|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3018/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Sở Giao thông Ủy ban cấp huyện xã Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
09/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3018/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
09 tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định của Bộ
Giao thông Vận tải về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Giao thông Vận tải gồm: Quyết định số 2380/QĐ-BGTVT ngày
11/8/2017, Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017, Quyết định số
3133/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông Vận tải Thanh Hóa tại Tờ trình số 2672/TTr-SGTVT ngày 01/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 14 thủ tục hành chính và bãi bỏ 06 thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 01/20 TTHC lĩnh vực
Đường bộ tại Quyết định số 3216/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa;
Bãi bỏ 01/19 TTHC lĩnh vực
Đường bộ tại Quyết định số 3356/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa về việc công bố TTHC được chuẩn hóa, mới ban hành và bị bãi bỏ trong
lĩnh vực Đường bộ và Đường thủy nội thủy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ 04/23TTHC lĩnh vực Đường
bộ tại Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh
Hóa về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch
UBND cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3018 /QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
A. Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
TT
|
Tên thủ tục hành chính
(Số hồ sơ của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Đường bộ
|
1.
|
Đăng ký khai thác tuyến.
(BGTVT-THA-285502)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả của Sở Giao thông Vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
Thanh Hóa, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa.
|
Không có
|
- Luật Giao thông đường bộ
năm 2008;
- Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý
hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
- Thông tư số
60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều
của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức quản lý hoạt động vận
tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
|
2.
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ (BGTVT-THA-285742)
|
Trong thời hạn không quá 02
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc không quá 02 ngày
làm việc kể từ khi nhận được báo cáo kết quả khảo sát hoặc báo cáo kết quả
hoàn thành gia cường đường bộ của tổ chức tư vấn đủ điều kiện hành nghề bảo
đảm cho xe lưu hành an toàn.
|
Không có
|
Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT
ngày 07/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tải trọng, khổ giới hạn của
đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên
đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên
phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ.
|
3.
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động.
(BGTVT-THA-285751)
|
Trong thời gian không quá 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
4.
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động. (BGTVT-THA-285755)
|
Trường hợp Trung tâm sát hạch
lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới
sử dụng để sát hạch lái xe: Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận văn bản đề nghị, Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, cấp lại giấy
chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 đủ điều kiện hoạt động. Trường hợp không
cấp lại, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;
- Trường hợp bị hỏng, mất, có
sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời gian không
quá 03 ngày làm việc, Sở Giao thông vận tải cấp lại giấy chứng nhận cho trung
tâm sát hạch. Trường hợp không cấp, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
5.
|
Cấp lại giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
(BGTVT-THA-285752)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
6.
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác. (BGTVT-THA-285501)
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số
35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng thông đường bộ.
|
7.
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
(BGTVT-THA-285766)
|
Không quá 10 ngày kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
8.
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
(BGTVT-THA-285767)
|
Trong 7 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không có
|
9.
|
Cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ đang khai thác
(BGTVT-THA-285768)
|
Không quá 7 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
|
10.
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ đang khai thác
(BGTVT-THA-285769)
|
Trong 5 ngày làm việc kể từ
khi nhận được đơn gia hạn theo quy định.
|
Không có
|
II. Lĩnh vực Đường thủy
nội địa
|
11.
|
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám
sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm,
không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa.
(BGTVT-THA-285749)
|
Chậm nhất 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ năng lực của đơn vị giám sát.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả của Sở Giao thông Vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
Thanh Hóa, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa.
|
Không
|
- Luật giao thông đường thủy
nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
69/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp
tận thu sản phẩm.
|
12.
|
Xác nhận trình báo đường thủy
nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung.
(BGTVT-THA-285765)
|
Không quá 03 (ba) giờ làm
việc kể từ khi đã nhận đủ các giấy tờ hợp lệ.
|
Sở Giao thông Vận tải tỉnh
Thanh Hóa, số 42 Đại lộ Lê lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa.
|
Không
|
- Luật giao thông đường thủy
nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
69/2014/TT-BGTVT ngày 27/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về thủ tục xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
(Số hồ sơ của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
13.
|
Xác nhận trình báo đường thủy
nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung (BGTVT-THA-285765)
|
Không quá 03 (ba) giờ làm
việc, kể từ khi đã nhận đủ các giấy tờ hợp lệ.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện gần
nhất nơi xảy ra tai nạn, sự cố.
|
Không
|
- Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông
đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
69/2014/TT-BGTVT ngày 27/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về thủ tục xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
(Số hồ sơ của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Đường thủy nội
địa
|
14.
|
Xác nhận trình báo đường thủy
nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung (BGTVT-THA-285765)
|
Không quá 03 (ba) giờ làm
việc đối với các cơ quan có thẩm quyền khác, kể từ khi đã nhận đủ các giấy tờ
hợp lệ.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã gần
nhất nơi xảy ra tai nạn, sự cố.
|
Không có
|
- Luật giao thông đường thủy
nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
69/2014/TT-BGTVT ngày 27/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về thủ tục xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa.
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC (bãi bỏ 01/20TTHC lĩnh
vực Đường bộ tại Quyết định số 3216/QĐ-UBND ngày 28/8/2017; bãi bỏ 01/19TTHC
lĩnh vực Đường bộ tại Quyết định số 3356/QĐ-UBND ngày 07/9/2017; bãi bỏ
04/23TTHC lĩnh vực Đường bộ tại Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
1.
|
T-THA-288942-TT
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT
ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT
quy định về tổ chức quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ;
|
2.
|
T-THA-289131-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
3.
|
T-THA-287671-TT
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác.
|
- Thông tư số
35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng thông đường bộ.
|
4.
|
T-THA-287664-TT
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối
với quốc lộ đang khai thác.
|
5.
|
T-THA-287665-TT
|
Cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
đang khai thác.
|
6.
|
T-THA-287666-TT
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
đối với quốc lộ đang khai thác.
|
Quyết định 3018/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3018/QĐ-UBND ngày 09/08/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa
1.308
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|