ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2312/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 25
tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24 tháng
8 năm 2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt
động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ tại Tờ trình số 1305/TTr-SKHCN ngày 18 tháng 10 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Các PCVP. UBND tỉnh;
- Sở Khoa học và Công nghệ;
- Phòng KSTTHC (kèm hồ sơ), TTTTĐT;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Duy Hải
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2312/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
PHẦN I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực: Hoạt
động Khoa học và Công nghệ
|
1
|
Xác nhận hàng hóa
sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
- Văn bản trả lời
tổ chức, cá nhân về đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát
triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công
nghệ: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cần
thiết, Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức hội đồng để thẩm tra hồ sơ trước khi
có văn bản trả lời. Thời gian thẩm tra và trả lời không quá 20 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Bến Tre. Địa chỉ số 280, đường 3-2, Phường 3, thành phố Bến
Tre, tỉnh Bến Tre
|
Không
|
- Luật Thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số
134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
- Quyết định số
30/2018/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định
trình tự, thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt
động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ, đổi mới
công nghệ; phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng
trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư.
- Thông tư số
14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017 của Bộ trưởng Bộ khoa học và Công nghệ quy
định tiêu chí xác định phương tiện vận tải, máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật
tư chuyên dùng và danh mục tài liệu, sách báo, tạp chí khoa học quy định tại
khoản 2 điều 40 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất
khẩu, Thuế nhập khẩu.
|
PHẦN II. NỘI DUNG
CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TỈNH BẾN TRE
Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ
1. Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp
cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và
công nghệ
- Trình tự thực hiện:
+ Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ về Sở Khoa học và Công
nghệ tỉnh Bến Tre. Địa chỉ: Số 280, đường 3 Tháng 2, Phường 3, TP.Bến Tre, tỉnh
Bến Tre. Thời gian nhận hồ sơ: Vào ngày làm việc trong tuần (trừ Thứ bảy, Chủ
nhật và các ngày lễ).
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ, Sở Khoa học và Công nghệ xem xét hồ sơ và thông báo cho tổ chức, cá
nhân nếu hồ sơ không hợp lệ, cần bổ sung hoặc sửa đổi.
+ Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh văn bản
trả lời tổ chức, cá nhân.
+ Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt: Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản tham mưu của Sở Khoa học
và Công nghệ, Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trả lời tổ chức, cá nhân trong đó
xác định rõ danh mục hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm
tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ; trường hợp từ chối
xác nhận phải có văn bản nêu rõ lý do;
+ Trường hợp cần thiết, Sở Khoa học và Công nghệ
xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức hội đồng để thẩm tra hồ sơ trước
khi có văn bản trả lời. Thời gian thẩm tra và trả lời không quá 20 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối xác nhận phải có văn bản nêu rõ
lý do.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa
học và Công nghệ tỉnh Bến Tre. Địa chỉ số 280, đường 3-2, Phường 3, thành phố
Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị xác nhận;
+ Thuyết minh về hàng hóa thuộc Danh mục hoặc đáp
ứng tiêu chí theo quy định của Bộ Khoa học và Công nghệ về hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa
học và công nghệ.
+ Hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng ủy thác (bản sao
có chứng thực hoặc bản sao xuất trình kèm bản chính để đối chiếu) hoặc các tài
liệu khác liên quan để xác định giao dịch mua bán, nhập khẩu.
+ Ngoài các tài liệu trên, tổ chức, cá nhân đề nghị
xác nhận nộp các giấy tờ sau:
+ Bản sao có chứng thực (hoặc bản sao xuất trình
kèm bản chính để đối chiếu): Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp (nếu có);
+ Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư để
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ của cơ sở ươm tạo công nghệ, cơ sở ươm
tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ (đối với trường hợp đề nghị xác nhận
hàng hóa là máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư chuyên dùng sử dụng trực tiếp
cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và
công nghệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
- Thời hạn giải quyết:
+ Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân về đề nghị xác
nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm
tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cần thiết, Sở Khoa học và Công nghệ tổ
chức hội đồng để thẩm tra hồ sơ trước khi có văn bản trả lời. Thời gian thẩm
tra và trả lời không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt
động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn
bản trả lời tổ chức, cá nhân về đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho
phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công
nghệ.
- Lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Mẫu số 01: Văn bản đề nghị xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ.
+ Mẫu số 02: Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân về đề
nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công
nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Hàng hóa thuộc Danh mục hoặc đáp ứng tiêu chí theo quy định của
Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định tiêu chí xác định phương tiện vận tải, máy móc, thiết bị, phụ
tùng, vật tư chuyên dùng và danh mục tài liệu, sách báo, tạp chí khoa học quy
định tại khoản 2 điều 40 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế
xuất khẩu, Thuế nhập khẩu.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng
4 năm 2016;
+ Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm
2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
+ Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm
2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ, đổi mới công nghệ; phương tiện vận tải chuyên dùng trong
dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư.
+ Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tiêu chí xác định phương tiện vận
tải, máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư chuyên dùng và danh mục tài liệu, sách
báo, tạp chí khoa học quy định tại khoản 2 điều 40 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu.
Mẫu số 01
30/2018/QĐ-TTg
TÊN TỔ CHỨC/ CÁ
NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/……
V/v: đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực
tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa
học và công nghệ
|
Bến Tre, ngày …
tháng … năm ……
|
Kính gửi:
……………………….....(1)
Tổ chức /Cá nhân …………………………………………………………………………………
Mã số thuế …………………………………………………………………………………………
CMND/Hộ chiếu số: ………………………………………………………………………………
Địa chỉ:
...............................................................................................................................
Số điện thoại/số fax:
………………………………………………………………………………
Đại diện pháp luật: …………………………………………………………………………………
Đề nghị ………….(1) xem xét xác nhận hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa
học và công nghệ cụ thể như sau:
Nhập khẩu tại cơ quan hải quan (dự kiến):
……………………………………………………
Thời gian nhập khẩu (dự kiến):
…………………………………………………………………
Hợp đồng ủy thác/hợp đồng mua bán, tài liệu liên
quan khác (nếu có): ……………………
Đơn vị ủy thác nhập khẩu (nếu có):
……………………………………………………………
Nội dung về hàng hóa dự kiến nhập khẩu:
……………………………………………………
Số TT
|
Tên hàng
|
Số lượng
|
Đơn vị tính
|
Trị giá dự kiến
|
Số, ngày chứng
từ liên quan (nếu có)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức/Cá nhân ………………….. cam kết về tính chính xác
của thông tin trên. Tổ chức/cá nhân ………………… cam kết nhập khẩu hàng hóa vì mục
đích ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ và chịu hoàn
toàn trước pháp luật về cam kết này./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ………..
- Lưu : ………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)
|
(1): Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố nơi có dự án,
cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
Mẫu số 02
30/2018/QĐ-TTg
(1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/……
V/v Danh mục hàng hóa sử dụng trực tiếp cho
phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công
nghệ
|
Bến Tre, ngày …
tháng … năm ……
|
Kính gửi: Tổ chức/Cá
nhân ……………. (2)
Căn cứ vào hồ sơ đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa
học và công nghệ của Tổ chức/cá nhân …………(2), ……….. (1) xin thông báo cụ thể
như sau:
Danh mục hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển
hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ của Tổ
chức/cá nhân...,(2) dự kiến nhập khẩu:
Số TT
|
Tên hàng
|
Số lượng
|
Đơn vị tính
|
Trị giá dự kiến
|
Số, ngày chứng
từ liên quan (nếu có)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa nói trên phải
sử dụng đúng mục đích cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ/ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ………
- Lưu:
|
THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN
(hoặc người được ủy quyền)
(Ký tên, đóng dấu)
|
(1): Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố nơi có dự án,
cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
(2): Tổ chức/Cá nhân đề nghị xác phận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ