ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2620/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày
28 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI
DUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ ĐỊNH
HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT SỐ 86/QĐ-UBND NGÀY 13 THÁNG 01 NĂM
2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ
Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ
Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển
và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ
Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của
Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ
Quyết định số 2161/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến
2045;
Căn cứ
Quyết định số 338/QĐ-TTg ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Đề án “Đầu tư xây dựng
ít nhất 01 triệu căn hộ nhà ở xã hội cho đối tượng thu nhập thấp, công nhân khu
công nghiệp giai đoạn 2021-2030”;
Căn cứ
Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Khóa IX - Kỳ họp thứ 17 thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lâm Đồng giai
đoạn 2021 - 2025 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ
Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm
Đồng về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lâm Đồng giai đoạn
2021-2025 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Khóa X - Kỳ họp thứ 12 thông qua điều chỉnh, bổ sung một số nội dung về Chương
trình phát triển nhà ở tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm
2030 ban hành kèm theo Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc
Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3258/TTr-SXD ngày 25 tháng 12
năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung một số nội dung về
Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến
năm 2030 ban hành kèm theo Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
1. Điều chỉnh, bổ sung điểm a, điểm b, điểm d tiểu mục 2.1 và điểm a, điểm b, điểm d tiểu mục 2.2 Mục 2 của Phụ lục nội dung chủ yếu của Chương trình phát
triển nhà ở tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030.
2. Các nội dung khác thực hiện
theo Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lâm Đồng giai đoạn
2021-2025 và định hướng đến năm 2030.
(Đính kèm Phụ lục: Điều chỉnh,
bổ sung một số nội dung về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lâm Đồng giai đoạn
2021-2025 và định hướng đến năm 2030).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với sở,
ngành, đoàn thể và các đơn vị có liên quan; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
Đà Lạt và Bảo Lộc tổ chức triển khai thực hiện Chương trình này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc/Thủ
trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể và các đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Hiệp
|
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN
NĂM 2030 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 86/QĐ-UBND NGÀY 13 THÁNG 01 NĂM 2021 CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2620/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
“2. Mục
tiêu cụ thể:
2.1. Giai đoạn 2021 - 2025:
a) Diện tích nhà ở bình quân
toàn tỉnh đạt khoảng 27m2 sàn/người (đô thị đạt 28m2
sàn/người, nông thôn đạt 26m2 sàn/người); diện tích nhà ở tối
thiểu 9m2 sàn/người.
b) Tổng diện tích sàn nhà ở
toàn tỉnh đến năm 2025 đạt khoảng 37.179.000 m2 (tăng thêm
khoảng 5.651.000m2), cụ thể:
- Nhà ở thương mại: Khoảng
628.000m² sàn, tương ứng khoảng 4.187 căn.
- Nhà ở xã hội: Khoảng 40.000m2
sàn, tương ứng khoảng 800 căn.
- Nhà ở tái định cư: Khoảng
13.000m2 sàn, tương ứng khoảng 147 căn.
- Nhà ở do nhân dân tự đầu tư
xây dựng: Khoảng 4.970.000m² sàn, tương ứng khoảng 33.133 căn.
d) Nhu cầu vốn:
STT
|
Các loại nhà
ở
|
Cơ cấu nguồn
vốn
(tỷ đồng)
|
Ngân sách địa
phương
|
Vốn khác
|
Tổng
|
1
|
Nhà ở thương mại
|
|
8.117
|
8.117
|
2
|
Nhà ở xã hội
|
135
|
381
|
516
|
3
|
Nhà ở tái định cư
|
124
|
|
124
|
4
|
Nhà ở hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng
|
|
45.437
|
45.437
|
Tổng cộng
|
259
|
53.935
|
54.194
|
2.2. Giai đoạn 2026 - 2030:
a) Diện tích nhà ở bình quân
toàn tỉnh đạt khoảng 30m2 sàn/người (đô thị đạt 32m2
sàn/người, nông thôn đạt 28m2 sàn/người); diện tích nhà ở tối
thiểu 11m2 sàn/người.
b) Tổng diện tích sàn nhà ở toàn
tỉnh đạt khoảng 44.483.000m2 (tăng thêm khoảng 7.304.000 m2
so với giai đoạn 2021 - 2025), cụ thể:
- Nhà ở thương mại: Khoảng
1.268.000m2 sàn, tương ứng khoảng 8.453 căn.
- Nhà ở xã hội: Khoảng 70.000m2
sàn, tương ứng khoảng 1.400 căn.
- Nhà ở tái định cư: Khoảng
3.000m2 sàn, tương ứng khoảng 70 căn.
- Nhà ở do nhân dân tự đầu tư
xây dựng: Khoảng 5.963.000m2 sàn, tương ứng khoảng 39.753 căn.
d) Nhu cầu vốn:
STT
|
Các loại nhà
ở
|
Cơ cấu nguồn
vốn
(tỷ đồng)
|
Ngân sách địa
phương
|
Vốn khác
|
Tổng
|
1
|
Nhà ở thương mại
|
|
18.029
|
18.029
|
2
|
Nhà ở xã hội
|
|
733
|
733
|
3
|
Nhà ở tái định cư
|
31
|
|
31
|
4
|
Nhà ở hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng
|
|
59.967
|
59.967
|
Tổng cộng
|
31
|
78.729
|
78.760
|