn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
06/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3282/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 06 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày
15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát,
đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai
đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Văn bản số 9904/STNMT-VP ngày 28 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 38 thủ tục hành chính (TTHC)
nội bộ ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của tỉnh Đồng Nai (Danh mục, nội dung thủ tục hành chính nội bộ ngành Tài
nguyên và Môi trường kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; bãi bỏ 03
TTHC nội bộ có số thứ tự 37, 38 và 39, Mục V thuộc Quyết định số 573/QĐ-UBND
ngày 31/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.
Trường hợp thủ tục hành chính nội bộ
công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới,
sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản
pháp luật hiện hành.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài
chính, các sở, ban ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp
xã và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:
1. Tổ chức triển khai niêm yết, công
khai TTHC nội bộ tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử của đơn vị,
địa phương; triển khai quán triệt thực hiện tiếp nhận và xử lý hồ sơ theo trình
tự, thời gian và nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết cho cá nhân, tổ chức theo
quy định.
2. Triển khai rà soát đảm bảo tỷ lệ
100% TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý chuyên ngành của đơn vị,
địa phương được đánh giá, đề xuất đơn giản hóa, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét và kiến nghị Bộ Tài nguyên và Môi trường, các Bộ,
ngành Trung ương phê duyệt phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền
theo Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ.
3. Thường xuyên theo dõi, cập nhật các
quy định có liên quan đến nội dung TTHC nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý
ngành để phối hợp đơn
vị, địa phương liên quan tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều
chỉnh, bổ sung theo thẩm quyền.
Điều 4. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Cổng thông tin điện tử tỉnh)
có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cập nhật công khai
TTHC nội bộ đã được công bố lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 5;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN, KTNS, THNC, Cổng TTĐT tỉnh, HCTC, HCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
|
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban
hành
kèm theo Quyết định số: 3282/QĐ-UBND ngày 06/11/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
Stt
|
Tên TTHC nội
bộ
|
Thẩm quyền
giải quyết
|
Văn bản quy
định TTHC nội bộ
|
Trang
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI
BỘ CẤP TỈNH
|
|
1
|
I
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH,
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
1.
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch, điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Luật Đất đai năm 2024;
- Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày
30/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai
|
1
|
2.
|
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất hàng năm cấp huyện
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Luật Đất đai năm 2024;
- Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày
30/7/2014 của Chính phủ
|
3
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC
|
|
4
|
3.
|
Xây dựng các chương trình
nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ phục vụ quản lý, bảo vệ, điều hòa,
phân phối, phục hồi, phát triển, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, phòng,
chống và khắc phục tác hại do nước gây ra
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16
tháng 5 năm 2024 của Chính phủ
- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
|
4
|
4.
|
Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện
điều tra cơ bản tài nguyên nước trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16
tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
|
5
|
5.
|
Lập, công bố, điều chỉnh danh mục
nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước; phê duyệt, điều chỉnh phạm
vi hành lang bảo vệ nguồn nước, kế hoạch, phương án cắm mốc giới hành lang bảo
vệ nguồn nước
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16
tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước.
|
7
|
6.
|
Quyết định công bố dòng chảy tối thiểu
trên sông, suối nội tỉnh
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Thông tư số 03/TT-BTNMT ngày
16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
|
11
|
7.
|
Ban hành kế hoạch bảo vệ nước dưới đất
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày
16/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tài nguyên nước.
|
12
|
8.
|
Công bố, điều chỉnh danh mục vùng cấm,
vùng hạn chế khai thác nước dưới đất
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày
16/5/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước.
|
14
|
9.
|
Quyết định đưa ra khỏi danh mục vùng
cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất khi nguồn nước dưới đất đã phục hồi
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày
16/5/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước.
|
18
|
10.
|
Lập kế hoạch khai thác, sử dụng tài
nguyên nước phù hợp với kịch bản nguồn nước
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày
16/5/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước.
|
19
|
11.
|
Lập danh mục các đập, hồ chứa trên
sông, suối thuộc địa bàn quản lý phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày
16/5/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước.
|
20
|
III
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
21
|
12.
|
Phê duyệt Kế hoạch quản lý chất lượng
môi trường không khí cấp tỉnh
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10
tháng 01 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường.
|
21
|
13.
|
Phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ hệ
sinh thái tự nhiên cấp tỉnh
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10
tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường năm 2020.
|
22
|
14.
|
Phê duyệt kế hoạch hành động thực hiện
kinh tế tuần hoàn cấp tỉnh
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10
tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường năm 2020.
|
23
|
15.
|
Lập nhiệm vụ điều tra, đánh giá chi
tiết, xây dựng phương án xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đối với khu vực
ô nhiễm
môi
trường đất do lịch sử để lại hoặc không xác định được tổ chức, cá nhân gây ô
nhiễm trên địa bàn
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10
tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường năm 2020.
|
24
|
16.
|
Ban hành Quyết định về xác định vị
trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa
bàn quản lý đã được xác định trong quy hoạch tỉnh
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10
tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường năm 2020.
|
25
|
17.
|
Phê duyệt kế hoạch chuyển đổi ngành
nghề không khuyến khích phát triển tại làng nghề, di dời cơ sở, hộ gia đình sản
xuất ra khỏi làng nghề
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: UBND cấp huyện
|
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10
tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường năm 2020.
|
26
|
18.
|
Lộ trình thực hiện chuyển đổi loại
hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đổi mới công nghệ, thực hiện các biện
pháp bảo vệ môi trường khác đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
đang hoạt động trong vùng bảo vệ nghiêm ngặt và vùng hạn chế phát thải đã được
xác định trên địa bàn quản lý
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp giải quyết
TTHC: Cơ quan được UBND tỉnh giao thực hiện
|
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
|
27
|
IV
|
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
|
29
|
19.
|
Lập dự toán chi ngân sách hỗ trợ để
nâng cấp, cải tạo các hạng mục công trình cho địa phương nơi có khoáng sản được
khai thác
|
- Cơ quan thực hiện TTHC:
UBND cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Tài chính.
|
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ.
|
29
|
20.
|
Phê duyệt Phương án bảo vệ khoáng sản
chưa khai thác trên địa bàn địa phương
|
- Cơ quan thực hiện TTHC:
UBND cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ.
|
29
|
V
|
LĨNH VỰC TỔNG HỢP
|
30
|
21.
|
Phê duyệt Kế hoạch điều tra, thu thập,
cập nhật thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường và thu thập, cập nhật
thông tin mô tả về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND tỉnh hoặc theo phân cấp
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày
14/6/2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin,
dữ liệu tài nguyên và môi trường.
|
30
|
VI
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ
BẢN ĐỒ
|
31
|
22.
|
Di dời, phá dỡ mốc đo đạc
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày
13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày
31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
27/2019/NĐ-CP .
|
31
|
23.
|
Lưu trữ thông tin, dữ liệu, sản phẩm
đo đạc và bản đồ
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Tài nguyên và Môi trường
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
Trung tâm Công nghệ thông tin hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày
13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày
31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
27/2019/NĐ-CP .
|
34
|
24.
|
Tiêu hủy thông tin, dữ liệu và sản
phẩm đo đạc và bản đồ
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường (Trung tâm Công nghệ
thông tin hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai)
|
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày
13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày
31/12/2021 của
Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP .
|
35
|
VII
|
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
36
|
25.
|
Xét thăng hạng địa chính viên hạng
III
|
- Cơ quan giải quyết TTHC:
Trung tâm Phát triển quỹ đất, Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường,
Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
- Luật Viên chức số 58/2010/QH12
ngày 15/11/2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức
và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định
số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày
28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên
chức.
- Thông tư liên tịch số
52/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
viên chức chuyên ngành địa chính;
- Thông tư số 12/2022/TT-BTNMT ngày
24/10/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số
52/2015/TTLT-BTNMT-BNV .
|
36
|
26.
|
Xét thăng hạng chức danh địa chính
viên hạng II
|
- Cơ quan giải quyết TTHC:
Trung tâm Phát triển quỹ đất, Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường,
Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
39
|
27.
|
Xét thăng hạng điều tra viên tài
nguyên môi trường hạng III
|
Cơ quan giải quyết
TTHC:
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường (Đơn vị sự nghiệp công lập theo
quy định tại khoản 1 Điều 7 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP)
|
- Luật Viên chức số 58/2010/QH12
ngày 15/11/2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức
và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định
số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số
115/2020/NĐ-CP.
- Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày
28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên
chức.
- Thông tư liên tịch số
53/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên môi trường; Thông tư số
12/2022/TT-BTNMT ngày 24/10/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
liên tịch số 53/2015/TTLT-BTNMT-BNV .
|
41
|
28.
|
Xét thăng hạng Điều tra viên tài
nguyên môi trường hạng II
|
Cơ quan giải quyết TTHC: Trung tâm
Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường (Đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định tại
khoản 1 Điều 7 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP)
|
43
|
29.
|
Xét thăng hạng dự báo viên khí tượng
thủy văn hạng III
|
Cơ quan giải quyết
TTHC:
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường (Đơn vị sự nghiệp công lập theo
quy định tại khoản 1 Điều 7 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP)
|
- Luật Viên chức số 58/2010/QH12
ngày 15/11/2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức
và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định
số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số
115/2020/NĐ-CP.
- Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày
28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên
chức.
- Thông tư liên tịch số
54/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
viên chức chuyên ngành dự báo khí tượng thủy văn; Thông tư số
12/2022/TT-BTNMT ngày 24/10/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
liên tịch số 54/2015/TTLT-BTNMT-BNV .
|
45
|
30.
|
Xét thăng hạng Dự báo viên khí tượng
thủy văn hạng II
|
Cơ quan giải quyết
TTHC:
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường (Đơn vị sự nghiệp công lập theo
quy định tại khoản 1 Điều 7 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP)
|
47
|
31.
|
Xét thăng hạng Kiểm soát viên khí tượng
thủy văn hạng III
|
Cơ quan giải quyết
TTHC:
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường (Đơn vị sự nghiệp công lập theo
quy định tại khoản 1 Điều 7 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP)
|
- Luật Viên chức số 58/2010/QH12
ngày 15/11/2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức
và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định
số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày
28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên
chức.
- Thông tư liên tịch số
55/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
viên chức chuyên ngành kiểm soát khí tượng thủy văn; Thông tư số
12/2022/TT-BTNMT ngày 24/10/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
liên tịch số 5 5/2015/TTLT-BTNMT-BNV.
|
49
|
32.
|
Xét thăng hạng Kiểm soát viên khí tượng
thủy văn hạng II
|
Cơ quan giải quyết
TTHC:
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường (Đơn vị sự nghiệp công lập theo
quy định tại khoản 1 Điều 7 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP)
|
52
|
33.
|
Xét thăng hạng Quan trắc viên tài
nguyên môi trường hạng III
|
Cơ quan giải quyết
TTHC:
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường (Đơn vị sự nghiệp công lập theo
quy định tại khoản 1 Điều 7 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP)
|
54
|
34.
|
Xét thăng hạng Quan trắc viên tài
nguyên môi trường hạng II
|
Cơ quan giải quyết
TTHC:
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường (Đơn vị sự nghiệp công lập theo
quy định tại khoản 1 Điều 7 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP)
|
56
|
35.
|
Xét thăng hạng Đo đạc bản đồ viên hạng
II
|
Cơ quan giải quyết
TTHC:
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường (Đơn vị sự nghiệp công lập theo
quy định tại khoản 1 Điều 7 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP)
|
- Luật Viên chức số 58/2010/QH12
ngày 15/11/2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức
và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định
số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày
28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên
chức.
- Thông tư liên tịch số
55/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
viên chức chuyên ngành kiểm soát khí tượng thủy văn; Thông tư số
12/2022/TT-BTNMT ngày 24/10/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
liên tịch số 55/2015/TTLT-BTNMT-BNV .
|
59
|
36.
|
Xét thăng hạng Đo đạc bản đồ viên hạng
III
|
Cơ quan giải quyết
TTHC:
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường (Đơn vị sự nghiệp công lập theo
quy định tại khoản 1 Điều 7 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP)
|
61
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NỘI BỘ CẤP HUYỆN
|
63
|
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
|
63
|
37.
|
Lập danh mục các cụm công nghiệp
không có hệ thống thu gom, thoát nước và xử lý nước thải tập trung trên địa
bàn
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp tỉnh.
- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp
huyện.
|
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020
|
63
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH NỘI BỘ CẤP XÃ
|
64
|
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
|
64
|
38.
|
Phê duyệt phương án bảo vệ môi trường
cho làng nghề do UBND cấp xã trên địa bàn trình
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp
xã.
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ.
|
64
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 06/11/2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai
112
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|