|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 28/2020/QĐ-UBND quy định khung giá các loại rừng tỉnh Lào Cai
Số hiệu:
|
28/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Đặng Xuân Phong
|
Ngày ban hành:
|
10/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 28/2020/QĐ-UBND
|
Lào
Cai, ngày 10 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ KHUNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 107/TTr-SNN ngày 30 tháng 6 năm
2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Quy định về khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 9 năm 2020 và thay thế Quyết định số
54/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định về
giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị liên quan và các tổ chức, hộ gia đình,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục kiểm tra VBQPPL- Bộ Tư pháp;
- TT.Tỉnh ủy; HĐND tỉnh;
- CT, PCT1,2,3;
- Đoàn ĐBQH và các Ban HĐND tỉnh;
- UBMTTQ và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh;
- Như Điều 3 QĐ;
- Công báo Lào Cai;
- BBT Cổng TTĐT tỉnh;
- CVP, PCVP1,2,3;
- Lưu: VT,TH1,2,NLN1,2,3.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Xuân Phong
|
QUY ĐỊNH
KHUNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 28/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2020 của UBND tỉnh
Lào Cai)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Quy định về khung giá rừng tự nhiên,
rừng trồng trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư trong nước, người nước ngoài định cư ở Việt Nam, tổ chức
cá nhân nước ngoài có hoạt động liên quan đến xác định và áp dụng khung giá các
loại rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Mục
đích xây dựng khung giá rừng
Khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Lào
Cai, làm cơ sở để tính tiền trong các trường hợp đã được quy định tại Điều 91,
Chương IX, Luật Lâm nghiệp năm 2017.
Chương II
KHUNG GIÁ CÁC LOẠI
RỪNG
Điều 4. Khung giá
các loại rừng trên địa bàn tỉnh
1. Khung giá rừng tự nhiên: Khung giá
rừng tự nhiên được xây dựng chung cho các loại rừng gồm: Rừng đặc dụng, rừng
phòng hộ và rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh.
a) Đối với rừng gỗ: Chi tiết theo Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Đối với rừng vầu, nứa: Chi tiết
theo Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
c) Đối với rừng hỗn giao (gỗ, tre nứa
hoặc tre nứa, gỗ): Khung giá rừng là tổng hợp của khung giá rừng gỗ và vầu nứa
như trên.
2. Khung giá rừng trồng: Khung giá rừng
trồng được xây dựng riêng cho rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất, cụ
thể:
a) Khung giá rừng phòng hộ, đặc dụng:
Khung giá rừng đặc dụng và rừng phòng hộ được xác định chung cho các loài cây đặc
trưng tại các địa phương trên địa bàn tỉnh. Chi tiết theo phụ lục III ban hành
kèm theo Quyết định này.
b) Khung giá rừng sản xuất: Khung giá
rừng sản xuất được xây dựng chung cho các địa phương trên địa bàn tỉnh. Chi tiết
theo phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định này.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 5. Trách nhiệm
của các sở, ban, ngành, địa phương và các tổ chức, cá nhân có liên quan
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
a) Chủ trì tổ chức kiểm tra, giám sát
việc thực hiện khung giá các loại rừng trên địa bàn.
b) Tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng
định giá rừng để định giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh khi có đề nghị, yêu cầu;
điều chỉnh khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh khi các yếu tố đầu vào và
các yếu tố khác làm tăng hoặc giảm giá trị của rừng theo quy định tại Khoản 3,
Điều 13, Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng.
2. Sở Tài chính
Theo dõi biến động giá chuyển nhượng,
cho thuê rừng hoặc giá giao dịch về quyền sử dụng các loại rừng, trên thị trường
để phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề xuất UBND tỉnh điều
chỉnh, bổ sung.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
Chủ trì phối hợp với UBND các huyện,
thị xã, thành phố giao đất, cho thuê đất gắn với giao rừng, cho thuê rừng; thu
hồi, bồi thường đất gắn liền với rừng thuộc thẩm quyền.
4. Cục thuế tỉnh
a) Tiếp nhận, xác định nghĩa vụ tài
chính đối với hồ sơ giao rừng, cho thuê rừng của các tổ chức do các cơ quan chức
năng gửi đến
b) Chỉ đạo hướng dẫn các Chi cục thuế
xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của
các hộ gia đình, cá nhân do các cơ quan chức năng gửi đến.
5. Các sở, ngành có liên quan,
UBND các huyện, thị xã, thành phố
Có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài
chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị có liên quan triển
khai thực hiện.
Trong quá trình thực hiện có vướng mắc,
phát sinh các đơn vị kịp thời phản ánh bằng văn bản về Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, sửa đổi cho phù hợp
theo quy định./.
PHỤ LỤC I:
KHUNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN ĐỐI VỚI GỖ (TÍNH
CHO 1HA)
(Kèm theo Quyết định số: 28/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm
2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT
|
Loại
rừng
|
Khung
giá cây đứng (Tr.đồng/ha)
|
Khung
giá Quyền sử dụng (Tr.đồng/ha)
|
Khung
giá (Tr.đồng/ha)
|
Thấp
nhất
|
Cao
nhất
|
Thấp
nhất
|
Cao
nhất
|
Thấp
nhất
|
Cao
nhất
|
I
|
Rừng nghèo kiệt: 10-50 m3/ha
|
10,8
|
92,9
|
|
0,9
|
10,8
|
93,8
|
1
|
10-20
|
10,8
|
30,3
|
-
|
0,9
|
10,8
|
31,2
|
2
|
21-30
|
11,1
|
44,0
|
-
|
0,9
|
11,1
|
44,9
|
3
|
31-40
|
16,2
|
66,6
|
-
|
0,9
|
16,2
|
67,5
|
4
|
41-50
|
26,2
|
92,9
|
-
|
0,9
|
26,2
|
93,8
|
II
|
Rừng nghèo: 51-100 m3/ha
|
28,9
|
233,3
|
|
0,9
|
28,9
|
234,2
|
1
|
51-60
|
28,9
|
111,3
|
-
|
0,9
|
28,9
|
112,2
|
2
|
61-70
|
37,6
|
140,3
|
-
|
0,9
|
37,6
|
141,2
|
3
|
71-80
|
48,3
|
152,4
|
-
|
0,9
|
48,3
|
153,3
|
4
|
81-90
|
50,0
|
223,0
|
-
|
0,9
|
50,0
|
223,9
|
5
|
91-100
|
99,6
|
233,3
|
-
|
0,9
|
99,6
|
234,2
|
III
|
Rừng trung bình: 101-200 m3/ha
|
82,5
|
459,0
|
|
6,3
|
82,5
|
465,3
|
1
|
101-125
|
82,5
|
267,8
|
-
|
6,3
|
82,5
|
274,1
|
2
|
125-150
|
96,4
|
350,2
|
-
|
6,3
|
96,4
|
356,5
|
3
|
151-175
|
155,8
|
388,2
|
-
|
6,3
|
155,8
|
394,5
|
4
|
176-200
|
133,6
|
459,0
|
-
|
6,3
|
133,6
|
465,3
|
IV
|
Rừng giầu: 201-300 m3/ha
|
161,8
|
1.606,2
|
|
6,3
|
161,8
|
1.612,5
|
1
|
201-250
|
161,8
|
711,3
|
-
|
6,3
|
161,8
|
717,6
|
2
|
251-300
|
268,0
|
1.606,2
|
-
|
6,3
|
268,0
|
1.612,5
|
V
|
Rừng rất giầu: từ 301 m3/ha
trở lên
|
857,1
|
4.187,0
|
|
6,3
|
857,1
|
4.193,3
|
1
|
301-450
|
857,1
|
2.898,7
|
-
|
6,3
|
857,1
|
2.905,8
|
2
|
450-550
|
1.264,9
|
3.542,9
|
-
|
6,3
|
1.264,9
|
3.549,2
|
3
|
> 550
|
1.546,0
|
4.187,0
|
-
|
6,3
|
1.546,0
|
4.193,3
|
PHỤ LỤC II
KHUNG GIÁ RỪNG VẦU, NỨA TỰ NHIÊN (TÍNH
CHO 1HA)
(Kèm theo Quyết định số: 28/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2020 của UBND tỉnh
Lào Cai)
STT
|
Loại rừng
|
Cấp đường kính (cm)
|
Trạng thái
|
Mật độ
(cây/ha)
|
Khung giá cây đứng (Tr.đồng/ha)
|
Khung giá Quyền sử dụng (Tr.đồng/ha)
|
Khung giá (Tr.đồng/ha)
|
Thấp nhất
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Cao nhất
|
1
|
Nứa
|
Nứa to (D ≥ 5)
|
Rừng giàu
(dày)
|
> 8.000
|
14,1
|
-
|
0,8
|
14,9
|
Rừng trung
bình
|
5.000 - 8.000
|
8,8
|
9,5
|
-
|
0,8
|
8,8
|
10,3
|
Rừng nghèo
(thưa)
|
< 5.000
|
5,9
|
-
|
0,8
|
6,7
|
Nứa nhỏ (D < 5)
|
Rừng giàu
(dày)
|
> 10.000
|
1,5
|
-
|
0,8
|
2,3
|
Rừng trung
bình
|
6.000 -10.000
|
0,8
|
0,9
|
-
|
0,8
|
0,8
|
1,7
|
Rừng nghèo
(thưa)
|
< 6.000
|
0,5
|
-
|
0,8
|
1,3
|
2
|
Vầu
|
Vầu to
(D ≥ 6)
|
Rừng giàu
(dày)
|
> 3.000
|
21,1
|
-
|
0,8
|
21,9
|
Rừng trung
bình
|
1.000-3.000
|
7,0
|
15,1
|
-
|
0,8
|
7,0
|
15,9
|
Rừng nghèo
(thưa)
|
< 1.000
|
5,0
|
-
|
0,8
|
5,8
|
Vầu nhỏ (D < 6)
|
Rừng giàu
(dày)
|
> 5.000
|
1,9
|
-
|
0,8
|
2,7
|
Rừng trung
bình
|
2.000-5.000
|
0,8
|
1,2
|
-
|
0,8
|
0,8
|
2,0
|
Rừng nghèo
(thưa)
|
< 2.000
|
0,5
|
-
|
0,8
|
1,3
|
PHỤ LỤC III
KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG
THEO LOÀI CÂY
(Kèm theo Quyết định số: 28/2020/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của UBND tỉnh Lào
Cai)
TT
|
Loài
cây/mật độ/năm trồng
|
Giá
rừng trồng (Grt)
|
Ghi
chú
|
Thấp
|
Cao
|
I
|
Cây mỡ
|
|
|
|
|
Mật độ trồng 1660 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
37.514.617
|
59.828.891
|
|
|
Năm 2
|
68.550.137
|
98.502.397
|
|
|
Năm 3
|
92.131.406
|
131.248.495
|
|
|
Năm 4
|
112.101.940
|
162.671.081
|
|
|
Năm 5
|
124.584.734
|
187.303.722
|
|
|
Năm 6
|
138.573.158
|
214.310.614
|
|
|
Năm 7
|
153.928.843
|
243.483.085
|
|
|
Năm 8
|
170.622.541
|
274.972.728
|
|
|
Năm 9
|
188.747.915
|
308.941.742
|
|
|
Năm 10
|
192.787.940
|
316.795.086
|
|
|
Năm 11
|
197.373.882
|
324.651.301
|
|
|
Năm 12
|
202.543.957
|
332.510.588
|
|
|
Năm 13
|
208.339.052
|
340.373.164
|
|
|
Năm 14
|
214.802.920
|
347.417.297
|
|
|
Năm 15
|
222.530.347
|
355.229.617
|
|
II
|
Cây sa mộc
|
|
|
|
|
Mật độ 1660 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
37.890.711
|
58.989.706
|
|
|
Năm 2
|
68.998.207
|
97.256.800
|
|
|
Năm 3
|
92.579.476
|
129.491.022
|
|
|
Năm 4
|
112.550.010
|
159.597.715
|
|
|
Năm 5
|
125.544.928
|
183.965.405
|
|
|
Năm 6
|
139.319.289
|
211.082.118
|
|
|
Năm 7
|
153.927.651
|
240.765.417
|
|
|
Năm 8
|
169.428.396
|
273.194.963
|
|
|
Năm 9
|
186.652.177
|
308.562.994
|
|
|
Năm 10
|
188.959.311
|
317.336.127
|
|
|
Năm 11
|
192.065.928
|
326.932.403
|
|
|
Năm 12
|
195.653.125
|
336.528.600
|
|
|
Năm 13
|
199.754.541
|
346.249.669
|
|
|
Năm 14
|
204.406.172
|
356.104.350
|
|
|
Năm 15
|
209.646.533
|
366.101.997
|
|
|
Năm 16
|
215.516.835
|
375.430.656
|
|
|
Năm 17
|
222.061.173
|
384.043.499
|
|
|
Năm 18
|
229.326.731
|
391.890.418
|
|
|
Năm 19
|
236.542.034
|
398.917.800
|
|
|
Năm 20
|
244.525.524
|
406.986.182
|
|
III
|
Cây quế
|
|
|
|
|
Mật độ 2500 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
132.010.627
|
139.064.260
|
|
|
Năm 2
|
175.221.176
|
183.878.813
|
|
|
Năm 3
|
209.943.329
|
220.929.880
|
|
|
Năm 4
|
240.897.753
|
254.965.009
|
|
|
Năm 5
|
248.752.480
|
266.322.185
|
|
|
Năm 6
|
246.059.547
|
267.520.876
|
|
|
Năm 7
|
241.878.961
|
267.514.467
|
|
|
Năm 8
|
237.829.151
|
267.941.165
|
|
|
Năm 9
|
243.363.193
|
278.275.208
|
|
|
Năm 10
|
235.610.863
|
270.929.019
|
|
|
Năm 11
|
227.755.653
|
263.518.517
|
|
|
Năm 12
|
229.584.886
|
265.833.727
|
|
|
Năm 13
|
231.236.913
|
268.015.888
|
|
|
Năm 14
|
232.913.566
|
270.269.923
|
|
|
Năm 15
|
241.828.999
|
279.286.625
|
|
IV
|
Cây tống quá sủ
|
|
|
|
|
Mật độ 1660 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
38.830.946
|
46.561.875
|
|
|
Năm 2
|
70.118.381
|
79.746.638
|
|
|
Năm 3
|
93.699.650
|
106.350.232
|
|
|
Năm 4
|
114.438.371
|
130.432.151
|
|
|
Năm 5
|
127.880.382
|
147.329.085
|
|
|
Năm 6
|
142.901.317
|
165.671.601
|
|
|
Năm 7
|
159.236.833
|
185.823.103
|
|
|
Năm 8
|
176.978.952
|
207.660.307
|
|
|
Năm 9
|
196.226.134
|
231.301.214
|
|
|
Năm 10
|
201.466.495
|
237.967.001
|
|
|
Năm 11
|
207.336.796
|
244.552.532
|
|
|
Năm 12
|
213.881.135
|
251.052.187
|
|
|
Năm 13
|
221.146.693
|
257.459.955
|
|
|
Năm 14
|
228.361.996
|
263.769.405
|
|
|
Năm 15
|
236.345.486
|
271.069.600
|
|
V
|
Cây thông Mã Vĩ
|
|
|
|
|
Mật độ 1660 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
38.830.946
|
40.932.573
|
|
|
Năm 2
|
70.118.381
|
71.756.692
|
|
|
Năm 3
|
93.699.650
|
95.834.396
|
|
|
Năm 4
|
113.670.184
|
117.213.613
|
|
|
Năm 5
|
126.665.103
|
132.242.905
|
|
|
Năm 6
|
140.439.463
|
148.599.344
|
|
|
Năm 7
|
155.047.825
|
166.375.832
|
|
|
Năm 8
|
170.548.570
|
185.671.772
|
|
|
Năm 9
|
187.772.351
|
206.593.525
|
|
|
Năm 10
|
190.079.485
|
212.613.409
|
|
|
Năm 11
|
193.186.103
|
219.317.482
|
|
|
Năm 12
|
196.773.299
|
226.193.890
|
|
|
Năm 13
|
200.874.716
|
233.004.784
|
|
|
Năm 14
|
205.526.346
|
239.745.579
|
|
|
Năm 15
|
210.766.707
|
246.411.366
|
|
|
Năm 16
|
216.637.009
|
252.996.896
|
|
|
Năm 17
|
223.181.348
|
259.496.551
|
|
|
Năm 18
|
230.446.906
|
265.904.320
|
|
|
Năm 19
|
237.662.208
|
272.213.770
|
|
|
Năm 20
|
245.645.698
|
279.513.965
|
|
VI
|
Cây lát hoa
|
|
|
|
|
Mật độ 1660 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
61.761.250
|
105.185.279
|
|
|
Năm 2
|
107.294.995
|
173.021.071
|
|
|
Năm 3
|
147.313.882
|
237.615.562
|
|
|
Năm 4
|
185.915.850
|
303.130.880
|
|
|
Năm 5
|
220.309.196
|
366.552.248
|
|
|
Năm 6
|
257.238.384
|
434.763.537
|
|
|
Năm 7
|
296.883.329
|
508.104.592
|
|
|
Năm 8
|
339.436.569
|
586.939.093
|
|
|
Năm 9
|
385.104.143
|
671.656.223
|
|
|
Năm 10
|
385.452.111
|
674.758.499
|
|
|
Năm 11
|
385.473.575
|
677.563.554
|
|
|
Năm 12
|
385.143.248
|
680.046.398
|
|
|
Năm 13
|
384.434.049
|
682.180.249
|
|
|
Năm 14
|
383.316.976
|
683.936.408
|
|
|
Năm 15
|
381.760.973
|
685.284.121
|
|
|
Năm 16
|
379.732.782
|
686.190.441
|
|
|
Năm 17
|
377.196.796
|
686.620.069
|
|
|
Năm 18
|
374.114.886
|
686.535.191
|
|
|
Năm 19
|
370.446.228
|
685.895.303
|
|
|
Năm 20
|
374.974.608
|
693.484.509
|
|
|
Năm 21
|
380.430.119
|
703.006.792
|
|
|
Năm 22
|
386.873.577
|
714.588.955
|
|
|
Năm 23
|
394.370.015
|
728.366.594
|
|
|
Năm 24
|
402.988.977
|
744.484.707
|
|
|
Năm 25
|
412.804.833
|
763.098.356
|
|
|
Năm 26
|
423.897.116
|
784.373.368
|
|
|
Năm 27
|
436.350.882
|
808.487.087
|
|
|
Năm 28
|
450.257.100
|
835.629.184
|
|
|
Năm 29
|
465.713.061
|
866.002.514
|
|
|
Năm 30
|
482.822.825
|
899.824.037
|
|
VII
|
Cây sơn tra
|
|
|
|
|
Mật độ 1660 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
310.068.268
|
531.200.922
|
|
|
Năm 2
|
444.557.592
|
748.309.026
|
|
|
Năm 3
|
590.662.652
|
991.959.305
|
|
|
Năm 4
|
742.554.336
|
1.248.633.028
|
|
|
Năm 5
|
901.423.799
|
1.521.754.443
|
|
|
Năm 6
|
1.061.472.154
|
1.796.912.124
|
|
|
Năm 7
|
1.270.569.459
|
2.156.790.718
|
|
|
Năm 8
|
1.445.941.683
|
2.458.416.901
|
|
|
Năm 9
|
1.671.000.798
|
2.845.865.895
|
|
|
Năm 10
|
1.870.475.879
|
3.189.124.285
|
|
PHỤ LỤC IV
KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG SẢN XUẤT THEO LOÀI
CÂY
(Kèm theo Quyết định số: 28/2020/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của UBND tỉnh Lào
Cai)
TT
|
Loài
cây/mật độ/năm trồng
|
Giá
rừng trồng (Grt)
|
Ghi
chú
|
Thấp
|
Cao
|
|
I
|
Cây keo
|
|
|
|
1.1
|
Mật độ 1100 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
15.653.646
|
43.450.960
|
|
|
Năm 2
|
36.291.418
|
64.392.226
|
|
|
Năm 3
|
50.187.085
|
79.178.162
|
|
|
Năm 4
|
61.336.044
|
91.621.984
|
|
|
Năm 5
|
65.291.878
|
97.097.084
|
|
|
Năm 6
|
69.394.417
|
102.837.220
|
|
|
Năm 7
|
73.653.931
|
108.860.945
|
|
|
Năm 8
|
78.081.407
|
115.188.108
|
|
|
Năm 9
|
82.688.605
|
121.839.953
|
|
|
Năm 10
|
85.749.745
|
127.860.819
|
|
1.2
|
Mật độ trồng 1660 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
21.730.926
|
48.036.093
|
|
|
Năm 2
|
45.101.876
|
71.478.915
|
|
|
Năm 3
|
60.520.563
|
87.573.370
|
|
|
Năm 4
|
71.757.134
|
100.017.192
|
|
|
Năm 5
|
75.806.713
|
105.492.292
|
|
|
Năm 6
|
80.009.559
|
111.232.428
|
|
|
Năm 7
|
84.376.402
|
117.256.153
|
|
|
Năm 8
|
88.918.720
|
123.583.316
|
|
|
Năm 9
|
93.648.798
|
130.235.161
|
|
|
Năm 10
|
96.841.421
|
136.256.027
|
|
1.3
|
Mật độ trồng 2000 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
25.850.173
|
58.129.958
|
|
|
Năm 2
|
50.910.616
|
83.603.284
|
|
|
Năm 3
|
67.286.161
|
101.039.718
|
|
|
Năm 4
|
78.610.345
|
114.069.389
|
|
|
Năm 5
|
82.753.668
|
120.171.347
|
|
|
Năm 6
|
87.056.822
|
126.582.220
|
|
|
Năm 7
|
91.530.993
|
133.323.634
|
|
|
Năm 8
|
96.188.153
|
140.418.725
|
|
|
Năm 9
|
101.041.112
|
147.892.251
|
|
|
Năm 10
|
104.365.217
|
154.792.318
|
|
1.4
|
Mật độ trồng 2500 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
31.393.443
|
62.223.826
|
|
|
Năm 2
|
58.902.423
|
89.930.685
|
|
|
Năm 3
|
76.646.581
|
108.535.440
|
|
|
Năm 4
|
88.058.377
|
121.565.111
|
|
|
Năm 5
|
92.295.446
|
127.667.068
|
|
|
Năm 6
|
96.698.906
|
134.077.941
|
|
|
Năm 7
|
101.280.406
|
140.819.355
|
|
|
Năm 8
|
106.052.408
|
147.914.446
|
|
|
Năm 9
|
111.028.247
|
155.387.973
|
|
|
Năm 10
|
114.483.834
|
162.288.039
|
|
II
|
Cây mỡ
|
|
|
|
2.1
|
Mật độ trồng 1660 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
17.790.125
|
60.046.939
|
|
|
Năm 2
|
40.908.044
|
84.353.345
|
|
|
Năm 3
|
56.017.480
|
101.333.327
|
|
|
Năm 4
|
66.923.154
|
114.724.665
|
|
|
Năm 5
|
70.618.671
|
121.213.605
|
|
|
Năm 6
|
74.442.672
|
128.038.551
|
|
|
Năm 7
|
78.404.150
|
135.223.021
|
|
|
Năm 8
|
82.512.729
|
142.792.183
|
|
|
Năm 9
|
86.778.705
|
150.772.966
|
|
|
Năm 10
|
91.213.096
|
159.194.182
|
|
|
Năm 11
|
95.827.692
|
168.086.663
|
|
|
Năm 12
|
100.635.107
|
177.483.395
|
|
|
Năm 13
|
105.648.837
|
187.419.678
|
|
|
Năm 14
|
110.883.326
|
197.933.280
|
|
|
Năm 15
|
114.615.668
|
208.086.227
|
|
2.2
|
Mật độ trồng 2000 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
16.499.422
|
58.914.568
|
|
|
Năm 2
|
38.002.987
|
81.810.125
|
|
|
Năm 3
|
50.870.282
|
96.754.297
|
|
|
Năm 4
|
59.405.365
|
107.993.198
|
|
|
Năm 5
|
62.687.664
|
114.106.946
|
|
|
Năm 6
|
66.089.552
|
120.548.623
|
|
|
Năm 7
|
69.619.400
|
127.341.184
|
|
|
Năm 8
|
73.286.166
|
134.509.191
|
|
|
Năm 9
|
77.099.434
|
142.078.926
|
|
|
Năm 10
|
81.069.458
|
150.078.508
|
|
|
Năm 11
|
85.207.213
|
158.538.029
|
|
|
Năm 12
|
89.524.439
|
167.489.682
|
|
|
Năm 13
|
94.033.698
|
176.967.918
|
|
|
Năm 14
|
98.748.435
|
187.009.597
|
|
|
Năm 15
|
102.212.113
|
196.918.603
|
|
2.3
|
Mật độ trồng 2500 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
20.406.801
|
62.520.545
|
|
|
Năm 2
|
44.061.706
|
87.450.265
|
|
|
Năm 3
|
58.017.774
|
103.383.017
|
|
|
Năm 4
|
66.552.858
|
114.621.917
|
|
|
Năm 5
|
69.835.157
|
120.735.665
|
|
|
Năm 6
|
73.237.045
|
127.177.342
|
|
|
Năm 7
|
76.766.893
|
133.969.903
|
|
|
Năm 8
|
80.433.659
|
141.137.910
|
|
|
Năm 9
|
84.246.926
|
148.707.645
|
|
|
Năm 10
|
88.216.951
|
156.707.228
|
|
|
Năm 11
|
92.354.706
|
165.166.748
|
|
|
Năm 12
|
96.671.932
|
174.118.401
|
|
|
Năm 13
|
101.181.191
|
183.596.637
|
|
|
Năm 14
|
105.895.928
|
193.638.316
|
|
|
Năm 15
|
109.359.606
|
203.547.322
|
|
III
|
Cây sa mộc
|
|
|
|
3.1
|
Mật độ 1660 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
5.115.940
|
31.900.545
|
|
|
Năm 2
|
24.591.390
|
51.739.182
|
|
|
Năm 3
|
36.036.538
|
64.143.261
|
|
|
Năm 4
|
43.842.116
|
73.383.551
|
|
|
Năm 5
|
46.343.843
|
77.358.786
|
|
|
Năm 6
|
48.910.519
|
81.512.254
|
|
|
Năm 7
|
51.546.690
|
85.856.431
|
|
|
Năm 8
|
54.257.222
|
90.404.668
|
|
|
Năm 9
|
57.047.320
|
95.171.248
|
|
|
Năm 10
|
59.922.552
|
100.171.455
|
|
|
Năm 11
|
62.888.879
|
105.421.644
|
|
|
Năm 12
|
65.952.677
|
110.939.313
|
|
|
Năm 13
|
69.120.770
|
116.743.185
|
|
|
Năm 14
|
72.400.457
|
122.853.295
|
|
|
Năm 15
|
75.799.550
|
129.291.079
|
|
|
Năm 16
|
79.326.408
|
136.079.475
|
|
|
Năm 17
|
82.989.975
|
143.243.026
|
|
|
Năm 18
|
86.799.819
|
150.807.992
|
|
|
Năm 19
|
90.766.181
|
158.802.472
|
|
|
Năm 20
|
93.429.098
|
166.520.976
|
|
3.2
|
Mật độ 2000 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
8.679.720
|
36.337.753
|
|
|
Năm 2
|
29.691.269
|
57.708.296
|
|
|
Năm 3
|
41.939.320
|
70.927.917
|
|
|
Năm 4
|
49.811.813
|
80.321.547
|
|
|
Năm 5
|
52.385.139
|
84.460.855
|
|
|
Năm 6
|
55.028.426
|
88.789.882
|
|
|
Năm 7
|
57.746.571
|
93.321.907
|
|
|
Năm 8
|
60.544.815
|
98.071.141
|
|
|
Năm 9
|
63.428.764
|
103.052.788
|
|
|
Năm 10
|
66.404.418
|
108.283.117
|
|
|
Năm 11
|
69.478.196
|
113.779.536
|
|
|
Năm 12
|
72.656.966
|
119.560.671
|
|
|
Năm 13
|
75.948.079
|
125.646.452
|
|
|
Năm 14
|
79.359.398
|
132.058.204
|
|
|
Năm 15
|
82.899.337
|
138.818.746
|
|
|
Năm 16
|
86.576.901
|
145.952.493
|
|
|
Năm 17
|
90.401.722
|
153.485.569
|
|
|
Năm 18
|
94.384.109
|
161.445.927
|
|
|
Năm 19
|
98.535.091
|
169.863.476
|
|
|
Năm 20
|
101.395.552
|
178.034.664
|
|
3.3
|
Mật độ 2500 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
13.527.657
|
41.962.669
|
|
|
Năm 2
|
36.770.672
|
65.522.989
|
|
|
Năm 3
|
50.170.034
|
79.874.497
|
|
|
Năm 4
|
58.109.441
|
89.421.466
|
|
|
Năm 5
|
60.754.366
|
93.724.848
|
|
|
Năm 6
|
63.474.264
|
98.229.434
|
|
|
Năm 7
|
66.274.383
|
102.949.307
|
|
|
Năm 8
|
69.160.339
|
107.899.538
|
|
|
Năm 9
|
72.138.140
|
113.096.252
|
|
|
Năm 10
|
75.214.215
|
118.556.703
|
|
|
Năm 11
|
78.395.443
|
124.299.352
|
|
|
Năm 12
|
81.689.186
|
130.343.953
|
|
|
Năm 13
|
85.103.319
|
136.711.643
|
|
|
Năm 14
|
88.646.270
|
143.425.038
|
|
|
Năm 15
|
92.327.056
|
150.508.337
|
|
|
Năm 16
|
96.155.324
|
157.987.435
|
|
|
Năm 17
|
100.141.400
|
165.890.035
|
|
|
Năm 18
|
104.296.330
|
174.245.785
|
|
|
Năm 19
|
108.631.932
|
183.086.404
|
|
|
Năm 20
|
111.689.938
|
191.710.275
|
|
3.4
|
Mật độ 3300 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
20.783.389
|
51.727.866
|
|
|
Năm 2
|
47.561.683
|
78.845.401
|
|
|
Năm 3
|
62.765.618
|
95.065.252
|
|
|
Năm 4
|
70.771.941
|
104.918.901
|
|
|
Năm 5
|
73.488.465
|
109.550.430
|
|
|
Năm 6
|
76.284.974
|
114.406.133
|
|
|
Năm 7
|
79.167.067
|
119.501.702
|
|
|
Năm 8
|
82.140.734
|
124.853.927
|
|
|
Năm 9
|
85.212.387
|
130.480.775
|
|
|
Năm 10
|
88.388.883
|
136.401.469
|
|
|
Năm 11
|
91.677.562
|
142.636.578
|
|
|
Năm 12
|
95.086.278
|
149.208.112
|
|
|
Năm 13
|
98.623.431
|
156.139.620
|
|
|
Năm 14
|
102.298.014
|
163.456.300
|
|
|
Năm 15
|
106.119.645
|
171.185.115
|
|
|
Năm 16
|
110.098.619
|
179.354.913
|
|
|
Năm 17
|
114.245.950
|
187.996.564
|
|
|
Năm 18
|
118.573.422
|
197.143.097
|
|
|
Năm 19
|
123.093.645
|
206.829.854
|
|
|
Năm 20
|
126.349.194
|
216.359.094
|
|
IV
|
Cây quế
|
|
|
|
4.1
|
Mật độ 2500 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
190.775.676
|
242.082.471
|
|
|
Năm 2
|
226.600.180
|
279.581.525
|
|
|
Năm 3
|
253.171.771
|
308.963.465
|
|
|
Năm 4
|
275.205.464
|
334.592.997
|
|
|
Năm 5
|
276.344.683
|
337.951.518
|
|
|
Năm 6
|
266.277.912
|
330.377.332
|
|
|
Năm 7
|
253.778.428
|
320.721.691
|
|
|
Năm 8
|
240.420.508
|
310.859.679
|
|
|
Năm 9
|
235.506.843
|
309.843.322
|
|
|
Năm 10
|
229.645.976
|
308.207.235
|
|
|
Năm 11
|
221.403.191
|
305.153.355
|
|
|
Năm 12
|
223.583.640
|
312.896.071
|
|
|
Năm 13
|
225.268.949
|
320.543.144
|
|
|
Năm 14
|
226.526.858
|
328.190.279
|
|
|
Năm 15
|
238.272.530
|
347.517.922
|
|
4.2
|
Mật độ 3300 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
253.349.834
|
316.499.974
|
|
|
Năm 2
|
296.639.053
|
362.059.047
|
|
|
Năm 3
|
329.126.926
|
398.164.444
|
|
|
Năm 4
|
355.627.062
|
429.295.628
|
|
|
Năm 5
|
356.175.212
|
432.664.738
|
|
|
Năm 6
|
341.892.444
|
421.558.841
|
|
|
Năm 7
|
324.474.123
|
407.766.768
|
|
|
Năm 8
|
305.791.635
|
393.559.113
|
|
|
Năm 9
|
298.240.260
|
391.000.390
|
|
|
Năm 10
|
289.430.737
|
387.606.130
|
|
|
Năm 11
|
277.610.469
|
382.455.757
|
|
|
Năm 12
|
279.547.009
|
391.539.224
|
|
|
Năm 13
|
280.638.536
|
400.288.101
|
|
|
Năm 14
|
281.235.497
|
409.088.566
|
|
|
Năm 15
|
295.960.357
|
433.336.673
|
|
4.3
|
Mật độ 5000 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
386.267.236
|
474.414.359
|
|
|
Năm 2
|
445.415.285
|
537.085.373
|
|
|
Năm 3
|
490.471.313
|
587.461.430
|
|
|
Năm 4
|
526.458.418
|
630.265.767
|
|
|
Năm 5
|
525.866.848
|
633.768.182
|
|
|
Năm 6
|
502.759.028
|
615.271.439
|
|
|
Năm 7
|
474.765.644
|
592.551.132
|
|
|
Năm 8
|
444.830.982
|
569.158.268
|
|
|
Năm 9
|
431.804.652
|
563.436.146
|
|
|
Năm 10
|
416.780.161
|
556.331.338
|
|
|
Năm 11
|
397.091.214
|
546.438.094
|
|
|
Năm 12
|
397.904.269
|
557.742.690
|
|
|
Năm 13
|
397.870.466
|
568.944.974
|
|
|
Năm 14
|
396.879.325
|
579.986.585
|
|
|
Năm 15
|
417.892.114
|
614.619.918
|
|
4.4
|
Mật độ 7000 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
542.901.314
|
660.449.376
|
|
|
Năm 2
|
566.840.346
|
743.269.822
|
|
|
Năm 3
|
680.586.673
|
810.453.868
|
|
|
Năm 4
|
727.755.808
|
867.011.635
|
|
|
Năm 5
|
725.815.127
|
870.659.690
|
|
|
Năm 6
|
692.315.184
|
843.459.313
|
|
|
Năm 7
|
651.964.668
|
810.324.354
|
|
|
Năm 8
|
608.953.223
|
776.282.944
|
|
|
Năm 9
|
589.381.228
|
766.731.233
|
|
|
Năm 10
|
567.017.111
|
755.229.160
|
|
|
Năm 11
|
537.977.906
|
739.661.923
|
|
|
Năm 12
|
537.822.984
|
753.932.145
|
|
|
Năm 13
|
536.164.647
|
767.718.850
|
|
|
Năm 14
|
532.897.653
|
780.988.191
|
|
|
Năm 15
|
561.305.681
|
827.835.595
|
|
V
|
Cây bồ đề
|
|
|
|
5.1
|
Mật độ 2500 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
15.118.415
|
39.436.963
|
|
|
Năm 2
|
34.078.018
|
58.425.717
|
|
|
Năm 3
|
47.707.524
|
72.699.046
|
|
|
Năm 4
|
55.893.186
|
82.162.365
|
|
|
Năm 5
|
58.801.604
|
86.376.240
|
|
|
Năm 6
|
61.803.439
|
90.785.053
|
|
|
Năm 7
|
64.905.230
|
95.402.450
|
|
|
Năm 8
|
68.113.976
|
100.243.032
|
|
|
Năm 9
|
71.437.162
|
105.322.421
|
|
|
Năm 10
|
73.411.881
|
109.921.777
|
|
5.2
|
Mật độ 3300 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
22.771.061
|
50.306.114
|
|
|
Năm 2
|
43.883.694
|
71.519.327
|
|
|
Năm 3
|
59.379.056
|
87.775.239
|
|
|
Năm 4
|
67.697.204
|
97.667.472
|
|
|
Năm 5
|
70.747.382
|
102.340.287
|
|
|
Năm 6
|
73.900.901
|
107.240.165
|
|
|
Năm 7
|
77.164.994
|
112.383.001
|
|
|
Năm 8
|
80.547.402
|
117.785.803
|
|
|
Năm 9
|
84.056.406
|
123.466.768
|
|
|
Năm 10
|
86.229.952
|
128.709.810
|
|
VI
|
Cây trẩu
|
|
|
|
6.1
|
Mật độ 1660 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
216.515.181
|
64.981.122
|
|
|
Năm 2
|
250.902.701
|
84.118.971
|
|
|
Năm 3
|
278.111.229
|
98.969.303
|
|
|
Năm 4
|
302.783.623
|
110.827.083
|
|
|
Năm 5
|
313.740.843
|
108.041.433
|
|
|
Năm 6
|
315.523.097
|
102.466.674
|
|
|
Năm 7
|
296.337.657
|
94.499.408
|
|
|
Năm 8
|
227.447.344
|
84.467.521
|
|
|
Năm 9
|
167.570.338
|
72.655.609
|
|
|
Năm 10
|
176.632.851
|
75.523.832
|
|
6.2
|
Mật độ 2000 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
57.537.725
|
79.309.173
|
|
|
Năm 2
|
78.332.712
|
100.051.093
|
|
|
Năm 3
|
94.199.758
|
116.448.804
|
|
|
Năm 4
|
105.944.576
|
129.242.990
|
|
|
Năm 5
|
105.749.290
|
125.500.894
|
|
|
Năm 6
|
101.974.162
|
118.401.618
|
|
|
Năm 7
|
95.128.923
|
108.424.400
|
|
|
Năm 8
|
85.633.706
|
95.959.622
|
|
|
Năm 9
|
73.840.132
|
81.332.838
|
|
|
Năm 10
|
76.287.758
|
84.521.307
|
|
6.3
|
Mật độ 2500 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
73.975.475
|
79.818.343
|
|
|
Năm 2
|
96.901.164
|
100.560.263
|
|
|
Năm 3
|
114.774.382
|
116.957.974
|
|
|
Năm 4
|
127.500.816
|
129.752.161
|
|
|
Năm 5
|
126.627.859
|
126.010.064
|
|
|
Năm 6
|
121.263.624
|
118.910.788
|
|
|
Năm 7
|
112.044.121
|
108.933.570
|
|
|
Năm 8
|
99.503.000
|
96.468.793
|
|
|
Năm 9
|
84.071.589
|
81.842.008
|
|
|
Năm 10
|
86.776.810
|
85.030.478
|
|
VII
|
Cây tống quá sủ
|
|
|
|
7.1
|
Mật độ 1660 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
2.267.609
|
11.587.011
|
|
|
Năm 2
|
21.657.800
|
29.916.966
|
|
|
Năm 3
|
32.819.184
|
40.853.083
|
|
|
Năm 4
|
40.321.135
|
48.522.654
|
|
|
Năm 5
|
42.497.981
|
50.817.219
|
|
|
Năm 6
|
44.717.035
|
53.172.371
|
|
|
Năm 7
|
46.981.250
|
55.592.350
|
|
|
Năm 8
|
49.293.789
|
58.081.694
|
|
|
Năm 9
|
51.658.034
|
60.645.260
|
|
|
Năm 10
|
54.077.604
|
63.288.241
|
|
|
Năm 11
|
56.556.373
|
66.016.198
|
|
|
Năm 12
|
59.098.483
|
68.835.079
|
|
|
Năm 13
|
61.708.370
|
71.751.248
|
|
|
Năm 14
|
64.390.776
|
74.771.515
|
|
|
Năm 15
|
65.679.862
|
77.167.611
|
|
7.2
|
Mật độ 2000 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
4.989.679
|
16.425.289
|
|
|
Năm 2
|
25.881.337
|
36.296.768
|
|
|
Năm 3
|
37.769.132
|
48.088.687
|
|
|
Năm 4
|
45.256.152
|
55.954.676
|
|
|
Năm 5
|
47.417.021
|
58.459.410
|
|
|
Năm 6
|
49.618.980
|
61.039.441
|
|
|
Năm 7
|
51.864.904
|
63.700.041
|
|
|
Năm 8
|
54.157.871
|
66.446.850
|
|
|
Năm 9
|
56.501.175
|
69.285.902
|
|
|
Năm 10
|
58.898.337
|
72.223.654
|
|
|
Năm 11
|
61.353.129
|
75.267.017
|
|
|
Năm 12
|
63.869.585
|
78.423.381
|
|
|
Năm 13
|
66.452.021
|
81.700.657
|
|
|
Năm 14
|
69.105.056
|
85.107.310
|
|
|
Năm 15
|
70.362.713
|
87.916.837
|
|
7.3
|
Mật độ 2500 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
9.080.396
|
20.955.252
|
|
|
Năm 2
|
32.186.232
|
42.912.716
|
|
|
Năm 3
|
45.148.846
|
55.769.540
|
|
|
Năm 4
|
52.620.934
|
63.717.198
|
|
|
Năm 5
|
54.765.827
|
66.309.317
|
|
|
Năm 6
|
56.950.691
|
68.982.851
|
|
|
Năm 7
|
59.178.324
|
71.743.499
|
|
|
Năm 8
|
61.451.719
|
74.597.359
|
|
|
Năm 9
|
63.774.080
|
77.550.956
|
|
|
Năm 10
|
66.148.835
|
81.211.271
|
|
|
Năm 11
|
68.579.651
|
85.027.775
|
|
|
Năm 12
|
71.070.452
|
89.011.402
|
|
|
Năm 13
|
73.625.438
|
93.173.849
|
|
|
Năm 14
|
76.249.101
|
97.527.634
|
|
|
Năm 15
|
77.475.330
|
100.750.593
|
|
VIII
|
Cây thông Mã Vĩ
|
|
|
|
8.1
|
Mật độ 1660 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
22.377.428
|
43.018.696
|
|
|
Năm 2
|
43.175.306
|
63.558.000
|
|
|
Năm 3
|
55.842.916
|
76.842.716
|
|
|
Năm 4
|
64.956.528
|
87.025.288
|
|
|
Năm 5
|
68.857.851
|
92.008.765
|
|
|
Năm 6
|
72.922.096
|
97.241.052
|
|
|
Năm 7
|
77.160.666
|
102.739.566
|
|
|
Năm 8
|
81.585.764
|
108.522.942
|
|
|
Năm 9
|
86.210.447
|
114.611.122
|
|
|
Năm 10
|
91.048.686
|
121.025.441
|
|
|
Năm 11
|
96.115.430
|
127.788.729
|
|
|
Năm 12
|
101.426.675
|
134.925.413
|
|
|
Năm 13
|
106.999.535
|
142.461.633
|
|
|
Năm 14
|
112.852.323
|
150.425.355
|
|
|
Năm 15
|
111.161.135
|
151.003.004
|
|
|
Năm 16
|
108.195.591
|
144.549.647
|
|
|
Năm 17
|
104.339.589
|
136.590.061
|
|
|
Năm 18
|
99.107.494
|
126.313.337
|
|
|
Năm 19
|
91.830.280
|
112.602.813
|
|
|
Năm 20
|
94.489.273
|
117.140.661
|
|
8.2
|
Mật độ 2000 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
48.011.368
|
40.417.930
|
|
|
Năm 2
|
71.914.544
|
61.979.966
|
|
|
Năm 3
|
87.024.664
|
75.562.224
|
|
|
Năm 4
|
97.959.571
|
85.343.876
|
|
|
Năm 5
|
103.809.680
|
89.898.369
|
|
|
Năm 6
|
109.959.124
|
94.671.642
|
|
|
Năm 7
|
116.428.859
|
99.679.012
|
|
|
Năm 8
|
123.241.303
|
104.936.864
|
|
|
Năm 9
|
130.420.446
|
110.462.732
|
|
|
Năm 10
|
137.991.957
|
116.275.378
|
|
|
Năm 11
|
145.983.303
|
122.394.876
|
|
|
Năm 12
|
154.423.871
|
128.842.705
|
|
|
Năm 13
|
163.345.107
|
135.641.850
|
|
|
Năm 14
|
172.780.658
|
142.816.901
|
|
|
Năm 15
|
155.766.525
|
140.944.172
|
|
|
Năm 16
|
136.911.232
|
137.580.320
|
|
|
Năm 17
|
116.463.896
|
133.190.964
|
|
|
Năm 18
|
94.614.575
|
127.194.320
|
|
|
Năm 19
|
71.502.130
|
118.787.878
|
|
|
Năm 20
|
72.376.724
|
123.447.395
|
|
8.3
|
Mật độ 2500 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
76.981.565
|
50.922.595
|
|
|
Năm 2
|
104.840.482
|
74.991.703
|
|
|
Năm 3
|
122.888.894
|
90.084.790
|
|
|
Năm 4
|
135.802.785
|
100.425.249
|
|
|
Năm 5
|
143.770.408
|
105.577.664
|
|
|
Năm 6
|
152.185.593
|
110.990.715
|
|
|
Năm 7
|
161.079.669
|
116.682.646
|
|
|
Năm 8
|
170.486.158
|
122.672.980
|
|
|
Năm 9
|
180.440.930
|
128.982.603
|
|
|
Năm 10
|
190.982.364
|
135.633.867
|
|
|
Năm 11
|
202.151.527
|
142.650.687
|
|
|
Năm 12
|
213.992.360
|
150.058.650
|
|
|
Năm 13
|
226.551.879
|
157.885.137
|
|
|
Năm 14
|
239.880.392
|
166.159.446
|
|
|
Năm 15
|
220.281.730
|
163.100.422
|
|
|
Năm 16
|
198.525.990
|
158.152.234
|
|
|
Năm 17
|
174.934.676
|
151.895.139
|
|
|
Năm 18
|
149.748.298
|
143.600.015
|
|
|
Năm 19
|
123.167.203
|
132.261.698
|
|
|
Năm 20
|
127.126.841
|
137.406.609
|
|
IX
|
Cây lát hoa
|
|
|
|
9.1
|
Mật độ 1100 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
8.667.750
|
50.928.888
|
|
|
Năm 2
|
26.390.079
|
70.072.542
|
|
|
Năm 3
|
37.191.007
|
83.140.536
|
|
|
Năm 4
|
45.612.056
|
94.275.928
|
|
|
Năm 5
|
48.772.337
|
100.278.923
|
|
|
Năm 6
|
52.043.665
|
106.602.095
|
|
|
Năm 7
|
55.433.816
|
113.267.855
|
|
|
Năm 8
|
58.951.105
|
120.300.184
|
|
|
Năm 9
|
62.604.432
|
127.724.744
|
|
|
Năm 10
|
66.403.320
|
135.568.990
|
|
|
Năm 11
|
70.764.680
|
144.065.687
|
|
|
Năm 12
|
74.885.972
|
152.839.496
|
|
|
Năm 13
|
79.185.583
|
162.127.437
|
|
|
Năm 14
|
83.675.995
|
171.965.501
|
|
|
Năm 15
|
88.370.563
|
182.392.197
|
|
|
Năm 16
|
93.283.580
|
193.448.727
|
|
|
Năm 17
|
98.430.336
|
205.179.182
|
|
|
Năm 18
|
103.827.194
|
217.630.736
|
|
|
Năm 19
|
109.491.660
|
230.853.864
|
|
|
Năm 20
|
115.442.466
|
244.902.579
|
|
|
Năm 21
|
121.699.657
|
259.834.670
|
|
|
Năm 22
|
128.284.680
|
291.171.611
|
|
|
Năm 23
|
135.220.483
|
292.600.657
|
|
|
Năm 24
|
142.531.620
|
310.571.514
|
|
|
Năm 25
|
150.244.365
|
329.700.298
|
|
|
Năm 26
|
158.386.830
|
350.068.064
|
|
|
Năm 27
|
166.989.097
|
371.761.540
|
|
|
Năm 28
|
176.083.350
|
394.873.526
|
|
|
Năm 29
|
185.704.029
|
419.503.317
|
|
|
Năm 30
|
194.417.066
|
445.021.604
|
|
9.2
|
Mật độ 1660 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
16.626.354
|
67.932.983
|
|
|
Năm 2
|
37.072.952
|
90.262.478
|
|
|
Năm 3
|
49.326.185
|
105.408.789
|
|
|
Năm 4
|
57.996.414
|
117.583.268
|
|
|
Năm 5
|
61.423.317
|
124.698.085
|
|
|
Năm 6
|
64.979.932
|
132.210.907
|
|
|
Năm 7
|
68.675.339
|
140.149.592
|
|
|
Năm 8
|
72.519.252
|
148.543.952
|
|
|
Năm 9
|
76.522.067
|
157.425.884
|
|
|
Năm 10
|
80.694.908
|
166.829.518
|
|
|
Năm 11
|
85.456.396
|
176.994.760
|
|
|
Năm 12
|
90.005.827
|
187.553.912
|
|
|
Năm 13
|
94.763.545
|
198.752.171
|
|
|
Năm 14
|
99.744.131
|
210.634.275
|
|
|
Năm 15
|
104.963.187
|
223.248.093
|
|
|
Năm 16
|
110.437.405
|
236.644.845
|
|
|
Năm 17
|
116.184.647
|
250.879.336
|
|
|
Năm 18
|
122.224.023
|
266.010.209
|
|
|
Năm 19
|
128.575.985
|
282.100.209
|
|
|
Năm 20
|
135.262.412
|
299.216.476
|
|
|
Năm 21
|
142.306.717
|
317.430.849
|
|
|
Năm 22
|
149.733.951
|
336.820.194
|
|
|
Năm 23
|
157.570.921
|
357.466.761
|
|
|
Năm 24
|
165.846.306
|
379.458.554
|
|
|
Năm 25
|
174.590.797
|
402.889.739
|
|
|
Năm 26
|
183.837.230
|
427.861.073
|
|
|
Năm 27
|
193.620.742
|
454.480.368
|
|
|
Năm 28
|
203.978.928
|
482.862.981
|
|
|
Năm 29
|
214.952.015
|
513.132.343
|
|
|
Năm 30
|
225.112.129
|
544.684.969
|
|
9.3
|
Mật độ 2000 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
22.679.833
|
83.350.448
|
|
|
Năm 2
|
44.865.954
|
107.970.753
|
|
|
Năm 3
|
58.092.431
|
124.760.407
|
|
|
Năm 4
|
67.011.840
|
137.973.972
|
|
|
Năm 5
|
70.705.366
|
146.200.611
|
|
|
Năm 6
|
74.547.268
|
154.903.082
|
|
|
Năm 7
|
78.547.930
|
164.114.693
|
|
|
Năm 8
|
82.718.468
|
173.871.083
|
|
|
Năm 9
|
87.070.771
|
184.210.387
|
|
|
Năm 10
|
91.617.564
|
195.173.409
|
|
|
Năm 11
|
96.779.181
|
207.007.196
|
|
|
Năm 12
|
101.756.749
|
219.351.692
|
|
|
Năm 13
|
106.972.574
|
232.460.269
|
|
|
Năm 14
|
112.443.336
|
246.386.412
|
|
|
Năm 15
|
118.186.879
|
261.187.353
|
|
|
Năm 16
|
124.222.298
|
276.924.326
|
|
|
Năm 17
|
130.570.025
|
293.662.854
|
|
|
Năm 18
|
137.251.921
|
311.473.046
|
|
|
Năm 19
|
144.291.378
|
330.429.918
|
|
|
Năm 20
|
151.713.426
|
350.613.738
|
|
|
Năm 21
|
159.544.844
|
372.110.391
|
|
|
Năm 22
|
167.814.291
|
395.011.778
|
|
|
Năm 23
|
176.552.427
|
419.416.228
|
|
|
Năm 24
|
185.792.060
|
445.428.956
|
|
|
Năm 25
|
195.568.297
|
473.162.542
|
|
|
Năm 26
|
205.918.698
|
502.737.446
|
|
|
Năm 27
|
216.883.455
|
534.282.560
|
|
|
Năm 28
|
228.505.574
|
567.935.799
|
|
|
Năm 29
|
240.831.069
|
603.844.731
|
|
|
Năm 30
|
252.438.259
|
641.431.698
|
|
9.4
|
Mật độ 2500 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
30.118.857
|
99.921.826
|
|
|
Năm 2
|
54.760.681
|
127.483.873
|
|
|
Năm 3
|
69.308.810
|
146.233.214
|
|
|
Năm 4
|
78.477.399
|
160.485.866
|
|
|
Năm 5
|
82.437.548
|
169.824.327
|
|
|
Năm 6
|
86.564.735
|
179.716.448
|
|
|
Năm 7
|
90.870.654
|
190.200.984
|
|
|
Năm 8
|
95.367.816
|
201.319.404
|
|
|
Năm 9
|
100.069.607
|
213.116.080
|
|
|
Năm 10
|
104.990.352
|
225.638.490
|
|
|
Năm 11
|
110.552.098
|
239.140.823
|
|
|
Năm 12
|
115.957.803
|
253.270.662
|
|
|
Năm 13
|
121.631.736
|
268.289.556
|
|
|
Năm 14
|
127.592.673
|
284.259.740
|
|
|
Năm 15
|
133.860.703
|
301.247.803
|
|
|
Năm 16
|
140.457.324
|
319.324.997
|
|
|
Năm 17
|
147.405.536
|
338.567.562
|
|
|
Năm 18
|
154.729.951
|
359.057.073
|
|
|
Năm 19
|
162.456.904
|
380.880.816
|
|
|
Năm 20
|
170.614.572
|
404.132.189
|
|
|
Năm 21
|
179.233.104
|
428.911.124
|
|
|
Năm 22
|
188.344.762
|
455.324.551
|
|
|
Năm 23
|
197.984.065
|
483.486.885
|
|
|
Năm 24
|
208.187.947
|
513.520.549
|
|
|
Năm 25
|
218.995.929
|
545.556.536
|
|
|
Năm 26
|
230.450.298
|
579.735.010
|
|
|
Năm 27
|
242.596.301
|
616.205.943
|
|
|
Năm 28
|
255.482.352
|
655.129.808
|
|
|
Năm 29
|
269.160.256
|
696.678.310
|
|
|
Năm 30
|
282.214.523
|
740.299.618
|
|
X
|
Cây sơn tra
|
|
|
|
10.1
|
Mật độ 1660 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
216.515.181
|
477.986.399
|
|
|
Năm 2
|
250.902.701
|
529.165.170
|
|
|
Năm 3
|
278.111.229
|
574.910.655
|
|
|
Năm 4
|
302.783.623
|
619.826.251
|
|
|
Năm 5
|
313.740.843
|
646.103.662
|
|
|
Năm 6
|
315.523.097
|
665.269.659
|
|
|
Năm 7
|
296.337.657
|
652.544.283
|
|
|
Năm 8
|
227.447.344
|
583.845.057
|
|
|
Năm 9
|
167.570.338
|
425.114.052
|
|
|
Năm 10
|
176.632.851
|
452.396.287
|
|
10.2
|
Mật độ 2000 cây/ha
|
0
|
0
|
|
|
Năm 1
|
262.436.273
|
576.889.165
|
|
|
Năm 2
|
301.349.192
|
636.236.719
|
|
|
Năm 3
|
332.519.738
|
689.859.769
|
|
|
Năm 4
|
360.639.300
|
742.485.068
|
|
|
Năm 5
|
373.322.590
|
773.764.983
|
|
|
Năm 6
|
374.934.338
|
796.465.339
|
|
|
Năm 7
|
351.263.697
|
780.727.806
|
|
|
Năm 8
|
267.673.780
|
697.522.693
|
|
|
Năm 9
|
194.939.197
|
505.812.388
|
|
|
Năm 10
|
205.556.103
|
538.406.772
|
|
10.3
|
Mật độ 2500 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
329.713.794
|
721.616.432
|
|
|
Năm 2
|
375.263.966
|
792.926.642
|
|
|
Năm 3
|
412.242.022
|
858.080.570
|
|
|
Năm 4
|
445.410.633
|
921.986.128
|
|
|
Năm 5
|
460.610.005
|
960.560.240
|
|
|
Năm 6
|
461.959.361
|
988.407.067
|
|
|
Năm 7
|
431.676.801
|
968.181.938
|
|
|
Năm 8
|
326.599.490
|
863.768.217
|
|
|
Năm 9
|
235.018.195
|
623.839.902
|
|
|
Năm 10
|
247.909.120
|
664.201.015
|
|
Quyết định 28/2020/QĐ-UBND quy định về khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 28/2020/QĐ-UBND ngày 10/09/2020 quy định về khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
1.765
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|