|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên Gia Lai
Số hiệu:
|
27/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
23/08/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH GIA LAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
27/2017/QĐ-UBND
|
Gia Lai,
ngày 23 tháng 8 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày
14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế
tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12/02/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày
02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày
12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên
đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 1703/TTr-STC ngày 25 tháng 07 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh
Gia Lai như sau:
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với khoáng sản kim loại: Phụ lục I kèm theo.
2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với khoáng sản không kim loại: Phụ lục II kèm theo.
3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với sản phẩm từ rừng tự nhiên: Phụ lục III kèm theo.
4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với nước thiên nhiên: Phụ lục IV kèm theo.
Điều 2. Mức
giá quy định tại Khoản 3, Điều 1 là mức giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên
theo quy định hiện hành. Không có giá trị thanh toán đối với các đơn vị sản xuất,
kinh doanh các sản phẩm từ rừng tự nhiên.
- Việc xác định giá khởi điểm để bán đấu giá đối với các sản phẩm từ rừng tự
nhiên thực hiện theo các quy định hiện hành về xác định giá khởi điểm của tài sản
bán đấu giá, nhưng không được thấp hơn giá tối thiểu của từng
loại lâm sản rừng tự nhiên tại phụ lục III kèm theo quyết định này.
- Các loại gỗ tịch thu do vi phạm pháp luật: Phải
thực hiện xác định giá khởi điểm theo quy định hiện hành.
- Khi giá cả có biến động từ 20% trở lên, Sở Tài chính chủ trì phối hợp
với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế tỉnh,
Sở Tài nguyên và Môi trường và các ngành có liên quan xây
dựng phương án giá tính thuế tài nguyên trình Ủy ban nhân
dân tỉnh quyết định điều chỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 9 năm 2017 và thay thế
Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về
việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai; Quyết định
số 24/2015/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc sửa
đổi, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai được ban
hành kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh
Gia Lai và Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Gia Lai về việc phê duyệt giá bán tối thiểu gỗ rừng tự nhiên tại bãi giao, giá
tính thuế tài nguyên đối với gỗ rừng tự nhiên; giá bán cây đứng tối thiểu gỗ rừng
tự nhiên; gỗ rừng trồng có nguồn vốn từ ngân sách nhà nước.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; thủ trưởng các cơ quan và tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài nguyên và Môi
trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp;
- TT Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh ;
- Sở Tư pháp;
- Các PVP UBND tỉnh ;
- Lưu: VT, Website, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Hoàng
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành Kèm theo Quyết định số : 27/2017/QĐ-UBND ngày
23/8/2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
ĐVT:
đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
|
Sắt kim loại
|
tấn
|
8.000.000
|
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ
tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
Fe<30%
|
tấn
|
300.000
|
|
|
|
|
I10202
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
30%≤Fe<40%
|
tấn
|
400.000
|
|
|
|
|
I10203
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
40%≤Fe<50%
|
tấn
|
500.000
|
|
|
|
|
I10204
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
50%≤Fe<60%
|
tấn
|
800.000
|
|
|
|
|
I10205
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
Fe≥60%
|
tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng Limonit (không từ
tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
Fe≤30%
|
tấn
|
150.000
|
|
|
|
|
I10302
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
30%<Fe≤40%
|
tấn
|
210.000
|
|
|
|
|
I10303
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
40%<Fe≤50%
|
tấn
|
280.000
|
|
|
|
|
I10304
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
50%<Fe≤60%
|
tấn
|
340.000
|
|
|
|
|
I10305
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
Fe>60%
|
tấn
|
420.000
|
|
|
|
I104
|
|
|
|
Quặng sắt Deluvi
|
tấn
|
150.000
|
|
|
I2
|
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan)
|
|
|
|
|
|
I201
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
Mn≤20%
|
tấn
|
490.000
|
|
|
|
I202
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
20%<Mn≤25%
|
tân
|
700.000
|
|
|
|
I203
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
25%<Mn≤30%
|
tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
I204
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
30<Mn≤35%
|
tấn
|
1.300.000
|
|
|
|
I205
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
35%<Mn≤40%
|
tấn
|
1.600.000
|
|
|
|
I206
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
Mn>40%
|
tấn
|
2.100.000
|
|
|
I3
|
|
|
|
|
Titan
|
|
|
|
|
|
I301
|
|
|
|
Quặng titan gốc (ilmenit)
|
|
|
|
|
|
|
I30101
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng
TiO2≤10%
|
tấn
|
110.000
|
|
|
|
|
I30102
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng
10%<TiO2≤15%
|
tấn
|
150.000
|
|
|
|
|
I30103
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng
15%<TiO2≤20%
|
tấn
|
210.000
|
|
|
|
|
I30104
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng
TiO2>20%
|
tấn
|
385.000
|
|
|
|
I302
|
|
|
|
Quặng titan sa khoáng
|
|
|
|
|
|
|
I30201
|
|
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua
tuyển tách
|
tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
|
I30202
|
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển
tách (tinh quặng Titan)
|
|
|
|
|
|
|
|
I3020201
|
|
Ilmenit
|
tấn
|
1.950.000
|
|
|
|
|
|
I3020202
|
|
Quặng Zircon có hàm lượng
ZrO2<65%
|
tấn
|
6.600.000
|
|
|
|
|
|
I3020203
|
|
Quặng Zircon có hàm lượng
ZrO2≥65%
|
tấn
|
15.000.000
|
|
|
|
|
|
I3020204
|
|
Rutil
|
tấn
|
7.700.000
|
|
|
|
|
|
I3020205
|
|
Monazite
|
tấn
|
24.500.000
|
|
|
|
|
|
I3020206
|
|
Manhectic
|
tấn
|
700.000
|
|
|
|
|
|
I3020207
|
|
Xi titan
|
tấn
|
10.500.000
|
|
|
|
|
|
I3020208
|
|
Các sản phẩm
còn lại
|
tấn
|
3.000.000
|
|
|
I4
|
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
|
I401
|
|
|
|
Quặng vàng gốc
|
|
|
|
|
|
|
I40101
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au<2
gram/tấn
|
tấn
|
910.000
|
|
|
|
|
I40102
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
2≤Au<3 gram/tấn
|
tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
|
I40103
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
3≤Au<4 gram/tấn
|
tấn
|
1.900.000
|
|
|
|
|
I40104
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
4≤Au<5 gram/tấn
|
tấn
|
2.500.000
|
|
|
|
|
I40105
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
5≤Au<6 gram/tấn
|
tấn
|
3.200.000
|
|
|
|
|
I40106
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
6≤Au<7 gram/tấn
|
tấn
|
3.800.000
|
|
|
|
|
I40107
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
7≤Au<8 gram/tấn
|
tấn
|
4.500.000
|
|
|
|
|
I40108
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8
gram/tấn
|
tấn
|
5.100.000
|
|
|
|
I402
|
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm);
vàng sa khoáng
|
kg
|
750.000.000
|
|
|
|
I403
|
|
|
|
Tinh quặng vàng
|
|
|
|
|
|
|
I40301
|
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng
82<Au≤240 gram/tấn
|
tấn
|
154.000.000
|
|
|
|
|
I40302
|
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng
Au>240 gram/tấn
|
tấn
|
175.000.000
|
|
|
I5
|
|
|
|
|
Đất hiếm
|
|
|
|
|
|
I501
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng TR203≤1%
|
tấn
|
84.000
|
|
|
|
I502
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng
1%<TR203≤2%
|
tấn
|
133.000
|
|
|
|
I503
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng
2%<TR203≤3%
|
tấn
|
190.000
|
|
|
|
I504
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%<TR203≤4%
|
tấn
|
270.000
|
|
|
|
I505
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 4%<TR203≤5%
|
tấn
|
350.000
|
|
|
|
I506
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng
5%<TR203≤10%
|
tấn
|
490.000
|
|
|
|
I507
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR203
|
tấn
|
1.050.000
|
|
|
I6
|
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc
|
|
|
|
|
|
I601
|
|
|
|
Bạch kim
|
|
|
|
|
|
I602
|
|
|
|
Bạc kim loại
|
kg
|
16.000.000
|
|
|
|
I603
|
|
|
|
Thiếc
|
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
|
Quặng thiếc gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4%
|
tấn
|
896.000
|
|
|
|
|
|
I60302
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2<0,6%
|
tấn
|
1.280.000
|
|
|
|
|
|
I60303
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8%
|
tấn
|
1.790.000
|
|
|
|
|
|
I60304
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1%
|
tấn
|
2.300.000
|
|
|
|
|
|
I60305
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
SnO2>1%
|
tấn
|
2.810.000
|
|
|
|
|
I60302
|
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng
SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc)
|
tấn
|
170.000.000
|
|
|
|
|
I60303
|
|
|
Thiếc kim loại
|
tấn
|
255.000.000
|
|
|
I7
|
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan
|
|
|
|
|
|
I701
|
|
|
|
Wolfram
|
|
|
|
|
|
|
I70101
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3≤0,3%
|
tấn
|
1.295.000
|
|
|
|
|
I70102
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3≤0,5%
|
tấn
|
1.939.000
|
|
|
|
|
I70103
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3≤0,7%
|
tấn
|
2.905.000
|
|
|
|
|
I70104
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3≤1%
|
tấn
|
4.150.000
|
|
|
|
|
I70105
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
WO3>1%
|
tấn
|
5.070.000
|
|
|
|
I702
|
|
|
|
Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
I70201
|
|
|
Antimoan kim loại
|
tấn
|
100.000.000
|
|
|
|
|
I70202
|
|
|
Quặng Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
|
I7020201
|
|
Quặng antimon có hàm lượng
Sb<5%
|
tấn
|
6.041.000
|
|
|
|
|
|
I7020202
|
|
Quặng antimon có hàm lượng 5%≤Sb<10%
|
tấn
|
10.080.000
|
|
|
|
|
|
I7020203
|
|
Quặng antimon có hàm lượng
10%<Sb≤15%
|
tấn
|
14.400.000
|
|
|
|
|
|
I7020204
|
|
Quặng antimon có hàm lượng
15%<Sb≤20%
|
tấn
|
20.130.000
|
|
|
|
|
|
I7020205
|
|
Quặng antimon có hàm lượng
Sb>20%
|
tấn
|
28.750.000
|
|
|
I8
|
|
|
|
|
Chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I801
|
|
|
|
Chì, kẽm kim loại
|
tấn
|
37.000.000
|
|
|
|
I802
|
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I80201
|
|
|
Tinh quặng chì
|
|
|
|
|
|
|
|
I8020101
|
|
Tinh quặng chì có hàm lượng
Pb<50%
|
tấn
|
16.500.000
|
|
|
|
|
|
I8020102
|
|
Tinh quặng chì có hàm lượng
Pb≥50%
|
tấn
|
23.571.000
|
|
|
|
|
I80202
|
|
|
Tinh quặng kẽm
|
|
|
|
|
|
|
|
I8020201
|
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng
Zn<50%
|
tấn
|
5.000.000
|
|
|
|
|
|
I8020202
|
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng
Zn≥50%
|
tấn
|
7.000.000
|
|
|
|
I803
|
|
|
|
Quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I80301
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
Pb+Zn<5%
|
tấn
|
800.000
|
|
|
|
|
I80302
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
5%<Pb+Zn<10%
|
tấn
|
1.100.000
|
|
|
|
|
I80303
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
10%<Pb+Zn<15%
|
tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
|
I80304
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
Pb+Zn>15%
|
tấn
|
2.200.000
|
|
|
I9
|
|
|
|
|
Nhôm, Bauxit
|
|
|
|
|
|
I901
|
|
|
|
Quặng bauxit trầm tích
|
tấn
|
52.500
|
|
|
|
I902
|
|
|
|
Quặng bauxit laterit
|
tấn
|
260.000
|
|
|
I10
|
|
|
|
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
I1001
|
|
|
|
Quặng đồng
|
|
|
|
|
|
|
I100101
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5%
|
tấn
|
483.000
|
|
|
|
|
I100102
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1%
|
tấn
|
959.000
|
|
|
|
|
I100103
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
1%≤Cu<2%
|
tấn
|
1.603.000
|
|
|
|
|
I100104
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
2%≤Cu<3%
|
tấn
|
2.290.000
|
|
|
|
|
I100105
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
3%≤Cu<4%
|
tấn
|
3.210.000
|
|
|
|
|
I100106
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
4%≤Cu<5%
|
tấn
|
4.120.000
|
|
|
|
|
I100107
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%
|
tấn
|
5.500.000
|
|
|
|
I1002
|
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng
18%≤Cu<20%
|
tấn
|
16.500.000
|
|
|
I11
|
|
|
|
|
Nikel (Quặng Nikel)
|
tấn
|
2.240.000
|
|
|
I12
|
|
|
|
|
Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)
|
|
|
|
|
|
I1201
|
|
|
|
Molipden
|
tấn
|
2.800.000
|
|
|
I13
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại khác
|
|
|
|
|
|
I1301
|
|
|
|
Tinh quặng Bismuth hàm lượng
10%≤Bi<20%
|
tấn
|
11.400.000
|
|
|
|
I1302
|
|
|
|
Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40%
|
tấn
|
3.000.000
|
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG
KIM LOẠI
(Ban hành Kèm theo Quyết định số : 27/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
ĐVT:
đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp,
xây dựng công trình
|
m3
|
50.000
|
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
400.000
|
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
168.000
|
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt
dưới 0,1 m2
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
|
II2020102
|
|
Đá khối để xẻ
có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới
0,3m2
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
|
II2020103
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt
từ 0,3 đến dưới 0,6 m2
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
|
II2020104
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt
từ 0,6 đến dưới 01 m2
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020105
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
|
II20202
|
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các
loại đá làm mỹ nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới
0,4 m3
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020202
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến
từ 0,4 m3 đến dưới 1 m3
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020203
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ
1 m3 đến dưới 3 m3
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020204
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên
3m3
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông
thường
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc và đá base
|
m3
|
110.000
|
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
180.000
|
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá lô ca
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ, đá
bazan dạng cột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II202030601
|
Đá chẻ
|
m3
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
II202030602
|
Đá bazan dạng cột (trụ)
|
m3
|
1.500.000
|
|
|
|
|
|
|
II202030603
|
Đá bazan dạng cục
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi
măng
|
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công
nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
161.000
|
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng
sản khai thác)
|
m3
|
105.000
|
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
63.000
|
|
|
|
|
II30203
|
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
|
II3020302
|
|
Đá cát kết silic (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
45.000
|
|
|
|
|
|
II3020303
|
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
45.000
|
|
|
|
|
|
II3020304
|
|
Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
105.000
|
|
|
II4
|
|
|
|
|
Đá hoa trắng
|
|
|
|
|
|
II401
|
|
|
|
Đá hoa trắng (không phân
loại màu sắc, chất lượng) kích thước ≥0,4 m3 sau khai thác
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
II402
|
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (≥
0,4m3) để xẻ làm ốp lát
|
|
|
|
|
|
|
II40201
|
|
|
Loại 1 - trắng đều
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
|
|
II40202
|
|
|
Loại 2 - vân vệt
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
|
|
II40203
|
|
|
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
II403
|
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột
carbonat
|
m3
|
280.000
|
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
56.000
|
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
m3
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
245.000
|
|
|
|
II503
|
|
|
|
Cát vàng sản xuất công
nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
105.000
|
|
|
II6
|
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh (cát trắng)
|
m3
|
245.000
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)
|
m3
|
119.000
|
|
|
II8
|
|
|
|
|
Đá Granite
|
|
|
|
|
|
II801
|
|
|
|
Đá Granite màu ruby
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
II802
|
|
|
|
Đá Granite màu đỏ
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
II803
|
|
|
|
Đá Granite màu tím,
trắng
|
m3
|
1.750.000
|
|
|
|
II804
|
|
|
|
Đá Granite màu khác
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
II805
|
|
|
|
Đá gabro và diorit
|
|
|
|
|
|
|
II80501
|
|
|
Đá gabro ốp lát màu
đen
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
|
II80502
|
|
|
Đá gabro các màu
khác
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
|
II80503
|
|
|
Đá diorit
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
II806
|
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng
nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
m3
|
800.000
|
|
|
II9
|
|
|
|
|
Sét chịu lửa
|
|
|
|
|
|
II901
|
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng
|
tấn
|
266.000
|
|
|
|
II902
|
|
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lại
|
tấn
|
126.000
|
|
|
II10
|
|
|
|
|
Dolomit, quartzite
|
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
|
Dolomit
|
|
|
|
|
|
|
II100101
|
|
|
Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
84.000
|
|
|
|
|
II100102
|
|
|
Đá Dolomit có kích thước ≥0,4 m3 sau khai thác (không phân loại màu
sắc, chất lượng)
|
m3
|
315.000
|
|
|
|
|
II100103
|
|
|
Đá khối Dolomit dùng để xẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
II10010301
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản
phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
|
II10010302
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản
phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
|
|
II10010303
|
|
Đá khối
dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6
m2 đến dưới 1 m2
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
|
|
II10010304
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản
phẩm có diện tich bề mặt từ 1 m2 trở lên
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
|
|
II100104
|
|
|
Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu
sản xuất công nghiệp
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
II1002
|
|
|
|
Quarzit
|
|
|
|
|
|
|
II100201
|
|
|
Quặng Quarzit thường
|
tấn
|
112.000
|
|
|
|
|
II100202
|
|
|
Quặng Quarzit (thạch anh tinh thể)
|
tấn
|
210.000
|
|
|
|
|
II100203
|
|
|
Đá Quarzit (sử dụng áp điện)
|
tấn
|
1.500.000
|
|
|
|
II1003
|
|
|
|
Pyrophylit
|
|
|
|
|
|
|
II100301
|
|
|
Pyrophylit (khoáng sản khai
thác)
|
tấn
|
100.000
|
|
|
|
|
II100302
|
|
|
Pyrophilit có hàm lượng
25%<AL203≤30%
|
tấn
|
152.600
|
|
|
|
|
II100303
|
|
|
Pyrophilit có hàm lượng
30%<AL203≤33%
|
tấn
|
329.700
|
|
|
|
|
II100304
|
|
|
Pyrophilit có hàm lượng
AL203>33%
|
tấn
|
471.000
|
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng
Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai
thác, chưa rây)
|
tấn
|
210.000
|
|
|
|
II1102
|
|
|
|
Cao lanh dưới rây
|
tấn
|
560.000
|
|
|
|
II1103
|
|
|
|
Quặng Felspat làm nguyên
liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
350.000
|
|
|
II12
|
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
II1201
|
|
|
|
Mica
|
tấn
|
1.200.000
|
|
|
|
II1202
|
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
II120201
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
tấn
|
250.000
|
|
|
|
|
II120202
|
|
|
Thạch anh bột
|
tấn
|
1.050.000
|
|
|
|
|
II120203
|
|
|
Thạch anh hạt
|
tấn
|
1.500.000
|
|
|
II13
|
|
|
|
|
Pirite, phosphorite
|
tấn
|
|
|
|
|
II1302
|
|
|
|
Quặng phosphorit
|
|
|
|
|
|
|
II130201
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng
P2O5<20%
|
tấn
|
350.000
|
|
|
|
|
II130202
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5<30%
|
tấn
|
500.000
|
|
|
|
|
II130203
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng
P2O5≥30%
|
tấn
|
600.000
|
|
|
II14
|
|
|
|
|
Apatit
|
|
|
|
|
|
II1401
|
|
|
|
Apatit loại I
|
tấn
|
1.400.000
|
|
|
|
II1402
|
|
|
|
Apatit loại II
|
tấn
|
850.000
|
|
|
|
II1403
|
|
|
|
Apatit loại III
|
tấn
|
350.000
|
|
|
|
II1404
|
|
|
|
Apatit loại tuyển
|
tấn
|
1.100.000
|
|
|
II15
|
|
|
|
|
Secpentin (Quặng secpentin)
|
tấn
|
125.000
|
|
|
II16
|
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò
|
|
|
|
|
|
II1601
|
|
|
|
Than sạch trong than khai
thác (cám 0-15, cục -15)
|
tấn
|
1.306.000
|
|
|
|
II1602
|
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
|
II160201
|
|
|
Than cục 1a, 1b,1c
|
tấn
|
2.784.600
|
|
|
|
|
II160202
|
|
|
Than cục 2a, 2b
|
tấn
|
3.281.000
|
|
|
|
|
II160203
|
|
|
Than cục 3a, 3b
|
tấn
|
3.438.000
|
|
|
|
|
II160204
|
|
|
Than cục 4a, 4b
|
tấn
|
3.404.520
|
|
|
|
|
II160205
|
|
|
Than cục 5a, 5b
|
tấn
|
3.050.880
|
|
|
|
|
II160206
|
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c
|
tấn
|
2.747.000
|
|
|
|
|
II160207
|
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
1.351.560
|
|
|
|
|
II160208
|
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c
|
tấn
|
828.000
|
|
|
|
II1603
|
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
|
II160301
|
|
|
Than cám 1
|
tấn
|
2.606.000
|
|
|
|
|
II160302
|
|
|
Than cám 2
|
tấn
|
2.713.000
|
|
|
|
|
II160303
|
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
2.237.760
|
|
|
|
|
II160304
|
|
|
Than cám 4a, 4b
|
tấn
|
1.706.880
|
|
|
|
|
II160305
|
|
|
Than cám 5a, 5b
|
tấn
|
1.349.040
|
|
|
|
|
II160306
|
|
|
Than cám 6a, 6b
|
tấn
|
1.065.120
|
|
|
|
|
II160307
|
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
803.040
|
|
|
|
II1604
|
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
|
II160401
|
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b
|
tấn
|
805.000
|
|
|
|
|
II160402
|
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b
|
tấn
|
715.000
|
|
|
|
|
II160403
|
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
568.000
|
|
|
|
|
II160404
|
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
tấn
|
464.520
|
|
|
II17
|
|
|
|
|
Than antraxit lộ thiên
|
|
|
|
|
|
II1701
|
|
|
|
Than sạch trong than khai
thác (cám 0-15, cục -15)
|
tấn
|
1.306.000
|
|
|
|
II1702
|
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
|
II170201
|
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c
|
tấn
|
2.784.600
|
|
|
|
|
II170202
|
|
|
Than cục 2a, 2b
|
tấn
|
3.281.000
|
|
|
|
|
II170203
|
|
|
Than cục 3a, 3b
|
tấn
|
3.438.000
|
|
|
|
|
II170204
|
|
|
Than cục 4a, 4b
|
tấn
|
3.404.520
|
|
|
|
|
II170205
|
|
|
Than cục 5a, 5b
|
tấn
|
3.050.880
|
|
|
|
|
II170206
|
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c
|
tấn
|
2.747.000
|
|
|
|
|
II170207
|
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
1.351.560
|
|
|
|
|
II170208
|
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c
|
tấn
|
828.000
|
|
|
|
II1703
|
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
|
II170301
|
|
|
Than cám 1
|
tấn
|
2.606.000
|
|
|
|
|
II170302
|
|
|
Than cám 2
|
tấn
|
2.713.000
|
|
|
|
|
II170303
|
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
2.237.760
|
|
|
|
|
II170304
|
|
|
Than cám 4a, 4b
|
tấn
|
1.706.880
|
|
|
|
|
II170305
|
|
|
Than cám 5a, 5b
|
tấn
|
1.349.040
|
|
|
|
|
II170306
|
|
|
Than cám 6a, 6b
|
tấn
|
1.065.120
|
|
|
|
|
II170307
|
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
803.040
|
|
|
|
II1704
|
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
|
II170401
|
|
|
Than bùn tuyển 1a, lb
|
tấn
|
805.000
|
|
|
|
|
II170402
|
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b
|
tấn
|
715.000
|
|
|
|
|
II170403
|
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
568.000
|
|
|
|
|
II170404
|
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
tấn
|
464.520
|
|
|
II18
|
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ
|
|
|
|
|
|
II1801
|
|
|
|
Than nâu
|
tấn
|
365.000
|
|
|
|
II1802
|
|
|
|
Than mỡ
|
tấn
|
1.750.000
|
|
|
II19
|
|
|
|
|
Than bùn
|
tấn
|
280.000
|
|
|
II20
|
|
|
|
|
Kim cương, rubi, sapphire
|
kg
|
|
|
|
|
II2001
|
|
|
|
Ru bi
|
|
|
|
|
|
|
II200101
|
|
|
Rubi làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2mm
|
kg
|
3.000.000
|
|
|
|
|
II200102
|
|
|
Rubi trang sức không khuyết tật
≥ 2mm
|
viên
|
25.000.000
|
|
|
|
|
II200103
|
|
|
Rubi trang sức khuyết tật ≥ 2mm
|
viên
|
500.000
|
|
|
|
|
II200104
|
|
|
Ám tiêu đá hoa chứa rubi khuyết
tật nguồn gốc pegmatit
|
kg
|
3.000.000
|
|
|
|
II2002
|
|
|
|
Sapphire
|
|
|
|
|
|
|
II200201
|
|
|
Sapphire trang sức không khuyết
tật ≥ 2mm
|
viên
|
25.000.000
|
|
|
|
|
II200202
|
|
|
Sapphire trang sức khuyết tật ≥ 2mm
|
viên
|
500.000
|
|
|
|
|
II200203
|
|
|
Sapphire làm tranh đá quý kích
thước nhỏ 2mm
|
kg
|
3.000.000
|
|
|
|
II2003
|
|
|
|
Corindon
|
|
|
|
|
|
|
II200301
|
|
|
Corindon làm tranh đá quý kích thước nhỏ hơn 2,5 mm
|
kg
|
3.000.000
|
|
|
|
|
II200302
|
|
|
Corindon trang sức hoặc kích thước
lớn hơn 2,5 mm
|
viên
|
500.000
|
|
|
II21
|
|
|
|
|
Emerald, alexandrite, opan
|
kg
|
|
|
|
II22
|
|
|
|
|
Adit, rodolite, pyrope, Berin, spinen, topaz
|
kg
|
|
|
|
|
II2201
|
|
|
|
Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh
nước biển, sáng ngọc
|
viên
|
600.000
|
|
|
II23
|
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể màu;
cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa; nefrite
|
|
|
|
|
|
II2301
|
|
|
|
Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc
|
tấn
|
800.000.000
|
|
|
|
II2302
|
|
|
|
Anmetit (thạch anh tím)
|
tấn
|
1.000.000.000
|
|
|
|
II2303
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể khác
|
tấn
|
25.000.000
|
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
khác
|
|
|
|
|
|
II2401
|
|
|
|
Barit
|
|
|
|
|
|
|
II240101
|
|
|
Quặng Barit khai thác
|
tấn
|
315.000
|
|
|
|
|
II240102
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng
60%≤BaSO4<70%
|
tấn
|
600.000
|
|
|
|
|
II240103
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng
BaSO4≥70%
|
tấn
|
800.000
|
|
|
|
II2402
|
|
|
|
Fluorit
|
|
|
|
|
|
|
II240201
|
|
|
Quặng Fluorit khai thác
|
tấn
|
500.000
|
|
|
|
|
II240202
|
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng
50%≤CaF2<70%
|
tấn
|
2.500.000
|
|
|
|
|
II240203
|
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng
70%≤CaF2<90%
|
tấn
|
3.000.000
|
|
|
|
II2403
|
|
|
|
Quặng Diatomite khai thác
|
tấn
|
210.000
|
|
|
|
II2404
|
|
|
|
Graphit
|
|
|
|
|
|
|
II240401
|
|
|
Quặng Graphit khai thác
|
tấn
|
600.000
|
|
|
|
|
II240402
|
|
|
Tinh quặng Graphit
|
tấn
|
6.600.000
|
|
|
|
|
II240201
|
|
|
Quặng Fluorit khai thác
|
tấn
|
350.000
|
|
|
|
II2405
|
|
|
|
Quặng Tacl (Tale)
|
|
|
|
|
|
|
II240501
|
|
|
Quặng Tacl khai thác
|
tấn
|
630.000
|
|
|
|
|
II240502
|
|
|
Bột Tacl
|
tấn
|
1.120.000
|
|
|
|
II2406
|
|
|
|
Quặng Sericite
|
tấn
|
350.000
|
|
|
|
II2407
|
|
|
|
Bùn khoáng
|
tấn
|
910.000
|
|
|
|
II2408
|
|
|
|
Sét Bentonite
|
m3
|
210.000
|
|
|
|
II2409
|
|
|
|
Quặng Silic
|
tấn
|
560.000
|
|
|
|
II2410
|
|
|
|
Quặng Magnesit
|
tấn
|
875.000
|
|
|
|
II2411
|
|
|
|
Đá phong thủy
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II241101
|
|
|
Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15)
cm x chiều cao (20-30) cm
|
viên
|
2.000.000
|
|
|
|
|
II241102
|
|
|
Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15)
cm x chiều cao trên 30 cm
|
viên
|
3.000.000
|
|
|
|
|
II241103
|
|
|
Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc
safia
|
kg
|
5.000
|
|
|
|
|
II241I04
|
|
|
Calcite hồng, trắng,xanh
|
kg
|
500.000
|
|
|
|
|
II241105
|
|
|
Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long
|
kg
|
500.000
|
|
|
|
|
II241106
|
|
|
Đá vôi, phiến
vôi trang trí non bộ, phong thủy
|
tấn
|
1.200.000
|
|
|
|
|
II241107
|
|
|
Tourmaline đen
|
viên
|
500.000
|
|
|
|
|
II241108
|
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá
quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm
|
kg
|
3.000.000
|
|
|
|
|
II241109
|
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước
từ 2,5mm trở lên
|
viên
|
400.000
|
|
PHỤ LỤC III
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(GỖ VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÁC CỦA RỪNG TỰ NHIÊN)
( CHƯA BAO GỒM THUẾ VAT)
(Ban hành Kèm theo Quyết định số : 27/2017/QĐ-UBND
ngày 23/8/2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
1. Gỗ tròn và các sản phẩm khác của rừng tự
nhiên
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm loại
tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính
thuê Tài nguyên
(đồng)
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
III
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên (gỗ tròn)
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
|
Cẩm lai, Lát
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
14.500.000
|
|
|
|
III10102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
28.000.000
|
|
|
|
III10103
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
36.000.000
|
|
|
III102
|
|
|
|
Cẩm liên (cà gần)
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
III103
|
|
|
|
Dáng hương( giáng hương)
|
m3
|
26.000.000
|
|
|
III104
|
|
|
|
Du sam
|
m3
|
24.000.000
|
|
|
III105
|
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
|
|
|
|
|
III10501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
III10502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
28.000.000
|
|
|
|
III10503
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
35.000.000
|
|
|
III106
|
|
|
|
Gụ
|
|
|
|
|
|
III10601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III10602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.000.000
|
|
|
|
III10603
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
16.000.000
|
|
|
III107
|
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
|
|
|
|
III10701
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III10702
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
|
III10703
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
III108
|
|
|
|
Hoàng đàn
|
m3
|
40.000.000
|
|
|
III109
|
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)
|
m3
|
4.000.000.000
|
|
|
III110
|
|
|
|
Huỳnh đường
|
m3
|
8.400.000
|
|
|
III111
|
|
|
|
Hương
|
|
|
|
|
|
III11101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
III11102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
18.700.000
|
|
|
|
III11103
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
22.800.000
|
|
|
III112
|
|
|
|
Hương tía
|
m3
|
16.800.000
|
|
|
III113
|
|
|
|
Lát
|
m3
|
11.400.000
|
|
|
III114
|
|
|
|
Mun
|
m3
|
17.000.000
|
|
|
III115
|
|
|
|
Muồng đen
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
III116
|
|
|
|
Pơ mu
|
|
|
|
|
|
III11601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
9.360.000
|
|
|
|
III11602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
III11603
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
24.000.000
|
|
|
III117
|
|
|
|
Sơn huyết
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
III118
|
|
|
|
Trai
|
m3
|
11.000.000
|
|
|
III119
|
|
|
|
Trắc
|
|
|
|
|
|
III11901
|
|
|
D≤25cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
III11902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
14.500.000
|
|
|
|
III11903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
28.000.000
|
|
|
|
III11904
|
|
|
50cm≤D<65cm
|
m3
|
73.900.000
|
|
|
|
III11905
|
|
|
D≥65cm
|
m3
|
180.000.000
|
|
|
III120
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III12002
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
8.400.000
|
|
|
|
III12003
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
12.000.000
|
|
|
|
III12004
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
23.000.000
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
|
Cẩm xe
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III202
|
|
|
|
Đinh (đinh hương)
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
|
III20202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
III20203
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
17.000.000
|
|
|
III203
|
|
|
|
Lim xanh
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
III20302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
|
III20303
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
16.000.000
|
|
|
III204
|
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.800.000
|
|
|
|
III20402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
III20403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
III205
|
|
|
|
Kiền kiền
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III20502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
III20503
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
III206
|
|
|
|
Da đá
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
III207
|
|
|
|
Sao xanh
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III208
|
|
|
|
Sến
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
III209
|
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III210
|
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
III211
|
|
|
|
Táu mật
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
III212
|
|
|
|
Trai ly
|
m3
|
13.800.000
|
|
|
III213
|
|
|
|
Xoay
|
|
|
|
|
|
III21301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
|
III21302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III21303
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
III21403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
12.000.000
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
III302
|
|
|
|
Cà chắc (cà chí)
|
|
|
|
|
|
III30201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
III30202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III30203
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
III303
|
|
|
|
Cà ổi
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III304
|
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.050.000
|
|
|
|
III30402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.550.000
|
|
|
|
III30403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
III305
|
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III306
|
|
|
|
Chua khét, trường chua
|
m3
|
5.700.000
|
|
|
III307
|
|
|
|
Dạ hương
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
III308
|
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.650.000
|
|
|
|
III30802
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
11.050.000
|
|
|
|
III30803
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
15.500.000
|
|
|
III309
|
|
|
|
Dầu gió
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
III310
|
|
|
|
Huỳnh
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III311
|
|
|
|
Re mit
|
m3
|
4.650.000
|
|
|
III312
|
|
|
|
Re hương
|
m3
|
4.950.000
|
|
|
III313
|
|
|
|
Săng lẻ
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
III314
|
|
|
|
Sao đen
|
m3
|
4.650.000
|
|
|
III315
|
|
|
|
Sao cát
|
m3
|
3.750.000
|
|
|
III316
|
|
|
|
Trường mật
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III317
|
|
|
|
Trường chua
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III318
|
|
|
|
Vên vên
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
III319
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.050.000
|
|
|
|
III31902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3.650.000
|
|
|
|
III31903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
6.100.000
|
|
|
|
III31904
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
7.850.000
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
III401
|
|
|
|
Bô bô
|
|
|
|
|
|
III40101
|
|
|
Chiều dài <2m
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
III40102
|
|
|
Chiều dài ≥2m
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
III402
|
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
3.750.000
|
|
|
III403
|
|
|
|
Cóc đá
|
m3
|
2.600.000
|
|
|
III404
|
|
|
|
Dầu các loại
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
III405
|
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
III406
|
|
|
|
Gội tía
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
III407
|
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
III408
|
|
|
|
Sến bo bo
|
m3
|
3.250.000
|
|
|
III409
|
|
|
|
Lim sừng
|
m3
|
3.250.000
|
|
|
III410
|
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.650.000
|
|
|
III411
|
|
|
|
Thông lông gà
|
m3
|
4.950.000
|
|
|
III412
|
|
|
|
Thông ba lá
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
III413
|
|
|
|
Thông nàng
|
|
|
|
|
|
III41301
|
|
|
D<35cm
|
m3
|
1.950.000
|
|
|
|
III41302
|
|
|
D≥35cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
III414
|
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.550.000
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
2.850.000
|
|
|
|
III4I503
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
4.050.000
|
|
|
|
III41504
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ
khác
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
III50101
|
|
|
Chò xanh
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III50102
|
|
|
Chò xót
|
m3
|
2.550.000
|
|
|
|
III50103
|
|
|
Dải ngựa
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III50104
|
|
|
Dầu
|
m3
|
4.150.000
|
|
|
|
III50105
|
|
|
Dầu đỏ
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III50106
|
|
|
Dầu đồng
|
m3
|
3.350.000
|
|
|
|
III50107
|
|
|
Dầu nước
|
m3
|
3.250.000
|
|
|
|
III50108
|
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m3
|
4.950.000
|
|
|
|
III50109
|
|
|
Muồng (Muồng cánh dán)
|
m3
|
2.050.000
|
|
|
|
III50110
|
|
|
Sa mộc
|
m3
|
4.950.000
|
|
|
|
III50111
|
|
|
Sau sau (Táu hậu)
|
m3
|
900.000
|
|
|
|
III50112
|
|
|
Thông hai lá
|
m3
|
3.250.000
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.530.000
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.750.000
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
4.950.000
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
|
Bạch đàn
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50202
|
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
III50203
|
|
|
Chò
|
m3
|
3.750.000
|
|
|
|
III50204
|
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
|
III50205
|
|
|
Keo
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50206
|
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
2.600.000
|
|
|
|
III50207
|
|
|
Mận rừng
|
m3
|
2.050.000
|
|
|
|
III50208
|
|
|
Phay
|
m3
|
2.050.000
|
|
|
|
III50209
|
|
|
Trám hồng
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
III50210
|
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
|
III50211
|
|
|
Sấu
|
m3
|
10.710.000
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.105.000
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
4.250.000
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.450.000
|
|
|
|
III50302
|
|
|
Lồng mức
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III50303
|
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
m3
|
2.550.000
|
|
|
|
III50304
|
|
|
Trám trắng
|
m3
|
2.650.000
|
|
|
|
III50305
|
|
|
Vang trứng
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III50306
|
|
|
Xoăn
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.150.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
3.750.000
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
|
III50402
|
|
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
4.550.000
|
|
|
|
III50403
|
|
|
Trụ mỏ
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D<25cm
|
m3
|
900.000
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D≥25cm
|
m3
|
2.380.000
|
|
|
III505
|
|
|
|
Các loại gỗ khác
|
m3
|
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành ngọn gốc rễ
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành ngọn
|
m3
|
bằng 30% giá bán
gỗ tương ứng
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc rễ
|
m3
|
bằng 50% giá bán
gỗ tương ứng
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste
|
490.000
|
|
III8
|
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ
ô
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
|
D<5cm
|
cây
|
9.350
|
|
|
|
III80102
|
|
|
5cm≤D<6cm
|
cây
|
15.300
|
|
|
|
III80103
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
25.500
|
|
|
|
III80104
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
35.000
|
|
|
III802
|
|
|
|
Trúc
|
cây
|
8.500
|
|
|
III803
|
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
|
D<7cm
|
cây
|
3.400
|
|
|
|
III80302
|
|
|
D≥7cm
|
cây
|
6.800
|
|
|
III804
|
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
15.300
|
|
|
|
III80402
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
25.500
|
|
|
|
III80403
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
35.000
|
|
|
III805
|
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
9.350
|
|
|
|
III80502
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
17.850
|
|
|
|
III80503
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
23.500
|
|
|
III806
|
|
|
|
Tranh
|
cây
|
|
|
|
III807
|
|
|
|
Giang
|
cây
|
|
|
|
|
III80701
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
5.100
|
|
|
|
III80702
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
8.500
|
|
|
|
III80703
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
15.300
|
|
|
III808
|
|
|
|
Lồ ô
|
|
|
|
|
|
III80801
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
8.000
|
|
|
|
III80802
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
15.000
|
|
|
|
III80803
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
20.000
|
|
III9
|
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam
|
|
|
|
|
III901
|
|
|
|
Trầm hương
|
|
|
|
|
|
III90101
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
425.000.000
|
|
|
|
III90102
|
|
|
Loại 2
|
kg
|
85.000.000
|
|
|
|
III90103
|
|
|
Loại 3
|
kg
|
17.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Kỳ nam
|
|
|
|
|
|
III90201
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
885.000.000
|
|
|
|
III90202
|
|
|
Loại 2
|
kg
|
654.500.000
|
|
III10
|
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
|
Tươi
|
kg
|
68.000
|
|
|
|
III110102
|
|
|
Khô
|
kg
|
90.000
|
|
|
|
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
|
Tươi
|
kg
|
27.500
|
|
|
|
III100202
|
|
|
Khô
|
kg
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
|
Tươi
|
kg
|
127.500
|
|
|
|
III100302
|
|
|
Khô
|
kg
|
255.000
|
|
|
|
|
|
|
Thảo quả
|
|
|
|
|
|
III100401
|
|
|
Tươi
|
kg
|
102.000
|
|
|
|
III100402
|
|
|
Khô
|
kg
|
340.000
|
|
III11
|
|
|
|
|
Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Song mây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Song mây bột
|
kg
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
Mây mật, đá
|
kg
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
Các loại mây khác
|
kg
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
Bông đót
|
m3
|
80.000
|
|
|
|
|
|
|
Vỏ Bời lời
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bời lời đỏ
|
kg
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
Bời lời xanh
|
kg
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
Bời lời nước
|
kg
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
Trái xoay tươi
|
kg
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
Cà na
|
kg
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
Riềng
|
kg
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
Vàng đắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Vàng đắng tươi
|
kg
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
-Vàng đắng khô
|
kg
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
Chai cục
|
kg
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
Ô dước (khô)
|
kg
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
Hạt ươi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạt ươi tươi
|
kg
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
Hạt ươi khô
|
kg
|
75.000
|
|
|
|
|
|
|
Bồ hòn
|
kg
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
Qủa sấu (tươi)
|
kg
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
Củ mài
|
kg
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
Cây le
|
Tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Qủa mơ
|
kg
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
Qủa trám (tươi)
|
kg
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
Nấm rừng
|
kg
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm khác ngoài các sản phẩm nêu trên
|
|
Tùy theo giá thị
trường tại thời điểm
|
Ghi chú: D là đường kính.
2. Đối với gỗ xẻ:
Đối với gỗ xẻ được quy về gỗ tròn để xác định
giá tính thuế Tài nguyên. Giá tính thuế tài nguyên được tính bằng mức giá tính thuế
tài nguyên của gỗ tròn có đường kính trên 50 cm thuộc nhóm, loài tương ứng quy
định tại phụ lục chi tiết giá tính thuế Tài nguyên đối với sản phẩm gỗ rừng tự
nhiên (gỗ và các sản phẩm khác của rừng tự nhiên)
PHỤ LỤC IV
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành Kèm theo Quyết định số : 27/2017/QĐ-UBND ngày
23/8/2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
ĐVT:
đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên,
nước nóng thiên nhiên, nước
thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên,
nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp
chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất
để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp
chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn,
vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
450.000
|
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
1.100.000
|
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để
ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
m3
|
20.000
|
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
m3
|
200.000
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
|
V10202
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
m3
|
500.000
|
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản
xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
3.000
|
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
6.000
|
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục
đích khác
|
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất
rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
40.000
|
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai
khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục
đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp,
xây dựng, dùng cho sản
xuất, chế biến thủy sản, hải sản,
nông sản...)
|
m3
|
3.000
|
|
|
V4
|
|
|
|
|
Khí CO2 thu hồi từ nước
khoáng thiên nhiên
|
|
2.300.000
|
|
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND ngày 23/08/2017 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai
3.573
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|