Phụ lục 1: Quy trình nội bộ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài chính thực hiện tại một
cửa điện tử.
Phụ lục 2: Quy trình nội bộ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh thực hiện tại một
cửa điện tử.
Phụ lục 3: Quy trình nội bộ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện thực hiện tại
một cửa điện tử.
Giao Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan trên cơ sở
quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Hướng dẫn đơn vị và chuyển
hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Giá Công sản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
01 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, đối chiếu, thực
hiện hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
21 giờ
|
|
|
|
B2.1
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư Sở
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành
chính: Mua hóa đơn lẻ
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Hướng dẫn đơn vị và chuyển
hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Giá Công sản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
01 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, đối chiếu, thực
hiện hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
21 giờ
|
|
|
|
B2.1
|
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư Sở
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành
chính: Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ
thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
- Chưa thực hiện xây dựng quy
trình nội bộ do chưa có quy định cụ thể của Bộ Tài chính
9. Tên thủ tục hành
chính: Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ
thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê
tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công
- Chưa thực hiện xây dựng
quy trình nội bộ do chưa có quy định cụ thể của Bộ Tài chính
10. Tên thủ tục hành
chính: Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất trong Khu kinh tế
- Sở Tài chính chỉ là cơ
quan quản lý, do đó Ban Quản lý Khu kinh tế xây dựng quy trình nội bộ.
11. Tên thủ tục hành
chính: Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền
sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống
cho người lao động
- Sở Tài chính chỉ là cơ
quan quản lý, do đó Ban Quản lý Khu kinh tế xây dựng quy trình nội bộ.
12. Tên thủ tục hành
chính: Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế
- Sở Tài chính chỉ là cơ
quan quản lý, do đó Ban Quản lý Khu kinh tế xây dựng quy trình nội bộ.
13. Tên thủ tục hành
chính: Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất trong Khu công nghệ cao
- Sở Tài chính chỉ là cơ
quan quản lý, do đó Ban Quản lý Khu công nghệ cao xây dựng quy trình nội bộ.
Tuy nhiên, đến thời điểm hiện tại, tỉnh An Giang vẫn chưa thành lập Ban Quản lý
Khu công nghệ cao.
14. Tên thủ tục hành
chính: Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu công nghệ cao
- Sở Tài chính chỉ là cơ
quan quản lý, do đó Ban Quản lý Khu công nghệ cao xây dựng quy trình nội bộ.
Tuy nhiên, đến thời điểm hiện tại, tỉnh An Giang vẫn chưa thành lập Ban Quản lý
Khu công nghệ cao.
II. Lĩnh
vực Tài chính doanh nghiệp
1. Tên thủ tục hành
chính: Thủ tục cấp phát kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc nguồn vốn hỗ
trợ có mục tiêu hàng năm
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Tài chính Đầu tư
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Phối hợp các phòng có
liên quan.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
48 giờ
|
|
|
|
B2.1
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
08 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư Sở
|
- Gửi kết quả TTHCC.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành
chính: Thủ tục thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc
nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu hàng năm
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 17 (ngày làm việc) x 08 giờ = 136 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Tài chính Đầu tư
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho CV xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Phối hợp các phòng có
liên quan.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
120 giờ
|
|
|
|
B2.1
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
08 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư Sở
|
- Gửi kết quả TTHCC.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
III. Lĩnh
vực quản lý ngân sách nhà nước
1. Tên thủ tục hành
chính: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự
toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Ngân sách
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Đăng ký mã số trên phần
mềm của BTC
|
08 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Không
|
Do trả kết quả trên phần mềm
của BTC
|
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Gửi kết quả TTHCC.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành
chính: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có
quan hệ với ngân sách
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Ngân sách
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Đăng ký mã số trên phần
mềm của BTC
|
08 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Không
|
Do trả kết quả trên phần mềm
của BTC
|
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Gửi kết quả TTHCC.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành
chính: Thủ tục đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách (Dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách, đơn vị khác có
quan hệ với ngân sách)
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Ngân sách
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Đăng ký mã số trên phần
mềm của BTC
|
08 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Không
|
Do trả kết quả trên phần mềm
của BTC
|
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Gửi kết quả TTHCC.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành
chính: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho dự án đầu tư giai
đoạn chuẩn bị đầu tư
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Tài chính Đầu tư
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Đăng ký mã số trên phần
mềm của BTC
|
08 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Không
|
Do trả kết quả trên phần mềm
của BTC
|
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Gửi kết quả TTHCC.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành
chính: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư
giai đoạn thực hiện dự án
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Tài chính Đầu tư
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Đăng ký mã số trên phần
mềm của BTC
|
08 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Không
|
Do trả kết quả trên phần mềm
của BTC
|
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Gửi kết quả TTHCC.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành
chính: Đăng ký chuyển giai đoạn dự án đầu tư
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Tài chính Đầu tư
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Đăng ký mã số trên phần
mềm của BTC
|
08 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Không
|
Do trả kết quả trên phần mềm
của BTC
|
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Gửi kết quả TTHCC.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành
chính: Thủ tục đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách (Dùng cho dự án đầu tư).
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Tài chính Đầu tư
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Đăng ký mã số trên phần
mềm của BTC
|
08 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Không
|
Do trả kết quả trên phần mềm
của BTC
|
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Gửi kết quả TTHCC.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
IV. Thanh
toán hỗ trợ doanh nghiệp, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
1. Tên thủ tục hành
chính: Thủ tục thanh toán hỗ trợ ngân sách nhà nước về tiền thuê đất, thuê
mặt nước của hộ gia đình, cá nhân
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Ngân sách
|
Chuyên viên
|
- Phân loại, phối hợp các
phòng có liên quan thẩm định hồ sơ.
- Tổng hợp kết quả, trình
lãnh đạo phê duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
B2.1
|
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành
chính: Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Ngân sách
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Phân loại, phối hợp các
phòng có liên quan thẩm định hồ sơ.
- Tổng hợp kết quả, trình
lãnh đạo phê duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
B2.1
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành
chính: Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Ngân sách
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Phân loại, phối hợp các
phòng có liên quan thẩm định hồ sơ.
- Tổng hợp kết quả, trình
lãnh đạo phê duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
B2.1
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành
chính: Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Ngân sách
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Phân loại, phối hợp các
phòng có liên quan thẩm định hồ sơ.
- Tổng hợp kết quả, trình
lãnh đạo phê duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
B2.1
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành
chính: Thủ tục thanh toán hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
|
Ngân sách
|
Chuyên viên
|
- Phân loại, phối hợp các
phòng có liên quan thẩm định hồ sơ.
- Tổng hợp kết quả, trình
lãnh đạo phê duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
B2.1
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành
chính: Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Ngân sách
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Phân loại, phối hợp các
phòng có liên quan thẩm định hồ sơ.
- Tổng hợp kết quả, trình
lãnh đạo phê duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
B2.1
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
V. Lĩnh vực
giá
1. Tên thủ tục hành
chính: Thủ tục hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của
Sở Tài chính
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Hướng dẫn đơn vị và chuyển
hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Giá Công sản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
01 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
85 giờ
|
|
|
|
B2.1
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành
chính: Thủ tục đăng ký giá (thực hiện trong thời gian Nhà nước áp dụng
biện pháp bình ổn giá)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Hướng dẫn đơn vị và chuyển
hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Giá Công sản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
01 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
21 giờ
|
|
|
|
B2.1
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ.
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
1. Tên thủ tục hành
chính: Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch
nông thôn tập trung
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 32 (ngày làm việc) x 08 giờ = 256 giờ
+ Sở Tài chính: 26 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 208 giờ
+ UBND tỉnh: 06 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 48 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
B2
|
Phòng Quản lý Giá Công sản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
01 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
195 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển HS, văn bản UBND
tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng,
ban chuyên môn.
|
04 giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
28 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành
chính: Thủ tục điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn
nhà nước sang ngành điện quản lý
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 114 (ngày làm việc) x 08 giờ = 912 giờ
+ Sở Tài chính: 24 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 192 giờ
+ UBND tỉnh: 90 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 720 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
B2
|
Phòng Quản lý Giá Công sản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
01 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
179 giờ
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển HS, văn bản UBND
tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng,
ban chuyên môn.
|
04 giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Lấy ý kiến cơ quan cấp
trên.
- Trình lãnh đạo
|
700 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành
chính: Thủ tục hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự
án nhà ở xã hội
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 29 (ngày làm việc) x 08 giờ = 232 giờ
+ Sở Tài chính: 24 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 192 giờ
+ UBND tỉnh: 05 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 40 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
B2
|
Phòng Quản lý Giá Công sản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
01 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
131 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển HS, văn bản UBND
tỉnh.
|
02 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng,
ban chuyên môn.
|
04 giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
20 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình LĐ. UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển Sở Tài chính
|
04 giờ
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng,
ban chuyên môn
|
02 giờ
|
|
|
|
Phòng Quản lý Giá Công sản
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định HS
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
38 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển TTHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành
chính: Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức,
đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
+ Sở Tài chính: 20 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 160 giờ
+ UBND tỉnh: 04 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 32 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
B2
|
Phòng Quản lý Giá Công sản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
01 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
147 giờ
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển HS, văn bản UBND
tỉnh (nếu cần UBND ban hành quyết định). Nếu không thì có văn bản chuyển đến
TTHCC để trả lời cho tổ chức, đơn vị.
|
02 giờ
|
|
|
|
UBN D tỉnh
|
B3
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng,
ban chuyên môn.
|
04 giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
12 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành
chính: Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn
vị.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
+ Sở Tài chính: 20 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 160 giờ
+ UBND tỉnh: 04 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 32 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
B2
|
Phòng Quản lý Giá Công sản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
01 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
147 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển HS, văn bản UBND
tỉnh (nếu cần UBND ban hành quyết định). Nếu không thì có văn bản chuyển đến
TTHCC để trả lời cho tổ chức, đơn vị.
|
02 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng,
ban chuyên môn.
|
04 giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
12 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành
chính: Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp
không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
+ Sở Tài chính: 20 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 160 giờ
+ UBND tỉnh: 04 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 32 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
B2
|
Phòng Quản lý Giá Công sản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
01 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Lấy ý kiến cơ quan, đơn
vị.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
147 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển HS, văn bản UBND
tỉnh (nếu cần UBND ban hành quyết định). Nếu không thì có văn bản chuyển đến
TTHCC để trả lời cho tổ chức, đơn vị.
|
02 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng,
ban chuyên môn.
|
04 giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
12 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành
chính: Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình
thức đối tác công - tư
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 61 (ngày làm việc) x 08 giờ = 488 giờ
+ Sở Tài chính: 24 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 192 giờ
+ UBND tỉnh: 37 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 296 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
B2
|
Phòng Quản lý Giá Công sản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
01 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Lấy ý kiến cơ quan, đơn
vị.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
179 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển HS, văn
bản UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng,
ban chuyên môn.
|
04 giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Lấy ý kiến Thường trực
HĐND cấp tỉnh
- Trình lãnh đạo
|
276 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành
chính: Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được
giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
+ Sở Tài chính: 20 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 160 giờ
+ UBND tỉnh: 04 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 32 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
B2
|
Phòng Quản lý Giá Công sản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
01 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
147 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển HS, văn bản UBND
tỉnh (nếu cần UBND ban hành quyết định). Nếu không thì có văn bản chuyển đến
TTHCC để trả lời cho tổ chức, đơn vị.
|
02 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng,
ban chuyên môn.
|
04 giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
12 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành
chính: Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản
công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản
lý, sử dụng tài sản công.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 48 (ngày làm việc) x 08 giờ = 384 giờ
+ Sở Tài chính: 44 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 352 giờ
+ UBND tỉnh: 04 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 32 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
B2
|
Phòng Quản lý Giá Công sản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
01 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xác minh hồ
sơ.
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
339 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển HS, văn bản UBND
tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng,
ban chuyên môn.
|
04 giờ
|
|
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
12 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
10. Tên thủ tục hành
chính: Quyết định điều chuyển tài sản công
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
+ Sở Tài chính: 20 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 160 giờ
+ UBND tỉnh: 04 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 32 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
B2
|
Phòng Quản lý Giá Công sản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
01 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
147 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển HS, văn bản UBND
tỉnh (nếu cần UBND ban hành quyết định). Nếu không thì có văn bản chuyển đến TTHCC
để trả lời cho tổ chức, đơn vị.
|
02 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng,
ban chuyên môn.
|
04 giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
12 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
11. Tên thủ tục hành
chính: Quyết định bán tài sản công
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
+ Sở Tài chính: 20 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 160 giờ
+ UBND tỉnh: 04 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 32 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
B2
|
Phòng Quản lý Giá Công sản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
146 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển HS, văn bản UBND
tỉnh (nếu cần UBND ban hành quyết định). Nếu không thì có văn bản chuyển đến
TTHCC để trả lời cho tổ chức, đơn vị.
|
02 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng,
ban chuyên môn.
|
04 giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
12 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
12. Tên thủ tục hành
chính: Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản
2, Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 06 (ngày làm việc) x 08 giờ = 48 giờ
+ Sở Tài chính: 3,5 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 28 giờ
+ UBND tỉnh: 2,5 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 20 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
03 giờ
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
B2
|
Phòng Quản lý Giá Công sản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
01 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
17 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
03 giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển HS, văn bản UBND
tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
02 giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
08 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
03 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
03 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
13. Tên thủ tục hành
chính: Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 06 (ngày làm việc) x 08 giờ = 48 giờ
+ Sở Tài chính: 3,5 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 28 giờ
+ UBND tỉnh: 2,5 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 20 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
03 giờ
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
B2
|
Phòng Quản lý Giá Công sản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
01 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
17 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
03 giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển HS, văn bản UBND
tỉnh (nếu cần UBND ban hành quyết định). Nếu không thì có văn bản chuyển đến
TTHCC để trả lời cho tổ chức, đơn vị.
|
02 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng,
ban chuyên môn.
|
02 giờ
|
|
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
08 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
03 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
03 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
14. Tên thủ tục hành
chính: Quyết định thanh lý tài sản công
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
+ Sở Tài chính: 20 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 160 giờ
+ UBND tỉnh: 04 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 32 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
B2
|
Phòng Quản lý Giá Công sản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
01 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
147 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển HS, văn bản UBND
tỉnh (nếu cần UBND ban hành quyết định). Nếu không thì có văn bản chuyển đến
TTHCC để trả lời cho tổ chức, đơn vị.
|
02 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
04 giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
12 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
15. Tên thủ tục hành
chính: Quyết định tiêu hủy tài sản công
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
+ Sở Tài chính: 20 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 160 giờ
+ UBND tỉnh: 04 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 32 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
B2
|
Phòng Quản lý Giá Công sản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
01 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
147 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển HS, văn bản UBND
tỉnh (nếu cần UBND ban hành quyết định). Nếu không thì có văn bản chuyển đến
TTHCC để trả lời cho tổ chức, đơn vị.
|
02 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng,
ban chuyên môn.
|
04 giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
12 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
16. Tên thủ tục hành
chính: Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
+ Sở Tài chính: 20 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 160 giờ
+ UBND tỉnh: 04 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 32 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
B2
|
Phòng Quản lý Giá Công sản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
01 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
147 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển HS, văn bản UBND
tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng,
ban chuyên môn.
|
04 giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
12 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
17. Tên thủ tục hành
chính: Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập
vào mục đích liên doanh, liên kết
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 114 (ngày làm việc) x 08 giờ = 912 giờ
+ Sở Tài chính: 24 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 192 giờ
+ UBND tỉnh: 90 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 720 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
B2
|
Phòng Tài chính Hành chính sự nghiệp
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
01 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Chuyển HS, văn bản UBND
tỉnh
|
179 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
- Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển HS, văn bản UBND
tỉnh (nếu cần)
|
02 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng,
ban chuyên môn.
|
04 giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Lấy ý kiến thường trực
HĐND cấp tỉnh
- Đề nghị đơn vị chỉnh lý,
hoàn thiện hồ sơ
- Trình lãnh đạo
|
700 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
18. Tên thủ tục hành
chính: Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết
thúc
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 54 (ngày làm việc) x 08 giờ = 432 giờ
+ Sở Tài chính: 24 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 192 giờ
+ UBND tỉnh: 30 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 240 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
B2
|
Phòng Quản lý Giá Công sản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
01 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Chuyển HS, văn bản UBND
tỉnh
|
179 giờ
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển HS, văn bản UBND
tỉnh (nếu cần)
|
02 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng,
ban chuyên môn.
|
04 giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Lấy ý kiến cơ quan cấp
trên
- Trình lãnh đạo
|
220 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
19. Tên thủ tục hành
chính: Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không
còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 54 (ngày làm việc) x 08 giờ = 432 giờ
+ Sở Tài chính: 24 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 192 giờ
+ UBND tỉnh: 30 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 240 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuyển hồ sơ
|
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
B2
|
Phòng Quản lý Giá Công sản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
01 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
179 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển HS, văn bản UBND
tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng,
ban chuyên môn.
|
04 giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Lấy ý kiến cơ quan cấp
trên
- Trình lãnh đạo
|
220 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
II. Lĩnh
vực Tài chính doanh nghiệp
1. Tên thủ tục hành
chính: Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ
+ Sở Tài chính: 05 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 40 giờ
+ UBND tỉnh: 03 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 24 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
B2
|
Phòng Tài chính Doanh nghiệp
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Lấy ý kiến các Sở, ngành
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
28 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển HS, văn bản UBND
tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
02 giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Lấy ý kiến cơ quan cấp
trên
- Trình lãnh đạo
|
08 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành
chính: Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
+ Sở Tài chính: 05 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 40 giờ
+ UBND tỉnh: 03 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 24 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
B2
|
Phòng Tài chính Doanh nghiệp
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Lấy ý kiến các Sở, ngành
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
28 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển HS, văn bản UBND
tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng,
ban chuyên môn.
|
02 giờ
|
|
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Lấy ý kiến cơ quan cấp
trên
- Trình lãnh đạo
|
08 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành
chính: Thủ tục thẩm định mua bán tài sản vượt quá thẩm quyền của doanh nghiệp
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
+ Sở Tài chính: 02 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 16 giờ
+ UBND tỉnh: 02 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 16 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
B2
|
Phòng Tài chính Doanh nghiệp
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
01 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Lấy ý kiến các Sở, ngành
|
08 giờ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
01 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển HS, văn bản UBND
tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng,
ban chuyên môn.
|
02 giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Lấy ý kiến cơ quan cấp
trên
- Trình lãnh đạo
|
06 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
02 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành
chính: Thủ tục thẩm định thanh toán khối lượng dịch vụ
công ích
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
+ Sở Tài chính: 05 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 40 giờ
+ UBND tỉnh: 03 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 24 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
|
|
(ghi rõ họ tên)
|
|
|
|
|
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
B2
|
Phòng Tài chính Doanh nghiệp
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Lấy ý kiến các Sở, ngành
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
28 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển HS, văn bản UBND
tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng,
ban chuyên môn.
|
02 giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Lấy ý kiến cơ quan cấp
trên
- Trình lãnh đạo
|
08 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình LĐ
UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành
chính: Thủ tục thẩm tra chi phí dịch vụ, sản phẩm công ích
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
+ Sở Tài chính: 02 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 16 giờ
+ UBND tỉnh: 02 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 16 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
B2
|
Phòng Tài chính Doanh nghiệp
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
01 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Lấy ý kiến các Sở, ngành
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
01 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển HS, văn bản UBND
tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng,
ban chuyên môn.
|
02 giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Lấy ý kiến cơ quan cấp
trên
- Trình lãnh đạo
|
06 giờ
|
|
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
02 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành
chính: Thủ tục đánh giá, xếp loại công ty nhà nước
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 60 (ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ
+ Sở Tài chính: 51,5 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 412 giờ
+ UBND tỉnh: 8,5 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 68 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
B2
|
Phòng Tài chính Doanh nghiệp
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
08 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Lấy ý kiến các Sở, ngành
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
364 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
24 giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển HS, văn bản UBND
tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
04 giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Lấy ý kiến cơ quan cấp
trên
- Trình lãnh đạo
|
36 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
12 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
III. Lĩnh
vực hành chính về cơ chế tài chính phục vụ di dời các cơ sở gây ô nhiễm môi trường
và các cơ sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị
1. Tên thủ tục hành
chính: Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng
quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 36 (ngày làm việc) x 08 giờ = 288 giờ
+ Sở Tài chính: 31 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 248 giờ
+ UBND tỉnh: 05 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 40 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
B2
|
Phòng Quản lý Giá Công sản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
01 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thành lập Hội đồng thẩm
định giá, lấy ý kiến các Sở, ngành
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
235 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển HS, văn bản UBND
tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng,
ban chuyên môn.
|
04 giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Lấy ý kiến cơ quan cấp
trên
- Trình lãnh đạo
|
20 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành
chính: Thủ tục xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền
thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển
mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ (đang trình BTC bãi bỏ thủ tục này do đó,
không xây dựng quy trình nội bộ)
IV.
Lĩnh vực giá
1. Tên thủ tục hành
chính: Thủ tục thẩm định phương án giá thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
+ Sở Tài chính: 20 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 160 giờ
+ UBND tỉnh: 04 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 32 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
B2
|
Phòng Quản lý Giá Công sản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
01 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
147 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển HS, văn bản UBND
tỉnh (nếu cần UBND ban hành quyết định). Nếu không thì có văn bản chuyển đến
TTHCC để trả lời cho tổ chức, đơn vị.
|
02 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng,
ban chuyên môn.
|
04 giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
12 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
VP. UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP HUYỆN THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
1. Tên thủ tục hành
chính: Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức,
đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện
|
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
224 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả Bộ phận TN
& TKQ
|
04 giờ
|
|
|
|
B5
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành
chính: Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn
vị.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện
|
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
224 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả Bộ phận TN
& TKQ
|
04 giờ
|
|
|
|
B5
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành
chính: Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp
không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện
|
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
224 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả Bộ phận TN
& TKQ
|
04 giờ
|
|
|
|
B5
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành
chính: Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được
giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện
|
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
224 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả Bộ phận TN
& TKQ
|
04 giờ
|
|
|
|
B5
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành
chính: Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản
công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản
lý, sử dụng tài sản công.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 60 (ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Tài chính – Kế
|
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
|
hoạch huyện
|
Chuyên viên bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
464 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả Bộ phận TN
& TKQ
|
04 giờ
|
|
|
|
B5
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành
chính: Quyết định điều chuyển tài sản công
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện
|
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
224 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả Bộ phận TN
& TKQ
|
04 giờ
|
|
|
|
B5
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành
chính: Quyết định bán tài sản công
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện
|
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
224 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả Bộ phận TN
& TKQ
|
04 giờ
|
|
|
|
B5
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành
chính: Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản
2, Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện
|
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
40 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả Bộ phận TN
& TKQ
|
04 giờ
|
|
|
|
B5
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành
chính: Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện
|
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
40 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả Bộ phận TN
& TKQ
|
04 giờ
|
|
|
|
B5
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
10. Tên thủ tục hành
chính: Quyết định thanh lý tài sản công
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện
|
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
224 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả Bộ phận TN
& TKQ
|
04 giờ
|
|
|
|
B5
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
11. Tên thủ tục hành
chính: Quyết định tiêu hủy tài sản công
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện
|
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
224 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả Bộ phận TN
& TKQ
|
04 giờ
|
|
|
|
B5
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
12. Tên thủ tục hành
chính: Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện
|
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
224 giờ
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả Bộ phận TN
& TKQ
|
04 giờ
|
|
|
|
B5
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
13. Tên thủ tục hành
chính: Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện
|
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Ngân sách
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên bộ phận Quản lý Ngân sách
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
224 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Ngân sách
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả Bộ phận TN
& TKQ
|
04 giờ
|
|
|
|
B5
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
14. Quyết định xử lý tài
sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 60 (ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện
|
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
464 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả Bộ phận TN
& TKQ
|
04 giờ
|
|
|
|
B5
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
15. Tên thủ tục hành
chính: Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không
còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 60 (ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện
|
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
464 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả Bộ phận TN
& TKQ
|
04 giờ
|
|
|
|
B5
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
16. Tên thủ tục hành
chính: Mua quyển hóa đơn
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên
nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện
|
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
24 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả Bộ phận TN
& TKQ
|
04 giờ
|
|
|
|
B5
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
17. Tên thủ tục hành
chính: Mua hóa đơn lẻ
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện
|
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
CV xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
24 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo bộ phận Quản lý Giá Công sản
|
- Duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả Bộ phận TN
& TKQ
|
04 giờ
|
|
|
|
B5
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
18. Tên thủ tục hành
chính: Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ
thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
- Chưa thực hiện xây dựng
quy trình nội bộ do chưa có quy định cụ thể của Bộ Tài chính
19. Tên thủ tục hành chính:
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống
giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản,
nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công
- Chưa thực hiện xây dựng
quy trình nội bộ do chưa có quy định cụ thể của Bộ Tài chính