|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 387/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Hưng Yên
Số hiệu:
|
387/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phóng
|
Ngày ban hành:
|
28/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 387/QĐ-UBND
|
Hưng Yên, ngày 28 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG
TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH HƯNG YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND tỉnh về thành lập Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hưng Yên thuộc Văn phòng UBND tỉnh Hưng Yên;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng
UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên.
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh,
các cơ quan ngành dọc của Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm thường
xuyên rà soát, kịp thời đề xuất Văn phòng UBND tỉnh tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh
công bố điều chỉnh, bổ sung danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết
định này, bảo đảm phù hợp với quy định của Trung ương và của
tỉnh và đăng tải công khai danh mục trên Cổng thông tin điện
tử của cơ quan, đơn vị.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai các danh mục thủ tục hành chính nêu trên trên Cổng
thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
có trách nhiệm công khai các danh mục thủ tục hành chính nêu trên tại trụ sở của
Trung tâm bằng phương tiện điện tử hoặc bằng văn bản theo
đúng quy định của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính và thực hiện tiếp
nhận hồ sơ đối với các thủ tục hành chính trong danh mục này.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành
thuộc UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan ngành dọc của Trung ương đóng trên địa
bàn tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Báo Hưng Yên, Đài PT - TH Hưng Yên;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm TH - CB tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTTh
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phóng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC UBND TỈNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG TỈNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CHUNG CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
THUỘC UBND TỈNH
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực tư pháp
|
1.
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Lĩnh
vực nội vụ
|
1.
|
Thi tuyển viên chức
|
2.
|
Xét tuyển viên chức
|
3.
|
Xét tuyển đặc cách viên chức
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
RIÊNG CỦA TỪNG SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC UBND TỈNH
I. SỞ TƯ PHÁP
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực lý lịch tư pháp
|
1.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
2.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
3.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
Lĩnh vực chứng thực
|
1.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Lĩnh vực quốc tịch
|
1.
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam.
|
2.
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
3.
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong
nước
|
4.
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
5.
|
Thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
6.
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Lĩnh vực bồi thường nhà nước
|
1.
|
Phục hồi danh dự
|
2.
|
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường
|
3.
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
4.
|
Giải quyết khiếu nại về bồi thường
nhà nước lần hai
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
1.
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
|
2.
|
Giải quyết việc người nước ngoài
trường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp
luật
|
1.
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh
|
2.
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh
|
Lĩnh vực trợ giúp pháp lý
|
1.
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
2.
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức
hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
3.
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư
|
4.
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
5.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
6.
|
Cấp lại giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
7.
|
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
8.
|
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp
pháp lý
|
Lĩnh vực đấu giá tài sản
|
1.
|
Cấp thẻ đấu giá viên
|
2.
|
Thu hồi thẻ đấu giá viên
|
3.
|
Cấp lại thẻ đấu giá viên
|
4.
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
5.
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
6.
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh
nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực
thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
7.
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh
nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực
thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác
|
8.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
9.
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
10.
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
11.
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện
hình thức đấu giá trực tuyến
|
12.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá
|
Lĩnh vực hòa giải thương mại
|
1.
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại
vụ việc
|
2.
|
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ
việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
3.
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại
|
4.
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
5.
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
6.
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm hòa giải thương mại
|
7.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
8.
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại
|
9.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
10.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
11.
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh
trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
12.
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ từ tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
13.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Lĩnh vực Công chứng
|
1.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
2.
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3.
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
4.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
5.
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
6.
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
7.
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp
tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng
dẫn tập sự)
|
8.
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự
|
9.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề công chứng
|
10.
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
11.
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
12.
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng
viên
|
13.
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
14.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
15.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
16.
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
17.
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập
Văn phòng công chứng
|
18.
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
19.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
hợp nhất
|
20.
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
21.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
22.
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
23.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
24.
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
25.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
26.
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
Lĩnh vực Luật sư
|
1.
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
2.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
3.
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
4.
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên, công ty luật hợp danh
|
5.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
6.
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
7.
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
8.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
9.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
10.
|
Hợp nhất công
ty luật
|
11.
|
Sáp nhập công ty luật
|
12.
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
13.
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
14.
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
15.
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm
kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ
mới của Đoàn luật sư
|
16.
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
17.
|
Giải thể Đoàn luật sư
|
18.
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
19.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
20.
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Lĩnh vực Trọng tài thương mại
|
1.
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng
tài
|
2.
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm Trọng tài
|
3.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm Trọng tài
|
4.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
5.
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
6.
|
Chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
7.
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
8.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
9.
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
10.
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
11.
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng
đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
12.
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
13.
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
14.
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài
sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
15.
|
Thông báo về việc thành lập Chi
nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
16.
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
17.
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm
đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng
tài
|
18.
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng
tài viên
|
19.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Lĩnh vực Quản tài viên và hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
1.
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
2.
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
|
3.
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
4.
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
5.
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
6.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của Quản tài viên
|
7.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
8.
|
Tạm đình chỉ
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
9.
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
|
10.
|
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
|
11.
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
12.
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
1.
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
2.
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
3.
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định
tư pháp
|
4.
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định
tư pháp
|
5.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động,
cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
6.
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
của Văn phòng giám định tư pháp
|
7.
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp
|
8.
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp
|
9.
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp
|
10.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở,
người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
11.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng
ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Lĩnh vực tư vấn pháp luật
|
1.
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
2.
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
3.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
4.
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
5.
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn
pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt
động
|
6.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
7.
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
8.
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
9.
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
10.
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Lĩnh vực Thừa phát lại
|
1.
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
2.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
|
3.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
4.
|
Bổ nhiệm Thừa phát lại
|
5.
|
Cấp thẻ Thừa phát lại
|
II. SỞ CÔNG THƯƠNG
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
3.
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân.
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
1.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (Quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (Quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
3.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (Quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
4.
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
5.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
6.
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
7.
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
8.
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
9.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
10.
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
11.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
12.
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
13.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
14.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
16.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
17.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
18.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
19.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
20.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
21.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
22.
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
23.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
24.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
25.
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
26.
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
1.
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
2.
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
|
3.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
4.
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
5.
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo,
đào tạo
|
Lĩnh vực Giám định thương mại
|
1.
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
2.
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
Lĩnh vực Điện
|
1.
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
2.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
3.
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối
với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
4.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
5.
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
6.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
7.
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
8.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
9.
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
10.
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất
hoặc bị hỏng thẻ
|
11.
|
Huấn luyện và Cấp mới thẻ an toàn
điện nông thôn
|
12.
|
Huấn luyện và Cấp sửa đổi bổ sung
thẻ an toàn điện nông thôn
|
13.
|
Cấp lại thẻ an toàn điện nông thôn
|
Lĩnh vực Năng lượng
|
1.
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện
lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết
phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
1.
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với
chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
|
2.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa
bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
3.
|
Thông báo hoạt động khuyến mại.
|
4.
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại.
|
5.
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam.
|
6.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế
|
1.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
3.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
4.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
5.
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
6.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
7.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối
bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
8.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng
hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
9.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ
khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
10.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
11.
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
12.
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời
với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
13.
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ
nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực
hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
14.
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực
hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
15.
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ,
điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
16.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích
cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại
và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
17.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
18.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
19.
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
20.
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
21.
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
3.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
4.
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
6.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
7.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
Lĩnh
vực Công nghiệp nặng
|
1.
|
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C
|
2.
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản
xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ
ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa)
|
Lĩnh
vực Vật liệu nổ công nghiệp
|
1.
|
Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương
|
2.
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
3.
|
Cấp thu hồi Giấy phép sử dụng Vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
6.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện an
toàn tiền chất thuốc nổ
|
7.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
an toàn tiền chất thuốc nổ
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ
|
1.
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản
phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
Lĩnh vực Công Thương địa phương
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng
(LPG)
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
3.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
6.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
7.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
8.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
9.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
10.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
11.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
12.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Lĩnh vực Khí thiên nhiên hóa lỏng
(LNG)
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán
LNG
|
3.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải.
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải.
|
6.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải.
|
Lĩnh vực Khí thiên nhiên nén
(CNG)
|
1.
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG.
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG.
|
3.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG.
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải.
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải.
|
6.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải.
|
Lĩnh vực Khoáng sản
|
1.
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng
công trình mỏ khoáng sản
|
2.
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật
đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản
|
3.
|
Thẩm định thiết kế cơ sở công trình
mỏ khoáng sản
|
4.
|
Thẩm định thiết kế (thiết kế kỹ thuật/thiết kế bản vẽ thi công) và dự toán công trình mỏ khoáng sản.
|
III. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
1.
|
Cấp giấy Công nhận cây đầu dòng, vườn
cây đầu dòng (cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm) (Mức độ 3)
|
2.
|
Cấp lại giấy Công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng (cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm) (Mức độ 3)
|
3.
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống
(Mức độ 3)
|
4.
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống
cây trồng (Mức độ 3)
|
5.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón (Mức độ 2)
|
6.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón (Mức độ 2)
|
7.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón (Mức độ 2)
|
8.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón (Mức độ 2)
|
9.
|
Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón và đăng ký hội thảo phân bón (Mức độ 2)
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
1.
|
Cấp Giấy chứng
nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi
(bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào
thức ăn chăn nuôi, Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư,
hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi (Mức độ 3)
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự
do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi,
tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn
nuôi, Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật;
Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi (Mức độ 3)
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng xây
dựng công trình
|
1.
|
Tiếp nhận hồ sơ về công trình xây dựng
(Mức độ 3)
|
Lĩnh vực quản lý nước và công
trình thủy lợi
|
1.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Thành phố trực thuộc
Trung ương (Mức độ 3)
|
2.
|
Cấp phép cho các hoạt động giao
thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi lợi thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh (Mức độ 3)
|
3.
|
Cấp phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1,2,6,7,8,10 điều 1 quyết
định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương (Mức độ 3)
|
4.
|
Cấp phép cho các hoạt động du lịch,
thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng
tới vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết (Mức độ 3)
|
5.
|
Cấp phép cho hoạt động nổ mìn và
các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, Thành phố trực thuộc
TW (Mức độ 3)
|
6.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng
cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 01 m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi (Mức độ 3)
|
7.
|
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND các tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương (Mức độ 3)
|
8.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
cho phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND các tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương (Mức độ
3)
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản
và thủy sản
|
1.
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm (Mức độ 3)
|
2.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm lần đầu (Mức độ 3)
|
3.
|
Cấp Giấy xác nhận lại nội dung quảng
cáo thực phẩm (Mức độ 3)
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Mức độ
3)
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp
trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) (Mức độ 3)
|
6.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất
lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) (Mức độ 3)
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1.
|
Cấp Giấy Chứng nhận cho các cơ sở đủ
điều kiện sản xuất, kinh doanh giống thủy sản (Mức độ 3)
|
2.
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký, ra thông
báo tiếp nhận công bố hợp quy (Mức độ 3)
|
3.
|
Đăng ký Kiểm tra, xác nhận chất lượng
đối với thức ăn thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu, triệu hồi, bị trả lại (Mức độ
3)
|
4.
|
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở
nuôi trồng thủy sản theo hướng bền vững (Mức độ 3)
|
5.
|
Công bố chất lượng giống thủy sản
(Mức độ 3)
|
6.
|
Đăng ký tàu cá, bè cá và các cấu
trúc nổi khác phục vụ cho hoạt động thủy sản (Mức độ 3)
|
7.
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản (Mức
độ 3)
|
8.
|
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh
bạ thuyền viên tàu cá (Mức độ 3)
|
9.
|
Đề nghị đăng ký đóng mới, cải hoán
tàu cá (Mức độ 3)
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
1.
|
Cấp phép vận chuyển gấu đã gắn chíp điện tử (Mức độ 3)
|
2.
|
Cấp phép vận chuyển đặc biệt (Mức độ
3)
|
3.
|
Cấp phép tiếp nhận gấu (Mức độ 3)
|
4.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng các loài động vật hoang dã nguy cấp, quý hiếm
(nhóm IIB theo Nghị định 32) (Mức độ 3)
|
5.
|
Gia hạn Giấy chứng nhận trại nuôi
sinh sản, sinh trưởng động vật hoang dã (ĐVHD) thông thường và nhóm IIB (Mức
độ 3)
|
6.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận trại nuôi
sinh sản, sinh trường ĐVHD nhóm thông thường và nhóm IIB, giấy chứng nhận trại
nuôi Gấu (Mức độ 3)
|
7.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận trại nuôi Gấu
(Đối với trường hợp chủ trại tự nguyện giao nộp gấu, gấu chết, Gấu chuyển đi
(Mức độ 3)
|
8.
|
Đóng dấu búa kiểm lâm (Mức độ 3)
|
9.
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ, lâm sản khác
ngoài gỗ đã khai thác (Mức độ 3)
|
10.
|
Xác nhận nguồn gốc động vật hoang
dã thông thường (Mức độ 3)
|
11.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng các loài động vật hoang dã thông thường (Mức
độ 3)
|
12.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận trại nuôi
sinh sản, sinh trưởng ĐVHD nhóm thông thường và nhóm IIB (Mức độ 3)
|
13.
|
Giao nộp Gấu cho Nhà nước (Mức độ
3)
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
1.
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật (Mức độ 3)
|
2.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật. (Mức độ 3)
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận Kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật (Mức độ 3)
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. (Mức độ 3)
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. (Mức độ 3)
|
Lĩnh
vực Thú y
|
1.
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
2.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(Mức độ 3)
|
3.
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y (Mức độ 3)
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y (Mức độ 3)
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y (Mức độ 3)
|
6.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y (Mức độ 3)
|
7.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn (Mức độ 3)
|
8.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống) (Mức độ 3)
|
9.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại (Mức độ
3)
|
10.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn (Mức độ 3)
|
11.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản (Mức độ 3)
|
12.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
13.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
14.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
15.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận
hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại
cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu
đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng
nhận
|
16.
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
17.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
18.
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm
động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
Kinh tế hợp tác và phát triển
nông thôn
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận công nhận làng
nghề (Mức độ 2)
|
2.
|
Cấp giấy chứng nhận công nhận nghề
truyền thống (Mức độ 2)
|
3.
|
Cấp giấy chứng nhận làng nghề truyền
thống (Mức độ 2)
|
IV. SỞ XÂY DỰNG
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
2.
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
3.
|
Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu
tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý
|
4.
|
Thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
5.
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
|
6.
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/
thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
7.
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
8.
|
Cấp/ nâng hạng/ điều chỉnh, bổ sung
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
9.
|
Cấp lại chứng chỉ nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
10.
|
Cấp/ điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
11.
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
12.
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho
tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng (gọi tắt là nhà thầu) thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C trên địa bàn tỉnh Hưng
Yên
|
13.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng (gọi tắt là nhà thầu)
thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên
|
14.
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn,
tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
15.
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư
xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo
khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu
đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp
tỉnh
|
16.
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch
sử của đô thị đặc biệt
|
17.
|
Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường
hợp xây dựng mới (công trình cấp I, II; các công trình
do UBND tỉnh chấp thuận địa điểm xây dựng; công trình
tôn giáo; công trình quảng cáo (xây dựng màn hình chuyên quảng cáo ngoài trời
có diện tích một mặt từ 20m2 trở lên; bảng quảng cáo đứng độc lập có diện
tích một mặt từ 40m2 trở lên); công trình di tích lịch sử-văn hóa, công trình
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài nằm
ngoài khu công nghiệp).
|
18.
|
Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường
hợp sửa chữa, cải tạo công trình.
|
19.
|
Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường
hợp di dời công trình.
|
20.
|
Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường
hợp công trình xây dựng có thời hạn.
|
21.
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng.
|
22.
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng.
|
23.
|
Cấp lại Giấy phép xây dựng.
|
24.
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
|
25.
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng đối với các cá nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
26.
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc (đối với các cá nhân, tổ chức thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh), văn phòng giám định tư pháp xây dựng
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động.
|
27.
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá
nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông
tin.
|
28.
|
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
29.
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc
sở hữu nhà nước
|
30.
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu
nhà nước
|
31.
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
32.
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
33.
|
Chuyển nhượng
toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND tỉnh quyết định
|
34.
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản
|
35.
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản: Trường hợp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả
kháng
|
36.
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư
quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
37.
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài
ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
V. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
|
1.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
2.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
3.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
4.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
5.
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
6.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
7.
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
8.
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
9.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
10.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
11.
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
12.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ
sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
13.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
14.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
15.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
16.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
17.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều
lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá
nhân hoặc tổ chức khác
|
18.
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
|
19.
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
20.
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
21.
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
22.
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần.
|
23.
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
24.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
25.
|
Báo cáo thay đổi thông tin người quản
lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
26.
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
27.
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu
con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
28.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
29.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
30.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
31.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động
|
32.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
33.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
34.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
35.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
36.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
37.
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
38.
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền
của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
39.
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
40.
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
41.
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
42.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc chia doanh nghiệp
|
43.
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
44.
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
45.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc tách doanh nghiệp
|
46.
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
47.
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
48.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
49.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
50.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
51.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
52.
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
53.
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
54.
|
Giải thể doanh nghiệp
|
55.
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
56.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
57.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
58.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và
đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội
dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
59.
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
60.
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
61.
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
62.
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
63.
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
64.
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
|
65.
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận
viện trợ, tài trợ
|
66.
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp
xã hội
|
67.
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo
đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
68.
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
69.
|
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận
đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của liên hiệp hợp tác xã
|
1.
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
2.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3.
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
liên hiệp hợp tác xã
|
4.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
5.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
6.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp
nhất
|
7.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
8.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
9.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
11.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
12.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự
nguyện)
|
13.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
14.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
15.
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
16.
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
17.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
18.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
19.
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
|
1.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
2.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
3.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc
hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
4.
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
5.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
6.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
7.
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
8.
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp
không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
9.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
10.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
11.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
12.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
13.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
14.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
15.
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
16.
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
17.
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
18.
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
19.
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
20.
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
21.
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
22.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
23.
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
24.
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
25.
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
Lĩnh vực đấu thầu
|
1.
|
Thẩm định, phê duyệt đề xuất dự án
của Nhà đầu tư
|
2.
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của Nhà đầu tư
|
Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp
nông thôn
|
1.
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
Lĩnh vực xuất nhập cảnh
|
1.
|
Xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của
doanh nhân APEC
|
VI. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và
công nghệ
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ.
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
3.
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ.
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
6.
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
7.
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ.
|
8.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ.
|
9.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
10.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển
giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công
nghệ)
|
11.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn,
sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
12.
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
13.
|
Thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia,
quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
14.
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người.
|
15.
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học
và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
16.
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
17.
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
18.
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách
nhà nước cấp tỉnh.
|
19.
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ
khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
20.
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
21.
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
22.
|
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
|
23.
|
Hỗ trợ kinh
phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá
nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
24.
|
Mua sáng chế,
sáng kiến
|
25.
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung
gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
26.
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc
ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ
tổ chức khoa học và công nghệ
|
27.
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân
thực hiện giải mã công nghệ
|
28.
|
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ
có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương
để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ
|
29.
|
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp
cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và
công nghệ
|
30.
|
Xác định nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
31.
|
Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao
trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
32.
|
Yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển
khoa học và công nghệ địa phương
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ hạt nhân
|
1.
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức
xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
2.
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
3.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn
đoán trong y tế).
|
4.
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
5.
|
Cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân
viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
6.
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố
bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang
y tế).
|
7.
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
3.
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức
chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
4.
|
Đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong
quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai
đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
5.
|
Đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá
trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
6.
|
Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
Lĩnh
vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
1.
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận.
|
2.
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
3.
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
|
4.
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
5.
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
6.
|
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc
gia
|
7.
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động
xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
8.
|
Công bố sử dụng dấu định lượng.
|
9.
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử
dụng dấu định lượng
|
10
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường
đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
11.
|
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
12.
|
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
13.
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
14.
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
15.
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực
đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
16.
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp
|
17.
|
Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng
Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
18.
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản
phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
VII. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực Đăng kiểm
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
2.
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa
|
Lĩnh vực đường bộ
|
1.
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác
|
2.
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ.
|
3.
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
4.
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng
cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai
thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
5.
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ.
|
6.
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
7.
|
Cấp giấy phép xe tập lái
(B-BGT-285177-TT)
|
8.
|
Cấp lại giấy phép xe tập lái
(B-BGT-285178-TT)
|
9.
|
Cấp lại giấy phép lái xe
(B-BGT-285191-TT)
|
10.
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp (B-BGT-285197-TT)
|
11.
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ
quốc phòng cấp (B-BGT-285198-TT)
|
12.
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp (B-BGT-285199-TT)
|
13.
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe nước ngoài cấp (B-BGT-285200-TT)
|
14.
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
(B-BGT-285303-TT)
|
15.
|
Cấp Giấy phép Liên vận Việt Nam-
Campuchia
|
16.
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào và Campuchia
|
17.
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào
- Campuchia
|
18.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
19.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với
trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép
|
20.
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
21.
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
22.
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
23.
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
24.
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
25.
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt-Lào đối
với phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải)
|
26.
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt-Lào đối
với phương tiện phi thương mại và các phương tiện thương mại phục vụ các công
trình, dự án hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ
Lào
|
27.
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải
hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh
vận tải bằng xe buýt
|
28.
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận
tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh
doanh vận tải bằng xe buýt
|
29.
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt -
Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
30.
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của
các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại
quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc
hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao
đóng tại Hà Nội
|
31.
|
Gia hạn đối với phương tiện phi
thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam
|
32.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng lần đầu
|
33.
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng
|
34.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
35.
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng
cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
36.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
37.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng bị mất
|
38.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
xe máy chuyên dùng
|
39.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng
|
40.
|
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
41.
|
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
42.
|
Cấp giấy phép vận tải loại E, loại
F,G lần đầu trong năm
|
43.
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ đang khai thác
|
44.
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1.
|
Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn
giao thông đối với thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy địa phương
|
2.
|
Chấp thuận điều chỉnh phương án đảm
bảo an toàn giao thông đối với thi công công trình trên đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy
địa phương
|
3.
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang
sông
|
4.
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân
Việt Nam
|
5.
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa
|
6.
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa
|
7.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
8.
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy
nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương (B-BGT- 284936-TT)
|
9.
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng
chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở
GTVT
|
10.
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy
nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông
vận tải
|
11.
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ
nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy
nghề
|
12.
|
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận
chuyển khách du lịch
|
13.
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy
vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực
|
14.
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy
vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được
|
15.
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
16.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
17.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái
phương tiện thủy nội địa
|
18.
|
Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần
đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
19.
|
Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần
đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
20.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
21.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
22.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện.
|
23.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
24.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành
chính cấp tỉnh khác
|
25.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
26.
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
Lĩnh vực đường bộ địa phương
|
1.
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ với đường tỉnh
đang khai thác.
|
2.
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường tỉnh.
|
3.
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo
tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh
đang khai thác
|
4.
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường tỉnh đang khai thác.
|
5.
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng
cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường tỉnh đang
khai thác
|
6.
|
Cấp phép thi công đường nhánh đấu nối
vào đường tỉnh
|
7.
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên đường tỉnh đang khai thác
|
8.
|
Thẩm định an toàn giao thông đường
bộ.
|
VIII. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
1.
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc
gia
|
2.
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
3.
|
Xác nhận đủ điều
kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
4.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
5.
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
6.
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
|
7.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
8.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
9.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
10.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
dí tích
|
11.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
12.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
13.
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện
khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều
kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
14.
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
15.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
16.
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
17.
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ
thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
18.
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh)
|
19.
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
20.
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản
ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức
thuộc địa phương
|
21.
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
22.
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
-4246-
(do Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch
cấp)
|
23.
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
24.
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng- rôn
|
25.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
26.
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
27.
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
28.
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo
hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
29.
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh
nhập khẩu
|
30.
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
31.
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
32.
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng
vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn
tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
33.
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập
|
34.
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
35.
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
36.
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
|
37.
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh
từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
38.
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá
nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang
|
39.
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa
phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang tại địa phương
|
40.
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp,
người mẫu trong phạm vi địa phương
|
41.
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng
chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
42.
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
43.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
44.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
45.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
46.
|
Đăng ký tổ chức lễ hội
|
47.
|
Thông báo tổ chức lễ hội
|
48.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
49.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
50.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
51.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
52.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
53.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
54.
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
55.
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình
|
56.
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
57.
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
58.
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống
bạo lực gia đình
|
59.
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
…………………
11.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
12.
|
Công nhận điểm du lịch
|
13.
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
14.
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa
|
15.
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa
|
16.
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch
vụ lữ hành
|
17.
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
18.
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
19.
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
20.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại
điểm
|
21.
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật
kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
22.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
23.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
24.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
25.
|
Công nhận điểm du lịch
|
IX. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực bưu chính
|
1.
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
2.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính
|
3.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
4.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
5.
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông
báo hoạt động bưu chính
|
6.
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
|
Lĩnh vực phát thanh truyền hình
và thông tin điện tử
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử công cộng
|
3.
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
4.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
5.
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
6.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
7.
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
8.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
9.
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
10.
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
11.
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
12.
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở
chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
13.
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do
chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi
thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
14.
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm
vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được
phê duyệt
|
15.
|
Thông báo thay đổi tên miền khi
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông
di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3,
G4 trên mạng
|
16.
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3,
G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định
của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn
đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc
cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành
|
1.
|
Cấp phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh
|
2.
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
3.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
4.
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
5.
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
6.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
7.
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
8.
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm
|
9.
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
10.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
11.
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
12.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
13.
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
14.
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
Lĩnh vực báo chí
|
1.
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài
|
2.
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa
phương)
|
3.
|
Thay đổi nội dung
ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
4.
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
5.
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
X. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương -
BHXH
|
1.
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
2.
|
Gửi thỏa ước lao
động tập thể cấp doanh nghiệp
|
3.
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt
trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại
lao động
|
4.
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản
lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
5.
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho
thuê lại lao động
|
Lĩnh vực Dạy nghề
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
2.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
3.
|
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp,
mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
4.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
5.
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
6.
|
Cho phép mở phân
hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại tỉnh, thành phố khác
với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
|
7.
|
Cho phép mở phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở
chính của trường trung cấp)
|
8.
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
9.
|
Thành lập Hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục
|
Lĩnh vực việc làm - An toàn lao
động
|
1.
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập dưới 90 ngày
|
2.
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
3.
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc
làm cho người lao động
|
4.
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
5.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
6.
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
7.
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối
tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân
nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
8.
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
9.
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
10.
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
11.
|
Thu hồi giấy phép lao động
|
12.
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm
200h đến 300h trong một năm
|
13.
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản
phẩm hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - TB&XH)
|
14.
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu
người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
15.
|
Khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
16.
|
Thẩm định chương trình huấn luyện
chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở
|
17.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp
do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định
thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
18.
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh
nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản
lý).
|
19.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh
nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết
định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
20.
|
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp
do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định
thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
21.
|
Khai báo tai nạn lao động
|
22.
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động
của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở
|
23.
|
Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan
đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài
|
24.
|
Báo cáo tai nạn lao động của người
sử dụng lao động
|
25.
|
Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an
toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an
toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng
|
26.
|
Báo cáo công tác an toàn lao động, vệ
sinh lao động của người sử dụng lao động
|
27.
|
Khai báo đưa vào sử dụng các loại
máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
28.
|
Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua
Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động
|
29.
|
Hỗ trợ kinh
phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp;
chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho
người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
30.
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
Lĩnh vực Người có công
|
1.
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người
có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết
án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái
phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không
làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác
minh của cơ quan điều tra
|
2.
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động
trong thời kỳ kháng chiến
|
3.
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh, người hưởng chính sách như
thương binh
|
4.
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
5.
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ
sơ người có công
|
6.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
7.
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối
với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc
và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
8.
|
Mua bảo hiểm y tế đối với người có
công và thân nhân
|
9.
|
Giới thiệu người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả
năng lao động
|
10.
|
Xác nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công
an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về
trước không còn giấy tờ
|
11.
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ
sơ liệt sĩ
|
12.
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên
xung phong đã hòan thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
13.
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
14.
|
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt
sĩ
|
15.
|
Hỗ trợ, di
chuyển hài cốt liệt sĩ
|
16.
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
17.
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
18.
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng
tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
19.
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân
liệt sĩ
|
20.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
21.
|
Giám định vết thương còn sót
|
22.
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là bệnh binh
|
23.
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
24.
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
25.
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
26.
|
Giải quyết chế độ người HĐKC giải
phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
27.
|
Di chuyển hồ sơ người có công với
cách mạng
|
28.
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà
mẹ Việt Nam anh hùng
|
29.
|
Giám định lại thương tật do vết thương
cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
30.
|
Lập Sổ theo
dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
31.
|
Thực hiện chế độ
ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của
họ
|
32.
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với
người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ
trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
33.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối
với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1.
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2.
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng
nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm
quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
3.
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
4.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội.
|
5.
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp.
|
6.
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
7.
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản
xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
8.
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
9.
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng
nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm
quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ
em
|
1.
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn
cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho
trẻ em
|
2.
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã
hội
|
1.
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
2.
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
3.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
4.
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
5.
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
XI. SỞ Y TẾ
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Khám chữa bệnh
|
1.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe
|
2.
|
Phê duyệt Danh mục kỹ thuật bổ sung
|
3.
|
Cá nhân, Đoàn khám, chữa bệnh nhân
đạo
|
4.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận là
lương y
|
5.
|
Cấp, Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Y tế
|
6.
|
Cấp bổ sung, thay đổi phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Y tế
|
7.
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ
tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
|
8.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh
viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sát nhập
|
9.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
|
10.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
|
11.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
khám phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
|
12.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ tiêm chích, thay băng, đếm mạch, đo huyết áp
|
13.
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
14.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm
xá, trạm y tế cấp xá
|
15.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế khi thay đổi
địa điểm
|
16.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh
|
17.
|
Điều chỉnh cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu
tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Y tế
|
18.
|
Cấp giấy phép đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
|
19.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế do bị mất,
hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
1.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm
cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị
thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
2.
|
Cấp lại, Điều chỉnh nội dung Chứng
chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
3.
|
Cấp lần đầu và cấp, Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần,
tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp
có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,
thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
5.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có
chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều
50 của Nghị định 54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc
độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược
chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm
quyền Sở Y tế
|
6.
|
Cấp, Cấp lại giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
7.
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc
đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
8.
|
Cấp Cấp lại giấy chứng nhận thực
hành tốt nhà thuốc (GPP)
|
9.
|
Cấp Cấp lại giấy chứng nhận thực
hành tốt phân phối thuốc (GDP)
|
Lĩnh
vực Mỹ phẩm
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất mỹ phẩm
|
2.
|
Cấp lại chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất mỹ phẩm
|
3.
|
Cấp điều chỉnh chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
4.
|
Cấp phiếu công bố sản xuất mỹ phẩm
|
5.
|
Cấp giấy chứng nhận quảng cáo mỹ phẩm
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
1.
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
2.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
3.
|
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch
vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
Lĩnh vực Trang thiết bị và
Công trình y tế;
|
1.
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
2.
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang
thiết bị y tế thuộc loại A
|
3.
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật,
dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc
hóa học
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm
và dinh dưỡng
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối
tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng
12 năm 2014
|
2.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối
tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng
12 năm 2014
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền
sở Y tế
|
4.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm
quyền sở Y tế
|
5.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập
khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
6.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất
trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
7.
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
XII. SỞ NỘI VỤ
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Lĩnh vực Công chức, viên chức
|
1.
|
Thi tuyển công chức
|
2.
|
Xét tuyển công chức
|
3.
|
Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt
trong tuyển dụng công chức
|
4.
|
Thi nâng ngạch công chức
|
5.
|
Xếp ngạch, bậc lương đối với trường
hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng
|
6.
|
Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã
thành công chức từ cấp huyện trở lên
|
7.
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối
với viên chức
|
8.
|
Thi tuyển viên chức
|
9.
|
Xét tuyển viên chức
|
10.
|
Xét tuyển đặc cách viên chức
|
Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn
vị sự nghiệp công lập
|
1.
|
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập
|
2.
|
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập
|
3.
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về
công tác thanh niên
|
1.
|
Thành lập tổ chức thanh niên xung
phong ở cấp tỉnh
|
2.
|
Giải thể tổ chức thanh niên xung
phong ở cấp tỉnh
|
3.
|
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung
phong ở cấp tỉnh
|
Lĩnh
vực quản lý nhà nước chuyên ngành, hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
1.
|
Công nhận Ban vận động thành lập Hội
|
2.
|
Thành lập Hội
|
3.
|
Phê duyệt Điều lệ Hội
|
4.
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội
|
5.
|
Đổi tên Hội
|
6.
|
Hội tự giải thể
|
7.
|
Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại
hội bất thường của Hội
|
8.
|
Cho phép Hội đặt Văn phòng đại diện
|
9.
|
Cấp Giấy phép thành lập và công nhận
Điều lệ Quỹ
|
10.
|
Công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động
và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ
|
11.
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành
viên Hội đồng quản lý Quỹ
|
12.
|
Thay đổi Giấy phép thành lập và
công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ
|
13.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập và công
nhận Điều lệ Quỹ
|
14.
|
Cho phép Quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
15.
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ
|
16.
|
Đổi tên Quỹ
|
17.
|
Quỹ tự giải thể
|
Lĩnh vực chính quyền địa phương
|
1.
|
Thành lập thôn mới, tổ dân phố
mới
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi
đua-Khen thưởng
|
1.
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
2.
|
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh
|
3.
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp
tỉnh
|
4.
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất
sắc
|
5.
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
6.
|
Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt
hoặc chuyên đề
|
7.
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất
|
8.
|
Tặng thưởng Bằng khen của UBND tỉnh
cho gia đình
|
9.
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về
thành tích đối ngoại
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về Tôn
giáo
|
1.
|
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có
địa bàn hoạt động trong tỉnh
|
2.
|
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh
|
3.
|
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động trong tỉnh
|
4.
|
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
5.
|
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
6.
|
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước
ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo trong tỉnh
|
7.
|
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành
là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo trong tỉnh
|
8.
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động trong tỉnh
|
9.
|
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
10.
|
Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
11.
|
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi
thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động trong tỉnh
|
12.
|
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
13.
|
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của
tổ chức
|
14.
|
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
15.
|
Thông báo tổ chức quyên góp không
thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
|
16.
|
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động trong tỉnh
|
17.
|
Thông báo người được phong phẩm hoặc
suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
18.
|
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc
suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
19.
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
20.
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh
|
21.
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
22.
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh
|
23.
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
24.
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
25.
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
26.
|
Thông báo thuyên chuyển chức sắc,
chức việc, nhà tu hành
|
27.
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
28.
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động trong tỉnh
|
29.
|
Đăng ký mở lớp
bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
30.
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện trong tỉnh
|
31.
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
trong tỉnh
|
32.
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường
niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện trong tỉnh
|
33.
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện trong tỉnh
|
34.
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
35.
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về Văn thư - Lưu trữ
|
1.
|
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc
giả tại phòng đọc
|
2.
|
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
3.
|
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề
lưu trữ
|
XIII. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
1.
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
2.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
3.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
4.
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông
|
5.
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
6.
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
7.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
|
8.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
9.
|
Sáp nhập chia tách trường trung học
phổ thông chuyên
|
10.
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
|
11.
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
12.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục
|
13.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động trở lại
|
14.
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
15.
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
(theo đề nghị của cá nhân, thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
16.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
17.
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
18.
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại
|
19.
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
20.
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
21.
|
Cấp phép, gia hạn giấy phép tổ chức
hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình giáo dục phổ
thông
|
22.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất
lượng Giáo dục mầm non
|
23.
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng đối
với trường tiểu học
|
24.
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng đối
với trường trung học (bao gồm trường trung học cơ sở,
trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, trường chuyên thuộc
các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)
|
25.
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng đối
với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
26.
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia
|
27.
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
28.
|
Công nhận trường trung học cơ sở đạt
chuẩn quốc gia
|
29.
|
Công nhận trường trung học phổ
thông đạt chuẩn quốc gia
|
30.
|
Công nhận trường phổ thông có
nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
31.
|
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
32.
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
33.
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
34.
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
35.
|
Thủ tục gia hạn đề án liên kết đào
tạo với nước ngoài (Đối với hồ sơ liên kết đào tạo trình
độ trung cấp chuyên nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Giáo dục và Đào tạo)
|
36.
|
Cho phép mở phân hiệu của cơ sở
giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
37.
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
38.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
39.
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
40.
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
41.
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết
tật học tại cơ sở giáo dục
|
42.
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng
nước ngoài
|
43.
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
44.
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
45.
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với:
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm
non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
46.
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
47.
|
Giải thể cơ sở
giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư
nước ngoài tại Việt Nam
|
48.
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
49.
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên
kết giáo dục
|
50.
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục
theo đề nghị của các bên liên kết
|
51.
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở
lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục
mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
52.
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
53.
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
Lĩnh vực Văn bằng chứng chỉ
|
1.
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp
học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
2.
|
Cấp bản sao văn bằng chứng chỉ từ sổ
gốc
|
3.
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng chứng
chỉ
|
XIV. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Đất đai
|
1.
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004
|
2.
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của
cơ sở tôn giáo
|
3.
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
4.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
5.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không
phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy
chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
6.
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
7.
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
8.
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường
hợp Nhà nước giao đất để quản lý
|
9.
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
10.
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người
được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi nghĩa vụ
tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận
|
11.
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
12.
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghiệp
|
13.
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu
|
14.
|
Tách thửa hoặc hợp thửa
|
15.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
16.
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
17.
|
Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu
công trình đã cấp
|
18.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
19.
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
20.
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
21.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
22.
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với
đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
23.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự
án phát triển nhà ở
|
24.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận
nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
25.
|
Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng
cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng: tăng thêm diện
tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng
đất đã có Giấy chứng nhận
|
26.
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
27.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê
biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức;
thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
28.
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
29.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại
Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
30.
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
31.
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị
quyền sử dụng đất
|
32.
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
33.
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng
đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của
tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
34.
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô
nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt
lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
35.
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường
|
Lĩnh vực Bảo vệ môi trường
|
1.
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
2.
|
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ
môi trường chi tiết
|
3.
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án.
|
4.
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
5.
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
|
6.
|
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi
nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô,
công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của
dự án
|
7.
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống
xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và
tự xử lý nước thải phát sinh.
|
8.
|
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô,
quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp
|
9.
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo
vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức,
cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
10.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm
nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
11.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phê liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
12.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp
có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
13.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng
cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
14.
|
Xác nhận hoàn
thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường,
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
15.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp
có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
16.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ
quan thẩm quyền phê duyệt)
|
17.
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
18.
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
Lĩnh vực Khoáng sản
|
1.
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở
khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
2.
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
3.
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
4.
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
5.
|
Trả lại giấy phép thăm dò hoặc trả
lại một phần diện tích thăm dò
|
6.
|
Hồ sơ đề nghị phê duyệt trữ lượng
khoáng sản
|
7.
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
|
8.
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
9.
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng
sản
|
10.
|
Đề nghị trả lại giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
11.
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
12.
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
13.
|
Đề nghị trả lại giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
14.
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
15.
|
Điều chỉnh Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
16.
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu
xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
1.
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
2.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
3.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
4.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
5.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm.
|
6.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với
lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm;
|
7.
|
Cấp giấy phép
xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động
khác
|
8.
|
Cấp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy
phép xả nước thải với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt
động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối
với các hoạt động khác
|
9.
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
10.
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
11.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
12.
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
13.
|
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông
liên tỉnh
|
14.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm
mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy
lợi
|
15.
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
|
16.
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp phép trước ngày Nghị số
82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn
|
1.
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn
|
2.
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
3.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm
|
1.
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng
ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
2.
|
Đăng ký thế chấp
dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
3.
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
4.
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong
trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu
quyền sở hữu
|
5.
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
6.
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
7.
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
8.
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
9
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
XV. SỞ TÀI CHÍNH
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực quản lý giá
|
1.
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
2.
|
Kê khai giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
3.
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp
tỉnh
|
4.
|
Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ
giá
|
Lĩnh vực quản lý Công sản
|
1.
|
Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử
lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH một thành viên do nhà nước sở hữu 100%
vốn quản lý, sử dụng
|
2.
|
Chi trả các khoản chi phí liên quan
(kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất
thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền
sử dụng đất
|
3.
|
Chi trả số tiền thu được từ bán tài
sản trên đất của công ty nhà nước
|
4.
|
Quyết định số tiền được sử dụng để
thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư
|
5.
|
Thanh toán số tiền hỗ trợ di dời
các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất
khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc
cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương
|
6.
|
Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối
với tài sản nhận chuyển giao
|
7.
|
Báo cáo kê khai, kiểm tra, lập
phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải
thực hiện di dời
|
8.
|
Xác định giá bán tài sản gắn liền với
đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực
hiện di dời
|
9.
|
Xác định giá đất tính thu tiền sử dụng
đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của
doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ
|
10.
|
Hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho
người lao động tại đơn vị phải di dời
|
11.
|
Hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh
cho doanh nghiệp phải di dời
|
12.
|
Hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp
phải di dời
|
13.
|
Hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải
di dời
|
14.
|
Hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại
vị trí mới cho đơn vị phải di dời
|
15.
|
Ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời
thuộc địa phương quản lý
|
16.
|
Xác lập sở hữu nhà nước đối với
công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
17.
|
Báo cáo kê khai công trình cấp nước
sạch nông thôn tập trung
|
18.
|
Điều chuyển công trình cấp nước sạch
nông thôn tập trung
|
19.
|
Cho thuê quyền khai thác công trình
cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
20.
|
Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
21.
|
Thanh lý công trình cấp nước sạch
nông thôn tập trung
|
22.
|
Thực hiện giao việc bảo trì tài sản
hạ tầng đường bộ cho nhà thầu thi công xây dựng
|
23.
|
Thanh toán, quyết toán kinh phí bảo
trì tài sản hạ tầng đường bộ
|
24.
|
Báo cáo kê khai tài sản hạ tầng
giao thông đường bộ
|
25.
|
Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài
sản hạ tầng giao thông đường bộ
|
26.
|
Xác lập sở hữu nhà nước đối với tài
sản hạ tầng giao thông đường bộ
|
27.
|
Điều chuyển tài sản hạ tầng giao
thông đường bộ
|
28.
|
Thanh lý tài sản hạ tầng đường bộ
|
29.
|
Bán quyền thu phí sử dụng tài sản hạ
tầng đường bộ
|
30.
|
Cho thuê quyền khai thác tài sản hạ
tầng đường bộ
|
31.
|
Chuyển nhượng có thời hạn tài sản hạ
tầng đường bộ
|
32.
|
Xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ
sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ
quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc Trung ương quản
lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới
|
33.
|
Xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ
sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án
BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới
|
34.
|
Báo cáo kê khai tài sản nhà nước
|
35.
|
Giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự
nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
36.
|
Xác định giá trị quyền sử dụng đất
để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu
tiền sử dụng đất
|
37.
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập
thành dự án
|
38.
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt
động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
39.
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử
dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng
quản lý, sử dụng tài sản công
|
40.
|
Quyết định sử dụng tài sản công để
tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
41.
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
42.
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại xã điểm a, b, c, d, đ
và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
43.
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
44.
|
Quyết định bán tài sản công
|
45.
|
Quyết định bán tài sản công cho người
duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
46.
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu
giá tài sản công
|
47.
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
48.
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
49.
|
Quyết định xử lý tài sản công trong
trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
50.
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến
việc xử lý tài sản công
|
51.
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công
tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
52.
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
53.
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt
động của dự án khi dự án kết thúc
|
54.
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng,
không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự
án
|
55.
|
Mua quyển hóa đơn
|
56.
|
Mua hóa đơn lẻ
|
57.
|
Hoàn trả hoặc
khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở
xã hội
|
58.
|
Điều chuyển tài sản là hệ thống điện
được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý
|
Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp
|
1.
|
Quyết định và công bố giá trị doanh
nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2.
|
Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3.
|
Cấp phát, thanh toán, quyết toán
kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
4.
|
Lập, phân bổ dự toán kinh phí sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
5.
|
Tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích
giống nông nghiệp, thủy sản
|
6.
|
Thanh toán kinh phí sản phẩm công
ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
7.
|
Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích
giống nông nghiệp, thủy sản
|
8.
|
Báo cáo định kỳ
|
9.
|
Đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
10.
|
Tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân
lực
|
11.
|
Thanh toán kinh phí đào tạo nguồn
nhân lực
|
12.
|
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển
thị trường
|
13.
|
Thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển
thị trường
|
14.
|
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng
khoa học công nghệ
|
15.
|
Thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng
khoa học công nghệ
|
16.
|
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục
xây dựng cơ bản
|
17.
|
Thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục
xây dựng cơ bản
|
18.
|
Thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển
|
19.
|
Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức,
đơn vị thuộc địa phương
|
Lĩnh vực Đầu tư
|
1.
|
Thẩm định và thông báo quyết toán vốn
đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân
sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lĩnh vực Tin học và Thống kê
|
1.
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước
|
2.
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách
|
3.
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư
|
4.
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn thực hiện dự án
|
5.
|
Đăng ký thay đổi thông tin về mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
6.
|
Đăng ký chuyển giai đoạn dự án đầu
tư
|
Phần
II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC CỦA TRUNG ƯƠNG ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
I. CÔNG
AN TỈNH
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Lĩnh vực quản lý, sử dụng
vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
1.
|
Cấp Giấy phép trang bị vũ khí quân
dụng
|
2.
|
Cấp Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng
|
3.
|
Cấp đổi Giấy phép sử dụng vũ khí
quân dụng
|
4.
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vũ khí
quân dụng
|
5.
|
Cấp Giấy phép trang bị vũ khí thể
thao
|
6.
|
Cấp Giấy phép sử dụng vũ khí thể
thao
|
7.
|
Cấp đổi Giấy phép sử dụng vũ khí thể
thao
|
8.
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vũ khí thể
thao
|
9.
|
Cấp giấy phép trang bị vũ khí thô sơ
|
10.
|
Thông báo khai báo vũ khí thô sơ
|
11.
|
Cấp Giấy phép vận chuyển vũ khí
|
12.
|
Cấp Giấy phép sửa chữa vũ khí
|
13.
|
Cấp Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ
quân dụng
|
14.
|
Cấp Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ
công nghiệp
|
15.
|
Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển vật
liệu nổ công nghiệp
|
16.
|
Cấp Giấy phép vận chuyển tiền chất
thuốc nổ
|
17.
|
Điều chỉnh Cấp Giấy phép vận chuyển
tiền chất thuốc nổ
|
18.
|
Cấp Giấy phép trang bị công cụ hỗ
trợ
|
19.
|
Cấp Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ
|
20.
|
Cấp đổi Giấy phép sử dụng công cụ hỗ
trợ
|
21.
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng công cụ hỗ
trợ
|
22.
|
Cấp Giấy xác nhận đăng kí công cụ hỗ trợ
|
23.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đăng kí công cụ hỗ trợ
|
24.
|
Cấp Giấy phép vận chuyển công cụ hỗ
trợ
|
25.
|
Cấp Giấy phép sửa chữa công cụ hỗ
trợ
|
26.
|
Thu hồi vũ khí, vật liệu nổ quân dụng,
công cụ hỗ trợ và giấy phép, giấy xác nhận, giấy chứng nhận, chứng chỉ về
quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ, công
cụ hỗ trợ
|
27.
|
Cấp Giấy phép trang bị, giấy phép sử
dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt
động văn hóa nghệ thuật
|
28.
|
Đề nghị làm mất tính năng, tác dụng
của vũ khí, công cụ hỗ trợ được sử dụng để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo
cụ trong hoạt động văn hóa nghệ thuật
|
29.
|
Đề nghị xác nhận tình trạng vũ khí,
công cụ hỗ trợ đã mất tính năng, tác dụng được sử dụng để triển lãm, trưng
bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật
|
Lĩnh vực quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật
tự
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về
an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
|
2.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện
về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
|
3.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều
kiện
|
4.
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về an
ninh, trật tự để hoạt động kinh doanh dịch vụ bảo vệ (BV1)
|
Lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp
vụ cứu nạn, cứu hộ
|
2.
|
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy,
chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm
an toàn phòng cháy, chữa cháy
|
3.
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy
|
4.
|
Đổi giấy xác nhận đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy
|
5.
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy
|
6.
|
Cấp giấy phép vận chuyển chất, hàng
nguy hiểm về cháy, nổ
|
7.
|
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy
và chữa cháy đối với các dự án, công trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số
79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ
|
8.
|
Nghiệm thu về phòng cháy và chữa
cháy
|
9.
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp
vụ phòng cháy và chữa cháy
|
10.
|
Đổi giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp
vụ phòng cháy và chữa cháy
|
11.
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện
nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy
|
12.
|
Phê duyệt phương án chữa cháy của
cơ sở
|
13.
|
Thông báo cam kết về việc bảo đảm các điều kiện an toàn về phòng cháy, chữa cháy đối với phương tiện
giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa
cháy và đối với cơ sở thuộc Phụ lục III
- ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP , ngày ngày 31/7/2014 của Chính
phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy
|
II. CỤC THUẾ TỈNH
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
1.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh
(trừ trường hợp đơn vị trực thuộc)
|
2.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức kinh tế, tổ chức
khác có hoạt động sản xuất kinh doanh
|
3.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí (bao gồm cả nhà thầu nhận phần lãi
được chia), Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam đại diện nước chủ nhà nhận phần
lãi được chia từ các hợp đồng dầu khí
|
4.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài đăng ký nộp thuế trực tiếp với
cơ quan thuế
|
5.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước
ngoài; tổ chức nộp thay cho cá nhân theo hợp đồng hợp tác kinh doanh; tổ chức
ủy nhiệm thu
|
6.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự
và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam (trường hợp có hoàn thuế giá trị gia tăng)
|
7.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là tổ chức, cá nhân không phát sinh nghĩa vụ nộp thuế nhưng được hoàn thuế (trừ cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại
diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam); Các tổ chức không hoạt động sản xuất,
kinh doanh nhưng phát sinh nghĩa vụ thuế
|
8.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp
thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác -
Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế trực tiếp tại cơ quan thuế
|
9.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế
khác - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế qua cơ quan chi trả thu nhập
|
10.
|
Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ
thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc
diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc trực
tiếp tại cơ quan thuế
|
11.
|
Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ
thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc
diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế
cho người phụ thuộc qua cơ quan chi trả thu nhập
|
12.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuế
|
13.
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký
thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị trực
thuộc) thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm
thay đổi cơ quan thuế quản lý
|
14.
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký
thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập
cá nhân, trừ cá nhân kinh doanh - trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông
tin qua cơ quan chi trả thu nhập
|
15.
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký
thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức khác
thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản
lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi
|
16.
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế
đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác thay đổi thông tin về
địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi
người nộp thuế chuyển đến
|
17.
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký
thuế đối với nhà đầu tư khi chuyển nhượng phần vốn góp
trong tổ chức kinh tế, chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí
|
18.
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với
tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Trừ đơn vị trực thuộc
|
19.
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với
tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Đối với đơn vị trực thuộc
|
20.
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với
nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hợp đồng dầu khí, nhà thầu nước ngoài
|
21.
|
Thông báo người nộp thuế ngừng hoạt
động và đang làm thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số thuế
|
22.
|
Khôi phục mã số thuế
|
23.
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ
chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị chia/bị sáp nhập/bị
hợp nhất
|
24.
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức
lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ
chức kinh tế mới được chia/được tách/hợp nhất
|
25.
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị tách/nhận sáp nhập
|
26.
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp
chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với
đơn vị trước chuyển đổi
|
27.
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp
chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn
vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị sau chuyển
đổi
|
28.
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp
chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn
vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với
đơn vị trước chuyển đổi
|
29.
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp
chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn
vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với
đơn vị sau chuyển đổi
|
30.
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp
chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của
một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi
|
31.
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp
chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của
một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi
|
III. BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
1.
|
Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh
nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
|
2.
|
Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh
đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; cấp sổ bảo hiểm xã hội
|
3.
|
Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế
đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế
|
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 387/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên
1.438
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|