BỘ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2117/QĐ-LĐTBXH
|
Hà Nội, ngày 29
tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH
LAO ĐỘNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng
02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn lao động,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban
hành lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục An
toàn lao động, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ ( Cục Kiểm soát TTHC);
- UBND tỉnh, TP trực thuộc TW
- Lưu: VT, PC, Cục ATLĐ.
|
K.T BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Tấn Dũng
|
PHẦN
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2117/QĐ-LĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội:
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương: không
|
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp;
khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho
người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
An toàn, vệ sinh lao động
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; Cơ quan Bảo hiểm
xã hội.
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
An toàn, vệ sinh lao động
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; Cơ quan Bảo
hiểm xã hội.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động- Thương binh
và Xã hội: không.
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội: không.
PHẦN
II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2117/QĐ-LĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội)
Thủ tục hành chính cấp địa phương
1. Thủ tục: Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp;
khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho
người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (TNLĐ, BNN)
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Người sử dụng lao động nộp 01 bộ hồ sơ
cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội quyết định việc hỗ trợ. Trường hợp không hỗ trợ thì phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 3: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được quyết định hỗ trợ, cơ quan bảo hiểm xã hội có
trách nhiệm giải quyết hỗ trợ.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thành phần hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí đào tạo
chuyển đổi nghề nghiệp cho người bị TNLĐ, BNN:
- Văn bản đề nghị của người sử dụng lao động đề nghị
hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp cho người bị TNLĐ, BNN.
- Bản sao chứng từ thanh toán các chi phí đào tạo
theo quy định (kèm theo bản chính chứng từ thanh toán để đối chiếu với bản
sao).
b) Thành phần hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh
nghề nghiệp:
- Đối với trường hợp
đủ điều kiện quy định tại Khoản 1 Điều 11 Nghị định số 37/2016/NĐ
– CP của Chính phủ, hồ sơ bao gồm:
+ Văn bản đề nghị hỗ
trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp cho người lao động (theo
mẫu).
+ Bản sao có chứng
thực kết quả quan trắc môi trường lao động.
+ Hồ sơ xác định mắc
bệnh nghề nghiệp của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp đủ điều
kiện.
- Đối với trường hợp
đủ điều kiện quy định tại Khoản 2 Điều 11 Nghị định số 37/2016/NĐ
– CP của Chính phủ, hồ sơ bao gồm:
+ Văn bản đề nghị hỗ
trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp cho người lao động (theo
mẫu).
+ Bản sao có chứng
thực kết quả quan trắc môi trường lao động trong thời gian người lao động làm
việc tại đơn vị có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp (nếu có).
+ Hồ sơ xác định mắc
bệnh nghề nghiệp của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp đủ điều
kiện.
+ Bản sao chứng từ thanh toán các chi
phí khám bệnh nghề nghiệp theo quy định (kèm theo bản chính chứng từ
thanh toán để đối chiếu với bản sao).
c) Thành phần hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chữa bệnh
nghề nghiệp:
- Văn bản đề nghị hỗ
trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động (theo
mẫu).
- Bản sao có chứng
thực hồ sơ xác định mắc bệnh nghề nghiệp của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nghề
nghiệp đủ điều kiện.
- Bản sao giấy ra viện
hoặc trích sao hồ sơ bệnh án sau khi chữa bệnh nghề nghiệp.
- Bản sao chứng từ thanh toán chi phí
chữa bệnh nghề nghiệp (kèm theo bản chính chứng từ thanh toán để đối
chiếu với bản sao).
d) Thành phần hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí phục hồi
chức năng lao động:
- Văn bản đề nghị hỗ
trợ kinh phí phục hồi chức năng lao động cho người lao động (theo mẫu).
- Bản sao có
chứng thực Biên bản giám định mức suy giảm khả năng lao động của Hội đồng giám
định Y khoa.
- Bản sao có chứng
thực giấy chuyển viện đến đơn vị phục hồi chức năng lao động của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh đối với trường hợp phải chuyển viện; đối với trường hợp bệnh viện có
khoa phục hồi chức năng, bản sao có chứng thực bệnh án có nội dung chuyển bệnh
nhân về khoa phục hồi chức năng.
- Bản sao chứng từ thanh toán chi phí
phục hồi chức năng, không bao gồm kinh phí cho trang thiết bị hỗ trợ phục hồi
chức năng (kèm theo bản chính chứng từ thanh toán để đối chiếu với bản
sao).
1.4. Thời hạn giải quyết:
Mười (10) ngày làm việc, trong đó
thời hạn giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 05 ngày, của cơ
quan Bảo hiểm xã hội là 05 ngày.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Người
sử dụng lao động, người lao động.
1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Lao
động Thương binh và Xã hội; Cơ quan Bảo hiểm xã hội.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định
hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp cho người bị TNLĐ, BNN trở lại
làm việc; Quyết định hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp cho người lao động;
Quyết định hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động; Quyết định
hỗ trợ kinh phí phục hồi chức năng lao động cho người lao động.
1.8. Phí, lệ phí: Không.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề
nghiệp/chữa bệnh nghề nghiệp/phục hồi chức năng lao động/huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động (mẫu III-01 phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
26/2017/TT-BLĐTBXH).
- Danh sách đề nghị hỗ trợ chi phí khám bệnh nghề
nghiệp (mẫu III - 02 ban hành kèm theo Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH).
- Danh sách đề nghị hỗ trợ chi phí chữa bệnh nghề
nghiệp (mẫu III - 03 ban hành kèm theo Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH).
- Danh sách đề nghị hỗ trợ chi phí phục hồi chức
năng lao động (mẫu III - 04 ban hành kèm theo Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH).
- Danh sách đề nghị hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển
đổi nghề nghiệp (mẫu III-06 ban hành kèm theo Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH).
- Danh sách chi trả hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển
đổi nghề nghiệp/ khám bệnh nghề nghiệp/ chữa bệnh nghề nghiệp/phục hồi chức
năng lao động/ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (mẫu IV – 02 phụ lục IV ban
hành kèm theo Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
a) Điều kiện hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp cho người
bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp khi trở lại làm việc:
Người lao động được
hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề để chuyển đổi công việc sau khi bị tai nạn lao động,
bệnh nghề nghiệp (quy định tại Điều 55 Luật an
toàn, vệ sinh lao động) khi có đủ các điều kiện sau đây:
- Suy giảm khả
năng lao động do bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp từ 31% trở lên.
- Được người sử dụng
lao động sắp xếp công việc mới thuộc quyền quản lý phù hợp với sức khỏe, nguyện
vọng của người lao động nhưng công việc đó cần phải đào tạo nghề để chuyển đổi
công việc.
b) Điều kiện hỗ trợ khám bệnh nghề
nghiệp cho người lao động:
Người lao động được
hỗ trợ chi phí khám bệnh nghề nghiệp (theo quy định tại Điểm
a Khoản 2 Điều 56 Luật an toàn, vệ sinh lao động) quy định
như sau:
- Đối với đối tượng
quy định tại Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 37/2016/NĐ-CP có đủ điều kiện sau đây:
+ Người lao động có
thời gian đóng bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đủ từ 12 tháng trở
lên và đang tham gia tính đến tháng liền kề trước của tháng đề nghị hỗ trợ kinh
phí khám bệnh nghề nghiệp cho người lao động.
+ Người sử dụng lao
động thực hiện quan trắc môi trường lao động theo quy định.
+ Người lao động được
đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp là người đã được phát hiện bệnh
nghề nghiệp tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp đủ điều kiện.
- Đối với đối tượng
quy định tại Khoản 3 Điều 2 Nghị định số 37/2016/NĐ-CP khi đi khám
phát hiện bệnh nghề nghiệp phải còn trong thời gian bảo đảm bệnh nghề nghiệp
theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế.
c) Điều kiện hỗ trợ kinh phí chữa
bệnh nghề nghiệp cho người lao động:
Người lao động được
hỗ trợ chữa bệnh nghề nghiệp (theo quy định tại Điểm
a Khoản 2 Điều 56 Luật an toàn, vệ sinh lao động) quy định
như sau:
- Đối với đối tượng
quy định tại Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 37/2016/NĐ-CP có đủ điều kiện sau đây:
+ Đã được chẩn đoán
bị bệnh nghề nghiệp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp đủ điều kiện.
+ Đã tham gia bảo hiểm
tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp cho người lao động đủ 12 tháng trở lên và
đang được tham gia tính đến tháng liền kề trước của tháng đề nghị hỗ trợ kinh
phí khám bệnh nghề nghiệp cho người lao động.
+ Người sử dụng lao
động đóng bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp cho người lao động trong
thời gian người lao động làm các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp.
+ Người sử dụng lao động đã tổ chức khám, phát hiện
bệnh nghề nghiệp cho người lao động theo quy định.
- Đối với đối tượng
quy định tại Khoản 3 Điều 2 Nghị định số 37/2016/NĐ-CP đã đóng bảo hiểm
tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong thời gian làm việc trong các nghề,
công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp và trong thời gian bảo đảm bệnh nghề
nghiệp.
d) Điều kiện hỗ trợ kinh phí phục
hồi chức năng cho người lao động:
Người lao động được
hỗ trợ kinh phí phục hồi chức năng lao động (theo quy định
tại Điểm b Khoản 2 Điều 56 Luật an toàn, vệ sinh lao động) quy định như sau:
- Được cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chỉ định phục hồi chức năng lao động.
- Suy giảm khả năng
lao động từ 31% trở lên do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
1.11. Căn cứ pháp lý của Thủ tục hành chính:
- Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015.
- Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm TNLĐ, BNN băt buộc.
- Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2017 của
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định và hướng dẫn thực hiện chế độ bảo
hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc.
2. Thủ tục: Hỗ trợ kinh phí
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
2.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Người sử dụng lao động nộp 01 bộ hồ sơ
cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quyết định hỗ trợ.
Trường hợp không hỗ trợ thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 3: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định hỗ trợ, cơ quan bảo hiểm xã hội có
trách nhiệm giải quyết hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động.
2.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị hỗ
trợ kinh phí huấn luyện cho người lao động (theo mẫu).
- Văn bản chứng minh
thực hiện đúng các quy định pháp luật về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp và huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.
- Bản sao chứng từ thanh toán chi phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (kèm theo bản
chính chứng từ thanh toán để đối chiếu với bản sao).
(Bảng tổng hợp chi
phí tổ chức huấn luyện kèm theo bản sao các chứng từ hợp lệ trong trường hợp
doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện, hoặc bản sao hợp đồng, thanh lý hợp đồng
huấn luyện và hóa đơn tài chính trong trường hợp doanh nghiệp thuê Tổ chức huấn luyện đủ điều kiện thực hiện)
2.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, trong đó thời hạn giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
là 05 ngày, của cơ quan Bảo hiểm xã hội là 05 ngày.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Người
sử dụng lao động, người lao động.
2.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Lao
động Thương binh và Xã hội; Cơ quan Bảo hiểm xã hội.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định
hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.
2.8. Phí, lệ phí: Không.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề
nghiệp/chữa bệnh nghề nghiệp/phục hồi chức năng lao động/huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động (mẫu III-01 phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH).
- Danh sách đề nghị hỗ trợ chi phí huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động (mẫu III - 05 ban hành kèm theo Thông tư số
26/2017/TT-BLĐTBXH)
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
Người sử dụng lao động
được hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (quy định tại Khoản 4 Điều 56 Luật an toàn, vệ sinh lao động) khi có đủ các điều kiện sau:
- Thực hiện đúng quy
định pháp luật về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động.
- Người lao động được
hỗ trợ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động là người lao động có thời gian đóng
bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp theo quy
định đủ từ 12 tháng trở lên tính đến tháng đề nghị hỗ trợ kinh phí huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động.
2.11. Căn cứ pháp lý của Thủ tục hành chính:
- Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015.
- Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm TNLĐ, BNN băt buộc.
- Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2017 của
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định và hướng dẫn thực hiện chế độ bảo
hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc.
CÁC BIỂU MẪU
Mẫu II -01: Văn bản đề xuất kế hoạch hỗ trợ chi phí
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
(Kèm theo Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 09 năm 2017 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội)
UBND/Cơ
quan chủ quản (1)….
TÊN CƠ SỞ
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Kính gửi: - Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội ………..(1).........
Tên cơ sở đề nghị: .............................................................................................................
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Điện thoại: ..........................................................................................................................
Người đại diện ………………………………………..chức vụ..............................................
Đề nghị hỗ trợ huấn
luyện cho người lao động đang làm việc tại cơ sở (có danh sách và dự trù kinh
phí huấn luyện kèm theo) theo quy định tại Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày
15/05/2016 của Chính phủ.
Nơi nhận:
|
……….., ngày….
tháng…… năm……
GIÁM ĐỐC
|
___________________
(1) Tên tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương/cơ quan chủ quản;
Mẫu II-02: Danh sách các đối tượng đề nghị hỗ trợ
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
(Kèm theo theo Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20
tháng 09 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội)
UBND/Cơ quan chủ
quản (1)….
TÊN CƠ SỞ
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DANH SÁCH CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH
LAO ĐỘNG
(kèm theo Văn bản đề nghị số....của....)
TT
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Số sổ
BHXH/ Mã số BHXH
|
Nhóm
đối tượng huấn luyện
|
Thời
gian đóng Bảo hiểm TNLĐ - BNN
|
Mức
kinh phí đề nghị hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG KINH PHÍ ĐỀ NGHỊ
|
|
|
|
……., ngày ….. tháng……. năm
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu II -03: Bảng tổng hợp
nhu cầu kinh phí hỗ trợ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
(Ban hành theo Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 09 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
UBND tỉnh (thành
phố)
SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
|
,
ngày tháng năm ……..
|
BẢNG TỔNG HỢP NHU CẦU KINH PHÍ HỖ TRỢ HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
TT
|
Tên
doanh nghiệp
|
Lĩnh
vực hoạt động chủ yếu
|
Tổng
số lao động tham gia bảo hiểm
|
Số người
đề nghị hỗ trợ huấn luyện
|
Tổng
kinh phí đề nghị hỗ trợ
|
Tổng
số
|
Nhóm
1
|
Nhóm 2
|
Nhóm
3
|
Nhóm
5
|
Nhóm
6
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BẢNG
|
|
GIÁM
ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu II - 04: Kế hoạch hỗ trợ kinh phí huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động
(Ban hành theo Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20
tháng 09 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội)
UBND tỉnh (thành phố)
SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội ………
Căn cứ kinh phí huấn
luyện vệ sinh, an toàn lao động đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội phê
phân bổ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội gửi Bảo hiểm xã hội.... kế hoạch hỗ
trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động theo danh sách dưới đây:
STT
|
Tên
đơn vị
|
Địa
chỉ đơn vị
|
Mã
số đơn vị
|
Mức
tiền hỗ trợ (đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BẢNG
|
…………..,
ngày……tháng……năm 20…..
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: chỉ hiển
thị những nội dung có phát sinh
PHỤ LỤC III
Mẫu III- 01: Văn bản đề
nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp/chữa bệnh nghề nghiệp/phục hồi chức
năng lao động/huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
(Kèm theo Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 09
năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
UBND/Cơ quan chủ
quản (1)….
TÊN CƠ SỞ
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Kính gửi: - Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội ……….(1) …………
I - THÔNG TIN VỀ CƠ
SỞ
1. Tên cơ sở đề nghị
(2): .....................................................................................................
Địa chỉ (3): ...........................................................................................................................
Điện thoại
(4): ......................................................................................................................
Người đại diện
(5): ……………………………….chức vụ ....................................................
II - THÔNG TIN VỀ
NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NỘI DUNG YÊU CẦU ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
1. Danh sách và
thông tin về người lao động đề nghị hỗ trợ (6):
2. Nội dung yêu cầu
giải quyết (7):
□ Hỗ trợ chi phí đào
tạo chuyển đổi nghề nghiệp, với kinh phí là:...đồng
□ Hỗ trợ chi phí
khám bệnh nghề nghiệp, với kinh phí là: …….đồng
□ Hỗ trợ chi phí chữa
khám bệnh nghề nghiệp, với kinh phí là: …..đồng
□ Hỗ trợ chi phí phục
hồi chức năng lao động, với kinh phí là: ……đồng
□ Hỗ trợ chi phí huấn
luyện ATVSLĐ, với kinh phí là: ……đồng
3. Yêu cầu khác:
(8) ............................................................................................................
4. Hình thức nhận tiền
hỗ trợ (9)
□ Tiền mặt □ Tại cơ quan BHXH
□ Qua tổ chức dịch vụ BHXH
□ ATM: Chủ tài khoản……………………………………….. số CMND:………………………. Số tài khoản ………………… Ngân hàng…………………. Chi nhánh
|
…….., ngày…… tháng……. năm…….
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
HƯỚNG DẪN LẬP MẪU III-01
(1) Ghi tên địa
phương doanh nghiệp, cơ sở tham gia bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
cho người lao động được đề nghị giải quyết chế độ;
(2) Ghi đầy đủ tên
cơ sở
(3) Ghi đầy đủ địa
chỉ nơi cơ sở đóng trụ sở: số nhà, ngõ (ngách, hẻm), đường phố, tổ (thôn, xóm, ấp),
xã (phường, thị trấn), huyện (thị xã, thành phố), tỉnh, thành phố;
(4) Ghi rõ số điện thoại của đơn vị
(5) Ghi tên người đại
diện của đơn vị
(6) Ghi danh sách những
người lao động được đề nghị giải quyết chế độ cùng với các thông tin theo mẫu
III-02 Phụ lục III; III-03 Phụ lục III; III-04 Phụ lục III; III-05 Phụ lục III.
(7) Đánh dấu vào ô
tương ứng với nội dung yêu cầu hỗ trợ và ghi rõ số tiền bằng số và bằng chữ
(8) Trường hợp có
yêu cầu khác thì ghi rõ nội dung yêu cầu và các thông tin liên quan đến yêu cầu
giải quyết.
(9) Đánh dấu vào các
ô tương ứng để chọn hình thức nhận tiền hỗ trợ.
Nếu nhận bằng tiền mặt
thì đánh dấu tiếp để chọn nơi nhận là tại cơ quan BHXH hay thông qua tổ chức dịch
vụ BHXH; nếu nhận thông qua tài khoản ATM thì ghi bổ sung tên chủ tài khoản, số
chứng minh nhân dân, số tài khoản, ngân hàng, chi nhánh ngân hàng mở tài khoản
Mẫu III - 02: Danh sách đề nghị hỗ trợ chi phí khám
bệnh nghề nghiệp
(kèm theo Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 09 năm 2017 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội)
TÊN CƠ SỞ…...
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số
TT
|
Họ
và Tên
|
Ngày
tháng năm sinh
|
Giới
tính
|
Số sổ
BHXH/ Mã số BHXH
|
SốCMND/Hộ chiếu/Thẻ căn cước
|
Số
điện thoại (nếu có)
|
Công
việc đang làm khi phát hiện bệnh nghề nghiệp
|
Bệnh
nghề nghiệp được phát hiện
|
Kinh
phí khám bệnh nghề nghiệp
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày ……tháng….. năm……..
GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ
tên)
|
Mẫu III - 03: Danh sách đề
nghị hỗ trợ chi phí chữa bệnh nghề nghiệp
(kèm theo Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 09 năm 2017 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội)
TÊN CƠ SỞ…...
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số
TT
|
Họ
và Tên
|
Ngày
tháng năm sinh
|
Giới
tính
|
Số sổ
BHXH/ Mã số BHXH
|
Số CMND/Hộ chiếu/Thẻ căn cước
|
Số
điện thoại (nếu có)
|
Công
việc đang làm
|
Bệnh
nghề nghiệp khi điều trị
|
Kinh
phí chữa bệnh nghề nghiệp
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày ……tháng….. năm……..
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu III-04: Danh sách đề nghị hỗ trợ chi phí phục
hồi chức năng lao động
(kèm theo Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 9
năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội)
TÊN CƠ SỞ…...
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số
TT
|
Họ
và Tên
|
Ngày
tháng năm sinh
|
Giới
tính
|
Số sổ
BHXH/ Mã số BHXH
|
Số
CMND/Hộ chiếu/Thẻ căn cước
|
Số
điện thoại (nếu có)
|
Công
việc đang làm
|
Đơn
vị phục hồi chức năng lao động/ Bệnh nghề nghiệp
|
Kinh
phí phục hồi chức năng lao động
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày ……tháng….. năm……..
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu III - 05: Danh sách đề nghị hỗ trợ chi phí huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động
(kèm theo Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 09
năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội)
TÊN CƠ SỞ…...
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
SốTT
|
Họ
và Tên
|
Ngày
tháng năm sinh
|
Giới
tính
|
Số sổ
BHXH/ Mã số BHXH
|
Số
CMND/Hộ chiếu/Thẻ căn cước
|
Số
điện thoại (nếu có)
|
Công
việc đang làm/ nhóm đối tượng
|
Đơn
vị phục hồi chức năng lao động/ Bệnh nghề nghiệp
|
Kinh
phí phục hồi chức năng lao động
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày ……tháng….. năm……..
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu III - 06: Danh sách đề nghị hỗ trợ chi phí đào
tạo chuyển đổi nghề nghiệp
(Ban hành theo Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20
tháng 09 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội)
TÊN CƠ SỞ…...
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
SốTT
|
Họ
và Tên
|
Ngày
tháng năm sinh
|
Giới
tính
|
Số sổ
BHXH/ Mã số BHXH
|
SốCMND/Hộ chiếu/Thẻ căn
cước
|
Số
điện thoại (nếu có)
|
Công
việc khi bị TNLĐ/BNN
|
Công
việc sau khi chuyển đổi nghề
|
Kinh
phí đào tạo nghề
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày ……tháng….. năm……..
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC IV
Mẫu IV-01: Quyết định hỗ trợ kinh phí từ quỹ bảo
hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
(Kèm theo Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 9
năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
UBND tỉnh/thành phố…..
SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………../………..
|
…………, ngày ….. tháng …. năm …….
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hỗ trợ kinh phí chuyển đổi nghề nghiệp/khám bệnh nghề nghiệp/chữa
bệnh nghề nghiệp/ phục hồi chức năng lao động/ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI...
- Căn cứ Nghị định 37/2016/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ;
- Căn cứ Thông tư số
26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội;
- Căn cứ chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Căn cứ hồ sơ đề
nghị hỗ trợ kinh phí chuyển đổi nghề nghiệp/ khám bệnh nghề nghiệp/ chữa bệnh
nghề nghiệp/ phục hồi chức năng lao động/ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
của …………………..
- Theo đề nghị của ……………………………..
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Hỗ trợ kinh phí chuyển đổi nghề nghiệp, khám bệnh nghề nghiệp, chữa
bệnh nghề nghiệp, phục hồi chức năng lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động cho doanh nghiệp/cơ quan/tổ chức/ông (bà):......
Tổng kinh phí hỗ trợ
là: …………………………….
Chi tiết theo danh
sách đính kèm
Điều 2. Trách nhiệm
thực hiện
Cơ quan Bảo hiểm xã
hội tỉnh/thành phố... chịu trách nhiệm chuyển kinh phí hỗ trợ cho theo đúng quy
định.
Điều 3. Điều khoản
thi hành
Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký
………………………..., cơ
quan BHXH tỉnh (TP), tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
|
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC IV
Mẫu IV- 02: DANH SÁCH CHI TRẢ HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐÀO TẠO CHUYỂN ĐỔI
NGHỀ NGHIỆP, KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NGHỀ NGHIỆP, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG LAO ĐỘNG, HUẤN
LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
(Ban hành theo Quyết định số ngày tháng năm của Giám đốc
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh...)
Đợt ……..tháng……. năm ………..
Tên đơn vị: …………………………….. Mã đơn vị: ……………………
Số tài khoản: …………………Mở tại: …………..Chi nhánh: …………………
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày,
tháng, năm sinh
(…/…/…)
|
Mã
số BHXH
|
Thời
gian đóng bảo hiểm TNLĐ-BNN
(năm-tháng)
|
Mức
tiền hỗ trợ
(đồng)
|
Ghi
chú
|
A
|
Hỗ trợ đào tạo chuyển đổi nghề
nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
B
|
Hỗ trợ khám bệnh nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
C
|
Hỗ trợ chữa bệnh nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Hỗ trợ phục hồi chức năng lao động
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
E
|
Hỗ trợ huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động
|
|
|
|
|
|
I
|
Nhóm 1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nhóm 2
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
(Số tiền bằng chữ: ………………………………………………………………đồng)
NGƯỜI LẬP BẢNG
|
…….., ngày….. tháng….. năm 20....
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
|