BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2924/QĐ-BCT
|
Hà Nội, ngày 28
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH CẤP QUỐC GIA VỀ XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI NĂM 2023
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng
11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng
3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số
biện pháp phát triển ngoại thương;
Căn cứ Quyết định số 72/2010/QĐ-TTg ngày 15
tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản
lý và thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 12/2019/QĐ-TTg ngày 26
tháng 02 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại quốc
gia ban hành kèm theo Quyết định số 72/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 11 năm 2010 của
Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BCT ngày 30 tháng
7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc hướng dẫn thực hiện hoạt động
xúc tiến thương mại phát triển ngoại thương thuộc Chương trình cấp quốc gia về
Xúc tiến thương mại;
Căn cứ Thông tư số 40/2020/TT-BCT ngày 30 tháng
11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 11/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương hướng dẫn thực hiện hoạt động xúc tiến thương mại phát triển ngoại
thương thuộc Chương trình cấp quốc gia về Xúc tiến thương mại;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Chương trình
cấp quốc gia về Xúc tiến thương mại; Cục trưởng Cục Xúc tiến thương mại,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt các Đề án thuộc Chương trình cấp quốc gia về Xúc
tiến thương mại năm 2023 (sau đây viết tắt là Chương trình) theo Danh mục ban
hành tại Phụ lục I, Phụ lục
II kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Đơn vị chủ trì Chương
trình có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện hiệu quả các Đề án được phê
duyệt theo đúng mục tiêu, nội dung, tiến độ và huy động phần đóng góp của doanh
nghiệp, hợp tác xã theo đúng quy định hiện hành.
2. Hướng dẫn, tạo điều kiện, lựa chọn các doanh
nghiệp, hợp tác xã phù hợp thuộc mọi thành phần kinh tế, tổ chức xúc tiến
thương mại tham gia thực hiện Đề án.
3. Gửi công văn mời doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức
xúc tiến thương mại tham gia, đăng tải thư mời trên trang thông tin điện tử của
Cục Xúc tiến thương mại - Bộ Công Thương, của Đơn vị chủ trì, của Sở Công
Thương (đối với đơn vị chủ trì là cơ quan xúc tiến thương mại địa phương) theo mẫu
thư mời tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
4. Đối với các Đề án thực hiện tại nước ngoài, Đơn
vị chủ trì có trách nhiệm thông báo bằng văn bản tới Cơ quan đại diện thương mại
của Việt Nam tại nước sở tại để phối hợp và hỗ trợ trong việc tổ chức thực hiện
Đề án tối thiểu mười lăm (15) ngày làm việc trước ngày diễn ra sự kiện theo mẫu
tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.
5. Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện Đề án gửi về
Văn phòng Ban Quản lý Chương trình (Cục Xúc tiến thương mại, địa chỉ: 20 Lý Thường
Kiệt, Hà Nội) trong vòng mười lăm (15) ngày làm việc sau khi hoàn thành Đề án
theo mẫu tại Phụ lục V kèm theo bản sao báo cáo kết
quả của các đơn vị tham gia theo mẫu tại Phụ lục VII
kèm theo Quyết định này.
6. Thực hiện quyết toán theo quy định tại Quyết định
số 12/2019/QĐ-TTg ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc
tiến thương mại quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 72/2010/QĐ-TTg ngày 15
tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ và các quy định về tài chính liên
quan.
Điều 3. Đơn vị tham gia Chương
trình có trách nhiệm:
1. Thực hiện nghiêm túc nội quy của Ban Tổ chức Chương
trình.
2. Cử nhân sự phù hợp và chịu toàn bộ trách nhiệm về
nhân sự được cử tham gia đối với hoạt động xúc tiến thương mại tại nước ngoài.
Văn bản cử nhân sự tham gia thực hiện theo mẫu tại Phụ lục
VI kèm theo Quyết định này.
3. Nộp báo cáo kết quả theo mẫu tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ,
Trưởng ban Quản lý Chương trình cấp quốc gia về Xúc tiến thương mại, Cục trưởng
Cục Xúc tiến thương mại, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Công Thương, Thủ trưởng
các đơn vị chủ trì Chương trình cấp quốc gia về Xúc tiến thương mại năm 2023 và
các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tài chính;
- Lãnh đạo Bộ;
- Các Vụ: KH-TC, TTTN;
- Lưu: VT, XTTM.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Thắng Hải
|
PHỤ
LỤC
(Kèm theo Quyết định
số 2924/QĐ-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Phụ lục I
|
Danh mục đề án phê duyệt Chương trình cấp quốc
gia về Xúc tiến thương mại năm 2023 - Nội dung phát triển ngoại thương
|
Phụ lục II
|
Danh mục đề án phê duyệt Chương trình cấp quốc
gia về Xúc tiến thương mại năm 2023 - Nội dung phát triển thị trường trong nước
|
Phụ lục III
|
Mẫu thông báo mời tham gia Chương trình cấp quốc
gia về Xúc tiến thương mại
|
Phụ lục IV
|
Mẫu công văn thông báo tổ chức thực hiện đề án Chương
trình cấp quốc gia về Xúc tiến thương mại tại nước ngoài
|
Phụ lục V
|
Mẫu báo cáo kết quả thực hiện Chương trình cấp quốc
gia về Xúc tiến thương mại
|
Phụ lục VI
|
Mẫu đăng ký danh sách nhân sự tham gia Chương
trình cấp quốc gia về Xúc tiến thương mại tại nước ngoài
|
Phụ lục VII
|
Mẫu báo cáo kết quả của đơn vị tham gia Chương
trình cấp quốc gia về Xúc tiến thương mại
|
Phụ
lục I:
DANH MỤC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN CHƯƠNG TRÌNH CẤP QUỐC GIA VỀ
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI NĂM 2023 - NỘI DUNG PHÁT TRIỂN NGOẠI THƯƠNG
STT
|
Đơn vị chủ trì
|
Tên đề án
|
Thời gian
|
Địa điểm
|
ND hỗ trợ (theo
TT 11/2019/TT-BCT)
|
Kinh phí phê
duyệt
|
|
Tổ chức, tham gia hội chợ, triển lãm quốc tế ở
nước ngoài
|
|
|
|
1
|
Hiệp hội Rau Quả Việt Nam
|
Tổ chức tham gia Hội chợ Rau quả Fruit Logistica
- Berlin 2023 (giai đoạn 2)
|
Tháng 2
|
Berlin, Đức
|
Điều 5
|
520.000.000
|
2
|
Hiệp hội Nông nghiệp hữu cơ Việt Nam
|
Tổ chức tham gia Hội chợ Quốc tế Biofach tại Đức
(giai đoạn 2)
|
Tháng 2
|
Nuremberg, Đức
|
Điều 5
|
1.100.000.000
|
3
|
Hiệp hội Da - Giày - Túi xách Việt Nam
|
Tổ chức tham gia Hội chợ Da Giầy Quốc tế Sourcing
At Magic (giai đoạn 2)
|
Tháng 2
|
Las Vegas, Hoa Kỳ
|
Điều 5
|
823.000.000
|
4
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại nông nghiệp
|
Tổ chức tham gia Hội chợ Thực phẩm và Đồ uống
Gulfood - Dubai 2023 (giai đoạn 2)
|
Tháng 2
|
Dubai, UAE
|
Điều 5
|
455.000.000
|
5
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại nông nghiệp
|
Tổ chức tham gia Hội chợ quốc tế thực phẩm và đồ
uống (Foodex Japan) 2023 (giai đoạn 2)
|
Tháng 3
|
Tokyo, Nhật Bản
|
Điều 5
|
1.300.000.000
|
6
|
Hiệp hội Da - Giày - Túi xách Việt Nam
|
Tổ chức tham gia Triển lãm Da giầy Quốc tế tại
Dubai 2023 (giai đoạn 2)
|
Tháng 3
|
Dubai, UAE
|
Điều 5
|
590.000.000
|
7
|
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu thủy sản Việt Nam
|
Tổ chức tham gia Triển lãm Quốc tế Bắc Mỹ 2023
(giai đoạn 2)
|
Tháng 3
|
Boston, Hoa Kỳ
|
Điều 5
|
1.124.000.000
|
8
|
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu thủy sản Việt Nam
|
Tổ chức tham gia Triển lãm Thủy sản Toàn cầu 2023
(giai đoạn 2)
|
Tháng 4
|
Barcelona, Tây Ban Nha
|
Điều 5
|
1.471.000.000
|
9
|
Hiệp hội Phần mềm và Dịch vụ công nghệ thông tin
Việt Nam
|
Tổ chức tham gia triển lãm phát triển phần mềm và
ứng dụng Nhật Bản - SODEC 2023 (giai đoạn 2)
|
Tháng 4
|
Tokyo, Nhật Bản
|
Điều 5
|
900.000.000
|
10
|
Hiệp hội Phần mềm và Dịch vụ công nghệ thông tin
Việt Nam
|
Tổ chức tham gia Triển lãm phần mềm Hannover
Messe 2023 (giai đoạn 2)
|
Tháng 4
|
Hannover, Đức
|
Điều 5
|
1.000.000.000
|
11
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức tham gia Hội chợ Trung Quốc - Nam Á và Hội
chợ xuất nhập khẩu Côn Minh 2023
|
Tháng 6
|
Vân Nam, Trung Quốc
|
Điều 5
|
541.000.000
|
12
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức tham gia Hội chợ Quốc tế Doanh nghiệp vừa
và nhỏ Trung Quốc lần thứ 18 (CISMEF 2023)
|
Tháng 6
|
Quảng Châu, Trung Quốc
|
Điều 5
|
4.862.000.000
|
13
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức tham gia triển lãm thực phẩm quốc tế
Seoul 2023 (giai đoạn 2)
|
Quý II
|
Seoul, Hàn Quốc
|
Điều 5
|
1.100.000.000
|
14
|
Hiệp hội Dệt may Việt Nam
|
Tổ chức tham gia Hội chợ Magic Show 2023
|
Tháng 8
|
Las Vegas, Hoa Ky
|
Điều 5
|
1.600.000.000
|
15
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức Hội chợ Thương mại Việt - Lào 2023 tại
Viêng Chăn (giai đoạn 2)
|
Tháng 8
|
Viêng Chăn, Lào
|
Điều 5
|
1.925.000.000
|
16
|
Hiệp hội Xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ Việt Nam
|
Tổ chức tham gia Hội chợ Maison & Objet
|
Tháng 9
|
Paris, Pháp
|
Điều 5
|
2.000.000.000
|
17
|
Hiệp hội Rau Quả Việt Nam
|
Tổ chức tham gia Hội chợ Rau quả Asia Fruit
Logistica 2023 (giai đoạn 2)
|
Tháng 9
|
Hong Kong, Trung Quốc
|
Điều 5
|
830.000.000
|
18
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức tham gia Hội chợ Thương mại ASEAN - Trung
Quốc lần thứ 20 (CAEXPO 2023)
|
Tháng 9
|
Nam Ninh, Trung Quốc
|
Điều 5
|
3.437.000.000
|
19
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức tham gia Hội chợ Quốc tế Công nghiệp Thực
phẩm Anuga 2023 (giai đoạn 2)
|
Tháng 10
|
Cologne, Đức
|
Điều 5
|
3.522.000.000
|
20
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức tham gia Hội chợ triển lãm đồ gỗ nội ngoại
thất High Point Market (HPM 2023)
|
Tháng 10
|
North Carolina, Hoa Kỳ
|
Điều 5
|
3.135.000.000
|
21
|
Hiệp hội Dệt may Việt Nam
|
Tổ chức tham gia Hội chợ A+A năm 2023
|
Tháng 10
|
Dusseldorf, Đức
|
Điều 5
|
2.400.000.000
|
22
|
Hiệp hội Dệt may Việt Nam
|
Tổ chức tham gia Hội chợ International Sourcing
Expo Australia (ISEA) và giao dịch thương mại tại thị trường Úc
|
Tháng 11
|
Melbourne, Úc
|
Điều 5
|
1.400.000.000
|
23
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức tham gia Hội chợ Trà, Cà phê, Rượu, công
nghiệp thực phẩm Quốc tế Đài Bắc 2023
|
Tháng 11
|
Đài Bắc, Đài Loan
|
Điều 5
|
1.884.000.000
|
24
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức tham gia Hội chợ nhập khẩu quốc tế Thượng
Hải, Trung Quốc 2023
|
Tháng 11
|
Thượng Hải, Trung Quốc
|
Điều 5
|
6.016.000.000
|
25
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức tham gia Hội chợ Quốc tế thực phẩm và đồ uống
Private Label Show tại Hoa Kỳ
|
Tháng 11
|
Chicago, Hoa Kỳ
|
Điều 5
|
2.273.000.000
|
26
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức Hội chợ hàng Việt Nam tại Myanmar 2023
|
Tháng 12
|
Yangon, Myanmar
|
Điều 5
|
3.200.000.000
|
27
|
Trung tâm Triển lãm và Xúc tiến thương mại quân đội
|
Tổ chức Hội chợ kết nối giao thương, giới thiệu sản
phẩm doanh nghiệp Việt Nam - Campuchia 2023
|
Quý IV
|
Campuchia
|
Điều 5
|
3.800.000.000
|
|
Tổ chức hội chợ, triển lãm quốc tế tại Việt
Nam đối với sản phẩm xuất khẩu
|
28
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Đắk Lắk
|
Tổ chức Hội chợ - Triển lãm chuyên ngành Cà phê
|
Tháng 3
|
Tp. Buôn Ma Thuột
|
Điều 6
|
0
(đã phê duyệt tại QĐ
2861/QĐ-BCT ngày 22/12/2022)
|
29
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại
thành phố Đà Nẵng
|
Tổ chức Hội chợ Quốc tế Thương mại, Du lịch, Đầu
tư hành lang kinh tế Đông Tây - Đà Nẵng 2023
|
Quý III
|
Tp. Đà Nẵng
|
Điều 6
|
1.000.000.000
|
30
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Triển lãm Quốc tế Công nghiệp Thực phẩm Việt Nam
2023 (Vietnam Foodexpo 2023)
|
Tháng 11
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
Điều 6
|
3.489.000.000
|
31
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Lào Cai
|
Tổ chức Hội chợ Thương mại Quốc tế Việt - Trung
(Lào Cai) lần thứ 23
|
Quý IV
|
Lào Cai
|
Điều 6
|
1.000.000.000
|
32
|
Trung tâm Xúc tiến và Phát triển Công Thương tỉnh
Quảng Ninh
|
Tổ chức Hội chợ Thương mại - Du lịch quốc tế Việt
- Trung 2023
|
Quý IV
|
Tp. Móng Cái
|
Điều 6
|
1.000.000.000
|
|
Tổ chức hoạt động xúc tiến thương mại trên nền
tảng số, kết hợp trực tiếp và trực tuyến
|
33
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Khánh Hòa
|
Tổ chức Hội nghị xúc tiến tiêu thụ nông lâm thủy
sản vùng Nam Trung Bộ
|
Quý II
|
Khánh Hòa
|
Điều 1, khoản 1, mục 4 (TT
40/2020)
|
400.000.000
|
34
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức Chuỗi hội nghị giao ban xúc tiến thương mại
với các thị trường ngoài nước, hướng dẫn, hỗ trợ doanh nghiệp tiếp cận, áp dụng
và tuân thủ các quy định, tiêu chuẩn, điều kiện của các tổ chức nhập khẩu,
cam kết quốc tế về sản phẩm xuất khẩu, nhập khẩu 2023
|
Năm 2023
|
Trực tiếp kết hợp trực tuyến
|
Điều 18
|
1.200.000.000
|
|
Tổ chức đoàn giao dịch thương mại ở nước ngoài
|
35
|
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
|
Tổ chức Đoàn giao thương thị trường Dubai và Ai Cập,
kết hợp tham dự Hội chợ Gulfood 2023
|
Tháng 2
|
Dubai và Ai Cập
|
Điều 10
|
600.000.000
|
36
|
Hiệp hội Cà phê - Ca cao Việt Nam
|
Tổ chức Đoàn giao dịch thương mại ngành cà phê tại
thị trường Hoa Kỳ
|
Tháng 3
|
Hoa Kỳ
|
Điều 10
|
600.000.000
|
37
|
Cục Xúc tiến thương mại (phối hợp với Vụ thị trường
Châu Âu - châu Mỹ)
|
Tổ chức Đoàn giao dịch thương mại tại Hoa Kỳ
|
Quý II
|
Hoa Kỳ
|
Điều 10
|
1.200.000.000
|
38
|
Cục Xúc tiến thương mại (phối hợp với Vụ Thị trường
châu Á - châu Phi)
|
Tổ chức Đoàn giao dịch xúc tiến thương mại tại
Qatar và Ethiopia
|
Quý II, III
|
Qatar, Ethiopia
|
Điều 10
|
1.080.000.000
|
39
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại Điện Biên
|
Tổ chức Đoàn giao dịch thương mại tại Lào cho các
đơn vị, doanh nghiệp, hợp tác xã khu vực Tây Bắc
|
Quý II, III
|
Lào
|
Điều 10
|
500.000.000
|
40
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức Đoàn giao dịch xúc tiến thương mại tại
Liên bang Nga
|
Quý II, III
|
Liên bang Nga
|
Điều 10
|
1.200.000.000
|
41
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư, Thương mại và Du lịch
tỉnh Quảng Trị
|
Tổ chức Đoàn giao dịch thương mại tại các tỉnh
Đông Bắc Thái Lan cho các doanh nghiệp khu vực Bắc Trung Bộ năm 2023
|
Quý II, III
|
Thái Lan
|
Điều 10
|
500.000.000
|
42
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Bình Định
|
Tổ chức Đoàn giao dịch thương mại ở nước ngoài
cho các doanh nghiệp vùng Nam Trung Bộ
|
Quý II, III
|
Hàn Quốc
|
Điều 10
|
640.000.000
|
43
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức Đoàn giao dịch thương mại chuyên ngành nông
sản tại Hà Lan
|
Quý III
|
Hà Lan
|
Điều 10
|
540.000.000
|
44
|
Cục Xúc tiến thương mại (phối hợp với Cục Xuất nhập
khẩu)
|
Tổ chức Đoàn giao dịch thương mại tìm kiếm cơ hội
hợp tác, kinh doanh về logistics tại Nhật Bản
|
Quý III
|
Nhật Bản
|
Điều 10
|
640.000.000
|
45
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức Đoàn giao dịch xúc tiến thương mại tại Đức
và Ý
|
Tháng 10
|
Đức, Ý
|
Điều 10
|
1.800.000.000
|
46
|
Cục Xúc tiến thương mại (phối hợp với Vụ Thị trường
châu Á - châu Phi)
|
Tổ chức Đoàn giao dịch thương mại tại Băng-la-đét
|
Quý II, IV
|
Băng-la-đét
|
Điều 10
|
680.000.000
|
47
|
Cục Xúc tiến thương mại (phối hợp với Vụ thị trường
châu Âu - châu Mỹ)
|
Tổ chức Đoàn giao dịch thương mại tại Chile và
Colombia
|
Quý III, IV
|
Chile, Colombia
|
Điều 10
|
1.600.000.000
|
48
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức Đoàn giao dịch thương mại tại Ai Cập
|
Quý III, IV
|
Ai Cập
|
Điều 10
|
1.199.000.000
|
49
|
Hiệp hội Cao su Việt Nam
|
Tổ chức Đoàn giao dịch thương mại tại Đức
|
Quý IV
|
Đức
|
Điều 10
|
840.000.000
|
50
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức Đoàn giao dịch xúc tiến thương mại tại
Vương quốc Anh
|
Quý III, IV
|
Vương quốc Anh
|
Điều 10
|
1.200.000.000
|
51
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Đắk Lắk
|
Tổ chức Đoàn giao dịch thương mại nông sản Tây
nguyên tại Hàn Quốc
|
Quý IV
|
Hàn Quốc
|
Điều 10
|
800.000.000
|
52
|
Cục Chế biến và Phát triển thị trường nông sản
|
Tổ chức Đoàn giao thương, quảng bá chuỗi cung ứng
trái cây, thủy sản đáp ứng các quy định trong xuất khẩu chính ngạch sang thị
trường Trung Quốc
|
Quý IV
|
Trung Quốc
|
Điều 10
|
800.000.000
|
|
Tổ chức đoàn doanh nghiệp nước ngoài vào Việt
Nam giao dịch để mua hàng
|
53
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Quảng Bình
|
Tổ chức Đón đoàn doanh nghiệp nước ngoài vào Việt
Nam giao dịch với các địa phương trong vùng Bắc Trung Bộ
|
Quý II, III
|
Tp. Đồng Hới
|
Điều 11
|
300.000.000
|
54
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại và Đầu tư tỉnh An
Giang
|
Tổ chức Đón đoàn doanh nghiệp nước ngoài vào Việt
Nam giao dịch thương mại
|
Quý III
|
An Giang
|
Điều 11
|
400.000.000
|
55
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức Đón đoàn doanh nghiệp nước ngoài vào Việt
Nam giao dịch thương mại (2 Chương trình)
|
Quý II - Quý IV
|
Hà Nội/Tp. Hồ Chí Minh và các tỉnh, thành phố
|
Điều 11
|
1.000.000.000
|
56
|
Hiệp hội Cà phê - Ca cao Việt Nam
|
Tổ chức Đón đoàn doanh nghiệp nước ngoài vào Việt
Nam giao dịch, kết hợp tham dự Hội nghị quốc tế ngành cà phê tại Việt Nam
|
Tháng 12
|
Lâm Đồng
|
Điều 11
|
400.000.000
|
57
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Gia Lai
|
Tổ chức Đón đoàn doanh nghiệp nước ngoài vào Việt
Nam giao dịch với các địa phương khu vực Tây Nguyên
|
Quý IV
|
Gia Lai
|
Điều 11
|
300.000.000
|
58
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Lào Cai
|
Tổ chức đoàn doanh nghiệp nhập khẩu nông, lâm, thủy
sản Trung Quốc vào Việt Nam giao dịch thương mại tại tỉnh Lào Cai năm 2023
|
Quý IV
|
Lào Cai
|
Điều 11
|
430.000.000
|
|
Tổ chức Hội nghị quốc tế tại Việt Nam về ngành
hàng xuất khẩu
|
59
|
Hiệp hội Điều Việt Nam
|
Tổ chức Hội nghị quốc tế ngành điều tại Việt Nam
|
Quý I
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
Điều 12
|
500.000.000
|
60
|
Hiệp hội Da - Giày - Túi xách Việt Nam
|
Tổ chức Hội nghị quốc tế xúc tiến xuất khẩu ngành
da giầy Việt Nam năm 2023
|
Quý II
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
Điều 12
|
550.000.000
|
61
|
Hiệp hội Phần mềm và Dịch vụ công nghệ thông tin
Việt Nam
|
Tổ chức Hội nghị quốc tế xuất khẩu phần mềm và dịch
vụ công nghệ thông tin Việt Nam năm 2023
|
Quý IV
|
Hà Nội/Tp. Hồ Chí Minh/Đà Nẵng
|
Điều 12
|
450.000.000
|
62
|
Hiệp hội Cao su Việt Nam
|
Tổ chức Hội nghị quốc tế ngành cao su tại Việt
Nam
|
Quý IV
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
Điều 12
|
500.000.000
|
|
Kết nối giao thương tại Việt Nam giữa nhà cung
cấp với các doanh nghiệp xuất khẩu và tổ chức xúc tiến thương mại
|
63
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức Kết nối giao thương giữa nhà cung cấp các
tỉnh thành phía Nam với các doanh nghiệp xuất khẩu và tổ chức xúc tiến thương
mại
|
Quý II, III
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
Điều 13
|
3.400.000.000
|
64
|
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển Công
Thương tỉnh Phú Thọ
|
Tổ chức Kết nối giao thương tại Phú Thọ giữa nhà
cung cấp chè khu vực Đông Bắc với các doanh nghiệp xuất khẩu và tổ chức xúc
tiến thương mại
|
Quý II
|
Phú Thọ
|
Điều 13
|
250.000.000
|
65
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức Kết nối giao thương giữa nhà cung cấp khu
vực phía Bắc và Bắc Trung Bộ với các doanh nghiệp xuất khẩu và tổ chức xúc tiến
thương mại
|
Quý II, III
|
Hà Nội
|
Điều 13
|
3.900.000.000
|
66
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức Kết nối giao thương giữa nhà cung cấp khu
vực miền Trung - Tây Nguyên với các doanh nghiệp xuất khẩu và tổ chức xúc tiến
thương mại
|
Quý II, III
|
Đà Nẵng
|
Điều 13
|
2.800.000.000
|
67
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư, Thương mại và Du lịch
tỉnh Lâm Đồng
|
Tổ chức Kết nối giao thương giữa các nhà cung cấp
khu vực Tây Nguyên với doanh nghiệp xuất khẩu, đơn vị phân phối và tổ chức
xúc tiến thương mại
|
Quý III
|
Tp. Đà Lạt
|
Điều 13
|
339.000.000
|
68
|
Hiệp hội Thương mại điện tử Việt Nam
|
Tổ chức Kết nối giao thương giữa nhà cung cấp với
các doanh nghiệp xuất khẩu và tổ chức xúc tiến thương mại
|
Quý III, IV
|
Hà Nội/Tp. Hồ Chí Minh
|
Điều 13
|
500.000.000
|
69
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Yên Bái
|
Tổ chức Kết nối giao thương giữa nhà cung cấp khu
vực Tây Bắc với các doanh nghiệp xuất khẩu và tổ chức xúc tiến thương mại
|
Quý IV
|
Yên Bái
|
Điều 13
|
300.000.000
|
70
|
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
|
Tổ chức Kết nối giao thương giữa các hợp tác xã sản
xuất dược liệu với các doanh nghiệp xuất khẩu và các tổ chức xúc tiến thương
mại
|
Quý IV
|
Việt Nam
|
Điều 13
|
400.000.000
|
71
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến Công Thương tỉnh
Hà Giang
|
Tổ chức Kết nối giao thương giữa nhà cung cấp khu
vực Đông Bắc với các doanh nghiệp xuất khẩu và tổ chức xúc tiến thương mại
|
Quý IV
|
Hà Giang
|
Điều 13
|
400.000.000
|
72
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Tổ chức Kết nối giao thương giữa các nhà cung cấp
với doanh nghiệp xuất khẩu và tổ chức xúc tiến thương mại khu vực Bắc Trung Bộ
tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Năm 2023
|
Thừa Thiên Huế
|
Điều 13
|
400.000.000
|
|
Xây dựng và phát hành thông tin, cơ sở dữ liệu
về sản phẩm, ngành hàng, thị trường
|
73
|
Hiệp hội Cao su Việt Nam
|
Xây dựng và phát hành thông tin, cơ sở dữ liệu về
sản phẩm, ngành hàng, thị trường cao su
|
Năm 2023
|
Trong và ngoài nước
|
Điều 17
|
306.000.000
|
74
|
Hiệp hội Lương thực Việt Nam
|
Xây dựng và phát hành thông tin, cơ sở dữ liệu về
sản phẩm, thị trường đối với mặt hàng gạo
|
Năm 2023
|
Trong và ngoài nước
|
Điều 17
|
259.000.000
|
|
Tổ chức tuyên truyền, quảng bá ngành hàng
|
75
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức tuyên truyền, quảng bá ngành hàng xuất khẩu
tiềm năng của Việt Nam ở nước ngoài giai đoạn 2023-2030
|
Quý II, III, IV
|
Một số thị trường thuộc khối ASEAN, EVFTA, Bắc Mỹ,
EAEU, Bắc Á...
|
Điều 24
|
6.000.000.000
|
76
|
Hiệp hội Da - Giày - Túi xách Việt Nam
|
Tổ chức tuyên truyền, quảng bá xuất khẩu ngành da
giầy Việt Nam năm 2023
|
Năm 2023
|
Thị trường tiềm năng ngành da giầy
|
Điều 24
|
400.000.000
|
|
|
|
|
|
|
102.200.000.000
|
Phụ
lục II:
DANH MỤC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN CHƯƠNG TRÌNH CẤP QUỐC GIA VỀ
XTTM 2023 - NỘI DUNG PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC
STT
|
ĐV chủ trì
|
Tên đề án
|
Thời gian
|
Địa điểm
|
ND hỗ trợ (Theo
QĐ 72)
|
Kinh phí đề xuất
phê duyệt
|
|
Hội chợ triển lãm cấp vùng
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công
nghiệp Hải Phòng
|
Tổ chức Hội chợ Công Thương vùng đồng bằng sông Hồng
- Hải Phòng năm 2023
|
Quý II
|
Hải Phòng
|
Điều 10, khoản 1
|
1.000.000.000
|
2
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại và Đầu tư tỉnh An
Giang
|
Tổ chức Hội chợ Công Thương vùng đồng bằng sông Cửu
Long - An Giang năm 2023
|
Quý II
|
An Giang
|
Điều 10, khoản 1
|
1.000.000.000
|
3
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tình
Bến Tre
|
Tổ chức Hội chợ các sản phẩm dừa và OCOP khu vực
đồng bằng sông Cửu Long - Bến Tre năm 2023
|
Quý II
|
Bến Tre
|
Điều 10, khoản 1
|
1.000.000.000
|
4
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Hà Nam
|
Tổ chức Hội chợ Công Thương vùng đồng bằng sông Hồng
- Hà Năm 2023
|
Quý II
|
Hà Nam
|
Điều 10, khoản 1
|
1.000.000.000
|
5
|
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển Công
Thương tỉnh Phú Thọ
|
Tổ chức Hội chợ Công Thương vùng Đông Bắc - Phú
Thọ 2023
|
Quý II, III
|
Phú Thọ
|
Điều 10, khoản 1
|
980.000.000
|
6
|
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
|
Tổ chức Hội chợ xúc tiến thương mại cho khu vực
kinh tế tập thể, hợp tác xã khu vực miền Nam
|
Quý II, III
|
Miền Nam
|
Điều 10, khoản 1
|
1.000.000.000
|
7
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Khánh Hòa
|
Tổ chức Hội chợ Thương mại - Du lịch quốc tế Nha
Trang 2023
|
Quý II, III
|
Khánh Hòa
|
Điều 10, khoản 1
|
990.000.000
|
8
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại Ninh
Thuận
|
Tổ chức Hội chợ Công Thương khu vực Nam Trung Bộ
- Ninh Thuận 2023
|
Quý II, III
|
Ninh Thuận
|
Điều 10, khoản 1
|
900.000.000
|
9
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Vĩnh Long
|
Tổ chức Hội chợ Công Thương vùng đồng bằng sông Cửu
Long - Vĩnh Long năm 2023
|
Quý III
|
Vĩnh Long
|
Điều 10, khoản 1
|
1.000.000.000
|
10
|
Trung tâm Xúc tiến và Phát triển Công Thương tỉnh
Quảng Ninh
|
Tổ chức Hội chợ OCOP vùng Đông Bắc - Quảng Ninh
2023
|
Quý III
|
Quảng Ninh
|
Điều 10, khoản 1
|
1.000.000.000
|
11
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch
tỉnh Nghệ An
|
Tổ chức Hội chợ Công Thương vùng Bắc Trung Bộ -
Nghệ An 2023
|
Quý II - IV
|
Nghệ An
|
Điều 10, khoản 1
|
1.000.000.000
|
12
|
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
|
Tổ chức Hội chợ xúc tiến thương mại cho khu vực
kinh tế tập thể, hợp tác xã khu vực phía Bắc
|
Quý III, IV
|
HàNội/1 địa phương miền Bắc
|
Điều 10, khoản 1
|
1.000.000.000
|
13
|
Trung tâm Hỗ trợ, Xúc tiến đầu tư và Phát triển tỉnh
Thái Bình
|
Tổ chức Hội chợ Nông nghiệp quốc tế đồng bằng Bắc
Bộ 2023
|
Quý IV
|
Thái Bình
|
Điều 10, khoản 1
|
1.000.000.000
|
14
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Đắk Nông
|
Tổ chức Hội chợ Công Thương vùng Tây Nguyên - Đắk
Nông 2023
|
Quý IV
|
Đắk Nông
|
Điều 10, khoản 1
|
1.000.000.000
|
15
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch
tỉnh Lâm Đồng
|
Tổ chức Hội chợ thương mại Festival Hoa Đà Lạt
2023
|
Quý IV
|
Lâm Đồng
|
Điều 10, khoản 1
|
1.000.000.000
|
16
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch
tỉnh Lai Châu
|
Tổ chức Hội chợ Công Thương vùng Tây Bắc - Lai
Châu 2023
|
Quý IV
|
Lai Châu
|
Điều 10, khoản 1
|
800.000.000
|
17
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Phát triển
công nghiệp tỉnh Bình Dương
|
Tổ chức Hội chợ Công Thương vùng Đông Nam Bộ -
Bình Dương 2023
|
Quý IV
|
Bình Dương
|
Điều 10, khoản 1
|
1.000.000.000
|
|
Tuyên truyền, nâng cao nhận thức cộng đồng về
hàng hóa Việt nam đến người tiêu dùng
|
18
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Tiền Giang
|
Tuyên truyền, nâng cao nhận thức của cộng đồng về
trái cây xuất xứ Việt Nam
|
Tháng 6
|
Tiền Giang, Bến Tre
|
Điều 10, khoản 4
|
95.000.000
|
19
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Lào Cai
|
Tuyên truyền, nâng cao nhận thức cộng đồng về
hàng hóa và dịch vụ có thế mạnh của vùng đến người tiêu dùng trong nước (đối
với sản phẩm mật ong)
|
Quý II, III
|
Lào Cai, Lai Châu, Sơn La
|
Điều 10, khoản 4
|
95.000.000
|
20
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Lào Cai
|
Tuyên truyền, nâng cao nhận thức cộng đồng về
hàng hóa và dịch vụ có thế mạnh của vùng đến người tiêu dùng trong nước (đối
với sản phẩm cá nước lạnh)
|
Quý II, III
|
Lào Cai, Lai Châu, Yên Bái
|
Điều 10, khoản 4
|
95.000.000
|
21
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Kon Tum
|
Tuyên truyền, nâng cao nhận thức cộng đồng về
hàng hóa khu vực Tây Nguyên đến người tiêu dùng trong nước
|
Quý III
|
Tây Nguyên
|
Điều 10, khoản 4
|
95.000.000
|
22
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh Tuyên Quang
|
Tuyên truyền, nâng cao nhận thức cộng đồng về sản
phẩm chè của tỉnh Tuyên Quang và tỉnh Thái Nguyên
|
Quý IV
|
Tuyên Quang, Thái Nguyên
|
Điều 10, khoản 4
|
95.000.000
|
23
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tuyên truyền, nâng cao nhận thức cộng đồng về
hàng hóa và dịch vụ Việt Nam đến người tiêu dùng trong nước khu vực miền núi,
biên giới, hải đảo trên kênh VTV1 của Đài Truyền hình Việt Nam
|
Năm 2023
|
Trong nước
|
Điều 10, khoản 4
|
500.000.000
|
24
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tuyên truyền, nâng cao nhận thức cộng đồng về
hàng hóa và dịch vụ Việt Nam đến người tiêu dùng trong nước thông qua phương
tiện Truyền hình trên kênh VTV1 của Đài Truyền hình Việt Nam
|
Năm 2023
|
Trong nước
|
Điều 10, khoản 4
|
1.500.000.000
|
25
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Bình Định
|
Tuyên truyền, nâng cao nhận thức cộng đồng về
hàng hóa và dịch vụ có thế mạnh của khu vực Nam Trung Bộ và tỉnh Bình Định đến
người tiêu dùng trong cả nước (3 chuyên đề)
|
Năm 2023
|
Trong nước
|
Điều 10, khoản 4
|
285.000.000
|
26
|
Cục Xúc tiến thương mại (phối hợp với Văn phòng Bộ)
|
Tuyên truyền, nâng cao nhận thức cộng đồng về
hàng hóa và dịch vụ Việt Nam đến người tiêu dùng trong nước trên Cổng Thông
tin Điện tử Bộ Công Thương và các phương tiện thông tin đại chúng
|
Năm 2023
|
Trong nước
|
Điều 10, khoản 4
|
500.000.000
|
27
|
Cục Xúc tiến thương mại (phối hợp với Báo Công
Thương)
|
Tuyên truyền, nâng cao nhận thức cộng đồng về
hàng hóa và dịch vụ Việt Nam đến người tiêu dùng trong nước trên Báo Công
Thương điện tử và các kênh truyền thông đa phương tiện năm 2023
|
Năm 2023
|
Trong nước
|
Điều 10, khoản 4
|
500.000.000
|
|
Sự kiện xúc tiến thương mại thị trường trong
nước tổng hợp
|
28
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức chương trình Khuyến mại tập trung quốc
gia
|
Quý III, IV
|
Trong nước
|
Điều 10, khoản 6
|
1.000.000.000
|
29
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức Chương trình xúc tiến tiêu thụ sản phẩm đặc
sản vùng miền
|
Năm 2023
|
Bình Thuận
|
Điều 10, khoản 6
|
8.727.000.000
|
|
Đào tạo tập huấn, nâng cao năng lực
|
30
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Tiền Giang
|
Tổ chức Tập huấn ngắn hạn về kỹ năng xúc tiến
thương mại thời 4.0
|
Quý II
|
Tiền Giang
|
Điều 10, khoản 7
|
75.000.000
|
31
|
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
|
Tổ chức Tập huấn kỹ năng kinh doanh và tiếp cận thị
trường trong nước cho các hợp tác xã (tối thiểu 6 lớp)
|
Quý II, III
|
Việt Nam
|
Điều 10, khoản 7
|
500.000.000
|
32
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại Ninh
Thuận
|
Tổ chức Tập huấn kỹ năng ứng dụng công nghệ thông
tin trong xúc tiến thương mại cho các tổ chức, doanh nghiệp khu vực Nam Trung
Bộ
|
Quý II, III
|
Ninh Thuận
|
Điều 10. khoản 7
|
68.000.000
|
33
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch
tỉnh Lai Châu
|
Tổ chức Tập huấn ngắn hạn về kỹ năng phát triển
thị trường và tiêu thụ sản phẩm trên internet cho các đơn vị, doanh nghiệp
Tây Bắc tại tỉnh Lai Châu.
|
Quý III
|
Lai Châu
|
Điều 10, khoản 7
|
50.000.000
|
34
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
Bắc Kạn
|
Tổ chức Tập huấn ngắn hạn về kỹ năng phát triển
thị trường và tiêu thụ sản phẩm trên internet cho doanh nghiệp, hợp tác xã
vùng Đông Bắc
|
Quý II, IV
|
Bắc Kạn
|
Điều 10, khoản 7
|
60.000.000
|
35
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch
tỉnh Nghệ An
|
Tổ chức Tập huấn về kỹ năng phát triển thị trường
và tiêu thụ sản phẩm trên internet cho các doanh nghiệp, hợp tác xã vùng Bắc
Trung Bộ
|
Quý II, IV
|
Nghệ An
|
Điều 10, khoản 7
|
50.000.000
|
36
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức Tập huấn kỹ năng kinh doanh trên nền tảng
số phát triển thương hiệu, xây dựng hình ảnh cho kinh tế tập thể và hợp tác
xã (10 lớp)
|
Năm 2023
|
Việt Nam
|
Điều 10, khoản 7
|
1.200.000.000
|
37
|
Cục Xúc tiến thương mại (phối hợp với Trường Đào
tạo cán Bộ Công Thương Trung ương)
|
Tổ chức Tập huấn kỹ năng xúc tiến thương mại
thông qua hội chợ trong nước và quốc tế (10 lớp)
|
Năm 2023
|
Việt Nam
|
Điều 10, khoản 7
|
640.000.000
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
32.800.000.000
|
Phụ
lục III
MẪU THÔNG BÁO MỜI THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH CẤP QUỐC GIA
VỀ XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ
TRÌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/
V/v mời tham gia Chương trình cấp quốc gia về Xúc tiến thương mại năm
.............
|
………., ngày
tháng năm
|
Kính gửi:
Thực hiện Chương trình cấp quốc gia về Xúc tiến thương
mại được Bộ trưởng Bộ Công Thương phê duyệt tại Quyết định số
.........../QĐ-BCT ngày .... tháng .... năm ........, (Tên đơn vị chủ trì) sẽ tổ
chức (Tên Đề án). Cụ thể như sau:
1. Mục tiêu:
........................................................................................................................
2. Quy mô: (số lượng đơn vị tham gia dự kiến)
.................................................................
3. Thời gian:
......................................................................................................................
4. Địa điểm:
.......................................................................................................................
5. Ngành hàng:
..................................................................................................................
6. Đối tượng tham gia:
......................................................................................................
7. Tiêu chí lựa chọn đơn vị tham gia:
...............................................................................
8. Chi phí:
- Hỗ trợ của Nhà nước cho doanh nghiệp tham gia chương
trình: (nêu cụ thể nội dung các khoản được hỗ trợ, % hỗ trợ, số tiền được hỗ
trợ)
- Chi phí doanh nghiệp phải chịu khi tham gia chương
trình: (nêu cụ thể)
- Số tiền doanh nghiệp phải đặt cọc để tham gia chương
trình nếu có (nêu rõ địa chỉ chuyển tiền đặt cọc, thủ tục hoàn/khấu trừ tiền đặt
cọc sau khi kết thúc chương trình)
- Phương thức thanh quyết toán của Đơn vị chủ trì với
doanh nghiệp.
9. Các nghĩa vụ khi tham gia chương trình:
........................................................................
10. Yêu cầu về Hồ sơ đăng ký tham gia chương trình:
.......................................................
11. Thời hạn đăng ký tham gia: ...........................................................................................
Các đơn vị quan tâm đề nghị gửi hồ sơ về:
Tên đơn vị:
........................................................................ Địa chỉ:
....................................
Điện thoại:
......................................................................... Fax:
.........................................
Email:
................................................................................
Người liên hệ: .........................
Lưu ý: Đối tượng hỗ trợ của Chương
trình là các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế, các hợp tác xã, các tổ
chức xúc tiến thương mại Việt Nam được thành lập theo quy định của pháp luật hiện
hành. Các tổ chức không thuộc các đối tượng trên không nhận được hỗ trợ./.
|
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
(Ký tên và đóng dấu)
|
Tài liệu gửi kèm:
Thông tin giới thiệu về thị trường, ngành hàng, hoạt
động xúc tiến thương mại mà Đơn vị chủ trì sẽ tổ chức hoặc tổ chức tham gia; Chương
trình dự kiến; Mẫu hồ sơ đăng ký tham gia.
LƯU Ý: Thư mời
tham gia Chương trình phải được đăng tải công khai trên trang thông tin điện tử
của Cục Xúc tiến thương mại - Bộ Công Thương (www.vietrade.gov.vn)
Phụ
lục IV
MẪU CÔNG VĂN THÔNG BÁO TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ ÁN CHƯƠNG
TRÌNH CẤP QUỐC GIA VỀ XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TẠI NƯỚC NGOÀI
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ
TRÌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/
V/v thực hiện Chương trình cấp quốc gia về XTTM năm ..................
|
………., ngày
tháng năm
|
Kính gửi:
Thực hiện Chương trình cấp quốc gia về Xúc tiến
thương mại được Bộ trưởng Bộ Công Thương phê duyệt tại Quyết định số
/QĐ-BCT ngày tháng năm , (Tên đơn vị
chủ trì) sẽ tổ chức (Tên đề án). Cụ thể như sau:
1. Mục tiêu:
..........................................................................................................................
2. Quy mô: (số lượng đơn vị tham gia dự kiến)
...................................................................
3. Thời gian: từ ngày ... tháng ... năm ......đến
ngày ........ tháng ........ năm ...........
4. Địa điểm:
.........................................................................................................................
5. Ngành hàng:
....................................................................................................................
6. Đối tượng tham gia:
.........................................................................................................
7. Tiêu chí lựa chọn đơn vị tham gia:
..................................................................................
(Tên đơn vị chủ trì) xin thông báo và đề nghị đồng
chí Tham tán Thương mại Việt Nam tại (tên nước nơi thực hiện đề án) quan tâm phối
hợp và hỗ trợ (Tên đơn vị chủ trì) thực hiện tốt (tên đề án).
Mọi chi tiết đề nghị liên hệ:
- Tên người liên hệ:
............................................................................................................
- Chức vụ:
...........................................................................................................................
- Điện thoại:
........................................................................................................................
- Fax:
...................................................................................................................................
- Email:
................................................................................................................................
Trân trọng./.
|
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Tài liệu gửi kèm:
- Chương trình dự kiến
- Danh sách đơn vị tham gia và nhu cầu XTTM (nếu
có)
LƯU Ý: Công
văn này được gửi tới Tham tán Thương mại Việt Nam tại nước nơi thực hiện đề án
và email bản sao tới Cục Xúc tiến Thương mại tại địa chỉ:
[email protected]
Phụ
lục V
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH CẤP QUỐC
GIA VỀ XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ
TRÌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/
V/v báo cáo kết quả thực hiện Chương trình cấp quốc gia về Xúc tiến thương mại
năm ...........
|
, ngày
tháng năm
|
Kính gửi: Bộ Công
Thương (Cục Xúc tiến thương mại).
Thực hiện Đề án (Tên Đề án) thuộc Chương trình cấp
quốc gia về Xúc tiến thương mại được Bộ trưởng Bộ Công Thương phê duyệt tại Quyết
định số /QĐ-BCT ngày tháng năm , (Tên
đơn vị chủ trì) báo cáo kết quả thực hiện như sau:
1. Mục tiêu chính của đề án:
2. Thời gian thực hiện:
3. Địa điểm:
4. Đối tượng tham gia:
5. Quy mô:
a) Số lượng đơn vị tham gia:..., trong đó: Số lượng
DNNVV .........., HTX... (Danh sách theo mẫu đính kèm)
b) Gian hàng (nếu có):
.................................... gian hàng (quy theo gian hàng tiêu chuẩn 9
m2).
6. Kết quả thực hiện từng mục tiêu đã đề ra: đề nghị
đánh giá kết quả thực hiện so với các mục tiêu nêu tại Mục 1.
7. Kết quả giao dịch (nếu có):
- Số lượng khách giao dịch:
- Số lượng khách hàng nhập khẩu tiềm năng:
- Thị trường xuất khẩu tiềm năng:
- Doanh số bán hàng:
- Hợp đồng/Thỏa thuận đã ký kết (nếu có):
STT
|
Mặt hàng
|
Khách hàng (thị
trường)
|
Số lượng
|
Trị giá/ đơn vị
tính
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
- Kết quả khác:
8. Đánh giá về mặt hàng/thị trường/khả năng cạnh
tranh của đơn vị tham gia.
9. Đánh giá của đơn vị tham gia: (tổng hợp dựa trên
báo cáo phản hồi của các đơn vị tham gia chương trình).
|
Đánh giá
|
Rất tốt
|
Tốt
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
1
|
Nội dung chương trình
|
%
|
%
|
%
|
%
|
%
|
2
|
Công tác tổ chức thực hiện
|
%
|
%
|
%
|
%
|
%
|
3
|
Hiệu quả tham gia chương trình
|
%
|
%
|
%
|
%
|
%
|
10. Đề xuất, kiến nghị:
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
LƯU Ý: Đơn vị chủ
trì có trách nhiệm báo cáo bằng văn bản đánh giá kết quả việc thực hiện chậm nhất
mười lăm (15) ngày làm việc sau khi hoàn thành mỗi đề án (đồng thời sao gửi bản
mềm báo cáo về địa chỉ [email protected])
DANH SÁCH ĐƠN VỊ
THAM GIA ĐỀ ÁN CHƯƠNG TRÌNH CẤP QUỐC GIA VỀ XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
(kèm theo báo cáo
số: .......... ngày ....... tháng ....... năm .......)
STT
|
Tên đơn vị
|
Mã số thuế
|
Mặt hàng tham
gia chương trình
|
Người liên hệ,
chức vụ
|
Địa chỉ liên hệ
|
1
|
|
|
|
|
- Địa chỉ:
- Tel:
- Fax:
- Email:
- Website:
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
Phụ
lục VI
MẪU ĐĂNG KÝ DANH SÁCH NHÂN SỰ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH
CẤP QUỐC GIA VỀ XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TẠI NƯỚC NGOÀI
1. THÔNG TIN DOANH NGHIỆP THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH
Tên Công ty:
|
Mã số thuế:
|
Tên giao dịch quốc tế:
|
Địa chỉ:
|
|
Tel:
|
Fax:
|
Email:
|
Website:
|
Đầu mối liên hệ:
|
Họ tên:
|
Chức vụ:
|
Đơn vị công tác:
|
Điện thoại di động (ĐTDD):
|
2. Doanh nghiệp quyết định cử các thành viên có tên
sau đây tham gia Chương trình và cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm về người được
cử đi công tác nước ngoài:
TT
|
Họ và tên
|
Chức danh
|
Ngày/ tháng/ năm
sinh
|
Số hộ chiếu
|
Ngày cấp/ ngày hết
hạn
|
1
|
..............................
(trưởng đoàn)
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
Trong đó ông/bà
...................................... là người nhận hỗ trợ chi phí theo Chương
trình cấp quốc gia về Xúc tiến thương mại (nếu có)
3. Chúng tôi cam kết tham gia đầy đủ mọi hoạt động
của Chương trình, chấp hành nghiêm chỉnh nội quy và quy định của Ban tổ chức
Đoàn doanh nghiệp Việt Nam, các quy định của pháp luật Việt Nam và nước sở tại.
|
..., ngày... tháng... năm 20.......
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Phụ
lục VII
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ CỦA ĐƠN VỊ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH
CẤP QUỐC GIA VỀ XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
THAM GIA ĐỀ ÁN
............................................................................................................
CỦA ... (Tên đơn vị tham gia)
............................................................
Kính gửi:
(tên đơn vị chủ trì) .........................................
Tên đơn vị: .........................................................................................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................................
Điện thoại:
....................................Fax:
..............................................................................
Email: ....................................
Website: .............................................................................
Mã số thuế: ....................................
1. Lĩnh vực kinh doanh chính:
1.1
........................................................................................................................................
1.2 ........................................................................................................................................
2. Mặt hàng tham gia chương trình:
2.1
........................................................................................................................................
2.2
........................................................................................................................................
3. Đơn vị có thông tin về hoạt động XTTM quốc
gia thông qua:
Thư mời của đơn vị chủ trì □ Hiệp hội doanh nghiệp
□ Doanh nghiệp khác □
Internet □ Báo, tạp chí □ Đài phát thanh □ Truyền
hình □
Phương tiện khác: (đề nghị nêu rõ)
.....................................................................................
4. Kết quả chính của việc tham gia hoạt động cấp
quốc gia về XTTM:
4.1
........................................................................................................................................
4.2
........................................................................................................................................
5. Doanh thu trực tiếp (nếu có):
6. Hợp đồng/Thỏa thuận đã ký kết (nếu có):
|
Nội dung
|
Khách hàng (quốc tịch)
|
Số lượng
|
Trị giá
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
7. Đánh giá hiệu quả của việc tham gia hoạt động
cấp quốc gia về XTTM:
|
Đánh giá
|
Rất tốt
|
Tốt
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
1
|
Nội dung chương trình
|
|
|
|
|
|
2
|
Công tác tổ chức thực hiện
|
|
|
|
|
|
3
|
Hiệu quả tham gia chương trình
|
|
|
|
|
|
8. Kiến nghị:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
|
……....., ngày... tháng... năm......
Người báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)
|